Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TÍNH TOÁN CHIỀU DÀI NEO CỐT THÉP THEO TCBN 5574_2018

1. Vật liệu
- Cấp bền bê tông: B45
- Cường độ chịu nén tính toán của bê tông TTGH thứ 1: Rb 25 (Mpa)
- Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông TTGH thứ 1: Rbt 1.5 (Mpa)
- Modul đàn hồi của bê tông khi kéo và nén: Eb 37000 (Mpa)
- Loại thép đai: CB500-V
- Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép đối với TTGH 1: Rs 435 (Mpa)
- Cường độ chịu cắt tính toán của cốt thép đối với TTGH 1: Rsw 300 (Mpa)
- Modul đàn hồi của cốt thép : Es 200000 (Mpa)

- Đường kính thanh thép ds : Nhỏ hơn hoặc bằng 32mm


- Loại thép sử dụng: Thép kéo (hoặc cán) nguội có gân
h1 = 2.5
- Trạng thái làm việc của cốt thép Chịu kéo
a = 1
2. Xác đinh chiều dài neo cơ sở

L0,an = Rs.As / (Rbond .us) = 0.25.Rs/Rbond.ds = 29 ds

Trong đó:
- Rbond là cường độ bám dính tính toán của cốt thép với bê tông, giả thiết phân bố đều theo chiều dài ne
Rbond = h1.h2.Rbt = 3.75 Mpa
Với:
h1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bề mặt cốt thép, đối với thép không ứng suất trước
h1 = 1.5 Thép tròn trơn
h1 = 2 Thép kéo (hoặc cán) nguội có gân
h1 = 2.5 Thép cán nóng có gân và cốt thép gia công cơ nhiệt có gân
h2 là hệ số kể đến ảnh hưởng của cỡ đường kính cốt thép, đối với thép không ứng suất trước
h2 = 1 khi đường kính cốt thép ds ≤ 32 mm
h2 = 0.9 khi đường kính cốt thép ds là 36 mm, 40 mm và lớn hơn

3. Xác đinh chiều dài neo tính toán yêu cầu

Lan = a . L0,an . As,cal / As,sef = 29.0 ds


Lan ≥ ( 15, 0,3.L0,an )
=> Chọn: Lan = 29.0 ds
Lưu ý: Lan ≥ 200mm
As,cal , As,sef là diện tích cốt thép theo tính toán và theo thực tế.
As,cal / As,sef = 1.00 mm
2

a là hệ số, kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất của bê tông và của cốt thép
và ảnh hưởng của giải pháp cấu tạo vùng neo của cấu kiện đến chiều dài neo
Đối với thép không ứng suất trước, a lấy theo trạng thái làm việc của cốt thép:
a = 1 Chịu kéo
a = 0.75 Chịu nén

Kết luận: Chiều dài neo cốt thép bằng 29 lần đường kính cốt thép
574_2018
Lớn hơn 32mm
Nhỏ hơn hoặc bằng 32mm

bố đều theo chiều dài neo

g suất trước

g ứng suất trước


Biến dạng tương đối của bê tông
Độ ẩm không khí khi có tác dụng dài hạn của tải trọng
môi trường xung
quanh % Nén Kéo
eb0 eb2 eb1,red ebt0 ebt2 ebt1,red
Cao hơn 75 0.003 0.0042 0.0024 0.00021 0.00027 0.00019
Từ 40 đến 75 0.0034 0.0048 0.0028 0.00028 0.00031 0.00022
Dưới 40 0.004 0.0056 0.0034 0.00034 0.00036 0.00026

Độ ẩm không khí
môi trường xung Hệ số từ biến của bê tông φb,cr
quanh % B10 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50
Cao hơn 75 2.8 2.4 2 1.8 1.6 1.5 1.4 1.3 1.2
Từ 40 đến 75 3.9 3.4 2.8 2.5 2.3 2.1 1.9 1.8 1.6
Dưới 40 5.6 4.8 4 3.6 3.2 3 2.8 2.6 2.4

Loại thép Rs,n=Rs,ser Rs=Rsc Rs=Rsw


(Mpa) (Mpa) (Mpa)
CB240-T 240 210 170
CB300-T 300 260 210
CB300-V 300 260 210
CB400-V 400 350 280
CB500-V 500 435 300

Đặc trưng của bê B7.5 B10 B12.5 B15 B20 B25 B30 B35 B40
tông
Rb,n và Rb,ser 5.50 7.50 9.50 11.00 15.00 18.50 22.00 25.50 29.00
Rbt,n và Rbt,ser 0.70 0.85 1.00 1.10 1.35 1.55 1.75 1.95 2.10
Rb 4.50 6.00 7.50 8.50 11.50 14.50 17.00 19.50 22.00
Rbt 0.48 0.56 0.66 0.75 0.90 1.05 1.15 1.30 1.40
Eb 16,000 19,000 21,500 24,700 27,500 30,000 32,500 34,500 36,000
B55 B60-B100
1.1 1
1.5 1.4
2.2 2

B45 B50 B55 B60 B70 B80 B90 B100

32.00 36.00 39.50 43.00 50.00 57.00 64.00 71.00


2.25 2.45 2.60 2.75 3.00 3.30 3.60 3.80
25.00 27.50 30.00 33.00 37.00 41.00 44.00 47.50
1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.10 2.15 2.20
37,000 38,000 39,000 39,500 41,000 42,000 42,500 43,000

You might also like