Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

CHUYÊN ĐỀ 1. HÀM SỐ
Hàm số y  f  x  đồng biến trên K  f '  x   0 x  K
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên K  f '  x   0 x  K
 f '  x0   0
Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x0  
 f "  x0   0
 f '  x0   0
Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x0  
 f "  x0   0
TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC CỦA 2 ĐƯỜNG CONG.
Cho đường cong (C) : y  f  x 
1. Tiếp tuyến tại M  x0 ; y0    C  có hệ số góc k  y '  x0  .
2. Phương trình tiếp tuyến tại M  x0 ; y0    C  là : y  y '  x0   x  x0   y0
3. phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm M  x0 ; y0  và có hệ số góc k là y  k  x  x0   y0
4. Điều kiện tiếp xúc của 2 đường cong :Cho 2 đường cong (C) : y  f  x   C ' : y  g  x 
 f  x   g  x 
 Ctiếp xúc  C '  
 f '  x   g '  x 
VỄ ĐỒ THỊ MANG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. Hàm số y  f  x  có đồ thị  C ' . Đồ thị (C’) thu được bằng cách :
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên trục hoành ta được nhánh (C1).
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ờ dưới trục hoành qua trục hoành ta được thêm nhánh (C2) ( bỏ phần đồ thị
(C) ở dưới trục hoành).
- Đồ thị (C’) gồm hai nhánh (C1) và (C2).
2. Hàm số y  f  x  có đồ thị  C ' Đồ thị (C’) thu được bằng cách :
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm ở bên phải trục tung ta được nhánh (C1)(bỏ phần đồ thị (C) ở bên trái
trục tung)
- Lấy đối xứng nhánh (C1) qua trục tung ta được thêm nhánh (C2).
- Đồ thị (C’) gồm hai nhánh (C1) và (C2).
P  x P  x
3. Hàm số y  ;y có đồ thị  C '
Q  x Q  x
 P  x
 nêu x  a
P  x Q  x
Giả sừ y  
Q  x  P  x
 nêu x  a
 Q  x

Đồ thị (C’) thu được bằng cách :
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) trên miền x  a ta được nhánh (C1).
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) trên miền x  a ờ qua trục hoành ta được thêm nhánh (C2) ( bỏ phần đồ
thị (C) trên miền x  a ).
- Đồ thị (C’) gồm hai nhánh (C1) và (C2).
1

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

CHUYÊN ĐỀ 2. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


sin x
1 Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản : sin 2 x  cos 2 x  1 ; tan x  ;
cos x
cos x 1 1
cot x  tan x.cot x  1 ; 2
 tan 2 x  1 ; 2
 cot 2 x  1
sin x cos x sin x
1  cos 2 x 1  cos 2 x 1  cos 2 x
2. Công thức hạ bậc sin 2 x  tan 2 x  cos 2 x 
2 1  cos 2 x 2
3. Công thức biến đổi tổng thành tích
ab a b ab a b
sin a  sin b  2sin .cos sin a  sin b  2 cos .sin ;
2 2 2 2
ab a b ab a b
cos a  cos b  2 cos .cos cos a  cos b  2sin .sin ;
2 2 2 2
sin  a  b  sin  a  b 
tan a  tan b  tan a  tan b 
cos a.cos b cos a.cos b
4. Công thức nhân đôi: sin 2 x  2sin x.cos x ;
cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x  2cos 2 x  1  1  2sin 2 x
2 tan x cot 2 x  1
tan 2 x  cot 2 x 
1  tan 2 x 2 cot x
1
5. Công thức biến đổi tích thành tổng sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b  
2
1 1
sin a.sin b  cos  a  b   cos  a  b   ; cos a.cos b  cos  a  b   cos  a  b  
2 2
6.Công thức cộng
sin  a  b   sin a cos b  cos a.sin b
sin  a  b   sin a cos b  cos a.sin b
cos  a  b   cos a cos b  sin a.sin b ;
cos  a  b   cos a cos b  sin a.sin b
tan a  tan b tan a  tan b
tan  a  b   ; tan  a  b  
1  tan a.tan b 1  tan a.tan b
sin 3 x  3sin x  4sin 3 x cos3x = 4cos 3 x  3cosx
7. Công thức nhân ba: 3 tan x  tan 3 x cot 3 x  3cot x
tan3x  cot 3x 
1  3 tan 2 x 3cot 2 x  1
x 2t 1 t2 2t
8. Công thức biễu diễn theo t  tan sin x  cos x  tan x 
2 1 t2 1 t2 1 t2

sin      sin  cos     cos  ;


1.Cung đối nhau
tan      tan  cot      cot 
sin       sin  cos        cos 
2. Cung bù nhau
tan        tan  cot        cot 

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

3. Cung hơn kém nhau  sin        sin  ;cos        cos  ; tan       tan  ;cot       cot 
       
4. Cung phụ nhau sin      cos  ; cos      sin  ; tan      cot  ; cot      tan 
2  2  2  2 
        
5. Cung hơn kém sin      cos  ;cos       sin  ; tan       cot  ; cot       tan 
2 2  2  2  2 
Chú ý : sin x  cos x  1  2sin x cos x ;
4 4 2 2
sin x  cos x  1  3sin x.cos x
6 6 2 2

       
sin x  cos x  2 sin  x    2 cos  x   ; sin x  cos x  2 sin  x     2 cos  x  
 4  4  4  4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
 x    k 2  x    k 2
sin x  m  sin x  sin    k Z cos x  m  cos x  cos    k Z
 x      k 2  x    k 2
tan x  tan   x    k k Z cot x  m  cot x  cot   x    k (k  Z )
CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
 
sin x  0  x  k cos x  0  x   k sin x  1  x   k 2
2 2

cos x  1  x  k 2 sin x  1  x    k 2 cos x  1  x    k 2
2
CHUYÊN ĐỀ 3. TÍCH PHÂN
CÁC CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM
C'0
x '   x 1  u  '  u 'u
  1

x'
1
2 x
 u  '  2u 'u
1
'
1 1 u'
   2  '   2
 x x u u
ex '  ex  e  '  u 'e
u u

1 u'
 ln u 
'
ln x '  
x u
sin x '  cos x  sin u  '  u 'cos u
cos x '   sin x  cos u  '  u 'sin u
1 u'
tan x '   tan u  ' 
cos 2 x cos 2 u
1 u'
cot x '   2
sin x
 cot u  '   2
sin u

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM


1.  u  v  '  u ' v ' 2.  uv  '  u ' v  v ' u

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

'
 u  u ' v  v '.u
3.  uvw  '  u ' vw  uv ' w  uvw ' 4.   
v v2
BẢNG CÔNG THỨC TÍNH NGUYÊN HÀM
 
 1  1
x 1 ax  b
1.  x dx   C    1
  ax  b  dx  a   1  C

 1
dx dx 1
2.   ln x  C   ln ax  b  C
x ax  b a
dx 1 dx
3.  2    C   2 x C
x x x
4.  e dx  e  C 1 ax b
x x

 e dx  a e  C
ax  b

ax dx 1 1 x
5.  a x dx 
ln a
C  1 x 2
 ln
2 1 x
C

6.  sin xdx   cos x  C 1


 sin  ax  b  dx   a cos  ax  b   C
7.  cos xdx  sin x  C 1
 cos  ax  b  dx  a sin  ax  b   C
1 1 1
8.  dx  tan x  C  dx  tan  ax  b   C
cos x2
cos  a  b 
2
a
1 1 1
9.  sin 2
x
dx   cot x  C  sin  ax  b  dx   a cot  ax  b   C
2

a b a b b
II. Tính chất 1.  f  x  dx  0 a
2.  f  x  dx    f  x  dx
a
3.  kf  x  dx  k  f  x  dx
b a a
b b b b c b
4.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx 5.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a a a a a c

6. Nếu f  x   0, x   a; b    f  x  dx  0 7. Nếu f  x   g  x  , x   a; b    f  x  dx   g  x  dx
b b b

a a a
TÍCH PHÂN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
b b b
I. DẠNG  sin ax.cos bxdx;  sin ax.sin bxdx;  cos ax.cos bxdx : Biến đổi tích thành tổng.
a a a
b b
II. DẠNG  sin xdx;  cos xdx : Nếu n chẵn thường dùng công thức hạ bậc.
n n
a a
Nếu n lẻ thường dùng phương pháp đổi biến số.
b b
III. DẠNG  R  sin x  cos xdx . Đặt t  sin x
a
;  R  cos x  sin xdx . Đặt t  cos x
a

 R  tan x  dx;  R  sin x;cos x  dx


b b
IV. DẠNG 2n 2n
. Đặt t  tan x .
a a

x
KHÔNG RƠI VÀO CÁC TRƯỜNG HỢP TRÊN. ĐẶT t  tan
2

TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí
b

I. ĐỊNH LÝ : I =  f  x  g  x  dx
a

u  f  x   du  f '  x  dx
Đặt  
 dv  g  x  dx v   g  x  dx
b

I = uv a   vdu
b

II. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN THƯỜNG GẶP


b b b

1.  P  x  sin  ax  b  dx;  P  x  cos  ax  b  dx;  P  x  e dx; . Đặt u  P  x 


ax  b

a a a
b

2.  P  x  ln  ax  b  dx . Đặt u  ln  ax  b 
a

MỘT SỐ TÍCH PHÂN GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA
 
R x; a 2  x 2 . Đặt x  a sin t  a  0   
R x; a 2  x 2 . Đặt x  a tan t  a  0

 
R x; x 2  a 2 . Đặt x 
a
cos t
 a  0
CHUYÊN ĐỀ 4.HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. ĐỊNH LÍ 1 : Nếu hai mp cung vuông góc với mp thứ 3 thì giao tuyến nếu có của 2 mp đó cũng vuông góc
với mp thứ 3
       
        d    
        d 

II. ĐỊNH LÍ 2. Nếu hai mp vuông góc với nhau thì một đường thẳng nằm trong mp thứ nhất nếu vuông góc
được giao tuyến thì sẽ vuông góc với mp thứ 2.

      
        d   a    
a     , a  d 

III. Cách xác định góc hợp bởi đường thẳng và mp


5

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

Cho đường thẳng d cắt    tại A.


Trên d lấy 1 điểm B. Dựng BH     .
Hình chiếu vuông góc của AB lên mp    là AH.
Suy ra  d;     AB; AH   BAH

B
d

H
 A

IV. Cách xác định góc hợp bởi của hai mp


Các bước xác định góc hợp bởi hai mp:
- Xác định giao tuyến của hai mp
- Tìm 1 đt a nằm trong mp thứ nhất vuông góc với giao tuyến tại I.
- Tìm 1 đt b nằm trong mp thứ 2 vuông góc với giao tuyến tại I
- Góc hợp bởi giữa hai mp chinh là góc hợp bởi giữa hai đường thẳng a và b.

V. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có đáy là tam giác đều, có đường cao là SO với O là trong tâm của
tam giác đều, các mặt bên là các tam giác cân.
VI. .Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vuông , có đường cao là SO với O là tâm của hình
vuông, các mặt bên là các tam giác cân.
VII. Hình lăng trụ tam giác đều : hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
X. Các công thức tính thể tích
1
1. Thể tích khối chóp : V  hSdáy 2. Thể tích khối lăng trụ V  hSdáy
3
VSA 'B'C ' SA ' SB' SC '
3. Dùng công thức tỉ lệ  . ( chú ý là công thức này chỉ áp dụng đáy là một tam giác )
VSABC SA SB SC

VIII. Các phương pháp tính khoảng cách từ một điểm đến mp
a. Dùng quan hệ song song Nếu AB / /     d  A;      d  B;      AH  BK
A a B

H K

6

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

b. Dùng tỉ lệ khoảng cách :


d  A;     IA
Nếu AB       I thì 
d  B;     IB

Đặt biệt AB       I tại trung điểm thì d  A;      d  B;    

1 3V
c. Dùng công thức tính thể tích V  hSdáy  d  A;     
3 S
IX. Các phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :
1.cách 1 :Tìm      2 và     1 tại A.
Dựng AH   2 . Khi đó d  1;  2   AH
2. Cách 2.
Tìm      2 và    / / 1 ( thông thường ta phải dựng mp    )
Khi đó
1
A

2 d  1 ;  2   d  1;      d  A;      AH

a 2
H

Trong trường hợp này để tính d  1 ;     thì ta cần phải dựng nên
CHUYÊN ĐỀ 5. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. Tọa độ vectơ và độ dài của vectơ
A  xA ; yA ; z A 
B  xB ; yB ; z B 
C  xC ; yC ; zC 

AB   xB  x A ; y B  y A ; z B  z A  AB  AB   xB  x A 
2
  yB  y A    z B  z A 
2 2

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

 x A  xB  x A  xB  xC
 xI  2  xG  3
 
 y  yB  y  yB  yC
I là trung điểm của AB   yI  A G là trọng tâm của tam giác ABC   yG  A
 2  3
 z A  zB  z A  z B  zC
 zI  2  zG 
  3

II. Các
 phép toán của vetơ
a   a1 ; a2 ; a3 
Cho 
b   b1 ; b2 ; b3 
a  b  
   1 1 a  b   a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3  
a  b  a2  b2   k a   ka1 ; ka2 ; ka3 
a  b a  b   a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3 
 3 3
     
Độ dài của vectơ a : a  a1  a2  a3 a.b  a1b1  a2b2  a3b3
2 2 2
a  b  a.b  0
a1b1  a2b2  a3b3
 
   
cos a ;b 
Góc giữa 2 vectơ : 2 với a  0; b  0
a1  a2  a3 b1  b2  b3
2 2 2 2 2

  a1 a2 a3
a cùng phương b  b  b  b
1 2 3
III. Tích có hướng
 của 2 vectơ
a   a1 ; a2 ; a3 
Cho 
b   b1 ; b2 ; b3 
 a a a a a a 
 a; b    2 3 ; 3 1 ; 1 2 
 
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
      
a cùng phương b   a; b   0 a; b; c dồng phẳng   a; b  .c  0
1     
Diện tích của tam giác ABC S ABC   AB; AC  Thể tích của khối hộp VABCD. A ' B 'C ' D '   AB; AD  . AA '
2
1   
Thể tích của khối tứ diện : VABCD   AB; AC  . AD
6
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
  
Vectơ n  0 được gọi là vetơ pháp tuyến của mp    nếu giá của vetơ n vuông góc với mp    .
III. Cặp vectơ chỉ phương của mp 
a   a1 ; a2 ; a3 
Nếu mp    có cặp vectơ  không cùng phương thì mp    có vectơ pháp tuyến
b   b1 ; b2 ; b3 
    a2 a3 a3 a1 a1 a2 
n   a; b    ; ; 
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

IV. Phương trình tổng quát của mp   



Pt mp    đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và có VTPT n   A; B; C  là : A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0
Phương trình tổng quát mp    có dạng : Ax  By  Cz  D  0 với A2  B 2  C 2  0 .

Khi đó pt mp    có VTPT n   A; B; C 
V. Phương trình mp theo đoạn chắn
x y z
Phương trình mp    đi qua 3 điểm A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c  là :    1, abc  0
a b c
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 MẶT PHẲNG
   : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0
Cho 2 mp
   : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0
A1 B1 C1 D1 A1 B1 C1 D1
 / /               
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
   cắt     A1 : B1 : C1  A2 : B2 : C2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. Phương trình tham số của đường thẳng 
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có VTCP u   a; b; c  là :
 x  x0  at

 y  y0  bt  t   
 z  z  ct
 0

II. Phương trình chính tắc của đường thẳng : 


Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và có VTCP u   a; b; c  là :
x  x0 y  y0 z  z0
 
a b c
III. Phương trình tổng quát của đường thẳng :
   : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0
Cho 2 mp Gọi d là giao tuyến của 2 mp    , mp    .
   : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0
 A1 x  B1 y  C1 z  D1  0
Khi đó đường thẳng d có phương trình tổng quát là : 
 A2 x  B2 y  C2 z  D2  0
  B1 C1 C1 A1 A1 B1 
d có VTCP u   ; ; 
 B2 C2 C2 A2 A2 B2 
GÓC 
I. Góc giữa 2 đường thẳng :Cho đường thẳng  d1  có VTCP a1   a1 ; b1 ; c1 

Đường thẳng  d 2  có VTCP a2   a2 ; b2 ; c2 
a1a2  b1b2  c1c2
Gọi  là góc giữa 2 đường thẳng  d1  ;  d 2  . cos  
a12  b12  c12 . a22  b22  c22

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

   : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0
II Góc giữa 2 mp Cho 2 mp .Gọi  là góc giữa 2 mp    ;    ta có
   : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0
A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  
A  B12  C12 . A22  B22  C22
1
2

III. Góc giữa đường thẳng và mp :


Cho mp    có VTPT n   A; B; C 

Đường thẳng  d  có VTCP u   a; b; c 
Gọi  là góc hợp bởi giữa đường thẳng  d  và mp    . Khi đó
Aa  Bb  Cc
sin  
A  B2  C 2 . a2  b2  c2
2

KHOẢNG CÁCH
I. Khoảng cách từ một điểm đến mp    Cho mp    : Ax  By  Cz  D  0 và điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  .
Khoảng cách từ điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  dến mp    được tính theo công thức :
Ax0  By0  Cz0  D
d  M0;    
A2  B 2  C 2

II. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thằng : 


Cho điểm M 1  x1 ; y1; z1  . Đường thẳng  đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và có VTCP u   a; b; c 
 
 M 1M 0 ; u 
 
Khoảng cách từ một điểm M 1 đến đường thẳng  là : d  M 1 ;    
u
III. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau :

Cho đường thẳng  đi qua M 0  x0 ; y0 ; z0  và có VTCP u
' 
Đường thẳng  ' đia qua điểm M 0 và có VTCP u '
  
u; u ' .M 0 .M 0'
 
d  ;  '  
u ; u ' 
 
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Đường thẳng d đi qua điểm M 0 và có VTCP u
' 
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 và có VTCP u '
  '
1. d và d’ cùng nằm trong 1 mp  u; u ' .M 0 M 0  0
   ' 
2. d  d '  u; u '  u; M 0 M 0   0

10

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí
  
 u ; u '   0
 
3. d / / d '     
 u ; M 0 M 0   0
'
 
  
  u; u '  M M '  0
  0 0
4. d và d’ cắt nhau     
 u; u '  0
  '
5. d và d’ chéo nhau  u; u ' M 0 M 0  0
MẶT CẦU
I. Phương trình chính tắc của mặt cầu :Mặt cầu tâm I  a; b; c  , bán kính R có phương trình :
 x  a    y  b   z  c   R2
2 2 2

II. Phương trình tổng quát của mặt cầu Phương trình mặt cầu có dạng :
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 trong đó a 2  b2  c 2  d .
Khi đó mặt cầu có tâm I   a; b; c  , bán kính R  a 2  b 2  c 2  d

CHUYÊN ĐỀ 6. HỆ TỌA ĐỘ OXY


I. Tọa độ vectơ và độ dài của vectơ
A  xA ; yA 
1  
B  xB ; y B  S ABC  a1b2  a2b1 với AB   a1 ; b1  ; AC   a2 ; b2 
2
C  xC ; yC 

AB   xB  x A ; yB  y A  AB  AB   xB  x A 
2
  yB  y A 
2

 x A  xB  x A  xB  xC
 x I   xG 
2 3
I là trung điểm của AB   G là trọng tâm của tam giác ABC  
y  A y  y B y  A y  y B  yC
 I
2  G
3
II. Các phéptoán của vetơ
a   a1 ; a2 
Cho 
b   b1 ; b2 
 
  a1  b1 a  b   a1  b1 ; a2  b2  
ab   k a   ka1 ; ka2 
a2  b2 a  b   a1  b1 ; a2  b2 
     
Độ dài của vectơ a : a  a1  a2 a.b  a1b1  a2b2
2 2
a  b  a.b  0
a1b1  a2b2
 
   
Góc giữa 2 vectơ : cos a ;b  với a  0; b  0
a12  a22 b12  b22
  a1 a2
a cùng phương b  b  b
1 2

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG


11

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí
 
I. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Vectơ n  0 được gọi là vetơ pháp tuyến của đường thẳng  d  nếu giá

của vetơ n vuông góc với đường thẳng  d 
  
II. Vetơ chỉ phương của mp :Vectơ u  0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  nếu giá của u
song song với  d  .
IV. Phương trình tổng quát của đường thẳng  d 

Pt dt  d  đi qua điểm M 0  x0 ; y0  và có VTPT n   a; b  là : a  x  x0   b  y  y0   0
Phương trình tổng quát dt  d  có dạng : ax  by  c  0 với a 2  b2  0 .

Khi đó pt dt  d  có VTPT n   a; b 
 
Nếu đường thẳng  d  có VTPT n   a; b  thì dường thẳng  d  có VTCP u   b; a 
V Phương trình tham số của đường thẳng
  x  x0  at
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M  x0 ; y0  và có VTCP u   a; b  là :   t  
 y  y0  bt
VI. Phương trình chính tắc của đường thẳng :
 x  x0 y  y0
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0  x0 ; y0  và có VTCP u   a; b  là : 
a b
VII.Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 0  x0 ; y0  có hệ số góc k là : y  y0  k  x  x0 
y  y A yB  y A
VIII. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A A  x A ; y A  ; B  xB ; yB  là : 
x  x A xB  x A
IX. Phương trình dt theo đoạn chắn
x y
Phương trình dt  d  đi qua 2 điểm A  a;0  ; B  0; b  là :   1, ab  0
a b
X. Phương trình chùm đường thẳng
 d1  : a1 x  b1 y  c1  0
Cho 2 đt
 d 2  : a2 x  b2 y  c2  0
Tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua giao điểm của 2 đường thẳng  d1  ;  d 2  là :
  a1 x  b1 y  c1     a2 x  b2 y  c2   0  2   2  0
XI. Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng  d1  ;  d 2 
 d1  : a1 x  b1 y  c1  0
Cho 2 đt
 d 2  : a2 x  b2 y  c2  0
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng  d1  ;  d 2  là L
a1 x  b1 y  c1 a x  b2 y  c2
 2
a12  b12 a22  b22
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG
 d1  : a1 x  b1 y  c1  0
Cho 2 đt
 d 2  : a2 x  b2 y  c2  0
12

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

a1 b1 c1 a1 b1 c1
 d1  / /  d 2      d1    d 2      d1  cắt  d 2   a1 : b1 : c1  a2 : b2 : c2
a2 b2 c2 a2 b2 c2
GÓC
 d1  : a1 x  b1 y  c1  0
Góc giữa 2 đường thẳng :Cho 2 đt
 d 2  : a2 x  b2 y  c2  0
a1a2  b1b2
Gọi  là góc giữa 2 đường thẳng  d1  ;  d 2  . cos  
a  b12 . a22  b22
2
1

KHOẢNG CÁCH
I. Khoảng cách từ một điểm đến dt  d  Cho mp  d  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0  .
ax0  by0  c
Khoảng cách từ điểm M 0  x0 ; y0  dến dt  d  : d  M 0 ;  d   
a 2  b2

ĐƯỜNG TRÒN
I. Phương trình chính tắc của đường tròn :
Đường tròn tâm I  a; b  , bán kính R có phương trình :  x  a    y  b   R 2
2 2

II. Phương trình tổng quát của đường tròn Phương trình đường tròn có dạng :
x 2  y 2  2ax  2by  c  0 trong đó a 2  b 2  c .
Khi đó đường tròn có tâm I   a; b  , bán kính R  a 2  b 2  c
ELIP
2 2
x y
I. Phương trình  E  có dạng : 2
 2 1
a b
Hệ thức : c  a  b  a  b  0  Tiêu điểm F1  c;0  ; F  c;0 
2 2 2

Tiêu cự F1 F2  2c Đỉnh trục lớn: A1  a;0  ; A2  a;0 


Đinht trục nhỏ B1  0; b  ; B2  0; b  Độ dài trục lớn A1 A2  2a ( Trên trục xOx’)
c
Độ dài trục nhỏ B1 B2  2b ( trên trục y’Oy) Tâm sai : e   e  1
a
a
Bán kính qua tiêu điểm : MF1  a  ex0 ; MF2  a  ex0 Đường chuẩn : x  
e
xx y y
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0  x0 ; y0    E  : 02  02  1 Điều kiện tiếp xúc : a 2 A2  b 2 B 2  C 2
a b
HYBERBOL
x2 y 2
I. Phương trình  H   2  1 Hệ thức : c  a  b  a  b  0  Tiêu điểm F1  c;0  ; F  c;0 
2 2 2
2
a b
F
Tiêu cự 1 2F  2c Đỉnh trục thực : A1  a;0  ; A2  a;0  Độ dài trục thực A1 A2  2a ( Trên trục xOx’)
c b
Độ dài trục ảo 2b ( trên trục y’Oy)Tâm sai : e   e  1 Tiệm cận y   x
a a

13

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

a
Bán kính qua tiêu điểm : MF1  a  ex0 ; MF2  a  ex0 Đường chuẩn : x  
e
CHUYÊN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
1
3.  a m   a mn
n m
1. a m  a.a....a 2. a 0  1 4. a m .a n  a m  n 5. a 
am

n
am m a an 1
8. a .b   a.b 
n
6. n  a m  n 7. a  n a m
n
n n
9.    n 10. n
a  an
a b b
1
1 a b
11.  a 1  
12
a b a
Hàm số y  a x đồng biến nếu a  1 và nghịch biến nếu 0  a  1
Với a  1 , a  a      Với 0  a  1 , a  a     
: CÁC CÔNG THỨC CỦA HÀM SỐ LOGARIT
I. Định nghĩa : : log a b =   a  b
II Tính chất. 1. log a  M .N   log a M  log a N
log a 1  0 ; log a a  1 2.

M  1
log a    log a M  log a N 4. log a b  5. log a b   log a b

3.
N log b a
1 log c b
6. log a b  log a b 7. log a b  8. log a b.log b c  log a c 9. a log c  c log a b b



log c a
Hàm số y  log a x đồng biến nếu a  1 và nghịch biến nếu 0  a  1
Với a  1 , log a f  x   log a g  x   f  x   g  x 
Với 0  a  1 , log a f  x   log a g  x   f  x   g  x 
 f  x  0

III. Điều kiện xác định của hàm số logarit. log g  x  f  x  đk  g  x   0

g  x  1
CHUYÊN ĐỀ 8. SỐ PHỨC
I. Khái niệm số phức . Số phức z là 1 số có dạng z = a + bi. Trong đó a gọi là phần thực; b gọi là phần ảo.
Số i là số được xác định bởi i 2  1
II. Số phức liên hợp . Số phức liên hợp của z = a + bi  a, b    là z  a  bi .
III. Môđun của số phức: Môđun của số phức z = a + bi  a, b    là số thực không âm a 2  b 2 và được kí
hiệu là |z| (không phải trị tuyệt đối). Như vậy: z  a 2  b2
 z' z' z' z'
IV. Các tính chất .1.    ,  2. z.z '  z z ' , z  z '  z  z ' z , z '  
z z z z
z1  a1  b1i  a  a2
V. Hai số phức bằng nhau : z1  z2   1
z2  a2  b2i b1  b2

14

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

DẠNG LƯỢNG GIÁC HÓA CỦA SỐ PHỨC


z1  r1  cos 1  i sin 1 
Cho
z2  r2  cos 2  i sin  2 
z1 r1
z1 z2  r1r2  cos  1  2   i sin  1  2    cos  1  2   i sin  1  2  
z2 r2 
Công thức Moa – vrơ . Cho z  r  cos   i sin   .  z  r  cos n  i sin n 
n n

  
Căn bậc hai của số phức z  r  cos   i sin   là
r  cos  i sin 
 2 2
       
Và  r  cos  i sin   r  cos      i sin     
 2 2  2  2 
CHUYÊN ĐỀ 9. TỔ HỢP – CHỈNH HỢP – HOÁN VỊ - NHỊ THỨC NEWTON
n!
I. Tổ hợp . Số cách chon k phần tử từ n phần tử ( không có thứ tự) là : C n 
k

 n  k  !k ! .
n!
II. Chỉnh hợp : Số cách chon k phần tử từ n phần tử ( xếp theo 1 thứ tự nào đó ) là : An 
k

 n  k  !.
III. Hoán vị : Số cách xếp n phần tử vào n vị trí là n !  1.2.3.4.......n
n
IV. Công thức khai triển nhị thức newton :  a  b   Cn a  Cn a b  Cn a b  ...Cn b   Cn a b
0 n 1 n 1 n2 n 2 2 n n k n k k

k 0

V. Hệ quả :  1  x   C  C x  C x  ...  C x ;
 1  x   C  C x  C x  ...   1 Cnn x n
n 0 1 2 2 n n n 0 1 2 2 n
n n n n n n n

CHUYÊN ĐỀ 10 . PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ


PHƯƠNG TRÌNH
TAM THỨC KHÔNG ĐỔI DẤU TRÊN R
Cho tam thức bậc 2 f  x   ax  bx  c  a  0 
2

a  0 a  0
1. f  x   0x  R   2. f  x   0x  R  
  0   0
a  0 a  0
3. f  x   0x  R   4. f  x   0x  R  
  0   0
DẤU NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Cho pt : ax  bx  c  0  a  0 
2
1. pt có 2 nghiệm trái dấu  P  0
  0   0
 
2. pt có 2 nghiệm dương phân biệt   S  0 3. pt có 2 nghiệm âm phân biệt   S  0
P  0 P  0
 
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
 g  x   0  g  x   0
1. f  x  g  x   2. f  x   g  x   
 f  x   g  x   f  x   g  x 
2

BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ

15

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

f  x  g  x f  x  g  x
f  x  g  x f  x  g  x
  g  x   0   g  x   0
g  x  0 g  x  0  
1.  2.  3.  f  x   0 4.  f  x   0
  f  x  0   f  x  0  
    g  x   0   g  x   0
 f  x  g  x  f  x  g  x
2 2
 
  f  x   g  x    f  x   g  x 
2 2

PHƯƠNG TRÌNH MANG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI


 g  x   0
f  x  g  x   2 2. f  x   g  x    f  x   g  x 
2 2
1.
 f  x   g  x 
2

CHUYÊN ĐỀ 11. BẤT ĐẲNG THỨC


I. Bất đẳng thức cô si 1. Cho hai số không âm a, b, Ta có a  b  2 ab . Dấu bằng xãy ra  a  b
2. Cho n số không âm a1 ; a2 ;.....an . Ta có a1  a2  ....  an  n n a1a2 ....an Dấu bằng xãy ra  a1  a2  ...  an
II. Bất đẳng thức Bunnhacopski
a b
1. cho các số a; b; x; y bất kì. Ta có : ax  by   a 2  b 2   x 2  y 2  . Dấu bằng xãy ra   .
x y
2. cho các số a1 ; a2 ;...an bất kì. Ta có a1b1  a2b2  ...  anbn  a 2
1  a22  ...  an2   b12  b22  ...  bn2 

a1 a2 a
Dấu bằng xãy ra   ...  n .
b1 b2 bn
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
1. Đièu kiện cần và đủ để mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là đáy là 1 đa giác nội tiếp được đường tròn
2 Các bước để xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp :
- Xác định tâm O đường tròn ngoại tiếp mặt đáy.
- Qua O dựng đường thẳng d vuông góc mp đáy. Đường thẳng d gọi là trục của đường tròn ngoại tiếp mặt đáy.
- Dựng mp trung trực của một cạnh bên cắt d tại I. I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
ỨNG DUNG TÍCH PHÂN
A//Diện tích hình phẳng
1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
b

 f ( x )  g( x ) .dx
( C ) : y  f (x)

( C ' ) :

x 
y
a; x


g( x )
b
là S=
a

2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường


(C ) : x  f ( y ) b

(C ') : x  g ( y ) là S=  f ( y )  g ( y ) .dy
 y  a; y  b a

B//Thể tích hình tròn xoay
1. Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong giới
b

V =    f ( x ) .dx
( C) : y  f (x) 2
hạn bởi : 
Ox
x
  a; x  b

a

16

Lý thuyết ôn thi đại học


Tài liệu ôn thi đại học GV : Trần Duy Trí

2. Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong giới


(C ) : x  f ( y ) b

V =    f ( y )  .dy
2
hạn bởi : Oy là
 y  a; y  b a

17

Lý thuyết ôn thi đại học

You might also like