Professional Documents
Culture Documents
Cac Phep Bien Hinh Trong Mat Phang Nguyen Huu Bien
Cac Phep Bien Hinh Trong Mat Phang Nguyen Huu Bien
Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI HỌC 1: PHÉP TỊNH TIẾN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Phép tịnh tiến theo v = (a;b) là phép biến hình, biến điểm M thành M’ sao cho MM ' = v
Ký hiệu: Tv ( M ) = M ' hoặc Tv : M → M '
M’
v
2. Tính chất
ĐỊNH LÝ 1 M
Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm M và N lần lượt thành hai điểm M’ và N’ thì M′N′=MN.
ĐỊNH LÝ 2
Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự
ba điểm đó.
HỆ QUẢ
- Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
- Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng với nó.
- Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
- Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
…
y M
O a x x'
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: Xác định ảnh của một điểm hoặc một hình
qua phép tịnh tiến bằng tính toán
Bài 1: v = ( −1;2); A(3;5);B( −1;1);d : x − 2y + 3 = 0
1. Tìm tọa độ các điểm A’, B’ theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến v
2. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến v
3. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến v
Hướng dẫn:
x A' = x A + x v = 3 − 1 = 2
1. Tv (A) = A ' ⇒
⇒ A '(2;7)
y A' = y A + y v = 5 + 2 = 7
Tương tự có : B’(-2;3)
x A = xC + x v 3 = xC − 1 xC = 4
2. Tv (C) = A ⇒ ⇔ ⇔ ⇒ C(4;3)
y
A = y C + y
v 5 = y C + 2 y
C = 3
3.
x ' = x − 1 x = x'+ 1
Cách 1: Giả sử M(x;y) ∈ d, Tv (M) = M '(x ';y ') ∈ d' ⇒ ⇒
y ' = y + 2 y = y '− 2
⇒ M(x'+ 1;y '− 2) ∈ d ⇒ x'− 2y '+ 8 = 0
Vậy : d’ có phương trình: x - 2y + 8 = 0
Cách 2: Tv (d) = d ' ⇒ d'/ /d ⇒ d ' : x − 2y + c = 0
x M' = −3 − 1 = −4
+ Chọn M(-3;0) ∈ d ⇒ Tv (M) = M ' ⇒ ⇒ M '( −4;2)
yM' = 0 + 2 = 2
+ M ' ∈ d ' ⇒ −4 − 2.2 + c = 0 ⇔ c = 8 ⇒ d' : x − 2y + 8 = 0
Bài 2: d cắt Ox tại A(-4;0), cắt Oy tại B(0;5). Hãy viết phương trình tham số của d’ là ảnh của d
qua phép tinh tiến v = (5;1)
Hướng dẫn:
+ Chọn U d = AB = (4;5)
+ Vì Tv (d) = d ' ⇒ U d' = U d = (4;5)
x A' = x A + 5 = 1
+ Gọi Tv (A) = A ' ⇒ ⇒ A '(1;1)
y A' = y A + 1 = 1
x = 1 + 4t
+ Vì A ∈ d ⇒ A ' ∈ d ' ⇒ d ' : (t ∈ R)
y = 1 + 5t
Bài 3:
1. Cho (C) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 4 . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến v = ( −2;2)
2 2
2. Cho (C) : x 2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0 . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến v = ( −2;3)
Hướng dẫn:
1.
Cách 1:
+ (C) có tâm I(2;1); bán kính R = 2
+ Tv (C) = C' ⇒ R C' = R = 2
x I' = x I + ( −2) = 0
+ Tv (I) = I ' ⇒ ⇒ I '(0;3)
y I' = y I + 2 = 3
+ Vậy (C') : ( x − 0 ) + ( y − 3 ) = 4
2 2
Cách 2:
x' = x − 1 x = x'+ 2
+ Gọi Tv ( M(x;y) ∈ (C) ) = M '(x ';y ') ∈ (C') ⇒ ⇒ ⇒ M(x'+ 2;y '− 2)
y ' = y + 2 y = y '− 2
+ M ∈ (C) ⇒ x'2 + ( y '− 3 ) = 4 ⇒ (C') : x 2 + ( y − 3 ) = 4
2 2
2. Tương tự ta có (C') : ( x + 1) + ( y − 1) = 9
2 2
Bài 4: Cho A(2;3);B(1;1); v = (3;1) . Tìm tọa độ A’, B’ tương ứng là ảnh của A, B qua Tv . Tính
độ dài các vectơ AB; A 'B'
Hướng dẫn:
x A' = x A + 3 = 2 + 3 = 5
+ Tv (A) = A ' ⇒ ⇒ A'(5;4)
y A' = y A + 1 = 3 + 1 = 4
+ Tương tự ta có: B’(4;2)
+ AB = ( x B − x A ) + ( y B − y A ) = 5 ⇒ A 'B ' = AB = 5 (tính chất phép tịnh tiến)
2 2
Bài 5: Cho U = (1;3);V = (2;1);M(x;y)
1. Tìm tọa độ của M1 là ảnh của M qua TU
2. Tìm tọa độ của M ' là ảnh của M1 qua TV
3. Tính tọa độ vectơ MM ' . So sánh MM ' và vectơ t = u + v
Hướng dẫn:
x M1 = x M + 1 = x + 1
1. ⇒ M 1 (x + 1;y + 3)
y M1 = y M + 3 = y + 3
x M ' = xM1 + 2 = x + 3
2. ⇒ M '(x + 3;y + 4)
y M ' = y M1 + 1 = y + 4
MM ' = (3;4)
3. Có ⇒ MM ' = t
t = u + v = (3;4)
Bài 6: Giải bài toán sau bằng cách sử dụng phép tịnh tiến:
“Xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD, biết A(-1;0); B(0;4) và giao điểm
các đường chéo là I(1;1)”
Hướng dẫn:
xC = x I + (xI − x A ) = 3 A(-1;0) B(0;4)
+ Ta có : T (I) = C ⇒ ⇒ C(3;2)
y C = y I + (y I − y A ) = 2
AI
Hướng dẫn: d1
1) Đáp số: d’: 2x - 3y + 10 = 0 M’
2) d
w
M
+ Vì w có phương vuông góc với d nên w = k.nd = ( k.2;k.( −3) )
x M ' = x M + x w = 2k
+ Chọn M(0;1) ∈ d ⇒ Tw (M) = M ' ∈ d1 ⇒ ⇒ M '(2k; −3k + 1)
y M ' = y M + y w = −3k + 1
8 16 24
+ M ' ∈ d1 ⇒ 2.(2k) − 3.( −3k + 1) − 5 = 0 ⇔ k = ⇒ w = ;−
13 13 13
Bài 8: Cho (d): 3x - y - 9 = 0. Tìm phép tịnh tiến theo phương song song với trục Ox biến d
thành d’ đi qua gốc tọa độ. Hãy viết phương trình d’.
Hướng dẫn:
B
u
v
A
u +v C
Bài 12: Cho 3 điểm K(1; 2), M(3; −1), N(2; −3) và 2 vec tơ u = (2;3), v = (−1; 2) . Tìm ảnh của K,
M, N qua phép tịnh tiến Tu rồi Tv .
Hướng dẫn
+ Theo cách làm Bài 11, ta có: K ' = Tu + v (K) ⇒ K '(2; 7) . Tương tự: M '(4; 4), N '(3; 2)
Bài 13: Cho ∆ABC, A(3;0), B(−2; 4), C(−4;5) . G là trọng tâm ∆ABC và phép tịnh tiến theo
vectơ u ≠ 0 biến A thành G. Tìm G ' = Tu (G)
Hướng dẫn
A
+ Ta tính được :
G(−1;3) ⇒ TAG
= ( −4;3)
(A) = G ⇒ TAG
= ( −4;3)
(G) = G ' ⇒ G '(−5; 6)
Bài 14: Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3) = 4, (C ') : x 2 + y 2 − 10x + 4y + 25 = 0 . Có hay
không phép tịnh tiến vec tơ u biến (C) thành (C’).
Hướng dẫn
+ Ta thấy (C) có tâm I(1;-3) bán kính R = 2, (C’) có tâm I’(5;-2) bán kính R’ = R = 2 nên ta có
phép tịnh tiến theo vec tơ u = II ' = (4;1) biến (C) thành (C’).
Bài 15: Cho hình bình hành OABC với A(−2;1), B ∈ ∆ : 2x − y − 5 = 0 . Tìm quỹ tích đỉnh C (biết
O là gốc tọa độ)
Hướng dẫn
+ Do OABC là hình bình hành nên
T
AO = (2; −1)
(B) = C , mà quỹ tích B là
A(-2;1) B
đường thẳng ∆ bên quỹ tích C là ∆:2x - y - 5 = 0
đường thẳng ∆ ' = TAO
= (2; −1)
(∆)
+ Ta tìm được ∆ ' : 2x − y − 10 = 0 ,
vậy quỹ tích C là đường thẳng có O(0;0)
C
phương trình 2x − y − 10 = 0
DẠNG 2: Một số bài toán suy luận và quỹ tích
Bài 1: Cho U1 ;U 2 ;TU1 (M) = M 1 ;TU 2 (M 1 ) = M ' . Tìm v để Tv (M) = M '
Hướng dẫn:
Theo đề bài, ta có: M1
U2
+ TU1 (M) = M 1 ⇒ U = MM 1 U1
M'
+ TU2 (M 1 ) = M ' ⇒ U 2 = M 1M '
M V=U1+U2
M M'
Bài 3: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;R). Hãy chỉ ra phép tịnh tiến biến (O;R) thành (O’;R)
Hướng dẫn:
M M'
+ Đó chính là phép tịnh tiến TOO
'
Chứng minh: Lấy M ∈ (O;R) . Giả sử O O'
(M) = M ' ⇒ MM ' = OO ' ⇒ OM = O 'M ' (quy tắc
TOO '
hình bình hành) ⇒ O'M ' = OM = R ⇒ M ' ∈ (O';R)
Bài 4: ∆ABC , G là trọng tâm. Xác định ảnh của ∆ABC qua phép tịnh tiến AG . Xác định điểm
(D) = A
D sao cho TAG
Hướng dẫn:
+ Ta có: TAG (A) = A ' ⇒ AA ' = AG ⇒ A ' ≡ G A
+ T
AG
(B) = B' ⇒ BB ' = AG ⇒ AA 'B 'B là hình bình hành.
+ T
AG
(C) = C' ⇒ CC ' = AG ⇒ ACC'G là hình bình hành.
Vậy T
AG
( ∆ABC) = ∆A 'B'C' G A'
(D) = A ⇒ DA = AG ⇒ A là trung điểm
+ Xác định D: TAG B
của DG.
C
G
A
D B'
C'
Bài 5: Cho 2 điểm B, C cố định trên (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó. Chứng minh rằng
trực tâm H của ∆ABC nằm trên đường tròn cố định.
Hướng dẫn:
+ Kẻ đường kính BD ⇒ ADCH là hình bình hành (Vì AD //
A CD do cùng vuông góc AB; AH // DC do cùng vuông góc
BC) ⇒ AH = DC ⇒ H = TDC (A) .
D Mà A thay đổi trên đường tròn (O;R) ⇒ H thay đổi nằm trên
O đường tròn (O’;R) là ảnh của đường tròn (O;R) qua TDC
H
B
C
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD, 2 điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C). Tìm
quỹ tích trung điểm M của cạnh DC.
Hướng dẫn
B C
+ Gọi K là trung điểm của cạnh AB ⇒ K cố định.
K I (I) = M , mà quỹ tích I là đường tròn (C),
+ Ta có TKI
M
vậy quỹ tích M ∈ (C ') = TKI
(C)
A
D
(C)
2. Biếu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua Ox, Oy
x0 ' = − x0
+ ĐOy(M) = M’ có biểu thức tọa độ:
y0 ' = y0
M' M
y0
x
-x0 O x0
M
y0
x 0 ' = x0 x
+ ĐOx(M) = M’ có biểu thức tọa độ: x0
y0 ' = −y0 O
-y0
M'
x ' = − x = −1
+ ĐOy(M) = M’ ⇒ ⇒ M '( −1;3)
y ' = y = 3
x '' = x' = −1
+ ĐOx(M’) = M’’ ⇒ ⇒ M ''( −1; −3)
y '' = − y ' = −3
Bài 2: Cho đường tròn (C) : ( x − 1) + ( y − 1 ) = 4 . Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh
2 2
Bài 3:
x−1 y + 2
1. Cho d : = . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục
2 3
Oy
2. Cho M(-3;2); ∆ : x + 3y − 8 = 0;(C) : ( x + 3 ) + ( y + 2 ) = 4 . Tìm ảnh của M; ∆ ; (C) qua Đa,
2 2
trong đó a: x - 2y + 2 = 0
3. Cho d: x - 5y + 7 = 0; d’: 5x - y - 13 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến d thành d’
4. Cho d: x - 2y + 5 = 0; d’: x - 2y + 3 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến d thành d’
Hướng dẫn:
1.
x ' = −x x = − x'
+ Gọi M(x;y) ∈ d , khi đó ĐOy(M) = M’ ⇒ ⇔ ⇒ M( − x';y ')
y ' = y y = y '
− x '− 1 y '+ 2
+ M∈d ⇒ = ⇔ 3x '+ 2y '+ 7 = 0
2 3
+ Vậy d’: 3x + 2y + 7 = 0
2.
a:x - 2y + 2 = 0
Ý 1:
+ Gọi M’ = Đa(M) ⇒ a là đường trung trực của MM’.
+ Đường thẳng MM’ qua M và vuông góc với a
⇒ MM ' : 2x + y + 4 = 0
+ Gọi H = MM '∩ a ⇒ H ( −2;0 )
+ H là trung điểm của MM’ ⇒ M '( −1; −2)
M(-3;2) H M'
Ý 2: a:x - 2y + 2 = 0
8 ∆ ∆'
+ Lấy A(8;0);B 0; ∈ ∆ .
3
+ Gọi A’ = Đa(A); B’ = Đa(B) ⇒ A ', B '
+ Gọi ∆ ' = Đa( ∆ ) ⇒ ∆ ' là đường thẳng đi qua A’; B’ A
I
A'
⇒ ∆ ' : 3x − y − 4 = 0
Ý 3: B B'
K
a:x - 2y + 2 = 0
+ Giả sử (C’) = Đa(C), khi đó
(C) đường tròn (C) và (C’) cùng bán kính, tâm I’ của đường tròn
(C’) tương ứng là ảnh của tâm I đường tròn (C) qua phép đối
xứng trục a.
I(-3;-2) I' + Từ đó ta tìm được
2 2
21 2 21 2
I ' − ; ⇒ (C') : x + + y − = 4
5 5 5 5
3.
M
d
M'
A'
M
M'
H
O O'' O'
1
B 2 C
H'
KIẾN THỨC MỞ RỘNG : Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
1. Nếu ∆ : Ax + By + C = 0;M(x 0 ;y 0 );M '(x 0 ';y 0 ') = § ∆ (M) . Khi đó ta có:
f (x 0 ;y 0 )
x 0 ' = x0 − 2. 2 .A
( )
n∆
Trong ®ã f(x;y)=Ax+By+C
y ' = y − 2. f (x0 ;y 0 ) .B
( )
0 0 2
n ∆
Ví dụ minh họa: Cho điểm M(1;2) và ∆ : 3x + 4y − 1 = 0 . Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua ∆
3.1 + 4.2 − 1 7
x ' = 1 − 2. 32 + 42 .3 = − 5 7 6
+ Ta có điểm M’ có tọa độ là : ⇒ M ' − ;−
y ' = 2 − 2. 3.1 + 4.2 − 1 .4 = − 6 5 5
3 +4
2 2
5
2. Nếu d1 : A1x + B1y + C1 = 0; ∆ : Ax + By + C = 0 . Khi đó d 2 là đường thẳng đối xứng với d1
qua ∆ có phương trình:
n d1 . n ∆
d 2 : 2. 2 .f (x;y) − f1 (x;y) = 0 (trong ®ã: f1 (x;y) = A1 x + B1 y + C1 ;f (x;y) = Ax + By + C)
( )
n∆
Ví dụ 1: Hãy tìm các đường thẳng d1 ' đối xứng với d1 : 5x + y − 14 = 0 và d 2 ' đối xứng với
d 2 : 5x + 3y + 10 = 0 qua đường thẳng ∆ : 5x + 3y − 4 = 0
( 5;1) . ( 5;3 ) . 5x + 3y − 4 − 5x + y − 14 = 0
+ Đường thẳng d1 ' có phương trình là: 2. ( ) ( )
( 5;3 )
2
d 2 ' : 5x + 3y − 18 = 0
Ví dụ 2: Lập phương trình các cạnh của ∆ABC , biết B(2;-1), đường cao và đường phân giác
trong đi qua 2 đỉnh A và C lần lượt có phương trình: d1 : 3x − 4y + 27 = 0;d 2 : x + 2y − 5 = 0
A
+ Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc
d :x + 2y - 5 = 0
2
d1 ⇒ BC : 4x + 3y − 5 = 0
+ CA đối xứng với BC qua
( 4;3 ) . ( 1;2 ) x + 2y − 5 − 4x + 3y − 5 = 0
d 2 ⇒ CA : 2. ( ) ( )
( 1;2 )
2
D
⇒ CA : y − 3 = 0
B(2;-1) + A = CA ∩ d1 ⇒ A( −5;3) ⇒ AB : 4x + 7y − 1 = 0
H
C
d1:3x - 4y + 27 = 0
M E M'
2. Tính chất cơ bản N
Định lý 1:
M ' N ' = MN M
M'
Nếu ĐE(M) = M’; ĐE(N) = N’ thì E
M ' N ' = − MN
P N'
Định lý 2: Nếu 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự thì qua N
phép đối tâm biến thành 3 điểm M’, N’, P’ tương ứng cũng thẳng
hàng theo thứ tự đó. E
M'
M
* Nhận xét:
N'
P'
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 13
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính
x ' = 4 − x x = 4 − x'
2. Tương tự có ⇔ ⇒ M(4 − x'; −6 − y ')
y ' = −6 − y y = −6 − y '
+ M ∈ d ⇒ ...3x'+ 2y '+ 1 = 0 ⇒ d ' : 3x + 2y + 1 = 0
x ' = 2 − x x = 2 − x '
3. Tương tự có ⇔ ⇒ M(2 − x';4 − y ')
y ' = 4 − y y = 4 − y '
+ M ∈ d ⇒ ...3x'− y '− 11 = 0 ⇒ d ' : 3x − y − 11 = 0
+ M ∈ ( C ) ⇒ ...x'2 + y '2 − 6x'− 2y '+ 30 = 0 ⇒ ( C') : x2 + y 2 − 6x − 2y + 30 = 0
Bài 3: (ĐHKA-2009): Trong hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(6;2); M(1;5) nằm
trên đường thẳng AB. Trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng ∆ : x + y − 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng AB.
Hướng dẫn:
A M(1;5) E' B
+ Gọi ĐI(M) = M’ ⇒ M '(11; −1) ∈ CD
+ E ∈ ∆ ⇒ E ( x;5 − x )
+ IE ⊥ CD ⇒ IE.EM ' = 0 (hoặc
I(6;2)
x = 6 ⇒ E(6; −1)
IM '2 = IE 2 + EM 2 ) ⇒
x = 7 ⇒ E(7; −2)
+ Gọi ĐI(E) = E’(6;5) với E(6;-1); ĐI(E) = E’(5;6)
D E M' C với E(7;-2)
+ Đường thẳng AB cần tìm đi qua M và E’
AB : y − 5 = 0
⇒
∆: x + y - 5 = 0 AB : x − 4y + 19 = 0
I(0;1)
⇒ M ' ∈ CD
x ' = −x x = −x '
+ Ta có: ⇔ ⇒ M( − x';2 − y ')
y ' = 2 − y y = 2 − y '
D M' C
+
M ∈ AB ⇒ − x '+ (2 − y ') + 2 = 0 ⇔ x '+ y '− 4 = 0 ⇒ CD : x + y − 4 = 0
1
Bài 6: Cho đồ thị hàm số y = (C). Chứng minh rằng (C) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O.
x
Hướng dẫn:
+ Lấy M(x;y) ∈ (C) , gọi M '(x ';y ') = ĐO(M) từ đó lập được phương trình (C’) = ĐO(C) có
1
phương trình là : y =
x
+ Như vậy qua phép đối xứng tâm O, (C) biến thành chính nó nên O là tâm đối xứng của (C)
Bài 7: Chứng minh rằng gốc tọa độ O là tâm đối xứng của (E) và (H) lần lượt có phương trình.
x2 y 2 x2 y 2
+ = 1; − =1
a2 b2 a2 b 2
Hướng dẫn:
+ Lấy M(x;y) ∈ (E);(H) , viết phương trình (E’), (H’) lần lượt là hình đối xứng của (E) và (H)
qua O.
+ Nhận thấy (E) ≡ (E');(H) ≡ (H ') . (đpcm)
Bài 8: Cho đường thẳng a : 3x − 4y − 5 = 0;b : 3x − 4y − 1 = 0 . Tìm tập hợp các tâm đối xứng I
của ĐI(a) = b.
Hướng dẫn:
a
+ Vì a // b ; ĐI(a) = b. ⇒ I cách đều a và b.
d
b + Gọi I(x;y)
3x − 4y − 5 3x − 4y − 1
⇒ d(I;a) = d(I;b) ⇔ =
3 2 + ( −4 ) 3 2 + ( −4 )
2 2
⇔ 3x − 4y − 3 = 0
I(1;2)
D C
a+b
x I' = =1
+ Giải hệ: 2 tìm được a, b. Từ đó suy ra tọa độ A, B
IA.IB = 0
+ Sử dụng công thức C và D đối xứng A và B qua I sẽ có tọa độ C, D.
Bài 10: Cho I(3;0); d1 : 2x − y − 2 = 0;d 2 : x + y + 3 = 0 . Viết phương trình d qua I, cắt d1 ;d 2 tại
A1 ; A 2 nhận I làm trung điểm.
Hướng dẫn:
d1
d2
+ A1 ∈ d1 ⇒ A1 (a;2a − 2)
+ I là trung điểm A1 A 2 ⇒ A 2 ( 6 − a;2 − 2a )
d
+ A 2 ∈ d 2 ⇒ a? ⇒ A1
+ Đường thẳng d cần tìm qua I và A1
A1
A2 I(3;0)
Bài 11: Cho (P) : y = x 2 . Phép đối xứng tâm I(1;2) biến (P) thành (P’) có phương trình là ?
Hướng dẫn:
x ' = 2 − x x = 2 − x '
+ Gọi M(x;y) ∈ (P) . M’ = ĐI(M) ⇒ ⇔ ⇒ M(2 − x';4 − y ')
y ' = 4 − y y = 4 − y '
+ M ∈ (P) ⇒ y ' = − x'2 + 4x' ⇒ (P ') : y = − x 2 + 4x
DẠNG 2: Một số bài toán suy luận quỹ tích
Bài 1: Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều, hình nào có tâm
đối xứng ?
Hướng dẫn:
+ Tam giác đều không có tâm đối xứng.
+ Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo.
+ Ngũ giác đều không có tâm đối xứng.
+ Lục giác đều có tâm đối xứng là tâm của nó.
Bài 2: Qua phép đối xứng tâm O:
+ Những điểm nào biến thành chính nó?
+ Những đường thẳng nào biến thành chính nó?
+ Những đường tròn nào biến thành chính nó?
Hướng dẫn:
Qua phép đối xứng tâm O:
Bài 5: ∆ABC nội tiếp đường tròn (O;R) cố định. A di chuyển trên đường tròn. Tìm quỹ tích
trực tâm H và trọng tâm G của ∆ABC .
Hướng dẫn:
Ý 1:
A
Gọi A’ = ĐO(A) ⇒ A' ∈ (O;R) ⇒ BHCA ' là hình
BH / /A 'C (... ⊥ AC)
bình hành (Do )
CH//A'B (... ⊥ AB)
+ Gọi I là giao điểm 2 đường chéo hình bình hành
BHCA’ ⇒ A’ = ĐI(H)
O
H + Vậy khi A di chuyển trên đường tròn (O;R) thì A’
cũng di chuyển trên (O;R), mà H là ảnh của A’ qua
phép đối xứng tâm I ⇒ sẽ di chuyển trên đường
C
tròn (O’;R), trong đó O’ = ĐI(O)
I
B
A'
Ý 2:
A
+ Gọi I là trung điểm BC và K là điểm trên OI sao cho
IK 1
=
IO 3
IG 1
+ G là trọng tâm ∆ABC ⇒ =
IA 3 O
G
KG 1 1 R
⇒ KG / /OA ⇒ = ⇒ GK = OA = K
OA 3 3 3
+ Do O; BC cố định nên K cố định. Vậy G nằm trên đường B C
I
R
tròn K;
3
Bài 6: Cho 2 điểm A, B cố định AB = 2. Tìm tập hợp những điểm M’ sao cho
MA + MB = MM ' , biết MA 2 + MB 2 = 4
Hướng dẫn:
M
+ Gọi O là trung điểm AB ⇒ O cố định (Do AB cố định)
MA 2 + MB 2 AB 2
⇒ MO = 2
−
2 4
AB 2
A
O
B
⇒ MA + MB = 2.MO +
2 2 2
⇒ MO = 1
2
Vậy quỹ tích M là đường tròn (C) có tâm O, bán kính bằng 1.
(1)
M' + Có MA + MB = 2.MO , mà theo đề bài MA + MB = MM '
⇒ MM ' = 2.MO ⇒ O là trung điểm MM’.
⇒ M’ = ĐO(M). Từ (1) ⇒ quỹ tích M’ là đường tròn (C’) = ĐO((C)).
Do đường tròn (C) có tâm O chính là tâm đối xứng ⇒ ( C ) ≡ ( C') ⇒ quỹ tích M’ là đường tròn
tâm O là trung điểm AB, bán kính bằng 1.
Bài 7: ∆ABC ; AM và CN là các trung tuyến. Xác định dạng của ∆ABC , biết
= BCN
BAM = 300
A Hướng dẫn: (Cách giải của THCS)
= BCN
+ Do BAM = 300 nên tứ giác ACMN nội tiếp
O1 300 đường tròn (O;R).
N = 600 (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở
⇒ MON
O tâm)
+ ∆ABM vuông tại M, MAB = 300 ⇒ AB = 2BM
+ Tương tự ta có BC = 2BN
+ Mà BC = 2BM; AB = 2BN ⇒ BC = BA
B
300
M
C
O2
= sdAC − sdMN = 180 − 60 = 600 (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn). Vậy
0 0
+ Có ABC
2 2
∆ABC đều.
Cách giải dùng đối xứng trục:
OA = O1B
+ §N : O → O1 vµ A → B ⇒ § N : OA → O1B ⇒
OA / /O1B
OC = O 2 B
+ §M : O → O 2 vµ C → B ⇒ §M : OC → O 2 B ⇒
OC / /O 2B
+ Mà A, O, C thẳng hàng nên O1 ;B;O 2 thẳng hàng. O là trung điểm AC nên B là trung điểm
O1 O 2
+ ∆O1OO2 đều ⇒ O1O 2 = 2R ⇒ ∆ABCδ∆OO1O 2 ⇒ ∆ABC đều.
Bài 8: (Tương tự bài 5) ∆ABC nội tiếp đường tròn (O;R); BC = R 3 cố định. A thay đổi trên
đường tròn. Tìm quỹ tích trực tâm H của ∆ABC
Hướng dẫn:
A
+ Có
BC = 3 ⇒ BAC
= 600 ⇒ BOC
= 1200
= 2R ⇒ sin BAC
C'
sin BAC 2
O''
M'
M A
O
O'
( )
−
IM;IM ' = α (theo chiÒu ©m)
Được gọi là phép quay xung quanh tâm I, góc quay α .
Ký hiệu: Q I;α + : M → M ' hoÆc Q I;α− : M → M '
( ) ( )
M' M
M -
M'
α+ α
I I
2. Tính chất
M ' N ' = MN
Định lý 1: Nếu Q( I;α ) : MN → M ' N ' thì
(
MN;M ' N ' = α )
Định lý 2: Nếu 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự , Q( I;α ) : M, N, P → M ', N ', P ' thì M’, N’,
P’ cũng thẳng hàng theo thứ tự đó.
M'
N'
M
P'
I N
HỆ QUẢ:
u = x − a ( cosα ) .u − ( sin α ) .v = x'− a
a) Từ (I), đặt ⇒ (*)
v = y − b ( sin α ) .u + ( cosα ) .v = y '− a
+ Ta coi (*) là hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn u; v. Xét các định thức:
cosα -sinα
D= =1
sin α cosα
x'− a -sinα
Du = = ( x'− a ) cosα + ( y '− b ) sin α
y '− b cosα
cosα x'− a
Dv = = ( y '− a ) cosα − ( x '− a ) sin α
sin α y '− b
+ Khi đó hệ (*) có nghiệm:
Du
u = x − a = D = ( x '− a ) cosα + ( y '− b ) sin α x = ( x '− a ) cosα + ( y '− b ) sin α + a
⇔
v = y − b = D v = − ( x '− a ) sin α + ( y '− b ) cosα y = − ( x '− a ) sin α + ( y '− b ) cosα + b
D
Kết luận: M(x;y);Q I;α + : M → M '(x';y ');I(a;b) thì tọa độ M như sau:
( )
x = ( x '− a ) cosα + ( y '− b ) sin α + a
y = − ( x '− a ) sin α + ( y '− b ) cosα + b
⇒ A'(-4;3)
A'
y = ( x A − 0 ) .sin 90 0
+ ( y A − 0 ) .cos 90 0
+ 0 = 3
Bài 2: Cho A(2;0), d: x + y - 2 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O, góc quay 900
Hướng dẫn:
A ' ∈ Oy
+ Vì A(2;0) ∈ Ox ⇒ Q O;900 (A) = A ' ⇒ ⇒ A '(0;2)
( ) OA = OA '
+ Theo đề bài có: d ' = Q O;900 (d) ⇒ d ' ⊥ d ⇒ d ' : x − y + c = 0
( )
+ Lấy điểm M(2;0) ∈ d ⇒ Q O;900 (M) = M '(0;2) ∈ d ' ⇒ c = 2 ⇒ d' : x − y + 2 = 0
( )
(Chú ý: M ≡ A )
Bài 3: Cho các điểm A(-3;2); B(-4;5); C(-1;3)
1. Chứng minh rằng các điểm A’(2;3); B’(5;4); C’(3;1) theo thứ tự là ảnh của A, B, C qua phép
quay tâm O, góc −900 .
2. Gọi ∆A1B1C1 là ảnh của ∆ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép quay tâm O góc −900 và phép đối xứng qua trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của ∆A1B1C1
Hướng dẫn:
1. + Ta thấy :
A thuéc gãc phÇn t− thø II,A' thuéc gãc phÇn t− thø I nªn gãc quay α<0
OA = OA ' = 13 ⇒ A ' = Q O,−900 (A)
( )
( )
OA.OA ' = 0 ⇒ OA;OA ' = 90 0
D C
Bài 5: Cho d: x + y + 1 = 0; I(1;-2). Phép quay Q(I;900+ ) (d) = d ' . Tìm phương trình d’
Hướng dẫn:
d:x + y + 1 = 0
I(1;-2)
d'
⇒ M '(0;2 2)
b) Gọi I’; R’ lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) tâm
I(1;0) , bán kính R = 2 ⇒ R ' = R = 2 ⇒ I ' = Q O;450 (I)
( )
2 2
2 2 2 2
Áp dụng công thức tính được I ' ; ⇒ (C') : x − +y− = 4
2 2 2 2
1 3
x' = x − y
2 2
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f :
3 1
y ' = 2 x + 2 y
Hỏi f là phép biến hình gì ?
Hướng dẫn:
π π
x' = ( x − 0 ) cos 3 − ( y − 0 ) sin 3 + 0
+ Ta có: f :
y ' = ( x − 0 ) sin π + ( y − 0 ) cos π + 0
3 3
+ Vậy f là phép quay Q π
O; 3
Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ : 2x − y + 1 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng ∆ qua :
a) Phép đối xứng tâm I(1; -2)
b) Phép quay Q O;900
( )
Hướng dẫn:
a) Đáp số : 2x - y - 9 = 0
b)
Bài 3: Cho hình vuông ABCD tâm O. M là trung điểm AB; N là trung
điểm OA. Tìm ảnh của ∆AMN qua phép quay Q O;900
B C ( )
Hướng dẫn:
M
A D
N
Ta có Q O;900 : A → B;M → M ';N → N ' (Trong đó M’; N’ lần
( )
lượt là trung điểm AB và OB) M' O
⇒ Q O;900 ( ∆AMN) = ∆BM 'N '
( ) N'
B C
Bài 4: Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Tìm ảnh của ∆OAB qua
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp Q O;600 và TOE
( )
Hướng dẫn:
A
F
B E
O
C
D
A
F
O
B E
C I' D
Hướng dẫn:
a) Ta có Q O;1200 : A → C;I → I ';F → B ⇒ Q O;1200 : ∆AIF → ∆CI 'B
( ) ( )
(Trong đó I’ là trung điểm CD)
b) Ta có Q E;600 : A → C;O → D;F → O ⇒ Q E;600 : ∆AOF → ∆CDO
( ) ( )
Bài 6: Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d. M là điểm di động trên d. Hãy tìm
tập hợp các điểm N sao cho ∆OMN đều.
Hướng dẫn:
O
+ Từ O hạ OH ⊥ ∆ tại H ⇒ H ∈ ∆ .
OH = OH ' O'
+ Gọi H ' = Q O;300 (H) ⇒
( ) ' = 300
HOH
H'
∆
H K
M d
M' H
1
H' 3
2
+ Từ (1), (2) và (3) ⇒ ∆OH 'M ' = ∆OHM(c.g.c) ⇒ OH 'M ' = 900
Vậy quỹ tích M’ là d’ qua M’ vuông góc OH’ tại H’
Bài 9: Cho đường tròn (O;R) và (O’;R) bằng nhau. Hãy chỉ ra một phép quay biến đường tròn
này thành đường tròn kia.
Hướng dẫn:
O O'
Nhận xét:
+ Khi 2 đường tròn (O) và (O’) bằng nhau cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B thì A và B sẽ là 2
tâm quay của phép quay Q A;OAO' biến đường tròn này thành đường tròn kia.
;Q B;OBO'
( ) ( )
+ Giả sử lấy A làm tâm quay, và Q (O) = (O ') . Đường thẳng (d) qua B cắt (O); (O’) lần
( A;OAO'
)
lượt tại M; M’. Đường thẳng (d’) qua B cắt (O); (O’) lần lượt tại N; N’. Khi đó :
(M) = M ';Q A;OAO'
Q A;OAO' (N) = N ' (Xem cách chứng minh ở bài tập 9 và ứng dụng của nó)
( ) ( )
Bài 10: Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Từ I cố định kẻ cát tuyến di
động IMN với (O). MB và NB cắt (O’) tại M’, N’. Chứng minh rằng:
1). M ' = Q A;OAO
' (M); N ' = Q A;OAO
' (N)
( ) ( )
2). Đường thẳng M’N’ luôn đi qua một điểm cố định.
Hướng dẫn:
N
1 A
1 N' 1
O'
O P Q
M 1
I 1
B
M'
'
+ Theo bài 1 trang 23 ta có: Q( A;α ) (O) = (O') trong đó α= AO;AO ( )
= sdAB = M
'1 = sdAP
+O '1
2
= sdAB = M
1 = sdAQ
+ Tương tự có: O 1
2
+ Do 2 đường tròn (O) và (O’) bằng nhau nên ∆AOO'; ∆AMM ' cân tại O có góc đáy bằng
' = OAO'
nhau nên MAM =α
⇒ A ( A;α ) (M) = M ' (1)
+ Có N 1 = AB ;NN
1 = M
' A = 1800 − AN 'B = 1800 − (1800 − M 1 ) = M
1 ⇒ ∆NAN '; ∆AOO' cân
2
' = OAO'
=α⇒Q
tại O có góc đáy bằng nhau nên NAN ( A;α ) (N) = N ' (2)
+ Từ (1) và (2) ⇒ Q( A;α ) (MN) = M 'N ' . Do MN luôn đi qua điểm I cố định nên M’N’ luôn đi
qua điểm I’ cố định, với I ' = Q ( A;α ) (I)
Bài 11: Cho đường tròn (O;R), M ∈ (O;R);M ' = Q(O;300 ) (M);M '' = §OM (M ')
Chứng minh rằng ∆OM 'M " là tam giác đều.
Hướng dẫn:
M
M" OM ' = OM = R
M' + M ' = Q(O;300 ) (M) ⇒ (1) ⇒ M ' ∈ (O;R)
MOM ' = 30
0
300
OM " = OM ' = R
+ M '' = §OM (M ') ⇒ (2)
O OM lµ trung trùc cña M'M"
OM ' = OM "
+ Từ (1) và (2) ⇒ ⇒ ∆OM 'M " là tam giác đều.
M 'OM " = 600
Bài 12: Cho 2 đường thẳng a và b, điểm C không nằm trên a và b. Hãy tìm trên a và b lần lượt 2
điểm A, B sao cho ∆ABC đều.
Hướng dẫn:
a' d a
+ B = Q C;600 (A) (1), do A ∈ a nên:
A ( )
600
+ Gọi Q C;600 (a) = a '
( )
600
600 + Do A ∈ a;B ∈ b;(1) ⇒ B ∈ a' ⇒ B = a '∩ b
C + A = d ∩ a (d là trung trực của BC)
B
b Bài toán chỉ có nghiệm hình khi a’ cắt b.
Bài 13: Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nằm trên AB’
và nằm ngoài A’B. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm tam giác OAA’ và OBB’. Chứng minh rằng
GOG’ là tam giác vuông cân.
Hướng dẫn:
Q O;900 (A) = B
( )
+ Ta có: ⇒ Q O;900 ( ∆OAA ') = ∆OBB' ⇒ Q O;900 (G) = G '
( ) ( )
Q( O;900 ) (A ') = B'
B
OG = OG '
⇒
(
OG;OG ' = 90
0
)
⇒ ∆GOG ' vuông cân tại O. A'
G'
G
B' A
O
Bài 14: Cho ∆ABC , về phía ngoài ∆ABC , dựng các tam giác đều: ABC’; BCA’; ACB’. Chứng
minh rằng:
1. AA’ = BB’ = CC’
2. Ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng quy
Hướng dẫn:
C'
A
1 B'
3 1
2 4
2 I
B 1 5
1
2 C
A'
1.
Q C;600 (B) = A '
( )
+ Ta có ⇒ Q( C;600 ) (BB') = A ' A ⇒ AA ' = BB '(1)
(B') = A
+ Chứng minh tương tự ta có BB’ = CC’ (2). Từ (1) và (2) ⇒ AA ' = BB' = CC'
+ Gäi I = AA' ∩ BB'
2. Phương pháp:
+ Chøng minh C';I;C th¼ng hµng
+ Vì Q (BB') = A ' A ⇒ AA
( C;60 )
0
( )
';BB ' = 600 ⇒ Iɵ 1 = Iɵ 2 = 600 ;(I = AA '∩ BB ')
B'C
1ɵ
I =
C 1 = 60 0
⇒ Tø gi¸c IAB'C néi tiÕp ⇒ ɵ
I 4 =
A 1 = 60 0
=
2
⇒
ɵ
A 'C
ɵ
I 2 = C2 = 60 ⇒ Tø gi¸c AIBC' néi tiÕp ⇒ I 5 = B1 = 60 = 2
0 0
Bài 15: ∆ABC vuông cân tại A, A cố định (các đỉnh được vẽ theo chiều dương). Biết
C ∈ (I;R) .
Tìm ảnh của đường tròn (I;R) qua Q A;−900
( )
Hướng dẫn:
B
AC = AB I'
⇒ B = Q A;−900 (C)
( )
+ Theo GT
AC; AB = 90 0 ( )
AI = AI '
+ Gọi I ' = Q A;−900 (I) ⇒ I ' cố định ⇒
( ) (
AI; AI ' = 90 )
0
C
+ Như vậy ta có A
đổi.
Vậy quỹ tích B là đường tròn (I ';R) = Q A;−900 (I;R)
( )
Bài 16: Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự trên thẳng hàng. Vẽ cùng một phía hai tam giác đều
ABE và BCF. Gọi M; N tương ứng là 2 trung điểm của AF và EC. Chứng minh ∆BMN là tam
giác đều.
Hướng dẫn:
E
+ Xét
Q B;−600 (A) = E
F
( )
⇒ Q B;−600 (AF) = EC
( )
Q( B;−600 ) (F) = C
N
M
Bài 17: Cho nửa đường tròn (O), đường kính BC. A chạy trên nửa đường tròn. Dựng về phía
ngoài ∆ABC hình vuông ABEF. Chứng minh rằng E chạy trên nửa đường tròn cố định.
Hướng dẫn:
F
+ Vì Q B;900 (A) = E , mà A chạy trên nửa
A ( )
đường tròn (O), đường kính AB nên E chạy
trên nửa đường tròn (O’), đường kính AB,
trong đó (O ') = Q B;900 (O)
E
( )
C
B O
Bài 18: Cho hình vuông ABCD và BEFG (trong đó A, B, E thẳng hàng; G nằm trên cạnh BC)
a) Tìm ảnh của ∆ABG qua phép quay Q B;−900
( )
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AG và CE. Chứng minh rằng ∆BMN vuông cân
Hướng dẫn:
A D
a) Ta có
Q B;−900 : A → C;B → B;G → E ⇒ Q B;−900 : ∆ABG → ∆CBE
( ) ( )
M
b) Theo phần a) Q B;−900 : AG → CE . Mà M là trung điểm
( )
AG, N là trung điểm CE
BM = BN
⇒ Q B;−900 : M → N ⇒ ⇒ ∆BMN vuông
( )
MBN = 90
0
B
G C
cân tại B.
N
E F
Bài 19: Cho ∆ABC , qua A dựng 2 tam giác vuông cân ABE tại A và ACF tại A. Gọi M là trung
điểm của BC. Giả sử AM cắt FE tại H.
Chứng minh rằng AH là đường cao của ∆AEF
Hướng dẫn:
B
D
M
C
= 900 ⇒ AK ⊥ AM (1)
⇒ KAM
+ ∆DEF có AK là đường trung bình ⇒ AK / / EF (2)
+ Từ (1) và (2) ⇒ EF ⊥ AM ⇒ EF ⊥ AH ⇒ AH là đường cao của ∆AEF
Bài 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 , các đường chéo cắt nhau tại I. Trên cạnh BC
lấy BJ = 1. Xác định phép quay biến AI thành BJ.
Hướng dẫn:
A 2 D
I d
O
1
B J C
+ Gọi O là giao điểm của đường thẳng d là trung trực của CD với đường tròn (I) ngoại tiếp
= AIB = 450 (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm);
ABCD. Khi đó ta có : ⇒ AOB
2
OI = JB = 1;OI / /JB ⇒ OIBJ là hình bình hành ⇒ OJ = IB = 1 ⇒ OIBJ là hình thoi
= CBD
⇒ IOJ = 450 . Từ đó :
+ Ta có : Q O;450 : A → B;I → J ⇒ Q O;450 : AI → BJ
( ) ( )
. Chứng minh
= MAK
Bài 21: Cho hình vuông ABCD, M ∈ BC;K ∈ DC sao cho BAM
AK = BM + KD
Hướng dẫn:
M'
+ Ta có
1
Q A;900 : B → D;M → M ' ⇒ Q : BM → DM ' ⇒ BM = DM '
( ) ( A;90 )
0
+ Vậy BM + KD = DM '+ KD
A Cần chứng minh:
D
2 M ', D, K th¼ng hµng
1 ⇒ DM '+ KD = KM '
∆AKM' c©n t¹i K
3 + Thật vậy:
K Q
( A;90 )0 ( )
' = 900 ⇒ BM ⊥ DM '
(BM) = DM ' ⇒ BM;DM
' = 900 ; do
, mà BM // AD ⇒ AD ⊥ DM ' ⇒ ADM
= 900 ⇒ M ';D;K thẳng hàng.
ADK
1 + Theo chứng minh trên ta có:
M C 1 = M
'1
B
Q : ∆ABM → ∆ADM ' ⇒ ∆ABM = ∆ADM ' ⇒ M
( A;90 )0
+ Có M 1 = 900 ⇒ M
' AK + A 3 = 900 (Do A
' AK + A 1 = A
3 ) , mà
1 + A
M 3 = 900 ⇒ M 1 ⇒ ∆AKM cân tại K
' AK = M
⇒ KM ' = KD + DM ' = KA ⇒ KD + BM = KA
Bài 22: Cho ∆ABC . Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN, ABEF và gọi
O, P, Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng ∆DOP vuông cân tại D
b) Chứng minh rằng AO ⊥ PQ; AO = PQ
Hướng dẫn:
a) Ta có: Q B;900 : BH → BA ;
D
M
( )
Q B;900 : A → H;C → F ⇒ Q B;900 : AC → HF
B K
( ) ( )
H
E
A C
P
+ Mà P là trung điểm AC; M là trung điểm HF ⇒ Q B;900 : P → M ⇒ Q B;900 : BP → BM
( ) ( )
BP = BM
b) Vì Q B;900 : BP → BM ⇒
( ) BP ⊥ BM
1 1
+ Mà BM / / = DF ⇒ BP ⊥= DF
2 2
Bài 24: Cho tứ giác ABCD. Về phía ngoài của tứ giác dựng các tam giác đều ABM, CDP. Về
phía trong tứ giác, dựng hai tam giác đều BCN và ADK. Chứng minh MNPK là hình bình hành.
Hướng dẫn:
D
N
A
M
P
D
A 1
N
1 Q
C
B
MN = MQ (*)
+ Từ (1), (2) và (3) ⇒ ∆DBM = ∆ANM ⇒
DMQ = AMN
+ DMQ
+ Do AMQ = 900 ⇒ AMQ
+ AMN = 900 ⇒ QMN = 900 (**)
2. Tính chất:
V( I;k ) (M) = M ' M 'N ' = k.MN
a. Định lý 1: Nếu thì
V (N) = N ' M 'N ' = k .MN
( I;k )
b. Định lý 2: Nếu M, N, P thẳng hàng theo thứ tự thì V( I;k ) : M, N, P → M ', N ', P ' cũng thẳng
hàng theo thứ tự đó.
c.
+ Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó :
( V( I;k ) (d) = d' nếu I ∈ d ⇒ d' ≡ d , I ∉ d ⇒ d / /d ' )
+ Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
CHÚ Ý:
(1) Nếu V( I;k ) (M) = M ' và M’ có quỹ tích là hình (H) thì M có quỹ tích là hình (H ') = V 1
(H)
I; k
(2) Với 2 đường tròn (O1 ;R1 ) và (O 2 ;R 2 ) bất kỳ, bao giờ cũng có ít nhất một phép vị tự
V( I;k ) (O1 ;R1 ) = (O 2 ;R 2 ) , trong đó:
(a) Tâm vị tự I xác định BẰNG CÁCH NHƯ SAU:
(+) I là tiếp điểm của 2 đường tròn (nếu 2 đường tròn tiếp xúc nhau)
(+) I là tâm 2 đường tròn (nếu 2 đường tròn đồng tâm)
(+) I là giao điểm của d và đường nối tâm 2 đường tròn
(trong đó đường thẳng d đi qua M, N với M1 ∈ ( O1 ;R 1 ) ;M 2 ∈ ( O 2 ;R 2 ) ;O1M1 / /O 2 M 2 )
R
(b) Tỉ số vị tự k xác định BẰNG 2 (độ dài đại số của tỉ số 2 bán kính)
R1
R
(+) k = 2 > 0 nếu I nằm ngoài đoạn O1O 2 (I là tâm vị tự ngoài)
R1
R2
(+) k = − < 0 nếu I nằm trong đoạn O1O 2 (I là tâm vị tự trong)
R1
TH1: Đường tròn ( O1 ;R1 ) tiếp xúc ngoài đường tròn ( O 2 ;R 2 ) ⇔ R 1 + R 2 = I1I 2
d Có 2 phép vị tự:
M2 + V R ( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
2
I1 ;
R1
M1 ( I1 là tâm vị tự ngoài, k > 0)
+ V R2
( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
I 2 ;−
R1
I1 O1 I2 O2
( I1 là tâm vị tự trong, k < 0)
TH2: Đường tròn ( O1 ;R1 ) tiếp xúc trong đường tròn ( O 2 ;R 2 ) ⇔ R 2 − R1 = I1I 2
d
M2
M1
Có 1 phép vị tự:
+ V R ( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
I I;
2
R1
O2 O1 ( I là tâm vị tự ngoài, k > 0)
TH3: Đường tròn ( O1 ;R1 ) không cắt đường tròn ( O 2 ;R 2 ) ⇔ R 1 + R 2 < I1I 2
d
M'1 Có 2 phép vị tự:
+ V R ( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
2
I1 ;
M2 R1
TH4: Đường tròn ( O1 ;R1 ) cắt đường tròn ( O 2 ;R 2 ) ⇔ R1 − R 2 < I1I 2 < R1 + R 2
M2 d
Có 2 phép vị tự:
M1 + V R ( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
2
I1 ;
R1
M'2
M1
Có 2 phép vị tự:
+ V R ( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
2
I1 ;
R1
M2
O1 ( I1 là tâm vị tự ngoài, k > 0)
I2
+ V R2
( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
O2 I1 I 2 ;−
R1
Chú ý:
+ Nếu 2 đường tròn bằng nhau thì có duy nhất 1 tâm vị tự trong chính là trung điểm
đoạn thẳng nối tâm
+ Nếu 2 đường tròn đồng tâm thì có duy nhất 1 tâm vị tự là tâm 2 đường tròn, tuy nhiên
R
có 2 tỉ số vị tự k = ± 2
R1
3. Biểu thức tọa độ của phép vị tự
Xét phép vị tư V( I;k ) (M) = M ' , trong đó I(a;b); M(x;y); M’(x’;y’) ⇒ IM ' = k.IM
⇔ ( x'− a;y '− b ) = k ( x − a;y − b ) ⇔ ( x '− a;y '− b ) = ( kx − ka;ky − kb )
x'− a = kx − ka x' = kx + a(1 − k)
⇔ ⇔
y '− b = ky − kb y ' = ky + b(1 − k)
x ' = kx + a(1 − k)
Vậy V( I;k ) (M) = M ' có biểu thức tọa độ là :
y ' = ky + b(1 − k)
Bài 3:
1) Cho 3 điểm A(0 ; 3), B(2 ; -1), C(-1 ; 5). Tồn tại hay không phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B
thành C ?
2) Cho 3 điểm A(-1 ; 2), B(3 ; 1), C(4 ; 3). Tìm phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành C ?
Hướng dẫn:
−1 = k.2 1
1) Giả sử tồn tại V( A;k ) (B) = C ⇒ AC = k.AB ⇒ ⇔k=−
2 = k.( −4) 2
Vậy tồn tại V 1 (B) = C
A;− 2
2) tương tự phần 1)
Bài 4: Cho đường tròn (C) : x 2 + ( y − 1) = 1 . Tìm phương trình đường tròn (C') = V( I;k ) ( C )
2
Hướng dẫn:
+ Ta thấy tâm vị tự I(0;1) đồng thời là tâm đường tròn (C) ⇒ đường tròn (C’) cũng có tâm là I.
+ Do k = 2 nên bán kính đường tròn (C’) gấp 2 lần bán kính đường tròn (C)
+ Vậy (C') : x 2 + (y − 1)2 = 4
Cách khác: Gọi M(x;y) ∈ (C);M '(x ';y ') = V( I;k ) (M) ⇒ ...
Bài 5: (tương tự) Tìm ảnh của các đường thẳng d qua phép vị tự tâm I, tỉ số k, biết:
2
1) d : 3x − y − 5 = 0, I ≡ O;k = − (§S:d': 9x - 3y + 10 = 0)
3
2) d : 2x + y − 4 = 0, I( −1;2);k = −2 (§S:d': 2x + y + 8 = 0)
Bài 6: (tương tự) Tìm ảnh của các đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I, tỉ số k, biết:
1) (C) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 5, I ≡ O;k = −2 (ĐS: (C') : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 20 )
2 2 2 2
Hướng dẫn:
1) Có d: 2x - y - 4 = 0 // d’.
x ' = k.2 + 0(1 − k) = 2k
+ Chọn M(2;0) ∈ d , gọi M '(x ';y ') = V( O;k ) (M) ⇒ ⇒ M '(2k;0)
y ' = k.0 + 0(1 − k) = 0
3
+ Do d ' = V( O;k ) (d) ⇒ M ' ∈ d ' ⇒ 2.2k − 0 − 6 = 0 ⇔ k = . Vậy V 3 (d) = d'
2 O; 2
+ Gọi I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự V( I;k ) (C1 ) = (C2 ) ⇒ V( I;k ) (I1 ) = (I 2 ) ⇒ II 2 = kII1 trong
R2
đó k = = 2 , giải hệ phương trình trên ⇒ I( −2;3)
R1
b) Ta thấy R 2 + R 1 = I1I 2 nên (C1 ) và (C2 ) ngoài nhau.
d
I I1 I2
+ Gọi d là tiếp tuyến chung của (C1 ) và (C2 ) , khi đó d đi qua I, giả sử d có hệ số góc là k, khi đó
phương trình d có dạng: kx − y + 3 + 2k = 0
2 2
( )
d : 2 x + 4y − 12 + 3 2 = 0
Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d đi qua A có hệ số góc bằng 1.
Gọi B là điểm di động trên d. Gọi C là điểm sao cho tứ giác OABC là hình bình hành. Tìm
phương trình tập hợp:
a) Các tâm đối xứng I của hình bình hành b) Các trọng tâm G của tam giác ABC
Hướng dẫn
a) Đường thẳng d qua A và có hệ số góc bằng 1 ⇒ d ≡ AB : y − 2 = 1(x + 1) ⇔ y = x + 3
O C
I d'
G d
A B
+ I là tâm đối xứng của hình bình hành nên ⇒ OB = 2.OI ⇒ V( O;2) (I) = B .
Mà B ∈ d ⇒ I ∈ d ' = V 1
(d) ⇒ d’// d và qua I đồng thời qua trung điểm OA
O; 2
3
⇒ d': x − y + =0
2
3
b) Ta có OB = OG ⇒ B = V 3 (G) . Mà B ∈ d ⇒ G ∈ d '' = V 2 (d) ⇒ d’’// d và qua
2 O; 2
O; 3
2 4
A ' = V 2
(A) ⇒ A ' − ; ⇒ d'' : x − y + 2 = 0
O; 3
3 3
DẠNG 2: Một số bài toán chứng minh, dựng hình và quỹ tích
Bài 1: Chứng minh rằng khi thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I
Hướng dẫn
+ Xét V( I,k ) (M) = M ' ⇔ IM ' = k.IM (1) , V( I,k ') (M ') = M '' ⇔ IM '' = k '.IM ' (2)
+ Từ (1) và (2) ⇒ IM '' = k.k '.IM ⇒ V( I;k.k ') (M) = M '' (đpcm)
Bài 2: Cho 2 đường tròn (C) và (C’) cắt nhau có 1 giao điểm là A. Hãy dựng đường thẳng d qua
A cắt (C) tại M và cắt (C’) tại N sao cho M là trung điểm của AN.
Hướng dẫn
(C)
A
(C1)
(C')
+ Vì N ∈ (C ') ⇒ M ∈ (C1 ) = V 1
(C ')
A;
2
* Bước 2: Cách dựng
1
+ Dựng đường tròn (C1 ) = V 1
(C ') (đường tròn (C1 ) qua A, có bán kính bằng bán kính của
A;
2
2
(C’))
+ Dựng M = (C1 ) ∩ (C) (Do M ∈ (C), M ∈ (C1 ) )
+ Nối AM kéo dài cắt (C’) tại N
Bài 3: Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O ; R). B và C cố định, A di động trên đường tròn (O).
Tìm quỹ tích trọng tâm ∆ABC .
B
M C
Hướng dẫn
1
+ Gọi M là trung điểm BC. Do B, C cố định nên M cố định, mà MG = .MA ⇒ V 1 (A) = G
3 M;
3
Bài 4: Cho đường tròn (O ; R) và 1 điểm A cố định trên đường tròn. BC là dây cung di động và
BC có độ dài không đổi bằng 2a (a < R). Tìm tập hợp trọng tâm G của ∆ABC
Hướng dẫn
A
B
M C
(
⇒ M ∈ O; R 2 − a 2 )
2
+ AG = AM ⇒ G = V 2 (M)
3 A;
3
( )
+ Do M chạy trên đường tròn O; R 2 − a 2 nên G chạy trên đường tròn (O’) là ảnh của đường
( )
tròn O; R 2 − a 2 qua phép vị tự V 2
A;
3
Bài 5: Cho đường tròn (O ; R), đường kính AB. Một đường tròn (O’) tiếp xúc với đường tròn
(O) và đoạn AB lần lượt tại C và D. Đường thẳng CD cắt (O ; R) tại I. Tính độ dài AI, BI theo R.
Hướng dẫn
O'
O A
B
D
I
R' R'
+ Ta có V R'
(O) = O ' ⇒ CO ' = .CO (1), V R ' (I) = D ⇒ CD = .CI (2)
C;
R
R C;
R
R
CO ' CO
+ Từ (1) và (2) ⇒ = ⇒ OI / /O ' D ⇒ OI ⊥ AB ⇒ I là điểm chính giữa cung AB
CD CI
AB 2R
⇒ AI = BI = = =R 2
2 2
Bài 6: Cho 2 đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’) tiếp xúc trong tại A (R > R’). Đường kính qua A cắt
(O ; R) tại B và cắt (O’ ; R’) tại C. Một đường thẳng di động qua A cắt (O ; R) tại M và cắt
( O’; R’) tại N. Tìm quỹ tích của I = BN ∩ CM
Hướng dẫn
M
B A
C O O'
+ Ta dự đoán V CI
(M) = I , mà M nằm trên đường tròn (O) ⇒ I nằm trên đường tròn
C;
CM
CI
(O1 ) = V CI
(O) . Như vậy ta cần phải tính theo R và R’.
C;
CM
CM
CM CI + IM IM
Thật vậy: = = 1+
CI CI CI
IM IB BM AB 2R R CM R + R ' CI R'
+ Mà = = = = = ⇒ = ⇒ = ⇒ V R ' (M) = I
CI IN CN AC 2R ' R ' CI R' CM R + R ' C;
R+R '
Bài 7: Cho ∆ABC , gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm AB, AC, IK. Đường tròn ngoại tiếp
∆AIK cắt AO tại A’. Gọi M’ là chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống BC. Chứng minh rằng 3
điểm A, M, M’ thẳng hàng.
Hướng dẫn
A
O
I
M
K
M
M' ≡ M1
C
AB = 2.AI
+ Ta có ⇒ V( A;2) ( ∆AIK ) = ∆ABC (1) ⇒ V( A;2) (O) = A ' (do OA ' = 2.OA )
AC = 2.AK
+ Gọi M1 là trung điểm BC, vì M là trung điểm IK, vậy từ (1) ⇒ V( A;2) (M) = M1
⇒ 3 điểm A, M, M’ thẳng hàng (do V( A;2) (M) = M1 ⇒ A, M, M1 thẳng hàng)
Bài 8: Cho 2 đường tròn ( O1 ;R1 ) và ( O 2 ;R 2 ) ngoài nhau, R1 ≠ R 2 . Một đường tròn (O;R)
thay đổi tiếp xúc ngoài với ( O1 ;R1 ) tại A và tiếp xúc ngoài với ( O 2 ;R 2 ) tại B.
Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua 1 điểm cố định.
O B
A O2
O1
Hướng dẫn
+ Gọi C = AB ∩ ( O 2 ;R 2 )
V R ( O1 ;R 1 ) = ( O;R )
A;− R1 O, A,O1 th¼ng hµng
+ Ta có : ⇒ ⇒ AO1 / /CO 2
R2
V
A;−
( O;R ) = ( O 2 ;R 2 ) AO//CO 2
R
+ Gọi I = AB ∩ O1O 2 ⇒ I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự V R2
( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 ) nên I
I;
R1
cố định
Vậy AB luôn đi qua điểm I cố định là tâm vị tự ngoài của phép vị tự V R2
( O1 ;R1 ) = ( O 2 ;R 2 )
I;
R1
C' B'
B
A' C
a) Ta phân tích như sau để tìm hướng giải:
+ Giả sử có phép vị tự V( I;k ) (M) = M ' ⇔ IM ' = kIM ⇒ I, M, M ' thẳng hàng
Hướng dẫn
+ Gọi d1 = V 1 (d) ⇒ d1 : x + y = 0
I;k =
2
Thật vậy:
I1
I
1
450 2
O 1
+ Gọi đường tròn (C1 ) có tâm I1 , bán kính 2 là ảnh của đường tròn (C) tâm I, bán kính bằng 2
( ) ( )
2
⇒ Q O;450 (I) = I1 ⇒ I1 0; 2 ⇒ (C1 ) : x 2 + y − 2 = 4 (R1 = 2)
( )
+ Gọi đường tròn (C2 ) có tâm I 2 , bán kính R 2 là ảnh của đường tròn (C1 ) qua phép vị tự
R R
V O; 2 (do k > 0 nên ta có tâm vị tự ngoài), có k = 2 ⇔ 2 = 2 ⇔ R 2 = 2 2
( ) R1 2
xI − 2x I1
0 = 2
1− 2 x I2 = 0
Mặt khác V O; (I ) = I2 ⇒ ⇒ ⇒ I 2 (0; 2)
( 2) 1
y I2 − 2y I1 y I2 = 2. 2 = 2
0 =
1− 2
Vậy (C2 ) : x 2 + ( y − 2 ) = 8
2
DẠNG 2: Một số bài toán chứng minh, dựng hình và quỹ tích
Bài 1: Trên mặt phẳng, cho 1 điểm M.
1). Dựng ảnh của phép đồng dạng F là hợp thành của phép đối xứng trục D ∆ và phép vị tự V
tâm O với O ∉ ∆ , tỉ số k = 2.
2). Dựng ảnh của phép đồng dạng F là hợp thành của phép vị tự V, tâm O, tỉ số k = - 3 và phép
quay tâm I, góc quay ϕ = 900
Hướng dẫn
1).
O M
M2
M ≡ M1 M2
TH1 TH2
TH1: M ∈ ∆
+ Gọi M1 = D ∆ (M) ⇒ M1 ≡ M
+ Gọi M 2 = V( O;k = 2) (M1 ) ⇒ OM 2 = 2.OM1 ⇒ M là trung điểm OM 2
TH2: M ∉ ∆
+ Gọi M1 = D ∆ (M) ⇒ ∆ là trung trực của MM1
+ Gọi M 2 = V( O;k = 2) (M1 ) ⇒ OM 2 = 2.OM1 ⇒ M1 là trung điểm của OM 2
2).
M2
O ≡ M1 I
I
M O
M2 M1
TH1 TH2
TH1: M ≡ O
+ Gọi M1 = V( O;−3) (M) ⇒ OM1 = −3.OM = 0 ⇒ M1 ≡ O
IM 2 = IM1
+ Gọi M 2 = Q I;900 (M 2 ) ⇒ ( ∆IM1M 2 vuông cân tại I)
( ) (
IM1 ; IM)2 = 90 0
TH2: M ≠ O
+ Gọi M1 = V( O;−3) (M) ⇒ OM1 = −3.OM
IM 2 = IM1
+ Gọi M 2 = Q I;900 (M 2 ) ⇒ ( ∆IM1M 2 vuông cân tại I)
( ) ( )
IM1 ; IM 2 = 90
0
CÒN NỮA …