Professional Documents
Culture Documents
Li Thuyet On Thi Dai Hoc2018
Li Thuyet On Thi Dai Hoc2018
CHUYÊN ĐỀ 1. HÀM SỐ
Hàm số y f x đồng biến trên K f ' x 0 x K
Hàm số y f x nghịch biến trên K f ' x 0 x K
f ' x0 0
Hàm số y f x đạt cực đại tại x0
f " x0 0
f ' x0 0
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x0
f " x0 0
TIẾP TUYẾN VÀ SỰ TIẾP XÚC CỦA 2 ĐƯỜNG CONG.
Cho đường cong (C) : y f x
1. Tiếp tuyến tại M x0 ; y0 C có hệ số góc k y ' x0 .
2. Phương trình tiếp tuyến tại M x0 ; y0 C là : y y ' x0 x x0 y0
3. phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm M x0 ; y0 và có hệ số góc k là y k x x0 y0
4. Điều kiện tiếp xúc của 2 đường cong :Cho 2 đường cong (C) : y f x C ' : y g x
f x g x
Ctiếp xúc C '
f ' x g ' x
VỄ ĐỒ THỊ MANG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. Hàm số y f x có đồ thị C ' . Đồ thị (C’) thu được bằng cách :
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên trục hoành ta được nhánh (C1).
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ờ dưới trục hoành qua trục hoành ta được thêm nhánh (C2) ( bỏ phần đồ thị
(C) ở dưới trục hoành).
- Đồ thị (C’) gồm hai nhánh (C1) và (C2).
2. Hàm số y f x có đồ thị C ' Đồ thị (C’) thu được bằng cách :
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm ở bên phải trục tung ta được nhánh (C1)(bỏ phần đồ thị (C) ở bên trái
trục tung)
- Lấy đối xứng nhánh (C1) qua trục tung ta được thêm nhánh (C2).
- Đồ thị (C’) gồm hai nhánh (C1) và (C2).
P x P x
3. Hàm số y ;y có đồ thị C '
Q x Q x
P x
nêu x a
P x Q x
Giả sừ y
Q x P x
nêu x a
Q x
Đồ thị (C’) thu được bằng cách :
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) trên miền x a ta được nhánh (C1).
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) trên miền x a ờ qua trục hoành ta được thêm nhánh (C2) ( bỏ phần đồ
thị (C) trên miền x a ).
- Đồ thị (C’) gồm hai nhánh (C1) và (C2).
1
3. Cung hơn kém nhau sin sin ;cos cos ; tan tan ;cot cot
4. Cung phụ nhau sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan
2 2 2 2
5. Cung hơn kém sin cos ;cos sin ; tan cot ; cot tan
2 2 2 2 2
Chú ý : sin x cos x 1 2sin x cos x ;
4 4 2 2
sin x cos x 1 3sin x.cos x
6 6 2 2
sin x cos x 2 sin x 2 cos x ; sin x cos x 2 sin x 2 cos x
4 4 4 4
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x k 2 x k 2
sin x m sin x sin k Z cos x m cos x cos k Z
x k 2 x k 2
tan x tan x k k Z cot x m cot x cot x k (k Z )
CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
sin x 0 x k cos x 0 x k sin x 1 x k 2
2 2
cos x 1 x k 2 sin x 1 x k 2 cos x 1 x k 2
2
CHUYÊN ĐỀ 3. TÍCH PHÂN
CÁC CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM
C'0
x ' x 1 u ' u 'u
1
x'
1
2 x
u ' 2u 'u
1
'
1 1 u'
2 ' 2
x x u u
ex ' ex e ' u 'e
u u
1 u'
ln u
'
ln x '
x u
sin x ' cos x sin u ' u 'cos u
cos x ' sin x cos u ' u 'sin u
1 u'
tan x ' tan u '
cos 2 x cos 2 u
1 u'
cot x ' 2
sin x
cot u ' 2
sin u
'
u u ' v v '.u
3. uvw ' u ' vw uv ' w uvw ' 4.
v v2
BẢNG CÔNG THỨC TÍNH NGUYÊN HÀM
1 1
x 1 ax b
1. x dx C 1
ax b dx a 1 C
1
dx dx 1
2. ln x C ln ax b C
x ax b a
dx 1 dx
3. 2 C 2 x C
x x x
4. e dx e C 1 ax b
x x
e dx a e C
ax b
ax dx 1 1 x
5. a x dx
ln a
C 1 x 2
ln
2 1 x
C
a b a b b
II. Tính chất 1. f x dx 0 a
2. f x dx f x dx
a
3. kf x dx k f x dx
b a a
b b b b c b
4. f x g x dx f x dx g x dx 5. f x dx f x dx f x dx
a a a a a c
6. Nếu f x 0, x a; b f x dx 0 7. Nếu f x g x , x a; b f x dx g x dx
b b b
a a a
TÍCH PHÂN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
b b b
I. DẠNG sin ax.cos bxdx; sin ax.sin bxdx; cos ax.cos bxdx : Biến đổi tích thành tổng.
a a a
b b
II. DẠNG sin xdx; cos xdx : Nếu n chẵn thường dùng công thức hạ bậc.
n n
a a
Nếu n lẻ thường dùng phương pháp đổi biến số.
b b
III. DẠNG R sin x cos xdx . Đặt t sin x
a
; R cos x sin xdx . Đặt t cos x
a
x
KHÔNG RƠI VÀO CÁC TRƯỜNG HỢP TRÊN. ĐẶT t tan
2
I. ĐỊNH LÝ : I = f x g x dx
a
u f x du f ' x dx
Đặt
dv g x dx v g x dx
b
I = uv a vdu
b
a a a
b
2. P x ln ax b dx . Đặt u ln ax b
a
MỘT SỐ TÍCH PHÂN GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA
R x; a 2 x 2 . Đặt x a sin t a 0
R x; a 2 x 2 . Đặt x a tan t a 0
R x; x 2 a 2 . Đặt x
a
cos t
a 0
CHUYÊN ĐỀ 4.HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. ĐỊNH LÍ 1 : Nếu hai mp cung vuông góc với mp thứ 3 thì giao tuyến nếu có của 2 mp đó cũng vuông góc
với mp thứ 3
d
d
II. ĐỊNH LÍ 2. Nếu hai mp vuông góc với nhau thì một đường thẳng nằm trong mp thứ nhất nếu vuông góc
được giao tuyến thì sẽ vuông góc với mp thứ 2.
d a
a , a d
B
d
H
A
V. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có đáy là tam giác đều, có đường cao là SO với O là trong tâm của
tam giác đều, các mặt bên là các tam giác cân.
VI. .Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vuông , có đường cao là SO với O là tâm của hình
vuông, các mặt bên là các tam giác cân.
VII. Hình lăng trụ tam giác đều : hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
X. Các công thức tính thể tích
1
1. Thể tích khối chóp : V hSdáy 2. Thể tích khối lăng trụ V hSdáy
3
VSA 'B'C ' SA ' SB' SC '
3. Dùng công thức tỉ lệ . ( chú ý là công thức này chỉ áp dụng đáy là một tam giác )
VSABC SA SB SC
VIII. Các phương pháp tính khoảng cách từ một điểm đến mp
a. Dùng quan hệ song song Nếu AB / / d A; d B; AH BK
A a B
H K
6
1 3V
c. Dùng công thức tính thể tích V hSdáy d A;
3 S
IX. Các phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :
1.cách 1 :Tìm 2 và 1 tại A.
Dựng AH 2 . Khi đó d 1; 2 AH
2. Cách 2.
Tìm 2 và / / 1 ( thông thường ta phải dựng mp )
Khi đó
1
A
2 d 1 ; 2 d 1; d A; AH
a 2
H
Trong trường hợp này để tính d 1 ; thì ta cần phải dựng nên
CHUYÊN ĐỀ 5. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. Tọa độ vectơ và độ dài của vectơ
A xA ; yA ; z A
B xB ; yB ; z B
C xC ; yC ; zC
AB xB x A ; y B y A ; z B z A AB AB xB x A
2
yB y A z B z A
2 2
x A xB x A xB xC
xI 2 xG 3
y yB y yB yC
I là trung điểm của AB yI A G là trọng tâm của tam giác ABC yG A
2 3
z A zB z A z B zC
zI 2 zG
3
II. Các
phép toán của vetơ
a a1 ; a2 ; a3
Cho
b b1 ; b2 ; b3
a b
1 1 a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3
a b a2 b2 k a ka1 ; ka2 ; ka3
a b a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3
3 3
Độ dài của vectơ a : a a1 a2 a3 a.b a1b1 a2b2 a3b3
2 2 2
a b a.b 0
a1b1 a2b2 a3b3
cos a ;b
Góc giữa 2 vectơ : 2 với a 0; b 0
a1 a2 a3 b1 b2 b3
2 2 2 2 2
a1 a2 a3
a cùng phương b b b b
1 2 3
III. Tích có hướng
của 2 vectơ
a a1 ; a2 ; a3
Cho
b b1 ; b2 ; b3
a a a a a a
a; b 2 3 ; 3 1 ; 1 2
b2 b3 b3 b1 b1 b2
a cùng phương b a; b 0 a; b; c dồng phẳng a; b .c 0
1
Diện tích của tam giác ABC S ABC AB; AC Thể tích của khối hộp VABCD. A ' B 'C ' D ' AB; AD . AA '
2
1
Thể tích của khối tứ diện : VABCD AB; AC . AD
6
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vectơ n 0 được gọi là vetơ pháp tuyến của mp nếu giá của vetơ n vuông góc với mp .
III. Cặp vectơ chỉ phương của mp
a a1 ; a2 ; a3
Nếu mp có cặp vectơ không cùng phương thì mp có vectơ pháp tuyến
b b1 ; b2 ; b3
a2 a3 a3 a1 a1 a2
n a; b ; ;
b2 b3 b3 b1 b1 b2
: A1 x B1 y C1 z D1 0
II Góc giữa 2 mp Cho 2 mp .Gọi là góc giữa 2 mp ; ta có
: A2 x B2 y C2 z D2 0
A1 A2 B1 B2 C1C2
cos
A B12 C12 . A22 B22 C22
1
2
KHOẢNG CÁCH
I. Khoảng cách từ một điểm đến mp Cho mp : Ax By Cz D 0 và điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 .
Khoảng cách từ điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 dến mp được tính theo công thức :
Ax0 By0 Cz0 D
d M0;
A2 B 2 C 2
10
II. Phương trình tổng quát của mặt cầu Phương trình mặt cầu có dạng :
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 trong đó a 2 b2 c 2 d .
Khi đó mặt cầu có tâm I a; b; c , bán kính R a 2 b 2 c 2 d
x A xB x A xB xC
x I xG
2 3
I là trung điểm của AB G là trọng tâm của tam giác ABC
y A y y B y A y y B yC
I
2 G
3
II. Các phéptoán của vetơ
a a1 ; a2
Cho
b b1 ; b2
a1 b1 a b a1 b1 ; a2 b2
ab k a ka1 ; ka2
a2 b2 a b a1 b1 ; a2 b2
Độ dài của vectơ a : a a1 a2 a.b a1b1 a2b2
2 2
a b a.b 0
a1b1 a2b2
Góc giữa 2 vectơ : cos a ;b với a 0; b 0
a12 a22 b12 b22
a1 a2
a cùng phương b b b
1 2
a1 b1 c1 a1 b1 c1
d1 / / d 2 d1 d 2 d1 cắt d 2 a1 : b1 : c1 a2 : b2 : c2
a2 b2 c2 a2 b2 c2
GÓC
d1 : a1 x b1 y c1 0
Góc giữa 2 đường thẳng :Cho 2 đt
d 2 : a2 x b2 y c2 0
a1a2 b1b2
Gọi là góc giữa 2 đường thẳng d1 ; d 2 . cos
a b12 . a22 b22
2
1
KHOẢNG CÁCH
I. Khoảng cách từ một điểm đến dt d Cho mp d : ax by c 0 và điểm M 0 x0 ; y0 .
ax0 by0 c
Khoảng cách từ điểm M 0 x0 ; y0 dến dt d : d M 0 ; d
a 2 b2
ĐƯỜNG TRÒN
I. Phương trình chính tắc của đường tròn :
Đường tròn tâm I a; b , bán kính R có phương trình : x a y b R 2
2 2
II. Phương trình tổng quát của đường tròn Phương trình đường tròn có dạng :
x 2 y 2 2ax 2by c 0 trong đó a 2 b 2 c .
Khi đó đường tròn có tâm I a; b , bán kính R a 2 b 2 c
ELIP
2 2
x y
I. Phương trình E có dạng : 2
2 1
a b
Hệ thức : c a b a b 0 Tiêu điểm F1 c;0 ; F c;0
2 2 2
13
a
Bán kính qua tiêu điểm : MF1 a ex0 ; MF2 a ex0 Đường chuẩn : x
e
CHUYÊN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
1
3. a m a mn
n m
1. a m a.a....a 2. a 0 1 4. a m .a n a m n 5. a
am
n
am m a an 1
8. a .b a.b
n
6. n a m n 7. a n a m
n
n n
9. n 10. n
a an
a b b
1
1 a b
11. a 1
12
a b a
Hàm số y a x đồng biến nếu a 1 và nghịch biến nếu 0 a 1
Với a 1 , a a Với 0 a 1 , a a
: CÁC CÔNG THỨC CỦA HÀM SỐ LOGARIT
I. Định nghĩa : : log a b = a b
II Tính chất. 1. log a M .N log a M log a N
log a 1 0 ; log a a 1 2.
M 1
log a log a M log a N 4. log a b 5. log a b log a b
3.
N log b a
1 log c b
6. log a b log a b 7. log a b 8. log a b.log b c log a c 9. a log c c log a b b
log c a
Hàm số y log a x đồng biến nếu a 1 và nghịch biến nếu 0 a 1
Với a 1 , log a f x log a g x f x g x
Với 0 a 1 , log a f x log a g x f x g x
f x 0
III. Điều kiện xác định của hàm số logarit. log g x f x đk g x 0
g x 1
CHUYÊN ĐỀ 8. SỐ PHỨC
I. Khái niệm số phức . Số phức z là 1 số có dạng z = a + bi. Trong đó a gọi là phần thực; b gọi là phần ảo.
Số i là số được xác định bởi i 2 1
II. Số phức liên hợp . Số phức liên hợp của z = a + bi a, b là z a bi .
III. Môđun của số phức: Môđun của số phức z = a + bi a, b là số thực không âm a 2 b 2 và được kí
hiệu là |z| (không phải trị tuyệt đối). Như vậy: z a 2 b2
z' z' z' z'
IV. Các tính chất .1. , 2. z.z ' z z ' , z z ' z z ' z , z '
z z z z
z1 a1 b1i a a2
V. Hai số phức bằng nhau : z1 z2 1
z2 a2 b2i b1 b2
14
Căn bậc hai của số phức z r cos i sin là
r cos i sin
2 2
Và r cos i sin r cos i sin
2 2 2 2
CHUYÊN ĐỀ 9. TỔ HỢP – CHỈNH HỢP – HOÁN VỊ - NHỊ THỨC NEWTON
n!
I. Tổ hợp . Số cách chon k phần tử từ n phần tử ( không có thứ tự) là : C n
k
n k !k ! .
n!
II. Chỉnh hợp : Số cách chon k phần tử từ n phần tử ( xếp theo 1 thứ tự nào đó ) là : An
k
n k !.
III. Hoán vị : Số cách xếp n phần tử vào n vị trí là n ! 1.2.3.4.......n
n
IV. Công thức khai triển nhị thức newton : a b Cn a Cn a b Cn a b ...Cn b Cn a b
0 n 1 n 1 n2 n 2 2 n n k n k k
k 0
V. Hệ quả : 1 x C C x C x ... C x ;
1 x C C x C x ... 1 Cnn x n
n 0 1 2 2 n n n 0 1 2 2 n
n n n n n n n
a 0 a 0
1. f x 0x R 2. f x 0x R
0 0
a 0 a 0
3. f x 0x R 4. f x 0x R
0 0
DẤU NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Cho pt : ax bx c 0 a 0
2
1. pt có 2 nghiệm trái dấu P 0
0 0
2. pt có 2 nghiệm dương phân biệt S 0 3. pt có 2 nghiệm âm phân biệt S 0
P 0 P 0
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
g x 0 g x 0
1. f x g x 2. f x g x
f x g x f x g x
2
15
f x g x f x g x
f x g x f x g x
g x 0 g x 0
g x 0 g x 0
1. 2. 3. f x 0 4. f x 0
f x 0 f x 0
g x 0 g x 0
f x g x f x g x
2 2
f x g x f x g x
2 2
a1 a2 a
Dấu bằng xãy ra ... n .
b1 b2 bn
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
1. Đièu kiện cần và đủ để mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là đáy là 1 đa giác nội tiếp được đường tròn
2 Các bước để xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp :
- Xác định tâm O đường tròn ngoại tiếp mặt đáy.
- Qua O dựng đường thẳng d vuông góc mp đáy. Đường thẳng d gọi là trục của đường tròn ngoại tiếp mặt đáy.
- Dựng mp trung trực của một cạnh bên cắt d tại I. I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
ỨNG DUNG TÍCH PHÂN
A//Diện tích hình phẳng
1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
f ( x ) g( x ) .dx
( C ) : y f (x)
( C ' ) :
x
y
a; x
g( x )
b
là S=
a
V = f ( x ) .dx
( C) : y f (x) 2
hạn bởi :
Ox
x
a; x b
là
a
16
17