Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

DỊCH CÂU- CHƯƠNG 4- ĐỀ- KEY

I. English – Vietnamese Translation

1. This contract, and all questions concerning its validity, interpretation and
performance shall be governed by the law of the Republic of Verbena. This
Contract shall not include, incorporate or be subject to the provisions of the
“United Nations Convention on Contracts for the International Sale of Goods.’’

Hợp đồng này, và tất cả các vấn đề liên quan đến tính hiệu lực, cách diễn dịch và quá
trình thực hiện sẽ được điều chỉnh bởi pháp luật của nước Cộng hòa Verbena. Hợp
đồng này không bao gồm, kết hợp hoặc tuân theo các quy định của "Công ước Liên
Hiệp Quốc về Hợp đồng Mua bán Hàng hóa Quốc tế. ''

2. If any provision or provisions of this Contract are invalid or become invalid,


then this shall have no effect on the remaining provisions. Further, the parties
agree to replace any invalid provision with a new, valid provision having, as far
as possible, the same intent as the provision replaced.

Nếu bất kỳ điều khoản hay quy định của Hợp đồng này là không hợp lệ hoặc không
có giá trị, thì điều này sẽ không có hiệu lực trên các điều khoản còn lại. Hơn nữa, các
bên thoả thuận thay thế bất kỳ điều khoản không hợp lệ với một điều khoản hợp lệ
mới có mục đích gần giống nhất như điều khoản được thay thế.

3. Many Anglo-American jurisdictions still follow this principle, though in the


United States, the UCC has softened the ground rules: Any claim or right
arising out of an alleged breach can be discharged in whole or in part without
consideration by a written waiver or renunciation signed and delivered by the
aggrieved party

Nhiều quy định trong luật Anh – Mỹ vẫn theo nguyên tắc này, mặc dù ở Mỹ, Bộ Luật
Thương Mại Thống nhất / UNIFICATION OF COMMERCIAL CODE đã đơn giản
hóa các nguyên tắc cơ bản: Bất kỳ yêu cầu hoặc quyền phát sinh từ việc vi phạm hợp
đồng được thừa nhận có thể được chấm dứt toàn bộ hoặc một phần mà không cần
xem xét đến đơn thư hủy bỏ được ký kết và được cung cấp bởi bên bị vi phạm.

4. In the event that any provision of this Agreement is held to be illegal or


otherwise unenforceable, such provision shall be deemed to have been deleted
from this Agreement, while the remaining provisions of this Agreement shall be
unaffected and shall continue in full force and effect.

Trong trường hợp bất kỳ điều khoản của Hiệp định này bị coi là bất hợp pháp hoặc
1
nói cách khác là không thể thi hành, điều khoản đó sẽ được coi là đã bị loại bỏ từ
Hợp đồng này, trong khi các điều khoản còn lại của Hợp đồng này sẽ không bị ảnh
hưởng và sẽ tiếp tục có hiệu lực thi hành.

5. Within most Anglo-American jurisdictions, a contract must be two-sided:


both sides must have rights and duties. An agreement to waive a right or an
agreement to modify a contract are contracts in their own right and must give
both parties rights and duties-otherwise they may be unenforceable.

Trong hầu hết các quy định xét xử theo luật Anh – Mỹ, một hợp đồng phải có hai
chiều: cả hai bên phải có quyền và nghĩa vụ. Một thỏa thuận từ bỏ quyền lợi hoặc
một thỏa thuận sửa đổi một hợp đồng thì chính nó cũng là hợp đồng và phải cung cấp
cho cả hai bên quyền và nghĩa vụ, nếu không hợp đồng đó có thể không có hiệu lực.

6. This contract constitutes the entire agreement and understanding between the
parties. There are no agreements, understandings, conditions, reservations or
representations, oral or written, that are not embodied in this contract or that
have not been superseded by this contract.

Hợp đồng này cấu thành tất cả những thoả thuận và hiểu biết giữa các bên. Không có
thỏa thuận, hiểu biết, điều kiện, đăng ký hoặc đại diện, nói miệng hay bằng văn bản,
mà không được thể hiện trong hợp đồng này hoặc chưa được sử dụng bởi hợp đồng
này.

7. WHEREAS the Supplier has developed and patented an electronic relay


under the registered trade name “Hair Trigger”; WHEREAS the Purchaser
wishes to incorporate the latest relay-manufacturing technology in its own
products; AND WHEREAS the government of the Republic of Verbena actively
supports the introduction of pioneer technology. It is hereby agreed that…

XÉT RẰNG Nhà cung cấp đã phát triển và cấp bằng sáng chế một rơle điện tử dưới
sự đăng ký tên thương mại "Máy bấm tóc"; XÉT RẰNG Người Mua muốn kết hợp
các công nghệ sản xuất rơle mới nhất trong sản phẩm của mình;
VÀ XÉT RẰNG chính phủ của nước Cộng hòa Verbena tích cực hỗ trợ việc giới
hiệu công nghệ tiên phong. Do đó, QUA HỢP ĐỒNG NÀY các bên đồng ý rằng ...

8. In default of fulfilment of contract by either party, the following provisions


shall apply:

(a) The party other than the defaulter shall, at their discretion have the
right, after giving notice by letter, telegram or telex to the defaulter to sell or

2
purchase, as the case may be, against the defaulter, and such sale or purchase
shall establish the default price.

Trường hợp sai phạm trong việc thực hiện hợp đồng bởi một trong hai bên, những
điều khoản sau đây sẽ được áp dụng:

Bên bị vi phạm sẽ, sau khi thông báo bằng thư, điện tín, telex cho bên sai phạm, bằng
sự lựa chọn của mình, được quyền bán hay mua hàng hóa, tùy theo từng trường hợp
cụ thể, không cần sự đồng ý của bên sai phạm, và việc mua hay bán hàng như vậy sẽ
quy định nên giá hợp đồng trong trường hợp có vi phạm.

9. The meeting shall take place in three sessions. In the first session, each party
shall state its position on the subject of the disagreement. In the second session
the parties shall suggest ways of resolving the disagreement. In the third session
the parties shall attempt finally to resolve the disagreement.

In the event that the parties fail to resolve their disagreement amicably, they
shall proceed to arbitration on the terms specified here below.

Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba buổi. Trong phiên họp đầu tiên, mỗi bên phải nêu lý do
của sự bất đồng. Trong phiên họp thứ hai, các bên sẽ đề nghị cách giải quyết cho các
bất đồng. Trong phiên họp thứ ba, cuối cùng các bên sẽ nổ lực để giải quyết các bất
đồng.

Trong trường hợp các bên không giải quyết bất đồng của họ một cách thân thiện, họ
sẽ tiếp tục tìm trọng tài phân xử theo các điều khoản quy định dưới đây.

10. All disputes arising in connection with the present contract shall be finally
settled under the Rules of Conciliation and Arbitration of the International
Chamber of Commerce by one or more arbitrators appointed in accordance
with the said Rules.

Mọi tranh chấp phát sinh liên quan đến hợp đồng này phải được giải quyết cuối cùng
theo Quy định // TẮC về hòa giải và trọng tài của Phòng Thương mại quốc tế bằng
một hoặc nhiều trọng tài viên được chỉ định theo các quy tắc đã được đề cập.

II. Vietnamese – English Translation

1. Nếu một thương gia bán hàng kém chất lượng như vậy đến nỗi số lượng các đơn
yêu cầu bảo hành rõ ràng là quá nhiều, thì Người Mua có thể trả lại tất cả các hàng
hóa đã được giao cho Người Bán và nhận lại toàn bộ các khoản tiền đã trả cho các
hàng hóa đó; sau khi huỷ hợp đồng, chỉ có những quy định của hợp đồng liên quan

3
đến kiện tụng, phân xử, và / hoặc thanh toán tiền bồi thường thiệt hại vẫn tồn tại.

If a merchant sells goods of such poor quality that the number of claims under the
warranty is clearly excessive, then the Buyer may return all the delivered goods to
the Seller and receive back all sums of money paid for the goods; on cancellation,
only those provisions of the contract concerning litigation, arbitration, and/or the
payment of damages shall survive.

2. Tất cả các văn bản hợp đồng và các điều khoản của hợp đồng này sẽ được đọc
để đi đến tính nhất quán. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn, thứ tự ưu tiên
cho các quy định và các văn bản cấu thành thỏa thuận này như sau:
1. Bất kỳ sự thay đổi đã được đánh máy trên mặt của các hợp đồng mua bán đã
được in ấn
2. Các văn bản của các Hợp đồng Mua bán
3. Thông số kỹ thuật
4. Báo cáo công việc
5. Các bản vẽ sản xuất
6. Điều kiện đặc biệt trong việc mua hàng của Người Mua
7. Điều kiện chung trong việc mua hàng của Người Mua

All contract documents and the clauses of this contract shall be read, if possible, so
as to be consistent. In the event of conflict, the order of precedence for the provisions
and documents which constitute this agreement is as follows:
1. Any alterations typed on the face of the printed Purchase Agreement
2. The printed text of the Purchase Agreement itself
3. Specifications
4. Statement of Work
5. Manufacturing Drawings
6. The Buyer's special Conditions of Purchase
7. The Buyer's General Conditions of Purchase

3. Trong Hợp đồng này, các từ dưới đây có ý nghĩa được gán cho chúng, trừ khi
bối cảnh khác có quy định một cách rõ ràng:

2.1 Trừ khi được sửa đổi một cách rõ ràng bởi các bên, "FOB", "CIF" và
các thuật ngữ thương mại khác có ý nghĩa và nghĩa vụ gán cho chúng
theo Incoterms 2010, phiên bản 715 của Phòng Thương mại quốc tế, Pari.

In this Contract the words below have the meanings ascribed to them unless the
context otherwise clearly dictates:

4
2.1 Unless expressly modified by the parties, "FOB," "CIF" and other trade
terms have the meanings and obligations ascribed to them in Incoterms 2010,
Publication 715 of the International Chamber of Commerce, Paris.

4. Theo quy định tại điều khoản này trong hợp đồng, việc giao hàng có thể được
chấm dứt toàn bộ hoặc một phần bởi Người Mua, bất cứ khi nào Người Mua
xác định rằng sự chấm dứt đó là mang lại lợi ích tốt nhất cho mình. Bất kỳ việc
chấm dứt nào như thế sẽ được thực hiện bằng cách giao cho Người Bán một
Thông Báo Chấm dứt ghi rõ mức độ việc cung cấp hàng hóa theo hợp đồng này
bị chấm dứt, và thời điểm mà việc chấm dứt như vậy được áp dụng.

The delivery of Goods under this contract may be terminated by the Buyer in
accordance with this clause in whole, or in part, whenever the Buyer shall determine
that such termination is in his best interest. Any such termination shall be effected by
delivery to the Seller of a Notice of Termination specifying the extent to which
supply of Goods under the contract is terminated, and the date upon which such
termination becomes effective.

5. Bằng cách thông báo bằng văn bản một cách nghiễm nhiên cho Người Bán,
Người Mua có thể chấm dứt toàn bộ hoặc bất kỳ phần nào của hợp đồng này
trong bất kỳ một trong các trường hợp sau:
1. Nếu Người Bán không thực hiện giao hàng trong thời gian quy định trong
hợp đồng này;
2. Nếu Người Bán không thực hiện bất kỳ các điều khoản khác của hợp đồng
này, hoặc cũng như vậy, không tạo nên tiến triển, gây nguy hiểm trong việc
thực hiện hợp đồng theo như các điều khoản của nó, và trong một trong hai
trường hợp này, Người Bán không khắc phục những hạn chế như vậy trong
vòng một thời gian là 10 ngày.

The Buyer may by written notice of default to the Seller, terminate the whole or any
part of this contract in any one of the following circumstances:
1. If the Seller fails to make delivery of the Goods within the time specified
herein;
2. If the Seller fails to perform any of the other provisions of this contract, or so
fails to make progresses as to endanger performance of this contract in
accordance with its terms, and in either of these two circumstances does not
cure such failure within a period of 10 days.

6. Thủ tục hòa giải được thực hiện như sau:


a. Các bên thỏa thuận một ngày và địa điểm cho một cuộc gặp gỡ hòa giải;

5
b. Tham dự cuộc họp sẽ là một giám đốc điều hành đại diện cho mỗi bên và một
luật sư đại diện cho mỗi bên;
c. Các luật sư không được phép phát biểu trong cuộc họp;

Procedure for amicable settlement shall be as follows:


a. The parties shall agree a date and place for an amicable settlement meeting;
b. Attending the meeting shall be one executive representing each party and one
lawyer representing each party;
c. The lawyers shall not be allowed to speak at the meeting;

7. Chấm dứt có nghĩa là việc kết thúc hợp đồng của một trong các bên theo bất
kỳ quyền lợi được thể hiện rõ ràng trong hợp đồng này. Việc kết thúc Hợp đồng
do bất cứ quyền lợi nào khác phát sinh từ luật áp dụng hoặc bất kỳ nguồn luật
nào khác được coi là “hủy bỏ” Hợp đồng.

“Termination” means the discharge of the Contract by one of the parties under any
right expressly granted by this Contract. The discharge of the Contract by any other
right arising from the applicable law or any other source is deemed to be
“cancellation” of the Contract.

8. Mọi tranh chấp, bất đồng, hay khác biệt nào phát sinh từ hay liên quan đền
hợp đồng này hay việc vi phạm hợp đồng mà không thể giải quyết bằng thương
lượng hòa giải ngay lập tức, sẽ được giải quyết bởi trọng tài Tokyo, Nhật Bản,
cho phù hợp với quy tắc thủ tục của Hiệp hội trọng tài thương mại Nhật Bản.

All disputes, controversies or differences arising out of or in relation to this Contract


or the breach thereof which cannot be settled by mutual accord without undue delay
shall be settled by arbitration in Tokyo, Japan, in accordance with the rules of
procedure of the Japan Commercial Arbitration Association.

9. Phán quyết của trọng tài sẽ có giá trị chung thẩm và ràng buộc các bên, và
việc chế tài phán quyết đó sẽ được thực hiện tại bất kỳ toà án nào hoặc hội đồng
tòa án nào có thẩm quyền chế tài về phán quyết đó. Hợp đồng này, xét về mọi
mặt, sẽ được điều chỉnh và hiểu theo luật pháp Nhật bản. Những thuật ngữ
thương mại được sử dụng trong hợp đồng này như FOB, CFR CIF sẽ được diễn
dịch theo Incoterms 2010.

The award of arbitration shall be final and binding upon both parties, and judgment
on such award may be entered in any court or tribunal having jurisdiction thereof.
This Contract shall be, in all respects, governed by and construed in accordance with
the laws of Japan. The trade terms herein used, such as FOB, CFR and CIF, shall be
interpreted in accordance with "INCOTERMS 2010".
6
10. Theo Hợp đồng này, ngôn ngữ của tất cả các mẫu thiết kế, bản vẽ, kế hoạch,
chi tiết kỹ thuật, và tất cả các tài liệu khác được cung cấp bởi Người Bán sẽ là
bằng tiếng Anh; Tuy nhiên, các tài liệu tập huấn và hướng dẫn bảo trì quy định
tại Điều 11 phải được cung cấp trong cả phiên bản tiếng Anh và một phiên bản
tiếng Ả Rập. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa hai phiên bản, phiên bản
tiếng Anh sẽ được áp dụng.

The language of all designs, drawings, plans, specifications, and all other
documentation provided by the Seller under this Contract shall be English; however,
the training materials and the maintenance manuals specified in Article 11 shall be
supplied in both an English-language version and an Arabic version. In the event of a
discrepancy between the two versions, the English-language version shall prevail.

You might also like