Professional Documents
Culture Documents
100 de Hoa Hoc 12 Muc Trung Binh Kha Nam 2021
100 de Hoa Hoc 12 Muc Trung Binh Kha Nam 2021
788
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố thường sử dụng (đvC): H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9;
C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 38; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108; Ba = 137;
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01
Câu 1: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 2: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là
A. O3. B. CO2. C. CO. D. O2.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. NH4Cl. D. NaOH.
Câu 4: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Fe2+, Cu2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Cu2+, Mg2+, Fe2+. D. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 6: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 7: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 8: Saphia là một loại ngọc quý trong tự nhiên có thành phần chính là Al2O3 lẫn các tạp chất là
A. Fe2+, Fe3+ và Mg2+. B. Cr2+, Cr3+ và Ti4+.
C. Fe2+, Fe3+ và Ti4+. D. Fe2+, Fe3+ và Cr3+.
Câu 9: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch
Pb(CH3COO)2 thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đen. B. xanh. C. vàng. D. trắng.
Câu 10: Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 11: Thành phần chính của quặng pirit sắt là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là
A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử.
Câu 13: Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch
A. KCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 14: Natri hiđrocacbonat là một hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công
nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là
A. NaCl. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 15: Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 16: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Metan. B. Isopren. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn các peptit thu được các hợp chất
A. monosaccarit. B. muối và ancol. C. α-amino axit. D. β-aminoaxit.
Câu 18: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Cao su buna. D. Poli(vinyl clorua).
1
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 19: Glucozơ không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. B. Fe kim loại.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Na kim loại.
Câu 20: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa.
Câu 22: Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) thì hiện tượng quan sát được là
A. hỗn hợp tách thành hai lớp. B. có khí thoát ra.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 23: Sử dụng quỳ tím có thể phân biệt trực tiếp được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. alanin, đimetylamin, lysin. B. anilin, glyxin, axit glutamic.
C. etylamin, anilin, axit glutamic. D. đimetylamin, glyxin, alanin.
Câu 24: Dãy các polime nào sau đây đều là polime tạo nên từ phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua) và tơ xenlulozơ axetat. B. Poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen và poli(etylen-terephtalat). D. Polistiren và poli(hexametylen-ađipamit).
Câu 25: Cho sơ đồ sau:
(a) Glucozơ + H2 → X.
(b) Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O → Y + Ag + NH4NO3.
Các chất X và Y tương ứng là
A. Sobitol và axit gluconic. B. Etanol và amoni gluconat.
C. Etanol và axit gluconic. D. Sobitol và amoni gluconat.
Câu 26: Cho vào ống nghiệm vài viên canxi cacbua. Rót nhanh khoảng 1 ml nước vào ống nghiệm
và đậy nhanh bằng nút có ống dẫn khí. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X. Khí X là
A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Etan.
Câu 27: Chất X có công thức (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?
A. Metylamin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 29: Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen. B. Metan. C. Etilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 30: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong công nghiệp giấy, phèn chua được sử dụng làm chất chống thấm.
B. Hàm lượng sắt trong gang nhiều hơn hàm lượng sắt trong thép.
C. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
D. Hợp kim Li-Al nhẹ và được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không.
Câu 32: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô, thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. CaCO3. D. CaSO4.
2
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
3
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 02
Câu 1: Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học
của thạch cao nung là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O.
Câu 2: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na3PO4. D. NaCl.
Câu 3: Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit
chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây?
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C6H12O6. B. NH3. C. CH3COOH. D. NaOH.
Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. điện phân dung dịch AlCl3.
C. điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit.
D. dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 6: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
B. Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là CaCO3.
C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình.
D. Đồ vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá.
Câu 10: Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na. B. Al. C. Be. D. Mg.
Câu 11: Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)?
A. HCl (dung dịch). B. Khí clo.
C. Bột lưu huỳnh. D. H2SO4 (dung dịch loãng).
Câu 12: Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 14: Dãy kim loại điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg, Cu và Fe. B. Al, Zn và Ca. C. Cu, Fe và Cr. D. Cr, Na và Hg.
Câu 15: Nước cứng tạm thời là nước loại nước có chứa anion
A. HCO3-. B. NO3-. C. HSO4-. D. SO42-.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
A. NaHSO4. B. NaOH. C. HCl. D. NH3.
4
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 17: Phèn chua có công thức hóa học là
A. AlCl3.KCl. 12H2O. B. (NH4)2SO4. K2SO4. 24H2O.
C. (NH4)2SO4. K2SO4. 12H2O. D. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Câu 18: Triolein không phản ứng với
A. hiđro /Ni, to. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch brom. D. dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm như trong hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch
AgNO3/NH3 là
A. dung dịch chuyển sang màu da cam. B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. D. có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 20: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại
tơ hóa học?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 22: Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được
glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C2H5COONa.
Câu 23: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Dung dịch glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Dung dịch glucozơ và saccazozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 25: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HOOCCH3. B. CH3COOC2H3. C. C6H5OCOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 27: Cho các polime sau: cao su buna, bông, len, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), poli etylen, tơ
tằm, tơ visco, tơ enang. Số polime thuộc loại polime tự nhiên
A. 5. B. 6 C. 7. D. 4.
5
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 28: Thủy phân este X có công thức phân tử C5H8O2, thu được anđehit axetic. Tên gọi của X là
A. Vinyl propionat. B. Vinyl axetat. C. Metyl metacrylat. D. Etyl acrylat.
Câu 29: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào một ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 1M cho đến khi kết tủa tạo thành tan hết tạo dung dịch trong suốt. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung
dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở nhiệt độ khoảng 60-700C trong vòng vài phút, trên thành ống
nghiệm xuất hiện lớp kết tủa màu sáng bạc. Chất X là
A. glixerol. B. metyl fomat. C. etanol. D. but-1-in.
Câu 30: X là hợp chất tripeptit được tạo ra từ 2 phân tử Ala và 1 phân tử Lys. Số nguyên tử nitơ
trong X là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 31: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5NH2 + HCl. B. C6H5OH + HCl.
C. H2N-CH2-COOH + CH3OH. D. HCOOH + NaHCO3.
Câu 32: Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylpropan-2-ol. B. 2-metylpropan-1-ol.
C. butan-2-ol. D. butan-1-ol.
Câu 33: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Benzen. B. Etan. C. Acrilonitrin. D. Etanol.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân tử glutamic có 2 nguyên tử nitơ.
C. Gly-Ala thuộc loại đipeptit.
D. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 7,84. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 36: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu.
Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 8,4. D. 16,8.
Câu 37: Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 160. B. 120. C. 80. D. 240.
Câu 38: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 10,8. C. 21,6. D. 16,2.
Câu 39: Cho 0,15 mol glyxin tác dụng vừa đủ với V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 75. B. 300. C. 150. D. 100.
Câu 40: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 6 gam axit axetic với lượng dư ancol metylic, thu được
4,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
-----HẾT-----
6
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03
Câu 1: “Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của nước đá khô là
A. SO2. B. H2O. C. CO. D. CO2.
Câu 2: Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeS2. D. FeCO3.
Câu 3: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Ag. C. Cs. D. Fe.
Câu 4: Thành phần chính của phân đạm ure là
A. NH4Cl. B. (NH4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3.
Câu 5: Kim loại nào có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. Cl2 + KOH →. B. Fe3O4 + HCl →.
C. NO2 + NaOH (dư) →. D. NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) →.
3+
Câu 7: Phản ứng nào sau đây tạo ra hợp chất Fe ?
A. Fe + H2SO4 (đặc, nguội). B. Fe + AgNO3 (dư).
C. Fe + H2SO4 (loãng, nóng). D. Fe (dư) + HNO3 (đặc, nóng).
Câu 8: Cho x mol K tan hết vào dung dịch có chứa y mol HCl, sau đó nhỏ dung dịch CuSO4 vào
dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh. Mối quan hệ giữa x và y là
A. x > y. B. y < x < 2y C. x < y. D. x = y.
Câu 9: Cho các chất : Na2CO3, Ca(OH)2, HCl và Na3PO4. Số chất có thể làm mềm nước có tính
cứng tạm thời là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 11: Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. KCl. C. Al(OH)3 D. HCl.
Câu 12: Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3 B. CaCO3.MgCO3. C. CaCO3 D. FeCO3
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do nhôm có tính khử yếu.
D. Vôi sống có công thức là Ca(OH)2
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2.
Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH–
. H2O?
A. Ba(OH)2 + 2HCl
BaCl2 + 2H2O. B. Cu(OH)2 + 2HCl
CuCl2 + 2H2O.
C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O.
Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 17: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Li. B. K. C. Al. D. Ba.
7
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan.
Câu 19: Số nhóm –OH trong một mắt xích của xenlulozơ là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 20: Cho các polime sau: Tinh bột, cao su buna, tơ visco, polietilen, tơ tằm, xenlulozơ, và tơ
nilon-6. Số polime thiên nhiên là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21: Polime nào sau đây dùng làm chất dẻo?
A. Policaproamit. B. Poli buta-1,3-đien
C. Poliisopren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metylamin?
A. NaCl. B. NaOH. C. CH3OH. D. HCl.
Câu 23: Ở điều kiện thường, X là tinh thể, không màu, tan tốt trong nước, có vị ngọt, có trong hầu
hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,…và nhất là trong quả chín, đặc biệt X có nhiều trong quả
nho. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 24: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là phản ứng
A. Hidro hóa. B. Hidrat hóa. C. Tráng bạc. D. Xà phòng hóa.
Câu 25: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. Trimetylamin. B. Phenylamin. C. Đietylamin. D. Etylmetylamin.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxin D. Lysin.
Câu 27: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được CH3COONa và ancol Y. Tên gọi
của X là
A. Metylpropionat. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.
Câu 28: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poli (metyl acrylat) có mạch phân nhánh.
B. Amilopectin có mạch phân nhánh.
C. Tơ niton (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Nilon - 6 thuộc loại poliamit.
Câu 30: Các loại thủy hải sản như lươn, cá...thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng
hầu hết các chất này đều là protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể sử dụng
biện pháp nào sau đây?
A. Rửa bằng nước lạnh. B. Dùng nước cốt chanh.
C. Dùng tro thực vật. D. Rửa bằng giấm ăn.
Câu 31: Tổng số đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 32: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên còn gọi là đường nho. Lên men X, thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và sobitol. D. glucozơ và ancol etylic.
8
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(b) Phân tử tetra peptit Ala - Gly - Val - Glu có 10 nguyên tử oxi.
(c) Dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphatalein.
(d) Các peptit đều tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(c) Tinh bột được tạo thành từ cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 35: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 21,6. C. 27,0. D. 32,4.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al bằng nước dư, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa một chất tan duy nhất và 11,2 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 12,5. B. 5,0. C. 6,5. D. 10,7.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 13,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 cần dùng vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 4,032 (lit) khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 320. B. 220. C. 300. D. 200.
Câu 38: Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất cả quá trình lên men đạt 80%). Hấp
thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 40. B. 60. C. 70. D. 50.
Câu 39: Cho 33 gam tripeptit Gly-Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:
A. 51 gam. B. 45,24 gam. C. 53,64. D. 55,56 gam.
Câu 40: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng,
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%.
-----HẾT-----
9
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 04
Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
B. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
C. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
Câu 2: Công thức của sắt(III)sunfat là
A. FeSO4 B. FeS2. C. Fe2(SO3)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 3: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng.
Câu 4: Trong số các ion kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Fe2+.
Câu 5: X là một muối trung hòa. Công thức hóa học của X là
A. NaHSO4. B. Na2HPO3. C. NaH2PO4. D. NaHSO3.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
B. Diêm tiêu natri có công thức là NaNO3.
C. Khí nitơ được dùng làm bảo quản máu và các mẫu sinh vật.
D. Photpho có trong xương, răng, bắp thịt của người và động vật.
Câu 7: Kim loại M có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện
phân. Kim loại M là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 8: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng được với
A. CuSO4. B. MgSO4. C. Ag. D. Cl2.
Câu 9: Cho thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
(c) Cho thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 10: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. CaSO4, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 11: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO. B. BaO. C. K2O. D. MgO.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Fe(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3
Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. K.
Câu 14: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Al.
10
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh, vừa tham
gia phản ứng tráng bạc ?
A. Sobitol. B. Saccarozơ. C. Amoni gluconat. D. Fructozơ.
Câu 16: Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X
là
A. AlCl3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. CuSO4.
Câu 17: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất
bôi trơi, làm bút chì đen. Chất X là
A. sắt. B. kim cương. C. than hoạt tính. D. than chì.
Câu 18: Valin có tên thay thế là
A. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic B. axit aminoetanoic
C. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic D. axit 2 – aminopropanoic
Câu 19: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH.
Câu 20: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOCH2C6H5. B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 21: Saccarozơ thuộc loại
A. chất béo. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
Câu 22: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 23: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị
chua của quả sấu?
A. Muối ăn. B. Phèn chua. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 24: Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, cao su buna, PE, nilon-6,6, PVC, cao su thiên
nhiên, tinh bột. Số loại polime thuộc loại chất dẻo là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
B. Etylamin tác dụng với axit clohiđric tạo ra muối etylamoni clorua
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
D. Protein là những polime cao phân tử có phân tử khối lớn từ vài chục nghìn đến vài triệu
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong
nước.
B. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau.
C. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều.
Câu 27: Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axeton; anđehit fomic. Số chất có thể tác dụng được
với Cu(OH)2/OH– là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 28: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường kính. B. đường phèn. C. đường mía. D. mật ong.
11
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Axit panmitic trong phân tử có tỉ lệ số nguyên tử H:C là
A. 31 : 15. B. 33 : 17. C. 31 : 17. D. 2 : 1.
Câu 30: Trong phân tích định tính hợp chất hữu cơ, để nhận biết sự có mặt của H2O người ta dùng
A. Cu(OH)2. B. Ca(OH)2. C. CuSO4 khan. D. CaCl2 khan.
Câu 31: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. C2H4O2. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.
Câu 32: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3.
Câu 33: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. To nilon - 6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 34: Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đồng phân. D. đisaccarit.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của
V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 36: Cho khí H2 dư qua ống đựng 12 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của MgO trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 25%. B. 33,33%. C. 75%. D. 66,67%.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
(không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn Y. Các chất trong rắn Y
gồm:
A. Al2O3, Fe và Al. B. Al2O3, Fe, Fe3O4 và Al.
C. Al2O3, Fe và Fe3O4. D. Al2O3 và Fe.
Câu 38: Cho 27 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của
V là
A. 5,6. B. 5,376. C. 6,72. D. 8,4.
Câu 39: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được
muối Y và ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho Z1 tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 40: Tripeptit X có công thức sau: H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 35,9 gam. B. 31,9 gam. C. 28,6 gam. D. 22,2 gam.
-----HẾT-----
12
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 05
Câu 1: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 2: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. NaOH. C. NaCl. D. AgNO3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 4: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. Fe. D. Ag.
Câu 5: Canxi hiđroxit (còn gọi là nước vôi trong) có công thức hóa học là
A. Ca(OH)2. B. CaSO4.2H2O. C. Ca(HCO3)2. D. CaCO3.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quặng xiđerit là nguyên liệu để sản xuất Al trong công nghiệp.
B. Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 ở catot.
C. Nhúng miếng Fe vào dung dịch HCl, xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa.
D. Cho bột sắt dư vào dung dịch CuSO4, thu được dung dịch chứa hai muối.
Câu 7: Nung hỗn hợp FeS2 và Fe2O3 ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn
X là một oxit duy nhất. Chất X là
A. FeO2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 8: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4. B. K2HPO3. C. NaHS. D. NaHSO4.
2+
Câu 9: Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d54s1. D. [Ar]4s23d4.
Câu 10: Chất nào sau đây trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn
không khí lỏng?
A. oxi và nitơ. B. clo và oxi. C. oxi và cacbonic. D. oxi và ozon.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Fe(OH)3?
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. KCl. D. NaCl.
Câu 12: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với nào sau đây sinh ra khí?
A. Na2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. CaCl2.
Câu 13: Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng trên sân khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó
có công thức là
A. CO2 khí. B. CO2 rắn. C. CO. D. H2O rắn.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Li. D. Na.
Câu 15: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cu. Kim loại mềm nhất trong dây là
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
®iÖn ph©n nãng ch¶y ®iÖn ph©n dung dÞch
A. 2Al2O3 4Al + 3O2 B. CuCl2 Cu + Cl2.
0
t
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO Cu + CO.
Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
13
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 18: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 19: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. glixerol, glyxin, anilin. D. etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 21: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 22: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.
C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y→ Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong Sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 25: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống
nghiệm.
14
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 26: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M.
Câu 27: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH3CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,
CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 28: Cho các chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt phản ứng với Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 29: Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 30: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 31: Phenol không phản ứng với
A. Na. B. NaOH. C. HCl đặc. D. nước brom.
Câu 32: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Alanin. B. Axit amino axetic. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 33: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Val. B. Gly. C. Ala. D. Lys.
Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Protein. B. Glucozơ. C. alanin. D. Xenlulozơ.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ở đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be. B. Mg. C. Ca D. Ba.
Câu 37: Phân đạm ure thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là
A. 152,2. B. 145,5. C. 160,9. D. 200.
Câu 38: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3,
sau phản ứng hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 13,5. C. 16,2. D. 18,0.
Câu 39: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và
39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60. B. 31,92. C. 36,72. D. 40,40.
-----HẾT-----
15
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 06
Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl.
Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào
Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2HPO4. D. NH4Cl.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y
và muối trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Zn, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Al, Ag và Zn(NO3)2.
Câu 5: Kim loại nado sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Ba. C. Na. D. Ca.
Câu 6: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
B. ion kim loại trong mạng tinh thể.
C. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. các nguyên tử kim loại.
Câu 7: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Li. B. Mg. C. Cr. D. K.
Câu 9: Cho dãy các kim loai: Mg, Fe, Ag. Kim loaị trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 9: Kim loại Al hầu như không bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 (đặc, nguội). B. HCl (loãng).
C. HNO3 (đặc, nóng). D. KOH (loãng).
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 1. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 3.
Câu 11: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2. B. HCl. C. NaOH. D. FeCl2.
16
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 13: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây, tạo kim loại?
A. Mg(NO3)2. B. KCl. C. CuSO4. D. ZnCl2.
Câu 14: Kim loại nào sau đây khử được nước ở điều kiện thường?
A. Zn. B. Cu. C. Be. D. K.
Câu 15: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây, thu được kết tủa?
A. Ca(HCO3)2. B. AlCl3. C. K2SO4. D. HCl.
Câu 16: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. CH3COONa.
Câu 17: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo muối Fe(II)?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 18: [705926]: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Nhận xét
nào sau đây đúng?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của CaC2 với
dung dịch AgNO3/NH3.
B. Có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của Ca(OH)2
với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của H2 với dung
dịch AgNO3/NH3.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của
C2H2 với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước Brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, tinh bột. D. Tinh bột, anilin, etyl fomat.
Câu 20: Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là
A. 60. B. 68. C. 88. D. 74.
Câu 21: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH). B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).
C. Axit stearic (C17H35COOH). D. Axit axetic(CH3COOH).
Câu 22: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành
sợi dài và mảnh, óng mượt gọi là
A. keo dán. B. cao su. C. chất dẻo. D. tơ.
Câu 23: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là
A. etanal. B. axit etanoic. C. etan. D. etanol.
17
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 24: Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Anilin và HCl. B. Etyl axetat và nước cất.
C. Natri axetat và etanol. D. Axit axetic và etanol.
Câu 25: Cacbohiđrat X dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường. Dung dịch X không có phản ứng tráng
bạc. Đun X với dung dịch HCl một thời gian, trung hòa axit dư, thu được dung dịch Y có phản ứng
tráng bạc. Cacbohiđrat X là chất nào trong số các chất sau đây?
A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 26: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etylamin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 28: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Etan. B. Etanol. C. Axit etanoic. D. Etanal.
Câu 29: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C2H4(OOCC17H35)2. D. C2H4(OOCCH3)2.
Câu 30: Etilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. C4H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 31: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Xenlulozơ. D. Tơ nilon-6.
Câu 32: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả)
nào sau đây?
A. Hoa nhài. B. Chuối chín. C. Dứa chín. D. Hoa hồng.
Câu 33: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây:
đay, gai, tre, nứa... Polime X là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 34: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2. B. tráng bạc. C. cộng H2 (Ni,t0). D. thủy phân.
Câu 35: Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
A. 13,2 gam. B. 35,2 gam. C. 19,8gam. D. 23,47 gam.
Câu 36: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,35. B. 14,97. C. 11,76. D. 14,16.
18
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O.
Công thức phân tử của amin là
A. C4H14N. B. C4H7N. C. C2H7N. D. C2H5N.
Câu 38: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 12,0. C. 6,8. D. 12,4.
Câu 39: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của MgO trong X là
A. 2,7 gam. B. 6,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 40: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
-----HẾT-----
19
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 07
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3. B. H2O. C. KOH. D. NH4Cl.
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. MnO2, CuO, H2O. B. Cu, NaOH, AgNO3.
C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3. D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3.
Câu 3: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
0 0
t t
A. NH4Cl NH3 + HCl. B. 2KNO3 2KNO2 + O2.
0 0
t t
C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. D. NH4NO3 NH3 + HNO3.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe + H2SO4(loãng, nóng) → FeSO4 + H2.
B. 2Al + H2SO4(loãng, nguội) → Al2(SO4)3 + H2.
C. Al + 6HNO3(đặc, nguội) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
D. 2Fe + 6H2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trò là chất khử?
o o
t t
A. 3C + 4 Al Al4C3. B. 2C + Ca CaC2.
o o
t t
C. C + 2H2 CH4. D. C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O.
Câu 6: Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm gồm:
A. K, NO2, O2. B. KNO2, O2, NO2. C. KNO2, O2. D. K2O, NO2.
Câu 7: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg, Ca, Al. B. Ag, Zn, Mg. C. Zn, Na, Al. D. Cu, Ag, Fe.
Câu 8: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+(a mol); Cu2+(a mol); SO 2-4 (x mol); Cl-(y mol). Biểu thức
liên hệ x, y, a là
A. x + y =5a. B. x + y =2a. C. 2x + y =5a. D. 2x + y =2a.
Câu 9: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe- Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
Câu 10: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Tính dẻo. D. Ánh kim.
Câu 11: Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào sacarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế khí SO2 thoát
ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông có tẩm nước. (b) bông có tẩm giấm ăn.
(c) bông nhỏ. (d) bông có tẩm nước vôi.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất là
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 12: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gòn là Ba2+ + SO42-
BaSO4?
A. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4
BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.
B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4
BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
20
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
BaSO4 + 2NaHCO3.
D. Ba(OH)2 + H2SO4
BaSO4 + 2H2O.
Câu 13: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất)
để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh
hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit. Khí X là
A. SO2. B. H2S. C. NO2. D. CO2.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Fe. C. Cr. D. Cu.
Câu 15: Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 16: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất
X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. AlCl3. D. FeCl2.
Câu 17: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm?
A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 18: Công thức hóa học của phenol là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 19: Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 20: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân.
C. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn amilozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Ancol etylic.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 24: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. dễ bay hơi. B. có mùi thơm. C. tan tốt trong nước. D. nhẹ hơn nước.
Câu 25: Axit acrylic không tác dụng với
A. Cu. B. dung dịch Na2CO3. C. Cu(OH)2. D. dung dịch Br2.
Câu 26: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Etan.
21
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
22
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 08
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, metyl amin, amoniac B. Anilin, amoniac, metyl amin.
C. Amoniac, etyl amin, anilin. D. Etyl amin, anilin, amoniac
Câu 2: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta sư dụng phản ứng nào sau
đây?
A. AgNO3/NH3, to. B. CH3OH/HCl. C. Na. D. Cu(OH)2, to thường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 4: Tripanmitin có công thức là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 6: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH. C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3CNH2. B. CH3CH2OH. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 8: X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên goi của X là:
A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 9: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dd KOH thu được hai muối hữu cơ và H2O. X
có tên goi là
A. metyl benzoat. B. phenyl axetat. C. phenyl fomat. D. benzyl fomat.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Chất béo lỏng có phản ứng cộng H2.
C. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
D. Chất béo rắn được tạo nên từ các gốc axit béo không no.
Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, natri fomat. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 12: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. CTCT của X là
A. CH3COONH4. B. NH2CH2COONa.
C. H2NCH2CH2COONa. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 13: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. caprolactam. B. stiren. C. toluen. D. etilen.
23
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Kim loại M là
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quì khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3–) và ion amoni (NH4+).
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, phot pho, kali được gọi chung là phân NPK.
24
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
25
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 39: Cho 6 gam Fe vào 100ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,40.
Câu 40: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 0,3 lít dd Ca(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
-----HẾT-----
26
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 09
Câu 1: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Alanin. B. Metyl amin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 2: Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. C2H5NH2. B. (C6H5)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3NH2.
Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. amilopectin. C. poli(vinyl clorua). D. xenlulozơ.
Câu 4: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành Anđehit?
A. 2-metylpropan-2-ol. B. Butan-1-ol.
C. Butan-2-ol. D. Propan-2-ol.
Câu 5: Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để
ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng…Khối lượng phân tử của fomanđehit là:
A. 44. B. 30. C. 46. D. 32.
Câu 6: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ capron. D. tơ tằm.
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri
oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886. B. 884. C. 862. D. 860.
Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. Nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. B. Nguyên tố cacbon và hiđro.
C. Nguyên tố cacbon và nitơ. D. Nguyên tố cacbon.
Câu 10: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. Buta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 11: Công thức cấu tạo của este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2 ?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. CH2 = CHCOOCH3. D. C2H5COO CH3.
Câu 12: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O.
H 2SO4 dac,t o
CH3COOC6H5 + H2O.
B. CH3COOH + C6H5OH
H 2SO4 dac,t o
CH3COOC2H5 + H2O.
C. CH3COOH + C2H5OH
0
t
D. CH3NH3Cl + NaOH NaCl + CH3NH2 + H2O.
27
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Amino axit. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 14: X là một loại tơ. Một mắc xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. tơ nitron (hay olon). B. xenlulozơ triaxetat.
C. poli(metyl metacrylat). D. tơ nilon-6,6.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng AgNO3 trong
dung dịch NH3 đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, sobitol. B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, amoni gluconat. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 16: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 17: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCl. B. CHCl=CHCl. C. C2H5Cl. D. CH2=CH2.
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố này ở
nhóm nào trong bảng tuần hoàn, biết chúng có tổng số electron trên các phân lớp p là 5.
A. IA. B. IB. C. VIA. D. IVB.
Câu 19: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là:
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. H2 + S→ H2S.
C. H2S + Pb(NO3)2→ PbS↓ + 2HNO3. D. 2HCl + Pb(NO3)2→ PbCl↓ + 2HNO3.
Câu 20: Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa – khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa của các ion
kim loại: (1) Fe2+/Fe; (2) Pb2+/Pb; (3) 2H+/H2 ; (4) Ag+/Ag; (5) Na+/Na; (6) Fe3+/Fe2+; (7) Cu2+/Cu?
A. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4. B. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4.
C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5. D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7.
Câu 21: Cho phản ứng hóa học: Cu + HNO3 → Cu (NO3)2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (các số
nguyên, tối giản) của tất cả các chất sau khi cân bằng trong phương trình trên là
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
2 2 6 2
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s . Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10). B. Na (Z = 11). C. Mg (Z = 12). D. O (Z = 8).
Câu 23: Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân NPK.
Câu 24: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào dưới đây?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
28
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và
thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình
vẽ bên
Khí X là
A. SO2. B. NH3.
C. Cl2. D. CO2.
Câu 26: Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al.
Câu 27: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2HPO4 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4.
Câu 28: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl, vai trò của H2S là
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Chất bị khử.
Câu 29: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon và nước đá khô. B. Dùng fomon và phân đạm.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng phân đạm và nước đá khô.
Câu 30: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li.
Câu 31: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng nguội. B. AgNO3.
C. FeCl3. D. ZnCl2.
Câu 32: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng thủy luyện?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 33: Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A. Kali nitrat. B. Photpho. C. Lưu huỳnh. D. Đá vôi.
Câu 34: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO)3 và HNO3.
C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 35: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40. B. 24. C. 60. D. 36.
Câu 36: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu
được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,35. B. 44,65. C. 33,50. D. 50,65.
Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là.
A. 4,0 gam. B. 12,0 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
29
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 38: Cho một lượng bột kim loại Al vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch
chứa m gam muối và 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,65. B. 31,50. C. 31,95. D. 33,975.
Câu 39: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 40: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 3,81gam. B. 4,81 gam. C. 5,21 gam. D. 4,8 gam.
-----HẾT-----
30
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10
Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Tristearin.
Câu 2: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Propilen. C. Vinyl axetat. D. Vinyl clorua.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3–NH–CH3. B. C2H5–NH2. C. CH3–NH2. D. (CH3)3N.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 5: Trong số các este sau, este có mùi chuối là
A. Isoamyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Amyl propionat.
Câu 6: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. polietilen.
Câu 8: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước
khi nấu, người ta thường
A. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
C. rửa cá bằng giấm ăn.
D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
Câu 9: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Aren.
Câu 10: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+3N (n ≥ 1). B. CnH2n+2N (n ≥ 2).
C. CnH2n+3NH2 (n ≥ 3). D. CnH2n+1N (n ≥ 1).
Câu 11: Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 12: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 13: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 14: Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và
A. etanol. B. axit oxalic. C. metanol. D. axit axetic.
Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), thu được sản phẩm có V lít khí
N2 (đkc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 17: Cacbohiđrat có phản ứng màu với dung dịch I2 là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. glucozơ.
31
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
32
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 31: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm cho khí X tác dụng với chất rắn Y, nong nóng sinh ra khí
Z:
Phương trình hóa học tạo thành khí Z là
0 0
t t
A. CuO + CO Cu + CO2. B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
0
t
C. CuO + H2 Cu + H2O. D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 32: Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?
A. CuSO4 và ZnCl2. B. MgCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và HCl. D. HCl và CaCl2.
Câu 33: Khí cacbonic có công thức phân tử là
A. NO2. B. CO. C. CO2. D. SO2.
Câu 34: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện. D. Khối lượng riêng.
Câu 35: Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 32,4. C. 13,3. D. 24.
Câu 36: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 37: Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với
hiệu suất 75% là
A. 2,25 gam. B. 3,6 gam. C. 22,5 gam. D. 14,4 gam.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí
(đktc). Giá trị của m là
A. 9,6. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 39: Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm
các oxit có khối lượng 19,2 gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M tối thiểu là
A. 800 ml. B. 500 ml. C. 700 ml. D. 600 ml.
Câu 40: Một loại nước cứng có chứa ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3 , trong đó nồng độ của Cl- là
0,006M và HCO3 là 0,01M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1
lít nước cứng đó thành nước mềm? (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)
A. 20 ml. B. 80 ml. C. 60 ml. D. 40 ml.
-----HẾT-----
33
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 11
Câu 1: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?
A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH2)2CO. D. KH2PO4.
Câu 2: Dãy nào dưới đây gồm các kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Al, Fe. B. Cu, Fe. C. Al, Cu. D. Cu, Mg.
Câu 3: Nồng độ mol của dung dịch HCl có pH = 2 là
A. 2,0M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,01M.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau?
A. NaCl. B. NH4NO2. C. NH4Cl. D. Na2CO3.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH. B. NaH2PO4. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 6: Cho dãy các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu theo hình vẽ
bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được với cách thu khí này?
0
t
A. NaCl(r) + H2SO4(đặc) HCl(k) + NaHSO4.
B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
0
t
C. 2KClO3 2KCl + 3O2.
0
CaO, t
D. CH3COONa(r) + NaOH(r) CH4(k) + Na2CO3(r).
Câu 8: Khí nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. N2. B. H2. C. CO. D. CO2.
Câu 9: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. K2SO4. D. KCl.
Câu 10: Trong hợp chất nào sau đây, nitơ có số oxi hóa bằng +5?
A. NaNO2. B. HNO3. C. NO2. D. NO.
3+ -
Câu 11: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe + OH → Fe(OH)3?
A. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 + 3BaSO4.
B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
C. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3.
D. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe. B. Al. C. Li. D. Mg.
34
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Al2O3?
A. H2SO4. B. HCl. C. NaOH. D. Fe(NO3)3.
Câu 14: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. SO3.
Câu 15: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CaCl2. B. Al2(SO4)3. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 16: Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở?
A. KOH B. NaOH C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Có
bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 18: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3–NH–CH3. B. (CH3)3N. C. (CH3)2CH–NH2. D. H2N–CH2–NH2.
Câu 19: Chất nào cho sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH4 (metan). B. C2H6 (etan). C. C2H4 (etilen). D. C6H6 (benzen).
Câu 20: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala–Ala–Gly. B. Ala–Gly. C. Ala–Gly–Gly. D. Gly–Ala–Gly.
Câu 21: Chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ?
A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro. B. cacbon. C. nitơ. D. oxi.
Câu 23: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Anilin.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa.
Câu 25: Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 26: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 27: Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen. B. Nilon-6,6.
C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6.
Câu 28: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
Câu 29: Chất nào sau đây là amin bậc 1?
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. NH2-CH2-COOH.
Câu 30: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 31: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH đun nóng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
35
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 32: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu
A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 33: Chất hữu cơ X là chất rắn , màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần
nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là:
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. tristearin. D. xenlulozơ.
Câu 34: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22. B. 1,46. C. 1,36. D. 1,64.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun
nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,6. B. 10,2. C. 17,2. D. 9,8.
Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam 1 chất béo trung tính trong dung dịch NaOH vừa đủ thu
được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 85. B. 89. C. 93. D. 101.
Câu 38: Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 39: Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,448 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 37,8. B. 28,3. C. 18,9. D. 39,8.
-----HẾT-----
36
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12
dpnc
Câu 1: Cho sơ đồ sau : X Na ..... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?
A. NaCl, Na2SO4 B. NaCl, NaNO3 C. NaCl, NaOH D. NaOH, NaHCO3
Câu 2: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để
nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. pH giảm B. pH không đổi C. pH tăng D. pH = 7
Câu 3: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O.
Câu 4: Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể
A. Lập phương tâm diện B. Lục phương.
C. Lập phương tâm khối. D. Cả ba kiểu trên.
Câu 5: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chìm trong dầu hoả B. Để trong bình kín
C. ngâm trong nước. D. Ngâm chìm trong rượu
Câu 6: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và
khí bay lên?
A. Na2CO3, Na2SO4. B. Na2S, NaI.
C. Na2CO3, Na2S. D. Na2CO3, NaHCO3
Câu 7: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Cấu hình electron hóa trị là ns2.
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.
Câu 8: Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?
A. Al(OH)3 <Mg(OH)2 <NaOH < KOH B. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH < NaOH
C. Mg(OH)2 <Al(OH)3 < KOH < NaOH D. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH
Câu 9: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Crom(Cr). B. Sắt(Fe). C. Bạc(Ag). D. Vonfram(W).
Câu 10: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
3+ + 2+ 2+
C. Fe , Ag , Cu , Fe . D., Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Hấp thụ khí CO2 và dung dịch BaCl2. B. Hấp thụ khí CO2 và dung dịch Na2CO3.
C. Hấp thụ khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2. D. Hấp thụ khí CO2 và dung dịch NaClO.
Câu 12: Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn
vào vỏ đó (ở phần đầu ngập dưới nước) kim loại?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 13: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 14: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. NaCl. C. KNO3. D. Na2SO4.
Câu 15: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.
37
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. than hoạt tính. B. muối ăn. C. thạch cao. D. đá vôi.
Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ
CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol
1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Na2CO3.
Câu 18: Metylamin phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. NH3. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 19: Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.
Câu 20: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
A. Axit aminoaxetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 21: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon – 6,6. D. Tơ olon.
Câu 22: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Anilin. B. Etylamin. C. Valin. D. Metylamin.
Câu 23: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon 6-6, amilopectin,
xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 24: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất
phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y
đều thu được chất hữu cơ Z. Chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 26: Cho 1 mol chất X tác dụng tối đa 1 mol Br2. Vậy X là chất nào trong các chất sau?
A. Etilen. B. Buta-1,3-dien. C. Metan. D. Axetilen.
Câu 27: Thủy phân hợp chất:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì
số α-amino axit thu được là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 29: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 30: Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?
A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D. Xenlulozơ trinitrat.
Câu 31: Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
38
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 32: Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylpropan-1-ol. B. butan-1-ol.
C. 2-metylpropan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Peptit đều ít tan trong nước.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1).
Câu 34: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở?
A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C4H6O4. D. C4H6O2.
Câu 35: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,521. B. 49,152. C. 49,512. D. 49,125.
Câu 36: Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2NHCH2CH3 B. CH3NHCH3.
C. CH3NHC2H5. D. C2H5NH2.
Câu 37: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 2,9. C. 2,3. D. 1,64.
Câu 38: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu
được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 39: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất
cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 40: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là:
A. 5,6. B. 1,12. C. 2,8. D. 1,4.
-----HẾT-----
39
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Câu 1: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali. B. photpho. C. nitơ. D. cacbon.
Câu 2: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào
bình tam giác theo hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại
Zn.
B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
C. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể
K2Cr2O7.
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đừng là kim loại
Cu.
Câu 4: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5: Thành phần chình của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 6: Thành phần chính của phân đạm ure là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch
HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng với giọt dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 8: Kim loại nào sau đay là kim loaị kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 9: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi,
độc). X là khí nào sau đây?
A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của
nước. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 11: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic. D. dung dịch muối ăn.
Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. K. C. Be. D. Al.
Câu 13: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. NaNO3. B. BaCl2. C. FeCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cu, Pb. B. Ca, Al, Fe. C. Na, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ba.
40
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?
A. Ba. B. K. C. Na. D. Cu.
Câu 16: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là
A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH.
C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3.
Câu 17: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 18: Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 19: Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propilen.
Câu 20: Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?
A. Etan. B. Ancol etylic. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Xenlulozơ. C. Tơ axetat. D. Polielilen.
Câu 22: Polistiren được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?
A. C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 23: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 24: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt: benzen, toluen, stiren?
A. Quỳ tím. B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa.
B. Axit fomic không tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 27: Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3COCH3.
Câu 28: Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 29: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 30: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl metacrylat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 31: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
41
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
42
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
Câu 1: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia
tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. H2. D. O2.
Câu 2: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)2. B. Al. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 3: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. BaCl2.
Câu 4: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 5: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 6: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 7: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%. B. 5%. C. 1%. D. 9% .
Câu 8: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1sp1. B. ns2. C. np2. D. ns1np2.
Câu 9: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta
mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì?
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu.
Câu 10: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaSO4.H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3) loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 13: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag.
Câu 14: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được dung dịch
Pb(NO3)2 loãng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 15: Cho hỗn hợp Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Zn, Mg và Cu. B. Zn, Mg và Ag. C. Mg, Cu và Ag. D. Zn, Ag và Cu.
Câu 16: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 17: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2. B. CH4. C. NaCN. D. Na2CO3.
43
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc -amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc -amino axit.
Câu 21: Trùng hợp butađien thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. poli butađien. D. poli(vinyl clorua).
Câu 22: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin.
Câu 23: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3.
Câu 24: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 25: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 26: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon 6-6. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 27: Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Vinyl metacrylat. D. Propyl metacrylat.
Câu 29: Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, O. B. C, H, Cl. C. C, H, N. D. C, N, O.
Câu 30: Polime được sử dụng để sản xuất
A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
D. gas, xăng dầu, nhiên liệu.
Câu 31: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. etanol.
44
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thường dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo.
Câu 33: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tinh chất hóa học chung là
A. phản ứng với nước brom. B. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. tham gia phản ứng thủy phân. D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.
Câu 34: Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 35: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10. B. 1,64. C. 2,90. D. 4,28.
Câu 36: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và
1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được
10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%.
Câu 39: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 40: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng
không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
-----HẾT-----
45
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
Câu 1: Công thức của sắt từ oxit là
A. Fe2O3. B. FeO3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 2: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 3: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 4: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 6: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Nước cứng gây ngộ độc nước uống.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 8: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3
dư có sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 9: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 10: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. ZnO. C. Al. D. Zn(OH)2.
CO 2 H 2 O NaOH
Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X . Công thức của X là
A.NaHCO3. B. NaOH. C. Na2O. D. Na2CO3.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa?
A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. Ba(HCO3)2.
Câu 13: Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, Na+, NO 3 , Br-.
B. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO 24 .
C. Ca2+, K+, Cl-, CO32 .
D. NH 4 , Ba2+, NO 3 , PO 34 .
Câu 14: Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch X không tạo ra hợp chất Fe(III). Dung dịch X
có chứa chất tan là
A. Na2CO3. B. AgNO3. C. HCl. D. NaOH hòa tan O2
Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư vào dung dịch FeCl2 là
A. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
B. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu đỏ không tan.
C. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh hóa nâu sau đó tan.
D. có Fe kim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra.
Câu 16: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
46
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 17: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Si. B. C. C. S. D. Fe.
Câu 18: Dung dich chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glyxin. B. Triolein. C. Anbumin. D. Gly-Ala.
Câu 19: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ nilon -6,6. D. Tơ capron.
Câu 21: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3,.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người..
Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và ancol etylic là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. dung dịch NaNO3. D. dung dịch NaCl.
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 25: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu hồng. D. màu xanh.
Câu 26: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân
tử của fructozơ là
A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.
Câu 27: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen.
Câu 28: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen.
Câu 29: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6.
C. Poli(etylen terephatalat). D. Polisaccarit.
Câu 30: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch dưỡng để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Protein.
Câu 31: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng
lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công
nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 32: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol.
47
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 33: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết
chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là
A. axit sunfuric đặc. B. thủy ngân(II) sunfat.
C. bột sắt. D. niken.
Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH=CH.
Câu 35: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. B. 0,448. C. 2,688. D. 4,032.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 37: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M,
thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
Câu 38: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72
lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,55. B. 30,10. C. 19,15. D. 20,75.
Câu 39: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam. B. 1,71 gam. C. 0,98 gam. D. 3,31 gam.
Câu 40: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2.
-----HẾT-----
48
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
Câu 1: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4.
Câu 2: Đốt cháy NH3 bằng oxi, không có xúc tác. Số oxi hóa của nitơ trong sản phẩm tạo thành là
A. -3. B. 0. C. +3. D. +2.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối?
A. Zn. B. Cu. D. Ag. D. Hg.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaO + H2O → Ca(OH)2.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong nước?
A. Phèn chua có tính axit nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước.
B. Phèn chua điện li tạo ra các ion K+, Al3+, SO 24 nên các ion này hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm
trong nước.
C. Khi hòa tan phèn chua vào H2O, do quá trình điện li và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3
dạng keo nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước.
D. Phèn chua bị điện li tạo ra các ion K+, SO 24 trung tính nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm
trong nước.
Câu 6: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. Có bọt khí thoát ra. B. Có kết tủa trắng và bọt khí.
C. Có kết tủa trắng. D. Không có hiện tượng gì.
Câu 7: Phương trình S 2 + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. D. 2HCl + CuS → CuCl2 + H2S.
Câu 8: Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại từ trái
sang phải trong dãy là
A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn.
Câu 9: Điều chế kim loại K bằng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng khí CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
D. Điện phân KCl nóng chảy.
Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. Màu vàng sang màu da cam. B. Không màu sang màu da cam.
C. Không màu sang màu vàng. D. Màu da cam sang màu vàng.
Câu 11: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở
phần chìm trong nước biển vì
A. Thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn.
B. Thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn.
C. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước.
D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước và các chất có trong
nước biển.
49
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 12: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 13: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. NaCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 14: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của
natri clorua là
A. NaCl. B. CaCl2. C. NaI. D. KBr.
Câu 15: Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại
thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta
thêm vào nước một lượng chất
A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn.
Câu 16: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit.
Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. NaAlO2.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosacarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.
Câu 19: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 20: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 21: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-2 (n ≥ 2). B. CnH2n-6 (n ≥ 6). C. CnH2n (n ≥ 2). D. CnH2n+2 (n ≥ 1)
Câu 22: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy
thuộc loại polisaccarit là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(butađien-stiren).
Câu 24: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
Câu 25: Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực
hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
50
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 26: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:
H2O
Hỗn hợp
khí X
Khí Y
CaC2 Dung dịch
brom (dư)
Al4 C3 H2O
Khí Y là
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 27: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng
được với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 28: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân
nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y
là
A. amilozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. amilopectin.
Câu 29: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công
thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa.
Câu 30: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có
công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2.B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 31: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metylaxetat. D. Saccarozơ.
Câu 32: Chất nào sau đây là amin thơm?
A. etylamin. B. anilin. C. metylamin. D. Đimetylamin.
Câu 33: Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
Câu 34: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 35: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 36: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung
dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 37: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao
nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp
A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào dung dịch H2SO4 loãng, thoát ra 2,8 lít
khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Na. B. Li. C. K. D. Rb.
51
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 39: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 20. B. 10. C. 24. D. 16.
Câu 40: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 7,31. B. 8,40. C. 8,12. D. 12,18.
-----HẾT-----
52
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện?
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 2: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 3: Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh. Chất X là
A. CuCl2. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 4: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. BaCl2. C. HNO3. D. NaOH.
Câu 5: Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang – thép?
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. ZnO. D. CuO.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Hg.
Câu 7: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các
ion kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Cu2+, Pb2+. B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Cu2+, Ag+, Pb2+. D. Pb2+, Ag+, Cu2+.
Câu 8: Phân bón hóa học nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A.NH4NO3. B. (NH2)2CO. C (NH4)2SO4.. D. NH4Cl.
Câu 9: Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do
A. muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh. B. muối NaClO có tính khử rất mạnh.
C. muối NaCl có tính oxi hóa mạnh. D. muối NaCl có tính khử mạnh.
Câu 10: Cho các chất: NaCl, CaCO3, HCl, CH3COOH, NaOH, Fe(OH)3, C6H12O6, C2H5OH. Số
chất điện li mạnh là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitơ và Photpho. B. Nitơ. C. Photpho. D. Kali.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Thanh Zn nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt lá Fe trong khí Cl2.
C. Thanh Al nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 13: Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 14: Chất điện li mạnh là
A. C2H5OH. B. C6H12O6. C. H2SO4. D. H2O.
Câu 15: Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.
Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2. C. N2 và N2O. D. CO và N2.
53
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá :
KOH H3 PO4 KOH
P2O5 X Y Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphatalein.
Câu 19: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. tyrosin. B. alanin. C. valin. D. axit glutamic.
Câu 20: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na. B. Dung dịch Brom.
C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Khí H2 (xúc tác Ni đun nóng).
Câu 21: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 22: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 23: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 24: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 25: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 26: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.
Câu 27: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 28: Trong môi trường kiềm, các peptit (có từ 3 gốc amino axit trở lên) và các protein có thể tác
dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. xanh.
Câu 29: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết
tủa. Tên gọi của X là
A. anilin. B. alanin. C. phenol. D. etylamin.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-COOC3H7. B. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
C. C2H5OCO-COOCH3. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
54
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 31: Bộ dụng cụ như hình bên mô tả phương pháp
tách chất nào?
A. Phương pháp chiết.
B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp kết tinh.
D. Phương pháp sắc ký.
Câu 32: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. nitơ. B. hiđro. C. cacbon. D. oxi.
Câu 33: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. Đỏ. B. Da cam. C. Vàng. D. Tím.
Câu 34: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poliacrylonitrin. B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là
A. 21,6. B. 18,80. C. 25,2. D. 19,2.
Câu 36: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp
muối của axit oleic và panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 172,0. B. 171,6. C. 174,0. D. 176,8.
Câu 37: Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư),
thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là
A. 5,4%. B. 10,8%. C. 21,6%. D. 9,0%.
Câu 38: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 8,5 B. 2,2 C. 6,4 D. 2,0
Câu 39: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
-----HẾT-----
55
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
Câu 1: Chất khí làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH4 B. CO2 C. SO2 D. NH3
Câu 2: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3.
6 2
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar]3d 4s . Số hiệu nguyên tử của X là.
A. 26 B. 30 C. 56 D. 52
Câu 4: Cho các kim loại sau: Li, Na, Mg, Ca và Ba. Số kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập
phương tâm khối là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:
A. Cu B. Ag C. Au D. Hg
Câu 6: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa
C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa
D. Trong các phản ứng, kim loại thể hiện tính khử, nó bị khử thành ion dương.
Câu 7: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 8: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 9: Cho các kim loại: Na, K, Mg, Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại có khả năng tác dụng với H2O để
tạo dung dịch kiềm mạnh là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 10: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phản ứng ở thí nghiệm trên đều là phản ứng oxi hóa-khử.
B. Cho sản phẩm khí sau thí nghiệm qua CuSO4 khan, CuSO4 có thể chuyển màu xanh.
C. Dùng thí nghiệm trên có thể điều chế được Cu từ CuO.
D. Khí thoát ra khỏi ống thủy tinh luôn được hấp thụ hết bằng dung dịch H2SO4 đặc dư.
56
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 13: Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Ca. B. HNO3. C. O2. D. Cl2.
Câu 14: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Mg. C. Na. D. K.
Câu 15: Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?
A. NaHCO3. B. Fe2(SO4)3. C. (NH4)2SO4. D. AlCl3.
Câu 16: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.
Câu 17: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường
hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa?
A. Fe và Zn. B. Fe và Pb. C. Fe và Cu. D. Fe và Ag.
Câu 18: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. Trùng hợp. B. Este hóa. C. Xà phòng hóa. D. Trùng ngưng.
Câu 19: Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.
Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 22: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 23: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 24: Triolein không có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to.
Câu 25: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức của isoamylaxetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C4H9COOCH3.
C. CH3OOCCH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH3.
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 28: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CCl2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CHCl-CH3. D. CH3-CH2Cl.
Câu 29: Công thức hóa học của polietilen (PE) là
A. [-CH3-CH3-]n. B. [-CH2-CH2-]n.
C. [-CH2-CH(CH3)-]n. D. [-CH2-CHCl-]n.
57
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 30: Dung dịch Ala – Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. NaNO3. C. KNO3. D. H2SO4.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu
cơ B. Hai chất A, B lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.
Câu 32: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 33: Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy:
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thủy phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 34: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 35: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số
đồng phân cấu tạo của este trên là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 37: Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 38: Cho 5,2 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được 1,008 lít (đktc)
hỗn hợp khí N2O và NO có khối lượng là 1,42 gam. Kim loại M là
A. Zn. B. Al. C. Ag. D. Mg.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ
x%. Giá trị của x là
A. 16. B. 14. C. 22. D. 18.
Câu 40: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 20,25 B. 19,05. C. 22,25. D. 19,45.
-----HẾT-----
58
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
Câu 1: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là?
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.
Câu 2: Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Cl-. B. Ca2+, CO32-. C. H+, HCO3-. D. PO43-, Ba2+.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 4: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. FeCl2. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. KHCO3. B. Al(OH)3. C. Zn(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O. B. Fe2O3 và CuO. C. Al2O3 và CuO. D. Na2O và ZnO.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
C. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg.
D. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
Câu 10: Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Ca B. HNO3 C. NaOH D. H2
Câu 11: Hóa chất nào sau đây không phản ứng với SO2 ?
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Khí H2S D. Khí HCl
Câu 12: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AlCl3
Câu 13: Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất ?
A. Cu B. Ag C. Au D. Al
Câu 14: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO3 B. Zn(OH)2 C. Al2O3 D. AlCl3
2+ 2 2 6
Câu 15: Ion Mg có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Vị trí của Mg trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm IIA B. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIA D. ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
59
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh có tính tẩy màu?
A. H2S B. SO2 C. SO3 D. H2SO4
Câu 17: Dung dịch nào sau đây dẫn được điện?
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch etanol
C. Dung dịch glucozơ D. Dung dịch saccarozơ
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
Câu 19: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen
trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4.
Câu 20: Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 21: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì
sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic. B. ancol etylic. C. phenol. D. etanal.
Câu 22: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng:
A. este hóa. B. hóa hợp. C. xà phòng hóa. D. trung hòa.
Câu 23: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 24: HCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. metan fomat. C. axit fomic. D. etyl fomat.
Câu 25: Este X có công thức C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
2 muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 26: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon- 6.
Câu 27: Công thức H2NCH2COOH có tên là
A. glyxin. B. axit axetic. C. alanin. D. aminoaxetic.
Câu 28: Bông nõn chứa gần 98% xenlulozơ. Công thức của xenlulozơ là
A. C12H22O11. B. C2H6O. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.
60
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ.
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch
AgNO3 trong NH3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 30: Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
A. OH. B. NH2. C. CH2. D. COOH.
Câu 31: Etilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4.
Câu 32: Công thức cấu tạo của ancol metylic là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH.
Câu 33: Chất nào sau đây gặp dung dịch iot thì có màu xanh tím?
A. Xenlulozơ. B. Đường glucozơ. C. Muối ăn. D. Bột mì.
Câu 34: Đặc tính nào sau đây là của este?
A. Tan tốt trong nước. B. Không bị thủy phân.
C. Hầu như không tan trong nước. D. Các este đều không có mùi thơm.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,
sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 8,96. C. 6,72. D. 10,08.
Câu 36: Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,15
Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 7,5 B. 15 C. 10 D. 5
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch KOH. Sau khi phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 4,1. C. 4,9. D. 9,8.
Câu 39: Cho 14,7 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành m gam muối.
Giá trị của m là
A. 16,9 gam B. 19,1 gam C. 23,5 gam D. 18,6 gam
Câu 40: Để thu được 5 gam PVC cần dùng ít nhất m gam vinyl clorua, biết hiệu suất tổng hợp PVC
đạt 80%. Giá trị của m là?
A. 5,75 gam B. 7,35 gam C. 6,25 gam D. 10,5 gam
-----HẾT-----
61
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
Câu 1: Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm?
A. Manhetit B. Đolomit C. Bôxit D. Xinvinit
Câu 2: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. HCl. C. FeCl3. D. H2SO4 loãng.
Câu 3: Khi đốt cháy các hợp chất của natri trên ngọn lửa đèn khí ta sẽ thấy ngọn lửa có màu nào
sau đây?
A. Tím B. Đỏ C. Vàng D. Xanh
Câu 4: Khi cho các hợp kim sau đây vào dung dịch NaCl. Trường hợp nào sắt bị phá hủy trước?
A. Cr-Fe B. Fe-Cu C. Al-Fe D. Zn-Fe
Câu 5: Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết ion?
A. H2O B. NH3 C. CO2 D. NaF
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
B. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
C. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
D. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH. B. CH3COONa. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 8: Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh?
A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl.
B. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O.
C. NH3 + HCl → NH4Cl.
D. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
Câu 9: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Na.
Câu 10: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của
natri clorua là
A. NaCl. B. CaCl2. C. NaI. D. KBr.
Câu 11: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Al3+. C. Fe2+ . D. Cu2+ .
Câu 12: Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. CuSO4.
Câu 13: Bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) theo phương nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng nước đá và nước đá khô.
C. Dùng fomon, nước đá. D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 14: Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. K. B. Cs. C. Na. D. Al.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
62
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + SO42- → BaSO4?
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
B. Ba(NO3)2 + Na2SO4 →BaSO4 + 2NaNO3.
C. BaS + H2SO4 →BaSO4 + H2S.
D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 →BaSO4 + 2H2O + 2CO2.
Câu 17: Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 18: Nguyên nhân gây mùi tanh của cá là do cá chứa hỗn hợp 1 số amin, trong đó amin có nhiều
nhất là
A. anilin. B. đimetylamin. C. metylamin. D. trimetylamin.
Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH-CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH=CH2.
Câu 20: Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo là triaxylglixerol.
B. Xà phòng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
C. Cộng hợp hiđro vào chất béo lỏng (có xúc tác Ni, t0) sẽ thu được chất béo rắn.
D. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất phích, để tráng bạc người ta đã sử dụng phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3 của
A. andehit fomic. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. axetylen.
Câu 22: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen. B. nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 23: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. HCl, Cu, NaOH. B. NaOH, HCl, Na2SO4.
C. HCl, NaCl, C2H5OH. D. NaOH, CH3OH, H2SO4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
Câu 25: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công
thức là
A. C2H5COONa. B. C2H5ONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 27: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. nước Br2.
Câu 28: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)2C3H6.
63
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần
nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. tristerarin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 30: Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là?
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOH.
C. CH3COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 31: Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất
trong dãy là.
A. etanol B. metyl fomat C. etanal D. axit etanoic
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn este X trong môi trường axit thu được axit axetic và axetanđehit.
Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C5H8O2.
Câu 33: Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 34: Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit -aminopropionic là
A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 35: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 6,72 lít khí
NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là
A. 5,4 gam và 5,6 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam.
C. 8,1 gam và 2,9 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm K, Na, Ba tác dụng hết với nước được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc).
Để trung hòa X cần vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,8 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,6 lít.
Câu 37: Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 38: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,35 mol. B. 0,50 mol. C. 0,65 mol. D. 0,55 mol.
Câu 39: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng
este tạo thành khi hiệu suất phản ứng đạt 80% là
A. 8,00 gam. B. 12,00 gam. C. 10,00 gam. D. 7,04 gam.
Câu 40: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,40. B. 8,56. C. 3,28. D. 8,20.
-----HẾT-----
64
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 21
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:
xóc t¸c
(a) X + H2O
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xóc t¸c
(c) Y
E + Z
¸nh s¸ng,chÊt diÖp lôc
(d) Z + H2O X + G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
Câu 2: Số hợp chất đơn chức, đồng phân có cùng CTPT C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH
là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. hồng.
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với phenol (C6H5OH) ?
A. dd NaHCO3. B. dd Br2. C. dd NaOH. D. K.
Câu 5: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Metan có công thức phân tử là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 6: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 7: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ olon B. Sợi bông C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm
Câu 8: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
A. etanol B. glyxin C. metylamin D. anilin
Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng
Câu 10: Công thức hóa học của alanin là
A. C6H5NH2 B. H2N(CH3)CHCOOH
C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 11: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 12: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu?
A. trắng B. đỏ C. tím D. vàng
Câu 13: Chất béo là
A. trieste của axit béo và glixerol. B. là este của axit béo và ancol đa chức.
C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O. D. trieste của axit hữu cơ và glixerol.
Câu 14: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường kính. B. đường phèn. C. đường mía. D. mật ong.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
65
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng xà phòng hoá luôn sinh ra xà phòng.
(2) Khi thuỷ phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(3) Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(4) Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
Số phát biểu không chính xác là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 17: Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và
saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết
sau:
X Y Z T Chú thích
Nước Br2 ↓ Nhạt màu (-) (-) ↓: kết tủa
0
dd AgNO3/NH3, t (-) ↓ (-) ↓ (-): không phản
-
Cu(OH)2/OH ở nhiệt độ Dung dịch Dung dịch ứng
(-) (-)
phòng màu xanh màu xanh
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ. B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ. D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.
Câu18: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 19: Công thức hóa học của natri hiđroxit là
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl.
0
t
B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. Cl2 + Ca(OH)2sữa → CaOCl2 + H2O.
0
t
D. 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O.
Câu 21: Kim loại tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Na.
Câu 22: Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung
dịch chứa chất X dư . X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. HNO3. D. Fe(NO3)2.
2+ 3-
Câu 23: Phản ứng có phương trình ion rút gọn 3Ca + 2PO4 → Ca3(PO4)2 là
A. 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl
B. 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
C. 3NaH2PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + Na3PO4
D. 3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
66
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
B. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
D. Zn + 2Fe(NO)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
Câu 25: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loăng và NaNO3, vai tṛò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất khử. C. môi trường. D. chất oxi hoá.
+ + 3+ 2+
Câu 26: Cho dãy các ion kim loại: K ; Ag ; Fe ; Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Ag+. B. Cu2+. C. K+. D. Fe3+.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây có pH <7?
A. NH2CH2COOH. B. CH3NH2. C. NH2CH2COONa. D. CH3COOH.
Câu 28: Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua?
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 29: Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. K. B. N. C. Ca. D. P.
Câu 30: Để làm mềm nước cứng tạm thời, không thể dùng chất nào sau đây?
A. Na3PO4. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 31: Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá trình
A. oxi hóa nước. B. khử Cu2+. C. oxi hóa SO24 . D. khử nước.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng ăn mòn kim loại thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử.
(b) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaCl, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
(c) Cho phèn chua đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(d) Ở nhiệt độ thường, Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Trong phản ứng nhiệt nhôm, mảnh Mg đóng vai trò là chất khơi mào cho phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3.
(c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.
(b) Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg,
Ag, Au…
(c) Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
67
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Cho dung dịch chứa KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 thấy có khí không màu thoát ra.
(g) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol
N2. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C2H5N.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5.
Câu 37: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá
trị của m là
A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0.
Câu 38: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,05. B. 57,40. C. 28,70. D. 86,10.
Câu 39: Ngâm một thanh Zn vào một cốc thủy tinh chứa 50ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M đến khi
dung dịch trong cốc mất hẳn màu xanh, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng sẽ
A. tăng 0,025 gam so với ban đầu. B. giảm 0,025 gam so với ban đầu.
C. giảm 0,1625 gam so với ban đầu. D. tăng 0,16 gam so với ban đầu.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được
dung dịch X chứa:
A. Na2CO3 và NaHCO3. B. NaHCO3.
C. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH.
-----HẾT-----
68
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 22
Câu 1: Khối lượng phân tử của polistiren là 36400 đvC. Số mắt xích của polime trên là
A. 674. B. 320. C. 350. D. 535.
Câu 2: Nhận xét nào sau không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
Câu 3: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 4: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?
A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 5: Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?
A. Tristearin. B. Nilon-6. C. Saccarozơ. D. Anbumin.
Câu 6: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Phenol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Lysin.
Câu 7: Etyl axetat có công thức hoá học là:
A. C2H3COOCH3 B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.
Câu 8: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 9: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este
đó là:
A. HCOOC3H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 10: Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?
A. Lysin. B. Anilin. C. axit glutamic. D. metylamoni clorua.
Câu 11: Công thức của axetilen là
A. C2H2. B. CH3COOH. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 12: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl acrylat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân (xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là
A. α-amino axit. B. amin. C. β-amino axit. D. glucozơ.
Câu 14: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 15: Cho các phát biểu sau
(a) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước.
(e) Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các
amino axit.
(g) Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
(h) Các amino axit đều tan trong nước.
69
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hấp thụ khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 19: Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. FeCl3. C. AgNO3. D. HNO3.
Câu 20: Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là
A. kali. B. natri. C. xesi. D. liti.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa?
A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. B. Kim loại tiếp xúc khi oxi.
C. Gang thép để ngoài không khí ấm. D. Đết hợp kim Fe, Cu trong khí clo.
Câu 22: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 23: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối?
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO.
Câu 25: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 26: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaHCO3. C. Al. D. Fe.
Câu 27: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2. B. H2O. C. NH3. D. HCl.
70
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 28: Phương trình hòa học nào sau đây sai?
0
t
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + H2.
Câu 29: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. CaCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 30: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm, hình vẽ bên mô tả
thí nghiệm chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước của HCl.
C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.
D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1 lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Na2CO3, NaHCO3. Số chất tác dụng
được với dung dịch X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 33: Xét các phát biểu:
(a) SO2 và NO2 là những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit.
(b) Khử mùi tanh của cá (chủ yếu do trimetylamin gây nên) bằng giấm ăn.
(c) Dùng kim loại kẽm để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép (Fe - C).
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “rêu cua” nổi lên là do sự đông tụ protein.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol dung dịch NaOH vao dung dịch chứa a mol KHSO4.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 3:2.
(c) Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 ( tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu ( tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
(g) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol NaHSO4.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35: Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được m gam muối và 4,48 lít khí ở đktc. Giá trị của m là?
A. 45,6 gam B. 27,8 gam C. 31,7 gam D. 36,4 gam
Câu 36: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch KOH dư thu được tối đa V lít khí ở đktc. Giá trị của V là?
A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 37: 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam.
71
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
72
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 23
Câu 1: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua). C. polisaccarit. D. protein.
Câu 2: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 3: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat B. nilon-6; lapsan; visco.
C. nilon-6; olon; lapsan D. enang; lapsan; tơ visco.
Câu 4: Cho các chất (hay dung dịch) sau: HCl, C2H5OH, H2, NaOH, NaCl. Số chất (hay dung dịch)
có khả năng tác dụng được với glyxin (điều kiện thích hợp) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 5: Anđehit nào sau đây khi tráng gương hoàn toàn mà 1 mol andehit sinh ra 4 mol Ag ?
A. CH3CHO B. C6H5CHO C. HCHO D. CH2=CH-CHO
Câu 6: Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3-CH3 B. CH2=CH2 C. CH3-CC-CH3 D. CH3-CCH
Câu 7: Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2 ?
A. C3H7OH B. HOCH2CH2CH2OH
C. C3H5(OH)3 D. CH3OH
Câu 8: Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước?
A. Polietilen. B. Cao su buna. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ nilon-6.
Câu 9: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
A. Anilin B. Amoniac C. Đimetylamin D. Etyl amin
Câu 10: Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường.
Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất.
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong
bình cầu.
Câu 11: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 12: Axit nào sau đây là axit béo ?
A. Axit stearic B. Axit benzoic C. Axit oxalic D. axit fomic
Câu 13: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. CH3COOCH=CH2 D. (HCOO)2C2H4
Câu 14: [714527]: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaCl B. Dung dịch brom C. NaOH D. Na
Câu 15: Có các phát biểu sau:
(a) Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt.
(b) Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(c) Protein đơn giản là những protein chỉ được tạo thành từ các gốc α-aminoaxit.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
73
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16: Cho các chất sau: H2NCH2COOH(X), CH3COOH3NCH3(Y), C2H5NH2(Z),
H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dungdịch NaOH và dung dịch HCl
là
A. X,Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Z,T. D. X, Y,Z, T.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. tinh bột, etyl fomat, anilin. B. etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. tinh bột, anilin, etyl fomat. D. anilin, etyl fomat, tinh bột.
Câu 18: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 19: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng:
A. điện phân dung dịch NaOH.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.
Câu 20: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 , Cl-, SO 24 . Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 21: Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là
A. Mg, Sr, Ba. B. Sr, Ca, Ba. C. Ba, Mg, Ca. D. Ca, Be, Sr.
Câu 22: Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn
mòn hoá
Câu 23: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 24: Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. FeS . B. FeCO3. C. Fe3O4. D. CuS.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li).
74
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 26: Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thái công nghiệp và các
caiton Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là
A. NaOH B. HCl C. NH3 D. Ca(OH)2
Câu 27: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp chứa Fe2O3 và Fe3O4 có tạo ra sản phẩm
khí?
A. CH3COOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. HCl loãng.
Câu 28: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã
xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là
0 0
t t
A. Fe Cl2 FeCl2 . B. Cu Cl 2 CuCl2 .
0 0
t t
C. 2Al 3Cl2 2AlCl3 . D. 2Fe 3Cl2 2FeCl3 .
Câu 29: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+. B. Ca2+. C. Cu2+. D. Ag+.
Câu 30: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Ca. C. Al. D. K.
Câu 31: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(c) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 33: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa a mol KHCO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y.
Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, rồi dẫn lấy khí sinh ra vào dung dịch X, thu được dung dịch Z.
Chất tan có trong dung dịch Z là
A. Ba(HCO3)2, KHCO3. B. K2CO3.
C. KHCO3, K2CO3. D. KHCO3.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch ZnCl2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35: Cho 6,5 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 thu được m
gam Cu. Giá trị m là
A. 3,20. B. 4,8. C. 9,6. D. 6,4.
75
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 36: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,00. B. 24,00. C. 18,24. D. 9,12.
Câu 37: Hòa tan một hỗn hợp gồm bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml
dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam B. 54,0 gam C. 75,6 gam D. 43,2 gam
Câu 38: Hiđro hóa hoàn toàn a mol triolein thu cần vừa đủ 1,344 lít H2 (đktc). Giá trị của a là
A. 0,02. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03.
Câu 39: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.
Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và 18,36 muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12. B. 17,8. C. 19,04. D. 14,68.
-----HẾT-----
76
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 24
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của etanal?
A. tác dụng với H2 B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. tác dụng với dung dịch NaCl D. tác dụng với nước brom
Câu 2: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Glucozơ
Câu 3: Metanol là một độc tố ngây chết người hàng đầu trong các vụ ngộ độc rượu. Công thức phân
tử của metanol là?
A. HCHO B. C6H5OH C. CH3OH D. C6H5CH2OH
Câu 4: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. etyl axetat B. axit axetic C. glyxin D. etanol
Câu 5: Polime nào sau đây mà trong phân tử có chứa ba nguyên tố?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polipropilen. C. Polietilen. D. Cao su buna.
Câu 6: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su buna-S,
polietilen. Số polime thiên nhiên là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 7: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. KCl B. etanol C. CaCO3 D. CuO
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
B. Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.
D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Câu 9: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các peptit có từ 3 gốc trở lên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Câu 10: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat. B. Tristearin. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 11: Ở điều kiện thường, X là chất rắn bột vô định hình, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch
không phân nhánh, xoắn như lò xo. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của
X là
A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Amilopectin.
Câu 12: Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao.
Amin đó là
A. benzyl amin. B. anilin. C. trimetyl amin. D. nicotin.
Câu 13: Axit axetic là hợp chất có công thức
A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 14: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. C2H2COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
77
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể phân biệt eten và etanal bằng dung dịch nước brom.
(b) Tất cả anđehit khi tráng gương đều cho kết tủa bạc.
(c) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(d) Những phản ứng của các hợp chất hữu cơ với AgNO3/NH3 đều gọi là phản ứng tráng
gương.
(e) Có thể phân biệt HCOOH và CH2=CH-COOH bằng dung dịch nước brom.
(g) CH3COOH có t0 sôi thấp hơn etanol.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 16: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc
một.
(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của
vòng benzen
(g) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol
(b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este
(g) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(h) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo
(i) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit
Số phát biểu sai là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 18: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. dd H2SO4 đặc, nguội. B. dd FeCl3.
C. dd HCl. D. dd HNO3 loãng, nóng.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là CO 32 2H
CO 2 H 2 O
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
B. KHCO3 + CH3COOH → CH3COOK + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
D. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
Câu 20: Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Mg phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân nóng chảy MgCl2.
78
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Cho dung dịch MgCl2 phản ứng với lượng dư Na.
D. Điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn.
Câu 21: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình
tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào
sau đây?
A. 3Cu + 8HNO3(loãng)
3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O.
to
B. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)
Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O.
to
C. NH4Cl + NaOH
NH3(k) + NaCl + H2O.
D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2(k) + H2O.
Câu 23: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. CuCl2. B. FeCl3. C. MgCl2. D. FeCl2.
Câu 24: Hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng lên. Chất khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. khí cacbonic. B. khí sunfurơ. C. khí hidro sunfua D. khí cacbon monooxit.
Câu 25: Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 27: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Hg. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 28: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4. B. Ca(HCO3)2. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 29: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh, để ngoài
không khí chuyển sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. CuCl2.
Câu 30: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Al .
Câu 31: Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. kali nitrat. D. photpho.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(b) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;
(d) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 với điện cực dương bằng than chì;
(g) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
79
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 34: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo thành kết tủa.
- Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.
- X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. NaHCO3. Ba(OH)2, KHSO4. B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
C. AlCl3, AgNO3, KHSO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 35: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 0,64. C. 1,28. D. 0,32.
Câu 36: Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M
và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,88. B. 19,70. C. 39,4. D. 3,94.
Câu 37: Cho 10,41 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được
dung dịch Y và 2,912 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối trong Y là
A. 11,52. B. 10,67. C. 34,59. D. 37,59.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O2 (đktc), thu được 14,52
gam CO2. Công thức phân tử của este là
A. C3H4O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 39: Cho m gam dung dịch CH3COOH 4,5% tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
0,6M. Giá trị của m là
A. 160. B. 16. C. 7,2. D. 80.
Câu 40: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,12 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 12,74. B. 12,60. C. 6,30. D. 25,20.
-----HẾT-----
80
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 25
Câu 1: Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp
theo dãy
A. metylamin < amoniac < anilin. B. anilin < metylamin < amoniac.
C. amoniac < metylamin < anilin. D. anilin < amoniac < metylamin.
Câu 2: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch metylamin bằng cách nào trong các cách sau?
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng
dung dịch CH3NH2 đặc.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
B. Các amin đều làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh.
C. Pentapeptit là một peptit có 5 liên kết peptit.
D. Axit-2-aminoetanoic còn có tên là axit-β-aminoaxetic.
Câu 5: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 6: Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 8: Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. C2H5OH. C. HCl. D. NaOH.
-
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2/OH được dung dịch màu tím?
A. Gly-Ala. B. Glyxerol . C. Gly-Ala-Val. D. Anilin.
Câu 10: Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình
chứa, túi đựng. Tên của X là
A. polietilen. B. polibutađien. C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Câu 11: [714710]: Thủy phân hoàn toàn este X (trong môi trường axit) thu được hai sản phẩm đều
tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
A. C2H6O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 12: Dãy các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. nilon-6; nilon-6,6; nhựa novolac.
B. tơ visco; nilon-6,6; cao su buna-N.
C. thủy tinh plexiglat; nhựa rezol; nhựa PVC.
D. cao su buna-S; tơ olon; nilon-6.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
+
A. Axetilen khử được Ag trong dung dịch AgNO3/NH3.
B. Metanol, etanol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
81
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Etilen bị H2(Ni, to) oxi hóa thành etan.
D. Các axit cacboxylic đều tan tốt trong nước.
Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(ỌH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 15: Cho các chất sau: phenol, benzen, toluen, isopren, vinyl clorua, axit acrylic, fructozơ,
glucozơ, triolein. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 16: Cho c ác phát biểu sau:
(a) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(b) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ đồng thực vật có thành phần giống nhau.
(c) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(d) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.
(e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(g) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(h) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở thể rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của con người.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 19: Kim loại Mg không tác dụng được với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. FeCl2. B. HCl. C. H2O. D. CuCl2.
Câu 20: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O D. CaCl2.
Câu 21: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Na. B. Al. C. Li. D. Os.
+ -
Câu 22: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O?
A. KOH + HF → KF + H2O.
B. H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
82
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 23: Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới.
Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2, số chất thoả mãn là
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt Mg trong oxi.
(b) Để vật bằng gang trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng và sợi dây nhôm rồi nhúng vào dung dịch NaCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
2+
Câu 25: Cấu hình electron thu gọn của ion Fe là?
A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar] 4s23d4. D. [Ar]3d6.
Câu 26: Một số người đeo bạc hay bị đen, người ta lý giải do trong tuyến mồ hôi của người đó hoặc
môi trường người đó sống có chứa một chất tác dụng với bạc làm bạc chuyển sang màu đen. Vậy
chất màu đen đó là?
A. Ag2O. B. AgCl2. C. Ag2S. D. AgCN.
Câu 27: Kim loại nào là kim loại kiềm?
A. Li. B. Mg. C. Be. D. Sr.
Câu 28: Câu ca dao: " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên" Nói về hiện
tượng nào sau đây ?
A. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3.
B. Có sự phân hủy nước, cung cấp oxi .
C. Phản ứng của O2 và N2 sau đó biến thành đạm nitrat.
D. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho cây lúa.
Câu 29: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện. C. Tính cứng. D. Ánh kim.
Câu 30: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. H2O. C. HCl. D. NaCl.
Câu 31: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây
mía?
A. Khí sunfurơ. B. Phèn chua. C. Vôi sữa. D. Khí cacbonic.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc còn lại dung dịch chỉ chứa một
muối tan là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
83
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho FeO vào dung dịch HNO3.
(e) Đốt cháy sắt dư trong khí Cl2.
(g) Đun nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S trong khí trơ.
(h) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được muối Fe(III) là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 34: Thực hiên các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(c) Hấp thụ khí NO2 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(e) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí ngiệm thu được dung dịch có chứa 2 muối là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 35: Cho 1,5 gam hỗn hợp Z gồm Al và Mg phản ứng kết hợp với dung dịch HCl dư, thu được
1,86 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa
H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO
(đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 37: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu
được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được
muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ, lấy toàn bộ dung dịch thu được cho tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag?
A. 6,48 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam.
Câu 40: Hấp thụ V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị
của V là
A. 8,96. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.
-----HẾT-----
84
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 26
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit đơn chức.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 2: Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện ... là
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ capron.
C. Xenlulozơ. D. Nhựa novolac.
Câu 3: Metyl axetat có công thức là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 4: Phenol không phản ứng với
A. Na. B. Br2. C. NaOH. D. HCl đặc.
Câu 5: Anilin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH B. C6H5NH2 C. C6H5CH2NH2 D. C2H5NH2
Câu 6: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco B. tơ olon C. tơ tằm D. tơ nilon- 6,6
Câu 7: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. tinh bột. B. glucozơ. C. glixerol. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. glucozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 9: Công thức phân tử của alanin là
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H7O2N D. C3H5O2N
Câu 10: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là
A. benzen. B. propan. C. etan. D. etilen.
Câu 11: Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5%
A. axit acrylic. B. axit fomic. C. axit clohiđric. D. axit xetic.
Câu 12: Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH , sau phản ứng thu được muối nào sau đây?
A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa.
Câu 13: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (Glucozơ), C2H5OH. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14: Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng.
C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc.
85
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí
nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau:
(a) Bông trộn CuSO4 khan luôn chuyển thành màu xanh.
(b) Bình đựng dung dịch Ca(OH)2 luôn thu được kết tủa.
(c) Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
(d) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
(e) Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống
nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 16: [711350]: Cho các phát biểu sau
(a) H2NCH2CONHCH2-CH2COOH là đipeptit.
(b) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt).
(c) Tính bazơ của amoniac yếu hơn tính bazơ của metylamin.
(d) Tetrapetit có chứa 4 liên kết peptit.
(e) Ở điều kiện thường metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đun nóng protein bị đông tụ.
(b) Amilopectin có mạch không phân nhánh.
(c) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là hai.
(g) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(h) Hiđro hóa glucozơ và frutozơ đều thu được sobitol.
(i) Oxi hóa chất béo lỏng trong điều kiện thích hợp thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 18: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ba, Mg trong công nghiệp là
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 19: Trong các kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
86
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 20: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + S2- → H2S?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. NaHS + HCl → NaCl + H2S.
C. FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S. D. K2S + 2HCl → KCl + H2S.
Câu 21: Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số (là số tối giản
nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 3.
Câu 22: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với
A. Ag. B. Na2CO3 và Ag. C. Na2CO3. D. Cu.
Câu 23: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Na+, Ca2+, OH-. B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.
3+ + + - + - - 2+
C. Al , H , Ag , Cl . D. H , NO3 , Cl , Ca .
Câu 24: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là
A. tính bazơ mạnh và tính khử. B. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.
C. tính khử và tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không phản ứng được với dung dịch
KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.
Câu 27: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 28: Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+ , Ag+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
+ 3+ 2+ 2+ 3+ + 2+ 2+
C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe , Ag , Cu , Fe .
Câu 29: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà
tan những hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. MgCl2, CaSO4.
Câu 30: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh?
A. Fe. B. Hg. C. Cr. D. Cu.
Câu 31: Dung dịch chứa Ala- Gly – Ala không phản ứng đươc với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. Mg(NO3)2. C. KOH. D. NaOH.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.
87
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
(b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch FeCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết
đốt.
(g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 35: Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít CO ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 36: Một loại nước cứng có chứa Ca 0,004M; Mg 0,004M và Cl và HCO3-. Hãy cho biết
2+ 2+ -
cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như
các chất kết tủa hoàn toàn)?
A. 60 ml. B. 20 ml. C. 80 ml. D. 40 ml.
Câu 37: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau
phản ứng thu được 16,4 gam muối và 3,84 gam ancol. Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là
A. 35,09%. B. 40%. C. 60%. D. 64,91%.
Câu 39: Cho 24 gam este có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam muối. Công thức cấu tạo của este là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. C3H5COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 40: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu
hồi đạt 80% là
A. 106 kg. B. 105 kg. C. 140 kg. D. 104 kg.
-----HẾT-----
88
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 27
Câu 1: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/OH- (t0). B. H2 (Ni/t0).
C. dd AgNO3/NH3 (t0). D. dd Br2.
Câu 2: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6; n ≥ 6. B. CnH2n-6; n ≥ 7. C. CnH2n-6; n ≥ 6. D. CnH2n-6; n ≥3.
Câu 3: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều bị oxi hoá bởi dung dịch [Ag(NH3)2 ]OH.
B. đều hoà tan Cu(OH)2 ở to thường cho dd màu xanh lam.
C. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
D. đều được lấy từ củ cải đường.
Câu 4: Khi xà phòng hoá tripanmitin bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 5: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH
Câu 6: Số hợp chất este, là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 7: Trong phân tử của các gluxit luôn có
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.
Câu 8: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trimetylamin có mùi tanh của cá mè.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím ẩm.
C. C2H5NH2 tan trong nước vì có tạo liên kết hidro.
D. CH3NH2 là chất lỏng có mùi khai như NH3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit clohiđric tạo ra etylamoni clorua.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 11: Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn
toàn X thu được tối đa số đipeptit là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức thì nCO2 nO2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomiat. B. metyl axetat. C. n- propyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 13: Focmon là dung dịch anđehit fomic trong nước có nồng độ
A. khoảng 50-70%. B. khoảng 37-40%. C. khoảng 10-20%. D. khoảng 2-5%.
Câu 14: Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Na kim loại.
o
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, t ). D. Nước brom.
89
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Cho dãy dung dịch các chất sau: glucozơ, fructozơ, fomalin, etyl fomat, etanol, etilen
glicol, saccarozơ, axit fomic, tinh bột, xenlulozơ và axetilen. Tổng số chất tham gia phản ứng tráng
bạc là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Etyl format, axit acrylic, phenol. B. Phenol, etyl format, axit acrylic.
C. Axit acrylic, etyl fomat, phenol. D. Axit acrylic, phenol, etyl format.
Câu 17: Cho các chất: axit oleic; vinyl axetat; triolein; anđehit axetic. Số chất tác dụng được với H2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 19: Trong công nghiệp sản xuất đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước
đường trong dây truyền sản xuất sacarozơ. X là
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. Cl2.
Câu 20: Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa keo màu
trắng, khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt. X
có thể là
A. FeCl3. B. AlCl3. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 21: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 đặc nguội. C. HCl. D. Ba(OH2.
Câu 22: Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Fe2O3. B. CaO. C. SiO2. D. N2O.
Câu 23: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 24: X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là
A. Mg, Zn. B. Mg, Fe. C. Fe, Cu. D. Fe, Ni.
Câu 25: Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng dãn nở thể tích khi đông
cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2.
Câu 26: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2 C. ns2np1 D. (n – 1)dxnsy
Câu 28: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon và phân đạm. B. Dùng phân đạm và nước đá khô.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng fomon và nước đá khô.
90
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung
dịch NaOH dư. Chất X là
A.FeCl3. B. KCl. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 30: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 31: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CuO. B. Al2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(b) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO3 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(h) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Br2 và khí O2. (b) Si và dung dịch NaOH loãng.
(c) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (d) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(e) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (g) Hg và S.
(h) CuS và dung dịch HCl. (i) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl2 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,54. B. 13,7. C. 11,44. D. 12,6.
Câu 36: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp
khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 37: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có
cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là
A. Sn. B. Ni. C. Cu. D. Zn.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol este E tạo bởi axit X và ancol Y. Hấp thụ hết sản phẩm cháy
vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Tên của ancol Y là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol anlylic.
91
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
92
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 28
Câu 1: Cho 1 mol chất X tác dụng tối đa dung dịch 1 mol Br2. X có thể là chất nào sau đây?
A. Metan. B. Axetilen. C. Etilen. D. Buta-1,3 đien.
Câu 2: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH3OOCCOOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. C6H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với NaOH?
A. Phenol. B. Metyl axetat. C. Ancol metylic. D. Axit fomic.
Câu 5: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Triolein. B. Phenol. C. Axit panmitic. D. Vinyl axetat.
Câu 6: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 7: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOH.
Câu 8 Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng nhạt khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Propilen. B. Axetilen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 9: Thủy phân este no đơn chức nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH2=CHCOOCH3. B.CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D.CH3COOC2H5.
Câu 10: Benzyl axetat là este có mùi thơm hoa nhài. Công thức benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5. B.CH3COOCH2C6H5.
C.C6H5CH2COOCH3. D.HCOOCH2C6H5.
Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được
A. glixerol. B. ancol etylic. C. ancol benzylic. D. etylen glicol.
Câu 13: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức của X
là
A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về triolein?
A. Có công thức (C17H35COO)3C3H5.
B. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Không tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0).
D. Có 3 liên kết pi trong phân tử.
Câu 15: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri
panmitat, natristerat (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thõa mãn
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Oxi hóa không hoàn toan glucozơ thu được sobitol.
(c) Các anken có số nguyên tử cacbon từ C1 đến C4 đều ở thể khí.
93
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(e) Axit oxalic và glucozơ trong phân tử đều có 6 nguyên tử oxi.
(g) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Y Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 mất màu
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, triolein, etyl fomat. B. fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ.
C. etilen glicol, tripanmitin, anđehit axetic. D. glixerol, glucozơ, metyl axetat.
Câu 18: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu.
Câu 19: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên.
Câu 20: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 22: Chất khí nào sau đây không cháy trong oxi?
A. NH3. B. C2H2. C. CH4. D. CO2.
Câu 23: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 24: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. CuCl2. D. H2SO4 loãng, nguội.
Câu 25: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. SO3. C. FeO. D. Al2O3.
Câu 26: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại
nào sau đây làm chất khử?
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 27: Công thức của natri hidrocacbonat là
A. NaHSO3. B. Na2SO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
+ 2-
Câu 28: Phương trình 2H + S H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + 2HCl H2S +2 KCl. D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
94
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
A. thủy luyện B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện D. điện phân dung dịch
Câu 30: Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. CaCO3.Na2CO3 B. FeCO3.Na2CO3 C. MgCO3.Na2CO3 D. CaCO3.MgCO3
Câu 31: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất có ký hiệu hóa học là
A. Hg B. W C. Os D. Cr
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 34: Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.
Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
X Y Z T
Tính tan (trong nước) tan không tan không tan tan
Phản ứng với dung không xảy ra không xảy ra có xảy ra phản không xảy ra
dịch NaOH phản ứng phản ứng ứng phản ứng
Phản ứng với dung không xảy ra không xảy ra không xảy ra phản ứng tạo
dịch Na2SO4 phản ứng phản ứng phản ứng kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.. D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Câu 35: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là :
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 36: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 4,0 gam. C. 2,0 gam. D. 8,3 gam.
95
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí
CO2(ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Câu 38: α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. lysin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 39: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 10,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 8,2 gam
Câu 40: Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu
được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
-----HẾT-----
96
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 29
Câu 1: Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?
A. Vinyl fomat. B. Tripanmitin. C. Phenyl axetat. D. Xenlulozơ.
Câu 2: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Glucozơ.
Câu 3: Chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Axit fomic. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Anđehit axetic.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là chất béo?
A. Tinh bột. B. Tristearin. C. Benzyl axetat. D. Natri oleat.
Câu 5: Este X có công thức là CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl propionat.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân este là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilozơ và xenlulozơ có mạch không phân nhánh.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
C. Hiđro hóa saccarozơ thu được poliancol.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Câu 8: Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 9: Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
muối có công thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y. Chất Y là
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5OH.
Câu 10: Thủy phân este nào sau đây, sản phẩm thu được đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH=CH2.
Câu 11: Axit axetic không tác dụng với
A. kim loại Na. B. dung dịch KOH. C. dung dịch Br2. D. CaCO3.
Câu 12: Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa
màu vàng nhạt. Khí X là
A. etilen. B. anđehit propionic. C. propin. D. metan.
Câu 13: Số nguyên tử hiddro (H) trong phân tử etylen glicol là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Metyl axetat. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Ancol metylic.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, phenylamoni clorua là chất rắn và tan tốt trong nước.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn các chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°), thu được các chất béo rắn.
(c) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.
(d) Vinyl axetat và metyl acrylat là đồng phân cấu tạo của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
97
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỗi mắc xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH, nên hòa tan được Cu(OH)2.
(b) Metyl fomat, axetilen, glucozơ đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(c) Dung dịch amin bậc một làm quì tím chuyển sang màu đỏ.
(d) Các peptit Ala - Gly; Gly - Val - Val đều có phản ứng màu biure.
(e) Tơ tằm, tơ olon, tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
(g) Saccarozơ, tinh bột, glucozơ đều thuộc loại polisaccarit.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 18: Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 B. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 19: Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lý do nào sau đây?
A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra
D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
Câu 20: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm,
tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là
A. Al3+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 21: Quá trình hình thành thạch nhũ trong hang động xảy ra nhờ phản ứng nào sau đây?
A. CaO + CO2 → CaCO3. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 22: Sắt có số oxi hóa + 2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 23 Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 24: Phản ứng của dung dịch Al2(SO4)3với lượng dư chất nào sau đây thu được kết tủa sau khi
phản ứng kết thúc?
A. NaCl. B. NH3. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 25: Kim loại Fe không phản ứng với
A. khí Cl2, to. B. dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch MgCl2.
Câu 26: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. Rb. C. Cs. D. K.
98
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 27: Nước chứa nhóm ion nào sau đây được gọi là nước cứng toàn phần?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-,SO42-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. D. Ba2+, Mg2+, Cl-, HCO3-.
Câu 28: Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư chỉ thu được muối Fe3+?
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 29: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, Na+, Cl-. B. Ba2+, K+, SO42-. C. H+, Fe3+, NO3-. D. Al3+, Ba2+, OH-.
Câu 30: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …)
và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở, …) có công thức hóa học là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 31: Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H2SO4 loãng.
(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(b) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường
(c) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(d) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.
(e) Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation Ca2+, Mg2+.
(g) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ởđktc)và dung dịch chứa m gam muối.Giá trị của m là
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
99
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 36: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M
và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970 B. 2,364. C. 1,182. D. 3,940.
Câu 37: Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 22,9. B. 29,4. C. 21,6. D. 10,8.
Câu 38: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol
etylic. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 36,0. C. 18,0. D. 16,2.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc)
và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H9N.
Câu 40: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất
phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 420 kg. B. 210 kg. C. 100 kg. D. 300 kg.
-----HẾT-----
100
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 30
Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối?
A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). D. CH3OOCCOOCH3.
Câu 2: Số este có công thức phân tử C4H8O2 và khi thủy phân thu được ancol bậc một là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hợp chất X là một saccarit, trong công nghiệp X còn được dùng để sản xuất ancol etylic và
chế tạo thuốc súng không khói. Hợp chất X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. etyl propionat. D. axit axetic.
Câu 4: Phát biểu đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể kéo thành sợi để chế tạo tơ nhân tạo.
B. Chất béo và glucozơ là hai hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Tinh bột, saccarozơ và chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tất cả các chất béo đều tồn tại ở trạng thái rắn nhưu mỡ động vật.
Câu 5: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH, sản thẩm thu được chứa 2 muối?
A. CH3COOCH2CH2COOCCH3. B. CH3OOCCH2COOC2H5.
C. CH3OOCCOOCH3. D. HCOOCH2COOCH3.
Câu 6: Dung dịch chất X tác dụng với nước brom và làm đổi màu quỳ tím. Vậy X là
A. axit axetic. B. phenol. C. vinyl axetat. D. axit acrylic.
Câu 7: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên là
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 8: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO. B. O2. C. KOH. D. Na.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol.
Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ.
C. xenlulozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 11: Chất nào dưới đây không thuộc loại axit béo?
A. (CH3)2CH[CH2]14COOH. B. CH3[CH2]14COOH.
C. CH3[CH2]16COOH. D. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH.
Câu 12: Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử anilin là
A. 5. B. 9. C. 7. D. 11.
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
o
Câu 14: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )?
A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.
Câu 15: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số
chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
101
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
102
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 30: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H++ OH- → H2O.
A. Cu(OH)2 +2HCl → CuCl2 + 2H2O. B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
Câu 31: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 32: Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl2.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng
- Thí nghiệm 4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- Thí nghiệm 6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3(dư).
(h) Điện phân dung dịch CuCl2. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35: Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,2. D. 1,12.
Câu 36: Cho m gam Fe tác dụng với oxi thu được 23,2 gam Fe3O4. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 37: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là?
A. 19,2 gam. B. 16,0 gam. C. 9,6 gam. D. 12,8 gam.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam este đơn chức X thu được 11,76 lít khí CO2 (đktc) và 9,45
gam H2O. Công thức phân tử của X là?
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 39: Cho m gam một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thu được
8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C2H5N. D. C4H11N.
103
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
(m + 9,125 ) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7)
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 33,75. B. 26,40. C. 39,60. D. 32,25.
-----HẾT-----
104
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 31
Câu 1: Dung dịch nào có pH < 7?
A. Dung dịch nước đường. B. Dung dịch nước cốt chanh.
C. Dung dịch nước muối ăn. D. Dung dịch nước vôi trong.
Câu 2: Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa đen. B. xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. xuất hiện kết tủa trắng. D. xuất hiện kết tủa vàng đậm.
Câu 3: Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn,
pin mặt trời, … Nguyên tố X là
A. nitơ. B. silic. C. cacbon. D. oxi.
Câu 4: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 5: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão
hòa.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất
hiện.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều
kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư
dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 13: Kim loại X là một kim loại nặng, màu trắng hơi xám, hợp kim của nó được dùng dưới dạng
gang, thép được ứng dụng rộng rãi trong đời sống như xây dựng nhà cửa, sản xuất máy móc,.... X là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 14: Natri clorua trong y học dùng dưới dạng tên gọi natri clorid 0,9% dùng để nhỏ mắt, nhỏ
mũi, rửa vết thương rất an toàn có thể dùng cho trẻ sơ sinh. Công thức hóa học của natri clorua là
A. KCl. B. NaCl. C. CaCl2. D. FeCl2.
105
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ thu được kết tủa trắng
và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Xesi được ứng dụng trong chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 17: Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thành sắt vào dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Cho chiếc định làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- Thí nghiệm 5: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: Phát biểu sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 19: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 20:Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ,fructozơ.
Câu 21: Chọn đáp án đúng
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
106
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 22: Cho các chất: HCHO, HCOOCH3, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2. Số chất thuộc
loại este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Nhóm tất cả các chất tác dụng với H2O khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp là
A. tinh bột, C2H4, C2H2. B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột.
C. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a
mol Y cần dùng 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH.
C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26: Trong phân tử cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức
A. ancol. B. amin. C. xeton D. anđehit.
Câu 27: chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 28: Etilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 30: Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
B. CH3NH3Cl và CH3NH2.
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
D. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
Câu 31: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ
A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
Câu 32: Cho các đặc tính sau:
(a) Dạng tinh thể tan tốt trong nước, có vị ngọt;
(b) Làm mất màu nước brom;
(c) Trong y học, được dùng làm thuốc tăng lực;
(d) Trong công nghiệp, được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
(e) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
Sổ đặc tính đúng khi nói về glucozơ là.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 33: Cho dãy các chất: C2H2, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
107
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1-2 giọt dung dịch CuSO4 2% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
B. Sau bước 1, thu được dung dịch có màu xanh thẫm
C. Thí nghiệm trên chứng minh rằng protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 35: Thể tích khí clo cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 7,20 gam Mg là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột sắt vào dung dịch HNO3 dư
thu được dung dịch Y và 6,72 lít NO. Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
Câu 37: Cho 0,78 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,224 lít khí hiđro. Kim
loại kiềm đó là
A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.
Câu 38: Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 60% là
A. 1,08 gam. B. 3 gam. C. 1,8 gam. D. 2,7 gam.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol peptit Gly-Ala-Glu thì cần số mol NaOH phản ứng vừa đủ là
A. 0,09 mol. B. 0,12 mol. C. 0,06 mol. D. 0,08 mol.
Câu 40: Cho 0,45 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH
(lysin) vào 500ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 700ml
dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
-----HẾT-----
108
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 32
Câu 1: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. CuCl2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Sr. C. Fe. D. Al.
Câu 6: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. Fe2(SO4)3. B. HNO3. C. NaOH. D. HCl.
2+
Câu 7: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 9: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Zn2+, Al3+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Mg2+. D. K+, Na+.
Câu 10: Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO4. B. CaCO3 C. CaSO3. D. CaCl2.
Câu 11: Hợp chất của sắt nào sau đây chỉ thể tính oxi hóa?
A. Fe(NO3)2. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe2O3.
Câu 12: Cho HNO3 loãng vào dung dịch chứa chất tan nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi
hoá – khử?
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 (loãng). B. FeCl3. C. ZnCl2. D. HCl (đặc, nguội).
Câu 14: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Fe. C. Au. D. Al.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh sắt vào nước.
(c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
109
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Cho các chất sau: Al2O3, Fe, Al(OH)3, ZnO, Na2O. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH loãng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Cho CO dư qua Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn.
(c) Điện phân dung dịch MgCl2.
(d) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra kim loại là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18:Cho các amin: C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2, CH3NHC2H5, (CH3)3N, (C2H5)2NH. Số
amin bậc 2 là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 19: Cho các chất: metylamin (1), đimetylamin (2), anilin (3), amoniac (4). Dãy các chất sắp
xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là
A. (3), (4), (2), (1). B. (4), (3), (1), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (3), (4), (1), (2).
Câu 20: Chất béo tripanmitin có công thức phân tử là
A. C57H104O6. B. C51H98O6. C. C57H110O6. D. C57H98O6.
Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Sacarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 22: Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clrua, natri axetat. Số chất
phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23: Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước kết tính ở điều kiện
thường?
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. Mg(OH)2. D. (C6H10O5)n.
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường?
A. metylamin. B. Alanin. C. axit glutamic. D. Valin.
Câu 25: isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2 D. C6H12O2.
Câu 26: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 27: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng
Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức
anđehit?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y
đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và axit gluconic.
110
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 33
Câu 1: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl2?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 3: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng?
A. Photpho. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Kali.
Câu 4: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. K. B. Ca. C. Li. D. Na.
Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. KHCO3. B. NaHSO4. C. (NH4)2SO4. D. Na2HPO4.
Câu 6: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al. B. KOH. C. Fe(OH)2. D. NaHCO3.
Câu 7: Dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?
A. HCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaHSO4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
C. Có thể dùng HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
D. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 11: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi
vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 12: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 14: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Nước cứng là loại nước chứa nhiều chất bẩn và hoá chất độc hại.
(2) Nước cứng vĩnh cửu là loại nước không có cách nào có thể làm mất tính cứng.
(3) Nước cứng là loại nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(4) Để làm mềm nước cứng tạm thời chỉ có phương pháp duy nhất là đun nóng.
(5) Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa Ca2+, Mg2+, Cl-, SO 24 . Nước cứng tạm thời là nước
có chứa Ca2+, Mg2+, HCO3 .
(6) Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Ca(OH)2; Na2CO3, HCl.
(7) Những chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: Na3PO4, K3PO4.
Nhóm gồm các phát biểu đúng là
112
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
113
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nCHO (n≥1) B. CnH2n+1CHO (n≥0)
C. CnH2n+1CHO (n≥1) D. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
Câu 28: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với
A. kim loại kali B. nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch KCl
Câu 29: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa B. trùng ngưng C. thủy phân D. trùng hợp
Câu 30: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin B. Lysin C. Axit glutamic D. Valin
Câu 31: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp):
A. Tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằm C. Tơ lapsan D. Tơ visco
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
(b) Dung dịch saccarozơ thủy phân được trong môi trường axit.
(c) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(d) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện.
(b) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(c) Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
(d) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(e) Xenlulozơ có nhiều trong gỗ và bông nõn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Tơ là vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
(c) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(d) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 35: Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M đến phản ứng hoàn toàn, lấy thanh sắt ra, rửa
sạch, sấy khô (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám lên thanh sắt), khối lượng thanh sắt sau phản ứng
A. giảm 0,4 gam. B. tăng 3,2 gam. C. tăng 0,4 gam. D. giảm 3,2 gam.
114
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 36: Tiến hành nhiệt phân 15,15 gam KNO3 với hiệu suất 80% thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 13,95 gam. B. 10,20 gam. C. 12,75 gam. D. 13,23 gam.
Câu 37: Lấy 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al cho tác dụng với H2SO4 (dư) thu được 70,2 gam hỗn hợp
muối và thoát ra V lít khí. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 17,92 lít. C. 26,88 lít. D. 13,44 lít.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no đơn chức mạch hở cần 1,25a mol O2, thu được a
mol H2O. Công thức phân tử của X
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam X,
thu được 4,32 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.
Câu 40: Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Trong một thí nghiệm khác,
cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được 37,65 gam muối khan. Vậy
X là
A. alanin. B. glixin. C. Glutamic. D. -amino butiric.
-----HẾT-----
115
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 34
Câu 1: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
2+ 2+ - - 2-
Câu 3: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O. B. C2H5OH. C. NaCl. D. CH3COOH.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 7: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Al.
Câu 9: Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là không phải là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Li. D. K.
Câu 11: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. AgNO3. C. MgCl2. D. HCl.
Câu 13: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. FeO. C. FeSO4. D. Fe(OH)2.
Câu 14: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaHCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây:
(a) HCl với Ca(HCO3)2; (b) AlCl3 dư với NaOH;
(c) Ca(OH)2 với NaHCO3; (d) Ba(OH)2 dư với Al2(SO4)3;
(e) NaHSO4 với BaCl2; (g) AgNO3 với Fe(NO3)2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Để dây thép ngoài không khí ẩm thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.
(b) Phèn chưa được dùng để làm trong nước đục.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Ở trạng thái cơ bản, Al (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22p63p3.
(e) Kim loại Al là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm.
(g) Dung dịch NaOH có thể làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
116
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17: Lần lượt cho bột Fe tiếp xúc với các chất: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc;
HNO3; H2SO4 đặc,nóng; NH4NO3; Cl2; S ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là
A. 4 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 18: Làm thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy
ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì?
A. Kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam
B. không có hiện tượng gì
C. kết tủa vẫn còn, dung dich có màu trong suốt
D. kết tủa không tan. Dung dịch có màu xanh
Câu 19: Metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 20: Theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) hàng năm có khoảng 11.000 người chết do hút thuốc
lá, cứ 10 giây có 1 người chết. Từ lâu, người ta phát hiện ra chất X trong thuốc lá là thành phần gây
nghiện, là thủ phạm gây ung thư ở người hút thuốc như: ung thư phổi, bàng quang, tuyến tụy, thận,
miệng, thực quản, thanh quản…Chất X là chất nào sau đây?
A. Heroin. B. Cafein. C. Moophin. D. Nicotin.
Câu 21: Thủy phân este CH3COOC2H5 thu được axit hữu cơ có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH C. CH3COOH. D. C3H5COOH.
Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Sợi bông. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 23: Glucozơ không phản ứng được với
A. H2 (Ni, to). B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 24: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C3H6O2, thu được sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 26: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propen.
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất CH3COONa, CaO, NaOH
điều chế khí X. Khí X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Etylamin là chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước.
B. Dung dịch alanin và glyxin đều không làm quỳ tím đổi màu.
C. Dung dịch (Gly)2Ala hòa tan Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.
D. Anilin là chất lỏng không màu, ít tan trong nước.
117
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y
đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 30: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 31: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Etanol, fructozơ, metylamin. B. metyl axetat, alanin, axit axetic.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. glixerol, glyxin, anilin.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt).
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(b) Trong điều kiện thường, metylamin ở trạng thái khí.
(c) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy có kết tủa màu vàng.
(d) Axit glutamic được dùng trực tiếp làm mì chính và là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(e) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 10 gam đá vôi (có chứa 20% về khối lượng tạp chất trơ) vào dung dịch
HCl dư, thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 0,448. D. 1,792.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al và 0,1 mol Al2O3 bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thấy
có a mol NaOH đã tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
118
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 37: Cho 11,6 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 12,0. C. 6,8. D. 12,4.
Câu 38: Phân tử khối trung bình của PVC là 906250. Hệ số polime hoá của PVC là ?
A. 14658. B. 14500. C. 1450. D. 14617.
Câu 39: Cho m gam glucozơ tráng bạc hoàn toàn được 32,4 gam Ag. Hiệu suất phản ứng 100%.
Giá trị m bằng
A. 16,2. B. 18,0. C. 13,5. D. 27,0.
Câu 40: Xà phòng hóa chất béo X trong NaOH (dư) thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam một
muối natri của axit béo. Tên của X là
A. Triolein. B. Tripanmitin. C. Triolein. D. Tristearin.
-----HẾT-----
119
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 35
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Natri hiđroxit. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Saccarozơ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thạch cao nung có công thức hóa học là CaSO4.H2O.
B. Xút ăn da có công thức hóa học là NaOH.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.2H2O.
D. Vôi tôi có công thức hóa học là CaCO3.
Câu 3: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 4: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?
A. Fe2O3. B. FeCl3. C. FeO. D. FeSO4.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không tan hết trong nước dư?
A. Zn. B. Na. C. K. D. Na2O.
Câu 6: Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thí nghiệm nào sau đây không thu được muối
sắt(II)?
A. Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
B. Đốt dây Fe dư trong khí Cl2.
C. Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
D. Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3.
Câu 7: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống. B. thạch cao khan. C. thạch cao nung. D. đá vôi.
Câu 8 Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có bọt khí thoát ra. B. có kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng gì. D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 9: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2O3 là
A. 0. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 10: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion
Fe3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]4s23d3. D. [Ar]4s13d4.
Câu 11: Khí X không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất, nên người ta thường dùng
những bình tạo khí X để dập tắt các đám cháy. Khí X là
A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. CO.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
là
A. Cu. B. Hg. C. W. D. Fe.
2+ 2-
Câu 13: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn: Ba + SO4 → BaSO4 ?
A. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
D. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3.
Câu 14: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. NaCl loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
120
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17 Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho Na vào dung dịch FeSO4.
(d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ.
Câu 19: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat).
Câu 20: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. tím.
Câu 21: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. D. Metylamin.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 23: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ. B. Metylamin. C. Etyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 24: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH, C6H5OH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 25: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào
đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng.
Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 26: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Cu(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Mg(OH)2.
Câu 27: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ
cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng
gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và saccarozơ.
121
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Saccarozơ và sobitol. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. CH3NHCH3. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 29: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có
thể viết là
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 31: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Triglixerit trong chất béo lỏng có hàm lượng gốc axit béo no cao hơn trong chất béo rắn.
(b) Trong công nghiệp, glucozơ được chuyển hóa từ saccarozơ để tráng gương, tráng ruột
phích.
(c) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Tơ capron, tơ enang, tơ nitron đều thuộc loại poliamit.
(e) Teflon là polime nhiệt dẻo có độ bền cao, được dùng để cách nhiệt và chống dính.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Y Cu(OH)2 trong môi trường NaOH Hợp chất màu tím
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z lần lượt là:
A. alanin, lòng trắng trứng, anilin B. lysin, lòng trắng trứng, alanin
C. lysin, lòng trắng trứng, anilin D. anilin, lysin, lòng trắng trứng
Câu 35: Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hòa tan hết 5,1 gam bột nhôm oxit là
A. 200. B. 400. C. 50. D. 100.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu
được là
A. 154 gam. B. 108 gam. C. 216 gam. D. 162 gam.
122
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 37: Cho 2,52 gam kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản
ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Fe. B. Ca. C. Mg. D. Zn.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam glucozơ, saccarozơ và mantozơ thấy thu được 1,8 mol CO2 và
1,7 mol H2O. Giá trị của a là
A. 5,22. B. 52,2. C. 25,2. D. 2,52.
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,80. B. 10,20. C. 12,30. D. 8,20.
Câu 40: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng
vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng?
A. 117. B. 75. C. 97. D. 89.
-----HẾT-----
123
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 36
Câu 1: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch
tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. K. B. Ag. C. Cu. D. Ba.
Câu 2: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. HCl.
Câu 3: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 4: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. KNO3. C. CaCO3. D. Al2O3.
Câu 5: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Công thức hóa học của sắt(III) oxit
là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. KOH. B. C2H5OH. C. Mg(OH)2. D. H3PO4.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Cu. C. Be. D. Al.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm?
A. Na2CO3. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NaCl.
Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng được với NaOH trong dung dịch?
A. MgO. B. HCl. C. K2CO3. D. BaCl2.
Câu 10: Cho bột kim loại Cu vào dung dịch chất X, thấy Cu tan và thu được dung dịch có màu
xanh. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. FeCl2. B. FeSO4. C. FeCl3. D. Fe(NO3)2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
B. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và
mặt nạ phòng độc.
D. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại trong dãy không tan được
trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 13: Chất nào sau đây không làm mềm được nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl. B. Na3PO4. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 14: Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí
tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong
lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 15: Cho các phát biểu sau
(a) Hỗn hợp Fe3O4 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, chất rắn thu được gồm AgCl và
Ag.
(c) Hỗn hợp kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
124
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Hỗn hợp Na và Al2O3 (có tỉ lệ mol 2:1) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(e) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối
tan.
(g) Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể tan hoàn toàn trong dung dịch gồm KNO3 + H2SO4
loãng.
(h) Kim loại cứng nhất là W, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 16: Cho các chất: A1, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa
phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin,
axit axetic là
A. natri hiđroxit. B. phenolphtalein. C. natri clorua. D. quỳ tím.
Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 20: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử lysin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH – CN. B. CH3 – CH2 – CH3. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 23: Số nguyên tử hiđro trong một phân tử alanin là
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 24: Công thức hóa học của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 25: Chất nào sau đây phản ứng được không làm mất màu dung dịch brom?
A. Benzen. B. Axetilen. C. Etilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 26: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được C3H5(OH)3 và
A. C2H5COONa. B. C15H31COONa. C. CH3COONa. D. C17H33COONa.
Câu 27: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 28: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(hexametylen-ađipamit). B. Poli(vinyl clorua).
C. Polibutađien. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 29: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, nilon-7, nitron, nilon-6,6. Số tơ poliamit trong dãy
trên là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 30: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom
vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. anđehit fomic. B. glixerol. C. etanol. D. phenol.
125
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
B. Gly - Ala - Val có phản ứng màu biure.
C. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 32: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút.
Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là:
A. 1,4,2,3. B. 4,2,3,1. C. 1,2,3,4. D. 4,2,1,3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột,fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 35: Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì
có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na2CO3 0,3M và NaHCO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol CO2 thu được là
A. 0,040. B. 0,020. C. 0,025. D. 0,035.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong lượng dư dung dịch NaOH,
thu được 3,36 lít H2. Số mol của Al2O3 có trong 15,6 gam X trên là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,20.
126
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
127
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 37
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2
Câu 2: Hợp chất sắt (II) hiđroxit có công thức hóa học là
A. Fe(OH)2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
Câu 3: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao
đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 4: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4 B. Fe2(SO4)3 C. H2SO4 đặc nguội D. AgNO3
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Al B. Mg C. K D. Ba
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Na2CO3 B. NaHSO4 C. NaCl D. NaNO3
Câu 7: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
C. Ba +CuSO4 → BaSO4 + Cu D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3, hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan hết và tạo dung dịch trong suốt.
B. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
D. xuất hiện kết tủa trắng và không tan.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch NaOH?
A. Na. B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe2O3. B. Al C. Al2O3. D. Fe.
Câu 11: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nóng. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 12: Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện?
A. Cs. B. Li C. Na. D. K.
Câu 13: Chất không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Na2SO4. B. Al2O3. C. Ca(HCO3)2 D. Fe(NO3)2
Câu 14]: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của Al là không đúng?
A. Màu trắng bạc. B. Dẫn điện tốt hơn Cu.
C. Là kim loại nhẹ. D. Mềm dễ kéo sợi và dát mỏng.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(g) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3
128
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 có khí thoát ra và dung dịch xuất hiện kết tủa xanh.
(b) Tính chất vật lí chung của kim loại là: Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính cứng.
(c) Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa HCO3- và Cl-.
(d) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.
(e) Tinh thể Al2O3 được dùng làm đồ trang sức, chế tạo chân kính đồng hồ...
(g) Fe2+ bị khử bởi Ag+ thành Ag và Fe3+.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
(d) Nhúng thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl2.
(e) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu
tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 20: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 21: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 23: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.
Câu 24: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
129
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 25: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó cho thêm từng
giọt dung dịch axit H2SO4 đặc (4 ml), đồng thời lắc đều. Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ.
Đun nóng hỗn hợp phản ứng sao cho hỗn hợp không trào lên ống dẫn khí. Dẫn khí sinh ra qua ống
nghiệm đựng dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm đựng dung dịch brom là
A. dung dịch brom không đổi màu. B. dung dịch brom mất màu.
C. xuất hiện kết tủa đen. D. màu dung dịch đậm dần.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2.
C. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
Câu 27: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ
cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng
gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt có thể là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. metylamin. B. metanol. C. etan. D. etilen.
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Etylamin. D. Anilin.
Câu 30: Thủy phân este CH3COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 31: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 22. C. 12. D. 6.
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
130
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH;
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: Cho 8,4 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2, thu được m
gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 12,8. C. 4,8. D. 24,0.
Câu 36: Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 34,8 gam Fe3O4 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 8,4. C. 25,2. D. 9,6.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 38: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Khối lượng glucozơ cần dùng là
A.33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 39: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là
A. 9,521g. B. 9,125g. C. 9,215g. D. 9,512g.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chất, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol
N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
-----HẾT-----
131
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 38
Câu 1: Kim loại nào sau đây không phải kim loại nhóm IIA?
A. Mg. B. Be. C. Ba. D. Li.
Câu 2: Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M ngoài không khí ẩm. Kim loại M là
A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 4: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sẽ có tên gọi là phèn chua khi M+ là?
A. K+ B. Li+
C. Na+. D. NH4+.
Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan B. KOH nóng chảy
C. CH3COONa trong nước D. NaOH trong nước.
Câu 6: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. CaCl2. C. CaSO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra sự oxi hóa kim loạ?
A. Cho Fe vào cốc đựng dung dịch Mg(NO3)2.
B. Cho Mg vào dung dịch chứa AgNO3.
C. Cho Al vào cốc đựng dung dịch HNO3 loãng nguội.
D. Đốt cháy Al trong khí Cl2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thạch cao sống để bó bột trong y tế, nặn tượng trong nghệ thuật.
B. Al và Fe không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Hỗn hợp Fe và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
D. Ag có thể tan trong dung dịch FeCl3.
Câu 9: Chất nào sau đây không khử được Fe2O3 (ở nhiệt độ cao) là
A. CO. B. H2. C. Cu. D. Al.
Câu 10: Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối Fe(III)?
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. FeO.
Câu 11: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong
nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. NH3. B. N2. C. CO2. D. CO.
Câu 12: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 14: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại mạnh luôn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối của nó.
(b) Những kim loại như Na, K, Ba, Ca chỉ có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy.
(c) Tráng Sn lên sắt để sắt không bị ăn mòn là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương
pháp điện hóa.
(d) Các kim loại kiềm có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể.
(e) Hầu hết các hợp chất của kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
132
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(g Các muối của kim loại kiềm đều có môi trường trung tính.
(h) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng
(b) Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành NH3 và HNO3
(c) Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua % theo khối lượng của kali
(d) Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do ion H+ gây ra
(e) CO, N2O, NO là oxit axit
(g) Trong khí than ướt và khí than khô đều có chứa CO
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 17: Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO2 tác dụng với H2S.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(g) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(h) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 18: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. X có tên thay thế là
A. alanin. B. glyxin.
C. axit 2- aminoetanoic. D. axit aminoaxetic.
Câu 19: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức
của X là
A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C15H33COONa. D. C15H31COOH.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
B. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu trắng.
C. Ở điều kiện thường etilen là chất khí, không tan trong nước.
D. Metan không làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
B. Metylamin là chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
C. Anilin là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hồ tinh bột có phản ứng với dung dịch iot tạo phức màu xanh lam.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Khác với tinh bột, xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
133
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 23: Este etyl fomat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 24: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 10. C. 5. D. 12.
Câu 25: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 26: Thủy phân tristearin có công thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch KOH, thu được
glixerol và muối X. Công thức của muối X là
A. C15H31COOK. B. C17H33COOK. C. C17H35COOK. D. CH3COOK.
Câu 27: Etylamin có công thức cấu tạo là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H4(NH2)2. D. (CH3)2NH.
Câu 28: Chất nào dưới đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Axetilen. B. Vinyl axetilen. C. Benzen. D. Etilen.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, hiđrocacbon X được điều chế bằng cách đun nóng natri axetat
khan với hỗn hợp vôi tôi xút. Hiđrocacbon X sinh ra là
A. etilen. B. axetilen. C. metan. D. propilen.
Câu 30: Peptit Gly-Ala có công thức phân tử là
A. C5H10N2O3. B. C5H12N2O4. C. C6H12N2O3. D. C5H12N2O3.
Câu 31: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số tơ thuộc
loại tơ poliamit là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(b) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
(h) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu sai là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Có các phát biểu sau:
(a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với các dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác
của enzim.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng
(anbumin) thì có kết tủa vàng.
(c) Hemoglobin của máu là protein dạng hình cầu.
(d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Vỏ bánh mì khi ăn sẽ ngọt hơn ruột bánh mì.
(b) Có thể phân biệt len (lông cừu) và “len” (tơ nitron) bằng cách đốt.
134
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Để hạn chế vị tanh của cá, khi nấu canh cá người ta nấu với các loại có vị chua như me,
sấu, khế…
(d) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
(e) Dầu mỡ để lâu trong không khí bị ôi thiu do liên kết đôi C=C bị oxi hoá bởi oxi không
khí..
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 16,8 gam. B. 25,2 gam. C. 21,2 gam. D. 20,8 gam.
Câu 36: Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu.
Giá trị của m là
A. 5,4. B. 8,1. C. 16,2. D. 2,7.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 8,96 lít khí Cl2 (đktc), thu được
36,2 gam hỗn hợp hai muối clorua. Giá trị của m là
A. 22. B. 7,8. C. 7,5. D. 23,4.
Câu 38: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 40% B. 80% C. 60% D. 54%
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit este đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 ở đktc, thu được
0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 B. 8,96 C. 11,2 D. 6,72
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần
dùng 6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Giá trị của m là :
A. 2,3 gam. B. 23 gam. C. 3,2 gam. D. 32 gam.
-----HẾT-----
135
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 39
Câu 1: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 3: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm. B. nâu đỏ. C. trắng. D. trắng xanh.
Câu 4: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. CaSO4, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 5: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. S. B. H2SO4. C. AgNO3. D. Br2.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Be, Na, Ca.
Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH. B. Fe2O3. C. HCl. D. H2O.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
C. Đốt Fe trong khí Cl2, thu được FeCl3.
D. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II)
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe
Câu 10: Natri hiđrocacbonat có trong thuốc chữa bệnh dạ dày. Công thức của Natri hiđrocacbonat
là
A. Na2CO3. B. Na2SO3. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 11: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Fe. C. K. D. Ba.
Câu 12: Sắt(III) hiđroxit có công thức hoá học là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl loãng?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Cu.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH. B. NH4Cl. C. H2S. D. H2SO4.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- Thí nghiệm 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung
dịch CuSO4.
136
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
- Thí nghiệm 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 .
- Thí nghiệm 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.
- Thí nghiệm 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 17: Có các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca(HCO3)2
(d) Dẫn khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(e) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S
(g) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2
(h) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 18: Chất X có công thức C2H5NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin. B. proylamin. C. butylamin. D. metylamin.
Câu 19: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của
fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.
Câu 20: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 21: Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh hưởng
xấu đến sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái cây thay
thế cho khí axetilen. Vậy khí X là
A. etilen. B. butan. C. propilen. D. metan.
Câu 22: Thủy phân este X (có mùi dứa) trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và
C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3. B. CH3CH2COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 23: Công thức của tristearin là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 24: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH=CH2.
137
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 25: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 10. B. 12. C. 24. D. 22.
Câu 26: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X
vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C)
trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các
chất sau đây?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ.
Câu 27: Cho vào ống nghiệm sạch 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ,
thấy có kết tủa màu xanh xuất hiện. Sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chất X vào và lắc nhẹ cho đến
khi kết tủa bị hòa tan hết tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. propan-1,3-điol. B. phenol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 28: Cho 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom vào,
đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa màu trắng xuất hiện. Chất X là chất nào trong các
chất sau đây?
A. anđehit axetic. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. phenol.
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Để khử mùi tanh của cá (do amin gây ra) người ta có thể dùng giấm ăn hoặc chanh.
B. Dầu thực vật và mỡ động vật đều có thành phần chính là chất béo.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Cao su thiên nhiên là polime của isopren, được lấy từ mủ cây cao su.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit oleic là axit không no, đơn chức, mạch cacbon dài, phân nhánh.
B. Metyl acrylat phản ứng được với nước brom.
C. Axit fomic và etyl fomat đều có phản ứng tráng bạc.
D. Triolein có nhiều trong dầu thực vật (dầu lạc, dầu vừng,...).
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Để rửa sach ống nghiệm đựng anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
(c) Các loại tơ poliamit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 33: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polibutađien, xenlulozơ
triaxetat, cao su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ
phẩm như etyl fomat, benzyl fomat, iso amyl axetat...
138
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(b) Ở nhiệt độ thường tristearin là chất lỏng còn triolein là chất rắn nhưng chúng đều không tan
trong nước.
(c) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ... và nhất là trong quả chín,
đặc biệt nhiều trong quả nho chín.
(d) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước,
ánh sáng mặt trời và chất diệp lục).
(e) Mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè (chứa nhiều trimetylamin) có thể giảm bớt khi ta dùng
giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
(g) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6; nilon-6,6 đều là các polime tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ
để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 36: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn
Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
Câu 37: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
6,72 lít khí H2. Khối lượng Al2O3 trong X là
A. 5,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 2,7 gam.
Câu 38: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.
Câu 39: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozơ thu
được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá
trình là 50%. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 20,0. C. 2,5. D. 10,0.
Câu 40: Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH và H2NCH2COOC2H5 phản ứng với dung
dịch NaOH loãng dư, đun nóng thu được 4,6 gam ancol. Phần trăm theo khối lượng của
H2NCH2COOH trong hỗn hợp X là
A. 47,8%. B. 52,2%. C. 71,69%. D. 28,3%.
-----HẾT-----
139
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 40
Câu 1: Chất nào sau đây không thể làm mềm được cứng tạm thời?
A. Na3PO4. B. HCl. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu?
A. Fe(NO3)3. B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. MgCl2.
Câu 3: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở cực âm thu được khí nào?
A. H2. B. Cl2.
C. Hỗn hợp O2 và Cl2. D. O2.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây đồng trong bình bình đựng khí O2.
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp HCl và CuSO4
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. BaCl2 và H2SO4. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. HCl và Na2SO4. D. KHCO3 và Ca(OH)2.
Câu 6: Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, để kết tủa
này ngoài không khí thì chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. CuCl2. C. MgCl2. D. FeCl2.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không thu được muối sắt(III)?
A. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
B. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
C. Cho thanh sắt vào lượng dư dung dịch HCl và Cu(NO3)2.
D. Đốt cháy sắt trong oxi nguyên chất.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 9: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề
mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 10: Oxit nào sau đây có thể tham gia phản ứng nhiệt nhôm?
A. BaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Mg + dd FeCl3 dư. B. Fe + dd FeCl3. C. Fe + dd CuSO4. D. Cu + dd FeCl3.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa màu trắng hơi xanh, dễ hoá
nâu trong không khí?
A. FeCl3. B. Fe2(SO4)3. C. FeO. D. FeCl2.
Câu 13: Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, dung dịch thu được chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe2Cl3.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. CH3COOH. D. HF.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(b) Photpho trắng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại hoạt động.
(c) Nhiệt phân AgNO3 thu được Ag.
140
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Al thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) H2CO3 là 1 axit mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch BaCl2
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất.
(b) So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn.
(c) Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.
(d) Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của
Al2O3.
(e) Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản
ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6 B. C12H1O11 C. C6H10O6 D. (C6H10O5)n
Câu 19: Polime nào sau thuộc loại polime nhân tạo?
A. Nhựa PE B. Cao su Buna C. Tơ visco D. Tinh bột
Câu 20: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 21: Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là
A. henylamin B. Anilin C. Metylamin D. Etylamin
Câu 22: Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
A. tím B. vàng C. da cam D. xanh lam
Câu 23: Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron và tơ capron.
C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 24: Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CH=O. D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 25: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen. B. toluen. C. etilen. D. isopren.
Câu 26: Cacbohiđrat nào say đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3.
141
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 28: Chất béo là trieste của axit béo với
A. Ancol etylic. B. Ancol metylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.
Câu 29: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là
A. benzen. B. etanol. C. ete. D. nước Svayde.
Câu 30: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 31: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat.
Câu 32: Cho các chất sau: etyl amin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa kim loại
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam đặc trưng
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. D. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amino axit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường.
(b) Các peptit đều có phản ứng màu buire.
(c) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Các trieste (triglixerit) đều có phản ứng cộng hiđro.
(g) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm.
(h) Phenol và anđehit fomic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có
chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 18,0. B. 21,1. C. 42,2. D. 24,2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,4. B. 22,4. C. 36,2. D. 22,0.
Câu 37 Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng
thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 2,8 gam. D. 5,6 gam.
142
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 38]: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 39: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí
N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 9,0. B. 4,5. C. 13,5. D. 18,0.
-----HẾT-----
143
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
144
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 41
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch ion Cu2+ không oxi hóa được Ag.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
C. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
D. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl, thì nhôm bị ăn mòn điện hóa học.
Câu 2: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. Dung dịch HNO3.
Câu 3: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Na2CO3.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có thể được dùng để làm mềm các loại nước cứng?
A. NaCl. B. Nước vôi trong. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 5: Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 6: Hợp chất FeS có tên gọi
A. Sắt(II) sunfit. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua.
Câu 7: Chất khí X rất ít tan trong nước, trong tự nhiên, X được tạo thành nhờ quá trình quang hợp
của cây xanh, X có vai trò vô cùng quan trọng trong sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chỉ có xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng dây Mg vào dung dịch FeCl2. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Để dây thép trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 9: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. Fe. C. Na. D. Cu.
Câu 11: Số đồng phân của hiđrocacbon có công thức phân tử C5H12 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 12: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. 2-clopropen.
Câu 13: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CH2NH2.
Câu 14: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 16: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Protein. B. Xenlulozơ. C. Lipit. D. Glucozơ.
Câu 17: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5CHO.
C. CH3COOH và C6H6NH2. D. CH3COONa và C6H5OH.
145
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 18: Hợp chất nào sau đây có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. alanin. B. anđehit axetic. C. glucozơ. D. anilin.
Câu 19: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ.
Câu 20: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
B. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
C. Ở bước 2 thì anilin tan dần.
D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.
(g) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa x mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa 1,5x mol NaOH thu được
dung dịch chứa 2 muối.
(c) Sục CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và NaAlO2, thu được hỗn hợp 2 kết tủa.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dich.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(b) Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.
(c) Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
(d) Nước chứa nhiều ion là nước cứng tạm thời.
(e) Trong thiết bị điện phân, ở catot xảy ra quá trình khử.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các kim loại (trừ Hg) đều tồn tại ở trạng thái rắn.
(b) Phản ứng của các kim loại với lưu huỳnh đều xảy ra ở nhiệt độ cao.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử cation kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d) Trong phản ứng ăn mòn điện hóa, kim loại bị ăn mòn ở cực dương.
146
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Hỗn hợp đồng số mol của Cu và Fe(NO3)3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(f) Thuốc thử BaCl2 phân biệt được hai dung dịch NaHCO3 và Na2CO3.
(g) Hỗn hợp gồm Al2O3 và NaAlF6 có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn của Al2O3.
(h) Có thể sử dụng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng.
(i) Các muối KNO3, KHCO3, K2CO3 đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(b) Làm mềm nước cứng bằng màng trao đổi ion, các ion gây cứng được thay thế bằng các ion
không gây cứng.
(c) Nhúng miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl, khi đó sẽ tạo ra pin điện hóa, Fe trở
thành anot và bị oxi hóa.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ quặng boxit.
(e) Hợp kim Li-Al được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không.
(g) Trong thép, hàm lượng C (cacbon) vào khoảng từ 2 đến 5%.
(h) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, không có màng ngăn) thu được nước Gia-
ven.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 26: Cho các polime: cao su isopren, xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-7, tơ visco. Số polime nhân tạo là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 27: Cho các chất: etyl axetat, etanol, glyxin, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong
các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Saccarozơ + Cu(OH)2 (b) Fructozơ + H2 (Ni, to)
(c) Fructozơ + AgNO3/NH3dư (to) (d) Glucozơ + H2 (Ni, to)
(e) Saccarozơ + AgNO3/NH3dư (g) Glucozơ + Cu(OH)2
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch KOH.
(b) Cho KHCO3 vào dung dịch axit axetic.
(c) Cho glixerol tác dụng với kim loại Na.
(d) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(g) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
147
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
D. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m
gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. X là
A. iso-propyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 32: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 34: Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Câu 35: Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,7. B. 13,7. C. 10,6. D. 14,6.
Câu 36: Cho V lít đktc hỗn hợp khí gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hồn hợp rắn gồm
CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm
0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.
Câu 37: Cho 16,8 gam Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gan, lấy thanh sắt ra
cân nặng 17,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là
A. 19,2. B. 6,4. C. 0,8. D. 9,6.
Câu 38: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,4M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 0,56 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 39: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,5 mol Cu(NO3)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh
ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 20,0. B. 36,0. C. 53,6. D. 14,4.
148
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
149
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 42
Câu 1: Phương trình nào giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi?
A. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O. B. Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. MgCl2. B. Ca(NO3)2. C. Ca(OH)2. D. MgCO3.
Câu 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao khan (CaSO4). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 4: Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(III) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. B. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. MgCl2. B. HNO3. C. HClO. D. NaOH
Câu 6: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại Al không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CuO. B. HCl. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 8: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. Na2CO3. D. MgCl2.
Câu 9: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Na.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Poli (metylmetacrylat) được dùng làm chất dẻo.
D. Tơ visco là loại tơ tổng hợp.
Câu 12: Chất nào sau đây là hiđrocacbon thơm?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen.
Câu 13: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(b) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(c) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH và nước brom.
(d) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 15: Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ vinilon, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ hóa học là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 16: Thuỷ phân este C2H5OOCCH3 trong NaOH dư, thu được muối có công thức là
A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C3H7COONa.
150
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
151
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy một ít hồ tinh bột cho vào ống nghiệm rồi pha loãng bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi.
Bước 4: Ngâm ngay ống nghiệm vừa đun ở bước 3 vào cốc thuỷ tinh đựng nước ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 3, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
(c) Ở bước 4, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại và đậm dần lên.
(d) Có thể thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì các hiện tượng vẫn xảy ra tương
tự.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông
tụ protein.
(e) Thành phần chính của tóc là protein.
(g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, metyl axetat, tinh bột và xenlulozơ. Số
chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho các dung dịch sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, etylamin, anilin. Số dung
dịch không làm quỳ tím chuyển màu là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31: Cho 15,0 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 32: Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08. B. 54,0. C. 27,0. D. 5,4.
152
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 33: Cho 8,85 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được
14,325 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H9N.
Câu 34: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 18,75. B. 37,50. C. 21,75. D. 28,25.
Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ.
Cô cạn dung dịc sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 5,2. C. 3,4. D. 3,2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 26,95. B. 27,45. C. 25,95. D. 33,25.
Câu 37: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 7,8. B. 15,6. C. 3,9. D. 11,7.
Câu 38: Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh
ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 7,84 C. 3,36 D. 2,24
Câu 39: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,24 lít khí
H 2 (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là
A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
Câu 40: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung
đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam. B. 96,0 gam. C. 32,1 gam. D. 48,0 gam.
-----HẾT-----
153
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 43
Câu 1: Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua
là
A. NaClO. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 2: Cacbon monooxit thuộc loại oxit nào sau đây?
A. oxit trung tính. B. oxit bazơ. C. oxit lưỡng tính. D. oxit axit.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 4: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí: N2, Cl2, CO2, SO2. Để xác định lọ đựng khí SO2 người ta
dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch HCl.
Câu 5: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.
Câu 6: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. HNO3 loãng.
Câu 7: Phương pháp thích hợp để điều chế Na từ NaCl là
A. nhiệt phân NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl.
+
C. dùng kali khử ion Na trong dung dịch. D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 8: Cho bột sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X (sau khi loại bỏ chất rắn),
khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X chứa
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, HNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 10: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. Al3+, Cu2+, K+. D. K+, Cu2+, Al3+.
Câu 11: Số nguyên tử hiđro trong một phân tử glyxin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 12: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 ml dung dịch
CuSO4 2%, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu tím. Chất X là
A. Lòng trắng trứng. B. Glucozơ. C. Glyxerol. D. Tinh bột.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng.
B. Alanin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
C. Phân tử Gly-Ala có M = 164.
D. Phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ.
Câu 15: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon -6. C. Tơ visco. D. Tơ olon.
154
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 17: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. KCl. D. KOH.
Câu 18: Valin có công thức phân tử là
A. C6H14O2N2. B. C3H7O2N. C. C5H9O4N. D. C5H11O2N.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 20: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch
sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ
chất Y bằng phản ứng hidro hoá có thể tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Etanol và glucozơ. B. Sobitol và glucozơ.
C. Glucozơ và sobitol. D. Glucozơ và etanol.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Các kim loại như Na, Ca và Ba đều khử được nước giải phóng khí H2.
(c) Để miếng gang trong không khí ẩm lâu ngày sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie.
(g) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.
(c) Trong nước cứng tạm thời có chứa anion HCO3-.
(d) Li được dùng để làm tế bào quang điện.
(e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
155
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2
(e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng kết thức, có bao nhiêu thí nghiệm có kết tủa?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH-.
(b) Lipit không hòa tan trong nước.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
(e) Ở điều kiện thường các amino axit là chất lỏng và có vị ngọt.
(g) Tơ visco thuộc loại tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 27: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
B. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
C. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
D. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin.
(b) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(c) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(d) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống
nghiệm.
Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống
nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
156
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
157
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 39: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7. B. 12,5. C. 25,0. D. 19,6.
Câu 40: Đốt nóng một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không
khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH 1M thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
-----HẾT-----
158
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 44
Câu 1: Dung dịch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dịch loãng chứa KMnO4 và
H2SO4?
A. Al2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 3: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. NaOH, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2O, CO2, H2O.
Câu 5: Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh răng và
họng. Công thức của X là
A. KNO3. B. KCl C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 6: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo muối sắt (III). Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HCl đặc, nóng.
Câu 7: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe(NO3)3. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 8: Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NaNO3. C. H2SO4 loãng D. HCl đặc, nguội.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2. B. CuSO4. C. HCl. D. AgNO3.
Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Al. C. Na2CO3. D. Al2O3.
Câu 11: Poli(vinyl clorua)(PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước…Monome được dùng để điều chế PVC là
A. CF2=CF2. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH2=CHCl. D. CH2=CCl2.
Câu 12: Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là
A. CH3CH2CH2CH2COOC2H5. B. (CH3)CHCOOC2H5.
C. (CH3)2CHCH2COOC2H5. D. C2H3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 13: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14]: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và
A. glixerol. B. este đơn chức. C. ancol đơn chức. D. phenol.
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Ancol etylic. D. Saccarozơ.
Câu 17: Công thức của vinyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH3. B. HCOO-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2.
159
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Metylamin. B. Glyxin. C. Gly-Ala. D. Metyl fomat.
Câu 19: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 20: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Axit axetic. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Propen.
Câu 21: Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúi xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân estetrong môi trường axit luôn luôn là phản ứng một chiều.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Để rửa ổng nghiệm đựng anilin có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ( gọi là mì chính).
(e) Các amino axit như glyxin, valin đều chưa hai nhóm –COOH trong phân tử.
(g) Trong công nghiệp dược phẩm, methionin được sử dụng làm thuốc bổ gan.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử đisaccarit có chứa hai gốc monosaccarit.
(b) Tristearin là hợp chất ứng với công thức là (C17H35COO)3C3H5.
(c) Trong hợp chất cacbohiđrat luôn có nhóm hiđroxyl (-OH).
(d) Các este, lipit đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(e) Phân tử protein được hình thành bởi các chuỗi polipeptit.
160
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(g) Độ tan trong nước của các protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(e) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t0.
(g) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
(h) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm
(5) Đốt một dây sắt trong bình chứa đầy khí oxi
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa là
A. (2), (4), (6) B. (2), (3), (4), (6) C. (1), (3), (5) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng
(c) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(d) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và Ba(OH)2 thu được hỗn hợp kết tủa.
(c) Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng dung dịch HCl vừa đủ.
(d) Đinh sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với dung dịch CuSO4.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào bột nhôm thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho BaCO3 vào dung dịch KHSO4 dư.
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch HCl.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
161
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa sinh ra kết tủa, vừa sinh ra chất khí là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây sắt trong khí clo.
(c) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 31: Khi điện phân nóng chảy m gam một muối clorua, thu được 7,8 gam kim loại M ở catot và
7,28 lít khí Cl2 (đktc) ở anot. Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. K. D. Na.
Câu 32: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 33: Cho 4,2 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí ở (đktc). Giá
trị V là
A. 3,92. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 34: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoản toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần
dùng để hòa tan hỗn hợp Y
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 600 ml. D. 750 ml.
Câu 35: Cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl (vừa đủ) thấy
thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 24,6 gam. B. 26,3 gam. C. 19,2 gam. D. 22,8 gam.
Câu 36: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, đến pứ hoàn toàn
thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 24,2. C. 20,6. D. 10,8.
Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, t0. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 25,92. B. 15,12. C. 21,60. D. 30,24.
Câu 38: Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức của A là
A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mac ̣h hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc).
Số đồng phân este của X là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 40: Lên men 27 gam glucozơ, dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được 20 gam kết tủa. Hiệu suất của của quá trình lên men glucozơ là
A. 33,3%. B. 25%. C. 75%. D. 66,7%.
-----HẾT-----
162
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 45
Câu 1: Kim loại nào sau đây là không phải là kim loại kiềm?
A. K. B. Na. C. Ca. D. Li.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Cu. B. Pb. C. Al. D. Ag.
Câu 3: Phát biếu nào sau đây sai?
A. Thạch cao nung có công thức hóa học là CaSO4.H2O.
B. Vôi tôi có công thức hóa học là CaCO3. .
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng Al2O3.2H2O.
D. Xút ăn da có công thức hóa học là NaOH.
Câu 4: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 5: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không tan hết trong nước dư?
A. K. B. Zn. C. Na. D. Na2O.
Câu 7: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?
A. FeSO4. B. FeO. C. FeCl3. D. Fe2O3.
Câu 8: Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thí nghiệm nào sau đây không thu được muối
sắt(II)?
A. Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
B. Đốt dây Fe dư trong khí Cl2.
C. Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3.
D. Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
B. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl, thì nhôm bị ăn mòn điện hóa học.
C. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
D. Trong dung dịch ion Cu2+ không oxi hóa được Ag.
Câu 10: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
B. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2COO-.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH3N-CH3 là este của metylamin.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
163
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu.
Chất X là
A. Na B. Al4C3. C. CaC2. D. CaO.
Câu 14: Polime X là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống
dẫn nước, da giả… Polime Y thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và etylenglicol,
bền đối nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc. Tên gọi của X và Y lần lượt
là
A. Poli(vinyl clorua) và tơ nitron. B. Poli(vinyl clorua) và tơ lapsan.
C. Polietilen và tơ lapsan. D. Polietilen và poli(metyl metacrylat).
Câu 15: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6. D. Tơ nitron.
Câu 16: Benzyl axetat có mùi hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOC2H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 17: Khí được tích tụ lâu ngày dưới lớp bùn ao, đầm lầy… có thành phần chính là
A. NH3. B. N2. C. CO2. D. CH4.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. NaCl. D. CH3COOH.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 20]: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinylclorua).
C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna.
Câu 21: Cho các phát biểu sau :
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to) thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 22: Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với C2H5OH, nhóm OH ở nhóm cacboxyl của
phân tử axit được thay thế bằng nhóm OC2H5 của phân tử ancol.
164
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn etyl axetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(g) Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại điều chế CH3COOH là đi từ CH3CHO.
(h) Etylen glicol và glixerol thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
Số phát biểu sai là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch etylen glicol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(e) Ở nhiệt độ thường CH3CHO phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, thu được 2 muối.
(b) Poli(etylen-teraphtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng.
(g) Dung dịch axit axetic là chất điện li yếu
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, anilin, glucozơ.
Câu 26]: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(e) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(g) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
165
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thoát ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(e) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(g) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm có NaOH là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc)
và 3,6 gam H2O. Công thức phân tư của X là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 32: Cho 7,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân C3H6O2 (đơn chức, mạch hở, có cùng số
mol) phản ứng với NaHCO3 (dư). Thể tích CO2 thu được ở (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,75 lít. D. 0,56 lít.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là.
A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 16,0 gam D. 8,0 gam
166
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
167
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 46
Câu 1: Trong khói thuốc lá có một chất gây nghiện, độc hại có thể gây ung thư không những cho
người hút mà cả những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng. Chất gây nghiện có nhiều trong
thuốc lá đó là
A. Heroin. B. Ancol etylic. C. Cafein. D. Nicotin.
Câu 2: Natri cacbonat còn gọi là sođa được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,
nước giải khát…Công thức phân tử của natri cacbonat là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaHCO3.
Câu 3: Giấy bạc được sử dụng làm giấy gói kẹo, thuốc lá, bọc thực phẩm giúp giữ ẩm thực
phẩm khi nấu nướng. Thành phần của giấy bạc chứa chủ yếu kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 4: Khi phân tích thành phần một cốc nước thấy có chứa các ion Ca2+, Mg2+, SO42+,
HCO3-, Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nước nào sau đây?
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước mềm.
Câu 5: Al2(SO4)3 phản ứng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản
ứng kết thúc?
A. HNO3. B. NaOH. C. KCl. D. NH3.
Câu 6: Fe3O4 là thành phần chính của quặng
A. Xiđerit. B. Hematit. C. Manhetit. D. Pirit.
Câu 7: Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. X là khí nào sau đây?
A. N2. B. HCl. C. NH3. D. O2.
Câu 8: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. NaOH. D. Fe(OH)3.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?
A. Hg. B. Cr. C. Li. D. W.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
B. Ion Ag+ có thể oxi hóa Fe2+ thành Fe3+.
C. Cuốn dây đồng vào một đinh sắt rồi để ngoài không khí ẩm thì đinh sắt bị ăn mòn điện
hóa.
D. Thổi khí H2 dư qua ống chứa Al2O3 nung nóng sẽ thu được kim loại nhôm.
Câu 11: X là một cacbohiđrat tạo nên màng tế bào thực vật. Thủy phân hoàn toàn X trong môi
trường axit ở nhiệt độ cao. Khử chất Y bằng H2 thu được chất hữu cơ Z. Tên gọi của X và Z lần
lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và sobitol. D. xenlulozơ và sobitol.
Câu 12: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là
A. C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 13: Khi lần lượt cho 1 mol mỗi chất: axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư, chất nào tạo kết tủa có khối lượng lớn nhất?
A. axit fomic. B. anđehit axetic. C. glucozơ. D. axetilen.
168
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 14: Anilin không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây
A. H2SO4. B. Br2. C. NaCl. D. HCl.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nhóm -COOH.
B. Tất cả peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch không nhánh.
D. Metylamin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
Câu 16: Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ:
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng. B. Có kết tủa đen xuất hiện.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Etilen. B. Toluen. C. Axetilen. D. Propan.
Câu 18: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 19: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70%, thu được chất X. Chất X tác dụng với H2
(Ni, t°) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và sobitol. D. Fructozơ và sobitol.
Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Axit axetic. D. Etylamin.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 22: Cho các nhận định sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(b) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
(c) Khi đun nóng chất béo lỏng với hidro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(d) Chất béo chứa axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu
thực vật.
169
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch Z, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolen có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng ( xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, to;
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước;
(c) Anđehit thể hiện tính khử khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to;
(d) Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, tan nhiều trong nước;
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin;
(g) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính);
(h) Có thể phân biệt axit fomic và but–1–in bằng dung dịch AgNO3 trong NH3;
(i) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm không có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
170
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm không thu được kim loại là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường
(a) Cho bột dung dịch Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
Số thí ngiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 29]: Có các nhận xét sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt.
(c) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy có kết tủa đỏ nâu và thoát khí.
(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh nhôm tan dần.
(e) Đốt cháy dây sắt trong khí clo thấy hình thành muối sắt (II) clorua bám trên thanh sắt.
Số nhận xét đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác
thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,25. B. 5,06. C. 6,53. D. 7,25.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 17,045 gam hỗn hợp X gồm este Y(C2H4O2) và este Z(C5H10O2) với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 0,25 mol ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,04 gam. B. 21,84 gam. C. 19,045 gam. D. 25,24 gam.
Câu 33: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D= 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít. B. 42,86 lít. C. 53,57 lít. D. 43,34 lít.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x
mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,5. D. 7 và 1,0.
Câu 35: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3.
171
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
172
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 47
Câu 1: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. CaSO4. B. Na2CO3. C. Ca(HCO3)2. D. KCl.
Câu 2: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X, chất rắn không tan Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Chất tan có ở trong dung
dịch X là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3.
C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)2.
Câu 3: Dãy nào sau đây tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải?
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 4: Có các kim loại Li, Na, K. Mạng tinh thể của các kim loại trên thuộc loại mạng tinh thể:
A. Thuộc dạng vô định hình. B. Lập phương tâm diện.
C. Lục phương. D. Lập phương tâm khối.
Câu 5: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 6: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây?
A. FeCl3. B. K2CO3. C. CuSO4. D. NaHCO3.
Câu 7: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất
A. Xương. B. Máu. C. Tóc. D. Da.
Câu 8: Nhóm kim loại đều là kim loại nhẹ
A. Mg, Al, Sn, Pb. B. Li, Zn, Fe, Cu. C. Na, K, Mg, Al. D. K, Ba, Ag, Zn.
Câu 9: Kim loại nặng nhất và nhẹ nhất lần lượt là?
A. Li – Os. B. Hg – W. C. Os – Li. D. Ag – Cu.
Câu 10: Oxit Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và không thấy có khí thoát ra.
Oxit Fe là
A. Fe3O4. B. FeO hoặc Fe2O3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 11: Thủy phân este CH3COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH.
Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etan. B. Metanol. C. Metylamin. D. Stiren.
Câu 13: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. X có tên thay thế là
A. axit aminoaxetic. B. axit 2- aminoetanoic.
C. alanin. D. glyxin.
Câu 14: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức
của X là
A. C17H35COONa. B. C15H33COONa. C. C15H31COONa. D. C15H31COOH.
Câu 15: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 16: Phát biếu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường etilen là chất khí, không tan trong nư ớc.
B. Metan không làm mất màu dung dịch Br2.
173
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
D. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu trắng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
B. Metyl amin là chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
C. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
Câu 18: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm.
Trong ống nghiệm xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ. B. lớp bạc trắng sáng.
C. kết tủa màu xanh. D. kết tủa màu vàng nhạt.
Câu 19: Cho các phát biểu sau
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Tơ là vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.
(c) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(d) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Hồ tinh bột có phản ứng với dung dịch iot tạo phức màu xanh lam.
D. Khác với tinh bột, xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A AgNO3/NH3 Kết tủa Ag sáng
-
B Cu(OH)2/OH , t° Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C Cu(OH)2 Dung dịch xanh
D Nước brom Mất màu
E Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Câu 22: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol
alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-
Gly-Gly. Cấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
174
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất
hiện.
(g) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.
(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Ứng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO 3- + OH → CO 32- + H2O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 27: Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tằng cường sức chống bệnh, chống
rét và chịu hạn có cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(g) Amophot là một loại phân bón phức hợp
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28]: Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
175
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho các cặp chất: (a) NaCO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d)
H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m
là
A. 22,5. B. 45. C. 11,25. D. 14,4.
Câu 32: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu
được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7. B. 12,5. C. 15,5. D. 21,8.
Câu 33: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 100. C. 80. D. 320.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl
acrylat cần vừa đủ V lít O2(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm chảy vào nước vôi trong dư, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,512. B. 8,064. C. 8,96. D. 8,736.
Câu 35: Cho 15,00 gam Glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
vừa đủ với 250ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60.
Câu 36: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 16 gam kim loại
Cu. Giá trị của m là
A. 14 B. 11,2 C. 21 D. 7
Câu 37: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra
khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol của
dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1,0M. B. 0,4M. C. 0,8 M. D. 0,5M.
Câu 38: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 3:2 vào nước dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 7,3. B. 6,15. C. 3,65. D. 6,35.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe2O3 và FeO với lượng thiếu khí CO thu được hỗn
hợp rắn có khối lượng 47,84 gam và 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 51,84. B. 44,8. C. 58,14. D. 62,8.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 8,16. B. 2,04. C. 4,08. D. 1,72.
-----HẾT-----
176
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 48
Câu 1: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Na+ và Mg2+. B. Ba2+ và Ca2+. C. Ca2+ và Mg2+. D. K+ và Ba2+.
Câu 2: So với sắt, các dụng cụ bằnng vật liệu nhôm, khá bền trong không khí, đó là do nhôm
A. chỉ phản ứng mạnh ở nhiệt độ cao.
B. có lớp Al2O3 mỏng, cách li với môi trường.
C. bị thụ động hoá với các chất khí.
D. liên kết kim loại trong mạng tinh thể rất bền.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe3+?
A. HCl B. H2SO4 loãng. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 4: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Ag. B. Fe. C. K. D. Au.
Câu 6: Ở nhiệt độ cao Fe tác dụng được với lưu huỳnh (S) tạo hợp chất X. Công thức hóa học của X
là
A. FeS2 và FeS. B. FeS2. C. Fe2S3. D. FeS
Câu 7: Kim loại nào sau đây không tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Cs. B. Al. C. Ba. D. Sr.
Câu 8: Thạch cao nung là chất được dùng trong các lĩnh vực xây dựng, y tế, mỹ thuật...Công thức
hóa học thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O. B. Na2CO3.7H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.H2O.
Câu 9: Cát là nguồn tài nguyên quý giá, được sử dụng trong xây dựng, sản xuất thủy tinh. Thành
phần chính của cát là
A. SiO2. B. CaCO3. C. SiF4. D. Na2SiO3.
Câu 10: Cho các chất sau đây, chất nào là chất điện li mạnh
A. CH3COOH. B. Na2CO3. C. SiO2. D. HF.
Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo phức
có màu tím?
A. Lòng trắng trứng . B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin. B. Nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
C. Tơ visco là loại tơ tổng hợp.
D. Poli (metylmetacrylat) được dùng làm chất dẻo.
Câu 14: Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH=CH2 . B. C2H5COOCH3.
C. (COO)2C2H4. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin.
177
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
178
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
Câu 23: Cho các phản ứng sau:
0
xt, t
(a) CH3-CH3 CH2=CH2 + H2.
0
t
(b) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
0
xt, t
(e) 2CH2=CH2 + O2 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(g) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại.
(d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(b) Nước để lâu ngoài không khí có pH < 7.
(c) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng
ngưng.
(d) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(e) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(g) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(h) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
(i) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ lương thực như
ngô, sắn, ngũ cốc và củ cải đường), 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 7. C. 8. D. 5.
179
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3( tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 28: Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHCO3.
C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể
dùng giấm ăn.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo
cháy.
(e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,50M. C. 0,10M. D. 0,25M.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6
mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ?
A. 0,36 lít. B. 2,40 lít. C. 1,20 lit. D. 1,60 lít.
180
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được
dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O
sinh ra lần lượt là
A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,02 mol.
C. 0,01 mol và 0,01 mol. D. 0,1 mol và 0,2 mol.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68
lít khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 50, 4 gam. B. 30,8 gam. C. 12, 6 gam. D. 100,8 gam.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp bột Al; Al2O3 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8 B. 10,2 C. 2,7 D. 12,9.
Câu 37: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol NO2 (sản phảm
khửduy nhátcủa N+5) và còn 2,2 gam Fe không tan. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 4,0. C. 2,8. D. 10,6.
Câu 38: Cho 5,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong X là
A. 2,7 gam. B. 2,3 gam. C. 4,05 gam. D. 0,95 gam.
Câu 39: Nung 33,4 gam hỗn hợp Al, Fe và Cu trong không khí, thu được m gam hỗn hợp X chỉ
chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 800 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 46,2. B. 41,4. C. 39,8. D. 45,4.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol Al bằng dung dịch KOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 5,60.
-----HẾT-----
181
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 49
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Au là kim loại có khối lượng riêng lớn nhất.
B. Dung dịch Fe(NO3)3 không hòa tan được Cu.
C. Không tồn tại dung dịch chứa đồng thời HCl và Fe(NO3)2.
D. HNO3 loãng hòa tan được Au.
Câu 2: Khí X có trong chất thải công nghiệp, gây hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. CO B. N2 C. SO2 D. H2
Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu B. Fe C. Na D. Zn
Câu 4: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3 B. FeS C. FeCl3 D. Fe(OH)3
Câu 5: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học rút gọn của phèn chua là
A. LiAl(SO4)2.12H2O B. NH4Al(SO4)2.12H2O
C. NaAl(SO4)2.12H2O D. KAl(SO4)2.12H2O
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với H2O?
A. Ca B. Ba C. Na D. Fe
Câu 7: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
A. NaCl B. AlCl3 C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 8: Canxi cacbonat (còn gọi là đá vôi) có công thức hóa học là
A. CaSO4 B. Na2CO3 C. BaCO3 D. CaCO3
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh khi đun nóng tạo ra sắt(II) sunfua.
B. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
C. Đồng đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt(II) clorua.
D. Kim loại nhôm không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
Câu 10: Chất nào sau đây không phải là chất điện li mạnh?
A. NaCl B. HNO3 C. CH3COOH D. NaOH
Câu 11: Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,
cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12: Cho một mẩu Na bằng hạt đậu xanh vào ống nghiệm khô chứa sẵn 2 ml etanol khan. Khí đã
sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etan. B. metan. C. axetilen. D. hiđro.
Câu 13: Số nguyên tử oxi trong phân tử sacarozơ là
A. 12. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 14: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?
A. Metan. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 15: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức
muối X là
A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C15H31COONa.
182
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
0
Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng cộng với H2 (Ni;t )
A. Glixerol B. Triolein C. Tristearin D. Axit axetic
Câu 17: Chất nào sau đây không có vòng benzen trong phân tử?
A. Stiren B. Axetilen C. Anilin D. Phenol
Câu 18: Tripanmitin có công thức là
A. (C17 H 35CO O)3 C3 H 5 B. (C15 H 31COO)3 C3H 5
C. (C15 H 31CO O) 2 C2 H 4 D. (C17 H33CO O)3 C3 H5
Câu 19: Alanin có công thức là
A. H2N-(CH2)5-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. C6H5-NH2 D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 20: Thủy phân este CH3COOCH2CH3, trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có
công thức là
A. CH3CH2ONa B. CH3CH2COONa C. CH3COONa D. HCOONa
Câu 21: Cho các nhận xét sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy
nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
(g Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 22: Kết quả thí nghiệm như bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa trắng Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
0
Z Cu(OH)2 ở t thường Dung dịch màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. B. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
Câu 23: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. D. Z tan tốt trong nước.
Câu 24: Cho một số tính chất sau:
(1) Có dạng sợi (2) Tan trong nước.
(3) Tan trong nước Svayde. (4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4 đặc)
(5) Có phản ứng tráng bạc (6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng.
183
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 750 mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng CH4.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất
ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt, ...).
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 26: Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là.
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 27: Có các phát biểu sau:
(a) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….
(c) Khi cho BaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(e) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian dây thép bị ăn mòn điện hoá.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
(b) Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
(c) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 (loãng) có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp có xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3.
184
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được
28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 32: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X.
Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%. B. 20%. C. 80%. D. 10%.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH, thu được m gam
kali panmitat. Giá trị của m là
A. 58,8. B. 64, 4. C. 193, 2. D. 176, 4.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val.
Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala,
Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt
là
A. Gly và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Val. D. Ala và Gly.
Câu 35: Oxi hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3CHO bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được
lượng Ag là
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 32,4 gam.
Câu 36: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8
gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 0,7 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.
Câu 37: Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một
nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO4 có
trong dung dịch là
A. 40 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 80 gam.
Câu 38: Cho 12,9 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung
dịch X, V lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 3,36
Câu 39: Nung 8,8 gam hỗn hợp Mg và Cu trong không khí, thu được 12 gam hỗn hợp X chỉ chứa
hai oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 400 ml dung dịch H2SO4 a mol/lít. Giá trị của a là
A. 1,0M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy thu được 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị
của m là
A. 0,48. B. 1,08. C. 0,72. D. 0,54.
-----HẾT-----
185
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 50
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2 np1. D. (n-1)d1 ns2.
Câu 3: Bột Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. H2SO4 loãng. C. MgCl2. D. Fe(NO3)2.
Câu 4: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. Ba(NO3)2. B. MgCl2. C. KHCO3. D. K2CO3.
Câu 5: Sắt không có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 6: Sục khí CO2 vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A. MgSO4. B. AlCl3. C. Na2SO4. D. NaAlO2.
Câu 7: Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân NaHCO3. B. Cho kim loại K vào dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Điện phân dung dịch NaNO3.
Câu 8 Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 không thu được kết tủa?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 9: Cho dung dịch KOH vào dung dịch muối sunfat X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. CuSO4. D. MgSO4.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaH2PO4 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4.
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Axit axetic B. Anđehit fomic C. Anilin D. Phenol
Câu 12: Cho các polime sau: cao su buna; tơ nilon-6,6; tơ xenlulozơ axetat, tơ olon. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết peptit được hình thành giữa 2 gốc amino axit.
B. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa màu trắng
C. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím
D. Công thức phân tử của alanin là C3H7O2N
Câu 14: Chất X được tạo ra trong quá trình quang hợp của xây xanh, có khả năng tráng bạc, ngoài
ra có thể tìm thấy nó trong thành phần của mật ong và quả nho chín. Chất X là
A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. glucozơ
Câu 15: Thủy phân este C6H5CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3C6H4OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Đietylamin. B. Alanin. C. Axit oxalic. D. Axit axetic.
Câu 17: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ monome nào sau
đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
186
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Câu 18: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, thu được natri oleat và glixerol.
C. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 20: Công thức phân tử của triolein là
A. C57H104O6. B. C54H102O6. C. C57H110O6. D. C54H104O6.
Câu 21: Cho các mệnh đề sau:
(a) Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic( ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường.
(e) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 22: Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các đ X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y DD I2 Có màu xanh tím
Z Dd AgNO3 Kết tủa Ag
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dd X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.. D. Axit glutamic, tinh bột, anlin, glucozơ.
Câu 24: Cho phát biểu sau:
(a) Tất cả các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4.
(d) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit.
(e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(g) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.
187
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(b) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
(c) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/ NH3.
(d) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.
(e) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên
kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(g) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Al2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng.
(b) Ion Fe2+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(c) Oxit Fe2O3 là chất rắn, màu đỏ nâu.
(d) Khi cho H2SO4 loãng vào K2CrO4 đun nóng thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu
da cam.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30: [710823]: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, CH3CHO, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất
và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
188
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 31: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C2H7N và C3H9N. B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N. D. C3H9N và C4H11N.
Câu 32: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,9. B. 9,2. C. 16,6. D. 19,4.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH thì thu được 9,2 gam glixerol và
83,4 gam muối của axit béo B. Tên của B là
A. axit axetic. B. axit pamitic. C. axit oleic. D. axit stearic.
Câu 34: Đun nóng 16,92 gam muối X (CH6O3N2) với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch Y và khí Z làm quì tím ẩm hóa xanh. Cô cạn Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu
được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,90. B. 21,22. C. 24,10. D. 22,38.
Câu 35: Đung nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4
Câu 36: Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu.
Giá trị của m là
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 16,2.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 8,96 lít khí Cl2 (đktc), thu được
36,2 gam hỗn hợp hai muối clorua. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 22. C. 7,5. D. 23,4.
Câu 38: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được là 38,5
gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và
H2SO4 0,15M. Giá trị của V là
A. 2,1875. B. 1,750. C. 1,670. D. 2,625.
Câu 39: Hòa tan 2,46 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu trong dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy thu được dung dịch B chứa 2,67 gam muối và m gam chất rắn không tan. Giá
trị của m là
A. 1,92. B. 2,19. C. 0,54. D. 4,05.
Câu 40: Xử lý 16,2 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thấy thoát ra
18,144 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al
trong hợp kim là
A. 60%. B. 90%. C. 75%. D. 80%.
-----HẾT-----
189
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 51
Câu 1: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 2: Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. NaCl B. KOH C. NaHCO3 D. NaOH
Câu 3: Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng
không khói và chế tạo phim ảnh. Chất X là:
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Tristearin D. Xenlulozơ
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện ?
A. Na B. Mg C. Cu D. Al
Câu 5: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su
Câu 6: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là:
A. CaSO4 B. CaSO4 .H 2 O C. CaSO4 .2 H 2 O D. CaCO3
Câu 7: Khử hết m gam CuO bằng H 2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3
dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là:
A. 9,6 B. 8,0 C. 6,4 D. 12,0
Câu 8: Cách pha loãng dung dịch H 2 SO4 đặc (theo hình vẽ bên) đúng kĩ thuật là:
A. Cho từ từ H 2O vào H 2 SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H 2O vào H 2 SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H 2 SO4 đặc vào H 2O và khuấy đều.
D. Cho nhanh H 2 SO4 đặc vào H 2O và khuấy đều.
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al B. Cu C. Fe D. Ag
Câu 10: CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl B. NaOH C. Ca NO3 2 D. Ca OH 2
Câu 11: Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông.
B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh.
190
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 12: Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH 3COOC6 H 5 B. HCOOCH CH 2
C. CH 3COOCH 3 D. ( HCOO)2 C2 H 4
Câu 13: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H 2 SO4 loãng, nguội B. AgNO3
C. FeCl3 D. ZnCl2
Câu 14: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu OH 2 thì thu được dung dịch có màu:
A. tím B. đỏ C. trắng D. vàng
Câu 15: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin B. Metylamin C. Axit glutamic D. Lysin
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc
Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic B. Tinh bột và sobitol
C. Tinh bột và glucozơ D. Saccarozơ và sobitol
Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong khí clo.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe NO3 3 và HNO3
C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H 2 SO4 loãng
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl
Câu 18: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2 H 4O2 là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 19: Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là:
A. 33,12 B. 66,24 C. 72,00 D. 36,00
Câu 21: Cho các chất: NaHCO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 4 B. 1 C.2 D. 3
Câu 22: Cho các polime sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutađien. Số
polime thiên nhiên là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 23: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 24: Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất
cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất
độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là
A. đioxin. B. 3-MCPD. C. nicotin. D. TNT.
191
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 25: Phân đạm ure có công thức hóa học là
A. (NH4)2CO. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO3. D. (NH2)2CO.
Câu 26: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 27: Một mẫu nước có chứa các ion Ca2 , Mg 2 , HCO 3 ,Cl , SO 24 . Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước trên là
A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 28: Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là
A. glixerol. B. saccarozơ. C. etilenglicol. D. glucozơ.
Câu 29: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên
nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa
các ion Pb2 , F e3 ,Cu2 , Hg2 ,... người ta có thể dùng
A. H2SO4. B. etanol. C. Ca(OH)2. D. đimetyl ete.
Câu 30: Trong phản ứng: Fe Cu2
Fe2 Cu. Chất bị oxi hóa là
A. Fe. B. Fe2 . C. Cu 2 . D. Cu.
Câu 31: Từ chất X (C3H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
X + 2NaOH → Y Z H 2 O;
Z + HCl →T + NaCl;
H2SO4dac
T Q H 2 O
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Chất Y là natri axetat B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức D. Q là axit metacrylic
Câu 32: Dãy chuyển hóa theo sơ đồ
Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là:
A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3
C. Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, Na2CO3 D. Al(OH)3, Ba(A1O2)2, NaAlO2, NaHCO3
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (có số mol
bằng nhau, MX < MY) cần lượng vừa đủ 13,44 lít O2, thu được H2O, N2 và 6,72 lít CO2. Chất Y là:
A. etylamin B. propylamina C. butylamin D. metylamin
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống
nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-
70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm.
192
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư,
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 37: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
®iÖn ph©n, cã mµng ng¨n
(a) 2X1 + 2H2O 2X2 + X3 + H2
(b) X2 + CO2
X5
(c) 2X2 + X3
X1 + X4 + H2O
(d) X2 + X5 X6 + H2O
Biết X1, X2, X4, X5, X6 là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất X4 và X6 lần lượt là
A. KClO và KHCO3. B. KCl và KHCO3. C. KCl và K2CO3. D. KClO và K2CO3.
Câu 38: Cho các phát biểu sau :
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Glucozơ gọi là đường mía, fructozơ gọi là đường mật ong.
(c) Lực bazơ của amoniac yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(d) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt
(e) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
193
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu
cơ.
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
-----HẾT-----
194
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 52
Câu 1: Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, isopren. Chất có phản ứng trùng hợp để
tạo ra được polime là
A. propen, benzen. B. isopren, propen.
C. isoren, glyxin. D. propen, benzen, glyxin, isoren.
Câu 2: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH. B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CH2OH. D. C2H5COOH, CH3CHO.
Câu 3: Saccarozơ có công thức phân tử là
A. C6H10O8. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)8. D. C12H22O11.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không đúng?
0 0
t t
A. 3Fe 2O2 Fe3O4 . B. 2Fe 3Cl2 2FeCl3 .
0 0
t t
C. 2Fe 3I 2 2FeI3 . D. Fe S FeS.
Câu 5: Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H OH
H 2 O ?
A. Ba(OH)2 H 2 SO 4
BaSO 4 2H 2 O.
B. Ca OH 2HCl
CaCl2 2H 2 O.
2
195
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca. B. Na. C. Ba. D. Cu.
Câu 14: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây?
A. HCO3-. B. SO42- và Cl-. C. Ca2+ và Mg2+. D. NO3-.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin.
Câu 16: Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie
cacbonat là
A. Mn(NO3)2. B. MnCO3. C. MgCO3. D. Mg3(PO4)2.
Câu 17: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 18: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. NaNO3. C. KCl. D. CO2.
Câu 20: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KOH. B. Al(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 21: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí Clo tạo ra khói màu nâu. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Na.
Câu 22: Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl
axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Câu 24: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Cacbon. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Clo.
Câu 25: Polime nào sau đây mà trong phân tử không chứa nitơ?
A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua).
C. Policaproamit. D. Xenlulozơ.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Cacbon. B. Hiđro. C. Oxi. D. Cacbon và hiđro.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được
0,336 lít khí (đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối trung hòa). Khối lượng muối trong Y là
A. 1,96 gam. B. 2,40 gam. C. 3,90 gam. D. 2,00 gam.
Câu 28: Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng a gam xenlulozơ và dung dịch chứa m kg
axit nitrit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
A. 300 kg. B. 210 kg. C. 420 kg. D. 100 kg.
Câu 29: Trong sơ đồ phản ứng sau:
men
(1) Xenlulozơ glucozơ X + CO2 (2) X + O2 Y + H2O
Các chất X, Y lần lượt là
196
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic.
Câu 30: Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit
oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18
gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhiệt phân AgNO3.
(4) Đốt HgS trong không khí.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6
gam so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe).
Khối lượng Cu đã tạo thành là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 34: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4. B. 5 và 2. C. 6 và 5. D. 4 và 4.
Câu 35: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau:
X NaOH
C6 H 5ONa Y CH 3 CHO H 2 O (1)
Y NaOH
T Na2 CO 3 (2)
CH 3 CHO AgNO 3 NH 3 H 2 O
Z ... (3)
Z NaOH
E ... (4)
E NaOH
T Na2 CO 3 (5)
Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X là
A. C11H12O4. B. C12H10O6. C. C12H20O6. D. C11H10O4.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2
bằng 17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng
bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên
A. 11 gam. B. 14,6 gam. C. 8,8 gam. D. 3,6 gam.
Câu 37: Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
197
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác
dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 40: Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho
26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.
Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH.
-----HẾT-----
198
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 53
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn có tính khử.
C. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân
trong môi trường axit và môi trường kiềm.
C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp
trùng hợp.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 3: Peptit X có công thức cấu tạo là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala.
B. X có tham gia phản ứng màu biure.
C. X tác dụng với NaOH loãng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ.
D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. Li. D. Al.
Câu 6: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeS2.
Câu 7: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Au.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCO3. B. NH4NO3. C. CaO. D. KCl.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. HNO3.
Câu 10: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy
lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 11: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Ag.
Câu 12: Công thức của axit fomic là
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 13: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. NaNO3. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 15: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. Na2CO3 và KOH. B. NH4Cl và AgNO3.
199
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4.
Câu 16: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 17: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt
dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch
KMnO4. Chất Y là
A. etilen. B. axetilen. C. anđehit axetic. D. propen.
Câu 18: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,04. B. 10,85. C. 10,12. D. 12,88.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và HCl loãng.
C. Nhúng thanh magie vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 21: Hoà tan 0,23 gam Na vào nước dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,336. D. 0,112.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu
được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm mất mà dung dịch Br2. B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Trong tơ tằm có các gốc β-amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.
Câu 25: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 26: Trong các kim loại sau, kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy là
A. Fe B. Cu C. Na D. Ag
Câu 27: Etyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
200
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 28: Số đồng phân có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thu
được axit axetic là
A. 3 B. 1 C. 4. D. 2
Câu 29: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. H2N-(CH2)5-COOH
B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
C. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH
D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
Câu 30: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat B. Benzyl axetat C. Etyl axetat D. Tristearin
Câu 31: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 32: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,125.
Câu 33: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
o
t
(1) X + NaOH X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl
o
xt, t
(3) X4 + HCl → X3 (4) X4 tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3. B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
Câu 34: Cho hai phản ứng sau:
ñieän êâaân
(1) NaCl + H2O
maøng ngaên
X + Y↑ + Z↑
(2) X + CO2 (dư) → T
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.
B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.
D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
(b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.
(e) Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH.
(g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh hóa cao su buna, thu được cao su buna-S.
(b) Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt axit fomic và metyl fomat.
(c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.
201
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 37: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư),
thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của x là
A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75.
Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quý tím chuyển màu xanh
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Y Nước brom Kết tủa trắng
X,Y,Z,T lần lượt là
A. Glucozơ, anilin, saccarozơ, etylamin B. Glucozơ, anilin, etylamin, saccarozơ
C. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 39: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất hòa tan
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 40: Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,2 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ
để phản ứng hết với Y là
A. 150 ml B. 250 ml C. 500 ml D. 300 ml
-----HẾT-----
202
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 54
Câu 1: Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ
Câu 2: Trong các kim loại Fe, Al, Cu, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe B. Cu C. Au D. Al
Câu 3: Khí CO2 được coi là chất gây ô nhiễm, chủ yếu là vì
A. gây mưa axit. B. gây hiệu ứng nhà kính.
C. rất độc với con người D. phá hủy tầng ozon.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
A. K B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn | thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. AgNO3 và Mg(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 7: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H2SO4 và Cu(NO3)2 B. FeCl3 và KNO3
C. NaOH và NaNO3 D. CuCl2 và NaOH
Câu 8: Cho các chất sau: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH3NH2, CH3CH(NH2)COOH,
C6H5NH2, CH3COONH4, C6H5OH. Số chất vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch KCl
C. Dung dịch NaHSO4 D. Dungdịch Na2CO3
Câu 10: Cho 2,74 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,02M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được khối lượng kết tủa là:
A. 4,66 gam B. 6,62 gam C. 3,42 gam D. 1,96 gam
Câu 11: Cho 180 gam dung dịch glucozơ 10% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 12,96 B. 10,8 C. 21,6 D. 16,2
Câu 12: Hòa tan 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe2O3. B. Al. C. Al2O3. D. Fe.
Câu 14: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do:
A. phản ứng thủy phân protein. B. sự đông tụ lipit.
C. sự động tụ protein. D. phản ứng màu của protein.
Câu 15: Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?
A. Etan. B. Ancol etylic. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 16: Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Ca2+ , Fe2+. B. Mg2+, Zn2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Mg2+, Fe2+.
203
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 17: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất
béo lỏng phản ứng với
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni. B. khí oxi.
C. nước brom. D. dung dịch NaOH đun nóng.
Câu 18: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe.
Câu 20: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Be.
Câu 21: Ở điều kiện thường chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng?
A. FeCl3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 22: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ
A. đa chức. B. đơn chức. C. tạp chức. D. hiđrocacbon.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit, có số liên kết peptit là
(n 1) .
B. Trong các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Các protein đều tan trong nước.
D. Trong phân tử các -amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
Câu 24: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn.
C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4.
D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi.
Câu 26: Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số muối dễ bị nhiệt phân
là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 28: Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa trắng?
A. C2H4 và dung dịch KMnO4. B. Phenol và dung dịch Br2.
C. Phenol và dung dịch HNO3 đặc. D. CH3NH2 và dung dịch FeCl3.
Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3 dư. B. Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
204
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 30: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.
Câu 31: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%.
Câu 32: Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 29,4. B. 21,6. C. 22,9. D. 10,8.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. (1), (2) và (4). B. (2), (4) và (5). C. (3), (4) và (5). D. (1), (4) và (5).
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin là các chất khí, mùi khai,
tan nhiều trong nước.
(c) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho -glucozơ.
(d) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.
(e) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là
A. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch nhầy.
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
D. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch trong suốt.
Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trằng sáng
Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
X, T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetyl amin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
205
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, tinh bột, trimetyl amin.
Câu 37: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và Ba(NO3)2; (b) Na2SO4 và Ba(NO3)2; (c) KOH và H2SO4;
(d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2-COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5
(thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H5-CH2OH (thơm), CH3COOCH=CH2, C6H5NH3Cl (thơm).
Số chất đã cho khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, cho sản phẩm có hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 39: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol.
Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T
và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3.
-----HẾT-----
206
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 55
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3.
Câu 2: Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?
A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. PbO.
Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Ca3(PO4)2. B. Ag3PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 4: Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được sản phẩm hữu cơ chủ
yếu nào sau đây?
A. CH3COOH. B. CH3CH2OCH2CH3.
C. CH3OCH3. D. CH2=CH2.
Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl–.
C. sự oxi hóa ion Cl–. D. sự oxi hóa ion Na+.
Câu 6: Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở
dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ
lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một
lượng
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. C6H12O6 (fructozơ).
C. NaOH. D. HCl.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 9: Polime nào sua đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ. B. Nilon-6,6. C. Nilon-7. D. PVC.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?
A. Eten. B. Etan. C. Isopren. D. axetilen.
Câu 11: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch
không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi
của X là
A. Fructozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol
glixerol và 459 gam mối. Giá trị của m là
A. 444. B. 442. C. 443. D. 445.
Câu 14: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.
Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 15:Cho CH3CH 2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
207
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
0 0
t t
A. SiO 2 Na 2 CO3 Na 2SiO3 CO 2 . B. SiO2 2C Si 2CO .
0
t
C. SiO2 4HCl SiCl4 2H 2 O . D. SiO2 2Mg Si 2MgO .
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 18: Cho 8,3 mol hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5. B. 1,5. C. 2,0. D. 1,0.
Câu 19: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.
C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 20: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH. B. C6H5NH2 (anilin). C. NH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
A. FeCl2 2NaOH Fe OH 2 2NaCl .
B. Fe OH 2 2HCl FeCl2 2H 2O .
C. FeO CO Fe CO 2 .
D. 3FeO 10HNO3 3Fe NO3 3 5H 2 O NO .
Câu 22: Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 24: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
Câu 25: Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
208
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 26: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết
tủa nâu đỏ?
A. CuCl2. B. AlCl3. C. FeCl3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 27: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Valin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 28: Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ?
A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước. B. Có màu trắng bạc, đẹp.
C. Dẫn điện tốt. D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi.
Câu 29: Nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 30: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 31: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
®iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 O2 H 2 O HCl Cu
NaCl
cã mµng ng¨n
X Y Z T CuCl2 .
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gal Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá
trị của m là
A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,90.
Câu 33: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong
đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X có thể là
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển thành màu hồng
Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ. D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.
Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.
Trong các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu hồng.
(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.
(c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure.
(d) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
209
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Có các phát biểu sau:
(a) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(d) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurê.
(b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 38: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 4, 3, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 1, 3.
Câu 40: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
-----HẾT-----
210
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 56
Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. Nhiệt luyện. B. Thuỷ luyện.
C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobitol.
X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol.
Câu 3: Đồng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. FeSO4.
Câu 4: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 30%. B. 45%. C. 65%. D. 55%.
Câu 5: Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3);
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh
quỳ tím là
A. X3, X4. B. X2, X5. C. X2, X1. D. X1, X5.
Câu 6: Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:
Phương pháp chưng cất dùng để
A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
Câu 7: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí
CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hoá.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Câu 9: Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?
A. Fe . B. Ag . C. Al . D. Cu .
Câu 10: Thành phần chính của quặng boxit là
A. NaCl.KCl . B. CaCO3 .MgCO3 . C. Al 2O3 .2H 2O . D. CaSO 4 .2H 2O .
Câu 11: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
A. HCl . B. CO . C. N 2 . D. CO2 .
Câu 12: Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi
của X là
A. anđehit axetic. B. axit lactic. C. anđehit fomic. D. axit axetic.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr . B. Mn . C. W . D. Hg .
211
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 14: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH . B. HNO3 . C. CH 3COOH . D. NH 4 Cl .
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
t 0
t0 1
A. 2KNO3 2KNO 2 O 2 . B. Cu(NO 3 ) 2 CuO 2NO 2 O 2 .
2
0 0
t t
C. NH 4 Cl NH3 HCl . D. NaHCO3 NaOH CO2 .
Câu 17: Nilon 6 6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 18: Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại
gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tristearin. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Saccarozơ.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0, 22 gam CO 2 và 0, 09 gam H 2 O. Số
công thức cấu tạo este phù hợp của X là
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 22: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO 2 ,SO 2 , NO 2 , H 2S . Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl . B. HCl . C. Ca OH 2 . D. CaCl2 .
Câu 23: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6 H12 O6 Cu OH 2 C6 H11O6 2 Cu H 2 O .
0
H 2SO 4 ,t
B. CH3COOH C2 H5OH CH3COOC2 H5 H 2O .
C. CO 2 H 2O C6 H 5ONa C6 H 5OH NaHCO3 .
D. 2C 2 H 5OH 2Na 2C2 H 5ONa 2H 2 .
Câu 24: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng
bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 . Chất X là
A. HCOO CH CHCH 3 . B. HCOO CH 2 CHO .
C. HCOO CH CH 2 . D. CH 3COO CH CH 2 .
212
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- Thí nghiệm 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung
dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
- Thí nghiệm 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt và cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.
- Thí nghiệm 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 27: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,
Mg(NO3)2, Al, H2S?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc 1, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong
cùng dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 8. Hai amin có công thức
phân tử lần lượt là
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(g) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol
Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong
đó có Gly-Ala Val) nhưng không thu được peptit Gly-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính
chất của X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipetit Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin làm quì tím chuyển màu xanh.
(c) Anilin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
(d) Metyl fomat có phản ứng tráng gương. .
(e) Thủy phân vinyl axetat cho sản phẩm có phản ứng tráng gương.
(g) Tất cả protein đều tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
213
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(c) Nhung thanh đồng vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
(g) Để đồ vật bằng thép cacbon ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được CO2 và 2,12 mol
H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ NaOH thu được a gam hỗn hợp hai muối natri stearat
và natri oleat. Giá trị của a là
A. 33,36 B. 36,56 C. 34,96 D. 35,44
Câu 34: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 16,32 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 2,688 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá
trị của m là
A. 13,44. B. 14,0 C. 6,72 D. 16,32
Câu 35: Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15M
với cường độ dòng điện I= 1,34A trong 72 phút. Số gam kim loại ở catot sau điện phân là
A. 3,45 gam B. 2,48 gam C. 3,775 gam D. 2,8 gam
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa CuO.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Cu dạng bột vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 61,0 B. 50,2 C. 48,4 D. 46,2
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là
A. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ. B. 360 gam glucozơ.
C. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ. D. 360 gam fructozơ.
Câu 39: Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là
A. 1,12 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 0,56 lít.
Câu 40: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%.
Giá trị của m là
A. 1,25. B. 0,80. C. 1,80. D. 2,00.
-----HẾT-----
214
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 57
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được
gọi là
A. vôi sống. B. đá vôi.
C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 3: Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu tím?
A. KMnO4. B. NaAlO2. C. Na3PO4. D. Na2SO4.
Câu 4: Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột.
C. Etanol. D. Etyl axetat.
Câu 5: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
A. có khí thoát ra. B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y
cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 7: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. MgO. B. CO. C. Al2O3. D. SiO2.
Câu 8: Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. chỉ có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 11: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6
gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,2. B. 30,4. C. 45,6. D. 60,8.
Câu 13: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất
bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 21,60. B. 43,20. C. 4,32. D. 2,16.
Câu 15: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 2,8. C. 4,2. D. 5,6.
215
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ
dung dịch X và rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng:
A. 4HNO3+ Cu→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + H2O + SO2.
C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.
D. NaOH + NH4Cl→ NaCl + NH3 + H2O.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn
là: Ba2+ + SO42- BaSO4
A. Ba(OH)2 + NaHSO4 BaSO4 + NaOH + H2O.
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O + 2CO2.
C. BaCl2 + Ag2SO4 BaSO4 + 2AgCl.
D. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn.
C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng.
Câu 19: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3.
(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 20: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không
có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 23: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 24: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 25: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
216
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 27: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(b) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(c) CuS và cặp dung dịch HCl.
(d) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(g) Hg và S.
(h) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit
(d) Các este bị thuỷ phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch alanin không làm quỳ tím đổi màu.
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(c) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.
(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Ở nhiệt độ thường triolien ở trạng thái rắn.
(g) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(h) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(i) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất có màu tím
Y Quỳ tím ẩm Quỳ đổi màu xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
217
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe NO3 2 ;
(b) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca OH 2 ;
(c) Cho Si vào dung dịch KOH;
d Cho P2O5 tác dụng với H 2O;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO 2 ;
(f) Đốt cháy NH3 trong không khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không
tác dụng với dung dịch NaHCO3 . Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol.
Câu 33: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho Cu OH 2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 35: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
dien phan
X1 H 2 O
co mang ngan
X 2 X3 H 2
X 2 X 4 BaCO3 K 2 CO3 H 2 O
Chất X 2 , X 4 lần lượt là
A. NaOH, Ba HCO3 2 . B. KOH, Ba HCO3 2 .
C. KHCO3 , Ba OH 2 . D. NaHCO3 , Ba OH 2 .
Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo
axit nitric). Giá trị của m là
A. 21. B. 10. C. 42. D. 30.
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ).
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3 .
218
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu NO3 2 và HCl.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp amino axit.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H 2 Ni, t 0 .
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 39: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
xt xt
(C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH.
Để điều chế 10 lít ancoletylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá
trị của m là:
A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600. D. 10,800.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X,
thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 72,08%. B. 25,00%. C. 27,92%. D. 75,00%.
-----HẾT-----
219
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 58
Câu 1: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 2: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 3: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 4: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 6: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 7: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp
sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 9: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3
dư có sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. isoamyl axetat. B. amyl propionat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 11: Chất béo là
A. trieste của glixerol với các axit béo. B. trieste của các axit béo với ancol etylic.
C. trieste của glixerol với axit nitric. D. trieste của glixerol với axit axetic.
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]OH. D. Na.
Câu 13: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 14: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 15: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.
Câu 16: Sục từ từ 10,08 lít CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi
phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa.
Tính a?
A. 0,2 mol B. 0,05 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol
Câu 17: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
220
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
221
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.
(d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để nguội và
Y Dung dịch có màu xanh lam.
thêm tiếp CuSO4 vào.
X AgNO3 trong dung dịch NH3 Tạo kết tủa Ag.
Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng.
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
X, Y Dung dịch Br2 Mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không
màu.
- Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu.
- Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí không
màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?
A. V1 = V2 = V3. B. V1 > V2 > V3. C. V3 < V1 < V2. D. V1 = V2 > V3.
Câu 30: Cho các chất và các dung dịch sau: K2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+, dung
dịch AgNO3; dung dịch NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch CH3NH2;
dung dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm
không có chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng
X Cl2 Có khói trắng
Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết
tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.
222
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 32: Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 33: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu
để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng
dụng của este là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(b) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng
ngưng.
(c) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(d) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(e) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(g) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 35: Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
(2) Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo đều dễ tan trong nước.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 36: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o
X + NaOH
t
Y + Z.
o
Y (rắn) + NaOH (rắn) CH4 + Na2CO3.
CaO, t
o
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
t
CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Biết X là hợp hất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 37: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon- 6, 6; protein; sợi bông; amoni axetat; polietilen.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm
– NH – CO?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
223
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 39: Cho các chất sau: cacprolactam, phenol, etilen, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất
có khả năng tham gia phản ứng tùng hợp là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 40: Trong các dung dịch (1) NH3, (2) NH4Cl, (3) CH3CH2NH2 , (4) HCOONa, (5)
H2NCH2COOH, (6) H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, và (7) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH; Số dung
dịch làm xanh quỳ tím là
A. 5. B. 4. C. 7 D. 6.
-----HẾT-----
224
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 59
Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2. B. CH3–NH–CH3.
C. C6H5NH2. D. CH3–CH(CH3)–NH2.
Câu 2: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích
hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 3: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 4: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
B. trùng hợp từ axit 6- aminohecxanoic.
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
D. trùng ngưng từ axit 6- aminohecxanoic.
Câu 5: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,2-đien. B. buta-1,3-đien.
C. buta-1,4-đien. D. 2- metylbuta-1,3-đien.
Câu 6: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 7: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính oxi hoá. B. dễ bị oxi hoá. C. dễ bị khử D. dễ nhận electron.
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C4H8O2, có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 9: Cho kim loại Zn lần lượt vào các dung dịch: HCl, NaNO3, HNO3, FeCl2, AgNO3. Số trường
hợp xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng
vừa đủ. Sau phản ứng thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 11: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 16,8. B. 20,8. C. 18,6. D. 20,6.
Câu 12: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 14: Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam glixerol. Giá trị của m là
A. 13,8. B. 6,90. C. 41,40. D. 21,60.
225
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 15: Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g. D. 300 g.
Câu 16: Cho m gam glixin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là
A. 28,25. B. 18,75. C. 21,75. D. 37,50.
Câu 17: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể
tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.
Câu 18: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
Câu 19: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều
hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ
của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4.
Câu 20: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. triolein D. CH3COOCH3
Câu 21: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit benzoic. C. Axit stearic. D. Axit oxalic.
Câu 22: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3. B. H2SO4 loãng C. HNO3. D. FeCl3.
Câu 23: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy B. KCl rắn, khan
C. HCl hòa tan trong nước D. KOH nóng chảy
Câu 24: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Gly B. Ala C. Val D. Lys
Câu 25. Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới
đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím. B. Phenolphatelein. C. dd NaOH. D. dd H2SO4.
Câu 26: Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là
A. lòng trắng trứng , hồ tinh bột, glucozo, alinin.
B. hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo.
C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin.
D. hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin; glucozo.
Câu 27: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp
thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit rồi chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t0) thu được 14,56 gam sorbitol.
226
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
- Phần 2 hòa tan hoàn toàn vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiệu suất phản ứng
thủy phân saccarozơ là
A. 40%. B. 80%. C. 50%. D. 60%.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(c) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
(d) Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic.
(e) Các este thường rất ít tan trong nước và có mùi dễ chịu.
Tổng số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất
60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là
A. 640,25 lit B. 851,85 lit C. 912,32 lit D. 732,34 lit
Câu 30: Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin.
Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 31: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 32: Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa
0
NaOH,t AgNO3 / NH3 NaOH
X Y Z C2 H3O2 Na . CTCT nào sau đây phù hợp với X?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC3H7. D. HCOOCH=CH –CH3.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(h) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí
N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 35: Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho
dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng
muối có trong Y gần nhất với
A. 31,75 B. 30,25 C. 35,65 D. 30,12
227
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 36: Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Al(OH)3, Ala, axit
glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(e) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(g) Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.
(h) Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
Tổng số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho NO2 vào dung dịch NaOH. (b) Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7
(c) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3 (d) Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4
(e) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl (g) Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 40: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
to
X NaOH Y Z (1)
CaO, t é
CH 4 Na2 CO3 (2)
Y(raén ) NaOH (raén )
to
Z 2AgNO3 3NH3 H2O CH3COONH4 2NH4 NO3 2Ag (3)
Chất X là
A. etyl fomat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
-----HẾT-----
228
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 60
Câu 1: Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn
mol bạc
A. HOOC-CH2-CHO B. HO-CH2-CHO C. CH3-CHO D. HCHO
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được
A. glixerol và muối của axit panmitic B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Câu 3: Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt
được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp
A. điện phân B. thủy luyện C. nhiệt luyện D. nhiệt nhôm
Câu 4: Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch H2SO4 (dư), thu được V
lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 B. 4,48 C. 8,96 D. 2,24
Câu 5: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
X
Y
CH3COOH. Hai chất X, Y lần
lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 7: Cho các phát biểu nào sau đây :
A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo
thành là
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 9: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong
dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7
gam muối. Công thức của X là
A. C3H7COOH B. HCOOH C. CH3COOH D. C2H5COOH
Câu 11: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc
cho người uống. Metanol thuộc loại hợp chất
A. anđehit. B. axit cacboxylic. C. ancol. D. hiđrocacbon.
Câu 12: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2.
229
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
230
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.
(e) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 28: Cho 12,1 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin và etylamin tác dụng vừa
đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 23,50 gam. B. 22,75 gam. C. 23,05 gam. D. 32,05 gam.
Câu 28: Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200ml
dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 13 B. 2 C. 12 D. 7
Câu 30: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và
+ 2+ +
giá trị của a là
A. NO3- và 0,4. B. OH- và 0,2. C. OH- và 0,4. D. NO3- và 0,2.
Câu 31: Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối
clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M,
thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là
A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45. D. 41,85.
Câu 33: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Kết tủa Ag.
B Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường. Dung dịch xanh lam.
C Nước brom Nhạt màu nước brom
D Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D lần lượt là
A. Etanal, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, axit fomic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, metylamin, glucozơ.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
231
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1mol valin và 1mol
alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-
Gly-Gly. Cấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 37: Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit),
poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH.
(b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
(c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở
nhiệt độ cao.
(d) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O.
(e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim Na - K có nhiệt độ nóng chảy thấp, 70oC.
(b) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra
một lượng nhiệt lớn.
(c) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(d) Có thể điều chế kim loại nhôm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.
(e) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện;
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực
phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc
không làm đổi màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do
nhiệt độ.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen điamin), poliacrilonitrin được dùng làm
tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
-----HẾT-----
232
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 61
Câu 1: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn. B. Ag. C. Cr. D. Cu.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa
cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí
X là
A. CO. B. CO2. C. CH4. D. C2H2.
Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 6: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A. α-aminoaxit. B. glucozo. C. peptit. D. glixerol.
Câu 7: Kim loại Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. SO3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 9: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có từ tính ?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12: Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Công thức
hóa học của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O . B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.H2O.
Câu 13: Cho thanh Fe nặng 100gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lấy thanh sắt ra sấy nhẹ làm khô thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị
của a là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0,2.
Câu 14: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,6. B. 150. C. 375. D. 550.
Câu 15: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 6,72 lít CO2
(đktc). Giá trị của m là
A. 21,60. B. 27,00. C. 33,75. D. 67,50.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol
N2. Công thức phân tử của X là
233
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Khí Y là
A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. CH4
2+ 2-
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO4 → BaSO4?
4
A. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4+ CO2 +H2O. B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 +2NaCl.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+2H2O. D. BaCl2+ Ag2SO4 → BaSO4 +2AgCl.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ,sobitol. B.fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axitgluconic.
Câu 21: Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Etilen. B. Propilen. C. Propan. D. Propin.
Câu 22: Hai chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3 và AlCl3. B. Al(OH)3 và AlCl3. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. AlCl3 và Al2O3.
Câu 23: Thành phần chính của quặng pirit sắt là
A. Fe3O4. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 24: Có thể dùng dung dịch của hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3
đựng trong các lọ riêng biệt?
A. NH3.. B. NaOH. C. HCl. D. HNO3.
Câu 25: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 26: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của ancol đa chức. D. Tính chất của nhóm anđehit.
Câu 27: Este vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH3-COO-CH2-CH3.
Câu 28: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. HCl đặc, nguội. C. HCl loãng. D. H2SO4loãng.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
234
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
(e) Đốt dây Fe trong khí clo
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 30: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 31: Cho các chất sau: Al2O3, Fe, Fe(OH)3, Al, Al(OH)3, Fe2O3. Số chất tan được trong dung
dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6, tơ nitron. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung
nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam
muối. Giá trị của b là
A. 60,36. B. 57,12. C. 53,15. D. 54,84.
Câu 35: Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một
muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thoả mãn X là?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 và HCl.
(b)Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịchNaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HClloãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
(h) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 37: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
(g) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan
là
235
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
236
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 62
Câu 1: Chất ít tan trong nước là
A. CO2. B. NaCl. C. NH3. D. HCl.
Câu 2: Trong bốn kim loại sau: Au, Fe, Al và Cu, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Al. C. Au. D. Cu.
Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Xenlulozơ. C. Polietilen. D. Tơ axetat.
Câu 5: Nước đá khô là chất nào ở trạng thái rắn?
A. H2O. B. CO2. C. CO. D. CaO.
Câu 6: Anilin có công thức cấu tạo thu gọn là (gốc C6H5-: phenyl)
A. NH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.
C. NH2-CH(CH3)-COOH. D. C6H5-OH.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. B. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. B. Cho CaO vào dung dịch HCl.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng.
Câu 9: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra
A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự khử phân tử nước.
+
C. sự khử ion Na . D. sự oxi hoá phân tử nước.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về aminoaxit?
A. Là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn.
B. Tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực.
C. Có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ.
D. Là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước brom.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
A. 12,0. B. 2,0. C. 1,0. D. 13,0.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở trong oxi dư, thu được 3,6 gam
hơi H2O và V lit CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn CO dư qua bột Fe2O3, đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Đốt Fe trong Cl2 dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là
237
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
C. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại M vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y
cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại M là
A. Ca. B. Ba. C. K. D. Na.
Câu 20: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin (fomon) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun
nóng, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
A. 38,07%. B. 37,66%. C. 90,08%. D. 76,14%.
Câu 21: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. CH3COOH. B. NaHSO4. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?
A. HCOONa. B. NaHCO3. C. Al4C3. D. (NH4)2CO3.
Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nhôm là
A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p5.
Câu 24: Nước cứng là nước
A. có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. B. có chứa nhiều ion Ca2+ và Na+.
C. có chứa nhiều ion K+ và Mg2+ . D. có chứa nhiều ion Ca2+ ,Fe2+, Cl-.
Câu 25: Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4. B. MgCO3. C. CaCO3 . D. NaCl.
Câu 26: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
238
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
suất phản ứng đạt 40%. Thể tích (tính theo lít) khí etilen thu được đo ở đktc là
A. 22,400. B. 89,600. C. 14,336. D. 35,840.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; saccarozơ; xenlulozơ; glixerol; etanol. Có
239
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
bao nhiêu chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 38: Một học sinh tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho một ít Na vào dung dịch MgSO4.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(e) Cho FeSO4 vào dung dịch đậm đặc H2SO4 , to.
(g Điện phân dung dịch Cu(NO3)2.
(h) Nung nóng tinh thể KNO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí sau phản ứng là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho các chất: axetilen, vinyl axetilen, glucozơ, phenol, etyl axetat, etyl fomat, etanal,
glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đ a thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là
chất lỏng.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà
phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh
lam.
240
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 63
Câu 1: Trong các kim loại: Na, Mg, Fe và Ag, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Na.
Câu 2: Trong công nghiệp, để điều chế Na người ta điện phân nóng chảy chất X . X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 3: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các
máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độC. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 5: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Trimetylamin.
Câu 7: Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng
với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Polietilen.
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. NaCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ.
Câu 12: Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O.
Câu 13: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ
x%. Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22. D. 16.
Câu 15: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. Alanin. B. glixin. C. lysin. D. anilin.
Câu 16: Cao su buna được tạo ra từ monome nào sau đây ?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2 .
Câu 17: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm
giảm vị chua của quả sấu ?
A. Giấm. B. Phèn chua. C. Muối ăn. D. Nước vôi trong.
241
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
242
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
không khí như hình vẽ bên.
Khí X là
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam. B. 23,2 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam.
Câu 36: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các
243
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4. D. 28,0.
Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4gam một este có công thức C5H10O2 bằng NaOH thu được
19,2 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp cho este này là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH2CH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 38: Cho 70,2 gam glucozơ và saccarozơ trộn đều theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1 vào nước thành
dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng axit H2SO4 loãng và đun nóng nhẹ thu được dung
dịch Y . Kiềm hóa hoàn toàn dung dịch Y sau đó đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối
đa m gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 43,2. B. 64,8. C. 86,4. D. 21,6.
Câu 39: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư)
thì còn lại 0,448 lit hỗn hợp khí Z (đo ở đktc) có tỉ khối so với O2 bằng 0,5. Khối lượng bình đựng
dung dịch brom tăng là
A. 1,04 gam B. 1,32 gam C. 1,64 gam D. 1,20 gam
Câu 40: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thì được 1,12
lít H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư. Lấy kết tủa thu đựơc đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị m là
A. 11,2. B. 8,4. C. 12. D. 13,2.
244
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 64
Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Mg. B. Al. C. W. D. Fe.
Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại nào được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit
clohiđriC. Chất X là
A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 4: Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với
Fe là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5: Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH
C. CH3COONa và CH3OH D. HCOONa và C2H5OH
Câu 6: Trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly có bao nhiêu liên kết peptit
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. Al(OH)3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 8: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, glyxin, ala-gly-val, lysin. Có bao nhiêu
dung dịch tác dụng được dung dịch NaOH?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 9: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m
là
A. 20,25. B. 19,45. C. 8,4. D. 19,05.
Câu 10: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 43,65. B. 34,95. C. 3,60. D. 8,70.
Câu 11: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein. Số
chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12: Để hidro hóa hoàn toàn 131,7 gam trilinolein cần vừa đủ V lít H2 ở đktC. Giá trị của V là ?
A. 6,72 B. 22,4 C. 17,92 D. 20,16
Câu 13: Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật khi đun nóng một chất lỏng trong ống nghiệm:
Chất lỏng không được quá 1/3 ống nghiệm.
Khi đun hóa chất, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều. Sau đó đun trực tiếp tại nơi
có hóa chất, nghiêng ống nghiệm 45o và luôn lắc đều.
Tuyệt đối không được hướng miệng ống nghiệm khi đun vào người khác.
Khi tắt đèn cồn tuyệt đối không thổi, phải dùng nắp đậy lại.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 15: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X
245
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của
X là
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.
Câu 27: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 28: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 29: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các
chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33: Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản
phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất
trên là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.
Câu 34: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm
NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ
hóa học là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36: Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c
mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 133,5 gam
Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. D. 112,7 gam.
Câu 37: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(b) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(c) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4.
(g) Đun sôi nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2
247
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
248
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 65
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Na.
Câu 2:Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Nitơ. D. Hiđro.
Câu 3: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại?
A. Cr. B. Fe. C. Pb. D. Ni.
Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 7: Poli(vinyl clorua) có công thức thu gọn là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 8:Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. ancol etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là tính
A. khử mạnh. B. oxi hóa mạnh. C. axit. D. bazơ.
Câu 11: Kim loại nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch
NaOH?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 12: Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 13: : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Ba. C. Al. D. Fe..
Câu 14: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 15: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 16: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 17: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 18: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp
sơn dày.
249
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 20: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch
FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 21: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.
Câu 22: Sục từ từ 10,08 lit CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau
khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết
tủa. Giá trị của a là
A. 0,2 mol B. 0,05 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol
Câu 23: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml
dung dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamiC. D. alanin.
Câu 24: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 25: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 26: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản
phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính
hiệu suất phản ứng thủy phân?
A. 90%. B. 80%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 27: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta thường dùng
chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl.
Câu 28 : Cho các chất sau: metylamin, etyl axetat , glixin, glucozơ. Số chất có chứa nguyên tố nitơ
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Trường hợp nào sau đây các ion có thể tồn tại đồng thời trong cùng
dung dich ?
A. OH- , K+ , Fe2+ , SO42-. B. OH- , Ba2+ , CH3COO-, Al3+ .
+ + 2- -
C. K , NH4 , CO
3 , OH . D. K+, Ba2+, NH +, NO -. 4 3
Câu 30: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 31: Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit),
poli(etylen- terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat
và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 5a. B. b = c – a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a.
250
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
251
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào
ống nghiệm.
Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ
vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
- Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng
10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2.
B. Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phứC.
C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm
D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng (dư), thu
được 1,568 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào,
sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Tìm m?
A. 0,78 gam. B. 1,16 gam. C. 1,49 gam. D. 1,94 gam.
Câu 40: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm
thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Biết rằng từ B có thể
điều chế cao su buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3. B. CH3NHCOOCH2CH3.
C. NH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH3.
252
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 66
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns1. B. np1. C. ns2. D. ns2np1.
Câu 3: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy
nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga.
Câu 4: Etyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 6: Glyxin không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 7: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 8: Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxihoá rất mạnh . Khi đó Cr+6 bị khử thành
A. Cr+2. B. Cr0. C. Cr+3. D. Cr+6.
Câu 9: Polime có cấu trúc mạng không gian là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC D. nhựa bakelit.
Câu 10: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 11: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 12: Công thức phân tử CaCO3 ứng với thành phần hoá học chính của loại đá
A. đỏ B. vôi C. mài D. tổ ong
Câu 13: Hòa tan hết m gam Fe cần vừa đủ 120 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 6,72. B. 8,4. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5 M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5 M; lượng kết
tủa thu được là 15,6 gam. Tính giá trị lớn nhất của V ?
A. 2. B.1,8. C. 2,4. D. 1,2.
Câu 15: Cho dãy các chất: C6H5NH2 , H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 16: Đun nóng m gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư với hiệu suất 75%, thu được
16,2 gam Ag. Giá trị m là
A. 21,6. B. 18. C. 10,125. D. 72.
Câu 17: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch HCl 0,2M. Thể tích khí CO2(đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn X là
A. 3,36 lit. B. 22,4 lit. C. 2,688 lit. D. 1,792 lit.
Câu 18: Thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây có thể dùng để:
253
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. Chưng cất ancol etylic khỏi hỗn hợp với nước.
B. Kết tinh lại muối trong dung dịch.
C. Chưng cất etylaxetat khỏi hỗn hợp với nước.
D. Chiết benzen khỏi hỗn hợp với anilin.
Câu 19: Phương trình: S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. NaHS + NaOH → Na2S + H2S.
C. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X tác dụng với dung
dịch AgNO3trong NH3 đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, axit gluconic. B. Glucozơ, amoni gluconat.
C. Saccarozơ, glucozơ. D. Fructozơ, amoni gluconat.
Câu 21: Chất X là chất không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương,
tác dụng được với dung dịch NaOH. CTCT của X là
A. HCOOCH3. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
Câu 23: Nhận xét nào sai về glucozơ ?
A. Là đồng phân của fructozơ. B. Có nhiều trong quả nho chín.
C. Tạo thành khi thuỷ phân tinh bột. D. Thuộc loại polisaccarit.
Câu 24: Cho các chất sau: metylamin, điphenylamin, đimetylamin, anilin, etylamin, glixin. Số chất
làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25:Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol
mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kiA. Ancol
Y là
A. CH3–CH2–CH(OH)–CH3. B. CH3–CH2–CH2–OH.
C. CH3–CH2–CH2–CH2–OH. D. CH3–CH(OH)–CH3.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và
0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,72. B. 1,63. C. 1,66. D. 1,56.
254
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 27: Cho 8,96 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch X gồm NaOH 0,1M và
Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía trị m là
A. 10. B. 20 C. 5. D. 15.
Câu 28: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm từ 0,4 mol Al và 0,35 mol FeO thì thu được 0,21 mol
Fe. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.
Câu 29: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa
thu được là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 30: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31: Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren;
tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 32: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm
nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm
(4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(b) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng
ngưng.
(c) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(d) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học kháC.
(e) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(g) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch CaCl2.
(e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, ion Fe2+ không oxi hóa được Cu nhưng Fe thì khử được ion Cu2+.
(b) Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
(c) Trong hợp kim thép, hàm lượng cacbon từ 2-5% về khối lượng .
(d) Hòa tan Mg vào dung dịch muối FeCl3 dư , kết thúc phản ứng có muối FeCl2.
(e) Sắt tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo muối sắt (III) và các sản phẩm khử của
nitơ.
255
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Một este no, đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Đun 2,2 gam X với dung dịch
NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 37: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối
khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 38: Nếu dùng 1 tấn mùn cưa (có chứa 60 xenlulozơ) thì sẽ điều chế được glucozơ với khối
lượng là bao nhiêu? Giả sử phản ứng thủy phân đạt hiệu suất 70 .
A. 533,33 kg. B. 466,67 kg. C. 375,65 kg. D. 952,4 kg.
Câu 39: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng
nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
Câu 40: Cho các chất và các dung dịch sau: K2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+, dung
dịch AgNO3; dung dịch NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch CH3NH2; dung
dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không
có chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
256
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 67
Câu 1: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. FeS và HCl. B. NH4Cl và NaOH.
C. AlCl3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH .
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C4H11N. D. C2H5N.
Câu 3: Dung dịch Glyxin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. KNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 4: Polivinylclorua được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH3. .B. CH3-CH3. C. CH2=CHCl . D. CH2=CH2.
Câu 5: Cho 12 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 13,6. B. 12,8. C. 24,8. D. 14.
Câu 6: Cho các chất sau: etylamin, valin, metylamoni clorua, etyl axetat, natri axetat. Số chất phản
ứng được với dung dịch HCl là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng este hoá. B. phản ứng vô cơ hoá.
C. phản ứng nitro hoá. D. phản ứng thuỷ phân.
Câu 8: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 9: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. SO3. D. FeO.
Câu 10: Công thức quặng boxit là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Al2O3.nH2O. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 11: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X có thể là
A. CuCl2. B. MgCl2. C.FeCl3. D. CrCl2.
Câu 12: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 13: Quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X . Thủy phân hoàn toàn X thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. tinh bột,glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 14: Cho V ml dung dịch KOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175. B. 375. C. 350. D. 150.
Câu 15: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. NH3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. W. C. Hg. D. Cr.
Câu 17: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50 , thu được 2,24 lít CO2. Giá trị
của m là
A. 8,1. B. 9. C. 16,2. D. 18.
257
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. phân tích định lượng nguyên tố C và H.
B. phân tích định tính nguyên tố C và H.
C. phân tích định lượng nguyên tố C, O và H.
D. phân tích định tính nguyên tố C, O và H.
Câu 25: Công thức chung của ankan là
A. CnH2n ; n≥ 2. B. CnH2n - 2 ; n≥ 2. C. CnH2n - 2 ; n≥ 3. D. CnH2n +2 ; n≥ 1.
Câu 26: Cho m gam phenol (C6H5OH) phản ứng vừa hết với dung dịch có chứa 48 gam Br2 thu
được kết tủa. Khối lượng kết tủa là
A. 14,1 gam. B. 18,8 gam. C. 9,4 gam. D. 33,1 gam.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch gNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được
là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 28: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3 )2, dãy gồm
các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 29: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của quá trình
lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 390 kg. B. 389,8 kg. C. 398,8kg. D. 458,58 kg.
Câu 30: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu
được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số
258
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
mol NaOH đã phản ứng là
A. 1,45. B. 1,00 . C. 0,65. D. 0,70.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(c) Đốt cháy dây kim loại Fe trong khí Cl2.
(d) Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Nhúng miếng tôn (Fe-Zn) vào dung dịch muối ăn.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn kim loại là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 32: Cho dãy các chất: Na, CuO, Na2CO3, Fe(NO3)3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch HCl loãng, dư là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.
(b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.
(c) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ chứa nước cứng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(g) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 35: Este X có các đặc điểm sau:
- Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi truờng axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất
Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Chọn phát biểu sai?
A. Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nuớc.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Ðun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối cua
amin, Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,60. B. 30,40. C. 26,15. D. 20,10.
Câu 37: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
259
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38: Polime X có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 63,72 C; 9,73 H;
14,16%O và 12,39 N. Biết rằng công thức đơn giản nhất của X cũng là công thức phân tử
của monome tạo ra X. Tên của X là
A. nilon-6,6. B. tơ nitron. C. nilon-7. D. nilon-6.
Câu 39: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của A l trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ
x . Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22. D. 16.
260
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 68
Câu 1: Dung dịch phenol không phản ừng với chất nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. Nước Brom. D. Na.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
3+
Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 5: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 7: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3. D. Na.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N-[CH2]6–NH2. B. CH3–CH(CH3)–NH2.
C. CH3–NH–CH3. D. C6H5NH2.
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 11: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 12: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 13: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 14: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng
ngăn). X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 15: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
261
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 16: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 17: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 19: Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH.
Câu 20: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 22: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
A. Xenlulozơ. B. Tristearin. C. anbumin. D. Metyl axetat.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ.
Câu 24: Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O.
Câu 25: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số
chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung
dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam g. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đay sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.
D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
Câu 29: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3.
Câu 30: Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản
phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất
trên là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng NaNO3.
262
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(e) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(h) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 32: Cho các hỗn hợp sau:
(a) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1).
(b) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(c) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1).
(d) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2).
(e) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1).
(g) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đặt miếng gang (thành phần chính là sắt và cacbon) vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O2 phản ứng
bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2.
Câu 35: Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư,
thấy thoát ra 4,48 lít khí H2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí
H2. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. Giá trị của a là
A. 7,7. B. 7,3. C. 5,0. D. 6,55.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol tan được trong dung dịch NaOH.
(b)Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và
axit tương ứng.
(c) Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hidro hóa.
(e) Tristearin không phản ứng với dung dịch axit đun nóng.
(g) Chất béo dùng làm thức ăn quan trọng của con người.
(h) CH3COOCH2C6H5 có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
263
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(b) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(d) Nung nóng hỗn hợp gồm bột ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(e) Đốt cháy Ag2S trong điều kiện khí oxi dư.
(g) Dẫn luồng khí NH3 qua dung dịch AlCl3.
(h) Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 38: Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 (loãng).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
A. 10,08. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol
H2. Giá trị của a là
A. 0,46. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,34.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M
đung nóng, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
264
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 69
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hợp chất hữu cơ thường khó tan trong nước và khó cháy.
B. Những chất có cùng phân tử khối là những chất đồng phân.
C. Trong phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử gọi là cấu tạo hóa học.
Câu 2: Ô nhiễm môi trường không khí không do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
B. Hoạt động của núi lửa.
C. Khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
D. Khí sinh ra từ các phương tiện giao thông.
Câu 3: Lọ thủy tinh không được dùng để đựng dung dịch của chất nào sau đây?
A. HNO3. B. H2SO4. C. HF. D. HCl.
Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 5: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại như sau:
Oxit X có thể là
A. Fe2O3 và CuO. B. MgO và K2O. C. Na2O và ZnO. D. Al2O3 và BaO.
Câu 6: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Etyl axetat. C. Tristearin. D. Metyl fomat.
Câu 7: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Pb. B. Ba. C. Ag. D. Os.
Câu 8: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B. cho Na2O vào nước.
C. cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
D. cho Na vào H2O.
Câu 9: Tính chất hóa học của sắt là
A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh.
C. tính khử trung bình. D. tính oxi hóa trung bình.
Câu 10: Trong nọc của ong, kiến, ... có chứa nhiều axit fomiC. Vì vậy ở chỗ đau do bị ong đốt,
người ta thường bôi vào đó chất nào sau đây để đỡ đau?
A. muối. B. giấm. C. rượu. D. vôi.
Câu 11: Polime chính của loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 12: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit, thu được hỗn hợp
các chất đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
265
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. H-COO-CH2-CH=CH2. B. H-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 13: Cho m gam bột nhôm vào dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,4. B. 10,4. C. 8,1. D. 2,7.
Câu 14: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của ancol đa chức. B. Phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của anđehit. D. Phản ứng lên men.
Câu 15: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7, thu được dung dịch có màu
A. da cam. B. lục xám. C. vàng. D. lục thẫm.
Câu 16: Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan
hết X bằng dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,00. B. 1,80. C. 1,35. D. 0,90.
Câu 17: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng
vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X có giá trị là
A. 97. B. 89. C. 117. D. 75.
Câu 18: Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. H3PO4. B. HNO3. C. NH4NO3. D. Na2CO3.
Câu 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.
B. HCOOCH3, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, thu được kết
quả sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
Z Quỳ tím Không đổi màu
T Nước brom Xuất hiện kết tủa trắng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
-
Y Cu(OH)2/OH Tạo thành dung dịch màu tím
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
B. lòng trắng trứng, etyl amin, alanin, anilin.
C. etyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
D. etyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là : H+ + OH- → H2O
A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. KOH + KHCO3 → K2CO3 + 2H2O
D. Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Câu 22: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước ,người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu
nổi trên lớp nước .Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước
266
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 23: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 .Lọc kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A.24,0 gam B.96,0 gam C.32,1 gam D.48,0 gam
Câu 24: X là một α -aminoaxit chứa 1 nhóm –NH2 .Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung
dịch HCl 1M , thu được 3,1375 gam muối .X là
A.glyxin B.valin C.axit glutamic D.alanin
Câu 25: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic , hiệu suất phản ứng 80 , thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A.5,60 B.8,96 C.4,48 D.11,20
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(d) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Câu 27: Phát biểu nào sau đâỵ đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 28: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C3H7NH2
Câu 29: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với
V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là
A. 250 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 100 ml
Câu 30: Cho các phát biểu sau
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(b) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 31: Cho các thí nghiệm sau :
(a) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng
(b) Thanh Fe có quấn dây Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
(c) Thanh Cu mạ g nhúng vào dung dịch HCl
(d) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng Miếng
gang để trong không khí ẩm
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
267
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
268
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
269
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 70
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Fe.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Na. B. Hg. C. Li. D. W.
Câu 3: Cho các hợp kim sau : (1) Cu-Fe ; (2) Zn-Fe ; (3) Fe-C ; (4) Fe-Sn.Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?
A. K. B. Na. C. Ca. D. Be.
Câu 6: Trong các chất sau , chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. CrO3. D. NaHCO3.
Câu 7: Phương pháp chung để điều chế các kim loại : Na , Ca , l trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện. D. Điện phân nóng chảy.
Câu 8: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 9: Cho dãy các oxit : Fe2O3 , Al2O3 , CrO3 , Cr2O3 , MgO .Số oxit lưỡng tính là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10: Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín .Công thức phân tử của este đó là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C6H12O2. D. C7H14O2.
Câu 11: Thủy phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư , thu được dung dịch chứa hai
muối. Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 12: Cho các phát biểu sau :
(a) Chất béo được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol.
(b) Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch .
(d) Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. poli etylen. B. tinh bột. C. Gly-Ala. D. Saccarozơ.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại mono săccarit ?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 15: Cho các dung dịch chứa cacbohiđrat X , Y , Z thỏa mãn các tính chất sau
- Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu
- Đun nóng Y với dung dịch gNO3/NH3 thu được kết tủa g
- Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch iot.
Các chất X , Y , Z lần lượt là
A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ. B. fructozơ , glucozơ , hồ tinh bột.
C. glucozơ, săccarozơ , hồ tinh bột. D. glucozơ , fructozơ , hồ tinh bột.
270
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ?
A. CH2=CH. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CN.
Câu 17: Cho các chất sau : axit acrylic , phenol , metyl amin , anilin , etyl axetat . Số chất phản
ứng được với nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18: Cho các tơ sau : tơ xenlulozơaxetat , tơ capron , tơ nitron , tơ visco , tơ nilon -6,6 .Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poli amit ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
“ ”
Câu 19: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là
A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 20: Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam l2(SO4)3 , thu được
23,4 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,68. B. 6,25. C. 2,65. D. 2,25.
Câu 21: Cho 0,23 gam Natri vào nước dư thu được V (lít) khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,672. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 22: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp
đầu là
A. 4,86 gam và 2,94 gam. B. 2,4 gam và 5,4 gam.
C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 2,94 gam và 4,86 gam.
Câu 23: Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch
kiềm. Kim loại kiềm đó là
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 8,2.
Câu 25: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly- Ala. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit, đun nóng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni
nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 27: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và
CaSO3
Phát biểu nào sau đây sai?
271
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. Bình đựng nước brom mất màu hoàn toàn.
B. Khí Y là CO2.
C. Hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2.
D. Sản phẩm trong bình đựng nước brom là có H2SO4, HBr.
Câu 28: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 29: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2 . Giá
trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dd HCl thu được một giam khí H2. Khi
cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 54,5. B. 55,5. C. 56,5. D.57,5.
Câu 31:Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.
(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(e) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
(g) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
272
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp l2O3 và CuO đun nóng, thu được l và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là g.
(e) Cho dung dịch gNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho
dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch X là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng
sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch HCl có phản ứng không phản ứng có phản ứng có phản ứng
Dung dịch không phản ứng không phản ứng không phản ứng có phản ứng
NaOH
Dung dịch không phản ứng có phản ứng không phản ứng không phản ứng
AgNO3/NH3
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. anilin, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat.
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat.
D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.
(b) axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 8,2. C. 15,0. D. 10,2.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 7,84
lít CO2 và 9,9 gam H2O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 5,6. D. 6,72
-----HẾT-----
273
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 71
Câu 1: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Al B. Ag C. Cu D. Fe
Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. trắng C. xanh lam. D. trắng hơi xanh.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam?
A. K2Cr2O7 B. CrO3 C. KCrO2 D. K2CrO4
Câu4: Tính chất vật lý chung của kim loại là
A.Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B.Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C.Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D.Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 5: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 6: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắC. Công thức
phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 7: Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
A. CO2 và H2O. B. H2O và O2. C. CO2 và N2. D. N2 và O2.
Câu 8: Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch chất này tác
dụng với
A. HCl và NaOH. B. NaOH và CH3OH.
C. HCl và CH3OH. D. NaOH và NH3.
Câu 9: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 10: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. N2. B. C. C. Si. D. P.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử.
B. CrO3 là oxit axit có màu đỏ thẫm.
C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
D. Fe là kim loại có tính khử trung bình.
Câu 12: minoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?
A. Valin B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic
Câu 13: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. K. B. Cu. C. Ni. D. Ag.
Câu 14: Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) ?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. MgO, K,Ca . B. Na2O, K, Ba . C. BeO, Na, Ba . D. Be, Na, CaO.
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn một anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng
5,6 gam và có 16 gam brom đã tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là:
274
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 17: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na B. NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2
Câu 18: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag
Câu 19: Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào?
A. CuSO4 B. HNO3 (loãng) C. HCl D. NaOH
Câu 20: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam B. Toluen C. Stiren D. Acrilonitrin
Câu 21: Cho phương trình phản ứng:aAl +b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tỉ lệ b : c là
A. 4 : 1 B. 3 : 8 C. 2 : 5 D. 1 : 4
Câu 22: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng:
A. 0,1% B. 1% C. 0,001% D. 0,01%
Câu 23: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 24: Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được
kết quả sau:
X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X có thể là dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2 B. CuSO4. C. FeCl2. D. BaCl2.
Câu 25: Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc
tơ hóa học là
A. 6. B. 4. C. 5 D. 3.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau :
Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch lCl3
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch gNO3 dư
Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.5 B.2 C.3 D.4
Câu 27: Cho các nhận định sau :
Tính chất hóa học chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch lCl3 thu được kết tủa trắng keo
Gang và thép đều là hợp kim của sắt
Thành phần sắt trong thép cao hơn trong gang
Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được muối Fe(NO3)3
Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
Số nhận định đúng là
A.4 B.3 C.5 D.2
Câu 28: Cho các phát biểu sau :
275
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glixerol
Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân
Các tri glixerit đều có phản ứng cộng với H2
Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc trưng
Axetilen tác dụng với dung dịch gNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.
Số phát biểu đúng là
A.2 B.4 C.3 D.5
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1 .
Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại monosaccarit.
Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người
ốm.
Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
Saccarozơ là nguyên để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng
gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 30: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08g
hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa ba
chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 2,66 gam. B. 4,96 gam. C. 3,34 gam. D. 5,94 gam.
Câu 31: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được chất hữu
cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số
các chất sau?
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3.
Câu 32: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra
thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết
tủa X là:
A. 9,85 gam B. 8,865 gam C. 7,88 gam D. 17,73 gam
Câu 33: Có các phát biểu sau:
Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Kim loại bari và kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(g) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(f) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
276
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
277
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 72
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử l ( Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. NaOH D. NaI
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl B. NaOH C. HNO3 D. HF
Câu 4: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên
klượng g ban đầu ?
A. AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome
tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
Câu 6: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 8:Thủy ngân (Hg) dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân là
A. Bột than. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột sắt. D. Nước.
Câu 9:Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ ?
A. Etyl axetat B. Saccarozơ C. Metylamin D. Glucozơ
Câu 10: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, andehit fomic, glucozô. B. fructozô, tinh bột, andehit fomic.
C. saccarozô, tinh bột, xenlulozô. D. andehit axetic, fructozô, xenlulozô.
Câu 11: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3 . C. NaCl. D. NaNO3 .
Câu 12:Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3 . B. CrO3 . C. FeO. D. Cr2O3 .
Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A.Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B.Thuỷ phân trong môi trường axit.
C.Với H2. ( ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni )
D. Với dung dịch NaCl.
Câu 15:Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm?
A. IIB. B. IA C. IIA D. IIIA
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 17:Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
278
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(g) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5. B. 3. C. 2. D.4.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ , B, C, D, như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Kết tủa Ag.
B Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường. Dung dịch xanh lam.
C Nước brom Nhạt màu nước brom
D Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D lần lượt là
A. Etanal, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, axit fomic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, metylamin, glucozơ.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Đipeptit là những peptit chứa hai liên kết peptit.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 34: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 ( axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,521. B. 49,152. C. 49,125. D. 49,512.
Câu 35: Có các dung dịch sau: phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat,
anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả
năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
280
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,81. B. 18,29. C. 31,62. D. 36,58.
-----HẾT-----
281
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 73
Câu 1: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành ?
A. xanh B. vàng C. đỏ D. nâu đỏ
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 33,6. D. 22,4.
Câu 3: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử?
A. hidro B. cacbon C. nitơ D. oxi
Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 5: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. Cr2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa.
Câu 7: Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 8: Este nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 9: Chất nào sau đây là amin bậc I ?
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. H2NCH2COOH.
Câu 10: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C12H22O6.
Câu 11: Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 12: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Hg.
Câu 14: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ
a%. Giá trị của a là
A. 16. B. 14. C. 22. D. 18.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 17: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. MgCl2 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4.
Câu 18: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 19: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-
6,6. Số tơ tổng hợp là
282
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
283
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(d) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
(e) Tơ tằm là một loại protein đơn giản.
(g) Dầu mỡ để lâu trong không khí bị ôi thiu do liên kết đôi C=C bị oxi hoá bởi oxi không
khí.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3,
HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng
được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 30: C c hiđroxit: NaOH, l(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết
quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
X Y Z T
Tính tan Tan Không tan Không tan Tan
Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra có xảy ra phản Không xảy ra phản
NaOH phản ứng phản ứng ứng ứng
Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra Phản ứng tạo kết
Na2SO4 phản ứng phản ứng phản ứng tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.. D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.
(b) Nhỏ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa.
(c) Trong ăn mòn điện hóa, ở cực âm có qu trình oxi hóa, kim loại bị ăn mòn.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Cho kim loại Zn dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 1 muối
tan.
(g) Cho khí CO dư qua hỗn hợp bột Al2O3 và CuO nung nóng, thu được Al và Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
284
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(g) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho từ từ dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa 1,5a mol AlCl3.
(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KOH và KAlO2.
(d) Cho KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa amol AgNO3.
(g) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 3a mol HCl được dung dịch X. Cho từ từ 5a mol KOH
vào X.
(h) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 36: Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không d n nhãn thì thu
được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.
X có thể là dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. MgCl2. C. KOH. D. Ba(HCO3)2.
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến
nhiệt độ phòng.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng
285
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu
xanh lam.
Câu 38: Cho các thí nghiệm sau:
Cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
Cho a mol Fe tác dụng với 3,5a mol HNO3 thu được NO là sản phẩm khử duy nhất cúa N+5.
Cho CrO3 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.
Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 2,5a mol gNO3.
Số thí nghiệm mà dung dịch có chứa hai muối sau phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH
đun nóng, sau phản ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô
cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 40: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng
X Cl2 Có khói trắng
Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết
tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.
-----HẾT-----
286
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 74
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 2: Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3.
Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh, để ngoài
không khí chuyển sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. CuCl2.
Câu 6: Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh C. kali nitrat. D. photpho.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 8: Kim loại Mg không tác dụng được với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. FeCl2. B. HCl. C. H2O. D. NaOH.
Câu 9: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O D. CaCl2.
Câu 10: Lysin có công thức phân tử là
A. C2H5NO2. B. C6H14O2N2. C. C5H9NO4 D. C6H12N2O4.
Câu 11: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. SO3. D. FeO.
Câu 12: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bé nhất?
A. Na. B. Al. C. Li. D. Os.
Câu 13: Cho m gam một amin đơn chức ác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M, thu được
8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C2H5N. D. C4H11N.
Câu 15: Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới.
Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2. Số chất thoả mãn là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16: Cho m gam glucozơ tráng bạc hoàn toàn được 32,4 gam Ag. Hiệu suất phản ứng
100%. Giá trị m bằng
A. 16,2. B. 18,0. C. 13,5. D. 27,0.
Câu 17: Từ CO2 và H2O, dưới tác dụng của diệp lục, phản ứng quang hợp tạo thành chất X. Thuỷ
phân X trong môi trường axit tạo thành chất Y. Chất Y lên men tạo thành chất Z và CO. Chất X và Z
lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ.
287
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. tinh bột , etanol. D.tinh bột,glucozơ.
Câu 18: Vật liệu polime dùng để bện sợi len để đan áo rét là
A. polistiren. B. polibutadien. C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 19: Cho các chất sau: Al2O3, Fe, Al(OH)3, Fe2O3, Na2O. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH loãng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20: Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, anilin, metyl axetat, natri axetat. Số chất phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 22: Cho m gam Fe tác dụng với oxi thu được 23,2 gam Fe3O4. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt Mg trong oxi.
(b) Để vật bằng gang trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng và sợi dây nhôm rồi nhúng vào dung dịch NaCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 24: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thu
được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 25: Có 4 dung dịch: natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l.
Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự nào sau đây?
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 .
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 26: Cho các ion kim loại. Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Câu 27: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch
H2SO4 loãng;
Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 28: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một thê tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không
khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thê tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam
288
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
nước. Thê tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt ch y hoàn toàn lượng khí thiên nhiên
trên là
A. 70,0 lít. B.78,4lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 15. C. 10. D. 5.
Câu 31: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,75. B. 14,35. C. 18,15. D. 15,75.
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
(g) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan
là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 33: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Br2 và khí O2.
(b) Si và dung dịch NaOH loãng
(c) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(d) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(e) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(g Hg và S.
(h) CuS và dung dịch HCl.
(i) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn
chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.
(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm -OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung dịch
X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2. Giá trị của
m gần nhất với
A. 36,10. B. 68,20. C. 34,10. D. 18,05.
Câu 36: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó
289
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
Câu 37: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
13,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 10,45. C. 9,00. D. 13,56.
Câu 38: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat
(5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).
Câu 39: Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và C2H3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6. B. 17,6. C. 19,4. D. 18,4.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm ba este cùng dãy đồng đẳng, cần dùng 3,472 lít
O2 (đktc) thu được 2,912 lít khí CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Mặt khác, để tác dụng với a mol E cần
vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 40. B. 60. C. 80. D. 30.
-----HẾT-----
290
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 75
Câu 1: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 2: Nhúng giấy quì tím vào dung dịch chất nào sau đây, quì tím sẽ chuyển sang màu xanh?
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 3: Kim loại nào dẻo tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au.
Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3 . B. H2SO4 đặc nguội. C. HNO3 loãng. D. FeCl2 .
Câu 5: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Khử ion kim loại. B. Oxi hóa kim loại.
C. Oxi hóa ion kim loại. D. Khử kim loại.
Câu 6: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng
lực cho người bệnh. Chất X là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Etanol.
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 8: Chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. C2H5OH. B. CH2(COOCH3)2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH .
Câu 9: Công thức của Metyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 10: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ capron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 11: Dung dịch 37-40% fomanđêhit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để
ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,…. Công thức của fomanđêhit là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCHO. D. C2H5OH.
Câu 12: Glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng được với cả dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Glyxin
có tính chất
A. Trung tính. B. Lưỡng tính . C. Bazơ. D. Axit.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển ho : Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 14: Dãy nào sau đây chứa các ion cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-. B. NH4+, Na+, CO32-, OH-.
C. K+, Zn2+, Cl-, SO42-. D. Ba2+, Mg2+, CO32-, Cl-.
Câu 15: Cho dãy các chất: glucozơ, metylfomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 16: Đun nóng 15 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dd NH3 dư với hiệu suất 60%, thu
được 4,32 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là
A. 24 %. B. 20 %. C. 14,4 %. D. 40 %.
Câu 17: Cho 200ml dung dịch KOH 3,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,48. B. 15,6. C. 16,64. D. 3,12.
291
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no, đơn, hở thu được 13,2 gam CO2 và 1,12 lít N2
(đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C2H5N. D. C3H7N.
Câu 19: Cho 12,8 gam Cu và 6,5 gam Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Gi trị của V là
A. 6,72 lít. B. 4,48 lit. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 20: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1:1:1:2. Cho hỗn
hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH. B. KCl.
C. KCl, BaCl2. D. KCl, KHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn chất béo X, thu được hai axit béo và glixerol. Số công thức cấu tạo
phù hợp với X là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hoá là phản ứng một chiều.
(b) Phân tử amilopeptin có cấu trúc mạch nhánh.
(c) Các polipeptit luôn có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu tím xanh.
(d) Tơ visco và tơ tằm đều có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.
Số câu phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1mol valin và 1mol
alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được c c đipeptit la-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-
Gly-Gly. Cấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 24: Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ, được 6,8 gam rắn và khí X. Khí
X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Câu 13: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2. D. 2,8.
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm: Ba (2amol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu đưuọc 0,08 mol khí H2
và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,16 B. 4,08 C. 6,24 D. 3,12
Câu 15: Cho c c chất sau: phenyl amoniclorua, ala-gly-val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng
được với dung dịch HCl là
A.4. B. 3 C. 2. D. 1.
Câu 16: Cho dung dịch có chứa 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam g. Gi trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2.
Câu 17: Đốt ch y hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít
khí CO2 (đktc) và 3,6gam nước. Công thức của 2 amin là:
A. CH3NH2, C2H5NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2
292
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. C3H7NH2, C4H9NH2 D. C5H11NH2, C6H13NH2
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.
(d) Cho lá kim loại Mg-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa là
A.2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với
H2 (Ni. t0) tạo ra ancol đơn chức
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Cho các chất sau: protein, xenlulozơ, policaproamit, poliacrilonitrin, poli(etylen
terephtalat), nilon-6,6. số chất trong dãy có chứa liên kết –CO–NH– là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
Cho dungdịch chứaKHSO4vào dungdịch NaHCO3 thấy có khí không màu thoát ra.
Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội thấy thanh Al tan dần.
Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Nước cứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường.
Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
Dầu mỡ qua chiên rán nhiều lần chứa anđehit có khả năng gây ung thư cho người dùng.
Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân.
Saccarozơ được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp tr ng gương, tr ng ruột phích.
Các β-aminoaxit là nguyên liệu để sản xuất tơ poliamit.
Vải làm từ nilon, tơ tằm bền hơn khi giặt bằng nước nóng với xà phòng có tính kiềm cao.
(g) Đun nóng bột gạo với nước, thu được dung dịch hồ tinh bột.
Số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 54g glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thì lượng Ag
tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
A. 32,4 gam. B. 48,6 gam. C. 64,8 gam. D. 24,3 gam.
Câu 28: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị
của m là
A. 3,56. B. 35,6. C. 30,0. D. 3,00.
Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 30: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc,
thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 31: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức
293
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
cấu tạo thoả mãn CTPT của X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công
thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 33: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu
được hai kim loại, dung dịch gồm 3 muối là
A. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 34: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng hóa học thuộc loại phản
ứng oxi hoákhử là :
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y
cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 36: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6
gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,2. B. 30,4. C. 45,6. D. 60,8.
Câu 38: Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu
được chất rắn có khối lượng là
A. 2,205. B. 2,565. C. 2,409. D. 2,259.
Câu 39: Cho dãy các chất sau: phenylfomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị
thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 21,60. B. 43,20. C. 4,32. D. 2,16.
-----HẾT-----
294
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 76
Câu 1: Trong các kim loại: Zn, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 2: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng
ngăn). X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 3: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic là
A. propyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 5: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. xanh.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 7: Ở điều kiện thường, cho nhôm vào dung dịch nào không xảy ra không ứng?
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch MgCl2. D. dung dịch CuCl2.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl nóng. D. NaOH loãng.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ.
Câu 12: Đốt ch y photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. H3PO4.
Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 12,4 gam Na2O vào 87,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng
độ x%. Giá trị của x là
A. 16. B. 18. C. 22. D. 14.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất
trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho sản phẩm tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 46,17. B. 30,78. C. 15,39. D. 16,2.
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH3CH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
295
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
297
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
X, Y Dung dịch Br2 Mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được
V1 lít khí không màu.
- Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không
màu.
- Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí
không màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây
đúng?
A. V1 = V2 = V3. B. V1 > V2 > V3. C. V3 < V1 < V2. D. V1 = V2 > V3.
Câu 36: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.
Câu 37: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 38: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 39: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung
dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 40: Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
-----HẾT-----
298
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 77
Câu 1: Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Zn(OH)2. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 4: Hòa tan nhôm vào dung dịch NaOH, chất bị khử trong phản ứng là
A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O.
Câu 5: Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Ca. B. HNO3. C. NaOH . D. H2.
Câu 6: Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn. B. Zn, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO.
Câu 8: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi
trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là
A. anđehit axetic. B. ancol etylic. C. saccarozơ. D. glixerol.
Câu 9: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng
lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp
để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 10: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu
được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất
trên?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu
cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.
Câu 14: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ε - amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
299
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 16: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit gây tác hại rất lớn đối với thiên nhiên, con
người, động vật, công trình xây dựng… Các chất khí gây nên hiện tượng trên, đó là
A. N2, NO2. B. O2, SO2. C. SO2, NO2. D. CO2, N2.
Câu 17: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. C6H12O6 . C. NaOH. D. HCl.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ luôn có nguyên tố nào?
A. Hiđro. B. Oxi. C. Cacbon. D. Halogen.
Câu 19: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ.
B. Trong nước, brom khử glucozơ thành axit gluconic.
C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 21: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl2C=CCl2.
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazơ.
Câu 23: Trong các kim loại sau: Na, Fe, Hg, W. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na. B. Fe. C. Hg. D. W
Câu 24: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương ph p điện phân
nóng chảy?
A. Zn. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 25: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích
hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 26: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 27: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
B. trùng hợp từ axit 6- aminohecxanoic.
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
D. trùng ngưng từ axit 6- aminohecxanoic.
Câu 28: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,2-đien. B. buta-1,3-đien.
C. buta-1,4-đien. D. 2- metylbuta-1,3-đien.
Câu 29: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 30: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính oxi hoá. B. dễ bị oxi hoá. C. dễ bị khử D. dễ nhận electron.
Câu 31: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Công thức phân tử của oxit
sắt là
300
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
301
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2 .
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1mol valin và 1mol
alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-
Gly-Gly. Cấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 40: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M
và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,0. B. 6,4. C. 5,4. D. 6,2.
-----HẾT-----
302
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 78
Câu 1: Lớp electron ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng chung là
A. ns1(n-1)d1 B. np2 C. ns1 D. ns2
Câu 2: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 3: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ sản phẩm khí thoát ra (khí X)
hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z thu
được kết tủa Y. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3. B. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3. D. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 5: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat. B. propyl axetat.
C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 6: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm
A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. B. Al, MgO và Cu.
C. Cu, Fe, Al và MgO. D. Cu, Al và Mg.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở điều
kiện thường?
A. 1. B. 4. C. 3 D. 2.
Câu 8: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, người ta dùng duy nhất
dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HNO3.
Câu 9: Cho các hợp chất sau:
(1) HOCH2-CH2OH (2) HOCH2-CH2-CH2OH
(3) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (4) CH3-CH(OH)-CH2OH
(5) CH3-CH2OH (6) CH3-O- CH3
Các chất đều tác dụng được cả với Na và Cu(OH)2 là
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (6). D. (1), (3), (4).
Câu 10: Trong các kim loại: Al, Na, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Na C. Fe. D. Al.
Câu 11: Cho các kim loại sau : Sr, Ba, Ca, Be .Kim loại hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt
độ thường là
A.Sr B. Ba C. Ca D. Be
Câu 12: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Dung dịch NaOH, đun nóng. D. H2, xúc t c Ni, đun nóng.
Câu 13: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. CrCl3.
Câu 14: Cặp chất không phải là đồng phân của nhau là
303
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A..ety amin và đimetyl amin B. tinh bột và xenlulozo.
C. fructozo và glucozo. D. axit axetic và metyl fomat.
Câu 15: Al2O3không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-C6H5. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 17: Kim loại điều chế được bằng phương ph p điện phân nóng chảy muối halozen là
A.Cu. B. Al. C.Ag. D. Na.
Câu 18: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructuzơ. D. Glucozơ.
Câu 19: Thành phần chính của đá vôi là
A. BaSO3 B. CaSO4 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ tham gia phản ứng tr ng gương .
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
C. Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Câu 22: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A.glucozơ, fructozơ và tinh bột. B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ, glixerol và tinh bột.
Câu 23: Phát biểu sai?
A. Hợp chất NH2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộc loại đipeptit.
B. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 24: Metyl propionat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 25: Ứng với công thức phân tử C4H8O2, có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 26: Cho kim loại Zn lần lượt vào các dung dịch: HCl, NaNO3, HNO3, FeCl2, AgNO3. Số
trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng
vừa đủ. Sau phản ứng thu được
A. một muối và một ancol. B. một muối và hai ancol.
C. hai muối và một ancol. D. hai muối và hai ancol.
Câu 28: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của
m là
304
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3
(d) Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4
(e) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl
(g) Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 39: Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn, Fe, Al vào dung dịch HCl thu được V lít H2 đktc và dung
dịch A. Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị V là
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lit
Câu 40: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
-----HẾT-----
306
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 79
Câu 1: Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH.
Câu 2: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
+ -
Câu 4: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu
được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 6: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D.K2CO3
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức phân tử ?
A. CxHy B. (CH3)n C. CH3 D. C2H6
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là.
A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.
Câu 10: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là.
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 11: Cặp chất không xảy ra phản ứng là.
A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. K2O và H2O.
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B) ?
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.
Câu 13: Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Ba(NO3)2.
Câu 15: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KOH. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng ?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C3H8.
Câu 17: Este A có công thức C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối Natri
axetat, A có tên gọi là
A. etyl axetat. B. etyl acrylat. C. vinyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
307
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
309
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 80
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. MgO. B. CO. C. Cr2O3. D. SiO2.
Câu 2: Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. chỉ có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 5: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 6: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 7: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 9: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 10: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 11: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 14: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 15: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 16: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp
sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 17: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3
dư có sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
310
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
- Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông cotton vào cốc thủy tinh đựng dung dịch H2SO470%,
đun nóng.
- Ống nghiệm 3: Cho nhúm bông cotton vào nước svayde
Cả ba ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch ở ống nghiệm 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Miếng bông cotton trong cả ba ống nghiệm bị tan ra.
C. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 có dạng keo.
D. Nếu thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch NaOH đặc, nóng, miếng bông cũng bị
tan.
Câu 33: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm
cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính hiệu suất
phản ứng thủy phân?
A. 90%. B. 80%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng (dư), thu được
1,568 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi
các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,78 gam. B. 1,16 gam. C. 1,49 gam. D. 1,94 gam.
Câu 35: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể
tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Biết rằng từ B có thể điều
chế cao su Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3. B. CH3NHCOOCH2CH3.
C. NH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH3.
Câu 36: Cho các chất và các dung dịch sau: K2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+, dung
dịch AgNO3; dung dịch NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch CH3NH2; dung
dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không
có chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng
X Cl2 Có khói trắng
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết
tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.
Câu 38: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu
để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng
dụng của este là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 39: Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam glixerol. Giá trị của m là
312
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
313
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
314
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 81
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc cho
người uống. Metanol thuộc loại hợp chất
A. anđehit. B. axit cacboxylic. C. ancol. D. hiđrocacbon.
Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 4: Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. tinh bột
Câu 5: Từ valin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. CuSO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 7: Chất không phản ứng với O2 là:
A. Cl2 . B. P. C. Ca. D. C2H5OH.
Câu 8: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOH. Tên thay thế của X là
A. axit propionic. B. propanol. C. axit axetic. D. axit propanoic.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 10: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin. D. Nhựa bakelit.
Câu 11: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ .
Câu 12: Cho 20,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được
muối và 9,2 gam ancol etylic. Tên của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có
nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 14: Dung dịch NaOH 0,001M có
A. [H+] = [OH-]. B. [H+] > [OH-]. C. [Na+] < [OH-]. D. [H+] < [OH-].
Câu 15: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những chất nào sau đây?
A. CaSO4, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
315
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
Câu 17: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu
cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 19: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 20: Poli(metyl metacrylat) (PMM) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl.
Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. K.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 24: Manhetit là một loại quặng sắt quan trọng, nhưng hiếm có trong tự nhiên, dùng để luyện
gang, thép. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O2 thì thu được 3,42 mol
CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác a gam X phản ứng vừa đủ với NaOH thu được b gam muối. giá trị
của b là
A. 60,36 B. 57,12 C. 53,16 D. 54,84
Câu 26: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn
hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là
A. 240. B. 480. C. 160. D. 320.
Câu 27: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. CH5N.
Câu 28: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
triaxetat, nilon- 6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29:: Phát biểu nào sau đây khi so sánh ba kim loại Mg, Al, Cr là đúng?
A. Ba kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
B. Ba kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.
C. Ba kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau.
D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al.
Câu 30: Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua
của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
316
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 32: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 75. B. 103. C. 125. D. 89.
Câu 33: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho
một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,36. B. 0,72. C. 0,9. D. 0,45.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các
chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28
gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 420. B. 480. C. 960. D. 840.
Câu 35: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho
toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56.
Câu 36: Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit),
poli(etylen- terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH.
(b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
(c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở
nhiệt độ cao.
(d) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O.
(e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim Na - K có nhiệt độ nóng chảy thấp, 70oC.
(b) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra
317
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
một lượng nhiệt lớn.
(c) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(d) Có thể điều chế kim loại nhôm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.
(e) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện;
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công
nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc
không làm đổi màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do
nhiệt độ.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen điamin), poliacrilonitrin được dùng làm
tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200ml
dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 13 B. 2 C. 12 D. 7
-----HẾT-----
318
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 82
Câu 1: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ. D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl-, HCO 3
-
và SO
4
2-
.
D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại.
Câu 3: Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam
chất rắn khan là:
A. 17,55 B. 17,85. C. 23,40 D. 21,55
Câu 4: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 6: Nhỏ dung dịch nước brôm vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Anilin. D. Benzen.
Câu 7: Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. CH2(COOCH3)2. D. CH3COOH .
Câu 8: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 9: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco.
Câu 10: Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của
Xenlulozơ trinitrat là
A. [C6H7O2(NO2)3]n . B. [C6H7O3(ONO2)2]n .
C. [C6H7O3(ONO2)3]n . D. [C6H7O2(ONO2)3]n .
Câu 11: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với
A. HCl, NaOH. B. HCl, CH3OH. C. HCl, NaCl. D. NaOH, NaCl.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ và etanal. B. glucozơ và etanol.
C. fructozơ và etanol. D. saccarozơ và etanol.
Câu 13: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2 . B. AgNO3 . C. HNO3 . D. FeCl3 .
Câu 14: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit.
Câu 15: Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho
động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng
E5. Chất E là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Metan.
Câu 16: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Na.
Câu 17: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất
319
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 18: Cho 200ml dung dịch KOH xM vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là
A. 6,5. B. 4,5. C. 3,25. D. 2,25.
Câu 19: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C2H5N. C. CH5N. D. C3H9N.
Câu 20: Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm này là
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 21: Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lit. D. 3,36 lít.
Câu 22: Đun nóng 20 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dd NH3 dư với hiệu suất 80%, thu
được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là
A. 21,6 %. B. 33,57 %. C. 27 %. D. 33,75 %.
Câu 23: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Câu 24: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được cả 2 sản phẩm đều có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 25: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26: Cho Aminoaxit X (có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) chứa 15,73% N về khối lượng. X tạo
octapeptit Y có phân tử khối là:
A. 568. B. 657. C. 712. D. 586.
320
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch có màu xanh lam
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư), để
Y nguội. Tạo dung dịch có màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh
T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là
A. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin.
C. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin. D. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este đơn chức bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO.
(c) Trong peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-aminoaxit có n-1 liên kết peptit.
(d) Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa.
(c) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
(d) Hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol 1:2) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(e) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối
tan.
(g) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(d) Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3.
(e) Cho urê vào dung dịch NaOH.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M,
thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là
A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45. D. 41,85.
Câu 32: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
321
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
322
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 83
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic.
Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được
10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%.
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2.
0
t
B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O
0
t
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào
sau đây?
A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y.
Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 600. C. 300. D. 400.
Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
323
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
324
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
325
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu
được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được
39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6.
Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng
tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
-----HẾT-----
326
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 84
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.
+ 2+ 2+ 3+
Câu 2: Trong các ion sau: Ag , Cu Fe Au Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+.
Câu 3: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại
M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 5: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm.
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc,
nguội?
A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2
(đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 13: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa
tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,72. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08.
Câu 14: ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là
nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2. B. SO2. C. CO2. D. N2.
Câu 15: Etyl axetat có công thức hóa học là
327
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 17: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 18: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 20: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản
ứng là
A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.
Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 22: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
2 4 H SO ,t o
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2
(đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.
Câu 25: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
328
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 27: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 28: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 29: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện
phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng
điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối
lượng của CuSO4 trong X là:
A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%.
Câu 31: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung
dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.
Câu 32: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn
X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896.
Câu 33: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các
chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X
là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng
chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
FeSO4 H 2SO4 NaOH(d) Br2 NaOH
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2 Cr2 O7 X Y Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 36: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng
bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 13,4. C. 0,2 và 12,8. D. 0,1 và 16,6.
0 0
CH3OH/HCl,t C 2 H 5OH/HCl, t NaOH(d)
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần
lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
329
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
330
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 85
Câu 1: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng
ngăn). Chất X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 2: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 3: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Al 2 O3 2NaOH
2NaAlO2 H 2 O; Al2 O3 6HCl
2AlCl 3 3H 2 O.
Câu 4: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 5: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 6: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat.
C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 9: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 11: Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất
vôi,... Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng
không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
A. 80,0. B. 44,8. C. 64,8. D. 56,0.
Câu 12: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 13: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 14: Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
331
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 16: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Ag. D. Fe, Ag.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ
x%. Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22. D. 16.
Câu 18: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32%
về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 19: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất
trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20:Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các
chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 22: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
Thí nghiệm đó là:
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 23:Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,0. B. 10,8. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 24: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 25: Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của
khí sunfurơ là
A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 26: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 27: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được
332
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45. B. 60. C. 15. D. 30.
Câu 28: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một
kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại
catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam
và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64. B. 6,40. C. 6,48. D. 5,60.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. C3H5(OCOC17H33)3.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2. B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4. D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
Câu 31: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol
natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 33: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol
chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu
cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
333
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 35: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
enzim enzim
(C 6 H10 O5 )n C 6 H12 O6 C 2 H 5OH .
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá
trị của m là
A. 3,600. B. 6,912. C. 10,800. D. 8,100.
Câu 36: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ
thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5. B. 2 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 3.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu
cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 2,40. B. 2,54. C. 3,46. D. 2,26.
Câu 38: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ
CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra
chất Z tan trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 39: Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X
và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam
H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
334
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
-----HẾT-----
335
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 86
Câu 1: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 3: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 4: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 7: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 8: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 11: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công
thức của oxit là
A. MgO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4.
Câu 14: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68
lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y
cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
Câu 17: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
336
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
337
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 33: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
ñieän êâaân dung dxcâ
X1 + H2O
céù maø
ng ngaên
X2 + X3 ↑+ H2↑
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 34: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không
có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 35: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15
gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val.
Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala,
338
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt
là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 39: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5+, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa
12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00 . D. 1,50.
Câu 40: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn
xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng
giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48.
-----HẾT-----
339
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 87
Câu 1: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4.
Câu 3: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 4: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 6: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức
là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 7: Kim loại sắt bị thu động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 9: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 13: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO.
Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là:
A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu.
Câu 15:Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.
Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
H SO ñaëc, 1700 C
A. C2H5OH
2 4
C2H4 (k) + H2O.
0
CaO, t C
B. CH3COONa (r) + NaOH (r) CH4 (k) + Na2CO3.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
D. Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 (k) + 2H2O.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
340
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
Câu 17: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688.
Câu 18: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72
lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10.
Câu 19: Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
Câu 20: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni,t0). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít O2 (đktc), thu được 9,1
gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m là
A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch FeCl3.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl.
Câu 23: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27. B. 18. C. 12. D. 9.
Câu 25:. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công
thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 26: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.
Câu 28: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
341
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 30: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có
chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được
muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp với Y là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng là thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 33: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH
2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam.
Câu 34: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng
giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60.
Câu 35: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2 → Y (2) 2X + CO2 → Z + H2O
(3) Y + T → Q + X + H2O (4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O
Hai chất X và T tương ứng là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2.
Câu 36: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được Y. Chất Y là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
342
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH) 2 Màu xanh lam
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm.
(c) Crom (III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm
mạnh.
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
(m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch
hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn
toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là
A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48.
-----HẾT-----
343
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 88
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim
loại X là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 3: Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: NO3- , PO-4 , SO 2-4 . B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.
C. Khí oxi hoà tan trong nước. D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
Câu 4: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 6: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 9: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ.
Câu 11: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 12: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 13: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng
dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ
của các chất trong dãy là
A. (c), (b), (a). B. (a), (b), (c). C. (c), (a), (b). D. (b), (a), (c).
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 16: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu
được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2
(đktc). Trung hoà X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
344
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
345
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18
mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam
ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X
và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 33: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
®iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 O2 H 2O HCl Cu
NaCl mµng ng¨n
X Y Z T CuCl2
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol
H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z
phản ứng ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch
chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và
1 mol valin. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-
Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
346
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 37: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 17370. B. 14475. C. 13510. D. 15440.
Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 39: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn
hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của
Y so với H2 là 13. Giá trị của m là
A. 83,16. B. 60,34. C. 84,76. D. 58,74.
-----HẾT-----
347
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 89
Câu 1: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25.
Câu 2: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 3: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, H2SO4. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 4: Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 5: Hiện tượng «hiệu ứng nhà kính» làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây «hiệu ứng nhà kính» là do sự tăng nồng độ trong không
khí quyển của chất nào sau đây?
A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Oxi.
Câu 6: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 7: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2.
Câu 8: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl fomat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 9: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
o
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )?
A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.
Câu 11: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 12: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 13: Hoà tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần dùng để trung hoà X là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 14: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa trắng.
C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.
Câu 16:Tong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình
tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản
ứng hoá học nào sau đây?
A. 2 Al 2 NaOH 2 H 2O
2 NaAlO2 3H 2( k )
o
t
B. NH 4Cl NaOH NH 3( k ) NaCl H 2O
348
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
o
t
C. C2 H 5 NH 3Cl NaOH C2 H 5 NH 2( k ) NaCl H 2O
o
t
D. 2 Fe 6 H 2 SO4 (®Æc) Fe2 ( SO4 )3 3SO2( k ) 6 H 2O
Câu 17: Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi
trường kiềm là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân.
Câu 19: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m
gam muối trung hoà và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali
stearat. Giá trị của m là
A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí
đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O2,
thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2.
Câu 23: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Fe2O3 8HNO3
2 Fe( NO3 )3 2 NO2 4 H 2O
o
t
B. Cr2O3 2 Al Al2O3 2Cr
CaCl2 CO2 H 2O
C. CaO3 2 HCl
Al ( NO3 )3 3 AgCl
D. AlCl3 3 AgNO3
Câu 24: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim
loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.
Câu 25: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
349
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 27: Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra.
Chất X là
A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.
Câu 28: Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 30: Cho ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo thành kết tủa;
- Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa;
- X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 31: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu
được amol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH
0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch
chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là
A. 0,54. B. 0,42. C. 0,48. D. 0,30.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Cu(OH)2 Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
350
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(b) Hiđro hoá hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(e) Thuỷ phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hoá mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 36: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối
lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950.
Câu 37: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó
có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít
khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là
A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. metyl propionat và etyl propionat.
C. metyl axetat và etyl axetat. D. etyl acrylat và propyl acrylat.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn
hợp E gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng
với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai
muối. Phân tử khối của Z là
A. 132. B. 118. C. 146. D. 136.
351
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
-----HẾT-----
352
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 90
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 3: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
Câu 4: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3.
Câu 8: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 10: Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
0 0
t t ,xt
A. C + O2 CO2. B. C + 2H2 CH4.
0 0
t t
C. 3C + 4Al Al4C3. D. 3C + CaO CaC2 + CO.
Câu 11: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO.
Câu 12: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 13: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 14: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
không khí như hình vẽ bên. Khí X là
354
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng
tráng bạc.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 27: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung
dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84.
Câu 28: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí
T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho
dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2
sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
là
A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
KOH Cl KOH H SO FeSO H SO
Cr(OH)3 X
2
Y
2 4
Z
4 2 4
T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4. D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
355
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được
4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08.
Câu 35: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl
acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 36: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa
hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu
được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua
sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và
hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X
phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 6,7. C. 10,7. D. 7,2.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu
được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y,
thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn
từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99.
Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y
chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol
O2 , thu được 16,38 gam H2 O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO 2 và N2 . Phần trăm khối lượng của
amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là
A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
356
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
-----HẾT-----
357
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 91
Câu 1: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3.
Câu 3: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinylclorua).
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na. B. Li. C. Hg. D. K.
Câu 6: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu xanh. D. màu hồng.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3.
A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4. B. Na2CO3. C. NaH2PO4. D. NaNO3.
Câu 10: Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. C2H6.
Câu 11: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân
tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 12: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X.
Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X
là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 13:Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2bị nhạt màu. B. có kết tủa đen
C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng.
Câu 14: Dẫn khí CO dư qua ống sưa đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0.
Câu 15: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là
358
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Cho biết : X là este có công thức phân tử C10H10O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.
Câu 29: Cho các phát biểu sau :
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
359
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanine, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2
Y + Z
(b) X + Ba(OH)2(dư) Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ?
A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 31: Cho các chất : Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearate
và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2.
Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
Đốt dây Fe trong khí clo dư.
Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1mol ala và 1 mol Val.
Mặc khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó
có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. Gly–Ala–Gly, etyl fomat,anilin. B. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin.
C. Gly–Ala–Gly, anilin, etylfomat. D. Anilin, etyl fomat,Gly–Ala–Gly.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
360
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
Dung dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác
dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và
20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc
khối lượng chất rắn trong bình tang 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40.
Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn
còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X
trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình
điện phân. Số mol Cu2+ trong Y là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu
được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z
và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào
dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2
(đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và
trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14
mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho amol X tác dụng với dung dịch
KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0.
-----HẾT-----
361
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 92
Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A.Benzen. B. Etilen. C. Metan. D. Butan.
Câu 2: Chất nào sau đây là muối axit?
A.KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 3: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A.màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh.
Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A.FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 5: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A.polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 6: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung
dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A.C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 7: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của
glucozơ là
A.C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A.FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A.Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A.HCHO. B. C2H4(OH)2.
C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5-OH.
Câu 11: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A.Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2.
Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A.HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.
Câu 14: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A.8. B. 12. C. 10. D. 5.
Câu 15: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH → H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 16: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
362
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
363
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 29: Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A.146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol
Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit
(trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH
trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri
stearat. Giá trị của a là
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A.2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 33: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 4. D.5.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A.5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
364
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A.AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al.
C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A.Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin.
Câu 39: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
Cl2và O2 (có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl,
thuđược 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung
dịchAgNO3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,536. B. 1,680. C. 1,344. D. 2,016.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam
Etác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol
và18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết
thúckhối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.
-----HẾT-----
365
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 93
Câu 1: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 4: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch:
A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3.
Câu 6: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là:
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 9: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 10: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là:
A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 11: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là:
A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic.
Câu 12: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.
Câu 13: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
Câu 14: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d)
H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam.
Câu 16: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thuđược 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4.
Câu 17: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 18: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH
trong dung dịch là:
366
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá
trị của m là:
A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45.
Câu 21: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. K+. C. Fe2+. D. Ag+
Câu 22: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công
thức là
A. C17H35COONa. B. C2H3COONa. C. C17H33COONa D. CH3COONa.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. HCl.
Câu 24: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen. B. Propan. C. Metan. D. Etan.
Câu 25: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Ba.
Câu 26: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 12. B. 6. C. 5. D. 10
Câu 27: Chất X có công thức FeSO4. Tên gọi của X là
A. Sắt (II) sunfat. B. sắt(III) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X; Y; Z lần lượt là:
A. tinh bột; anilin; etyl fomat. B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin. D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít
CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của a là:
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,06.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
367
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn
toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 32: Cho kim loại M và các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
(dư) +CO2 (dư) + H2O
Các chất X và Z lần lượt là:
A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3.
C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 35: Cho các chất: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch
FeCl3 là:
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t0
(a) X + 2NaOH
X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4
X3 + Na2SO4.
0
(c) nX3 + nX4 txt poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
H 2 SO 4 dÆc ;t 0
(d) X3 + 2X2
X5 + 2H2O.
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là:
368
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
369
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 94
Câu 1: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công
thức phân tửcủasaccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 2: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 3: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 4: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ.
Câu 5: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 7: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl.
Câu 10: Nguyên tố cromcó số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2Cr2O7. B. Cr2O3. C. CrO. D. NaCrO4.
Câu 11: Tên gọi của hợp chấtCH3-CHOlà
A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 12: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 13: Số đồng phân este ứng vớicông thức phân tử C3H6O2là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
Cho toànbộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 10. B. 30. C. 15. D. 16.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 16: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 300. B. 450. C. 400. D. 250.
Câu 17: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thuđược 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,35. B. 1,80. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dungdịch Br2 bị mất màu.
370
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Chất X là
A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO.
Câu 19: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với
NaOHtrong dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc).
Khốilượng kim loại Na trong X là
A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam.
Câu 21: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polipropilen. B. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 22: Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,91. B. 3,39. C. 2,85. D. 3,42.
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,12 mol O2,
thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 1,80. C. 2,07. D. 2,70.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 25: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với
nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Câu 26: Hòa tan hết 0,81 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 448. B. 1344 C. 672. D. 1008.
Câu 27: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có
khí thoát ra. Chất X là
A. glixerol. B. ancol etylic. C. saccarozơ. D. axit axetic.
Câu 28: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3, thu được kết tủa X.
Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa muối
371
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. Fe2(SO4)3 và Na2SO4. B. FeSO4 và Na2SO4.
C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, CO khử được Al2O3.
D. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
vàm gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O.
Mặtkhác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15.
Câu 31: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được
dungdịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ba(OH)2dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư,
thu được11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.
D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít
CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,070. B. 0,105. C. 0,030. D. 0,045.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
372
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Câu 36: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.
C. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
sảnphẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin. B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
Câu 40: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp
chấthữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.
-----HẾT-----
373
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 95
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A.NaOH B.KCl C.MgCl2 D.NaNO3.
Câu 2: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A.CrS3 B.Cr2(SO4)3 C.Cr2S3 D.CrSO4
Câu 3: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A.CH3NH2 B.NaOH C.H2NCH2COOH D.HCl.
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.To nitron B.Tơ capron C.To tằm D.Tơ xenlulozơ xetat.
Câu 5: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi
gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A.Cl2 B.CH4 C.CO2 D.N2
Câu 6: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A.CaO B.CaSO4 C.CaCl2 D.Ca(NO3)2
Câu 7:Công thức của axit oleic là
A.CHCOOH B.C17H33COOH C.HCOOH D.CH3COOH
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A.Cu B.Na C.Ca D.Mg.
Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A.Al B.Ag C.Zn D.Mg.
Câu 10: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A.Cu B.Fe C.Na D.Al
Câu 11: Công thức hóa học của sắt(III) clorua là
A.FeSO4 B.FeCl2 C.FeCl3 D.Fe2(SO4)3
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A.Fructozơ B.Glucozơ C.Saccarozơ D.Tinh bột.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2 B.Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
C.Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi D.Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
Câu 14:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B.PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C.Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D.Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A.Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4
B.Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C.Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D.Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A.3,6 B.4,8 C.5,4 D.2,7
Câu 17: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A.NH4Cl và AgNO3 B.NaOH và H2SO4
C.Ba(OH)2 và NH4Cl D.Na2CO3 và KOH.
374
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một
nhúm bông có rắc một ít bột CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút cao su
có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống nghiệm 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng
trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn
hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(b) Thí nghiệm trên, CuO có vai trò chuyển nguyên tố C thành CO2, nguyên tố H thành
H2O.
(c) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử
saccarozơ.
(d) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ổng số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khi ra khỏi
dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư)
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư)
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư)
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Sau khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất
rắn?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.5 B.3 C.4 D.2
Câu 33: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH
X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl
X3 + 2NaCl
H SO c, t o
ñaë
2 4
(d) X3 + C2H5OH X4 + H2O
376
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn phẩm
thu được chi gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X là
A.118 B.138 C.90 D.146.
Câu 34: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4,
C2H4,C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn
toàn khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ
V lít khí O2. Giá trị của V là
A.5,376 B.6,048 C.5,824 D.6,272
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X
tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A.18,48 B.17,72 C.16,12 D.18,28
Câu 36: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
ñi eä
n phaâ
n dung dòch
(1) X1 + H2O
coùmaøn g ngaê
n
X2 + X3 + H2
(2) X2 + X4
BaCO3 + K2CO3 + H2O
(3) X2 + X3
X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A.KClO, H2SO4 B.Ba(HCO3)2, KHSO4
C.Ba(HCO3)2, H2SO4 D.KClO, KHSO4
Câu 37: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035
mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO
(dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.9.76 B.9,20 C.9,52 D.9,28.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng trắng bạc,
(c) Trong tơ tằm có các gốc a-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A.5 B.3 C.4 D.2.
Câu 39: Tiến hãnh thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào
ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệp đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
377
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Số phát biểu đúng là
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung
dịchNaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối
Z. Đốtcháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.
-----HẾT-----
378
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 96
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B.Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 2: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C.HCl. D. KCl.
Câu 3: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo
tinh bột. Chất X là
A. N2. B. O2. C. H2. D.CO2.
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B.Tơ capron.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 5: Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5. B.(C17H35COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C.Al. D. Ag.
Câu 7: Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A.CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D.Giấm ăn.
Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C.Al2O3. D. AlCl3.
Câu 10: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A.Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
Câu 11: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B.Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 12: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D.NaOH.
Câu 13: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C.14,40. D. 12,96.
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là
A. 21,2. B.10,6. C. 13,2. D. 12,4.
Câu 15: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A.Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 16: Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%.
Tiếp tục nhỏ 2 – 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh
lam. Chất X không thể là
A. Glyxerol. B. Saccarozơ. C. Etylen glycol. D.Etanol.
Câu 17: Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D.2,56.
Câu 18:Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
379
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B.Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C.Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 20: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2N C. nH2nCOOH) tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là
A.7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A.Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
B.Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.
Câu 23: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người
ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm
bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ. D.Glucozơ và saccarozơ.
Câu 24: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D.HCOOCH3.
Câu 25: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 26: Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poli (etylen terephtalat).
C. Poliisopren. D. Polietilen.
Câu 28: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 29: Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có
công thức
A. C17H35COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C15H31COONa.
Câu 30: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 31: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 32: Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hidro sunfua gây ô nhiễm không khí. Công thức của
hiđro sunfua là
A. H2S. B. SO2. C. NH3. D. NO2.
380
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng
nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong
nước.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C.3. D. 4.
-----HẾT-----
382
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 97
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Tinh bột
Câu 2: Công thức hóa học của sắt (II) oxit là
A.Fe(OH)3 B.FeO C.Fe2O3 D.Fe(OH)2
Câu 3: Dung dịch nào say đây làm quì tím hóa xanh
A.NaOH B.NaNO3 C.K2SO4 D.KCl
Câu 4: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3
A.NaOH B.NaNO3 C.K2SO4 D.KCl
Câu 5: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô
không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A.CO2 B.N2 C.H2O D.O2
Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.Tơ nilon-6 B.Tơ visco C.Tơ nilon-6,6 D.Tơ tằm
Câu 7: Thành phần chính của muối ăn là
A.Mg(NO3)2 B.NaCl C.BaCl2 D.CaCO3
Câu 8: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính vĩnh cửu?
A.NaCl B.Na2CO3 C.NaNO3 D.Na2SO4
Câu 9: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A.NaCl B.KNO3 C.HCl D.MgCl2
Câu 10: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A.Mg B.Al C.Cu D.Fe
Câu 11: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO
A.Ca B.K C.Cu D.Ba
Câu 12: Công thức của triolein là
A.(HCOO)3C3H5 B.(C17H33COO)3C3H5
C.(C2H5COO)3C3H5 D.(CH3COO)C3H5
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ B.Dung dịch protein có phản ứng màu biure
C.Phân tử Gly-Al-Al có ba nguyên tử oxi D.Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước
Câu 14: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị
của m là
A.36,80 B.10,35 C.27,60 D.20,70
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
A.8,4 gam B.7,2 gam C.4,4 gam D.5,6 gam
Câu 16: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam
muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X
A.9 B.5 C.7 D.11
Câu 17: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 2M cho đên khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X,
đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc
sáng. Chất X là
A.axit axetic B.andehit fomic C.glixerol D.ancol etylic
383
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(c) T + Z
R + X + H2O (d) 2T + Z
Q + X + H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A.NaHCO3, Ca(OH)2 B.NaOH, Na2CO3
C.Na2CO3, NaOH D.Ca(OH)2, NaHCO3.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
385
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn
hợp. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối Natri của axit béo ra khỏi
hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không
xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy
ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và
glixerol.
Số phát biểu đúng là
A.4 B.5 C.2 D.3.
-----HẾT-----
386
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 98
Câu 1: Ở điều kiện thường, crôm tác dụng với phi kim nào sau đây?
A.Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 2: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công
thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A.Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
Câu 3: Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C.FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D.Tơ nilon-6,6.
Câu 5: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. K. B. Na. C.Fe. D. Ca.
Câu 6: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp
cặn đó là
A. CaCl2. B.CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C.Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào
sau đây?
A. Nước. B.Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 9: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C.HCl. D. Na2SO4.
Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B.Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A.Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C.C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A.CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C.Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V
là
A. 3,36. B.1,12. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 16: Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch
NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C.Axit axetic. D. Phenol (C6H5OH).
387
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3 và K2SO4. D. FeSO4 và K2SO4.
Câu 31: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết
tủa trắng. Chất X là
A. etanol. B. anilin. C. glixerol. D. axit axetic.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65
mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam
muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.
Câu 34: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,045. B.0,030. C. 0,010. D. 0,015.
Câu 35: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác
(chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với
H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05. B.0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 36: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
ñi eä
n phaân dung dòch
(a) X1 + H2O
coùmaøn g ngaê
n
X2 + X3 + H2
(b) X2 + X4
CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3
X1 + X5 + H2O.
(d) X4 + X6 CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.
C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D.NaClO, NaHSO4.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH
X1 + X2 + X3; (b) X1 + HCl
X4 + NaCl
(c) X2 + HCl X5 + NaCl; (d) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon
trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic. D.Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnO4.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
389
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B.3. C. 2. D. 4.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B.5. C. 4. D. 3.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn
hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi
hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không
xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy
ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và
glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B.4. C. 5. D. 2.
-----HẾT-----
390
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 99
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 3: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
Câu 5: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HC1. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin.
Câu 7: Công thức của nhôm clorua là
A. A1Cl3. B. A12(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AIBr3.
Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen. B. Stiren. C. Isopren. D. Toluen.
Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 13: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+.
Câu 14: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 15: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HC1 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của
V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 17: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào
đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng.
Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
391
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 19: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của
V là
A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20.
Câu 20: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 21: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH- H2O?
+
A. KOH + HNO3 KNO3 + H2O. B. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O.
C. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HNO3 Cu(NO3)2 + 2H2O.
Câu 22: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác
axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HC1 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
Câu 24: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 26: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Butan. B. Metan. C. Etilen. D. Propan.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. BaCl2. B. KCl. C. NaOH. D. KNO3.
Câu 28: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-
6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị
của V là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 50.
Câu 31: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được
4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
Câu 32: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc,
nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2
dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được
dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
392
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
Giá trị của m là
A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,00.
Câu 38: Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
393
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
394
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
395
100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788
397