Professional Documents
Culture Documents
Tru Cau Trong Duc Hang
Tru Cau Trong Duc Hang
Tru Cau Trong Duc Hang
db
bc
dc
Mùc níc
hc
MÆt ®Êt
hn
B B
hd
A Ah
d b
h b I A
(m) (m) (m ) 4
(m2)
5.00 3.00 101.90 22.07
h Z
Moment quán tính của hình chữ nhật tương đương = b.h 3/12 giữ nguyên b, xác định h:
N2 = -14033 (KN)
Diện tích Qy Mz
(m2) (KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 37.35 34.41 17.87
Diện tích Qz My
(m )
2
(KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 92.32 60.74 31.55
a. TảI trọng gió tác dụng lên kết cấu phần trên
Phương dọc cầu
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
Phương ngang cầu
N= 0.0 (KN)
Qz = 218.5 (KN)
My = 3640.3 (KN•m)
b. TảI trọng gió tác dụng lên kết cấu phần dưới
N= (KN)
Qy = 162.5 (KN)
Mz = 1569.3 (KN•m)
8. LỰC MA SÁT (FR)
N= 0.0 (KN)
Qy = 1184.8 (KN)
Mz = 11441.7 (KN•m)
9. LỰC DO CO NGÓT, TỪ BIẾN (SH, CR)
(Kết quả từ SAP2000)
N= -37.9 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
10. LỰC DO NHIỆT ĐỘ BIẾN ĐỔI ĐỀU (TU)
(Kết quả từ SAP2000)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
11. LỰC DO GRADIENT NHIỆT (TG)
(Kết quả từ SAP2000)
N= -25.2 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
12. LỰC DỰ ỨNG LỰC (PT)
(Kết quả từ SAP2000)
N= 420.8 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
13. LỰC ĐỘNG ĐẤT (EQ)
(Cha tÝnh)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
14. HIỆU ỨNG LÚN (SE)
(Kết quả từ sap2000)
N= 0.0 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
BẢNG TẢI TRỌNG XÉT TỚI MẶT CẮT ĐÁY BỆ (A-A)
Dọc cầu Ngang cầu
Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)
Cấu kiện + thiết bị phụ DC gDC -37729.47 - - - -
Lớp phủ + tiện ích DW gDW -3110.65 - - - -
Tải trọng đất chất thêm ES gES - - - - -
Hoạt tải xe LL gLL -2562.61 - - - -
Lực hãm xe dọc cầu BR gBR - 162.50 1569.26 - -
Lực đẩy nổi B gB 5085.27 - - - -
áp lực dòng chảy WA Dọc cầu gWA - 34.41 17.87 - -
Ngang cầu - - - 60.74 31.55
Gió ngang
Gió tác động lên KCPT V thiết kế gWS - - - 218.45 3640.28
V=25 m/s - - - 218.45 3640.28
Gió tác động lên KCPD V thiết kế gWS - - - 15.72 128.96
V=25 m/s - - - 15.72 128.96
Gió dọc
Gió tác động lên KCPT gWS - - - - -
Gió tác động lên KCPD gWS - - - - -
Gió thẳng đứng gWS 40.95 - -
Gió trên hoạt tải WL Dọc cầu gWL - - -
Ngang cầu - -90.92 1698.20
Lực ma sát FR gFR - 1184.81 11441.66 - -
Lực do nhiệt độ biến đổi đều TU gTU - - - - -
Lực do co ngót,từ biến (SH, CR) gSH,CR -37.90 - - - -
Lực do gradient nhiệt TG gTG -25.17 - - - -
Lực động đất EQ gEQ - - - - -
Lực va tàu CV gCV - - - 8521.69 54325.77
Lực lún SE gSE - - - - -
Lực do dự ứng lực PT gPT 420.80 - - - -
TẢI TRỌNG ĐẦU CỌC THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN
( 5.13.3.6 22 TCN 272-01)
KIỂM TRA SỨC KHÁNG CỦA BỆ CỌC CHỊU TÁC ĐỘNG 1 HƯỚNG
KIỂM TRA SỨC KHÁNG CỦA BỆ CỌC CHỊU TÁC ĐỘNG 2 HƯỚNG
Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)
TH Qx Qy N Mx My
SD1 40.1 196.9 47144.5 13028.8 2860.5
CD1 60.7 318.8 55997.8 14205.7 31.6
CD2 388.6 34.4 51455.9 11459.5 5308.5
CD3 63.5 253.8 60041.7 13578.0 3237.4
DB 8582.4 115.7 40544.1 12244.2 54357.3
3 1.875 4 0
Y
4 5.625 4 0
4000
5 -5.625 0 0
10400
6 -1.875 0 0
7 1.875 0 0 X
4000
8 5.625 0 0
9 -5.625 -4 0
1200
10 -1.875 -4 0
11 1.875 -4 0
12 5.625 -4 0
B. Thân trụ
N2 = -3599 (KN)
Cao độ mực nước Độ sâu Diện tích Thể tích Lực đẩy nổi
(m) (m )
2
(m )
3
(KN)
Hmax (m) 2.25 Thân 3.75 22.07 82.65 826.47
Tổng 826.47
Hmin (m) -1.50 Thân 0.00 22.07 0.00 0.00
Tổng 0.00
Diện tích Qy Mz
(m )
2
(KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 37.35 34.41 -85.34
Diện tích Qz My
(m )
2
(KN) (KN•m)
Hmax (m) 2.25 Thân 92.32 60.74 -150.66
N= 0.0 (KN)
Qy = -1184.8 (KN)
Mz = -7887.2 (KN•m)
Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN UỐN
KiÓm tra víi tổ hợp cã Nmaxà N = -42312.4 kN
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều
Nếu Pu > 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: 1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/F•Po (1)
Nếu Pu < 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: Mux/Mrx + Muy/Mry < 1.0 (2)
Xác định khả năng chịu lực của thân trụ theo các hướng
a' Rac•F'a
Fd x Rc•Fd
Ra•Fa
a
Tiến hành kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt theo công thức (2)
Tải trọng g N Qy Mz Qz My
Hệ số (KN) (KN) (KN•m) (KN) (KN•m)
TRÁI PHẢI
I - TẢI TRỌNG
I.1 - Tĩnh tải (DC)
Tĩnh tải của bê tông cốt thép sẽ được tính với tỷ trọng 24.5 kN/m 3
Trong tính toán tĩnh tải có xét đến tảI trọng của ụ neo cáp, dầm ngang.
Xe ®óc
DÇm
Hạng mục Cánh tay đòn Tải trọng Moment
(m) (kN) (kN.m)
Xe đúc 1.15 500 575
Ván khuôn 1.75 200 350
Tải trọng khác 1.75 100 175
Tổng cộng 800 1100
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI MẶT CẮT ĐÁY BỆ
GIAI ĐOẠN THI CÔNG
(TRƯỜNG HỢP CHÊNH LỆCH 1 ĐỐT PHÍA CÁNH TRÁI)
N2 = -14033 (KN)
C. Kết cấu phần trên + Thân trụ + Bệ cọc (DC)
N = N1+N2 = -36022 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
N= -234.6 (KN)
Mz = 5774.5 (KN•m)
N= -738.2 (KN)
Mz = 38386.1 (KN•m)
N= -132.0 (KN)
Mz = 3564.0 (KN•m)
8. LỰC NÂNG CỦA GIÓ TÁC DỤNG LÊN MỘT CÁNH HẪNG (WUP)
TảI trọng gió nâng = 2.4x10-4 Mpa = 0.24 (KN/m2)
Diện tích phẳng của cấu kiện gió tác dụng = 550.0 m2
Tải trọng gió thẳng đứng N= 132.0 kN
Mz = 3300.0 (KN•m)
9. LỰC ĐẨY NỔI (B)
N Qy Qz Mx My Mz
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
DC -36021.9 - - - - -
DIFF -234.6 - - - - 5774.5
U -738.2 - - - - 38386.1
CLL -132.0 - - - - 3564.0
CE -1600.0 - - - - -
W - - 910.9 - 10581.6 -
WE - - 48.0 - 758.7 -
WUP 132.0 - - - - 3300.0
B 4860.2 - - - - -
SP - 78.1 22.6 - 0.2 0.7
TẢI TRỌNG ĐẦU CỌC THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN
( 5.13.3.6 22 TCN 272-01)
KIỂM TRA SỨC KHÁNG CỦA BỆ CỌC CHỊU TÁC ĐỘNG 2 HƯỚNG
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN
kN•m
kN
kN•m
NG
Đơn vị
kN.m
kN
mm
mm
mm2
mm4
mm
mm
mm2
mm
mm
mm2
mm
mm
mm
mm
N.mm
N.mm
kN
mm
mm
độ
độ
kN
mm
mm
mm2
kN
kN
kN
kN
kN
N/mm
mm2
Mpa
NG
kN
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
kN
kN
kN
kN
kN
kN
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI MẶT CẮT ĐỈNH BỆ
GIAI ĐOẠN THI CÔNG
(TRƯỜNG HỢP CHÊNH LỆCH 1 ĐỐT PHÍA CÁNH TRÁI)
N2 = -3599 (KN)
C. Kết cấu phần trên + Thân trụ (DC)
N = N1+N2 = -25588 (KN)
Qy = 0.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
N= -234.6 (KN)
Mz = 5774.5 (KN•m)
N= -738.2 (KN)
Mz = 38386.1 (KN•m)
N= -132.0 (KN)
Mz = 3564.0 (KN•m)
N= -1600.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
8. LỰC NÂNG CỦA GIÓ TÁC DỤNG LÊN MỘT CÁNH HẪNG (WUP)
TảI trọng gió nâng = 2.4x10-4 Mpa = 0.24 (KN/m2)
Diện tích phẳng của cấu kiện gió tác dụng = 550.0 m2
Tải trọng gió thẳng đứng N= 132.0 kN
Mz = 3300.0 (KN•m)
9. LỰC ĐẨY NỔI (B)
Tổng 601.4
Lực đẩy nổi (B):
N= 601.4 (KN)
N Qy Qz Mx My Mz
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
DC -25587.9 - - - - -
DIFF -234.6 - - - - 5774.5
U -738.2 - - - - 38386.1
CLL -132.0 - - - - 3564.0
CE -1600.0 - - - - -
W - - 910.9 - 7848.8 -
WE - - 48.0 - 614.7 -
WUP 132.0 - - - - 3300.0
B 601.4 - - - - -
SP - 78.1 22.6 - 0.2 0.7
N Qy Qz Mx My Mz
(KN) (KN) (KN) (KN•m) (KN•m) (KN•m)
Tổ hợp A -26953.2 78.1 22.6 - 0.2 9339.2
Tổ hợp B -27456.7 78.1 22.6 - 0.2 41950.9
Tổ hợp C -25128.8 78.1 660.2 - 5494.4 8085.2
Tổ hợp D -26821.2 78.1 693.8 - 5924.7 12639.2
Tổ hợp E -27456.7 78.1 310.2 - 2539.3 41950.9
Tổ hợp F -26718.5 78.1 310.2 - 2539.3 3564.7
Ghi chú: Trục X - Phương thẳng đứng
Trục Y - Phương dọc cầu
Trục Z - Phương ngang cầu
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CẤU KIỆN CHỊU NÉN UỐN
Tổ hợp dùng để kiểm tra là Tổ hợp E N = -27456.7 kN
Kiểm tra điều kiện uốn hai chiều
Nếu Pu > 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: 1/Prxy = 1/Prx + 1/Pry - 1/F•Po
Nếu Pu < 0.1•F•f'c•Ag thì kiểm tra theo điều kiện: Mux/Mrx + Muy/Mry < 1.0
F Hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu nén dọc trục F = 0.75
Ag Diện tích mặt cắt nguyên Ag = 22.07
Pu Lực dọc trục tính toán lớn nhất Pu = 27457
0.1•F•f'c•Ag = 49654
Xác định khả năng chịu lực của thân trụ theo các hướng
b
a' Rac•F'a
Fd x Rc•Fd
Ra•Fa
a
Tiến hành kiểm toán khả năng chịu lực của mặt cắt theo công thức (2)
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN•m
kN
kN
kN•m
kN
kN•m
(1)
(2)
m2
kN
kN
Rc•Fd
Đơn vị
kN.m
kN
mm
mm
mm2
mm4
mm
mm
mm2
mm
mm
mm2
mm
mm
mm2
mm
mm
mm
mm
mm
mm
N.mm
N.mm
m4
N.mm2
N.mm2
N.mm2
N
Kiểm tra
A<1
O.K
Đơn vị
kN
mm
mm
độ
độ
kN
mm
mm
mm2
kN
kN
kN
kN
kN
Đơn vị
N/mm
mm2
Mpa
KIỂM TOÁN THANH NEO TẠM ĐỈNH TRỤ
GIAI ĐOẠN THI CÔNG
(TRƯỜNG HỢP CHÊNH LỆCH 1 ĐỐT PHÍA CÁNH TRÁI)
N= -234.6 (KN)
Mz = 5774.5 (KN•m)
N= -738.2 (KN)
Mz = 38386.1 (KN•m)
N= -124.8 (KN)
Mz = 3369.6 (KN•m)
N= -1600.0 (KN)
Mz = 0.0 (KN•m)
N Qy Qz Mx My Mz
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
D -21988.6 - - - - -
DIFF -234.6 - - - - 5774.5
U -738.2 - - - - 38386.1
CLL -124.8 - - - - 3369.6
CE -1600.0 - - - - -
W - - 814.3 - 1974.7 -
WE - - 48.0 - 98.4 -
WUP 132.0 - - - - 3300.0
B - - - - - -
SP - - - - - -
N Qy Qz Mt My Mz
(KN) (KN) (KN) (KN•m) (KN•m) (KN•m)
Tổ hợp A -23948.0 - - - - 9144.1
Tổ hợp B -24451.6 - - - - 41755.7
Tổ hợp C -22130.8 - 570.0 - 1382.3 8084.5
Tổ hợp D -23816.0 - 603.6 - 1451.2 12444.1
Tổ hợp E -24451.6 - 258.7 - 621.9 41755.7
Tổ hợp F -23713.4 - 258.7 - 621.9 3369.6
TRAI PHAI
N
Thanh neo D38
X
Y
Y
N1 N2 N=N1+N2 F s Check
Mz z N2
kN kNm m kN kN mm2 MPa
Tổ hợp A 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp B 731.73 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp C 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp D 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp E 731.73 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
Tổ hợp F 731.73 - 2.40 - 731.73 1134.11 645.20 OK
I. SỐ LIỆU CHUNG
• Loại cọc D = 1.50 m
• Chiều dài cọc trong đất L = 52.32 m
• Cao độ đỉnh cọc Lev1 = -4.50 m
• Cao độ mũi cọc Lev2 = -56.82 m
• Cao độ mực nước thông thuyền MNTT = 2.02 m
• Cao độ mặt đất thiên nhiên MĐTN = -10.21 m
• Diện tích mặt cắt ngang cọc Ap = 1.77 m2
• Chu vi mặt cắt ngang cọc P = 4.71 m
• Số lượng cọc n = 12.00 cọc
• Chiều dày lớp bê tông bịt đáy hbd = 2.00 m
• Diện tÝch ®¸y mãng Adm = 141.96 m2
• Trọng lượng bê tông bịt đáy xét tới lực đẩy nổi Wbd = 4116.8 kN
• Cường độ bê tông thân cọc f'c = 30.00 MPa
• Trọng lượng riêng bê tông gc = 24.50 kN/m3
• Mô đun đàn hồi bê tông cọc Ec = 28561 Mpa
• Trọng lượng bản thân cọc W = 2265.2 kN
Sức kháng đơn vị bề mặt danh định qs được tính như sau Đất rời: qs = 0.0028•Ntb
Đất dính: qs = a•Su
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền QR = h•(Fqp•Qp + Fqs•Qs) - gn•W = 5532.6 kN
Duyệt khả năng chịu tải của cọc đơn QR > N O.K
Chuyển vị của trụ tại đáy móng theo phương ngang cầu d x = 5.62 mm < 38 (mm) O.K
Chuyển vị của trụ tại đáy móng theo phương dọc cầu dy = 7.28 mm < 38 (mm) O.K
Chuyển vị lún của trụ tại đáy móng dz < 1.5•√ L (cm)
dz = 43.00 < 86 (mm) O.K
Tổ hợp tải trọng Tải trọng đầu cọc Khả năng chịu lực Kết luận
N (N) Mx (kN.m) My (kN.m) Fc•Pn F•Mn X F•Mn Y
Cường độ 2 4827.949 58 168 41276 264 764 O.K
Cường độ 3 5539.521 81 99 41276 318 388 O.K