Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Bien Ngau Nhien
Chương 2 - Bien Ngau Nhien
Chương 2 - Bien Ngau Nhien
* Biến ngẫu nhiên gọi là liên tục nếu các giá trị có thể có của
nó lấp đầy ít nhất một khoảng trên trục số.
Như vậy đối với biến ngẫu nhiên liên tục , người ta không thể
đếm được các giá trị có thể có của nó.
Chiều cao của trẻ em ở một địa phương, mực nước mưa đo được
sau mỗi trận mưa… là một ví dụ về biến ngẫu nhiên liên tục.
II.2 Biểu diễn các phân phối xác suất của BNN
• Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên là sự tương
ứng giữa các giá trị có thể có của nó với các XS tương ứng.
• Người ta thường dùng 3 hình thức mô tả quy luật phân phối
xác suất của BNN là:
- Bảng phân phối xác suất (chỉ dùng cho BNN rời rạc )
- Hàm mật độ xác suất (chỉ dùng cho BNN liên tục )
- Hàm phân phối xác suất (dùng cho cả 2 loại BNN ).
X x1 x2 …. xn (…)
P p1 p2 …. pn (…)
ở đây:
x1 < x2 < …< xn (…) ; xi là các giá trị có thể có của X.
pi = P( “X= xi “) , i.
Về mặt { nghĩa, giá trị FX ( x0 ) phản ánh mức độ tập trung xác
suất của BNN X ở về phía bên trái của số thực x0 .
x
Nếu X là BNN liên tục thì F(x)
f (t )dt ;
* F(x) là hàm khả vi trên ( hoặc có thể trừ một số đếm được
các điểm). Hàm phân phối của BNN liên tục là liên tục trên .
7 21 7 1
24 40 40 120
0 khi x 0
7
Tổng quát hơn: khi 0 x 1
24
7 21 49
FX ( x) P(X x) pi 24 40 60 khi 1 x 2
xi x 7 21 7 119
khi 2 x3
24 40 40 120
7 21 7 1
1 khi 3 x
24 40 40 120
2
b) 11 1 11 1
P (2 Y 2 10) P (Y 2) P (Y 3)
12 12 12 12
a) Tìm hệ số k .
π π 3π
b) Tính
P - < X < và P 0< X <
6 4 4
c) Tìm xác suất trong 5 lần thực hiện phép thử ngẫu nhiên
π π
độc lập thì có 3 lần X nhận giá trị trong khoảng - ,
6 4
d) Tìm hàm phân phối FX của biến ngẫu nhiên X.
1
2
khi x
1 1 1
f (t )dt 0.dt cos t .d t sin x
2 2
2 2 2
2
2 2 x
π π π π
P - < X < FX FX
6 4 4 6
3π 3π
P 0< X < FX FX 0
4 4
f ( x) k . e khi x 0
0 khi x 0
Chi tiết bị hỏng khi có ít nhất 2 linh kiện bị hỏng. Tìm xác
suất chi tiết bị hỏng trong 1000 giờ hoạt động đầu tiên.
Hướng dẫn: a) P X 4 1 / 64
1 x 3 x 1
b) FX (x)
0 x 1
- Đối với BNN liên tục : E X x. f ( x)dx
2
D(X) = [x-E(X)] f(x)dx = x 2f(x)dx-[E(X)]2
- -
Trong Ví dụ 7:
2
Ví dụ 3:
E(X) = xf (x )dx
x cos(x )dx 0
2
2
D(X) x f (x )dx E (X ) x 2 cos(x )dx 0,9348
2 2
2
3 4 13 14 3
* P 0 X 1 F 1 – F 0 0
64 3 4 256
3 2
*x (4-x) x 0; 4
b) f(x)= [F(x)]' = 64
0
x 0; 4
4
3 3 12
c) E(X) xf(x)dx= *x (4-x)dx
0
64 5
d) Gợi {: Tìm giá trị m R mà P(X < m) =0,5 hay FX(m) =0,5.
( m chính là trung vị của X )
Chương II: Biến ngẫu nhiên 35
II.3.6 HD Sử dụng MTBT tìm 1 số đặc trưng của BNN rời rạc:
Các bước thực hiện Máy CASIO fx 570 ES Máy CASIO fx 500 MS….
Xóa nhớ bài cũ ……. ……
Vào chế độ thống kê MODE -- 3 (STAT) --1 (1-VAR) MODE -- MODE --…-- 1 (SD)
một biến.
Đọc kết quả E(X) SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) – SHIFT – 2 (SVAR) -1 ( x )-- =
--- 2 ( x ) -- =
Đọc kết quả
D(X) SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) – SHIFT – 2 (SVAR)- 2 ( xσn)-- =
--- 3 (σX ) -- =
Tham khảo các KQ SHIFT – 1 (STAT)- 3 (SUM) - …. SHIFT – 1 (SSUM) - ……
trung gian
1 1 1
P ... ...
2 22 2n
Tìm baûng phaân phoái xaùc suaát cuûa BNN Y cos X
2
X 1 2 3 4 5 6 …. n …
1 1 1 1 1 1 1
6 … 2n …
P 2 22 23 24 25 2
Y 0 -1 0 1 0 -1 . ……
1 1 2 1 1 4
P(Y=0) = 2 1
2
3 ; P(Y=-1) = 22
1
4
15
1 1
2 2
1 1 1
Y -1 0 1
P(Y=1) = 24 1
4
15 .
1 pi 4/15 2/3 1/15
2
Chương II: Biến ngẫu nhiên 38
Ví dụ 12
Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều (*)
trên đoạn *1, 4+. Tìm hàm phân phối xác suất
của biến ngẫu nhiên Y = lnX + 1 .
Hướng dẫn: 1
x [1; 4]
Hàm mật độ xác suất của X: f X ( x) 3
( xem định nghĩa ở chương 4) 0 x [1; 4]
0 x 1
1
Hàm phân phối XS của X : FX (x) x 1 1 x 4
3 3
1 x4