Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Mã dự án / Project Code: Rev. No.

Dự án/ Project: Ngày/ Date:


Chủ đẩu tư/ The owner: Thiết kế/ Design: LVT
Hạng mục/ Item: Kiểm/ Check: VBT

MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH MODULE ĐÀN HỒI E


1. THEO TCVN 9351-2012

2. THEO CÁC CÔNG THỨC KHÁC


3. THEO TCVN 4200-2012
Mã dự án / Project Code: Rev. No.
Dự án/ Project: Ngày/ Date:
Chủ đẩu tư/ The owner: Thiết kế/ Design: LVT
Hạng mục/ Item: Kiểm/ Check: VBT

TÍNH MODULE ĐÀN HỒI E THEO TCVN


1. THEO TCVN 9351-2012
ChỈ số SPT lớp đất N= 12 búa
Loại đất đất sét
Module đàn hồi của lớp đất E = a+c(Nspt+6)/10 = 5400 kN/m2
Trong đó a = 0
c= 3

Lớp đất 1 2 3 4 5 6 7 8 9
TÍNH Eref
theo- Loại đất đất sét cát thô cát trung đất sét
đất sạn sỏi lẫn cát
đất sét cát trung cát mịn cát thô
TCVN Nspt 13 15 18 20 40 17 22 15 27
9351:201 Hệ số
a 0 0 0 0 15 0 0 0 0
2
c 3 7 4.5 3 12 3 4.5 3.5 7
E kN/m2 5700 14700 10800 7800 56700 6900 12600 7350 23100

2. THEO CÁC CÔNG THỨC KHÁC


A. THEO CHỈ SỐ SPT
ChỈ số SPT lớp đất N= 12 búa
Module đàn hồi của lớp đất E = 766N = 9192 kN/m2
B. LỰC DÍNH C TỪ THÍ NGHIỆM
Chỉ số lực dính Cu = 25 kN/m2
Module đàn hồi của lớp đất E =200Cu-500Cu = 5000 kN/m2
3. THEO TCVN 4200-2012
Chỉ số nén ở cấp độ tải a1-2 =0.078 cm2/kg
Hệ số rỗng e= 0.85
Loại đất sét
Hệ số phụ thuộc vào biến dạng ngang theo từng loại đất β= 0.4
Hệ số quy đổi module biến dạng trong phòng thí nghiệm mk = #VALUE!
Module đàn hồi của lớp đất E = (1+e)βmk/a = #VALUE! kN/m2

Loại đất 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Loại đất sét cát pha cát cát pha sét pha cát pha sét cát sét
TÍNH Eref
theo- 3 1 4 1 2 1 3 4 3
TCVN a 0.078 0.066 0.055 0.039 0.039 0.039 0.039 0.039 0.039
4200:201 Hệ số
e 1.304 1.183 1.025 1.19 1.19 1.19 1.19 1.19 1.19
2
β 0.4 0.74 0.8 0.74 0.62 0.74 0.4 0.8 0.4
mk #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ###
E kN/m2 #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ###
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP
Diện tích tiết diện ngang (cm2) ứng với số thanh
Đường
kính 1 2 3 4 5 6 7
d(mm)
6 0.283 0.57 0.85 1.13 1.42 1.7 1.98
8 0.503 1.01 1.51 2.01 2.52 3.02 3.52
10 0.785 1.57 2.36 3.14 3.93 4.71 5.5
12 1.131 2.26 3.39 4.52 5.66 6.79 7.92
14 1.539 3.08 4.62 6.16 7.7 9.23 10.77
16 2.011 4.02 6.03 8.04 10.06 12.07 14.08
18 2.545 5.09 7.64 10.18 12.73 15.27 17.82
20 3.142 6.28 9.43 12.57 15.71 18.85 21.99
22 3.801 7.6 11.4 15.2 19.01 22.81 26.61
25 4.909 9.82 14.73 19.64 24.55 29.45 34.36
28 6.158 12.32 18.47 24.63 30.79 36.95 43.11
30 7.069 14.14 21.21 28.28 35.35 42.41 49.48
36 10.179

Cường độ tính toán của bê tông theo trạng thái giới hạn I
Nén dọc
Trạng thái trục Kéo dọc Module
(cường độ trục đàn hồi
lăng trụ)
Ký hiệu Rb (MPa) Rbt (MPa) Eb (MPa) f'c (MPa)
B3.5 C2.8/3.5 M50 2.1 0.26 9500 3.5
B5 C4/5 M75 2.8 0.37 13000 5
B7.5 C6/7.5 M100 4.5 0.48 16000 7.5
Cấp độ bền chịu nén của bê tông nặng, Mpa

B10 C8/10 M150 6 0.57 18000 10


B12.5 C10/12.5 M150 7.5 0.66 21000 12.5
B15 C12/15 M200 8.5 0.75 23000 15
B20 C16/20 M250 11.5 0.9 27000 20
B22.5 C18/22.5 M300 13 1 28000 22.5
B25 C20/25 M350 14.5 1.05 30000 25
B30 C24/30 M400 17 1.2 32500 30
B35 C28/35 M450 19.5 1.3 34500 35
B40 C32/40 M500 22 1.4 36000 40
B45 C35/45 M600 25 1.45 37500 45
B50 C40/50 M700 27.5 1.55 39000 50
B55 C45/55 M700 30 1.6 39500 55
Cấp độ bền
B60 C50/60 M800 33 1.65 40000 60

m = l/b αmax αm αconst m=2z/b


1 1.12 0.95 0.88 1
1.5 1.36 1.15 1.08 0.0 0.000 0.000
2 1.53 1.3 1.22 0.4 0.090 0.100
3 1.78 1.53 1.44 0.8 0.179 0.200
4 1.96 1.7 1.61 1.2 0.266 0.299
5 2.1 1.83 1.72 1.6 0.348 0.380
6 1-Jan 1.96 1.82 2.0 0.411 0.446
7 2.32 2.04 1.91 2.4 0.461 0.499
8 2.4 2.12 1.98 2.8 0.501 0.542
9 2.48 2.19 2.05 3.2 0.532 0.577
10 2.54 2.25 2.12 3.6 0.558 0.606
100 4.01 3.68 4.0 0.579 0.630
Móng tròn 1 0.85 0.79 4.4 0.596 0.650
4.8 0.611 0.668
2H/b m 5.2 0.624 0.683
0.5 1 5.6 0.635 0.697
1 0.95 6.0 0.645 0.708
2 0.9 6.4 0.653 0.719
3 0.8 6.8 0.661 0.728
5 0.75 7.2 0.668 0.736
7.6 0.674 0.744
2H/b kc 8 0.679 0.751
0.5 1.5 8.4 0.684 0.757
1 1.4 8.8 0.689 0.762
2 1.3 9.2 0.693 0.768
3 1.2 9.6 0.697 0.772
5 1.1 10 0.700 0.777
100 1 11 0.705 0.786
12 0.710 0.794
BANG TRA
THÉP a(mm) 6 8 10 12
g với số thanh 70 4.04 7.18 11.22 16.16
80 3.53 6.28 9.82 14.14
8 9 10
90 3.14 5.59 8.73 12.57
2.26 2.55 2.83 100 2.83 5.03 7.85 11.31
4.02 4.53 5.03 110 2.57 4.57 7.14 10.28
6.28 7.07 7.85 120 2.36 4.19 6.55 9.42
9.05 10.18 11.31 130 2.17 3.87 6.04 8.7
12.31 13.85 15.39 140 2.02 3.59 5.61 8.08
16.09 18.1 20.11 150 1.88 3.35 5.24 7.54
20.36 22.91 25.45 160 1.77 3.14 4.91 7.07
25.14 28.28 31.42 170 1.66 2.96 4.62 6.65
30.41 34.21 38.01 180 1.57 2.79 4.36 6.28
39.27 44.18 49.09 190 1.49 2.65 4.13 5.95
49.26 55.42 61.58 200 1.41 2.51 3.93 5.65
56.55 63.62 70.69

Cường độ tính toán của cốt thép thanh theo trạng thái giới hạn I

Nhóm Rs (Mpa) Rsc (Mpa) Es (Mpa) gs fs (Mpa) Rsw (Mpa)


thép thanh

fck (MPa) SD390 345 345 200000 1.15 390 280


2.8 SD490 421 421 190000 1.16 490 300
4 SR235 213.6 213.6 210000 1.1 235 170
6 SR295 268 268 210000 1.1 295 210
8 CB240-T 228 228 210000 1.05 240 170
10 CB300-T 285 285 210000 1.05 300 210
12 CB400-V 373 373 200000 1.07 400 280
16 CB500-V 434 450 190000 1.15 500 300
18 CI, A-I 225 225 210000 1.05 235 170
20 CII, A-II 280 280 210000 1.05 295 210
24 CIII, A-III 365 365 200000 1.07 390 280
28 CIV, A-IV 510 450 190000 1.15 585 300
32 A-V 680 500 190000 1.15 780
35 A-VI 815 500 190000 1.2 975
40 AT-VII 980 500 190000 1.2 1175
45 A-IIIB 450 200 180000 1.2 540
50

l/b
1.4 1.8 2.4 3.2 5 3 4 6 8
0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.100 0.100 0.100 0.100 0.100
0.200 0.200 0.200 0.200 0.200
0.300 0.300 0.300 0.300 0.300
0.394 0.397 0.397 0.397 0.397
0.472 0.482 0.486 0.486 0.486
0.538 0.556 0.565 0.567 0.567
0.592 0.618 0.635 0.640 0.640
0.637 0.671 0.696 0.707 0.709
0.676 0.700 0.760 0.700 0.772
0.708 0.756 0.796 0.820 0.830
0.735 0.789 0.837 0.867 0.888
0.759 0.819 0.873 0.908 0.932
0.780 0.884 0.904 0.948 0.977
0.798 0.867 0.933 0.981 0.981
0.814 0.887 0.958 1.011 1.560
0.828 0.904 0.980 1.031 1.090
0.841 0.92 1.000 1.065 1.122
0.852 0.935 1.019 1.088 1.152
0.863 0.948 1.036 1.109 1.180
0.872 0.96 1.051 1.128 1.205
0.881 0.97 1.065 1.146 1.229
0.888 0.98 1.078 1.162 1.251
0.896 0.989 1.089 1.178 1.272
0.902 0.998 1.100 1.192 1.291
0.908 1.005 1.110 1.205 1.309
0.922 1.022 1.132 1.233 1.349
0.933 1.037 1.151 1.257 1.384
BANG TRA THEP(cm2)
14 16 18 20 22 25 28 30 32
21.99 28.72 36.35 44.88 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
19.24 25.13 31.81 39.27 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
17.1 22.34 28.27 34.91 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
15.39 20.11 25.45 31.42 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
13.99 18.28 23.13 28.56 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
12.83 16.76 21.21 26.18 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
11.84 15.47 19.57 24.17 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
11 14.36 18.18 22.44 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
10.26 13.4 16.96 20.94 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
9.62 12.57 15.9 19.64 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
9.06 11.83 14.97 18.48 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
8.55 11.17 14.14 17.45 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
8.1 10.58 13.39 16.53 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
7.7 10.05 12.72 15.71 #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!

TAZAGHI TABLE

Phi Nc Nq Ng
0 5.70 1.00 0.00
5 7.30 1.60 0.50
10 9.60 2.70 1.20
15 12.90 4.40 2.50
20 17.70 7.40 5.00 3.75
25 25.10 12.70 9.70
30 37.20 22.50 19.70
34 52.60 36.50 36.00
35 57.80 41.40 42.40
40 95.70 81.30 100.40
45 172.30 173.30 297.50
48 258.30 287.90 780.10
50 347.50 415.10 1,153.20
Strip F
10 100
1.000
0.104
0.204
0.311

You might also like