Professional Documents
Culture Documents
De 123
De 123
A. N x . C. N x . D. N x .
2 3 3 2
B. N x .
8
1
f x 2
e3 x1
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số cos x .
1
f x dx tan x 3 e
3 x 1
f x dx tan x 3e3 x1 C C
A. . B. .
f x dx tan x e f x dx tan x C .
3 x1
C
C. . D.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x y z 2 x 4 y 6 z 9 0 . Tọa độ tâm I
2 2 2
Câu 8. Cho hàm số y x 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
1/8 - Mã đề 123
Câu 10. Cho cấp số nhân n , biết: u1 2, u2 10 . Công bội của cấp số nhân bằng:
u
1 1
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 11. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
y f x 1;2 . f 1 1, f 2 4. 1 f x dx
Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Biết Giá trị
bằng
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
1 9
y x3 3 x 2 x 1
B. y x 3x 1 .
3 2
A. 2 2 .
1 3 1 9
y x3 x 2 2 x 1 y x 3 3x 2 x 1
C. 2 2 . D. 2 2 .
Câu 18. Trong giờ học môn Giáo dục quốc phòng, số cách xếp một tiểu đội học sinh gồm 8 người thành một
hàng dọc là
A.
A108 B. 8! C. 1 D. 8
5x 1
y
Câu 19. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2 ?
A. x 2 . B. x 2 . C. x 5 . D. y 5 .
2
x x
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2 1 là
S 0;1 S 1;0 S 1;2 S 0
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 4 z 13 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 .
2
2 z z
A. 16 . B. 4 . C. 25 . D. 0 .
Câu 22. Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Diện tích xung quanh của hình nón đó
bằng
S xq 40 . S xq 12 . S xq 24 . S xq 20 .
A. B. C. D.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2y z 2 0
và đường thẳng
x 1 y 3 z 3
d:
2 1 2 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 0; 1;4 , vuông góc với d và
x t x 2t x 5t x t
: y 1 2t : y t : y 1 t : y 1
z 4 t z 4 2t z 4 5t z 4 t
A. B.. . C. .
D. .
Câu 24. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
a 2
SA
phẳng đáy, 2 . Góc giữa SA và mặt phẳng SBD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 75 . D. 30 .
Câu 25. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Xác suất tích nhận được là số lẻ là:
3/8 - Mã đề 123
13 5 5 1
A. 18 B. 18 C. 36 D. 2
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z 3 i 0 . Modun của z bằng
A. 3. B. 10 . C. 10 . D. 4 .
10 10
f x dx 7, f x dx 1
Câu 27. Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn 0 2 . Tính
1
P f 2 x dx
0 .
A. P 3 . B. P 6 . C. P 6 . D. P 12 .
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABBC.
a 3 a 3
R R
A. 4 B. 2 C. R 2a D. R a 3
Câu 29. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) 4 0
2
là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
a log 4 a 2022
Câu 30. Với là số thực dương tùy ý, bằng
1
log 2 a
A. 1011.log 2 a . B. 4044log 2 a . C. 1011 . D. 2022 log 4 a .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I 1;0; 2
, tiếp
xúc với mặt phẳng
P :2x y 2z 6 0
x 1 y 2 z 2 4 x 1 y 2 z 2 16
2 2 2 2
A. . B. .
x 1 y 2 z 2 16 x 1 y 2 z 2 4
2 2 2 2
C. . D. .
z
z 3 i 2 2
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và z 2 là số thuần ảo?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
SA ABCD
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết ,
AB BC a , AD 2a và góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng 60 . Thể tích của khối chóp
S. ABCD bằng
3a 3 2 a3 2 a3 2 3a 3
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên
SBC
là tam giác đều
a
cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BC bằng
a 2 a 3 a 5 a 3
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
f x
có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới, biết
f x
Câu 40. Cho hàm số
4
f x dx 6 m f 2
1 . Tính .
7
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB , đáy lớn CD , biết DA AB BC 1 , CD 2 . Cho
hình thang đó quay xung quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích bằng
5/8 - Mã đề 123
A B
D C
7 3 7 15
A. 3 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 42. Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe A và B khởi hành cùng một lúc và cùng vạch xuất phát, đi
cùng chiều trên một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe A là một đường parabol và đồ thị biểu
diễn vận tốc của xe B là một đường thẳng như hình vẽ bên dưới
Hỏi sau 6 giây kể từ lúc xuất phát thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét? (Biết rằng xe A sẽ dừng
lại khi vận tốc bằng 0 ).
440 110
m m
A. 3 . B. 3 . C. 270 m . D. 360 m .
x 2t
: y t
z t 4
P : z 3 0 . Một đường
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
M 1;0;3 P một góc 45 có phương trình là
thẳng đi qua điểm , cắt và tạo với
x 1 x t 1 x 1 x 1
d : y t d : y t d : y t 1 d : y t 1
z t 3 z t 3 z t 3 z t 2
A. . B. . C. . D. .
A. 14 6 . B. 14 3 3 . C. 6 14 . D. 14 6 3 .
f ( x ) x 4 2 x 3 2 x 2 1 m2
Câu 45. Cho hàm số . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
6/8 - Mã đề 123
max f ( x) 4
[ 1;1]
. Tổng bình phương các phần tử của S là
A. 14 . B. 20 . C. 7 . D. 10 .
1 1
C : y x3 x 2
Câu 46. Cho đường cong 2 2 và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ tạo thành hai miền
phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ.
9 a a
S2 S1 S1
Biết 8 và b với b là phân số tối giản và a, b nguyên dương. Tính a b .
A. 23 . B. 17 . C. 29 . D. 7 .
Câu 47. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
3x 4 x x 8 5 x m 0
có
8
nghiệm nguyên dương và đồng thời có không quá số nguyên dương . x
A. 1953101. B. 9765600 . C. 9765599 . D. 1953100 .
------ HẾT ------
7/8 - Mã đề 123
8/8 - Mã đề 123