Nhom 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BÁO CÁO THỰC HÀNH TRẮC ĐỊA

I. Đo góc
1. Kết quả đo ngoài thực địa.

Số đo
Góc
Độ phút giây
412 (β1) 106 22 50
123 (β2) 77 53 0
234 (β3) 90 54 20
341 (β4) 84 49 20
Tổng 359 59 30

2. Tính toán bình sai góc bằng.


2.1 Sơ đồ đường chuyền.

2.2 Tính sai số khép góc fβđ .

f  d   id   ilt

 ilt  ( n  2).1800  (4  2).1800  3600

Fβd=30 giây

2.3 Tính sai số khép góc cho phép đo.


Với độ chính xác của máy t=10 giây.
f  cp  2t n  2.10. 4  40( giây)
2.4 So sánh:
Nhận thấy : Fβd=30 giây<40 giây

→ Kết quả đo đạt yêu cầu.

2.5Tính hiệu số đo góc Vβ.

−f βđ −30
V β= = =−7,5 giây
n 4
2.6 Kiểm tra lại kết quả tính số hiệu chỉnh góc.

∑ V β i =-4.7,5=-30=-Fβđ
i=1

2.7 Tính góc bình sai sau khi hiệu chỉnh.


Áp dụng công thức :


,
i
 i  V i
Số đo sau khi hiệu chỉnh
Góc
Độ phút giây

, 106 22 57,5
412 (β 1)
, 77 53 7,5
123 (β 2)
, 90 54 27,5
234 (β 3)
, 84 49 27,5
341 (β 4)

Tổng 360 00 00

2.8 Kiểm tra kết quả đo sau khi bình sai.


4 4
  i   ilt
0 0
,
 360  360  0
i 1 i 1
II. Đo dài
1. Kết quả do ngoài thực địa.

Cạnh đo Đo đi Đo về ΔS Stb
12 40,97 40,96 0.01 40,965
23 66,11 66,12 0.01 66,115
34 44,38 44,4 0.02 44.39
41 58,28 58,3 0,02 58,29
Tổng 209,74 209,78 0.06 209,76

Sai số :
1 0,06 1 1
= = <
T 209,76 3496 2000

2. Tính và bình sai số gia tọa độ.

2.1 Tính góc định hướng các cạnh αi.

Biết góc định hướng α12 cạnh 12 và các góc kẹp ta tính các góc định hướng
còn lại bằng công thức : α23 = α12 – β2 + 1800 . Ta được kết quả như sau.

Kết quả tính


Góc định hướng
Độ phút giây
α12 30 50 30
α23 132 57 30
α34 222 3 10
α41 317 13 50

2.2 Tính sai số khép gia số tọa độ:


 xi  Si .cos  i


  Si .sin  i
Áp dụng công thức :  yi

Kết quả tính toán như sau:

Cạnh đo SI Góc định hướng Δx Δy

12 40,97 , ,, 35,18 21
30050 30
23 66,11 , ,, -45,05 48,38
132057 30
34 44,38 , ,, -32,96 -29,73
22203 10
14 58,28 , ,, 42,78 -39,58
317013 50
Tính tổng số gia đo:

{f x =∑ ∆xi =−0,05
i−1
4
f y =∑ ∆ yi=0,07
i−1

Tính sai số khép gia tọa độ fs:

2 = = 0,086
fs +f 2y √(−0,05)2 +( 0,07)2
=√
f x

Kiểm tra kết quả tính toán:

1 fs 0,0576 1
T = | L| = 211,13 = 4,101x10 −4
< 2000

Nhận xét: Kết quả đo chiều dài đạt yêu cầu.

2.3 Tính số hiệu chỉnh gia số.


 fx
Vxi   L XSi

V   f y XS
Số hiệu chỉnh gia số tính theo công thức: 
yi i
L
Kết quả như sau:

Điểm SI fx fy VΔxi VΔyi

1 40,97 -0,05 0,07 0,00977 -0,0137

2 66,11 0,0158 -0.0221

3 44,38 0,0106 -0,0148

4 58,28 0,0139 -0,0195

L=209,76 Tổng 0.05 -0,07

 4
 Vxi   f x
 i 1
 4



 Vyi   f y
Kiểm tra kết quả tính toán số gia hiệu chỉnh gia số: i 1 (Đúng).
2.4 Tính số gia tọa độ sau khi hiệu chỉnh.
 , xi   xi  Vxi

 ,
 yi   yi  Vyi
Áp dụng công thức: 

Kết quả như sau:

Điểm Δx Δy VΔxi VΔyi Δ,xi Δ,yi

1 35,18 21 0,00977 -0,0137 35,18977 20,9863


2 -45,05 48,38 0,0158 -0.0221 -45,0342 48,3579
3 -32,96 -29,73 0,0106 -0,0148 -32,9494 -29,7448
4 42,78 -39,58 0,0139 -0,0195 42,7939 -39,5995
Tổng 0 0

 4 ,
  xi  0
 i 1
 4
 ,  0


 yi
Kiểm tra số gia tọa độ sau khi bình sai: i 1 ( Đúng).

2.5 Tính tọa độ các điểm sau khi bình sai. (Biết 1(250;250)m)
 xi 1  xi   , xi

y  y   , yi
Áp dụng công thức :  i1 i

Kết quả tính toán như sau:

Δ,xi Δ,yi x Y
Điểm
35,18977 20,9863 285,19 270,99
1
-45,0342 48,3579 240,15 319,36
2
-32,9494 -29,7448 207,18 289,64
3
42,7939 -39,5995 249,97 268,51
4

2.6 Vẽ đường chuyền.


III. Đo cao.
1. Số liệu đo ngoài thực địa.
Trạm đo Điểm đo Số đọc Ghi chú
M 1340 Mốc 
1 1505  
J 2 1610  
3 1375  
4 1309  

Cao độ điểm M: HM = 10 m
2. Phương pháp tính toán và bình sai.
2.1 Tính sai số khép đo (fhd).

4
f hd  h id
Áp dụng công thức đối với tuyến khép kín: i 1

Kết quả như sau:

Trạm đo Điểm đo Số đọc


hid
M 1340
4 1309 1
J 1 1505 -196
2 1610 -105
3 1375 235
f hd -469
Tổng

2.2 Tính sai số khép cho phép (fhcp).

f  f . L  40. 0,211  18,4


Áp dụng công thức : hcp km
2.3 So sánh sai số khép đo với sai số khép cho phép.
f  18, 4  f  15
Nhận thấy: hcp hd
.(sai số nằm trong giới hạn cuo phép).
2.4 Bình sai và tính độ cao các điểm.
f hd
Vhi   .Si
Tính số hiệu chỉnh Vhi: L
Kết quả tính toán:
Trạm đo Điểm đo Số đọc Vhi
hid
M 1256
2 1481 -225 3.064581
J 3 1482 -1 3.901506
4 1509 -27 3.196372
1 1271 238 4.837541
Tổng 15

Kiểm tra kết quả tính số hiệu chỉnh.


4
  Vhi  f hd  15
Nhận xét : 11 (Đúng).

Tính hiệu độ cao sau khi bình sai: h i  hi  Vhi


,

Kết quả tính toán :

Trạm đo Điểm đo Số đọc


hid Vhi h,i
M 1256
2 1481 -225 3.064581 -221.935
J 3 1482 -1 3.901506 2.901506
4 1509 -27 3.196372 -23.8036
1 1271 238 4.837541 242.8375

Tính độ cao các điểm trên tuyến: H i  H i1  h i-1


,

Kết quả tính toán:

Trạm đo Điểm đo Số đọc


M 1256 Vhi h,i Hi
2 1481 3.064581 -221.935 19778.06458
J 3 1482 3.901506 2.901506 19775.16307
4 1509 3.196372 -23.8036 19751.35945
1 1271 4.837541 242.8375 19994.19699

- Độ cao của điểm góc: H goc  H i  h i


HM =19778 + 225 = 20003 mm.

You might also like