Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Biên soạn: Thạc sĩ- Nguyễn Đình Thế Trường THPT Chuyên Hưng Yên Tel 0988.345.

652
ANĐEHIT-XETON
Họ và tên HS..............................................................Lớp...........Trường.....................................

Câu 1: Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit ?
A. H–CH=O. B. O=CH–CH=O. C. CH3–CO–CH3. D. CH3–CH=O.
Câu 2: Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào là xeton?
A. CH3–CO–OH B. CH3–CO-O–CH3. . C. CH3–CO–CH3.
D. CH3–O-CH3
Câu 3: Anđehit no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử tổng quát là
A. CnH2nO B. CnH2n+2O C. CnH2n-2O D. CnH2n-4O
Câu 4: Anđehit nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. Anđehit, no, đơn chức, mạch hở B. Anđehit, no, mạch hở
C. Anđehit không no, đơn chức, mạch hở D. Anđehit, không no, hai chức, mạch hở
Câu 5: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức, mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là :
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO
Câu 6: Công thức tổng quát của anđehit no đơn chức, mạch hở là :
A. CnH2n+2CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1CHO
Câu 7: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n B. m = 2n +1 C. m = 2n + 2 D. m = 2n - 2
Câu 8: Anđehit no, mạch hở có CT là (CxHyO)n. Mối quan hệ giữa x, y, n là
A. y = 2x (n  1). B. yn = 2xn + 2 - n (n  1).
C. y = 2x + 2 - n (n  1). D. yn = 2(xn + 1 – n) (n  1).
Câu 9: Đốt cháy anđehit X được nCO2  nH2O . X là :
A. Anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. Anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. Anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. Anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 10: Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C4H8O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 13: Tổng số nguyên tử trưng phân tử fomanđehit là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Phần trăm khối lượng trong phân tử anđehit axetic là
A. 36, 67% B. 53,33% C. 27,58% D. 22,22%
Câu 15: Một anđehit có phần trăm khối lượng oxi là 28,57%. Tên gọi của anđehit đó là
A. anđehit metacrylic B. anđehit acrylic C. Anđehitbenzoic D. Anđehit oxalic
Câu 16: Anđehit X có mạch C phân nhánh, có phân tử khối 72. Tên gọi của anđehit đó là
A. anđehit metacrylic B. anđehit isobutiric C. Anđehit isovaleric D. Anđehit oxalic
Câu 17: Tên thay thế của anđehit isobutiric là
A. 2-metyl propanal B. 2-metyl butanal C. 2-metylpropenal D. 3-metylbutanal
Câu 18: Tên gọi nào của anđehit (CH3)2CHCHO không đúng?
A. isobutiranđehit. B. anđehit isobutiric. C. 2-metyl propanal. D. anđehit isopropionic.
Câu 19: Tên gọi theo danh pháp thay thế của anđehit CH3–CH2–CH2–CHO là
A. Propan-1-al. B. Propanal. C. Butan-1-al. D. Butanal.
Câu 20: Công thức cấu tạo của anđehit propionic là :
A. CH3–CH2–CH2–CHO. B. CH3–CH2–CHO.
C. CH3–CHO. . D. CH3–CH(CH3)–CHO.
Câu 21: Tên gọi theo danh pháp thay thế của CH3–CH2–CH2–CO–CH3 là
1
Biên soạn: Thạc sĩ- Nguyễn Đình Thế Trường THPT Chuyên Hưng Yên Tel 0988.345.652
A. Pentan-4-on. B. Pentan-4-ol. C. Pentan-2-on. D. Pentan-2-ol.
Câu 22: Số anđehit ở thể khí là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23: Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3CH2CH2OH B. CH3COOH C. C2H5OH. D. CH3CHO
Câu 24: Chất nào dưới đây tan tốt trong nước?
A. CH3CH3 B. CH3OCH3 C. C2H5Br. D. CH3CHO
Câu 25: Tính chất vật lý nào sau đây không phù hợp với anđehit fomic?
A. Chất khí B. Không màu có mùi xốc C. Tan tốt trong nước. D. Tan ít trong nước
Câu 26: Khi anđehit fomic tan vào trong nước tạo ra dung dịch bão hòa có nồng độ 37-40% thường
được gọi là
A. fomon B. Fomalin C. Dung dịch fomanđehit D. Dung dịch anđehit
fomic
Câu 27: Anđehit HCHO và CH3CHO đều có đặc điểm chung là
A. Chất khí, tan tốt trong nước B. Chất lỏng, tan tốt trong nước
C. Chất khí, ít tan trong nước D. Chất lỏng, ít tan trong nước
Câu 28: Sản phẩm tạo ra khi cho anđehit axetic tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) là
A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3
Câu 29: Sản phẩm luôn tạo ra khi cho anđehit no, đơn chức tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) là
A. ancol bậc 2 B. Ancol bậc 1 C. Ancol bậc 3 D. Ancol no, mạch hở
Câu 30: Thể tích H2 (0 C và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là :
o

A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít


Câu 31: Anđehit bị khử khi tác dụng với chất nào sau đây ?
A. nước Br2 B. H2 (xt Ni, t0)
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 D. dung dịch KMnO4
Câu 32: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. H2 (xt, t0) B. KMnO4 C. O2 (xt, t0) D. [Ag(NH3)2]OH
Câu 33: Phản ứng nào sau đây được gọi là phản ứng khử anđehit
A. CH 3CHO  H 2   CH 3CH 2 OH
0
Ni ,t

B. 2CH3CHO  5O 2   4CO 2  4H 2O
0
t

C. CH3CHO  Br2  H 2O 
 CH3COOH  2HBr
D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2O 
 CH3COONH4  2NH4 NO3  2Ag
Câu 34: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa anđehit
A. HCHO + H2   CH3OH
0
Ni ,t

B. HCHO + O2   CO2 + H2O


0
t

C. HCHO + Br2 + H2O   HCOOH + 2HBr


D. HCHO + 2AgNO3+2NH3+ H2O   HCOONH4 + NH4NO3 + 2 Ag
Câu 35: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với:
A. H2 (xt, t0) B. dd NaOH C. dd HCl D. dd AgNO3/NH3
Câu 36: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4) B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
C. CH3-CH2OH + CuO (to) D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)
Câu 38: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

2
Biên soạn: Thạc sĩ- Nguyễn Đình Thế Trường THPT Chuyên Hưng Yên Tel 0988.345.652
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Câu 39: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,…
Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H–CH=O.
Câu 40: Cho các mệnh đề sau:
(a) Fomanđehit được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit, nhựa urefomanđehit.
(b) Dung dịch nước của fomanđehit (gọi là fomol) được dùng làm chất bảo quản thực phẩm do có
tính sát trùng.
(c) Nhiều anđehit có nguồn gốc thiên nhiên được dùng làm hương liệu
(d) Axeton được dùng làm dung môi
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-
o
CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 42: Cho sơ đồ sau: anđehit X + H2 (dư) ( xt Ni,t )  ancol iso-butylic. Số chất X phù hợp với
0

điều kiện đề bài là


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 43: Oxi hóa hết 8,7 gam anđehit đơn chức X thu được 11,1 gam axit cacboxylic.Vậy công thức
của anđehit X là:
A. C2H5CHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C3H7CHO
Câu 44: Đốt cháy a mol một anđehit X thu được 2a mol CO2. Mặt khác a mol anđehit trên tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4a mol Ag. X là:
A. HCHO B. CH3CHO C. (CHO)2 D. C2H5CHO
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một andehit X thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Xác
định công thức phân tử của X ?
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO D. C3H5CHO
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thu được 5,4g H2O và 6,72 lít CO2 đktc). Vậy công thức
phân tử của X là.
A. C2H4O B. C4H6O2 C. C3H6O D. C4H8O
Câu 47: Cho các hợp chất sau : CH3COOH, HCHO, HCOOH, HCOONa, HCOOCH3,, CH  CH.
Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 48: Cho 4,2 gam anđehit X tác dụng hết với H2 (xt) thu được ancol Y. Cho toàn bộ ancol Y
phản ứng với Na dư thu được 0,84 lít H2 đktc. Xác định CTCT của X
A. C2H5CHO B. C2H3CHO C. (CHO)2 D. C3H7CHO
Câu 49: Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và
thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). CTCT
của X là:
A. OCH-CH2-CH2-CHO B. CH≡C-CH2-CHO C. OCH-CH=CH-CHO D. CH3-CH2-CH2-
CHO
Câu 50: Một thể tích hơi anđehit X mạch hở, cộng tối đa 2 thể tích H2 (ở điều kiện thích hợp), sản phẩm
Y sinh ra cho tác dụng vừa hết với Na thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết
các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ. Vậy X là
A. một anđehit đơn chức.
B. một anđehit không no chứa 1 nối đôiC=C
C. một anđehit no, mạch hở, chứa 2 nhóm -CHO.

3
Biên soạn: Thạc sĩ- Nguyễn Đình Thế Trường THPT Chuyên Hưng Yên Tel 0988.345.652
D. một anđehit không no chứa 2 nhóm - CHO.
Câu 51: Hiđro hóa hoàn toàn V lít hơi anđehit X mạch hở thành ancol no Y cần 2V lít H2. Mặt khác,
khi cho toàn bộ lượng ancol Y tác dụng với Na thu được V lít H2. Thể tích các khí đo ở cùng điều
kiện. Hãy cho biết công thức chung của X ?
A. CnH2n-1CHO (n ≥2) B. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)
C. CnH2n-2(CHO)2 (n ≥ 2) D. CnH2n-1CHO (n ≥3)
Câu 52: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7
gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%.
Câu 53: Hiđrô hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng
m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5 B. 17,8 C. 8,8 D. 24,8
Câu 54: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản
ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n  2). B. CnH2n-3CHO (n  2).
C. CnH2n(CHO)2 (n  0). D. CnH2n+1CHO (n  0).
Câu 55: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam
Câu 56: Cho 6,00g fomalin thực hiện phản ứng tráng gương, ta thu được 32,40 gam Ag. Nồng độ
phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là :
A. 32,25%. B. 24,65%. C. 18,75%. D. 37,50%.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng
với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công
thức của X là
A. HCHO B. (CHO)2 C. CH3CHO D. C2H5CHO
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a +
c).Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có hai nối đôi, đơn chức B. no, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức D. no, hai chức.
Câu 59: Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH 3 , đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là
A. HCHO B. CH3CHO C. C2 H3CHO D. C2 H 5CHO
Câu 60: Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá
trị của m là
A. 28,02. B. 10,80. C. 19,41. D. 17,22.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

You might also like