2.tieu Chay

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

THUỐC TRỊ

TIÊU CHẢY

Ths. Hồ Thị Thạch Thúy

1
NỘI DUNG

1. Đại cương
2. Các thuốc kháng nhu động ruột dạng
opioid
3. Các thuốc hấp phụ

2
Đại cương
1. Phân loại tiêu chảy
2. Phân loại thuốc trị tiêu chảy
3. Điều trị bệnh tiêu chảy

Tiêu chảy Tiêu chảy


cấp: virus, vi mãn: thực
khuẩn, thức phẩm, viêm
ăn... ruột, lỵ, cường
giáp...
3
Đại cương
Phân loại tiêu chảy
• Do nhiễm khuẩn
• Không do nhiễm khuẩn
 thẩm thấu (sorbitol,
glycerin...)
 chất gây bài tiết nước và
các chất điện giải (gastrin,
PG...)
 rối loạn nhu động (antacid
có magne, chế phẩm sắt...)
 nguyên nhân khác
Đại cương
kháng nhu động ruột Phân loại thuốc trị tiêu chảy
Hấp phụ

Thuốc khác 5
Đại cương

Nguyên nhân? Điều trị

cân bằng nước- chất điện giải


6
Thuốc kháng nhu động ruột: nhóm opioid
Opiat và các dẫn xuất

Difenoxin (diphenoxylic acid), chất chuyển


hóa có hoạt tính, t tác động dài hơn

Loperamid

Diphenoxylat (opiat) 7
Thuốc kháng nhu động ruột: nhóm opioid
Opiat và các dẫn xuất
Tác dụng
• Chậm nhu động ruột
• Kéo dài (t) hấp thu chất điện giải và nước
• Tăng độ đặc khối phân

Chống chỉ định Vai trò atropin


• Tiêu chảy nhiễm khuẩn • Tránh lạm dụng
• Viêm kết tràng (atropin kích thích
• Trẻ dưới 2 tuổi CNS ở liều cao)
8
Thuốc kháng nhu động ruột: nhóm opioid
• Diphenoxylat 25mg Opiat và các dẫn xuất
• Atropin sulfat 0,025mg

Tác dụng phụ


• Buồn nôn, ói mửa, chướng bụng, táo
bón
• Chóng mặt, khoái cảm, quá mẫn

Chống chỉ định


• Vàng da do gan
• Difenoxin HCl 1mg
• Atropin sulfat 0,025mg 9
Thuốc kháng nhu động ruột: nhóm opioid
Opiat và các dẫn xuất
• Hấp thu (PO) chậm, ko hoàn
toàn
• Ít tác dụng phụ hơn, (t) dài
hơn, thuốc ko cần kê đơn

Tác dụng phụ


• Buồn nôn, ói mửa, đau bụng,
khô miệng
• Chóng mặt, buồn ngủ, quá
mẫn 10
Các thuốc hấp phụ

Calci poly carbophyl Kaolin và pectin

• Hấp phụ độc tố, vi khuẩn,


thuốc, dịch tiêu hóa, khí.
• Dùng ngay sau tiêu chảy
• Thuốc không độc
• Hiệu quả chưa chứng minh
Attapulgit Dioctahedral smectit
Các thuốc hấp phụ

Calci poly carbophyl


• Nhựa polyacryl thân nước, hấp thụ nước 60 lần
• Hiệu quả, an toàn

• Kaolin và pectin
• Kaolin: aluminium silicat hydrat hóa thiên nhiên
• Pectin ly trích vỏ quả cam
• Trị tiêu chảy cấp
• Cản trở hấp thu digoxin và một số thuốc khác
12
Các thuốc hấp phụ
Dioctahedral smectit

• Aluminium magnesium silicat thiên nhiên


• + glycoprotein dịch nhầy, bao phủ niêm mạc,
• Ko hấp thu qua màng ruột
• Đào thải qua phân
13
Các thuốc hấp phụ

Dioctahedral smectit Chỉ định


• Tiêu chảy
• Hội chứng kích thích ruột
• Chứng trào ngược thực quản
dạ dày

Tác dụng phụ


• Táo bón
• Uống xa thuốc khác
14
Các thuốc hấp phụ
Attapulgit Thành phần, lý tính giống kaolin
Tác dụng
• Hấp phụ vi khuẩn, độc tố, giảm
mất nước
• Hoạt hóa yếu tố V, XII của quá
trình đông máu

Chỉ định Chống chỉ định


Tiêu chảy • Trẻ tiêu chảy cấp
• Quá mẫn
THUỐC TRỊ
TIÊU CHẢY

OPIOID KHÁNG
THUỐC HẤP PHỤ
NHU ĐỘNG RUỘT

• Difenoxin • Calci poly carbophyl


(diphenoxylic acid) • Kaolin và pectin
• Diphenoxylat • Attapulgit
• Loperamid • Dioctahedral smectit
kháng nhu động ruột Hấp phụ

Thuốc khác
17
kháng nhu động ruột
Hấp phụ

18

Thuốc khác

You might also like