Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

CỤM NINH BÌNH – TAM ĐIỆP NĂM HỌC 2020 - 2021


MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123

Câu 1. Số phức z thỏa mãn z  5  8i có phần ảo là


A. 8i . B. 5 . C. 8 . D. 8 .
1

Câu 2. Rút gọn biểu thức N  x x với x  0.


2 6

A. N  x . C. N  x . D. N  x .
2 3 3 2
B. N  x .
8

1
f  x  2
 e3 x1
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số cos x .
1
 f  x  dx  tan x  3 e
3 x 1
f  x  dx  tan x  3e3 x1  C C
A.  . B. .
 f  x  dx  tan x  e  f  x  dx   tan x  C .
3 x1
C
C. . D.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x  y  z  2 x  4 y  6 z  9  0 . Tọa độ tâm I
2 2 2

và bán kính R của mặt cầu đã cho là


I  1;2;  3 I  1;2;  3
A. và R  5 . B. và R  5 .
I  1;  2;3 I  1;  2;3
C. và R  5 . và R  5 . D.
x 1 y z  1
d:  
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1 3 và điểm M  1;3; 3 .
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2 x  y  3z  10  0 . B. 2 x  y  3z  5  0 . C. x  3 y  3z  10  0 . D. x  z  4  0 .
2 x3
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  e là
1
y   2 x  3 e2 x3 y  e2 x3
A. y  2 xe D. y  2e .
2 x3 2 x3
. B. . C. 2 .
2
Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
V V
B. V  a 2 D. V  3a 2
3 3
A. 3 C. 4

Câu 8. Cho hàm số y  x  3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3

A.  ;   . B.  1;  .C. 


1;1
. D. 
; 1
.
Câu 9. Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
P  2;3 N  2; 3 Q  2; 3 M  2;3
A. . B. . C. . D. .

1/8 - Mã đề 123
Câu 10. Cho cấp số nhân  n  , biết: u1  2, u2  10 . Công bội của cấp số nhân bằng:
u
1 1

A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 11. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
2

y  f  x  1;2 . f  1  1, f  2   4. 1 f   x  dx
Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Biết Giá trị
bằng
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm 


M 2; 2;1
và 
N 3;1;4 
, tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
MN là
 1 1 5  5 3 3
I   ; ;  I  ; ; 
I  5;3;3
D. 
I 1;  1;5
A.  2 2 2  . B. . C.  2 2 2  . .
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  ( ABCD) và SA  a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
a3 4a 3
3 3
A. 3 . B. a . C. 4a . D. 3 .
1
y  x2 
Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số x.
x3 x3 x3 1 x3
 ln x  C  ln x  C  2 C  ln x  C
A. 3 . B. 3 . C. 3 x . D. 3 .
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên trên đoạn [2;3] như hình bên dưới. Khẳng định nào sau
đây là đúng về hàm số y  f ( x) trên đoạn [2;3] ?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 5 .


B. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1 .
2/8 - Mã đề 123
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

1 9
y   x3  3 x 2  x  1
B. y  x  3x  1 .
3 2
A. 2 2 .
1 3 1 9
y  x3  x 2  2 x  1 y  x 3  3x 2  x  1
C. 2 2 . D. 2 2 .
Câu 18. Trong giờ học môn Giáo dục quốc phòng, số cách xếp một tiểu đội học sinh gồm 8 người thành một
hàng dọc là

A.
A108 B. 8! C. 1 D. 8
5x 1
y
Câu 19. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2 ?

A. x  2 . B. x  2 . C. x  5 . D. y  5 .
2
x x
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2  1 là
S   0;1 S   1;0 S   1;2 S   0
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z  4 z  13  0 . Tính giá trị của biểu thức  1 2  .
2
2 z z

A. 16 . B. 4 . C. 25 . D. 0 .
Câu 22. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Diện tích xung quanh của hình nón đó
bằng
S xq  40 . S xq  12 . S xq  24 . S xq  20 .
A. B. C. D.

Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
P : x  2y  z  2  0
và đường thẳng
x 1 y  3 z  3
d:  
2 1 2 . Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A  0; 1;4 , vuông góc với d và

nằm trong   là:


P

 x  t  x  2t  x  5t x  t
   
 :  y  1  2t  : y  t  :  y  1  t  :  y  1
z  4  t  z  4  2t  z  4  5t z  4  t
A.  B.. . C. . 
D. . 
Câu 24. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
a 2
SA 
phẳng đáy, 2 . Góc giữa SA và mặt phẳng  SBD  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 75 . D. 30 .
Câu 25. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Xác suất tích nhận được là số lẻ là:

3/8 - Mã đề 123
13 5 5 1
A. 18 B. 18 C. 36 D. 2
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0 . Modun của z bằng
A. 3. B. 10 . C. 10 . D. 4 .

10 10

 f  x  dx  7,  f  x  dx  1
Câu 27. Cho hàm số
f  x
liên tục trên đoạn  0;10 thỏa mãn 0 2 . Tính
1
P   f  2 x  dx
0 .
A. P  3 . B. P  6 . C. P  6 . D. P  12 .
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABBC.
a 3 a 3
R R
A. 4 B. 2 C. R  2a D. R  a 3
Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x)  4  0
2

A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

a log 4  a 2022 
Câu 30. Với là số thực dương tùy ý, bằng
1
log 2 a
A. 1011.log 2 a . B. 4044log 2 a . C. 1011 . D. 2022  log 4 a .

Câu 31. Cho hàm số y  x  5 x có đồ thị


3
( C ) . Tìm số giao điểm của ( C ) và trục hoành.
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
xm
y
Câu 32. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số x  2 đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
log3  x  2   1  log 1  2 x  5 
Câu 33. Số nghiệm của phương trình 3 là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
log   x  2   0
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 3 là

A.  2; 1 . B.  1;   . C.  2;   . D.  ; 1 .


  
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vecto
a   3; 2;1 , b   1;1; 2  ,
c   2;1; 3
,
4/8 - Mã đề 123

u   11; 6;5
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
               
A. u  3a  2b  c . B.  2a  3b  c .
u C.  3a  2b  2c .
u D.  2a  3b  c .
u

Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm 
I 1;0;  2 
, tiếp
xúc với mặt phẳng  
P :2x  y  2z  6  0

 x  1  y 2   z  2  4  x  1  y 2   z  2   16
2 2 2 2

A. . B. .
 x  1  y 2   z  2   16  x  1  y 2   z  2  4
2 2 2 2

C. . D. .
z
z 3 i  2 2
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và z  2 là số thuần ảo?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
SA   ABCD 
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết ,
AB  BC  a , AD  2a và góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  bằng 60 . Thể tích của khối chóp
S. ABCD bằng
3a 3 2 a3 2 a3 2 3a 3
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .

Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên 
SBC 
là tam giác đều
a
cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BC bằng
a 2 a 3 a 5 a 3
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
f  x
có đạo hàm liên tục trên  và   có đồ thị như hình vẽ bên dưới, biết
f x
Câu 40. Cho hàm số
4

 f   x  dx  6 m  f  2
1 . Tính .

7
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB , đáy lớn CD , biết DA  AB  BC  1 , CD  2 . Cho
hình thang đó quay xung quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích bằng

5/8 - Mã đề 123
A B

D C

7 3 7 15
   
A. 3 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 42. Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe A và B khởi hành cùng một lúc và cùng vạch xuất phát, đi
cùng chiều trên một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe A là một đường parabol và đồ thị biểu
diễn vận tốc của xe B là một đường thẳng như hình vẽ bên dưới

Hỏi sau 6 giây kể từ lúc xuất phát thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét? (Biết rằng xe A sẽ dừng
lại khi vận tốc bằng 0 ).
440 110
m m
A. 3 . B. 3 . C. 270 m . D. 360 m .
 x  2t

 : y  t
z  t  4
 P  : z  3  0 . Một đường
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 
và mặt phẳng
M  1;0;3  P  một góc 45 có phương trình là
thẳng đi qua điểm , cắt  và tạo với
x  1  x  t  1  x  1  x  1
   
d :  y  t d :  y  t d :  y  t  1 d :  y  t  1
z  t  3 z  t  3 z  t  3 z  t  2
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  


S : x  y  z  2 x  4 y  6 z  13  0
2 2 2
. Lấy điểm M trong
không gian sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu   thỏa mãn AMB  60 ,
S 

BMC 
 90 , CMA  120 ( A , B , C là các tiếp điểm). Khi đó đoạn thẳng OM có độ dài lớn nhất bằng

A. 14  6 . B. 14  3 3 . C. 6  14 . D. 14  6 3 .
f ( x )  x 4  2 x 3  2 x 2  1  m2
Câu 45. Cho hàm số . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
6/8 - Mã đề 123
max f ( x)  4
[ 1;1]
. Tổng bình phương các phần tử của S là
A. 14 . B. 20 . C. 7 . D. 10 .
1 1
 C  : y  x3  x 2
Câu 46. Cho đường cong 2 2 và đường thẳng  d  đi qua gốc tọa độ tạo thành hai miền
phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ.

9 a a
S2  S1  S1 
Biết 8 và b với b là phân số tối giản và a, b nguyên dương. Tính a  b .
A. 23 . B. 17 . C. 29 . D. 7 .
Câu 47. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x) | f (| x  1|)  m  2m  3 | m


2 2021
có nhiều
điểm cực trị nhất?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 48. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
  x3  15 x2  70 x  m  5x5  5x2  1
3
5 x 5  m5 x
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập S bằng
A. 8 . B. 10 . C. 3 . D. 9 .
u v  v  w  wu  2 u  1; v  7 w  3  4i
Câu 49. Xét các số phức u, v, w thỏa mãn và . Khi đạt
giá trị nhỏ nhất thì w  a  bi . Tính a  b .
21 7 3
A. 8 . B. 5 . C. 5  3 . D. 5 .

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
 3x  4 x  x  8   5 x  m   0

8
nghiệm nguyên dương và đồng thời có không quá số nguyên dương . x
A. 1953101. B. 9765600 . C. 9765599 . D. 1953100 .
------ HẾT ------
7/8 - Mã đề 123
8/8 - Mã đề 123

You might also like