Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


-------------------------------

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN


CHỨC DANH GIÁO SƯ
Mã hồ sơ:

Đối tượng đăng ký: Giảng viên: V ; Giảng viên thỉnh giảng:
V
Ngành: Y học; Chuyên ngành: Ngoại Lồng ngực

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN


1. Họ và tên người đăng ký: NGUYỄN TRƯỜNG GIANG
2. Ngày tháng năm sinh: 22/10/1969 Giới tính: Nam Quốc tịch: Việt Nam
Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: V

4. Quê quán: Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Nhà 26, Ngõ 441, Vũ Hữu, Thanh Xuân, Hà Nội
6. Địa chỉ liên hệ: Học viện Quân y, Số 160 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại cơ quan: 069566104
Điện thoại di động: 0983021818
Địa chỉ E-mail: truonggiang.dr@gmail.com; truonggiang.dr@vmmu.edu.vn
7. Quá trình công tác:
Từ 1986 đến 1992: Học viên Hệ Đại học, Học viện Quân y.
Từ 1992 đến 1993: Bác sỹ Bộ môn Phẫu thuật Thực hành, Học viện Quân y.
Từ 1993 đến 2012: Bác sỹ, giảng viên, Phó Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Bộ môn - Khoa
Ngoại dã chiến, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y.
Từ 2013 đến 2014: Chủ nhiệm Bộ môn - Khoa Phẫu thuật Lồng ngực - Tim mạch,
Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y.
Từ 2014 đến 2016: Phó Giám đốc Bệnh viện Quân y 103, Chủ nhiệm Bộ môn
Phẫu thuật Lồng ngực - Tim mạch, Học viện Quân y.
Từ 12/2016 đến nay: Phó Giám đốc Học viện Quân y, Giảng viên Bộ môn Phẫu
thuật Lồng ngực - Tim mạch, Học viện Quân y.

1
Chức vụ hiện nay: Phó Giám đốc Học viện Quân y; Giảng viên Bộ môn Phẫu
thuật Lồng ngực - Tim mạch, Học viện Quân y.
Cơ quan công tác hiện nay: Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng.
Địa chỉ cơ quan: Số 160 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ………………năm ……………..……………………….…………………
9. Trình độ đào tạo:
- Được cấp bằng Đại học ngày 05 tháng 8 năm 1992, thuộc ngành: Y học,
chuyên ngành: Bác sỹ đa khoa
Nơi cấp bằng: Học viện Quân y, Việt Nam
- Được cấp bằng Thạc sỹ ngày 15 tháng 7 năm 1999, thuộc ngành: Y học,
chuyên ngành: Phẫu thuật đại cương
Nơi cấp bằng: Học viện Quân y, Việt Nam
- Được cấp bằng Tiến sỹ ngày 11 tháng 4 năm 2008, thuộc ngành: Y học,
chuyên ngành: Phẫu thuật đại cương
Nơi cấp bằng: Học viện Quân y, Việt Nam
- Được cấp bằng Bác sỹ chuyên khoa cấp II ngày 15 tháng 4 năm 2011, thuộc ngành:
Y học, chuyên ngành: Ngoại chung
Nơi cấp bằng: Học viện Quân y, Việt Nam
10. Đã được bổ nhiệm PGS ngày 19 tháng 3 năm 2015/Được công nhận chức danh PGS
ngày 10 tháng 11 năm 2013; Ngành: Y
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐCDGS cơ sở: Học viện Quân y
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐCDGS ngành, liên ngành: Y học
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
1. Nghiên cứu áp dụng những kỹ thuật mới, hiện đại trong chẩn đoán, phẫu thuật
điều trị các bệnh lý lồng ngực, tim mạch.
2. Nghiên cứu về chỉ định, tuyển chọn, chăm sóc, kỹ thuật phẫu thuật và tổ chức
ghép tạng, bao gồm ghép thận, ghép tim, ghép tụy thận và ghép phổi.
3. Nghiên cứu đặc điểm tổn thương, các phương pháp đánh giá độ nặng, tiên
lượng, điều trị bệnh nhân đa chấn thương.
4. Nghiên cứu đặc điểm tổn thương, chăm sóc, điều trị một số loại vết thương;
công tác cấp cứu, phân loại và tổ chức cứu chữa ngoại khoa trong chiến tranh.

2
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học
- Đã hướng dẫn 02 nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án Tiến sỹ;
- Đã hướng dẫn 09 học viên cao học, bác sỹ nội trú và học viên bác sỹ chuyên
khoa cấp II bảo vệ thành công luận văn;
- Đã hoàn thành chủ nhiệm 01 đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ Quốc phòng,
06 đề tài nghiên cứu khoa học nhánh cấp Nhà nước, 01 đề tài nghiên cứu khoa học cấp
Thành phố Hà Nội, 05 đề tài nghiên cứu khoa học cấp Học viện;
- Đã công bố 151 bài báo khoa học, trong đó có 11 bài báo khoa học trên các tạp
chí quốc tế có uy tín (là tác giả chính 05 bài báo quốc tế thuộc ISI và Scopus);
- Đã chủ biên và tham gia biên soạn 15 cuốn sách sử dụng trong đào tạo đại học,
sau đại học, trong đó 15 cuốn sách thuộc các nhà xuất bản có uy tín.
15. Khen thưởng: Được tặng nhiều bằng khen, giấy khen về thành tích đào tạo, nghiên
cứu khoa học và điều trị trong quá trình công tác (04 BK của Thủ tướng Chính phủ, 01
BK của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng). Được tặng danh hiệu Thầy thuốc ưu tú năm 2017,
được công nhận Bác sỹ Cao cấp năm 2015. Đã tham dự và 05 lần đạt giảng viên giỏi
cấp Học viện Quân y vào các năm 2008, 2010, 2011, 2012, 2018 và giảng viên giỏi cấp
Bộ Quốc phòng năm 2015.
16. Kỷ luật: Không
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ
1. Tự đánh giá về tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo:
Bản thân tự nhận thấy đã đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn và nhiệm vụ của giảng viên
quy định theo Quyết định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008 và Thông tư 47/2014/TT-
BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định
chế độ làm việc đối với giảng viên, bao gồm: Nhiệm vụ của các chức danh giảng viên;
quy định về thời gian làm việc, giờ chuẩn giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
Cụ thể, đã trực tiếp giảng dạy bậc đại học, sau đại học đào tạo tại Học viện Quân
y. Đã và đang hướng dẫn nghiên cứu sinh thực hiện đề tài luận án Tiến sỹ, hướng dẫn
sinh viên nghiên cứu khoa học, học viên Cao học, Bác sỹ chuyên khoa cấp II, Bác sỹ
nội trú làm đề tài luận văn có chất lượng, đúng kế hoạch. Tham gia xây dựng, phát triển
các chương trình đào tạo đại học và sau đại học. Tích cực tham gia nghiên cứu khoa
học, hoàn thành các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cấp Bộ, nhánh cấp Nhà nước, cấp
cơ sở. Có phẩm chất đạo đức tốt, bản lĩnh chính trị vững vàng. Luôn tích cực học tập
nâng cao trình độ chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học, trau dồi đạo đức người
Thầy, thực hiện công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học có hiệu quả.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
- Tổng số 18 năm (từ 2002 đến nay).

3
- Cụ thể 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ:
TT Năm học Số lượng NCS Số lượng Số lượng giờ Tổng số giờ giảng
đã hướng dẫn ThS/CK2/ giảng dạy trực trực tiếp/giờ
BSNT đã tiếp trên lớp quy đổi/Số giờ
Chính Phụ hướng dẫn ĐH SĐH định mức
1. 2014 - 2015 1 1 1 202 95 297/395/272
2. 2015 - 2016 3 1 273 31 304/416/216
3. 2016 - 2017 3 1 2 112 112/324/54
3 năm học cuối
4. 2017 - 2018 3 1 96 96/242/54
5. 2018 - 2019 1 81 81/113/54
6. 2019 - 2020 1 79 79/111/54

3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài:
- Học ĐH ; Tại nước: …………….……………....; Từ năm ………..….. đến năm ………
- Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; tại nước: …. năm……….
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước: V
- Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội cấp bằng tốt nghiệp Đại học cử nhân Anh văn, số
bằng B047723, cấp ngày 13 tháng 10 năm 1999.
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài:
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ:…………………………………….…………………………………...
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):.…………………….……………..……………………….
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ……………………...……………………..……………………
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Cử nhân Anh văn.

4. Hướng dẫn NCS đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng:
TT Họ và tên NCS Đối Trách nhiệm Thời gian Cơ sở Thời gian có
tượng hướng dẫn hướng dẫn đào tạo quyết định
Chính Phụ cấp bằng
1. Lê Việt Anh NCS X 2015-2018 HVQY 31/3/2020
2. Lê Minh Phong NCS X 2015-2018 HVQY 31/3/2020

4
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên:

Nhà xuất Số Xácnhận


T Loại Chủ
Tên sách bản, năm tác Phần biên soạn của CS
T sách biên
xuất bản giả GDĐH
Giai đoạn trước khi được công nhận chức danh PGS
Quân đội 63-127; 216-233;
Ngoại khoa dã 2479/QĐ
1. GT nhân dân 9 268-277
chiến HVQY
2009 (90/361 trang)
Phân loại tổn Quân đội
Tham gia 2479/QĐ
2. thương do chấn CK nhân dân 3
biên soạn HVQY
thương 2009
Ghép tim thực Y học 225-236 2479/QĐ
3. CK 30
nghiệm 2011 (11/270 trang) HVQY
Giai đoạn sau khi được công nhận chức danh PGS
Lâm sàng và xử trí 22-35; 55-93;
Quân đội
vết thương, chấn Đồng 105-117; 134- 2479/QĐ
4. CK nhân dân 3
thương mạch máu CB 212; 226-258 HVQY
2014
chi thể (173/261 trang)
Quân đội
87-106; 117-131 2479/QĐ
5. Y học Quân sự HD nhân dân 20
(33/315 trang) HVQY
2015
13-35; 54-64;
Quân đội
238-243; 277- 2479/QĐ
6. Kỹ thuật ghép tim CK nhân dân 24
283; 362-369 HVQY
2015
(50/427 trang)
Bệnh học Ngoại Quân đội
13-44; 167-212 2479/QĐ
7. Lồng ngực Tim GT nhân dân 7 CB
(76/299 trang) HVQY
mạch (GT Đại học) 2016
Bệnh học Ngoại
Quân đội 13-27; 231-240;
Lồng ngực Tim 2479/QĐ
8. GT nhân dân 9 CB 385-405; 419-514
mạch (GT Sau HVQY
2017 (138/587 trang)
Đại học)
Quân đội
Cấp cứu thương Đồng Tham gia biên 2479/QĐ
9. TK nhân dân 2
binh tại trận địa CB soạn HVQY
2017

5
Quân đội 11-33; 71-99;
Ngoại khoa dã Đồng 2479/QĐ
10. CK nhân dân 18 153-171; 187-235
chiến CB HVQY
2019 (116/531 trang)
Quân đội
Sổ tay cấp cứu đầu Đồng 11-58; 71-76 2479/QĐ
11. HD nhân dân 21
tiên CB (53/217 trang) HVQY
2019
Phẫu thuật cắt giảm Quân đội
2479/QĐ
12. thể tích phổi điều CK nhân dân 1 CB MM
HVQY
trị khí phế thũng 2020
Chỉ định và kỹ
thuật đặt cầu nối Quân đội
2479/QĐ
13. tạm thời trong xử CK nhân dân 1 CB MM
HVQY
trí tổn thương 2020
mạch máu chi thể
Y học 2479/QĐ
14. Đa chấn thương CK 1 CB MM
2020 HVQY
Phẫu thuật nội soi Y học Tham gia biên 2479/QĐ
15. CK 6 CB
u tuyến ức 2020 soạn HVQY
* Các chữ viết tắt: CK: Sách chuyên khảo; GT: Sách giáo trình; TK: Sách tham khảo;
HD: Sách hướng dẫn; MM: Viết một mình; CB: Chủ biên
- Trong đó, số lượng sách chuyên khảo do nhà xuất bản có uy tín xuất bản sau
PGS là: 07 (cuốn số 4; 6; 10; 12; 13; 14; 15).

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học & công nghệ đã nghiệm thu:
T Tên nhiệm vụ khoa học CN/ Mã số và cấp Thời gian Thời gian
T và công nghệ PCN quản lý thực hiện nghiệm
thu/Xếp loại
Giai đoạn trước khi được công nhận chức danh PGS
Đề tài nhánh
Nghiên cứu quy trình thuộc đề tài độc 04/11/2010
1. ghép tim từ người cho CN lập cấp Nhà nước 2009-2010 Đạt
chết não Mã số (NN: Khá)
KC.10.32/06-10
Đề tài nhánh
Xây dựng quy trình cắt thuộc đề tài độc
08/3/2011
2. bỏ tim bệnh lý, ghép tim CN lập cấp Nhà nước 2008-2010
Đạt
cho lợn Mã số
ĐTĐL.2007 G/22

6
Đề tài nhánh
Nghiên cứu xây dựng quy
thuộc đề tài độc
trình kỹ thuật ngoại khoa 08/3/2011
3. CN lập cấp Nhà nước 2008-2010
nối ghép trong ghép tim Đạt
Mã số
trên người
ĐTĐL.2007 G/22
Nghiên cứu sử dụng
Shunt mạch máu tạm Đề tài
01/3/2012
4. thời tự tạo trong phẫu CN cấp cơ sở 1-12/2012
Xuất sắc
thuật tổn thương mạch (HVQY)
máu ngoại vi
Nghiên cứu sử dụng liệu Đề tài
pháp hút chân không 01/2/2013
5. CN cấp cơ sở 2012-2013
trong chăm sóc, điều trị Xuất sắc
các loại vết thương (HVQY)

Giai đoạn sau khi được công nhận chức danh PGS
Nghiên cứu sự biến đổi của
Interleukin 6, Interleukin Đề tài cấp Bộ
10 và mối liên quan với độ Quốc phòng 09/2/2018
6. CN 2016-2017
nặng tổn thương và thời Mã số Khá
điểm phẫu thuật ở bệnh 2016.75.035
nhân đa chấn thương
Nghiên cứu ứng dụng
các kỹ thuật giảm đau do Đề tài cấp Thành
bệnh nhân tự điều khiển phố Hà Nội 29/6/2018
7. CN 2016-2017
điều trị đau sau phẫu Mã số Xuất sắc
thuật lồng ngực và bụng 01C-08/07-2016-2
trên tại Hà Nội
Nghiên cứu xây dựng quy Đề tài nhánh
trình kỹ thuật ngoại khoa thuộc đề tài độc 27/12/2018
8. ghép thùy phổi từ người CN lập cấp Nhà nước 2016-2018 Đạt
cho sống hoặc ghép một Mã số (NN: X. sắc)
phổi từ người cho chết não KC.10.10/16-20
Đề tài nhánh
Xây dựng quy trình kỹ 21/12/2015
thuộc đề tài độc
thuật lấy, rửa, bảo quản
9. CN lập cấp Nhà nước 2013-2015 Đạt
tụy và thận lấy từ người
Mã số (NN: X. sắc)
cho chết não
KC.10.27/11-15

7
Đề tài nhánh
Xây dựng quy trình cắt thuộc đề tài độc 19/4/2016
10. giảm thể tích phổi bằng CN lập cấp Nhà nước 2013-2015 Đạt
phẫu thuật nội soi Mã số (NN: Khá)
KC.10.20/11-15
Nghiên cứu ứng dụng Đề tài
giảm đau bằng catheter 25/12/2014
11. CN cấp cơ sở 2-12/2014
cạnh sống điều trị bệnh Xuất sắc
nhân chấn thương ngực (HVQY)

Nghiên cứu ứng dụng Đề tài


phẫu thuật nội soi lồng 18/11/2015
12. CN cấp cơ sở 2-12/2015
ngực điều trị bệnh u Xuất sắc
trung thất (HVQY)

Đánh giá kết quả sớm Đề tài


phẫu thuật điều trị ung 27/12/2016
13. CN cấp cơ sở 1-12/2016
thư phổi tại Bệnh viện Xuất sắc
Quân y 103 (HVQY)

* Các chữ viết tắt: CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; NN: Đề tài Nhà nước

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố


7.1. Bài báo khoa học, báo cáo khoa học đã công bố:
Số Là Loại Số Tập, Năm
T Tên tạp
Tên bài báo khoa học tác TG tạp lần Số, công
T chí/ISSN
giả chính chí TD Trang bố
Giai đoạn trước khi được công nhận chức danh PGS
Đánh giá trọng lượng nhu Công trình
mô giáp để lại sau mổ cắt nghiên cứu 2
1. 4 2002
gần hoàn toàn tuyến giáp Y học Quân sự 59-61
bằng xạ hình đồ ISSN 1859-0748
Nghiên cứu chức năng Y dược học
TG 27/1
2. giáp sau phẫu thuật điều trị 3 Quân sự 2002
chính 74-76
bệnh bướu giáp đơn thuần ISSN 1859-0748
Nhận xét một số trường
hợp đa chấn thương có Y học thảm
TG 2003/3
3. tổn thương ngực điều trị 3 họa và bỏng 2003
chính 103-105
tại khoa ngoại dã chiến ISSN 1859-3461
Viện 103

8
Một số nhận xét qua 5
trường hợp vết thương Y học thảm
TG 2003/4
4. mạch máu chi thể có tổn 5 họa và bỏng 2003
chính 49-52
thương xương khớp và ISSN 1859-3461
phần mềm phức tạp
Nhận xét 61 trường hợp
Y dược học
cắt cụt chi cấp cứu tại TG 28/3
5. 3 Quân sự 2003
Khoa Ngoại dã chiến chính 106-109
ISSN 1859-0748
Bệnh viện 103
Nhận xét tổn thương
Y học thảm
xương khớp trong đa TG 2004/2
6. 5 họa và bỏng 2004
chấn thương qua 98 chính 55-58
ISSN 1859-3461
trường hợp
Nhận xét một số trường
hợp tổn thương động Y học thảm
TG 2005/5
7. mạch ngoại vi kết hợp tổn 2 họa và bỏng 2005
chính 62-68
thương xương khớp và ISSN 1859-3461
phần mềm
Nhận xét đặc điểm và ảnh
Y dược học
hưởng của tổn thương chi TG 30/ĐS
8. 3 Quân sự 2005
thể trên bệnh nhân đa chính 179-184
ISSN 1859-0748
chấn thương
Nhận xét qua một số Y dược học
TG 30/5
9. trường hợp đa chấn thương 4 Quân sự 2005
chính 89-93
có biến chứng xẹp phổi ISSN 1859-0748
Tổn thương động mạch
khoeo kèm theo tổn Y dược học
TG 30/6
10. thương xương khớp và 3 Quân sự 2005
chính 153-158
phần mềm phức tạp được ISSN 1859-0748
điều trị tại Bệnh viện 103
Y dược học
Tổn thương bụng trong đa TG 31/4
11. 3 Quân sự 2006
chấn thương chính 108-114
ISSN 1859-0748
Y dược học
Chấn thương sọ não trong TG 31/5
12. 3 Quân sự 2006
đa chấn thương chính 122-128
ISSN 1859-0748
Y học thực
Tử vong do đa chấn TG 51/6
13. 3 hành 2006
thương chính 57-59
ISSN 0866-7241

9
Điều trị gãy xương đùi,
gãy xương cẳng chân trên Y học thực 51/12
TG
14. bệnh nhân đa chấn thương 3 hành 560 2006
chính
có chấn thương sọ não tại ISSN 0866-7241 15-17
Bệnh viện 103
Đặc điểm tổn thương và
chiến thuật xử trí chấn TG Ngoại khoa 56/6
15. 4 2006
thương ngực trong đa chính ISSN 0868-3182 12-17
chấn thương
Cấp cứu ban đầu và vận Y học lâm
chuyển bệnh nhân chấn sàng ĐS
16. 5 2007
thương do tai nạn giao (BV Bạch Mai) 14-18
thông ISSN 1859-3593
Nghiên cứu vai trò của
Y học thực 52/4
tuổi trong tiên lượng và TG
17. 3 hành 569/570 2007
điều trị bệnh nhân đa chấn chính
ISSN 0866-7241 51-53
thương
Y học thực 52/5
Chiến thuật điều trị bệnh TG
18. 4 hành 571/572 2007
nhân đa chấn thương chính
ISSN 0866-7241 70-73
Nghiên cứu áp dụng bảng
điểm chấn thương sửa đổi Y học thực
TG 573/6
19. (RTS) để phân loại và tiên 3 hành 2007
chính 50-53
lượng bệnh nhân đa chấn ISSN 0866-7241
thương
So sánh giá trị tiên lượng
Y học thực 52/7
của đường máu với các TG
20. 4 hành 574 2007
bảng điểm (RTS, ISS) ở chính
ISSN 0866-7241 5-8
bệnh nhân đa chấn thương
Các thang điểm, bảng điểm Y dược học
TG 32/3
21. đánh giá và tiên lượng 4 Quân sự 2007
chính 155-163
bệnh nhân đa chấn thương ISSN 1859-0748
Áp dụng bảng điểm độ nặng
tổn thương và bảng điểm Y dược học
TG 32/4
22. độ nặng tổn thương mới 4 Quân sự 2007
chính 122-127
trong đánh giá và tiên lượng ISSN 1859-0748
bệnh nhân đa chấn thương

10
Bước đầu nghiên cứu áp
dụng shunt tạm thời trong Y học thực 53/12
TG
23. phẫu thuật tổn thương 3 hành 591/592 2008
chính
mạch máu kết hợp tổn ISSN 1859-1663 84-87
thương chi thể
Nghiên cứu mối liên quan
Y dược học
giữa kiềm dư và độ nặng TG 33/1
24. 3 Quân sự 2008
tổn thương ở bệnh nhân chính 138-144
ISSN 1859-0748
đa chấn thương
Đánh giá tác dụng của gạc Y dược học
33/4
25. Eupolin trong điều trị vết 4 Quân sự 2008
124-128
thương phần mềm ISSN 1859-0748
Bệnh viện 103: Một số
Hoạt động 50/590
26. kết quả ghép thận từ 5 2008
khoa học 44-45
người cho sống
So sánh giá trị của các
Y dược lâm
bảng điểm trong tiên TG 4/2
27. 2 sàng 108 2009
lượng nguy cơ thở máy ở chính 118-124
ISSN 1859-2872
bệnh nhân đa chấn thương
So sánh giá trị của các
Y dược học
bảng điểm trong tiên TG 34/6
28. 2 Quân sự 2009
lượng tử vong ở bệnh chính 114-120
ISSN 1859-0748
nhân đa chấn thương
Áp dụng bảng điểm chấn
thương sửa đổi nhằm
Y học quân
nâng cao năng lực của 34/CĐ
29. 1 TG sự 2009
điều dưỡng viên trong 53-57
ISSN 1859-1655
đánh giá và phân loại
bệnh nhân đa chấn thương
Nghiên cứu sử dụng
Y dược học
Shunt tạm thời trong điều 34/ĐB
30. 1 TG Quân sự 2009
trị tổn thương mạch máu 185-191
ISSN 1859-0748
chi thể
Kết quả điều trị ngoại Y học thực 54/ĐB
31. khoa tổn thương động 1 TG hành 690/691 2009
mạch ngoại vi ISSN 1859-1663 12-17
Đánh giá tác dụng điều trị
vết thương phần mềm Y học thực 55/5
32. nhiễm khuẩn của cao lỏng 4 hành 717 2010
BD bằng một số chỉ tiêu ISSN 1859-1663 22-24
lâm sàng

11
Một số kỹ thuật trong Y dược học
TG 35/7
33. phẫu thuật ghép tim thực 6 Quân sự 2010
chính 63-67
nghiệm trên lợn ISSN 1859-0748
Nghiên cứu hoàn thiện Y dược học
35/7
34. quy trình phẫu thuật lấy 7 Quân sự 2010
68-75
tim ghép thực nghiệm ISSN 1859-0748
Một số nhận xét về kỹ thuật Y dược học
TG 35/8
35. mổ nhân trường hợp ghép 8 Quân sự 2010
chính 81-87
tim đầu tiên tại Việt nam ISSN 1859-0748
Nhận xét về phẫu thuật lấy
tim người cho tim chết Y dược học
35/8
36. não trong ca mổ ghép tim 9 Quân sự 2010
88-94
trên người đầu tiên tại ISSN 1859-0748
Việt Nam
Chỉ định và lựa chọn đoạn 376
Y học Việt
ghép trong phẫu thuật 2/12
37. 1 TG Nam 2010
ghép mạch điều trị tổn ĐB
ISSN 1859-1868
thương mạch máu ngoại vi 167-171
Đặc điểm lâm sàng bỏng Y dược học
35/9
38. do điện tại Viện Bỏng 4 Quân sự 2010
214-217
Quốc gia ISSN 1859-0748
Nghiên cứu tác dụng ức 376
Y học Việt
chế vi khuẩn của mỡ 2/12
39. 4 Nam 2010
Eupolin trên vết thương ĐB
ISSN 1859-1868
bỏng do điện 162-167
Tuần hoàn ngoài cơ thể
Y dược học
trong ghép tim: một số 36/1
40. 8 Quân sự 2011
nhận xét nhân trường hợp 116-122
ISSN 1859-0748
đầu tiên tại Việt Nam
Gây mê hồi sức trong ca Y dược học
36/2
41. mổ ghép tim trên người 7 Quân sự 2011
127-134
lần đầu tiên tại Việt Nam ISSN 1859-0748
Y dược học
Đặc điểm lâm sàng và điều TG 36/ĐB
42. 2 Quân sự 2011
trị vết thương thấu bụng chính 111-115
ISSN 1859-0748
Nghiên cứu tác dụng sát Y dược học
khuẩn của cao lỏng lá bạch cổ truyền 1/1
43. 4 2011
đàn (BD) trên vết thương Quân sự 45-49
phần mềm nhiễm khuẩn ISSN 1859-3755

12
Đặc điểm hình thái siêu Y dược học
cấu trúc của vết thương cổ truyền 1/2
44. 5 2011
phần mềm điều trị bằng Quân sự 40-46
cao lỏng lá bạch đàn ISSN 1859-3755
Nghiên cứu đặc điểm dịch
tễ bệnh nhân tai nạn Y học thực 56/10
45. thương tích khi vào viện 6 hành 786 2011
liên quan đến độ nặng ISSN 1859-1663 145-148
chấn thương
Đánh giá tác dụng hình
Y học thực 56/12
thành mô hạt trên vết thương
46. 4 hành 798 2011
phần mềm nhiễm khuẩn
ISSN 1859-1663 162-164
của cao lỏng bạch đàn
Đánh giá kết quả chăm sóc, Y dược học
37/3
47. điều trị vết thương bằng 1 TG Quân sự 2012
131-136
liệu pháp hút chân không ISSN 1859-0748
Đánh giá kết quả áp dụng
Y dược học
liệu pháp hút chân không 37/4
48. 1 TG Quân sự 2012
chăm sóc tổn thương phần 120-125
ISSN 1859-0748
mềm trong gãy xương hở
Kỹ thuật khâu nối mạch
Y dược học 37/5
máu trong ghép thận qua TG
49. 4 Quân sự ĐB 2012
98 trường hợp tại Bệnh chính
ISSN 1859-0748 116-121
viện 103
Nhận xét một số bất
Y học quân 37/281
thường về mạch máu thận TG
50. 4 sự ĐS 2012
ghép qua 98 trường hợp chính
ISSN 1859-1655 13-17
tại Bệnh viện 103
Nhận xét một số đặc điểm
Y dược học
mạch máu thận ghép từ 37/6
51. 1 TG Quân sự 2012
người cho sống và người 142-146
ISSN 1859-0748
nhận
Một số nhận xét về đặc
điểm kỹ thuật ghép tim
theo mô hình ghép tim Y dược học 37/5
TG
52. đúng chỗ kiểu hai tâm nhĩ 6 Quân sự ĐB 2012
chính
nhân trường hợp ghép tim ISSN 1859-0748 213-218
trên người đầu tiên ở Việt
Nam

13
Nghiên cứu sự biến đổi
Y dược học 37/5
một số chức năng cơ quan
53. 5 Quân sự ĐB 2012
và thời điểm lấy tạng ghép
ISSN 1859-0748 75-81
ở bệnh nhân chết não
Một số khái niệm và
Y dược học
chiến thuật điều trị gãy 38/1
54. 1 TG Quân sự 2013
xương lớn trong đa chấn 156-161
ISSN 1859-0748
thương
Đặc điểm lâm sàng và áp
Y dược học
lực khoang trong gãy 38/2
55. 1 TG Quân sự 2013
xương cẳng chân có biến 136-140
ISSN 1859-0748
chứng chèn ép khoang
Một số đặc điểm dịch tễ
Y dược học
và tổn thương gãy xương 38/3
56. 1 TG Quân sự 2013
cẳng chân có biến chứng 54-58
ISSN 1859-0748
chèn ép khoang
Đặc điểm dịch tễ và tổn Y học Việt
404/2/3
57. thương vết thương bàn tay 1 TG Nam 2013
50-54
tại Bệnh viện 103 ISSN 1859-1868
Một số vấn đề cơ bản
Y dược học
trong phân loại, cấp cứu TG 38/5
58. 2 Quân sự 2013
tại chỗ và vận chuyển nạn chính 194-201
ISSN 1859-0748
nhân hàng loạt
Đánh giá hiệu quả nuôi
dưỡng bằng đường tiêu hóa Y học thực 58/5
59. kết hợp đường tĩnh mạch 3 hành 869 2013
đối với bệnh nhân thông ISSN 1859-1663 29-32
khí nhân tạo dài ngày
Đánh giá kết quả ứng
dụng liệu pháp hút áp lực Y học thảm
2013/2
60. âm bằng máy hút thông 1 TG họa và bỏng 2013
44-49
thường điều trị vết ISSN 1859-3461
thương
Một số vấn đề trong kế Y dược học
TG 38/6
61. hoạch cấp cứu nạn nhân 2 quân sự 2013
chính 146-153
hàng loạt tại bệnh viện ISSN 1859-0748

14
Loại
Số Tên tạp chí, tạp Số Tập, Năm
T TG
Tên bài báo khoa học tác kỷ yếu khoa chí lần Số, công
T chính
giả học QT TD Trang bố
uy tín
Giai đoạn sau khi được công nhận chức danh PGS
Hemoptysis from complex ISI
pulmonary aspergilloma TG BMC Q2 187/19
62. 9 2019
treated by cavernostomy chính Surgery IF: 1-8
and thoracoplasty 1,73
Preemptive analgesia after ISI
Drug Design,
lumbar spine surgery by TG Q1 2019/13
63. 8 Development 2019
pregabalin and celecoxib: chính IF: 2145-52
and Therapy
a prospective study 3,15
Patient-controlled
Scopus
paravertebral analgesia Local and
TG Q2 2018/11
64. for video-assisted 9 Regional 2018
chính IF: 115-121
thoracoscopic surgery Anesthesia
1,17
lobectomy
Asian Scopus
Nonanemic extramedullary
TG Cardiovascular Q3 27/2
65. hematopoiesis in the 5 2018
chính & Thoracic IF: 135-137
posterior mediastinum
Annals 0,61
Video-assisted Asian Scopus
thoracoscopic thymectomy TG Cardiovascular Q3 26/3
66. 5 2017
for thymoma: a single- chính & Thoracic IF: 207-211
center experience Annals 0,61
Successful intralipid-
emulsion treatment of International Scopus
local anesthetic systemic Medical Q3 2019/12
67. 10 2019
toxicity following Case Reports IF: 193-197
ultrasoundguided brachial Journal 0,62
plexus block: case report
Regulation of dendritic Journal of Scopus
cell function by A20 Receptors Q2 39/5-6
68. 6 2019
through high glucose- and Signal IF: 434-441
induced Akt2 signaling Transduction 1,65

15
Association of FCN2
International ISI
polymorphisms and
Journal of Q1 95
69. Ficolin-2 levels with 13 2020
Infectious IF: 253-261
dengue fever in
Diseases 3,42
Vietnamese patients
Upregulation of Enzymes
International ISI
involved in ISGylation
Journal of Q2 17/3
70. and Ubiquitination in 17 2020
Medical IF: 347-353
patients with
Sciences 2,37
hepatocellular carcinoma
Thoracic Paravertebral
Journal of
Analgesia for Treatment TG Open 7/4
71. 5 Clinical 2017
Blunt Chest Trauma with chính Access 1-4
Trials
Multiple Rib Fractures
Complete spinal block
Clinical Case
after spinal anesthesia Open 1/10
72. 5 Reports and 2015
with low-dose bupivacaine Access 211-213
Reviews
in the elderly
Nghiên cứu đặc điểm tổn
Y dược học
thương và căn nguyên vi 39/9
73. 5 quân sự 2014
khuẩn áp xe vú tại Bệnh 180-184
ISSN 1859-0748
viện 103
Nhận xét về phẫu thuật
lấy tụy thận từ người cho Y dược học
TG 40/1
74. chết não nhân trường hợp 6 quân sự 2015
chính 104-110
ghép đồng thời tụy thận ISSN 1859-0748
đầu tiên tại Việt Nam
Nghiên cứu giá trị biến
thiên thể tích nhát bóp và
thể tích cuối tâm trương Y dược học
40/3
75. toàn bộ đo bằng PiCCO 3 quân sự 2015
197-203
trong đánh giá đáp ứng bù ISSN 1859-0748
dịch ở bệnh nhân sau mổ
tim mở
Đánh giá hiệu quả kỹ
thuật giảm đau bằng
Y dược học
phong bế khoang cạnh TG 40/2
76. 4 quân sự 2015
sống điều trị chấn thương chính 140-145
ISSN 1859-0748
ngực kín có gãy nhiều
xương sườn

16
Nghiên cứu gây tê tủy
Y học quân
sống bằng bupivacain 0,5% 305
77. 3 sự 2015
kết hợp midazolam trong 30-34
ISSN 1859-1655
phẫu thuật chi dưới
Đánh giá sự liên quan giữa Phẫu thuật
một số đặc điểm về hình Lồng ngực
TG 10
78. ảnh trên cắt lớp vi tính lồng 4 Tim mạch 2015
chính 3-9
ngực và mô bệnh học của u Việt Nam
biểu mô tuyến ức ISSN 0866-7551
Kết quả phẫu thuật nội soi
Y học Việt
lồng ngực điều trị tràn khí 431/1/6
79. 4 Nam 2015
màng phổi tại Bệnh viện 14-18
ISSN 1859-1868
Phạm Ngọc Thạch
Kết quả điều trị tràn khí
màng phổi tự phát nguyên Y học Việt
431/1/6
80. phát bằng phẫu thuật nội 4 Nam 2015
50-54
soi lồng ngực làm xước ISSN 1859-1868
màng phổi
Nhận xét một số đặc điểm
lâm sàng, hình ảnh chụp Phẫu thuật
cắt lớp vi tính và tổn Lồng ngực
TG 11
81. thương mô bệnh học 5 Tim mạch 2015
chính 3-6
Sarcoma nhày nguyên Việt Nam
phát ở phổi nhân một ISSN 0866-7551
trường hợp
Evaluate the relationship
between computed
Y dược học
tomography minifestation TG 40/7
82. 4 quân sự 2015
and histopathological chính 82-89
ISSN 1859-0748
classification of thymic
epithelial tumors
Nghiên cứu giá trị của
điểm vận động đơn giản và Y dược học
TG 40/8
83. điểm vận động Glasgow 4 quân sự 2015
chính 167-173
trong tiên lượng bệnh nhân ISSN 1859-0748
chấn thương sọ não
Kết hợp morphin, ketamin
trong giảm đau do bệnh Y dược học
40/8
84. nhân tự điều khiển đường 3 quân sự 2015
151-160
tĩnh mạch sau mổ vùng ISSN 1859-0748
bụng trên ở người cao tuổi

17
Đánh giá kết quả ban đầu
phẫu thuật cắt giảm thể
Y dược học
tích phổi điều trị khí phế TG 40/ĐB
85. 3 quân sự 2015
thũng trong bệnh phổi tắc chính 207-214
ISSN 1859-0748
nghẽn mãn tính tại Bệnh
viện Quân y 103
Một số nhận xét về chỉ
Y dược học
định và kết quả sớm phẫu 40/ĐB
86. 3 quân sự 2015
thuật nội soi điều trị bướu 215-219
ISSN 1859-0748
giáp đơn thuần thể nhân
Nghiên cứu đặc điểm mạch
máu của thận ghép, kỹ Y học quân
331
87. thuật và kết quả khâu nối 3 sự 2015
7-10
mạch máu trong ghép thận ISSN 1859-1655
tại Bệnh viện Quân y 103
Đánh giá kết quả phẫu thuật
Y học quân
nội soi điều trị tràn khí màng 331
88. 3 sự 2015
phổi tự phát nguyên phát 40-43
ISSN 1859-1655
tại Bệnh viện Quân y 103
Đánh giá hiệu quả liệu
Điều dưỡng
pháp tập thở bằng dụng TG 11
89. 3 Việt Nam 2015
cụ ở bệnh nhân phẫu thuật chính 22-26
ISSN 2354-0737
lồng ngực
Đánh giá sự thay đổi kích
thước nhĩ trái trên bệnh Y học Việt
436/2/11
90. nhân mổ tim có kết hợp 3 Nam 2015
37-40
phẫu thuật Maze điều trị ISSN 1859-1868
rung nhĩ
Đánh giá hiệu quả kỹ
thuật phong bế khoang
Y dược lâm
cạnh sống trong giảm đau TG 10/ĐB
91. 3 sàng 108 2015
sau mổ lồng ngực và chấn chính 64-69
ISSN 1859-2872
thương ngực kín có gãy
nhiều xương sườn
Đánh giá kết quả điều trị
Y dược học
áp xe vú bằng phương 40/9
92. 3 quân sự 2015
pháp hút chân không tại 173-178
ISSN 1859-0748
Bệnh viện Quân y 103

18
Vai trò của sinh thiết tức Y học thực 60/9
93. thì trong phẫu thuật các u 5 hành 977 2015
vú tại Bệnh viện 103 ISSN 1859-1663 125-126
Vai trò của sinh thiết tức Y học thực 60/5
94. thì trong phẫu thuật các u 5 hành 965 2015
tuyến giáp tại Bệnh viện 103 ISSN 1859-1663 100-101
Biến đổi lâm sàng và
chức năng hô hấp ở Y dược học
41/1
95. bệnh nhân bệnh phổi tắc 4 quân sự 2016
127-132
nghẽn mạn tính sau phẫu ISSN 1859-0748
thuật giảm thể tích phổi
Nhận xét một số đặc điểm Phẫu thuật
kỹ thuật trong phẫu thuật Lồng ngực
TG 12
96. nội soi điều trị tràn khí màng 3 Tim mạch 2016
chính 25-30
phổi tự phát nguyên phát Việt Nam
tại Bệnh viện Quân y 103 ISSN 0866-7551
Nhận xét kết quả sớm
mức độ cải thiện về lâm
Y học Việt 446/9
sàng và chức năng hô hấp TG
97. 4 Nam CĐ 2016
sau phẫu thuật cắt giảm chính
ISSN 1859-1868 296-301
thể tích phổi điều trị bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính
Đánh giá kết quả phẫu
Y dược lâm
thuật nội soi lồng ngực TG 11/5
98. 3 sàng 108 2016
điều trị u trung thất tại chính 104-108
ISSN 1859-2872
Bệnh viện Quân y 103
Nhận xét đặc điểm di căn
hạch trên CT Scan, PET
Y học Việt
CT đối chiếu với tổn TG 449/1/12
99. 3 Nam 2016
thương mô bệnh học chính 11-14
ISSN 1859-1868
trong ung thư phổi không
tế bào nhỏ
Nghiên cứu đặc điểm mạch
Y Dược
máu của thận ghép, kỹ
Thành phố 20/4
100. thuật và kết quả khâu nối 3 2016
Hồ Chí Minh 86-90
mạch máu trong ghép thận
ISSN 1859-1779
tại Bệnh viện Quân y 103
Liên quan giữa các týp mô
Y dược lâm
bệnh học với nồng độ một TG 12/2
101. 3 sàng 108 2017
số dấu ấn ung thư của ung chính 31-36
ISSN 1859-2872
thư phổi không tế bào nhỏ

19
Đánh giá kết quả phẫu
Y dược lâm
thuật điều trị viêm mủ 12/2
102. 3 sàng 108 2017
màng phổi giai đoạn bán 81-87
ISSN 1859-2872
cấp và mạn tính
Nhận xét mối liên quan
các chất đánh dấu khối u Y dược học
42/4
103. CEA, CA15-3, CA 125 với 3 quân sự 2017
147-152
một số đặc điểm lâm sàng ISSN 1859-0748
và mô bệnh ung thư vú
Đánh giá kết quả bước
Y dược lâm
đầu phẫu thuật nội soi cắt TG 12/4
104. 3 sàng 108 2017
thùy phổi tại Bệnh viện chính 98-102
ISSN 1859-2872
Quân y 103
Nhận xét sự liên quan giữa
nồng độ Thyroglobulin và
Y dược lâm
Thyroglobulin Antibody với 12/3
105. 3 sàng 108 2017
một số đặc điểm lâm sàng, 102-108
ISSN 1859-2872
cận lâm sàng của một số
bệnh tuyến giáp
Nhận xét một số đặc điểm
Y dược học
lâm sàng, cận lâm sàng 42/4
106. 3 quân sự 2017
trong chẩn đoán ung thư 153-158
ISSN 1859-0748
tuyến giáp
Nhận xét một số đặc điểm
Y học quân
lâm sàng, cận lâm sàng 321
107. 3 sự 2017
viêm mủ màng phổi giai 31-35
ISSN 1859-1655
đoạn bán cấp và mạn tính
Results in systematic
Y dược lâm
lymphadenactomy in 12/Sep
108. 4 sàng 108 2017
surgical treatment of non- 92-97
ISSN 1859-2872
smallcell lung cancer
Kết quả sớm sau phẫu
Y dược lâm
thuật thay van tim ở bệnh 12/6
109. 4 sàng 108 2017
nhân có phân suất tống 32-38
ISSN 1859-2872
máu thấp
Đánh giá kết quả sớm sau
Y dược lâm
phẫu thuật thay van hai lá 12/6
110. 4 sàng 108 2017
cơ học có bảo tồn bộ máy 79-84
ISSN 1859-2872
dưới van

20
Đánh giá kết quả phẫu
Y dược lâm
thuật điều trị hẹp khí quản 12/6
111. 4 sàng 108 2017
tại Bệnh viện Trung ương 93-99
ISSN 1859-2872
Quân đội 108
Nhận xét một số đặc điểm
lâm sàng và hình ảnh cắt Y dược lâm
TG 12/6
112. lớp vi tính lồng ngực ở 4 sàng 108 2017
chính 139-144
bệnh nhân nhược cơ có chỉ ISSN 1859-2872
định phẫu thuật
Gây tê cạnh sống ngực
Y học thực 62/4
dưới hỗ trợ nội soi trong
113. 5 hành 1039 2017
giảm đau sau phẫu thuật
ISSN 1859-1663 57-60
lồng ngực
Biến đổi IL-6, IL-10 ở
Y dược học
bệnh nhân đa chấn thương TG 42/9
114. 4 quân sự 2017
và mối liên quan với độ chính 91-97
ISSN 1859-0748
nặng tổn thương
Giá trị của PCT và CRP Y học Việt
TG 460/2/11
115. trong tiên lượng ở bệnh 4 Nam 2017
chính 1-4
nhân đa chấn thương ISSN 1859-1868
Giá trị của IL-6 và IL-10 Y học Việt
TG 460/2/11
116. trong tiên lượng suy đa tạng 5 Nam 2017
chính 28-31
ở bệnh nhân đa chấn thương ISSN 1859-1868
Sự thay đổi một số dấu
Y dược lâm
ấn sinh học sau phẫu TG 12/ĐB
117. 4 sàng 108 2017
thuật ở bệnh nhân đa chính 345-350
ISSN 1859-2872
chấn thương
Mối liên quan giữa nồng
độ huyết tương Y dược học
43/1
118. Procalcitonin và C-Reactive 3 quân sự 2018
98-104
Protein với độ nặng ở bệnh ISSN 1859-0748
nhân đa chấn thương
Biến đổi lâm sàng, cận
Y dược học
lâm sàng ca ghép phổi từ 43/3
119. 5 quân sự 2018
người cho sống đầu tiên 65-71
ISSN 1859-0748
tại Việt Nam
Gây mê gép hai thùy phổi từ
Y học Việt
người cho sống: kinh 466/1/5
120. 9 Nam 2018
nghiệm từ ca đầu tiên 137-140
ISSN 1859-1868
thành công tại Việt Nam

21
Thông báo lâm sàng: Gây
Y dược học
mê cho người sống hiến 43/6
121. 9 quân sự 2018
thùy phổi đầu tiên tại Việt 114-120
ISSN 1859-0748
Nam
Đánh giá hiệu quả hóa
Y dược học
giải giãn cơ bằng 43/7
122. 6 quân sự 2018
sugamadex sau phẫu thuật 84-90
ISSN 1859-0748
lồng ngực có nội soi hỗ trợ
Nhận xét về sử dụng
thuốc chống thải ghép ở Y dược học
43/CĐ
123. ca ghép hai phổi từ người 5 quân sự 2018
118-123
cho sống đầu tiên tại Bệnh ISSN 1859-0748
viện Quân y 103
Hồi sức sau ghép phổi:
Y dược học
nhân một trường hợp 43/CĐ
124. 5 quân sự 2018
ghép phổi thành công tại 104-110
ISSN 1859-0748
Bệnh viện Quân y 103
Nhận xét một số đặc điểm
lâm sàng, chẩn đoán hình
ảnh, mô bệnh học u lành Y dược học
43/8
125. và các tổn thương dạng u ở 5 quân sự 2018
96-101
phổi được điều trị bằng ISSN 1859-0748
phẫu thuật tại Bệnh viện
Quân y 103
Phẫu thuật
Kết quả bước đầu của
Lồng ngực
phẫu thuật nội soi lồng TG 22
126. 10 Tim mạch 2018
ngực cắt u tuyến ức tại chính 48-53
Việt Nam
Bệnh viện Quân y 103
ISSN 0866-7551
Đánh giá hiệu quả hóa Phẫu thuật
giải giãn cơ bằng Lồng ngực
TG 22
127. sugamadex sau phẫu 6 Tim mạch 2018
chính 63-69
thuật lồng ngực có nội Việt Nam
soi hỗ trợ ISSN 0866-7551
Một số nhận xét về kỹ Phẫu thuật
thuật và kết quả bước đầu Lồng ngực
TG 23
128. phẫu thuật nội soi lồng 10 Tim mạch 2018
chính 104-112
ngực cắt thùy phổi tại Việt Nam
Bệnh viện Quân y 103 ISSN 0866-7551

22
Kết quả sớm phẫu thuật
Y dược học
cắt thùy điều trị ung thư 43/9
129. 5 quân sự 2018
phổi không tế bào nhỏ tại 69-74
ISSN 1859-0748
Bệnh viện Quân y 103
Nhân một trường hợp tạo
Y dược học
máu ngoài tủy ở trung 44/3
130. 6 quân sự 2019
thất sau không có biểu 99-103
ISSN 1859-0748
hiện thiếu máu
Nhận xét một số đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng của Y dược học
44/7
131. bệnh nhân bệnh phổi tắc 3 quân sự 2019
48-52
nghẽn mạn tính được phẫu ISSN 1859-0748
thuật cắt giảm thể tích phổi
Một số đặc điểm kỹ thuật
và kết quả sớm của phẫu
Y dược học
thuật nội soi lồng ngực 44/7
132. 3 quân sự 2019
điều trị u tuyến ức có 53-59
ISSN 1859-0748
nhược cơ tại Bệnh viện
Quân y 103
Kết quả xa ung thư nhầy
Y Dược lâm
nguyên phát ở phổi được 14/4
133. 7 sàng 108 2019
điều trị bằng phẫu thuật: 93-96
ISSN 1859-2872
nhân một trường hợp
Nghiên cứu gây mê không Y dược học
44/8
134. sử dụng opioid trong phẫu 5 quân sự 2019
85-93
thuật cắt túi mật nội soi ISSN 1859-0748
Một số đặc điểm lâm sàng,
mô bệnh học và giai đoạn
Y học Việt
u tuyến ức có nhược cơ 482/1
135. 3 Nam 2019
được phẫu thuật nội soi 1-5
ISSN 1859-1868
lồng ngực tại Bệnh viện
Quân y 103
Kết quả điều trị bệnh
nhân mắc bệnh phổi tắc Y học Việt
483/1
136. nghẽn mạn tính bằng 4 Nam 2019
22-26
phẫu thuật cắt giảm thể ISSN 1859-1868
tích phổi

23
Phẫu thuật
U xơ đàn hồi thể nhú ở
Lồng ngực
thất trái kết hợp bệnh lý 27
137. 8 Tim mạch 2019
mạch vành: nhân một 10-13
Việt Nam
trường hợp
ISSN 0866-7551
Nhận xét một số chỉ số
khí máu động mạch trên
Y học Việt
bệnh nhân mắc bệnh phổi TG 488/1
138. 2 Nam 2020
tắc nghẽn mạn tính trước chính 13-17
ISSN 1859-1868
và sau điều trị phẫu thuật
cắt giảm thể tích phổi
Nhận xét một số đặc
điểm hình ảnh học u
Y học Việt
tuyến ức có nhược cơ TG 488/1
139. 2 Nam 2020
được phẫu thuật nội soi chính 46-50
ISSN 1859-1868
lồng ngực tại Bệnh viện
Quân y 103
Xây dựng kỹ thuật
Mulitplex PCR khuếch
Y học Việt
đại 14 chỉ thị STR ứng 488/1
140. 3 Nam 2020
dụng trong phân tích di 178-182
ISSN 1859-1868
truyền trước chuyển phôi
bệnh Hemophilia A
Kết quả ứng dụng phẫu
Y học Việt
thuật nội soi lồng ngực 488/2
141. 2 Nam 2020
chẩn đoán nốt phổi đơn 1-5
ISSN 1859-1868
độc ngoại vi
Nhận xét đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng ở bệnh
Y học Việt
nhân nốt phổi đơn độc TG 488/2
142. 2 Nam 2020
được chẩn đoán và điều chính 40-45
ISSN 1859-1868
trị bằng phẫu thuật nội soi
lồng ngực
Đánh giá kết quả phẫu
thuật cắt giảm thể tích Y học Việt
TG 488/2
143. phổi trên bệnh nhân mắc 2 Nam 2020
chính 16-20
bệnh phổi tắc nghẽn mạn ISSN 1859-1868
tính (COPD)

24
Kết quả phẫu thuật nội soi
Y dược lâm
lồng ngực u tuyến ức có TG 15/2
144. 2 sàng 108 2020
nhược cơ tại Bệnh viện chính 82-88
ISSN 1859-2872
Quân y 103
U nhầy nhĩ trái kết hợp Y dược lâm
15/2
145. bệnh lý mạch vành: Ca 8 sàng 108 2020
133-136
lâm sàng ISSN 1859-2872
Đánh giá kết quả phẫu
thuật nội soi lồng ngực Y dược lâm
15/3
146. điều trị một số bệnh lý 3 sàng 108 2020
91-98
phổi có tổn thương dạng ISSN 1859-2872
nốt đơn độc ngoại vi
Đánh giá hiệu quả giảm
đau của gây tê đám rối
Y dược lâm
thần kinh cánh tay đường 15/3
147. 6 sàng 108 2020
trên đòn dưới hướng dẫn 99-104
ISSN 1859-2872
siêu âm cho bệnh nhân cấp
cứu chấn thương chi trên
Đánh giá kết quả phẫu
Y dược lâm
thuật nội soi điều trị mủ TG 15/3
148. 3 sàng 108 2020
màng phổi tại Bệnh viện chính 105-111
ISSN 1859-2872
Quân y 103
Biến đổi một số cytokine
Y dược lâm
(IL-6 và IL-10) ở bệnh nhân TG 15/3
149. 2 sàng 108 2020
đa chấn thương có biến chính 124-129
ISSN 1859-2872
chứng nhiễm khuẩn huyết
Đánh giá hiệu quả giảm
đau của gây tê thần kinh Y dược lâm
15/3
150. đùi dưới hướng dẫn siêu 6 sàng 108 2020
130-136
âm cho bệnh nhân cấp ISSN 1859-2872
cứu bị gãy xương đùi
Rối loạn đông máu và mối Y dược lâm
TG 15/4
151. liên quan với độ nặng ở 2 sàng 108 2020
chính 110-117
bệnh nhân đa chấn thương ISSN 1859-2872

- Trong đó, số lượng bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy
tín mà ƯV là tác giả chính sau khi được công nhận PGS là: 05 (thuộc ISI, Scopus)
(bài 62 - 66).

25
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:
Tên bằng độc quyền sáng Tên cơ Ngày tháng Tác giả chính/
TT Số tác giả
chế, giải pháp hữu ích quan cấp năm cấp đồng tác giả
1

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế:


Cơ quan/tổ chức ra Số quyết định và
TT Tên giải thưởng Số tác giả
quyết định ngày, tháng, năm
1
...

7.4. Tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng
quốc gia, quốc tế:
Tên tác phẩm nghệ Cơ quan/tổ Văn bản công Cấp Quốc
TT Số tác giả
thuật, thành tích chức công nhận nhận gia/Quốc tế
1
...

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình
nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học:
Đã tham gia xây dựng: Chương trình đào tạo bác sĩ đa khoa Quân y ban hành
kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-HVQY ngày 18/5/2016; Chương trình đào tạo đại
học ngành Y đa khoa hệ quân sự ban hành kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-HVQY
ngày 23/7/2019; Chương trình đào tạo bác sĩ đa khoa hệ dân sự ban hành kèm theo
Quyết định số 3839/QĐ-HVQY ngày 31/12/2015 và Quyết định số 1009/QĐ-HVQY
ngày 28/4/2016; Chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng trình độ đại học ban hành
kèm theo Quyết định số 2835/QĐ-HVQY ngày 30/8/2017; Chương trình tiên tiến đào tạo
bác sĩ nội trú chuyên ngành Phẫu thuật Lồng ngực ban hành kèm theo Quyết định số
3112/QĐ-HVQY ngày 14/9/2018; Chương trình đào tạo Thạc sĩ mở mới năm 2018 ban
hành kèm theo các Quyết định số 4579-4585/QĐ-HVQY ngày 19/12/2017; Chương
trình đào tạo Tiến sĩ mở mới năm 2018, 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 4575,
4576, 4578/QĐ-HVQY ngày 19/12/2017 và Quyết định số 97/QĐ-HVQY ngày 08/01/2019.

26
9. Các tiêu chuẩn không đủ so với quy định, đề xuất công trình khoa học (CTKH) thay thế:
a) Thời gian được bổ nhiệm PGS
Được bổ nhiệm PGS chưa đủ 3 năm, còn thiếu (số lượng năm, tháng): …………………….
b) Hoạt động đào tạo
- Thâm niên đào tạo chưa đủ 6 năm, còn thiếu (số lượng năm, tháng): ……………………..
- Giờ giảng dạy
+ Giờ giảng dạy trực tiếp trên lớp không đủ, còn thiếu (năm học/số giờ thiếu): ……….…
+ Giờ chuẩn giảng dạy không đủ, còn thiếu (năm học/số giờ thiếu): ………………..………
- Hướng dẫn chính NCS/HVCH,CK2/BSNT:
+ Đã hướng dẫn chính 01 NCS đã có Quyết định cấp bằng TS (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 NCS được cấp bằng TS bị thiếu:
……………………………………………………………………………………………………………..
c) Nghiên cứu khoa học
- Đã chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ bị thiếu:
……………………..………………………………………………………………………...…….………
- Không đủ số CTKH là tác giả chính:
+ Đối với ứng viên chức danh GS, đã công bố được: 03 CTKH ; 04 CTKH
Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 05 CTKH là
tác giả chính theo quy định: …………………………………………………………………………

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU
CHUẨN CHỨC DANH:
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.

Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2020


NGƯỜI ĐĂNG KÝ

Nguyễn Trường Giang

27

You might also like