Professional Documents
Culture Documents
Nhom 1
Nhom 1
Nhom 1
I. Đo góc
1. Kết quả đo ngoài thực địa.
Số đo
Góc
Độ phút giây
412 (β1) 106 22 50
123 (β2) 77 53 0
234 (β3) 90 54 20
341 (β4) 84 49 20
Tổng 359 59 30
f d id ilt
Fβd=30 giây
−f βđ −30
V β= = =−7,5 giây
n 4
2.6 Kiểm tra lại kết quả tính số hiệu chỉnh góc.
∑ V β i =-4.7,5=-30=-Fβđ
i=1
,
i
i V i
Số đo sau khi hiệu chỉnh
Góc
Độ phút giây
, 106 22 57,5
412 (β 1)
, 77 53 7,5
123 (β 2)
, 90 54 27,5
234 (β 3)
, 84 49 27,5
341 (β 4)
Tổng 360 00 00
Cạnh đo Đo đi Đo về ΔS Stb
12 40,97 40,96 0.01 40,965
23 66,11 66,12 0.01 66,115
34 44,38 44,4 0.02 44.39
41 58,28 58,3 0,02 58,29
Tổng 209,74 209,78 0.06 209,76
Sai số :
1 0,06 1 1
= = <
T 209,76 3496 2000
Biết góc định hướng α12 cạnh 12 và các góc kẹp ta tính các góc định hướng
còn lại bằng công thức : α23 = α12 – β2 + 1800 . Ta được kết quả như sau.
12 40,97 , ,, 35,18 21
30050 30
23 66,11 , ,, -45,05 48,38
132057 30
34 44,38 , ,, -32,96 -29,73
22203 10
14 58,28 , ,, 42,78 -39,58
317013 50
Tính tổng số gia đo:
{f x =∑ ∆xi =−0,05
i−1
4
f y =∑ ∆ yi=0,07
i−1
2 = = 0,086
fs +f 2y √(−0,05)2 +( 0,07)2
=√
f x
1 fs 0,0576 1
T = | L| = 211,13 = 4,101x10 −4
< 2000
4
Vxi f x
i 1
4
Vyi f y
Kiểm tra kết quả tính toán số gia hiệu chỉnh gia số: i 1 (Đúng).
2.4 Tính số gia tọa độ sau khi hiệu chỉnh.
, xi xi Vxi
,
yi yi Vyi
Áp dụng công thức:
4 ,
xi 0
i 1
4
, 0
yi
Kiểm tra số gia tọa độ sau khi bình sai: i 1 ( Đúng).
2.5 Tính tọa độ các điểm sau khi bình sai. (Biết 1(250;250)m)
xi 1 xi , xi
y y , yi
Áp dụng công thức : i1 i
Δ,xi Δ,yi x Y
Điểm
35,18977 20,9863 285,19 270,99
1
-45,0342 48,3579 240,15 319,36
2
-32,9494 -29,7448 207,18 289,64
3
42,7939 -39,5995 249,97 268,51
4
Cao độ điểm M: HM = 10 m
2. Phương pháp tính toán và bình sai.
2.1 Tính sai số khép đo (fhd).
4
f hd h id
Áp dụng công thức đối với tuyến khép kín: i 1