Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

Mới

Tài liệu tiếng việt


Công ty Daikin Việt Nam-Việt Kim
Trung tâm Dịch vụ Khách hàng

Năm 2014
1
SPDCP11-021
1. Giám sát và Vận Hành
①Dễ dàng vận hành
②Xem dạng bố trí trên mặt bằng
③Giám sát Lỗi
④Truy cập qua web
⑤Lịch sử

2
SPDCP11-021
①Vận hành dễ dàng
Dễ dàng điều khiển thiết bị bằng Cửa sổ Điều Khiển

Chọn biểu tượng Tầng/dàn lạnh

Cửa sổ Điều Khiển


-Mở/Tắt,Setback Thấp/Cao -
Điều chỉnh nhiệt độ
-Tốc độ quạt

3
SPDCP11-021
Dễ dàng giám sát và điều khiển thiết bị bằng Khu vực Phân Tầng
Bạn có thể mở hoặc đóng các tầng bằng nút [Down]/[Up].
Tầng 3
Chọn Tầng

Nhấn [Down] Chọn


nhóm
Nhấn [Down]

Tầng 3-Văn phòng A

4
SPDCP11-021
Dễ dàng nhận biết được trạng thái của thiết bi
bằng biểu tượng và xem chi tiết của trạng thái
trong danh sách
Chọn kiểu
Nhấn [List] quản lý
Chế độ biểu tượng Chế độ List dàn lạnh

Mở Tắt Lưới lọc Lỗi


Chi tiết trạng thái
được hiển thị

5
SPDCP11-021
Nhanh chóng tìm được mục tiêu bằng cách sắp xếp

Sắp xếp
bằng status
Nhấn [Status]

Sắp xếp
bằng Value
Nhấn [Value]

6
SPDCP11-021
②Xem dạng sơ đồ bố trí
Giám sát và vận hành trên màn hình bố trí.
Biểu tượng và thông tin(*) của Khu vực/Dàn lạnh được hiển thị
trên layout mặt bằng.
(*)Tên, nhiệt độ cài đặt, nhiệt độ phòng, chế độ hoạt động, giá trị xung, giá trị tín
hiệu tương tự.
Xem phạm vi
Xem dạng chuẩn Xem dạng bố trí

Management Khu vực/Dàn lạnh


point/Area

Nhấn [Layout view]

Màn hình chuyển qua


lại giữa các tầng

7
SPDCP11-021
Xem phạm vi của màn hình bố trí
Nhấn vào đây để di chuyển phạm vi xem bố trí

500
điểm
Tối đa
1000
600 điểm
điểm

Tối đa 1500 điểm 8


SPDCP11-021
Chuyển qua lại giữa các tầng

Có thể đăng ký tới 60 tầng Tầng 1

Chọn màn hình


chuyển

Tầng 2

9
SPDCP11-021
Điều khiển trực tiếp trên màn hình bố trí bằng cửa sổ vận
hành
Chọn khu vực/ dàn
lạnh Điều khiển

Mở cửa sổ vận
hành

10
SPDCP11-021
③Giám sát lỗi
iTM thông báo khi xảy ra lỗi bằng âm thanh và màu sắc của icon.
iTM hiển thị thông tin mã lỗi và thông tin liên lạc để sữa chữa.
Thông tin lỗi

Tiếng chuông
Nhấn [Contact]
Nhấn Biểu
tượng lỗi

2F Thông tin liên hệ


Lỗi

Gọi để sữa chữa


11
SPDCP11-021
Nhận biết nhanh khi xảy ra lỗi bằng địa chỉ email
-Có thể đăng ký đến 10 địa chỉ email.
-Có thể đăng ký dàn lạnh nào sẽ được nhận qua email khi bị lỗi.

Chiler lỗi
Lỗi

Tầng 4

Máy lạnh lỗi


Tầng 3
Lỗi

Tầng 2

Tất cả lỗi
Tầng 1

12
SPDCP11-021
④Truy cập qua Web
Giám sát và vận hành từ máy tính
Có 2 thể loại người sử dụng để truy cập qua Web
-Người sử dụng chung có thể vận hành các thiết bị bằng máy tính thay vì sử dụng R/C.
-Người sử dụng quản trị có thể quản lý toàn bộ thiết bị bằng máy tính thay vì sử dụng
iTM.

Khách thuê 1(①、②) Khách thuê 2 (③、④)


① ② ③ ④

R/C

Khách thuê 3 (⑤、⑥) Khách thuê 4 (⑦、⑧)


⑤ ⑥ ⑦ ⑧

Người dùng quản trị(Toàn bộ thiết bị)

13
SPDCP11-021
Người sử dụng chung và quản trị

Người sử dụng chung(tối đa 60 người dùng)(*) Người sử dụng quản trị(Tối đa 4 người sử dụng)(*)

•Người sử dụng chung có thể vận hành chỉ • Người sử dụng quản trị có thể vận hành toàn
những thiết bị ở khu vực nào cho phép bộ thiết bị và các chức năng iTM*.
* Ngoại trừ phần cứng iTM
Mỗi người sử dụng thì bị giới hạn việc
truy cập ở khu vực hoặc các tầng

Không thể giới hạn


Nó thì dễ sử dụng nhờ màn
Chức năng cài quyền điều khiển trên
hình lớn của máy tính, bàn
đặt thì bị ẩn đi điều khiển cục bộ
phím, chuột máy tính

(*) Ghi chú: Chỉ 16 người dùng chung và 4 người dùng quản trị có thể truy cập iTM trong cùng1 thời gian.
14
SPDCP11-021
Người dùng quản trị có thể quản lý toàn bộ tòa nhà

Trụ sở chính
Building 1

要差し替え!

Mạng quốc tế/Mạng nội bộ

Tòa nhà 1 Tòa nhà 2 Tòa nhà 3

15
SPDCP11-021
Màn hình mẫu khi sử dụng qua Web
Xem dạng chuẩn Xem dạng sơ đồ

Lập lịch Xem lại lịch sử sự kiện

16
SPDCP11-021
⑤Lịch sử sự kiện
Các lỗi, toàn bộ việc vận hành, điều khiển tự động và thay
đổi trang thái đều được ghi lại lên đến 500,000 sự kiện.

Đã dừng
bằng Web

Đã dừng
bằng lịch
Đã mở
bằng iTM
17
SPDCP11-021
2. Điều khiển tự động
①Lập trình lịch
②Điều khiển lồng nhau
③Dừng khẩn cấp
④Tự động điều chỉnh
⑤Giới hạn nhiệt độ
⑥Trượt nhiệt độ
⑦Thời gian mở rộng
⑧Điều khiển quay lại
18
SPDCP11-021
①Lập trình lịch
Có thể lên chương trình lịch cho mỗi phòng ban.
-Có thể tạo lên đến 100 chương trình lập lịch .

Khách thuê 1 Khách thuê 2

Ngày nghỉ:T7,CN. Ngày nghỉ:CN.


Bắt đầu từ 9:00 Bắt đầu từ 12:00 đến
đến 20:00 20:00

Khách thuê 3

Ngày nghỉ:T7,CN.
Bắt đầu từ 8:00
đến 18:00

19
SPDCP11-021
Lập lịch cho 1 năm
Chương trình lập lịch sẽ chuyển đổi tự động bằng chương trình chu kỳ.

Mùa xuân Mùa hè Mùa thu Mùa đông

Chương trình 1] [Chương trình 2] [Chương trình 3] [Chương trình 4]


•Mar1 – April 15 •Jun 15 – Sep 15 •Sep 16–Oct 15 •Nov 1 – Feb 28
•9:00 Chạy, Sưởi 20Ԩ •9:00 Chạy, Lạnh 26Ԩ •9:00 Chạy, Quạt •9:00 Chạy, Sưởi 20Ԩ
•12:00 Dừng •18:00 Dừng •18:00 Dừng •18:00 Dừng

Chương trình 2 (Mùa hè) Chương trình 4 (Mùa đông)

20
SPDCP11-021
Lập lịch tuần
Chủ nhật-Thứ bảy
- Có thể đăng ký mỗi ngày lên đến 20 sự kiện.

Chọn thứ Màn hình danh sách các sự kiện

Nội dung của 1 sự kiện

[Edit] để hiện thị màn


hình danh sách các sự
kiện

21
SPDCP11-021
Lập lịch ngày đặc biệt
Ngày đặt biệt (như ngày nghỉ)
- Có thể đăng ký lên đến 5 loại ngày đặc biệt (Ex1-Ex5).
- Có thể đăng ký mỗi ngày lên đến 20 sự kiện.
Màn hình danh sách các sự kiện
Ex1

Thay đổi
Nội dung của 1 sự kiện
Chọn loại ngày đặc biệt

Đăng ký ngày đặc biệt trong phần Calendar Chọn ngày đặc biệt trên lịch năm

Xem trước

22
SPDCP11-021
Các sự kiện khi lập lịch
Các sự kiện không chỉ có Tắt/Mở,Điều chỉnh nhiệt độ,Chế độ hoạt động.
Những sự kiện sau đây cũng có sẵn trong lập lịch:
 Chạy Lạnh/Sưởi trước
 Cài đặt quay lại Cao/Thấp
 Cấm điều khiển cục bộ
 Điều khiển ngoài giớ Chạy Lạnh/Sưởi trước

 Thay đổi nhiệt độ, Tốc độ quạt


 Giới hạn nhiệt độ cài đặt Cài đặt quay lại

Những màn hình này được hiển thị bằng cách


nhấn [Create] hoặc [Edit] của màn hình danh
sách các sự kiện Tốc độ quạt
Giới hạn nhiệt
độ cài đặt

Điều chỉnh
nhiệt độ

Cấm điều khiển cục bộ

Điều khiển ngoài giờ


23
SPDCP11-021
②Điều khiển lồng nhau
Có thể đăng ký đến 500 chương trình.
Điều khiển lồng nhau không chỉ với trạng thái Tắt/Mở.
-Điều khiển lồng nhau với giá trị tín hiệu tương tự ,Lỗi, và cả chế độ hoạt động.
-Bộ đếm thời gian đầu vào có thể sử dụng để kích hoạt điều khiển lồng nhau.

Khóa từ
Mở Chạy

Tắt Dừng

Cảm biến chuyển động

Dừng
Tắt liên tục trong
10 phút

24
SPDCP11-021
Cảm biến CO2
CO2 < 800ppm

Liên tục Tốc độ


trong 30 phút quạt thấp

Lỗi
Lỗi

Chạy
Dàn lạnh dự phòng

Nhiệt độ
< 18Ԩ
Giá trị tín hiệu tương tự
Đơn vị sưởi
Liên tục Chạy
Chế độ hoạt động trong 30 bổ sung
phút
Sưởi

25
SPDCP11-021
③Dừng khẩn cấp
Có thể đăng ký lên đến 30 chương trình dừng khẩn cấp.
Khi nhận được tín hiệu dừng khẩn cấp, iTM sẽ tự động tắt các thiết bị đã đăng ký
trong danh sách của chương trình dừng khẩn cấp.
Bạn có thể nhận biết được tín hiệu dừng khẩn cấp bằng tiếng chuông và màu sắc
biểu tượng trên iTM.

iTM sẽ gởi tín hiệu tắt


Tín hiêu Mở Tắt với tần số 1 phút/lần đến
các thiết bị đã đăng ký
trong chương trình cho
đến khi không còn tín
Ví dụ: Báo cháy
hiệu báo cháy nữa

Tiếng chuông
Bạn có thể nhả tín hiệu
Nhấn vào biểu tượng
dừng khẩn cấp bằng tay

26
SPDCP11-021
④Tự động điều chỉnh
Sưởi→Lạnh
Sưởi→Chuyển qua Lạnh
Quyết định mỗi 5 phút
5 phút Nhiệt độ phòng >= Nhiệt độ cài đặt sưởi + α

Nhiệt độ phòng Nhiệt độ cài đặt lạnh


α
d
Thay đổi nhiệt độ cài đặt
Nhiệt độ cài đặt sưởi

Chế độ sưởi Chế độ lạnh

Thời gian

Lạnh→Sưởi
Sưởi→Chuyển qua Lạnh
Quyết định mỗi 5 phút
5 phút
Thay đổi nhiệt độ cài đặt
Nhiệt độ cài đặt lạnh
d
α Nhiệt độ cài đặt sười
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ phòng <=Nhiệt độ cài đặt lạnh - α

Chế độ lạnh Chế độ sưởi

Thời gian 27
SPDCP11-021
Điểm cải tiến của iTM
-Phạm vi giữ nhiệt độ[α] thì nhỏ hơn các điều khiển khác.
-Thời gian chuyển đổi thì nhanh hơn khi người dùng thay đổi nhiệt độ
cài đặt.
So sánh phạm vi giữ nhiệt độ [α] và sự chênh lệch nhiệt độ[d].
d 0 1 2 3~7
iManager 3 2 3 d
α iTouch Controller 2 3 d
iTouch Manager 1.5 2 2.5 d

Thời gian chuyển đổi


iM/iTC: quyết định cứ mỗi 5 phút
iTM: quyết định cứ mỗi 5 phút +trường hợp người dùng thay đổi nhiệt độ cài đặt

28
SPDCP11-021
Điểm Phạm vi giữ nhiệt độ[α] thì được xác định bởi giá trị [d].
Ví dụ 1
Nhiệt độ Sưởi→Chuyển đổi Lạnh
iManager d = 1 α=2
Nhiệt độ cài đặt Lạnh
d=1 Phạm vi giữ nhiệt độ =3Ԩ
Nhiệt độ cài đặt Sưởi
α=2
Nhiệt độ Lạnh→Chuyển đổi Sưởi

Ví dụ 2 Nhiệt độ Sưởi→Chuyển đổi Lạnh


iManager d = 0 α=3 Phạm vi giữ nhiệt độ = 6Ԩ
Nhiệt độ cài đặt Lạnh/Sưởi
α=3
Nhiệt độ Lạnh→Chuyển đổi Sưởi

Ví dụ 3 Nhiệt độ Sưởi→Chuyển đổi Lạnh


α = 1.5 Phạm vi giữ nhiệt độ = 3Ԩ
iTM d = 0 Nhiệt độ cài đặt Lạnh/Sưởi
α = 1.5
Nhiệt độ Lạnh→Chuyển đổi Sưởi

29
SPDCP11-021
⑤Giới hạn nhiệt độ
Giới hạn nhiệt độ dùng cho những phòng không người điều khiển như nhà Kho
Tránh trường hợp nhiệt độ cao
5 phút Quyết định cứ mỗi 5 phút
Giới hạn trên
(32 – 50Ԩ)
Nhiệt độ phòng

Đường dừng

Dừng Chế độ Lạnh Dừng


Thời gian

Tránh trường hợp nhiệt độ thấp


Quyết định cứ mỗi 5 phút
5 phút

Đường dừng
4Ԩ Nhiệt độ phòng
Giới hạn dưới
(2 – 16Ԩ)

Dừng Chế độ Sưởi Dừng

Thời gian
30
SPDCP11-021
⑥Trượt nhiệt độ
Tránh số nhiệt xung quanh các lối vào của tòa nhà.

Nhiệt độ cài đặt sẽ thay đổi theo


Nhiệt độ cài đặt Lạnh nhiệt độ của dàn nóng.

Tối đa

Tối thiểu

Tối thiểu Tối đa Nhiệt độ


dàn nóng
31
SPDCP11-021
⑦Thời gian mở rộng
Dừng dàn lạnh tự động sau khi chọn trong khoảng cài đặt .
Khoảng thời gian chọn từ 30, 60, 90, 120, 150, 180 phút
Mở

Thời gian mở rộng Khoảng thời gian Tắt


(30/60/90/120/150/180 phút)
[Mở]

Tắt

Thời gian mở rộng Tắt


[Mở] Mở Khoảng thời gian
(30/60/90/120/150/180 phút)

Người sử dụng mở
dàn lạnh (R/C,iTM,etc)

32
SPDCP11-021
⑧Điều khiển quay lại
Điều khiển quay lại có thể sử dụng với chương trình lập lịch, điều khiển lồng nhau.
Chế độ Lạnh
Dàn lạnh đã chạy/đã dừng để giữ nhiệt độ dưới nhiệt độ cài đặt

Bình thường
Bình thường Điều khiển Điều khiển
quay lại quay lại Bình thường
Phòng trở nên thoải
Cài đặt nhiệt độ mái nhanh hơn Cài đặt nhiệt độ
Cài đặt Tỷ lệ cài đặt
Nhiệt độ cài đặt Lạnh nhiệt độ Cài đặt nhiệt độ Lạnh
26Ԩ Tỷ lệ cài đặt
nhiệt độ
25Ԩ

8:00 18:00 8:00 18:00 8:00


Người sử dụng thay đổi nhiệt
độ cài đặt (R/C,iTM,etc)

33
SPDCP11-021
Chế độ sưởi
Dàn lạnh đã mở/đã dừng cho việc giữ nhiệt độ trên nhiệt độ quay lại

Bình thường
Bình thường

Điều khiển Phòng trở nên thoải Điều khiển


quay lại mái nhanh hơn quay lại Bình thường

20Ԩ
Nhiệt độ cài đặt sưởi Nhiệt độ cài Tỷ lệ nhiệt độ
19Ԩ Tỷ lệ nhiệt độ đặt Sưởi cài đặt quay lại
quay lại cài đặt quay lại
Nhiệt độ quay lại
Nhiệt độ quay lại

8:00 18:00 8:00 18:00 8:00


Người sử dụng thay đổi
nhiệt độ cài đặt (R/C,iTM,etc)

34
SPDCP11-021
Quay lại Cao / Thấp
2 loại điều khiển quay lại có giá trị

Chế độ Lạnh
Điều khiển thấp quay lại Điều khiển cao quay lại

Giờ trưa
Bình thường Bình thường Bình thường

Tỷ lệ cài đặt nhiệt độ của


Nhiệt độ cài đặt Lạnh điều khiển cao quay lại
26Ԩ Nhiệt độ cài đặt Lạnh

Tỷ lệ cài đặt nhiệt độ của


điều khiển thấp quay lại

8:00 12:00 13:00 18:00 8:00

35
SPDCP11-021
Điều khiển quay lại kết hợp với điều khiển lồng nhau

Khóa cửa từ
Mở Mở(bình thường)

Tắt Khởi động thấp/cao quay lại

Điều khiển quay lại

Mở/Tắt để giữ nhiệt độ

Tỷ lệ cài đặt nhiệt độ


Nhiệt độ cài đặt Lạnh của Thấp/Cao quay lại Nhiệt độ cài đặt Lạnh
26Ԩ

Khóa cửa từ rút ra Khóa cửa từ gắn vào

36
SPDCP11-021
Chi tiết của điều khiển quay lại (Chế độ Lạnh)
Điều khiển quay lại như sau:
Chế độ Lạnh 5phút 30 phút 5 phút

Cài đặt
Nhiệt độ
Nhiệt độ phục hồi quay lại
Tỷ lệ cài đặt nhiệt độ
Nhiệt độ phòng
Cài đặt nhiệt độ Lạnh
Khởi động
Chế độ Lạnh Dừng Dừng
Khởi động
Khởi động quay lại Chế độ lạnh ít nhất 30 phút
Thời gian

Quyết định khởi động chế độ lạnh


-Quyết định thời giancho mỗi 5 phút
-Điều kiện:
Nhiệt độ phòng >= Nhiệt độ cài đặt

Quyết định cửa việc dừng chạy


-Quyết định thời gian cho mỗi 5 phút sau 30 phút từ khi khởi động chế độ Lạnh
-Điều kiện:
Nhiệt độ phòng <= Nhiệt độ cài đặt – Nhiệt độ phục hồi quay lại
37
SPDCP11-021
Chi tiết điều khiển quay lại (Chế độ Sưởi)
Điều khiển quay lại như sau:

Chế độ Sưởi 5 phút 30 phút 5 phút

Cài đặt nhiệt độ Sưởi

Tỷ lệ cài đặt Nhiệt độ phòng


nhiệt độ quay lại
Nhiệt độ phục hồi quay lại
Nhiệt độ
quay lại
Chế độ Sưởi Dừng Dừng
Khởi động quay lại
Chế độ Sưởi ít nhất 30 phút
Thời gian

Quyết định khởi động chế độ Sưởi


-Quyết định thời gian là mỗi 5 phút sau khi dừng
-Điều kiện:
Nhiệt độ phòng <= Nhiệt độ quay lại

Quyết định của việc dừng chạy


-Quyết định thời gian cho mỗi 5 phút sau 30 phút từ khi khởi động chế độ Sưởi
-Điều kiện
Nhiệt độ phòng >= Nhiệt độ quay lại + Nhiệt độ phục hồi quay lại
38
SPDCP11-021
3. Xuất dữ liệu tính tiền điện
Quản lý hoạt động

1. Chọn PPD 2. Chọn khoảng thời gian

3. Thực hiện

4. Gằn USB vào và nhấn [Yes]

39
SPDCP11-019A
Hết

40
SPDCP11-021

You might also like