Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

PRO – 3M

thanhchi@gmail.com 1
Tinh thần cơ bản của cải tiến

1. Cái đó không có ích gì đâu !


2. Chắc ai đó sẽ làm vậy, nhưng chúng ta thì khác !
3. Vấn đề này hay đấy nhưng không đúng với thực tế !
4. Chi phí lý tưởng này không hạ xuống được đâu !
Cản trở
5. Không thích người khác chỉ dẫn !
Cải tiến 6. Nếu hạ chi phí thì chất lượng giảm !
7. Đang tốt mà tại sao thay đổi ?
8. Chúng tôi đang định làm vậy, nhưng…
9. Liên quan đến việc đó chúng tôi biết rõ nhất !
10. Việc đó không được ! Đó là cái chúng tôi đã làm 20 năm trước rồi !

thanhchi@gmail.com 2
Tinh thần cơ bản của cải tiến

1. Bỏ đi quan niệm cố hữu !


2. Hãy suy nghĩ phương pháp làm được hơn là tìm lý do không được !
3. Đừng biện minh, trước tiên hãy phủ định hiện trường !
4. Việc tốt hãy làm ngay, việc xấu hãy dừng ngay !
Tiền đề
5. Đừng mong đợi 100 điểm, dù 60 điểm cũng đã tốt nên hãy cứ thử !
Cải tiến thành 6. Sửa chữa hiện vật ngay tại hiện trường !
công 7. Trí tuệ của 10 người hơn 1 người !
8. Hãy truy hỏi nguyên nhân thực tế, lặp lại 5 lần tại sao !
9. Không thấy nguyên nhân thì chưa thấy trí tuệ !
10. Cải tiến là vô hạn !

thanhchi@gmail.com 3
PRO-3M là gì?

PRO-3M có nghĩa là toàn bộ nhân viên thực hiện với tinh thần Ownership trên 3 phương diện: My Machine, My Job,
My Area, đảm bảo tính chuyên môn theo các Process & Rule.

Môi trường làm việc


- 3M sạch sẽ, dễ chịu.
PRO
[Thực hiện] [Đối tượng]
Sử dụng thiết bị hiệu
Process My Machine
quả, không có lãng phí.
Professinal Rule My Job
Ownership My area

Toàn bộ nhân viên


tham gia, đảm bảo tính
cạnh tranh.
Vietnam Consultant Training Program
thanhchi@gmail.com 4
Các bước thực hiện PRO-3M

Quản lý
Bước 3
duy trì

Xây dựng hiện


trường hiệu suất Bước 2
cao

Xây dựng môi trường không Bước 1


lãng phí

Xây dựng môi trường cơ bản Bước 0

PRO-3M

thanhchi@gmail.com 5
Các bước thực hiện PRO-3M – Bước 0

Là giai đoạn tạo môi trường sản xuất sạch sẽ, dễ chịu thông qua hoạt động
5S3D từ ngoài cổng cho đến toàn bộ phận. Tất cả nhân viên đều tham gia,
nhà máy trở thành 1 nơi đáng làm việc.

Hoạt động chủ yếu Bước 0:


Bước 0: • Tìm hiểu PRO-3M.

Xây dựng môi • Tìm hiểu, thực hiện các hoạt động 5S3D và vận hành hiện trường: hoạt
động vệ sinh định kỳ, quản lý đúng lượng, đúng hàng, đúng vị trí, quản lý
trường cơ bản trực quan.
• Phát hiện bất hợp lý và cải tiến.
• Hoạt động nhóm: họp nhóm, đào tạo, quản lý bảng tình hình hoạt động,
đào tạo.
• Hoạt động 3M: chỉ định và quản lý My Machine, My Job, My Area.
thanhchi@gmail.com 6
Các bước thực hiện PRO-3M – Bước 1

Giai đoạn thực hiện tối đa hóa tính năng thiết bị, loại bỏ các lãng phí.

Bước 1: Hoạt động chủ yếu Bước 1:


• Tìm hiểu cấu trúc các thiết bị chính để phát huy tối đa tính năng.
Xây dựng môi • Loại bỏ 10 hạng mục lãng phí.
trường không • Phát hiện và cải tiến bất hợp lý.

lãng phí • Hoạt động nhóm: lựa chọn các đề tài loại bỏ lãng phí và cải tiến.
• Hoạt động 3M: trọng tâm My Machine.

thanhchi@gmail.com 7
Các bước thực hiện PRO-3M – Bước 2

Giai đoạn nâng cao hiệu suất bằng việc xử lý kịp thời khi thiết bị phát sinh
hỏng hóc, giải quyết từ nguyên nhân căn bản và tự quản lý.

Hoạt động chủ yếu Bước 2:


• Tìm hiểu Loss của thiết bị chính và đưa đối sách giải quyết
Bước 2:
- Tìm hiểu về các hạng mục Loss thiết bị (dừng máy, thiếu năng lực vận
Xây dựng hiện hành, cân bằng chuyền, performance) và tiến hành điều chỉnh.

trường hiệu - Phương pháp phân tích nguyên nhân hỏng hóc và đối sách khi phát

suất cao. sinh.


- Phòng chống tái hỏng hóc, quản lý chỉ số hoạt động.
• Phát hiện và cải tiến bất hợp lý.
• Hoạt động nhóm: lựa chọn các đề tài nâng cao hiệu suất, giảm hỏng hóc và
nhân rộng hoạt động cải tiến.
thanhchi@gmail.com • Hoạt động 3M: trọng tâm My Job, My Machine. 8
Các bước thực hiện PRO-3M – Bước 3

Toàn hiện trường sản xuất duy trì hoạt động các bước 0~2, tiêu chuẩn hóa
hạng mục và liên tục triển khai.

Hoạt động chủ yếu Bước 3:


Bước 3: • Tạo lập và vận hành quy trình quản lý duy trì:

Quản lý duy - Tiêu chuẩn quản lý duy trì.


- Hạng mục quản lý duy trì.
trì. - Theo dõi định kỳ và xử lý.
• Phát hiện và cải tiến bất hợp lý.
• Hoạt động nhóm: họp nhóm, vận hành bảng thông tin hoạt động, đào tạo.
• Hoạt động 3M: quản lý duy trì My Job, My Machine, My Area.

thanhchi@gmail.com 9
CHỈ SỐ QUẢN LÝ HIỆN TRƯỜNG

thanhchi@gmail.com 10
CYCLE TIME

Là khoảng thời gian quay vòng hết một công đoạn.

Cách tính: bấm giờ hoặc quay video

thanhchi@gmail.com 11
CYCLE TIME

Thời gian đo đạc


Công đoạn/Thao tác Nhỏ nhất lặp lại
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Công đoạn/Thao tác 1

Công đoạn/Thao tác 2

Công đoạn/Thao tác 3

Công đoạn/Thao tác 4

Công đoạn/Thao tác 5

thanhchi@gmail.com 12
TAKT TIME

Là khoảng thời gian tối đa mà sản phẩm cần được sản xuất để đáp ứng
nhu cầu của khách hàng.

Công thức tính = Thời gian thực hiện/số lượng mục tiêu.

Khi mục tiêu sản xuất 300 cái phụ tùng trong 1 tiếng:

Tact Time = 60phút*60giây/300cái = 12giây (sec).

thanhchi@gmail.com 13
LEAD TIME

Là khoảng thời gian từ lúc khách hàng đặt hàng cho đến khi khách hàng
nhận được hàng hóa.

thanhchi@gmail.com 14
Công đoạn thắc cổ chai (NECK)

Là công đoạn có Cycle Time chậm nhất trên line (thời gian thao tác lớn nhất).

thanhchi@gmail.com 15
Tỉ lệ cân bằng chuyền (LOB: Line Of Balance)

Là tỉ lệ thể hiện mức độ đồng đều của các công đoạn sản xuất
trên line.

LOB = ((20 + 16 + 26 + 18 + 21 + 20)/(6*26)) * 100 = 77,5%

Cycle 121
20 16 26 18 21 20 sec
Time

thanhchi@gmail.com 16
Tỉ lệ cân bằng chuyền (LOB: Line Of Balance)

Cycle Time (second)


Operator
HIỆN TẠI CẢI TIẾN
Tán đầu 18 2 18 18
Tán quay 24 2 24 24
Gắn xốp 11 1
19 19
Measured Gắn mũ trai 8 1
Time Dán tem dạ quang 6 1
18 18
QC 12 1
Gắn thẻ bài 4 1
21 21
Lau nón vô bịt 17 1
LOB 52% 83%

thanhchi@gmail.com 17
Hạng mục quản lý

Q-C-D-P-S

Chất lượng (Quality)

Chi phí (Cost)

Giao hàng (Delivery)

Sản xuất (Productivity)

Những người thành công luôn tuân thủ trung An toàn (Safety)
thực KPIs và liên tục cải tiến.

thanhchi@gmail.com 18
Quản lý chỉ số chất lượng (Q)

No KPIs Nội dung quản lý chủ yếu


Lựa chọn mục tiêu cho lỗi công đoạn. Lưu ý:
• Đề phòng lỗi sự cố, xử lý triệt để lỗi cố hữu, nâng cao năng lực kiểm tra.
1 Tỷ lệ lỗi công đoạn
• Quản lý chặt công đoạn CTQ.
• Lỗi nguyên vật liệu, lỗi thao tác, lỗi do môi trường.
Trì hoãn xuất hàng và phát sinh tổn thất do làm lại. Lưu ý:
2 Tỷ lệ lỗi lô hàng (LOT).
• Phân tích các dạng lô hàng không đạt và đưa đối sách giải quyết trước.
Ngoài quản lý tỷ lệ chung, cần lưu ý:
• Tỷ lệ hàng phải rework theo từng loại lỗi.
3 Tỷ lệ hàng rework
• Chi phí rework: nguyên liệu, nhân công.
• Thời gian kéo dài do rework.
Quản lý tiêu chuẩn đánh giá chất lượng. Lưu ý:
Tỷ lệ tuân thủ tiêu chuẩn công • Tuân thủ và hoàn thiện tiêu chuẩn công đoạn dựa trên quan điểm 4M.
4
đoạn. • Các tiêu chuẩn định lượng cần phải đo đếm được.
• Các tiêu chuẩn định tính phải có mẫu so sánh.

thanhchi@gmail.com 19
Quản lý chỉ số giá thành (C)

No KPIs Nội dung quản lý chủ yếu

Tuân thủ chất lượng và thời gian giao hàng, xuất hàng trước khi giá bán giảm.
1 Ngăn chặn giá bán giảm
• Nhận thức được tính quan trọng của thời hạn giao hàng.

2 Giảm giá đơn vị phụ liệu Loại bỏ vật liệu, thao tác không cần thiết để giảm giá thành:

Giảm chi phí vận hành cơ sở hạ tầng và giảm chi phí nhân công theo đơn vị:
• Giảm thời gian làm việc.
3 Giảm nhân công • Nâng cao năng suất.
• Quản lý tỷ lệ vận hành thiết bị..
• Giảm chi phí điện.

thanhchi@gmail.com 20
Quản lý chỉ số giao hàng (D)

No KPIs Nội dung quản lý chủ yếu


Thời gian từ lúc nhận đơn hàng cho đến giao hàng cho khách hàng theo
mỗi loại sản phẩm. Lưu ý:
• Thời gian vận chuyển đến kho khách hàng sau sản xuất.
1 Leatime • Quãng đường vận chuyển đến kho khách hàng.
• Kế hoạch sản xuất phù hợp với thời gian cam kết.
• Thời gian kiểm hàng trước khi xuất hàng.
• Đối sách giải quyết trường hợp lỗi lô hàng.
Nâng cao năng lực sản xuất mỗi dây chuyền:
• Giảm cycle time.
2 Năng lực sản xuất (CAPA)
• Bố trí lại layout.
• Chuyển đổi sang phương thức CELL.
Khi có sự thay đổi số lượng bất ngờ:
• Nâng cao năng lực đối ứng theo sự thay đổi kế hoạch sản xuất: cấu trúc
3 Đối phó khủng hoảng
dây chuyền theo phương thức linh hoạt (ví dụ CELL).
• Đào tạo năng lực đa công đoạn cho công nhân.

thanhchi@gmail.com 21
Quản lý chỉ số sản xuất (P)
No KPIs Nội dung quản lý chủ yếu
Quản lý tỷ lệ hoàn thành mục tiêu trong ngày theo từng mốc thời gian. Lưu ý:
• Không chỉ quản lý mà cả công nhân phải nắm kế hoạch ngày.
• Nắm rõ số lượng chưa hoàn thành của từng model và có đối sách giải
1 Thực tế so với kế hoạch
quyết.
• Lên đối sách giải quyết ngay trong ngày.
• Lên kế hoạch làm thêm giờ để hoàn thành.
• Phân nhóm máy móc: số lượng, giá, …
2 Hiệu suất máy móc • Theo dõi, đo lường và tính toán.
• Tìm nguyên nhân cốt lõi để cải tiến.
• Phân chia số lượng theo từng mốc thời gian.
3 Hiệu suất thao tác • Khuyến khích nhân viên đạt mục tiêu theo thời gian và khả năng giải
quyết vấn đề.
Ví dụ: line stop, thay đổi model, trì hoàn thao tác vì thiếu động lực, LOB.
Quản lý tổn thất thời gian và tỷ
4 • Lập tổn thất trong ngày và làm rõ nguyên nhân cốt lõi.
lệ tổn thất
• Lập các đối sách giải quyết cho từng nguyên nhân.

thanhchi@gmail.com 22
Quản lý an toàn (S)

No KPIs Nội dung quản lý chủ yếu


• Phân loại theo những thứ liên quan đến công việc như tòa nhà,
1 Phân loại sự cố máy móc, nguyên vật liệu, khí gas.
• Phân loại tùy theo điều kiện thao tác.
Tuân thủ 11 quy tắc cơ bản đảm bảo an toàn:
• Kiểm tra an toàn trước thao tác, lối thoát hiểm, đường đi an toàn,
2 Quản lý an toàn lao động
chất nguy hiểm, thiết bị bảo hộ, an toàn điện, nồng độ oxy tại khu
vực chật hẹp, cách ly chất nổ, hướng dẫn an toàn,. ..
Nhận thức an toàn là trên hết và phải cải tiến để đáp ứng an toàn:
• Đưa ra các ví dụ về trạng thái bất thường trong an toàn.
Tìm hiểu ví dụ tiêu biểu về an toàn lao
3 • Đưa ra các đối sách phù hợp trong từng trường hợp cụ thể.
động
• Tạo điều kiện để công nhân đưa ý kiến về an toàn và các đề án
cải tiến an toàn.

thanhchi@gmail.com 23
Quản lý nhân lực

No KPIs Nội dung quản lý chủ yếu


• Quản lý kế hoạch công việc và tỷ lệ hoàn thành của từng cá nhân,
các nhóm nhỏ.
1 Quản lý mục tiêu, thành quả • Đánh giá chỉ số như năng suất, chất lượng, giá thành, thời hạn
giao hàng, …
• Hoạt động phát triển bản thân.
Cấu trúc tổ chức và chọn lựa thành viên phù hợp:
• Quản lý công việc, quản lý tài sản, cải tiến công việc.
2 Quản lý tổ chức và động lực
• Cấu trúc nhân sự tin tưởng nhau, khen ngợi, cổ vũ, động viên,
trao đổi và thảo luận.
Đánh giá thành quả và đào tạo người kế cận:
• Nêu ưu điểm của người xuất sắc và đưa ra thách thức, cách hoàn
3 Đánh giá thành quả và đào tạo cấp dưới thiện người chưa tốt.
• Phải có nhiệm vụ của tổ chức và lòng tự hào với công việc hiện
tại.

thanhchi@gmail.com 24

You might also like