Tru Cau Trong Duc Hang

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 64

SỐ LIỆU CHUNG VỀ TRỤ

Tiªu chuÈn thiÕt kª 22TCN 272-01


trô cÇu dÇm liªn tôc ®óc hÉng

Dữ liệu tính toán


Tên cầu A
Tên trụ tính toán T4
Cao độ đỉnh trụ EL1 = 5.157 m
Cao độ mặt đất tự nhiên GL = -10.206 m
Cao độ đỉnh bệ cọc EL2 = -1.500 m
Cao độ đáy bệ cọc EL3 = -4.500 m
Mực nước cao nhất MNCN = 2.245 m
Mực nước thấp nhất MNTN = -1.500 m
Mực nước trung bình hàng năm MNTB = 1.875 m
Mực nước thi công MNTC = 1.225 m
Tỷ trọng bê tông gc = 24.50 kN/m3
Cường độ chịu nén của bê tông f'c = 30.00 MPa
Modul đàn hồi của bê tông Ec = 29440 MPa
Giới hạn chảy của thép f'y = 420.00 MPa
Modul đàn hồi của thép Es = 200000 MPa
Kích thước bệ: Dọc cầu b = 10.40 m
Ngang cầu d = 13.65 m
Cao bệ h = 3.00 m
Kích thước th©n trô : Dọc cầu bc = 3.00 m
Ngang cầu dc = 8.00 m
Cao trô hc = 6.66 m
Đường kính cọc khoan nhồi D = 1.50 m
Số cọc sử dụng n = 12.00 m
Chiều dài cọc dự kiến L = 60.00 m

db

bc
dc

Mùc n­íc
hc

MÆt ®Êt

hn
B B

SV: NguyÔn Ngäc Huyªn Page 1 B¶ng tÝnh trô


B B

hd

A Ah

d b

QUY ĐỔI MẶT CẮT NGANG th©nTRỤ VỀ H×NH CHỮ NHẬT

Đối với trụ đầu tròn, moment quán tính bằng:

h b I A
(m) (m) (m ) 4
(m2)
5.00 3.00 101.90 22.07

h Z

Moment quán tính của hình chữ nhật tương đương = b.h 3/12 giữ nguyên b, xác định h:

Chiều dày b= 3.000 (m)


Chiều rộng h= 7.415 (m)

Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng


Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu

SV: NguyÔn Ngäc Huyªn Page 2 B¶ng tÝnh trô


XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐÁY BỆ CỌC
(GIAI ĐOẠN KHAI THÁC)

1. TĨNH TẢI (DC)


A. Kết cấu phần trên: (Kết quả từ Sap2000 )
N1 = -23696 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

B. Thân trụ + Bệ cọc

EL1 GL EL2 EL3 A1 A2 H


(m) (m) (m) (m) (m2) (m2) (m)
5.157 -10.206 -1.500 -4.500 141.960 22.069 0.000

N2 = -14033 (KN)

C. Kết cấu phần trên + Thân trụ + Bệ cọc (DC)


N = N1+N2 = -37729 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

D. Tải trọng đất trên bệ cọc (ES)


Es = 0.0 (KN)

E. Lớp phủ + tiện ích (DW)


( Kết quả từ Sap2000 )
N= -3110.7 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

2. HOẠT TẢI (LL)


( Kết quả từ Sap2000 )
Tổ hợp Hai làn HL-93 + Bộ hành
N= -2563 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = (KN•m)

3. LỰC ĐẨY NỔI (B)

EL1 GL EL2 EL3 h b1


(m) (m) (m) (m) (m) (m)
5.16 -10.21 -1.50 -4.50 7.41 3.0
Độ sâu Diện tích Thể tích Lực đẩy nổi
Cao độ mực nước
(m) (m )
2
(m )
3
(KN)
Thân 3.75 22.07 82.65 826.47
Hmax (m) 2.25
Bệ 3.00 141.96 425.88 4258.80
Tổng 5085.27
Thân 0.00 22.07 0.00 0.00
Hmin (m) -1.50
Bệ 3.00 141.96 425.88 4258.80
Tổng 4258.80

Lực đẩy nổi (B):


N= 5085.3 (KN) (Trường hợp Hmax)
N= 4258.8 (KN) (Trường hợp Hmin)

4. ÁP LỰC DÒNG CHẢY (SP)


a. Áp lực dòng chảy theo chiều dọc

Py = 5.14•10-4•CD•V2 ( 3.7.3.1 22 TCN 272-01)


Trong đó:
Py - áp lực dòng chảy (MPa)
CD - Hệ số cản của trụ (tra bảng 3.7.3.1-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V = 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều dọc: CD = 0.7

Diện tích Qy Mz
(m2) (KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 37.35 34.41 17.87

Hmin (m) -1.50 Thân 26.12 24.06 -32.55

b. áp lực dòng chảy theo chiều ngang

Px = 5.14•10-4•CL•V2 ( 3.7.3.2 22 TCN 272-01)


Trong đó:
Px - áp lực ngang (MPa)
CL - Hệ số cản theo chiều ngang (tra bảng 3.7.2.3.2-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V = 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều ngang: CL = 0.5

Diện tích Qz My
(m )
2
(KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 92.32 60.74 31.55

Hmin (m) -1.50 Thân 64.55 42.47 -57.46

5. LỰC VA TÀU (CV):


Lực va đâm thẳng tàu vào trụ tính theo công thức Ps = 1.2•105•V•ÖDWT ( 3.14.5 22 TCN 272-01)
Trong đó:
DWT - Trọng tải tàu = 300 (T)
V - Vận tốc va thiết kế cho tàu (m/s) = 4.1 (m/s)
Ps - Lực va tàu = 8521.7 (KN)
Điểm đặt của lực va tại mực nước cao trung bình hàng năm = 1.875
Phương ngang cầu
N= 0.0 (KN)
Qz = 8521.7 (KN)
My = 54325.8 (KN•m)

6. TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH (WS):


Vận tốc gió thiết kế V tính theo công thức:
V = VB•S ( 3.8.1.1 22 TCN 272-01)
Trong đó:
VB: Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
S: Hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và độ cao mặt cầu theo quy định
Sè liÖu gi¶ thiÕt::
VB = 38 m/s ( Bảng 3.8.1.1-1)
S= 1.00 ( Bảng 3.8.1.1-2)
Vậy : V= 38 m/s

a. TảI trọng gió tác dụng lên kết cấu phần trên
Phương dọc cầu
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
Phương ngang cầu
N= 0.0 (KN)
Qz = 218.5 (KN)
My = 3640.3 (KN•m)

b. TảI trọng gió tác dụng lên kết cấu phần dưới

PD = 0,0006 V2 At Cd ³ 1,8 At (kN) (3.8.1.2.1 22 TCN 272-01)


Diện tích phần thân trụ chịu tải trọng gió ngang: 8.7 m2
Tải trọng gió ngang tác động lên thân trụ: Qz = 15.7 KN
Khoảng cách tới đáy bệ cọc (mặt cắt A-A): 8.2 m
My = 129.0 kN.m
c. TảI trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) với gió 25m/s
Phương dọc cầu
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
Phương ngang cầu
N= 0.0 (KN)
Qz = -90.9 (KN)
My = 1698.2 (KN•m)
d./ TảI trọng gió thẳng đứng
( Kết quả từ SAP2000 )
N= 40.9 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
7. LỰC HÃM XE (BR) :
Lực hãm xe lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải trên tất cả các làn xe chạy cùng một hướng.
BR = 162.5 KN
Lực hãm xe nằm ngang theo phương dọc cầu và cách mặt cầu 1.8m

N= (KN)
Qy = 162.5 (KN)
Mz = 1569.3 (KN•m)
8. LỰC MA SÁT (FR)

N= 0.0 (KN)
Qy = 1184.8 (KN)
Mz = 11441.7 (KN•m)
9. LỰC DO CO NGÓT, TỪ BIẾN (SH, CR)
(Kết quả từ SAP2000)
N= -37.9 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
10. LỰC DO NHIỆT ĐỘ BIẾN ĐỔI ĐỀU (TU)
(Kết quả từ SAP2000)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
11. LỰC DO GRADIENT NHIỆT (TG)
(Kết quả từ SAP2000)
N= -25.2 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
12. LỰC DỰ ỨNG LỰC (PT)
(Kết quả từ SAP2000)
N= 420.8 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
13. LỰC ĐỘNG ĐẤT (EQ)
(Ch­a tÝnh)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
14. HIỆU ỨNG LÚN (SE)
(Kết quả từ sap2000)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
BẢNG TẢI TRỌNG XÉT TỚI MẶT CẮT ĐÁY BỆ (A-A)
Dọc cầu Ngang cầu
Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)
Cấu kiện + thiết bị phụ DC gDC -37729.47 - - - -
Lớp phủ + tiện ích DW gDW -3110.65 - - - -
Tải trọng đất chất thêm ES gES - - - - -
Hoạt tải xe LL gLL -2562.61 - - - -
Lực hãm xe dọc cầu BR gBR - 162.50 1569.26 - -
Lực đẩy nổi B gB 5085.27 - - - -
áp lực dòng chảy WA Dọc cầu gWA - 34.41 17.87 - -
Ngang cầu - - - 60.74 31.55
Gió ngang
Gió tác động lên KCPT V thiết kế gWS - - - 218.45 3640.28
V=25 m/s - - - 218.45 3640.28
Gió tác động lên KCPD V thiết kế gWS - - - 15.72 128.96
V=25 m/s - - - 15.72 128.96
Gió dọc
Gió tác động lên KCPT gWS - - - - -
Gió tác động lên KCPD gWS - - - - -
Gió thẳng đứng gWS 40.95 - -
Gió trên hoạt tải WL Dọc cầu gWL - - -
Ngang cầu - -90.92 1698.20
Lực ma sát FR gFR - 1184.81 11441.66 - -
Lực do nhiệt độ biến đổi đều TU gTU - - - - -
Lực do co ngót,từ biến (SH, CR) gSH,CR -37.90 - - - -
Lực do gradient nhiệt TG gTG -25.17 - - - -
Lực động đất EQ gEQ - - - - -
Lực va tàu CV gCV - - - 8521.69 54325.77
Lực lún SE gSE - - - - -
Lực do dự ứng lực PT gPT 420.80 - - - -

TẢI TRỌNG ĐẦU CỌC THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN
( 5.13.3.6 22 TCN 272-01)

Cọc số PHẢN LỰC DỌC TRỤC


TTGH CĐ 1 TTGH CĐ 2 TTGH CĐ 3 TTGH SD1 TTGH SD2 TTGH ĐB
No.1 -4183.531 -3748.034 -4467.429 -3431.872 - -2897.783
No.2 -4190.183 -3879.318 -4529.276 -3484.907 - -2964.933
No.3 -4196.834 -4010.603 -4591.124 -3537.943 - -3032.083
No.4 -4203.486 -4141.887 -4652.971 -3590.978 - -3099.232
No.5 -4656.506 -4091.066 -4910.704 -3849.155 - -3277.950
No.6 -4663.158 -4222.35 -4972.551 -3902.191 - -3345.100
No.7 -4669.809 -4353.634 -5034.399 -3955.226 - -3412.250
No.8 -4676.461 -4484.918 -5096.246 -4008.262 - -3479.400
No.9 -5129.5 -4434.1 -5353.979 -4266.4 - -3658.118
No.10 -5136.1 -4565.4 -5415.826 -4319.5 - -3725.268
No.11 -5142.8 -4696.7 -5477.674 -4372.5 - -3792.418
No.12 -5149.4 -4827.9 -5539.521 -4425.5 - -3859.568
No.13 - - - - -
VA-A -16774 -15780 -18241 -14046 0 -11994
VB-B -13970 -12273 -14732 -11547 0 -9834
MA-A -41935 -39450 -45602 -35114 0 -29985
MB-B -26780 -23528 -28241 -22136 0 -18851

Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng


Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu

KIỂM TRA SỨC KHÁNG CỦA BỆ CỌC CHỊU TÁC ĐỘNG 1 HƯỚNG

Các dữ liệu MC A-A MC B-B Đơn vị


• Mô men tính toán Mu -45602.00 -28241.46 kN.m
• Lực cắt tính toán Vu -18240.80 -14732.11 kN
• Chiều cao mặt cắt h 3000 3000 mm
• Bề rộng mặt cắt b 13650 10400 mm
• Diện tích mặt cắt Ac 40950000 31200000 mm2
• Mô men quán tính Ig 3.1E+13 2.3E+13 mm4
• Cốt thép chịu kéo: K/c tới mép bê tông chịu kéo dc 100.00 100.00 mm
Đường kính Æ 32.00 32.00 mm
Số lượng n 90.00 69.00
Tổng diện tích As 71478.00 54799.80 mm2
• Cốt thép chịu nén: K/c tới mép bê tông chịu nén dc 100.00 100.00 mm
Đường kính Æ 29.00 29.00 mm
Số lượng n - -
Tổng diện tích A's - - mm2
Khả năng chịu uốn
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao làm việc của mặt cắt de 2900.00 2900.00 mm
• Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất b1 0.85 0.85
• Chiều dày bản cánh chịu nén hf - - mm
• Chiều dày khối ứng suất tương đương = c•b1 a 86.25 86.79 mm
• Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén c 101.47 102.10 mm
• Sức kháng danh định (N.mm) Mn 85765.59 65747.42 N.mm
• Sức kháng uốn tính toán Mr = F•Mn 77189.03 59172.67 N.mm
Kiểm tra khả năng chịu lực Mr > Mu O.K O.K
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
• Lượng cốt thép tối đa c/de 0.03 0.04
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa c/de < 0.42 O.K O.K
Khả năng chịu cắt
• Lực cắt tính toán Vu -18240.80 -14732.11 kN
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao chịu cắt của cấu kiện dv 2800.00 2800.00 mm
• Bề rộng bản bụng hữu hiệu trong chiều cao chịu cắt bv 13650.00 10400.00 mm
• Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 45 45 độ
• Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc a 90 90 độ
• Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2 2
• Giá trị 0.1•f'c•bv•dv 114660.00 87360.00 kN
• Cự ly cốt thép đai s 600.00 600.00 mm
• Đường kính cốt thép đai Æ D 32 D 32 mm
• Số lượng cốt thép đai trong cự ly s n 5 5
• Tổng diện tích cốt thép đai Av 3971.00 3971.00 mm2
• Sức kháng danh định của bê tông Vc 34750.37 26476.47 kN
• Sức kháng của cốt thép đai chịu cắt Vs 7783.16 7783.16 kN
• Giá trị 0.25•f'c•bv•dv 286650.00 218400.00 kN
• Sức kháng danh định của cấu kiện Vn 42533.53 34259.63 kN
• Sức kháng tính toán Vr 38280.17 30833.67 kN
Kiểm tra Vr > Vu O.K O.K
Kiểm tra nứt
• Tổ hợp tải trọng dùng kiểm tra Sử dụng
• Thông số bề rộng vết nứt Z 30000.00 30000.00 N/mm
• Diện tích phần bê tông bao bọc cốt thép chia cho số cốt thép A 30333.33 30144.93 mm2
• Ứng suất kéo trong cốt thép ở TTGH SD fsa = Z/(dc•A)1/3 207.24 207.67 Mpa
Kiểm tra fsa < 0.6•fy O.K O.K

KIỂM TRA SỨC KHÁNG CỦA BỆ CỌC CHỊU TÁC ĐỘNG 2 HƯỚNG

Khả năng chịu cắt


• Tải trọng thẳng đứng tại đỉnh bệ Nu -42312.41 kN
• Hệ số sức kháng F 0.90
• Chiều cao bệ móng h 3000 mm
• Chiều dày lớp bê tông bảo vệ dc 100.00 mm
• Chiều cao chịu cắt hữu hiệu của cấu kiện dv 2900.00 mm
• Chiều dài mặt cắt thân trụ quy đổi dps 7414.53 mm
• Bề rộng mặt cắt thân trụ quy đổi bps 3000.00 mm
• Chiều dài mặt cắt nguy hiểm dds 10414.53 mm
• Bề rộng mặt cắt nguy hiểm bds 6000.00 mm
• Chu vi mặt cắt nguy hiểm bo 32829 mm
• Tỷ số cạnh dài trên cạnh ngắn của điện tích truyền lực b c 2.47
• Tải trọng bản thân phần bệ cọc trong mặt cắt nguy hiểm W 4592.81 kN
• Lực cắt tính toán Vu -37719.61 kN
• Giá trị 0.33•(f' )•bo•dv
c
0.5
172080.23 kN
• Giá trị (0.17 + 0.33/bc)•(f'c )•bo•dv
0.5
158272.95 kN
• Sức kháng danh định Vn = (0.17 + 0.33/bc)•(f'c0.5)•bo•dv < 0.33•(f'c0.5)•bo•dv 158272.95 kN
• Sức kháng tính toán Vr = F•Vn 142445.6536 kN
Kiểm tra Vn > 0.33•(f'c )•bo•dv
0.5
O.K
Tæ HîP T¶I TRäNG MÆT C¾T §¸Y BÖ A-A

BẢNG TẢI TRỌNG XÉT TỚI MẶT CẮT ĐÁY BỆ (A-A)


Dọc cầu Ngang cầu

Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)

Cấu kiện + thiết bị phụ DC g DC -37729 - - - -


Bê tông bịt đáy g DC -4117
Lớp phủ + tiện ích DW gDW -3110.7 - - - -
Tải trọng đất chất thêm ES gES - - - - -
Hoạt tải xe LL gLL -2562.6 - - - -
Lực hãm xe dọc cầu BR gBR - 162.5 1569.3 - -
Lực đẩy nổi B gB 5085.3 - - - -
áp lực dòng chảy WA Dọc cầu gWA - 34.4 17.9 - -
Ngang cầu - - - 60.7 31.6
Gió ngang - - - - -
Gió tác động lên KCPT Với V thiết kế gWS - - - 218.5 3640.3
Với V=25 m/s - - - 218.5 3640.3
Gió tác động lên KCPD Với V thiết kế gWS - - - 15.7 129.0
Với V=25 m/s - - - 15.7 129.0
Gió dọc
Gió tác động lên KCPT gWS - - - - -
Gió tác động lên KCPD gWS - - - - -
Gió thẳng đứng gWS 40.9 - - - -
Gió trên hoạt tải WL Dọc cầu gWL - - - - -
Ngang cầu - - - -90.9 1698.2
Lực ma sát FR gFR - - 11441.7 - -
Lực do nhiệt độ biến đổi đều TU gTU - - - - -
Lực do co ngót,từ biến (SH, CR) gSH,CR -37.9 - - - -
Lực do gradient nhiệt TG gTG -25.2 - - - -
Lực động đất EQ gEQ - - - - -
Lực va tàu CV gCV - - - 8521.7 54325.8
Lực lún SE gSE - - - - -
Lực do dự ứng lực PT gPT 420.8 - - - -

530270495.xls.xls Page 10+10 Printed 07/02/2021


TỔ HỢP TẢI TRỌNG MẶT CẮT ĐÁY BỆ (A-A)
Trạng thái Hệ số tải trọng gi Đứng Dọc Ngang
giới hạn N Qy Mz Qz My
gSH, gCR,
gDC gDW gES gLL, gBR gWA gWS gWL gFR gTG gSE gPT gEQ gCV (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)
gTU
Cường I 1.25 1.50 1.50 1.75 1.00 - - 1.00 1.20 - 1.00 1.00 - - -50852 318.78 14206 60.7 32
độ II 1.25 1.50 1.50 - 1.00 1.40 - 1.00 1.20 - 1.00 1.00 - - -46310 34.41 11460 388.6 5308
III 1.25 1.50 1.50 1.35 1.00 0.40 1.00 1.00 1.20 - 1.00 1.00 - - -54896 253.78 13578 63.5 3237
Đặc biệt 0.90 0.65 0.75 0.50 1.00 - - 1.00 - - - 1.00 1.00 1.00 -36839 115.66 12244 8582.4 54357
Sử dụng I 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.30 1.00 1.00 1.20 0.50 1.00 1.00 - - -43028 196.91 13029 40.1 2861
II 1.00 1.00 1.00 - 1.00 0.30 - 1.00 1.20 1.00 1.00 1.00 - - -40478 34.41 11460 131.0 1162

TÍNH NỘI LỰC ĐẦU CỌC BẰNG PILLING

TỔNG HỢP NỘI LỰC

TH Qx Qy N Mx My
SD1 40.1 196.9 47144.5 13028.8 2860.5
CD1 60.7 318.8 55997.8 14205.7 31.6
CD2 388.6 34.4 51455.9 11459.5 5308.5
CD3 63.5 253.8 60041.7 13578.0 3237.4
DB 8582.4 115.7 40544.1 12244.2 54357.3

Tên cọc x y z 13650


1200 3@3750 = 11250 1200
1 -5.625 4 0
2 -1.875 4 0
1200

3 1.875 4 0
Y
4 5.625 4 0
4000

5 -5.625 0 0
10400

6 -1.875 0 0
7 1.875 0 0 X
4000

8 5.625 0 0
9 -5.625 -4 0
1200

10 -1.875 -4 0
11 1.875 -4 0
12 5.625 -4 0

ĐẦU VẦO PILLING

530270495.xls.xls Page 11+10 Printed 07/02/2021


'DO AN TOT NGHIEP-TINH TRU T4'
'COC KHOAN NHOI DUONG KINH D =1.5M - DON VI kN.m'
12 0 0 0
'PROPERTIES'
1 0.249 0.249 0.498 1.77 1.50 1.50 2.5E6 0.2
'RAKES'
1 'VERTICAL'
'SOIL PROPERTIES'
'****' 1 0
7.68 0 'CLAY' 30 18
12.18 975
16.90 1300 'SAND' 30 18
25.30 1950
27.40 3250 'CLAY' 30 18
29.18 5200
32.26 6500 'SAND' 30 18
36.88 8450
44.86 9750 'SAND' 30 18
48.92 13650
52.98 16900 'SAND' 30 18
54.06 18200
62.22 19500 'SAND' 30 18
64.50 20150
'PILES'
1 -5.625 4 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
2 -1.875 4 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
3 1.875 4 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
4 5.625 4 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
5 -5.625 0 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
6 -1.875 0 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
7 1.875 0 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
8 5.625 0 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
10 -5.625 -4 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
11 -1.875 -4 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
12 1.875 -4 0 52.321 0 0 1 1 1 0 'FIX' 'REL'
'CONTINUE'
'SD I'
1 0.0 0.0 0.0 40 197 47145 13029 2861 0

530270495.xls.xls Page 12+10 Printed 07/02/2021


'CONTINUE'
'CDI'
1 0.0 0.0 0.0 61 319 55998 14206 32 0
'CONTINUE'
'CD II'
1 0.0 0.0 0.0 389 34 51456 11460 5308 0
'CONTINUE'
'CDIII'
1 0.0 0.0 0.0 63 254 60042 13578 3237 0
'CONTINUE'
'DB'
1 0.0 0.0 0.0 8582 116 40544 12244 54357 0
'END'

530270495.xls.xls Page 13+10 Printed 07/02/2021


XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MẶT CẮT ĐỈNH BỆ CỌC
GIAI ĐOẠN KHAI THÁC

1. TĨNH TẢI (D)


A. Kết cấu phần trên: (Kết quả từ SAP2000 )
N1 = -23696.1 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

B. Thân trụ

EL1 GL EL2 EL3 A1 A2 H


(m) (m) (m) (m) (m2) (m2) (m)
5.16 -10.21 -1.50 -4.50 141.96 22.07 0.00

N2 = -3599 (KN)

C. Kết cấu phần trên + Thân trụ (DC)


N = N1+N2 = -27295 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

D. Lớp phủ + tiện ích (DW)


( Kết quả từ SAP2000 )
N= -3110.7 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

2. HOẠT TẢI (LL)


(Tính bằng SAP2000)
Tổ hợp Hai làn HL-93 + Bộ hành
N= -2562.6 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

3. LỰC ĐẨY NỔI (B)

EL1 GL EL2 EL3 h b1


(m) (m) (m) (m) (m) (m)
5.16 -10.21 -1.50 -4.50 7.41 3.0

Cao độ mực nước Độ sâu Diện tích Thể tích Lực đẩy nổi
(m) (m )
2
(m )
3
(KN)
Hmax (m) 2.25 Thân 3.75 22.07 82.65 826.47

Tổng 826.47
Hmin (m) -1.50 Thân 0.00 22.07 0.00 0.00

Tổng 0.00

530270495.xls.xls Page 14+12 Printed 07/02/2021


Lực đẩy nổi (B):
N= 826.5 (KN) (Trường hợp Hmax)
N= 0.0 (KN) (Trường hợp Hmin)
4. ÁP LỰC DÒNG CHẢY (SP)
a. áp lực dòng chảy theo chiều dọc

Py = 5.14•10-4•CD•V2 ( 3.7.3.1 22 TCN 272-01)


Trong đó:
Py - áp lực dòng chảy (MPa)
CD - Hệ số cản của trụ (tra bảng 3.7.3.1-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V= 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều dọc: CD= 0.7

Diện tích Qy Mz
(m )
2
(KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 37.35 34.41 -85.34

Hmin (m) -1.50 Thân 26.12 24.06 -104.72

b. áp lực dòng chảy theo chiều ngang


áp lực dòng chảy theo chiều ngang phân bố đều lên kết cấu dưới
Px = 5.14•10-4•CL•V2
Trong đó:
Px - áp lực ngang (MPa)
CL - Hệ số cản theo chiều ngang (tra bảng 3.7.2.3.2-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V = 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều ngang: CL = 0.5

Diện tích Qz My
(m )
2
(KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 92.32 60.74 -150.66

Hmin (m) -1.50 Thân 64.55 42.47 -184.87

5. LỰC VA TÀU (CV):


Lực va đâm thẳng tàu vào trụ tính theo công thức Ps = 1.2•105•V•ÖDWT
Trong đó:
DWT - Trọng tải tàu = 300 (T)
V - Vận tốc va thiết kế cho tàu (m/s) = 4.1 (m/s)
Ps - Lực va tàu = 8521.7 (KN)
Điểm đặt của lực va tại mực nước cao trung bình hàng năm = 1.875
Phương ngang cầu
N= 0.0 (KN)
Qz = 8521.7 (KN)
My = 28760.7 (KN•m)

530270495.xls.xls Page 15+12 Printed 07/02/2021


6. TẢI TRỌNG GIÓ TÁC ĐỘNG LÊN CÔNG TRÌNH (WS):
Vận tốc gió thiết kế V tính theo công thức:
V = VB•S
Trong đó:
VB: Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
S: Hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và độ cao mặt cầu theo quy định
Sè liÖu gi¶ thiÕt:
VB = 38 m/s ( Bảng 3.8.1.1-1)
S= 1.00 ( Bảng 3.8.1.1-2)
Vậy : V= 38 m/s

a./Lực gió tác dụng lên kết cấu phần trên


Phương dọc cầu
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
Phương ngang cầu
N= 0.0 (KN)
Qz = 218.5 (KN)
My = 3640.3 (KN•m)
b.Lực gió tác dụng lên kết cấu phần dưới
Diện tích phần thân trụ chịu tải trọng gió ngang: 8.7 m2
Tải trọng gió ngang tác động lên thân trụ: Qz = 15.7 KN
Khoảng cách tới đỉnh bệ cọc (mặt cắt B-B): 5.2 m
My = 81.8 (KN•m)
c.Lực gió tác dụng lên xe cộ (WL)
Phương dọc cầu
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
Phương ngang cầu
N= 0.0 (KN)
Qz = -90.9 (KN)
My = 1470.9 (KN•m)
d.TảI trọng gió thẳng đứng
( Kết quả từ sap2000 )
N= 40.9 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

7. LỰC HÃM XE (BR) :


Lực hãm xe lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tảI trên tất cả các làn xe chạy cùng một hướng.
BR = 162.5 KN
Lực hãm xe nằm ngang theo phương dọc cầu và cách mặt cầu 1.8m
(Kết quả từ sap2000)
N= 0.0 (KN)
Qy = 162.5 (KN)
Mz = 1569.3 (KN•m)

530270495.xls.xls Page 16+12 Printed 07/02/2021


8. LỰC MA SÁT (FR)

N= 0.0 (KN)
Qy = -1184.8 (KN)
Mz = -7887.2 (KN•m)

9. LỰC DO CO NGÓT, TỪ BIẾN (SH, CR)


(Kết quả từ SAP2000)
N= -37.9 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

10. LỰC DO NHIỆT ĐỘ BIẾN ĐỔI ĐỀU (TU)


(Kết quả từ SAP2000)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
11. LỰC DO GRADIENT NHIỆT (TG)
(Kết quả từ SAP2000)
N= -25.2 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

12. LỰC DỰ ỨNG LỰC (PT)


(Kết quả từ SAP2000)
N= 420.8 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
13. LỰC ĐỘNG ĐẤT (EQ)
(Ch­a tÝnh)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
14. HIỆU ỨNG LÚN (SE)
(Kết quả từ SAP2000)
N= -244.4 (KN) ( Sè liÖu gi¶ ®Þnh)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

530270495.xls.xls Page 17+12 Printed 07/02/2021


BẢNG TẢI TRỌNG XÉT TỚI MẶT CẮT ĐỈNH BỆ (B-B)
Dọc cầu Ngang cầu

Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)

Cấu kiện + thiết bị phụ DC gDC -27295.41 - - - -


Lớp phủ + tiện ích DW gDW -3110.65 - - - -
Tải trọng đất chất thêm ES gES - - - - -
Hoạt tải xe LL gLL -2562.61 - - - -
Lực hãm xe dọc cầu BR gBR - 162.50 1569.26 - -
Lực đẩy nổi B gB 826.47 - - - -
áp lực dòng chảy WA Dọc cầu gWA - 34.41 -85.34 - -
Ngang cầu - - - 60.74 -150.66
Gió ngang
Gió tác động lên KCPT V thiết kế gWS - - - 218.45 3640.28
V=25 m/s - - - 218.45 3640.28
Gió tác động lên KCPD V thiết kế gWS - - - 15.72 81.78
V=25 m/s - - - 15.72 81.78
Gió dọc
Gió tác động lên KCPT gWS - - - - -
Gió tác động lên KCPD gWS - - - - -
Gió thẳng đứng gWS 40.95 - -
Gió trên hoạt tải WL Dọc cầu gWL - - -
Ngang cầu - - - -90.92 1470.90
Lực ma sát FR gFR - -1184.81 -7887.25 - -
Lực do nhiệt độ biến đổi đều TU gTU - - - - -
Lực do co ngót,từ biến (SH, CR) gSH,CR -37.90 - - - -
Lực do gradient nhiệt TG gTG -25.17 - - - -
Lực động đất EQ gEQ - - - - -
Lực va tàu CV gCV - - - 8521.69 28760.70
Lực lún SE gSE -244.40 - - - -
Lực do dự ứng lực PT gPT 420.80 - - - -

Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng


Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu

TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN UỐN
KiÓm tra víi tổ hợp cã Nmaxà N = -42312.4 kN
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều
Nếu Pu > 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: 1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/F•Po (1)
Nếu Pu < 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: Mux/Mrx + Muy/Mry < 1.0 (2)

530270495.xls.xls Page 18+12 Printed 07/02/2021


F Hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu nén dọc trục F = 0.75
Ag Diện tích mặt cắt nguyên Ag = 141.96 m2
Pu Lực dọc trục tính toán lớn nhất Pu = 42312 kN
0.1•F•f'c•Ag = 319410 kN

Vậy tiến hành kiểm toán theo công thức (2)


Trong đó:
Mrx Sức kháng uốn tính toán đơn trục của mặt cắt theo phương dọc cầu
Mry Sức kháng uốn tính toán đơn trục của mặt cắt theo phương ngang cầu

Xác định khả năng chịu lực của thân trụ theo các hướng

a' Rac•F'a
Fd x Rc•Fd

Ra•Fa
a

Các dữ liệu Ngang cầu Dọc cầu Đơn vị


• Mô men tính toán Mu 2809.07 -5854.09 kN.m
• Lực cắt tính toán Vu 63.49 -931.02 kN
• Chiều cao mặt cắt h 3000.00 7414.53 mm
• Bề rộng mặt cắt b 7414.53 3000.00 mm
• Diện tích mặt cắt Ac 22243587 22243587 mm2
• Mô men quán tính Ig 1.7E+13 1.0E+14 mm4
• Cốt thép chịu kéo: K/c tới mép bê tông chịu kéo dc 181.00 181.00 mm
Đường kính Æ 32.00 32.00 mm
Số lượng n 45.00 31.00
Tổng diện tích As 35739.00 24620.20 mm2
• Cốt thép chịu nén: K/c tới mép bê tông chịu nén dc 100.00 100.00 mm
Đường kính Æ 32.00 32.00 mm
Số lượng n - -
Tổng diện tích A's - - mm2
• Cốt thép chịu cắt: Đường kính Æ 16.00 16.00 mm
Số lượng n 5.00 5.00
Bước cốt đai s 600.00 600.00 mm
Tổng diện tích Av 993.00 993.00 mm2
Khả năng chịu uốn
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao làm việc của mặt cắt de 2819.00 7233.53 mm
• Chiều dài không chống đỡ của thân trụ lu 6657.00 6657.00 mm
• Bán kính quán tính của mặt cắt r 866.03 2140.39 mm
• Hệ số chiều dài hữu hiệu: Trụ không liên kết theo phương ngang K 2.00 2.00
• Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất b1 0.85 0.85
• Chiều dày bản cánh chịu nén hf - - mm
• Chiều dày khối ứng suất tương đương = c•b1 a 79.39 135.17 mm

530270495.xls.xls Page 19+12 Printed 07/02/2021


• Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén c 93.40 159.02 mm
• Sức kháng danh định (N.mm) Mn 41718.42 74099.33 N.mm
• Sức kháng uốn tính toán Mr 37546.58 66689.40 N.mm
• Giá trị K•lu /r tính như sau K•lu /r 15.37 6.22
Xét đến hiệu ứng độ mảnh của trụ Không Không
• Mô men quán tính của cốt thép dọc xung quanh trục chính Is - - m4
• Tỉ số mô men thường xuyên và mô men lớn nhất bd =MDL/M - -
(Ec•Ig/5 + Es•Is)/(1+bd) - - N.mm2
(Ec•Ig/2.5 )/(1+bd) - - N.mm2
• Độ cứng chống uốn EI - - N.mm2
• Tải trọng uốn dọc tới hạn Ơle Pe = p2•EI/( K•lu )4 - - N
• Hệ số Gradien của mô men Cm = 0.6 + 0.4•Mb/Ml - -
• Hệ số phóng đại mô men theo phương dọc d = Cm/(1 - Pu /f•Pe) 1.000 1.000

Tiến hành kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt theo công thức (2)

TTGH Mux Muy d•Mux d•Muy d•Mux/Mrx d•Muy/Mry A Kiểm tra


(kN-m) (kN-m) A<1
- 5854.09 2809.07 5854.09 2809.07 0.09 0.07 0.16 O.K

TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA THÂN TRỤ

Các dữ liệu Ngang cầu Dọc cầu Đơn vị


• Lực cắt tính toán Vu 8582.43 -866.02 kN
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao chịu cắt của cấu kiện dv 2638.00 7052.53 mm
• Bề rộng bản bụng hữu hiệu trong chiều cao chịu cắt của cấu kiện bv 7414.53 3000.00 mm
• Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 45 45 độ
• Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc a 90 90 độ
• Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2 2
• Giá trị 0.1•f'c•bv•dv 58678.58 63472.76 kN
• Cự ly cốt thép đai s 600.00 600.00 mm
• Đường kính cốt thép đai Æ D 16 D 16 mm
• Số lượng cốt thép đai trong cự ly s n 26.00 16.00
• Tổng diện tích cốt thép đai Av 5163.60 3177.60 mm2
• Sức kháng danh định của bê tông Vc 17783.90 19236.89 kN
• Sức kháng của cốt thép đai chịu cắt Vs 9535.10 15687.08 kN
• Giá trị 0.25•f'c•bv•dv 146696.46 158681.90 kN
• Sức kháng danh định của cấu kiện Vn 27319.01 34923.97 kN
• Sức kháng tính toán Vr 24587.11 31431.57 kN
• Kiểm tra Vr > Vu O.K O.K
• Sự cần thiết đặt thêm cốt thép ngang Vu > 0.5•F•Vc Có Không
• Kiểm tra lượng cốt thép đai tối thiểu Av > 0.083•(f'c0.5)•bv•s/fy O.K O.K

KIỂM TRA NỨT

Các dữ liệu Ngang cầu Dọc cầu Đơn vị


• Thông số bề rộng vết nứt Z 30000.00 30000.00 N/mm
• Diện tích phần bê tông bao bọc cốt thép chia cho số cốt thép A 59645.77 35032.26 mm2

530270495.xls.xls Page 20+12 Printed 07/02/2021


• Ứng suất kéo trong cốt thép ở TTGH SD fsa = Z/(dc•A)1/3 135.74 162.08 Mpa
• Kiểm tra fsa< 0.6•fy O.K O.K

530270495.xls.xls Page 21+12 Printed 07/02/2021


Tæ HîP T¶I TRäNG MÆT C¾T §ØNH BÖ A-A

BẢNG TẢI TRỌNG XÉT TỚI MẶT CẮT ĐỈNH BỆ (B-B)


Dọc cầu Ngang cầu

Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)

Cấu kiện + thiết bị phụ DC gDC -27295 - - - -


Lớp phủ + tiện ích DW gDW -3111 - - - -
Tải trọng đất chất thêm ES gES - - - - -
Hoạt tải xe LL gLL -2563 - - - -
Lực hãm xe dọc cầu BR gBR - 163 1569 - -
Lực đẩy nổi B gB 826 - - - -
áp lực dòng chảy WA Dọc cầu gWA - 34 -85 - -
Ngang cầu - - - 61 -151
Gió ngang
Gió tác động lên KCPT Với V thiết kế gWS - - - 218 3640
Với V=25 m/s - - - 218 3640
Gió tác động lên KCPD Với V thiết kế gWS - - - 16 82
Với V=25 m/s - - - 16 82
Gió dọc - - - - -
Gió tác động lên KCPT gWS - - - - -
Gió tác động lên KCPD gWS - - - - -
Gió thẳng đứng gWS 41 - - - -
Gió trên hoạt tải WL Dọc cầu gWL - - - - -
Ngang cầu - - - -91 1471
Lực ma sát FR gFR - -1185 -7887 - -
Lực do nhiệt độ biến đổi đều TU gTU - - - - -
Lực do co ngót,từ biến (SH, CR) gSH,CR -38 - - - -
Lực do gradient nhiệt TG gTG -25 - - - -
Lực động đất EQ gEQ - - - - -
Lực va tàu CV gCV - - - 8522 28761
Lực lún SE gSE -244 - - - -
Lực do dự ứng lực PT gPT 421 - - - -

530270495.xls.xls Page 22+20 Printed 07/02/2021


TỔ HỢP TẢI TRỌNG MẶT CẮT ĐỈNH BỆ (B-B)
Trạng thái Hệ số tải trọng gi Đứng Dọc Ngang
giới hạn N Qy Mz Qz My
g SH, gCR,
gDC gDW gES gLL, gBR gWA gWS gWL gFR gTG gSE gPT gEQ gCV (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)
gTU
Cường I 1.25 1.50 1.50 1.75 1.00 - - 1.00 1.20 - 1.00 1.00 - - -42312.4 -866.0 -5226.4 60.7 -150.7
độ II 1.25 1.50 1.50 - 1.00 1.40 - 1.00 1.20 - 1.00 1.00 - - -37770.5 -1150.4 -7972.6 388.6 5060.2
III 1.25 1.50 1.50 1.35 1.00 0.40 1.00 1.00 1.20 - 1.00 1.00 - - -42097.5 -931.0 -5854.1 63.5 2809.1
Đặc biệt 0.90 0.65 0.75 0.50 1.00 - - 1.00 - - - 1.00 1.00 1.00 -27448.3 -1069.1 -7188.0 8582.4 28610.0
Sử dụng I 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.30 1.00 1.00 1.20 0.50 1.00 1.00 - - -32838.0 -987.9 -6403.3 40.1 2436.9
II 1.00 1.00 1.00 - 1.00 0.30 - 1.00 1.20 1.00 1.00 1.00 - - -30288.0 -1150.4 -7972.6 131.0 966.0

530270495.xls.xls Page 23+20 Printed 07/02/2021


TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG
( 5.14.2.3 22 TCN 272-01)

M & P cña xe ®óc vµ M & P cña xe ®óc vµ


v¸n khu«n v¸n khu«n
P = 800 kN §èt K13b Ho¹t t¶i thi c«ng WCLL P = 800 kN
M = 1100 kNm Ho¹t t¶i thi c«ng WCLL M = 1100 kNm
=4.8x10-4MPa
=2.4x10-4 MPa

TRÁI PHẢI

2% t¶I träng b¶n th©n §èt K14g


Lùc n©ng cña giã cña c¸nh hÉng
Wup = 2.4x10-4MPa

I - TẢI TRỌNG
I.1 - Tĩnh tải (DC)
Tĩnh tải của bê tông cốt thép sẽ được tính với tỷ trọng 24.5 kN/m 3
Trong tính toán tĩnh tải có xét đến tảI trọng của ụ neo cáp, dầm ngang.

BẢNG TÍNH TĨNH TẢI


Phần Chiều Tĩnh tải và moment (100%) Tĩnh tải (2%)
tử dài Tĩnh tải Cánh tay đòn Moment Tĩnh tải Moment
(m) (kN ) (m) ( kN.m) (kN ) ( kN.m)
3 4.00 0.00 52.00 0.00 0.00 0.00
4 4.00 739.32 48.00 35487.44 0.00 0.00
5 4.00 742.53 44.00 32671.26 0.00 0.00
6 4.00 749.00 40.00 29960.17 0.00 0.00
Cánh hẫng phía trái

7 3.50 664.07 36.25 24072.55 0.00 0.00


8 3.50 676.14 32.75 22143.52 0.00 0.00
9 3.50 692.63 29.25 20259.57 0.00 0.00
10 3.50 714.26 25.75 18392.14 0.00 0.00
11 3.00 633.70 22.50 14258.34 0.00 0.00
12 3.00 657.92 19.50 12829.44 0.00 0.00
13 3.00 686.59 16.50 11328.68 0.00 0.00
14 3.00 720.08 13.50 9721.07 0.00 0.00
15 3.00 758.78 10.50 7967.14 0.00 0.00
16 3.00 803.05 7.50 6022.87 0.00 0.00
17 4.50 1301.72 3.75 4881.45 0.00 0.00
18 1.50 454.50 0.75 340.88 0.00 0.00
Trụ T1
19 1.50 454.50 0.75 340.88 9.09 6.82
20 4.50 1301.72 3.75 4881.45 26.03 97.63
21 3.00 803.05 7.50 6022.87 16.06 120.46
22 3.00 758.78 10.50 7967.14 15.18 159.34
23 3.00 720.08 13.50 9721.07 14.40 194.42
24 3.00 686.59 16.50 11328.68 13.73 226.57
Cánh hẫng phía phải

25 3.00 657.92 19.50 12829.44 13.16 256.59


26 3.00 633.70 22.50 14258.34 12.67 285.17
27 3.50 714.26 25.75 18392.14 14.29 367.84
28 3.50 692.63 29.25 20259.57 13.85 405.19
29 3.50 676.14 32.75 22143.52 13.52 442.87
30 3.50 664.07 36.25 24072.55 13.28 481.45
31 4.00 749.00 40.00 29960.17 14.98 599.20
32 4.00 742.53 44.00 32671.26 14.85 653.43
33 4.00 739.32 48.00 35487.44 14.79 709.75
34 4.00 738.20 52.00 38386.14 14.76 767.72
Phía trái 10994.3 250336.5 0.0 0.0
Phía phải 10994.3 250336.5 234.6 5774.5
Tổng cộng 21988.6 0.0

I.2 - Thiết bị thi công chuyên dụng


Xe đúc 500 kN
Ván khuôn 200 kN
Tổng 700 kN
Thiết bị khác 100 kN

Xe ®óc

V¸n khu«n + t¶I träng


kh¸c

DÇm
Hạng mục Cánh tay đòn Tải trọng Moment
(m) (kN) (kN.m)
Xe đúc 1.15 500 575
Ván khuôn 1.75 200 350
Tải trọng khác 1.75 100 175
Tổng cộng 800 1100
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI MẶT CẮT ĐÁY BỆ
GIAI ĐOẠN THI CÔNG
(TRƯỜNG HỢP CHÊNH LỆCH 1 ĐỐT PHÍA CÁNH TRÁI)

1. TĨNH TẢI (DC)


A. Kết cấu phần trên:
N1 = -21989 (KN)
Mz = 0 (KN•m)
B. Thân trụ + Bệ cọc

EL1 GL EL2 EL3 A1 A2 H


(m) (m) (m) (m) (m )
2
(m )
2
(m)
5.157 -10.206 -1.500 -4.500 141.960 22.069 0.000

N2 = -14033 (KN)
C. Kết cấu phần trên + Thân trụ + Bệ cọc (DC)
N = N1+N2 = -36022 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

2. TẢI TRỌNG CHÊNH LỆCH 1 NHỊP HẪNG (DIFF)


TảI trọng này tính bằng 2% tĩnh tảI tác động vào 1 nhịp hẫng

N= -234.6 (KN)
Mz = 5774.5 (KN•m)

3. SỰ MẤT CÂN BẰNG PHÂN ĐOẠN (U)

N= -738.2 (KN)
Mz = 38386.1 (KN•m)

4. HOẠT TẢI THI CÔNG PHÂN BỐ (CLL)

N= -132.0 (KN)
Mz = 3564.0 (KN•m)

5. THIẾT BỊ THI CÔNG CHUYÊN DỤNG (CE)


N= -1600.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

6. LỰC GIÓ TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG (W)


Vận tốc gió thiết kế V tính theo công thức:
V = VB•S
Trong đó:
VB: Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
S: Hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và độ cao mặt cầu theo quy định
Đối với cầu CáI Môn có:
VB = 38 m/s ( Bảng 3.8.1.1-1)
S= 1.00 ( Bảng 3.8.1.1-2)
Vậy : V= 38 m/s
a./Lực gió tác dụng lên kết cấu phần trên
áp lực gió ngang PD được tính theo công thức:
PD = 0.0006•V2•Cd > 1.8 (KN/m2)
Trong đó:
V: Tốc độ gió thiết kế (m/s)
Cd: Hệ số cản 1.6
PD = 1.8 (KN/m2)
Gió ngang tác dụng lên dầm chủ
Chiều cao kết cấu chịu lực gió (Trung bình) : 4.35 m
Diện tích phần kết cấu chịu tải trọng gió (At): 452.4 m2
Tải trọng gió ngang tác động lên dầm: Qz = 814.3 KN
Khoảng cách tới đáy bệ cọc (mặt cắt A-A): 12.082 m
My = 9838.6 (KN•m)

b./Lực gió tác dụng lên kết cấu phần dưới


Diện tích phần thân trụ chịu tải trọng gió ngang: 53.7 m2
Tải trọng gió ngang tác động lên thân trụ: Qz = 96.6 KN
Khoảng cách tới đáy bệ cọc (mặt cắt A-A): 7.7 m
My = 743.0 (KN•m)
Lực gió tác dụng lên toàn bộ kết cấu Qz = 910.9 KN
My = 10581.6 (KN•m)

7. LỰC GIÓ TÁC DỤNG LÊN THIẾT BỊ THI CÔNG (WE)


TảI trọng gió ngang tác dụng = 4.8x10-4 Mpa = 0.48 (KN/m2)
Diện tích thiết bị thi công gió tác dụng vào: 100.0 m2
Lực gió theo phương ngang Qz = 48.0 kN
Khoảng cách tính tới đáy bệ 15.8 m
My = 758.7 (KN•m)

8. LỰC NÂNG CỦA GIÓ TÁC DỤNG LÊN MỘT CÁNH HẪNG (WUP)
TảI trọng gió nâng = 2.4x10-4 Mpa = 0.24 (KN/m2)
Diện tích phẳng của cấu kiện gió tác dụng = 550.0 m2
Tải trọng gió thẳng đứng N= 132.0 kN
Mz = 3300.0 (KN•m)
9. LỰC ĐẨY NỔI (B)

EL1 GL EL2 EL3 h b1


(m) (m) (m) (m) (m) (m)
5.16 -10.21 -1.50 -4.50 7.41 3.00

Độ sâu Diện tích Thể tích Lực đẩy nổi


Cao độ mực nước
(m) (m2) (m3) (KN)
Hthi công (m) 1.23 Thân 2.73 22.07 60.1 601.4
Bệ 3.00 141.96 425.9 4258.8
Tổng 4860.2

Lực đẩy nổi (B):


N= 4860.2 (KN)

10. ÁP LỰC DÒNG CHẢY (SP)


a. áp lực dòng chảy theo chiều dọc
áp lực dòng chảy theo chiều dọc của kết cấu dưới : (3.7.3.1)
Py = 5.14•10-4•CD•V2
Trong đó:
Py - áp lực dòng chảy (MPa)
CD - Hệ số cản của trụ (tra bảng 3.7.3.1-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V = 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều dọc: CD = 0.7

Cao độ mực nước Diện tích Qy Mz


(m2) (KN) (KN•m)
Hthi công (m) 1.23 Thân 84.76 78.07 0.74

b. áp lực dòng chảy theo chiều ngang


áp lực dòng chảy theo chiều ngang phân bố đều lên kết cấu dưới
Px = 5.14•10-4•CL•V2
Trong đó:
Px - áp lực ngang (MPa)
CL - Hệ số cản theo chiều ngang (tra bảng 3.7.2.3.2-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V = 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều ngang: CL = 0.5

Cao độ mực nước Diện tích Qz My


(m2) (KN) (KN•m)
Hthi công (m) 1.23 Thân 34.29 22.56 0.21

BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐÁY BỆ

SốTT TảI trọng Ký hiệu Giá trị


1 Tĩnh tảI (Kết cấu trên + thân trụ + bệ trụ) DC
N -36021.9
Mz 0.0
2 Tải trọng chênh lệch 1 nhịp hẫng DIFF
N -234.6
Mz 5774.5
3 Mất cân bằng phân đoạn U
N -738.2
Mz 38386.1
4 Hoạt tảI thi công phân bố CLL
N -132.0
Mz 3564.0
5 Thiết bị thi công chuyên dụng CE
N -1600.0
Mz 0.0
6 Lực gió trong quá trình thi công W
Qz 910.9
My 10581.6
Qy 0.0
Mz 0.0
7 Lực gió tác dụng lên thiết bị thi công WE
Qz 48.0
My 758.7
8 Lực nâng của gió tác dụng lên một cánh hẫng WUP
N 132.0
Mz 3300.0
9 Lực đẩy nổi B
N 4860.2
10 áp lực dòng chảy SP
Qz 22.6
My 0.2
Qy 78.1
Mz 0.7

BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐÁY BỆ

N Qy Qz Mx My Mz
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
DC -36021.9 - - - - -
DIFF -234.6 - - - - 5774.5
U -738.2 - - - - 38386.1
CLL -132.0 - - - - 3564.0
CE -1600.0 - - - - -
W - - 910.9 - 10581.6 -
WE - - 48.0 - 758.7 -
WUP 132.0 - - - - 3300.0
B 4860.2 - - - - -
SP - 78.1 22.6 - 0.2 0.7

BẢNG TỔ HỢP TẢI TRỌNG TẠI MẶT CẮT ĐÁY BỆ


N Qy Qz Mx My Mz
(KN) (KN) (KN) (KN•m) (KN•m) (KN•m)
Tổ hợp A -33128.4 78.1 22.6 - 0.2 9339.2
Tổ hợp B -33632.0 78.1 22.6 - 0.2 41950.9
Tổ hợp C -31304.0 78.1 660.2 - 7407.4 8085.2
Tổ hợp D -32996.4 78.1 693.8 - 7938.5 12639.2
Tổ hợp E -33632.0 78.1 310.2 - 3402.3 41950.9
Tổ hợp F -32893.8 78.1 310.2 - 3402.3 3564.7

Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng


Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu

TẢI TRỌNG ĐẦU CỌC THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN
( 5.13.3.6 22 TCN 272-01)

Cọc số PHẢN LỰC DỌC TRỤC


Tổ hợp A Tổ hợp B Tổ hợp C Tổ hợp E Tổ hợp D Tổ hợp F
No.1 -1741 -1425 -1546 -1650 -1399 -1746
No.2 -1742 -1426 -1580 -1692 -1417 -1763
No.3 -1742 -1426 -1614 -1733 -1434 -1781
No.4 -1742 -1426 -1648 -1775 -1452 -1798
No.5 -1815 -1843 -1614 -1749 -1817 -1780
No.6 -1816 -1843 -1648 -1790 -1835 -1798
No.7 -1816 -1844 -1682 -1832 -1852 -1815
No.8 -1816 -1844 -1716 -1873 -1870 -1833
No.9 -1889 -2261 -1681 -1848 -2235 -1815
No.10 -1889 -2261 -1716 -1889 -2253 -1832
No.11 -1890 -2261 -1750 -1930 -2270 -1850
No.12 -1890 -2262 -1784 -1972 -2288 -1867
No.13 - - - - - -
VA-A -6968 -5703 -6388 -6850 -5703 -7087
VB-B -5446 -5529 -4841 -5247 -5451 -5340
MA-A -17420 -14257 -15970 -17126 -14257 -17719
MB-B -10440 -10599 -9279 -10059 -10450 -10237
KIỂM TRA SỨC KHÁNG CỦA BỆ CỌC CHỊU TÁC ĐỘNG 1 HƯỚNG

Các dữ liệu MC A-A MC B-B


• Mô men tính toán Mu 17718.60 10599.22
• Lực cắt tính toán Vu 7087.44 5529.07
• Chiều cao mặt cắt h 3000 3000
• Bề rộng mặt cắt b 13650 10400
• Diện tích mặt cắt Ac 40950000 31200000
• Mô men quán tính Ig 3.1E+13 2.3E+13
• Cốt thép chịu kéo: K/c tới mép bê tông chịu kéo dc 148.00 116.00
Đường kính Æ 32.00 32.00
Số lượng n 90.00 69.00
Tổng diện tích As 71478.00 54799.80
• Cốt thép chịu nén: K/c tới mép bê tông chịu nén dc 100.00 100.00
Đường kính Æ 29.00 29.00
Số lượng n - -
Tổng diện tích A's - -
Khả năng chịu uốn
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao làm việc của mặt cắt de 2852.00 2884.00
• Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất b1 0.85 0.85
• Chiều dày bản cánh chịu nén hf - -
• Chiều dày khối ứng suất tương đương = c•b1 a 86.25 86.79
• Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén c 101.47 102.10
• Sức kháng danh định (N.mm) Mn 84324.59 65379.16
• Sức kháng uốn tính toán Mr = F•Mn 75892.13 58841.24
Kiểm tra khả năng chịu lực Mr > Mu O.K O.K
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
• Lượng cốt thép tối đa c/de 0.04 0.04
Kiểm tra lượng cốt thép tối đa c/de < 0.42 O.K O.K
Khả năng chịu cắt
• Lực cắt tính toán Vu 7087.44 5529.07
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao chịu cắt của cấu kiện dv 2704.00 2768.00
• Bề rộng bản bụng hữu hiệu trong chiều cao chịu cắt bv 13650.00 10400.00
• Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 45 45
• Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc a 90 90
• Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực ké b 2 2
• Giá trị 0.1•f'c•bv•dv 110728.80 86361.60
• Cự ly cốt thép đai s 600.00 600.00
• Đường kính cốt thép đai Æ D 32 D 32
• Số lượng cốt thép đai trong cự ly s n 5 5
• Tổng diện tích cốt thép đai Av 3971.00 3971.00
• Sức kháng danh định của bê tông Vc 33558.93 26173.88
• Sức kháng của cốt thép đai chịu cắt Vs 7516.31 7694.21
• Giá trị 0.25•f'c•bv•dv 276822.00 215904.00
• Sức kháng danh định của cấu kiện Vn 41075.23 33868.09
• Sức kháng tính toán Vr 36967.71 30481.28
Kiểm tra Vr > V u O.K O.K
Kiểm tra nứt
• Thông số bề rộng vết nứt Z 30000.00 30000.00
• Diện tích phần bê tông bao bọc cốt thép chia cho số cốt t A 44893.33 34968.12
• Ứng suất kéo trong cốt thép ở TTGH SD fsa = Z/(dc•A) 1/3
159.58 188.11
Kiểm tra fsa < 0.6•fy O.K O.K

KIỂM TRA SỨC KHÁNG CỦA BỆ CỌC CHỊU TÁC ĐỘNG 2 HƯỚNG

Khả năng chịu cắt


• Tải trọng thẳng đứng tại đỉnh bệ Nu -44066.0361
• Hệ số sức kháng F 0.90
• Chiều cao bệ móng h 3000
• Chiều dày lớp bê tông bảo vệ dc 100.00
• Chiều cao chịu cắt hữu hiệu của cấu kiện dv 2900.00
• Chiều dài mặt cắt thân trụ quy đổi dps 5434.70
• Bề rộng mặt cắt thân trụ quy đổi bps 3000.00
• Chiều dài mặt cắt nguy hiểm dds 8434.70
• Bề rộng mặt cắt nguy hiểm bds 6000.00
• Chu vi mặt cắt nguy hiểm bo 28869
• Tỷ số cạnh dài trên cạnh ngắn của điện tích truyền lực b c 1.81
• Tải trọng bản thân phần bệ cọc trong mặt cắt nguy hiểm W 3719.70
• Lực cắt tính toán Vu 47785.74
• Giá trị 0.33•(f'c0.5)•bo•dv 151324.90
• Giá trị (0.17 + 0.33/bc)•(f' c
)•bo•dv
0.5
161487.83
• Sức kháng danh định Vn = (0.17 + 0.33/bc)•(f'
c
0.5
)•bo•dv < 0.33•(f'c )•bo•dv 151324.90
0.5
• Sức kháng tính toán Vr = F•Vn 136192.408
Kiểm tra Vn > 0.33•(f'c0.5)•bo•dv O.K
heo quy định
Đơn vị

kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m

kN

kN
kN•m
kN
kN•m
NG

Đơn vị
kN.m
kN
mm
mm
mm2
mm4
mm
mm

mm2
mm
mm

mm2

mm

mm
mm
mm
N.mm
N.mm

kN

mm
mm
độ
độ
kN
mm
mm

mm2
kN
kN
kN
kN
kN

N/mm
mm2
Mpa

NG

kN

mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm

kN
kN
kN
kN
kN
kN
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI MẶT CẮT ĐỈNH BỆ
GIAI ĐOẠN THI CÔNG
(TRƯỜNG HỢP CHÊNH LỆCH 1 ĐỐT PHÍA CÁNH TRÁI)

1. TĨNH TẢI (DC)


A. Kết cấu phần trên:
N1 = -21989 (KN)
Mz = 0 (KN•m)
B. Thân trụ

EL1 GL EL2 EL3 A1 A2 H


(m) (m) (m) (m) (m2) (m2) (m)
5.157 -10.206 -1.500 -4.500 141.960 22.069 0.000

N2 = -3599 (KN)
C. Kết cấu phần trên + Thân trụ (DC)
N = N1+N2 = -25588 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

2. TẢI TRỌNG CHÊNH LỆCH 1 NHỊP HẪNG (DIFF)


TảI trọng này tính bằng 2% tĩnh tảI tác động vào 1 nhịp hẫng

N= -234.6 (KN)
Mz = 5774.5 (KN•m)

3. SỰ MẤT CÂN BẰNG PHÂN ĐOẠN (U)

N= -738.2 (KN)
Mz = 38386.1 (KN•m)

4. HOẠT TẢI THI CÔNG PHÂN BỐ (CLL)

N= -132.0 (KN)
Mz = 3564.0 (KN•m)

5. THIẾT BỊ THI CÔNG CHUYÊN DỤNG (CE)

N= -1600.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

6. LỰC GIÓ TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG (W)


Vận tốc gió thiết kế V tính theo công thức:
V = VB•S
Trong đó:
VB: Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
S: Hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và độ cao mặt cầu theo quy định
Đối với cầu CáI Môn có:
VB = 38 m/s ( Bảng 3.8.1.1-1)
S= 1.00 ( Bảng 3.8.1.1-2)
Vậy : V= 38 m/s
a./Lực gió tác dụng lên kết cấu phần trên
áp lực gió ngang PD được tính theo công thức:
PD = 0.0006•V2•Cd > 1.8 (KN/m2)
Trong đó:
V: Tốc độ gió thiết kế (m/s)
Cd: Hệ số cản 1.6
PD = 1.8 (KN/m2)
Gió ngang tác dụng lên dầm chủ
Chiều cao kết cấu chịu lực gió (Trung bình) : 4.35 m
Diện tích phần kết cấu chịu tải trọng gió (At): 452.4 m2
Tải trọng gió ngang tác động lên dầm Qz = 814.3 KN
Khoảng cách tới đáy bệ cọc (mặt cắt A-A): 9.082 m
My = 7395.7 (KN•m)

b./Lực gió tác dụng lên kết cấu phần dưới


Diện tích phần thân trụ chịu tải trọng gió ngang: 53.7 m2
Tải trọng gió ngang tác động lên thân Qz = 96.6 KN
Khoảng cách tới đáy bệ cọc (mặt cắt A-A): 4.7 m
My = 453.2 (KN•m)
Lực gió tác dụng lên toàn bộ kết cấu Qz = 910.9 KN
My = 7848.8 (KN•m)

7. LỰC GIÓ TÁC DỤNG LÊN THIẾT BỊ THI CÔNG (WE)


TảI trọng gió ngang tác dụng = 4.8x10-4 Mpa = 0.48 (KN/m2)
Diện tích thiết bị thi công gió tác dụng vào: 100.0 m2
Lực gió theo phương ngang Qz = 48.0 kN
Khoảng cách tính tới đáy bệ 12.8 m
My = 614.7 (KN•m)

8. LỰC NÂNG CỦA GIÓ TÁC DỤNG LÊN MỘT CÁNH HẪNG (WUP)
TảI trọng gió nâng = 2.4x10-4 Mpa = 0.24 (KN/m2)
Diện tích phẳng của cấu kiện gió tác dụng = 550.0 m2
Tải trọng gió thẳng đứng N= 132.0 kN
Mz = 3300.0 (KN•m)
9. LỰC ĐẨY NỔI (B)

EL1 GL EL2 EL3 h b1


(m) (m) (m) (m) (m) (m)
5.16 -10.21 -1.50 -4.50 7.41 3.00

Độ sâu Diện tích Thể tích Lực đẩy nổi


Cao độ mực nước
(m) (m2) (m3) (KN)
Hthi công (m) 1.23 Thân 2.73 22.07 60.1 601.4

Tổng 601.4
Lực đẩy nổi (B):
N= 601.4 (KN)

10. ÁP LỰC DÒNG CHẢY (SP)


a. áp lực dòng chảy theo chiều dọc
áp lực dòng chảy theo chiều dọc của kết cấu dưới : (3.7.3.1)
Py = 5.14•10-4•CD•V2
Trong đó:
Py - áp lực dòng chảy (MPa)
CD - Hệ số cản của trụ (tra bảng 3.7.3.1-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V = 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều dọc: CD = 0.7

Cao độ mực nước Diện tích Qy Mz


(m2) (KN) (KN•m)
Hthi công (m) 1.23 Thân 84.76 78.07 0.74

b. áp lực dòng chảy theo chiều ngang


áp lực dòng chảy theo chiều ngang phân bố đều lên kết cấu dưới
Px = 5.14•10-4•CL•V2
Trong đó:
Px - áp lực ngang (MPa)
CL - Hệ số cản theo chiều ngang (tra bảng 3.7.2.3.2-1)
V - Vận tốc nước thiết kế V = 1.6 m/s
Hệ số cản theo chiều ngang: CL = 0.5

Cao độ mực nước Diện tích Qz My


(m2) (KN) (KN•m)
Hthi công (m) 1.23 Thân 34.29 22.56 0.21

BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐÁY BỆ

SốTT TảI trọng Ký hiệu Giá trị


1 Tĩnh tảI (Kết cấu trên + thân trụ + bệ trụ) DC
N -25587.9
Mz 0.0
2 Tải trọng chênh lệch 1 nhịp hẫng DIFF
N -234.6
Mz 5774.5
3 Mất cân bằng phân đoạn U
N -738.2
Mz 38386.1
4 Hoạt tảI thi công phân bố CLL
N -132.0
Mz 3564.0
5 Thiết bị thi công chuyên dụng CE
N -1600.0
Mz 0.0
6 Lực gió trong quá trình thi công W
Qz 910.9
My 7848.8
Qy 0.0
Mz 0.0
7 Lực gió tác dụng lên thiết bị thi công WE
Qz 48.0
My 614.7
8 Lực nâng của gió tác dụng lên một cánh hẫng WUP
N 132.0
Mz 3300.0
9 Lực đẩy nổi B
N 601.4
10 áp lực dòng chảy SP
Qz 22.6
My 0.2
Qy 78.1
Mz 0.7

BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐÁY BỆ

N Qy Qz Mx My Mz
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
DC -25587.9 - - - - -
DIFF -234.6 - - - - 5774.5
U -738.2 - - - - 38386.1
CLL -132.0 - - - - 3564.0
CE -1600.0 - - - - -
W - - 910.9 - 7848.8 -
WE - - 48.0 - 614.7 -
WUP 132.0 - - - - 3300.0
B 601.4 - - - - -
SP - 78.1 22.6 - 0.2 0.7

BẢNG TỔ HỢP TẢI TRỌNG TẠI MẶT CẮT ĐÁY BỆ

N Qy Qz Mx My Mz
(KN) (KN) (KN) (KN•m) (KN•m) (KN•m)
Tổ hợp A -26953.2 78.1 22.6 - 0.2 9339.2
Tổ hợp B -27456.7 78.1 22.6 - 0.2 41950.9
Tổ hợp C -25128.8 78.1 660.2 - 5494.4 8085.2
Tổ hợp D -26821.2 78.1 693.8 - 5924.7 12639.2
Tổ hợp E -27456.7 78.1 310.2 - 2539.3 41950.9
Tổ hợp F -26718.5 78.1 310.2 - 2539.3 3564.7
Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng
Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu

TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN UỐN
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Tổ hợp E N = -27456.7 kN
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều
Nếu Pu > 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: 1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/F•Po
Nếu Pu < 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: Mux/Mrx + Muy/Mry < 1.0

F Hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu nén dọc trục F = 0.75
Ag Diện tích mặt cắt nguyên Ag = 22.07
Pu Lực dọc trục tính toán lớn nhất Pu = 27457
0.1•F•f'c•Ag = 49654

Vậy tiến hành kiểm toán theo công thức (2)


Trong đó:
Mrx Sức kháng uốn tính toán đơn trục của mặt cắt theo phương dọc cầu
Mry Sức kháng uốn tính toán đơn trục của mặt cắt theo phương ngang cầu

Xác định khả năng chịu lực của thân trụ theo các hướng
b

a' Rac•F'a
Fd x Rc•Fd

Ra•Fa
a

Các dữ liệu Ngang cầu Dọc cầu


• Mô men tính toán Mu 41950.88 2539.29
• Lực cắt tính toán Vu 310.24 78.07
• Chiều cao mặt cắt h 3000.00 7414.53
• Bề rộng mặt cắt b 7414.53 3000.00
• Diện tích mặt cắt Ac 22243587 22243587
• Mô men quán tính Ig 1.7E+13 1.0E+14
• Cốt thép chịu kéo: K/c tới mép bê tông chịu kéo dc 181.00 181.00
Đường kính Æ 32.00 32.00
Số lượng n 60.00 58.00
Tổng diện tích As 47652.00 46063.60
• Cốt thép chịu nén: K/c tới mép bê tông chịu nén dc 100.00 100.00
Đường kính Æ 32.00 32.00
Số lượng n - -
Tổng diện tích A's - -
• Cốt thép chịu cắt: Đường kính Æ 16.00 16.00
Số lượng n 5.00 5.00
Bước cốt đai s 600.00 600.00
Tổng diện tích Av 993.00 993.00
Khả năng chịu uốn
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao làm việc của mặt cắt de 2819.00 7233.53
• Chiều dài không chống đỡ của thân trụ lu 6657.00 6657.00
• Bán kính quán tính của mặt cắt r 866.03 2140.39
• Hệ số chiều dài hữu hiệu: Trụ không liên kết theo phương K 2.00 2.00
• Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất b1 0.85 0.85
• Chiều dày bản cánh chịu nén hf - -
• Chiều dày khối ứng suất tương đương = c•b1 a 105.85 252.90
• Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén c 124.53 297.53
• Sức kháng danh định (N.mm) Mn 55359.74 137498.63
• Sức kháng uốn tính toán Mr 49823.77 123748.77
• Giá trị K•lu /r tính như sau K•lu /r 15.37 6.22
Xét đến hiệu ứng độ mảnh của trụ Không Không
• Mô men quán tính của cốt thép dọc xung quanh trục chính Is - -
• Tỉ số mô men thường xuyên và mô men lớn nhất bd =MDL/M - -
(Ec•Ig/5 + Es•Is)/(1+bd) - -
(Ec•Ig/2.5 )/(1+bd) - -
• Độ cứng chống uốn EI - -
• Tải trọng uốn dọc tới hạn Ơle Pe = p2•EI/( K•lu )4 - -
• Hệ số Gradien của mô men Cm = 0.6 + 0.4•Mb/Ml - -
• Hệ số phóng đại mô men theo phương dọc d = Cm/(1 - Pu /f•Pe) 1.000 1.000

Tiến hành kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt theo công thức (2)

TTGH Mux Muy d•Mux d•Muy d•Mux/Mrx d•Muy/Mry A


(kN-m) (kN-m)
Tổ hợp 2539.29 41950.88 2539.29 41950.88 0.05 0.34 0.39

TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA THÂN TRỤ

Các dữ liệu Ngang cầu Dọc cầu


• Lực cắt tính toán Vu 310.24 78.07
• Hệ số sức kháng F 0.90 0.90
• Chiều cao chịu cắt của cấu kiện dv 2638.00 7052.53
• Bề rộng bản bụng hữu hiệu trong chiều cao chịu cắt của cấ bv 7414.53 3000.00
• Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 45 45
• Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc a 90 90
• Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2 2
• Giá trị 0.1•f'c•bv•dv 58678.58 63472.76
• Cự ly cốt thép đai s 600.00 600.00
• Đường kính cốt thép đai Æ D 16 D 16
• Số lượng cốt thép đai trong cự ly s n 5.00 5.00
• Tổng diện tích cốt thép đai Av 993.00 993.00
• Sức kháng danh định của bê tông Vc 17783.90 19236.89
• Sức kháng của cốt thép đai chịu cắt Vs 1833.67 4902.21
• Giá trị 0.25•f'c•bv•dv 146696.46 158681.90
• Sức kháng danh định của cấu kiện Vn 19617.58 24139.10
• Sức kháng tính toán Vr 17655.82 21725.19
• Kiểm tra Vr > V u O.K O.K
• Sự cần thiết đặt thêm cốt thép ngang Vu > 0.5•F•Vc Không Không
• Kiểm tra lượng cốt thép đai tối thiểu Av > 0.083•(f'c0.5)•bv•s/fy O.K O.K

KIỂM TRA NỨT

Các dữ liệu Ngang cầu Dọc cầu


• Thông số bề rộng vết nứt Z 30000.00 30000.00
• Diện tích phần bê tông bao bọc cốt thép chia cho số cốt th A 44734.33 18724.14
• Ứng suất kéo trong cốt thép ở TTGH SD fsa = Z/(dc•A) 1/3
149.40 199.72
• Kiểm tra fsa < 0.6•f y O.K O.K
Đơn vị

kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m
kN
kN•m

kN
kN•m

kN
kN•m

kN

kN
kN•m
kN
kN•m
(1)
(2)

m2
kN
kN

Rc•Fd

Đơn vị
kN.m
kN
mm
mm
mm2
mm4
mm
mm

mm2
mm
mm

mm2
mm

mm
mm2

mm
mm
mm

mm
mm
mm
N.mm
N.mm

m4

N.mm2
N.mm2
N.mm2
N

Kiểm tra
A<1
O.K

Đơn vị
kN

mm
mm
độ
độ

kN
mm
mm
mm2
kN
kN
kN
kN
kN

Đơn vị
N/mm
mm2
Mpa
KIỂM TOÁN THANH NEO TẠM ĐỈNH TRỤ
GIAI ĐOẠN THI CÔNG
(TRƯỜNG HỢP CHÊNH LỆCH 1 ĐỐT PHÍA CÁNH TRÁI)

1. TĨNH TẢI (DC)


A. Kết cấu phần trên:
N1 = -21989 (KN)
Mz = 0 (KN•m)

2. TẢI TRỌNG CHÊNH LỆCH 1 NHỊP HẪNG (DIFF)


TảI trọng này tính bằng 2% tĩnh tảI tác động vào 1 nhịp hẫng

N= -234.6 (KN)
Mz = 5774.5 (KN•m)

3. SỰ MẤT CÂN BẰNG PHÂN ĐOẠN (U)

N= -738.2 (KN)
Mz = 38386.1 (KN•m)

4. HOẠT TẢI THI CÔNG PHÂN BỐ (CLL)

N= -124.8 (KN)
Mz = 3369.6 (KN•m)

5. THIẾT BỊ THI CÔNG CHUYÊN DỤNG (CE)

N= -1600.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)

6. LỰC GIÓ TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG (W)


Vận tốc gió thiết kế V tính theo công thức:
V = VB•S
Trong đó:
VB: Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
S: Hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và độ cao mặt cầu theo quy định
Đối với cầu CáI Môn có:
VB = 38 m/s ( Bảng 3.8.1.1-1)
S= 1.00 ( Bảng 3.8.1.1-2)
Vậy : V= 38 m/s
a./Lực gió tác dụng lên kết cấu phần trên
áp lực gió ngang PD được tính theo công thức:
PD = 0.0006•V2•Cd > 1.8 (KN/m2)
Trong đó:
V: Tốc độ gió thiết kế (m/s)
Cd: Hệ số cản 1.6
PD = 1.8 (KN/m2)
Gió ngang tác dụng lên dầm chủ
Chiều cao kết cấu chịu lực gió (Trung bình) : 4.35 m
Diện tích phần kết cấu chịu tải trọng gió (At): 452.4 m2
Tải trọng gió ngang tác động lên dầm Qz = 814.3 KN
Khoảng cách tới đỉnh trụ: 2.425 m
My = 1974.7 (KN•m)
7. LỰC GIÓ TÁC DỤNG LÊN THIẾT BỊ THI CÔNG (WE)
TảI trọng gió ngang tác dụng = 4.8x10-4 Mpa = 0.48 (KN/m2)
Diện tích thiết bị thi công gió tác dụng vào: 100.0 m2
Lực gió theo phương ngang Qz = 48.0 kN
Khoảng cách tính tới đỉnh trụ. 2.1 m
My = 98.4 (KN•m)
8. LỰC NÂNG CỦA GIÓ TÁC DỤNG LÊN MỘT CÁNH HẪNG (WUP)
TảI trọng gió nâng = 2.4x10-4 Mpa = 0.24 (KN/m2)
Diện tích phẳng của cấu kiện gió tác dụng = 550.0 m2
Tải trọng gió thẳng đứng N= 132.0 kN
Mz = 3300.0 (KN•m)

BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐỈNH TRỤ

Số TảI trọng Ký hiệu Đơn vị Giá trị


1 Tĩnh tảI (Kết cấu trên ) DC
N kN -21988.6
Mz kN.m 0.0
2 Tải trọng chênh lệch 1 nhịp hẫng DIFF
N kN -234.6
Mz kN.m 5774.5
3 Mất cân bằng phân đoạn U
N kN -738.2
Mz kN.m 38386.1
4 Hoạt tảI thi công phân bố CLL
N kN -124.8
Mz kN.m 3369.6
5 Thiết bị thi công chuyên dụng CE
N kN -1600.0
Mz kN.m 0.0
6 Lực gió trong quá trình thi công W
Qz kN 814.3
My kN.m 1974.7
Qy kN 0.0
Mz kN.m 0.0
7 Lực gió tác dụng lên thiết bị thi công WE
Qz kN 48.0
My kN.m 98.4
8 Lực nâng của gió tác dụng lên một cánh hẫng WUP
N kN 132.0
Mz kN.m 3300.0

Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng


Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu
BẢNG TẢI TRỌNG TẠI MẶT CẮT ĐỈNH TRỤ

N Qy Qz Mx My Mz
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
D -21988.6 - - - - -
DIFF -234.6 - - - - 5774.5
U -738.2 - - - - 38386.1
CLL -124.8 - - - - 3369.6
CE -1600.0 - - - - -
W - - 814.3 - 1974.7 -
WE - - 48.0 - 98.4 -
WUP 132.0 - - - - 3300.0
B - - - - - -
SP - - - - - -

BẢNG TỔ HỢP TẢI TRỌNG TẠI MẶT CẮT ĐỈNH TRỤ

N Qy Qz Mt My Mz
(KN) (KN) (KN) (KN•m) (KN•m) (KN•m)
Tổ hợp A -23948.0 - - - - 9144.1
Tổ hợp B -24451.6 - - - - 41755.7
Tổ hợp C -22130.8 - 570.0 - 1382.3 8084.5
Tổ hợp D -23816.0 - 603.6 - 1451.2 12444.1
Tổ hợp E -24451.6 - 258.7 - 621.9 41755.7
Tổ hợp F -23713.4 - 258.7 - 621.9 3369.6

Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng


Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu

TRAI PHAI

N
Thanh neo D38

300 2400 300


0
3000

X
Y
Y

Dữ liệu đầu vào:


Vật liệu: D= 38
Số thanh bar = 28 (Một phía)
ứng suất tới hạn của thanh bar fpu= 1035 Mpa
Giới hạn chảy của thanh bar fpy= 828 Mpa
Lực kéo trước của thanh bar = 745.2 Mpa
Ước tính mất mát lực kéo trước = 100.0 Mpa
Lực kéo của mỗi thanh bar = 731.7 Kn ( 5.9.5.3.1 22 TCN 272-01))
Lực kéo của tất cả thanh bar = 20488.5 kN
Khoảng cách d = 2.4 m
Giới hạn ứng suất sau khi mất mát s= 662.4 Mpa

KIỂM TRA LẬT XUNG QUANH ĐIỂM A

TẢI TRỌNG TẠI ĐỈNH TRỤ


N SM Moment Hệ số
Trục Z Trục Y kháng lật an toàn Kiểm tra
(KN) (KN•m) (KN•m) (KN•m) SF SF > 1.5
Tổ hợp A 23948.0 9144.1 - 77910.0 8.52 OK
Tổ hợp B 24451.6 41755.7 - 78514.2 1.88 OK
Tổ hợp C 22130.8 8084.5 1382.3 75729.3 9.37 OK
Tổ hợp D 23816.0 12444.1 1451.2 77751.6 6.25 OK
Tổ hợp E 24451.6 41755.7 621.9 78514.2 1.88 OK
Tổ hợp F 23713.4 3369.6 621.9 77628.4 23.04 OK

KIỂM TRA ỨNG SUẤT THANH BAR

N1 N2 N=N1+N2 F s Check
Mz z N2
kN kNm m kN kN mm2 MPa
Tổ hợp A 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp B 731.73 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp C 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp D 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp E 731.73 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp F 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK

Trong đó: N1 - Lực căng trước của 1 thanh bar


N2 - Lực kéo do tải trọng khai thác
Tổ hợp Hệ số
D DIFF U CLL CE W WE WUP
A 1.00 1.00 - 1.00 1.00 - - -
B 1.00 - 1.00 1.00 1.00 - - -
C 1.00 1.00 - - - 0.70 - 0.70
D 1.00 1.00 - 1.00 1.00 0.70 0.70 1.00
E 1.00 - 1.00 1.00 1.00 0.30 0.30 -
F 1.00 - - 1.00 1.00 0.30 0.30 -
22 TCN 272-01))
B SP
1.00 1.00
1.00 1.00
1.00 1.00
1.00 1.00
1.00 1.00
1.00 1.00
PHẦN V

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC

I. SỐ LIỆU CHUNG
• Loại cọc D = 1.50 m
• Chiều dài cọc trong đất L = 52.32 m
• Cao độ đỉnh cọc Lev1 = -4.50 m
• Cao độ mũi cọc Lev2 = -56.82 m
• Cao độ mực nước thông thuyền MNTT = 2.02 m
• Cao độ mặt đất thiên nhiên MĐTN = -10.21 m
• Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap = 1.77 m2
• Chu vi mặt cắt ngang cọc P = 4.71 m
• Số lượng cọc n = 12.00 cọc
• Chiều dày lớp bê tông bịt đáy hbd = 2.00 m
• Diện tÝch ®¸y mãng Adm = 141.96 m2
• Trọng lượng bê tông bịt đáy xét tới lực đẩy nổi Wbd = 4116.8 kN
• Cường độ bê tông thân cọc f'c = 30.00 MPa
• Trọng lượng riêng bê tông gc = 24.50 kN/m3
• Mô đun đàn hồi bê tông cọc Ec = 28561 Mpa
• Trọng lượng bản thân cọc W = 2265.2 kN

II. KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC


Sức kháng tính toán của cọc theo đất nền QR = F qp•Qp + Fqs•Qs
Qp Sức kháng mũi cọc Qp = qp•Ap
Qs Sức kháng thân cọc Qs = qs•As
qp Sức kháng đơn vị mũi cọc
qs Sức kháng đơn vị thân cọc
As Diện tích bề mặt thân cọc As = P•Li
Fqp Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc
Fqs Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc

Hệ số sức kháng mũi cọc trong đất sét Fqp = 0.55


Hệ số sức kháng thành bên trong đất sét Fqs = 0.65
Hệ số sức kháng của nhóm cọc h = 0.70

Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau Đất rời: qs = 0.0028•Ntb
Đất dính: qs = a•Su

a Hệ số dính bám phụ thuộc vào giá trị của Su


Ntb Số búa đếm SPT trung bình dọc thân cọc
Su Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
Z Độ xuyên của cọc khoan = 28.0 m

530270495.xls.xls Printed 07/02/2021


Cao độ Độ sâu Li N Su qs Qs
Loại đất
(m) (m) (m) (Mpa) (kN/m2) (kN)
2 Sét -12.179 0 - 1.5 0.008 4.13 -
2 Sét -16.898 4.7 4.72 2 0.010 5.50 -
1 Cát -25.298 13.1 8.40 3 - 8.40 -
1 Cát -27.398 15.2 2.10 5 - 14.00 138.47
2 Sét -29.183 17.0 1.79 8 0.040 22.00 184.96
2 Sét -32.255 20.1 3.07 10 0.050 27.50 397.90
1 Cát -36.875 24.7 4.62 13 - 36.40 792.07
1 Cát -44.855 32.7 7.98 15 - 42.00 1578.60
1 Cát -48.924 36.7 4.07 21 - 58.80 1126.90
1 Cát -52.984 40.8 4.06 26 - 72.80 1392.13
1 Cát -54.064 41.9 1.08 28 - 78.40 398.81
1 Cát -62.224 50.0 8.16 30 - 84.00 3228.42
1 Cát -64.5 52.3 2.28 31 - 86.80 930.49

Sức kháng thân cọc F qs•Qs = 9964.8 kN

Sức kháng mũi cọc


Loại đất Sét qp = Nc•Su < 4.0 Với: Nc = 6•(1 + 0.2•(Z/D))<= 9 Nc - qp -
mũi cọc Cát qp = 0.064•N Với: N < 60 (Mpa) qp = 1984.0

Sức kháng mũi cọc Fqp•Qp = 1984.00 kN

Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền QR = h•(Fqp•Qp + Fqs•Qs) - gn•W = 5532.6 kN

III. Tinh duyệt khả năng chịu lực của cọc


Giá trị nội lực lớn nhất đầu cọc: N = 5096 kN

Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N O.K

Chuyển vị của trụ tại đáy móng theo phương ngang cầu d x = 5.62 mm < 38 (mm) O.K
Chuyển vị của trụ tại đáy móng theo phương dọc cầu dy = 7.28 mm < 38 (mm) O.K
Chuyển vị lún của trụ tại đáy móng dz < 1.5•√ L (cm)
dz = 43.00 < 86 (mm) O.K

530270495.xls.xls Printed 07/02/2021


KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỌC KHOAN THEO VẬT LIỆU

I. TÍNH CHẤT VẬT LIỆU


1. Bê tông
- Cường độ chịu nén của bê tông f'c = 30000.00 kN/m2
- Trọng lượng riêng của bê tông gc = 24.50 kN/m3
- Mô đun đàn hồi của bê tông Ec = 2.9E+7 kN/m2
- Hệ số Poatxông m = 0.20
2. Thép
- Cường độ thép f'y = 420000 kN/m2
- Mô đun đàn hồi của thép Es = 2.0E+8 kN/m2

II. DỮ LIỆU CỌC


- Đường kính cọc Dp = 1.50 m
- Chiều dài cọc Lp = 60.00 m
- Diện tích mặt cắt ngang Ac = 1.77 m2
- Mô men quán tính của mặt cắt I = 0.25 m4
- Đường kính của thanh cốt thép db = 32.00 mm
- Diện tích của một thanh thép Ab = 642.40 mm2
- Số lượng thanh thép nb = 32.00 thanh
- Tổng diện tích thép As = 205.57 cm2

III. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG


Tổ hợp tải trọng đầu cọc
- Lực dọc lớn nhất ở đầu cọc Nmax
- Mô men lớn nhất ở đầu cọc Mmax X
Mmax Y
- Hệ số chiết giảm mô men uốn F = 0.90
- Hệ số chiết giảm lực nén Fc = 0.70

IV. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC


1. Điều kiện kiểm tra
Pmax / Fc•Pn < 1
Mmax X / F•Mn X < 1
Mmax Y / F•Mn Y < 1
Pn, và Mn X được tính từ chương trình PCACOL

2. Kết quả từ chương trình PCACOL


Tất cả số liệu về vật liệu cọc, kích thước cọc, tải trọng xem trong phần phụ lục kết quả từ chương trình Pcacol

Tổ hợp tải trọng Tải trọng đầu cọc Khả năng chịu lực Kết luận
N (N) Mx (kN.m) My (kN.m) Fc•Pn F•Mn X F•Mn Y
Cường độ 2 4827.949 58 168 41276 264 764 O.K
Cường độ 3 5539.521 81 99 41276 318 388 O.K

530270495.xls.xls Page 64+45 Printed 07/02/2021

You might also like