Professional Documents
Culture Documents
ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ TỔ 1
ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ TỔ 1
CHƯƠNG
1
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa
Cho hàm số y f (x ) xác định trên K với K là một khoảng.
+) Hàm số y f (x ) được gọi là đồng biến trên K nếu x 1, x 2 K , x 1 x 2 f (x 1 ) f (x 2 ).
+) Hàm số y f (x ) được gọi là nghịch biến trên K nếu x 1, x 2 K , x 1 x 2 f (x 1 ) f (x 2 ).
+) Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K .
2. Định lý
Cho hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng K .
+) Nếu f (x ) 0, x K và f (x ) 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì hàm số y f (x ) đồng
biến trên khoảng K .
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương trình
INEQ của máy tính Casio (đối với bất phương trình bậc hai, bậc ba).
Lời giải
Tập xác định: D .
x 0
Ta có: y 3x 2 6 x ; y 0 3 x 2 6 x 0 .
x 2
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 0 và 2; , nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Ta có: y x 2 4 0, x .
Ta có: y x 2 10 x 26 x 5 1 0, x .
2
Ta có: y x 2 6 x 9 x 3 0, x ; y 0 x 3 .
2
Lời giải
Tập xác định: D .
x 0
Ta có y 4 x 3 4 x 4 x x 2 1 ; y 0 .
x 1
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; , nghịch biến trên các khoảng ; 1
và 0; 1 .
Câu 6:
Lời giải
Tập xác định: D .
Ta có y 4 x3 8 x 4 x x 2 2 ; y 0 x 0 .
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0; , nghịch biến trên khoảng ; 0 .
Câu 7:
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y 2 x 4 4 x2 7 .
Lời giải
Tập xác định: D .
x 0
Ta có y 8 x 3 8 x 8 x x 2 1 ; y 0 .
x 1
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 , nghịch biến trên các khoảng 1; 0 và
1; .
Câu 8:
3x 1
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y .
1 x
Lời giải
Tập xác định: D \ 1 .
3.1 1 .1 4
Ta có y 0, x D .
(1 x) 2
(1 x)2
Câu 9:
3 2x
[Mức độ 1] Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y .
x7
Lời giải
2 .7 1.3 17 0, x D
Ta có y .
x 7 x 7
2 2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 7 và 7; .
Câu 10:
x2 2x 1
[Mức độ 1] Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: y .
x2
Lời giải
x2 4 x 5
Tập xác định: D \ 2 . Ta có: y .
x 2
2
x2 4x 5 x 5
y' 0 0 x2 4x 5 0 .
x 2 x 1
2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 5 và 1; .
Câu 11:
x2 4x 4
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y .
x 1
Lời giải
x2 2x x 2
Tập xác định: D \ 1 . Ta có: y y' 0 .
x 1 x 0
2
Lời giải
x2 4x 7
Tập xác định: D \ 2 . Ta có: y 0, x D .
x 2
2
Lời giải
Tập xác định: D \ 1; 2 .
1 3
x
2x 2x 1
2
2 .
Ta có y ; y 0 2 x 2 2 x 1 0
x 3x 2
2
2
1 3
x
2
Bảng xét dấu:
1 3 1 3
Suy ra, hàm số đồng biến trên các khoảng ; , ; 2 và 2; , nghịch biến trên
2 2
1 3 1 3
các khoảng ;1 và 1; .
2 2
u x u x0
có y x0
Lời giải
Tập xác định: D \ 2 .
x 4
Ta có y ; y 0 x 4 0 x 4 .
x 2
3
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 4; 2 , nghịch biến trên các khoảng ; 4 và 2; .
Câu 15:
x 1
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y .
x x2
2
Lời giải
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 , nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 3; .
Câu 16:
2
x 1
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y .
x 1
Lời giải
4 x 1
Tập xác định: D \ 1 . Ta có y ; y 0 x 1 .
x 1
3
Câu 17:
tan x 2
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y trên 0; .
tan x 1 4
Lời giải
Trên khoảng 0; thì tan x 0;1; cos x 0 .
4
1
2
Ta có: y ' cos x 2 0, x 0; .
tan x 1 4
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
4
Câu 18:
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y sin 2 x 2cos x 2x với x ; .
2 2
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên khoảng ; .
2 2
Ta có: y ' 2 cos 2 x 2sin x 2 2 1 2 sin 2 x 2 sin x 2 2sin x 2sin x 1 .
sin x 0
y' 0 .
sin x 1
2
x 0
Trên khoảng ; , ta có: y ' 0 .
2 2 x
6
Bảng biến thiên:
3x 3 nÕu x 2
Lời giải
Tập xác định: D .
1 nÕu x 1
1
y 4 x 2 nÕu 1 x 2 ; y 0 x .
2
3 nÕu x 2
Bảng xét dấu của y :
1
Từ bảng xét dấu của y ta có hàm số đồng biến trên các khoảng 1; và 2; , nghịch biến trên các khoảng
2
; 1 và 1 ; 2 .
2
Câu 21:
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:
a) y x 2 2 x 3 . b) y x 2 4 x 3 4 x 3 .
Cách 1:
x 2 2 x 3 nÕu x 1 hoÆc x 3
y x 2x 3
2
.
x 2 x 3
2
nÕu 1 x 3
2 x 2 nÕu x 1 hoÆc x 3
y ; y 0 x 1 .
2 x 2 nÕu 1 x 3
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng 1;1 và 3; , nghịch biến trên các khoảng ; 1 và
1;3 .
2 x 2 2 x 3 x 1
Cách 2: Ta có y ; y 0 x 1 .
x 2 2 x 3
2
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng 1;1 và 3; , nghịch biến trên các khoảng ; 1 và
1;3 .
b) Tập xác định D .
x 6 nÕu x 1 hoÆc x 3
2
Ta có y x 2 4 x 3 4 x 3 2 .
x 8 x nÕu 1 x 3
2 x nÕu x 1 hoÆc x 3
y .
2 x 8 nÕu 1 x 3
y 0 x 0 .
Bảng biến thiên:
y x 1 8 x (1 x)(8 x) .
Lời giải
Tập xác định: D= 1;8 .
1 1 7 2x
y
2 x 1 2 8 x x 1 . 8 x
1 1
7 2x .
2 x 1. 8 x . x 1 8 x 2 x 18 x
7
y' 0 x .
2
7 7
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ; 8 .
2 2
Câu 23:
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y x 4 x 2 .
Lời giải
Tập xác định D 2; 2 .
x2 4 2x2 x 2
y 4 x 2 ; y 0 .
4 x2 4 x2 x 2
Bảng xét dấu của y :
Câu 24:
x 1
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y .
x2 1
Lời giải
Tập xác định: D .
x x 1
x2 1
x2 1 x 1
Ta có y ;
x 1
2
x 1 x 2 1
2
y 0 x 1 0 x 1 .
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ; 1 .
Câu 25:
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y x 1 x 2 x 20 .
Lời giải
Tập xác định: D 1; .
1 5 x 2 x 22
y
2 x 1
x 2
x 20 x 1 2 x 1
2 x 1
.
11
x
y 0 5 x x 22 0
2
5 .
x 2
Bảng xét dấu y :
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 2; và nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 26:
2
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y x 2 x 2 x 3 .
Lời giải
Ta có: y
1
2 x2
x2 2 x 3 2x 2 . x 2
x 2 2 x 3 2 2 x 2 x 2 5 x 2 14 x 11
0, x 2 .
2 x2 2 x2
Vậy hàm số y x 2 x 2 2 x 3 đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 27:
x2 4
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y .
x2
Lời giải
Tập xác định: D \ 2 .
x x 2
x2 4
x 4
2
2x 4
y ; y 0 2 x 4 0 x 2 .
x 2 x 2
2 2
x2 4
Bảng xét dấu của y :
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 2; , nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; 2 .
Câu 28:
x
[Mức độ 2] Xét sự biến thiên của hàm số y sin 2 x trên khoảng 0; .
2
Lời giải
Hàm xác định trên khoảng 0; .
1
Ta có y ' sin 2 x .
2
1 x 12 k
y ' 0 sin 2 x , k .
2 x 7 k
12
7 11
Vì x 0; nên phương trình y 0 có 2 nghiệm x và x .
12 12
Bảng biến thiên:
x2 2 x 3
[Mức độ 2] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y .
x2
Lời giải
TXĐ: D 1;3 .
1 x x 2 x2 2 x 3
2 3x 1
Ta có: y x 2x 3
.
x 2 2 x 2
2
. x2 2 x 3
1
y 0 x .
3
Bảng xét dấu y :
1 1
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ;3 .
3 3
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM HỢP CHO BỞI BBT,
ĐỒ THỊ y f x .
Câu 1:
[Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Lời giải
Đặt g x f 2 x 1 . Ta có g x 2. f 2 x 1 .
2 x 1 1 x 1
g x 0 f 2 x 1 0 .
2x 1 3 x 1
Lời giải
Đặt g x f 2 x 6 .
g x 2. f 2 x 6 .
2 x 6 0 x 3
g x 0 f 2 x 6 0 .
2 x 6 2 x 2
Bảng biến thiên
x 3 0 x 3
g x 0 1 2
x 0 .
x 3x 6 6
2 x 6
1
Vậy hàm số y f x 2 3 x 6 nghịch biến trên các khoảng ; 6 và 3;0 .
2
Câu 4:
[Mức độ 2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Lời giải
Đặt g x f x 2 2 x ; g x (2 x 2). f x 2 2 x .
2 x 2 0
2 x 2 0 2 x 0
x 2 x 0
Lời giải
Ta có g x f x .
1 x 1
g x 0 f x 0 .
x 4
x 1
g x 0 f x 0 .
1 x 4
Vậy hàm số y g x f x 3 đồng biến trên các khoảng 1;1 và 4; , nghịch biến trên
các khoảng ; 1 và 1;4 .
Câu 6:
[Mức độ 2] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y f x có đồ thị như
1 x 3 x 1
f x 1 0 f x 1 ; f x 1 0 f x 1 .
x 5 3 x 5
Vậy hàm số g x f x x 1 đồng biến trên các khoảng 1;3 và 5; , nghịch biến trên các
khoảng ;1 và 3;5 .
Câu 7:
[Mức độ 2] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như
hình vẽ bên.
y
1 O 1 2 x
1
Lời giải
Ta có: g x f x 1 nên g x 0 f x 1.
Vẽ đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Lời giải
Ta có g x f 2 x .
2 x 1 x 3
g x 0 2 x 1 x 1 .
2 x 4 x 2
Bảng biến thiên :
Lời giải
Ta có g x 2. f 2 x 4 .
3
2 x 4 1 x 2
2 x 4 1
5
g x 0 x .
2 x 4 2 2
2 x 4 4 nghiÖm béi ch½n x 3
x 4 nghiÖm béi ch½n
Bảng biến thiên:
Lời giải
+ g x f x . f f x .
f x 0 x 0 x 0
+ g x 0 .
f f x 0 f x 0 x 2
x 2
+ Xét f f x 0 f x 0 .
x 2
+ Bảng xét dấu:
Câu 11:
[Mức độ 3] Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
x3 5 2
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y g x f 4 2 x x 6x 1 .
3 2
Lời giải
Ta có: y g x 2 f 4 2 x x2 5x 6 .
2 f 4 2x 0 f 4 2 x 0 2 4 2x 0 2 x 3 .
x 2 5x 6 0 2 x 3 .
Bảng xét dấu y g x
Câu 13:
[Mức độ 3] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như
hình vẽ.
Lời giải
Đặt y g ( x) f ( x) x 2 2 x .
Ta có: g( x) f ( x) 2 x 2 g( x) 0 f ( x) 2 x 2 .
Số nghiệm của phương trình g ( x) 0 chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x) và
đường thẳng () : y 2 x 2 (như hình vẽ dưới).
Dựa vào đồ thị ta thấy trên (1;1) và 3; đồ thị hàm số y f ( x) nằm hoàn toàn phía dưới
đường thẳng () : y 2 x 2 nên g( x) 0 x (1;1) 3; .
Lời giải
Ta có: g( x) 2 f ( x) 2 x 2 2. f ( x) x 1 .
Quan sát đồ thị hàm số y f x và y x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta thấy với x ; 3 1;3 thì đồ thị hàm số y f x luôn nằm phía trên đường thẳng
y x 1 . Suy ra f ( x) x 1 0 x ; 3 1;3 .
Vậy hàm số g x 2 f ( x) x 2 x 2019 đồng biến trên các khoảng ; 3 và 1;3 .
2
Câu 15:
[Mức độ 3] Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ bên.
1
Hàm số y f x x3 6 x đồng biến trên khoảng nào?
3
Lời giải
1
+ Ta có y f x x3 6 x nên y f x x2 6 .
3
Quan sát đồ thị hàm số y f x và parabol P : y x 2 6 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình
vẽ.
1
Vậy hàm số y f x x3 6 x đồng biến trên khoảng 2; 2 .
3
Câu 16:
[Mức độ 3] Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ bên.
+ Vẽ đồ thị hàm số y f x và parabol y x trên cùng 1 hệ trục tọa độ như hình vẽ:
2
5x 5 x 2 4 5x
+ Ta có g x f 2 g x . f 2 .
x 4 x2 4 x 4
2
5x
x2 4 0 x 0
x 1 (nghiÖm béi ch½n)
5x 1
+ g x 0 x2 4 x 4 (nghiÖm béi ch½n) .
5x 2 x 2
x2 4 x 2
x2 4 0
Bảng xét dấu: chẵn
Câu 18:
[Mức độ 3] Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Lời giải
Ta có g x 2 2 x . f 1 2 x x 2 .
x 1 x 0
2 2 x 0
g x 0 1 2 x x 1 x 1 nghiÖm béi 3 .
2
f 1 2 x x 0
2
1 2 x x 2 2 x 2
Bảng biến thiên:
Hàm số y g x f x3 đồng biến trên khoảng nào?
Lời giải
Ta có g x 3 x 2 . f x 3 .
x2 0
x2 0
3 x 0
x 1
g x 0 3 x 1 .
f x 0
3
x 0
x 1
x3 1
Lời giải
Ta có g x
x 1
x 2x 2
2
.f
x2 2x 2 .
x 1 x 1 nghiÖm béi 3
x 1 0 2
g x 0
f x 2x 2 0
2
x 2 x 2
x 2 x 2 3
2
1 x 1 2 2
x 1 2 2
.
Vậy hàm số y g x đồng biến trên khoảng 1 2 2 ; 1 và 1 2 2 ; .
27 | Strong Team Toán VD-VDC
Giải tích lớp 12 |
Câu 21:
[Mức độ 3] Cho hàm số y f x liên tục trên . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
y
1 O 1 2 x
1
2019 2018 x
Hàm số y g x f x 1 đồng biến trên khoảng nào?
2018
Lời giải
+ Ta có g x f x 1 1 .
+ g x 0 f x 1 1 0 f x 1 1 .
+ Vẽ đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y 1 trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Lời giải
+) g x f 2x 1 x 1 2 x 4 f 2 x 1 2 x 2 2 x 4 .
g x 2 f 2x 1 4x 2 2 f 2 x 1 2 x 1 .
Quan sát đồ thị hàm số y f t và y t trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta thấy với
t ; 3 và t 2;5 thì đồ thị hàm số y f t luôn nằm phía dưới đường thẳng y t .
t 3
Suy ra f t t .
2 t 5
2 x 1 3 x 2
Như vậy f 2 x 1 2 x 1 .
2 2 x 1 5 2 x 1
2
Câu 23:
[Mức độ 3]Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình
bên dưới
x 2 1 x 1
x2 0 x2
f x 2 0 .
x 2 1 x 3
x 2 2 x 4
x 2 1 x 1
f x 2 0 .
1 x 2 2 3 x 4
x 3
x 2 7 x 12 0 .
x 4
g x 0 f x 2 x 2 7 x 12 0 f x 2 x2 7 x 12 .
Ta vẽ đồ thị của các hàm số y f x 2 và y h x x2 7 x 12 trên cùng một mặt phẳng tọa
độ như sau
x2
Hàm số y f 1 x x nghịch biến trên khoảng nào?
2
Lời giải
x2
Xét hàm số y g x f 1 x x ; g x f 1 x x 1 .
2
g x 0 f 1 x x 1
1 t 3
Đặt t 1 x , bất phương trình trở thành f t t .
t 3
1 1 x 3 2 x 0
Khi đó g x 0 .
1 x 3 x 4
x2
Vậy hàm số y f 1 x x nghịch biến trên các khoảng 2;0 và 4; .
Lời giải
Ta có: g x 3 f x 3x 2 6 x 3 .
g x 0 3 f x 3x 2 6 x 3 0 f x x 2 2 x 1 .
Quan sát đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y f x và đồ thị hàm số y x2 2 x 1 cắt nhau tại ba
điểm phân biệt A, B, C có hoành độ lần lượt là x 0; x 1; x 2 .
x 0
Do đó f x x 2 x 1 x 1 .
2
Câu 26:
[Mức độ 2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Lời giải
Đặt g x f 5 2 x , ta có g x 2. f 5 2 x .
3 5 2 x 1 3 x 4
Ta có g x 0 f 5 2 x 0 .
5 2 x 1 x 2
Vậy hàm số y f 5 2 x nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 3;4 .
Câu 27:
[Mức độ 3] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình
bên dưới.
Lời giải
x 2
Dựa vào đồ thị, suy ra g x 0 x 2 .
x 4
Lập bảng xét dấu:
Câu 28:
[Mức độ 2 ] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Lời giải
Đặt g x f x 2 2 x ; g x 2 x 2 . f x 2 2 x .
x 1
2 x 2 0
g x 0 2 x 0 .
x 2x 0 x 2
Chú ý:
1) Nếu hàm số t u x đồng biến trên khoảng ; , ta có:
Hàm số y f u x đồng biến trên khoảng ; Hàm số y f t đồng biến
trên khoảng u ; u .
Hàm số y f u x nghịch biến trên khoảng ; Hàm số y f t nghịch
biến trên khoảng u ; u .
2) Nếu hàm số t u x nghịch biến trên khoảng ; , ta có:
Hàm số y f u x đồng biến trên khoảng ; Hàm số y f t nghịch
biến trên khoảng u ; u .
Hàm số y f u x nghịch biến trên khoảng ; Hàm số y f t đồng
[Mức độ 3] Biết rằng hàm số f x 2 tan x tan 2 x đồng biến trên khoảng a; b và nghịch
biến trên khoảng b; c , 0 a b c . Tìm giá trị b .
2
Lời giải
x k
Điều kiện 2 .
2 tan x tan 2 x 0
Đặt t tan x , ta có hàm số t tan x đồng biến trên khoảng 0; .
2
Từ điều kiện ban đầu ta được t 0; 2 .
1 t
Xét hàm số y 2t t 2 . Ta có y ; y 0 t 1 .
2t t 2
Ta có bảng xét dấu của y
Dựa vào bảng xét dấu trên ta có hàm số y 2 tan x tan 2 x đồng biến trên khoảng 0; và
4
nghịch biến trên khoảng ;arctan 2 . Vậy b .
4 4
Câu 2:
[Mức độ 3] Xét tính đơn điệu của hàm số y x 2 6 x 6 2 x 1 1 .
Lời giải
1 t2 1
TXĐ: ; . Đặt t 2 x 1 t 0; x .
2 2
2
t2 1 t 2 1
Xét hàm số y
2 6
2
1
4
6t 1 t 4 14t 2 24t 9 .
t 1
y t 7t 6 , y 0 t 2
3
.
t 3 lo¹i
1
Dễ thấy hàm số y 2 x 1 đồng biến trên khoảng ; .
2
1 3
Vậy hàm số y x 2 6 x 6 2 x 1 1 đồng biến trên các khoảng ; 0 , ; và nghịch
2 2
3
biến trên khoảng 0; .
2
Lời giải
1) TXĐ: D .
Ta có y 3 x 2 6 x m .
Hàm số đồng biến trên y 0, x
0 (vì a 3 0 )
9 3m 0 m 3.
Vậy m 3 thì hàm số luôn đồng biến trên .
2) Tập xác định: D .
+) Với m 0 , hàm số trở thành y x 2 2 x 2 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
Lời giải
Tập xác định: D .
+)Với m 1 , hàm số trở thành y 3x 1 . Suy ra hàm số nghịch biến trên , chọn m 1 thỏa.
+)Với m 1 , ta có y 3 m 1 x 2 6 m 1 x 3 2m 3 .
3 m 1 0 m 1 m 1
9 m 1 9 m 1 2m 3 0 m 1 m 2 0
2
0
m 1
m 1.
m ;1 2;
Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3:
xm
[Mức độ 1] Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác
2x 1
định.
Lời giải
1 1 2 m
TXĐ: D \ . Ta có: y
2 x 1
2
2
1
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định y 0, x D 1 2m 0 m .
2
1
Vậy m .
2
Câu 4:
2x 1
[Mức độ 1] Tìm m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định?
xm
Lời giải
2 m 1
TXĐ: D \ m . Ta có y .
x m
2
1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định y 0, x D 2m 1 0 m .
Lời giải
TXĐ: D ; y 3 x 2 6 x 3 m 2 1 .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; 2 khi và chỉ khi y 0, x 1; 2 .
m2 1 x 2 2 x, x 1; 2 .
BBT
Câu 6:
[Mức độ 2] Định m để hàm số y x3 3x 2 m 1 x m nghịch biến trên khoảng 1; .
Lời giải
TXĐ: D .
y 3 x 2 6 x m 1 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; y 0, x 1;
m 3x 2 6 x 1, x 1; 1 .
Xét hàm số g x 3x 2 6 x 1 trên khoảng 1; .
g x 6x 6 ; g x 0 x 1 .
Bảng biến thiên
Lời giải
TXĐ: D .
y 3 x 2 6mx 3 m 2 1 .
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 y 0 , x 1;2 .
Ta có 9m 2 9(m 2 1) 9 0, m .
Suy ra y luôn có hai nghiệm phân biệt x1 m 1 ; x2 m 1 ( x1 x2 ) .
x1 1 m 1 1
Do đó: y 0 , x 1; 2 x1 1 2 x2 1 m 2 .
x2 2 m 1 2
Vậy giá trị m cần tìm là 1 m 2 .
Câu 8:
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 6 m 2 2 x
nghịch biến trên khoảng 2; .
Lời giải
TXĐ: D .
y 3 x 2 6mx 6 m 2 2 .
x 2 2mx 2 m 2 2 0 , x 2; 1 .
m2
+) Th1: ' 0 .
m 2
m2
Khi đó f x 0 , x . Suy ra ( thỏa mãn 1 ) * .
m 2
+) Th1: ' 0 2 m 2 .
Khi đó f x có hai nghiệm là x1 , x2 x1 x2 .
1 x2 2 m 4 m2 2 4 m2 2 m
m 2
2 m 0 m 2
2 m 2 .
4 m 2 m m 0
2
m 0
Kết hợp với 2 m 2 ta được 2 m 0 ** .
m 1
Hàm số đồng biến trên 1; y 0 , x 1; 2 .
x 2 mx 4m 0, | x 1;
' 0
Ta có: x 2mx 4m 0, | x 1; ' 0
2
x1 x2 1
4 m 0
m 4m 0
2 m 0
2 m 4 1
m 4m 0 4 m .
m 1 2
m m 4m 1
2
1
m
2
1
Kết hợp với điều kiện m 1 ta được 1 m .
2
Câu 10:
2 x 2 m 2 x 3m 1
[Mức độ 2] Cho hàm số y . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
x 1
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Lời giải
TXĐ: D \ 1 .
2 x 2 4 x 2m 3
Ta có y ' .
( x 1)2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
y 0, x D 2 x2 4 x 2m 3 0, x 0 (vì a 2 0 )
1 1
4m 2 0 m . Vậy m .
2 2
Câu 11:
[Mức độ 2] Cho hàm số y sin x 3 cos x mx . Tìm các giá trị thực của m để hàm số đồng
m cos x 3 sin x, x .
3
Xét y cos x 3 sin x 2cos x , suy ra min cos x 3 sin x 2 .
Yêu cầu bài toán m min cos x 3 sin x m 2 . Vậy m 2 .
Câu 12:
[Mức độ 4] Tìm các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 2m 1 x 3m 2 cos x
nghịch biến trên .
Lời giải
TXĐ: D .
y 2m 1 3m 2 sin x .
Đặt f x 3m 2 sin x .
Suy ra max f x 3m 2 .
Do đó 1 1 2m max f x 1 2m 3m 2
1
1 2m 0 m 2 1
2 3 m .
1 2m 3m 2
2
3 m 1 5
5
Do m nên m 3; 2; 1 .
Câu 13:
[Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 2019; 2019 để hàm số
y sin 3 x 3cos 2 x m sin x 1 đồng biến trên đoạn 0; ?
2
Lời giải
y sin 3 x 3cos 2 x m sin x 1 y sin 3 x 3sin 2 x m sin x 4 .
y ' 3sin 2 x 6 sin x m cos x . Hàm số đồng biến trên khoảng 0; y ' 0, x 0;
2 2
3sin 2 x 6 sin x m 0,x 0; 3sin 2 x 6sin x m, x 0; 1 .
Suy ra có 2019 giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2019 thỏa mãn đề bài.
Câu 14:
2sin x 1
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng
sin x m
0; .
2
Lời giải
Đặt t sin x , với x 0; t 0;1 . Ta có hàm số t sin x đồng biến trên khoảng 0; .
2 2
2sin x 1 2t 1
Do đó hàm số y đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi hàm số f t đồng
sin x m 2 tm
biến trên khoảng 0;1 .
1
m
2 m 1 2 m 1 0 2
f t 0 , với t 0; | 1 0 , với t 0;1 m0.
t m m 0;1
m 0
2
m 1
Vậy m 0 .
Câu 15:
sin x m
[Mức độ 3] Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng ; ?
sin x 1 2
Lời giải
Cách 1: Đặt t sin x . Ta có hàm số t sin x nghịch biến trên ; .
2
Khi x ; thì t 0;1 .
2
tm 1 m
Xét hàm y trên khoảng 0;1 . Ta có y .
t 1 t 1
2
Khi x ; thì 1 cos x 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; khi và chỉ
2 2
khi m 1 0 m 1 . Vậy m 1
Câu 16:
[Mức độ 3] Tìm m để hàm số y x3 3x 2 m 1 x 2m 3 đồng biến trên đoạn có độ dài
lớn nhất bằng 3?
Lời giải
Tập xác định: D .
y 3x 2 6 x m 1 .
Vì hệ số của x 2 của y là 3 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 3
khi và chỉ khi y 0 có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn x2 x1 3
9 3 m 1 0
* .
x1 x2 4 x1 x2 9
2
x1 x2 2
Theo Vi-et ta có: 1 m .
x1 x2
3
m 2 m 2
19
Do đó * m 1 19 m .
4 4. 3 9
m
4
4
19
Vậy m .
4
Câu 17:
[Mức độ 3] Tìm m để hàm số y x 3 3x 2 mx m nghịch biến trên đoạn có độ dài lớn nhất
bằng 1.
Lời giải
y ' 3 x 2 6 x m . Ta có 9 3m .
Vì hệ số của x 2 của y là 3 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1
khi và chỉ khi y 0 có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn x2 x1 1
x1 x2 2
Theo Vi-et ta có: m .
x1 x2 3
m 3 m 3
9 9
Do đó * m 9 m , (thoả mãn). Kết luận: m .
4 4. 3 1 m 4 4 4
Câu 18:
Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 sao cho hàm số y x 4 2 4m 1 x 2 1 đồng biến trên
khoảng 1; .
Lời giải
TXĐ: D .
y 4 x 3 4 4 m 1 x 4 x x 2 4m 1 .
1
+) Với 4m 1 0 m .
4
Khi đó y 0 x 0 .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; nên đồng biến trên khoảng 1; .
1
+ Với 4m 1 0 m .
4
x 0
y 0 x 4m 1 .
x 4m 1
1 1
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 4m 1 1 m .
4 2
Vì m 10;10 và m nguyên nên không có giá trị m nào thoả mãn.
x
Hàm số đồng biến trên khoảng (; ) y 0 , x m, x . 1 .
x 12
x2
x2 1
x x2 1 1
Xét hàm số f ( x ) ; f ( x) 0 , x .
2 3
x 1
2
x2 1 x2 1
Lời giải
Tập xác định: D ;1 .
Đặt t 1 x 3 , khi đó y m t 2 1 t t 3 m 1 t .
3 x 2
Ta có t 0 , x 0;1 .
2 1 x3
Suy ra hàm số t 1 x 3 nghịch biến trên khoảng 0;1 . Ta có t 0;1 , x 0;1 .
Do đó hàm số y m x 3 1 x 3 nghịch biến trên khoảng 0;1 khi và chỉ khi hàm số
f t t 3 m 1 t đồng biến trên khoảng 0;1
f t 0 , t 0;1 3t 2 m 1 0 , t 0;1 m 3t 2 1 , t 0;1 1 .
Xét hàm số g t 3t 2 1 , t 0;1 .
Ta có g t 6t 0 , t 0;1 .
Câu 21:
[Mức độ 4] Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 3 x 2 mx 16 với mọi x .
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y g x f 5 x đồng biến
trên khoảng 6; .
Lời giải
Ta có g x f 5 x g x f 5 x x 5 2 x 5 x m 5 x 16 .
2 2
x 5 2 x 5 x m 5 x 16 0, x 6;
2 2
5 x m 5 x 16 0, x 6; (vì x 5 0 và 2 x 0, x 6 ; )
2 2
x 5
2
16
m , x 6; .
x 5
x 5
2
16
Đặt h x , với x 6; .
x 5
x 5
2
16 16 16
h x x 5 2 x 5 . 8 , dấu “ ” xảy ra khi x 9 .
x 5 x5 x5
Do đó ycbt m 8 , kết hợp với điều kiện m nguyên dương ta được m 1; 2;3; 4;5;6;7;8 .
Câu 22:
[Mức độ 2] Tìm m để hàm số y x3 3x 2 m 1 x 2m 3 đồng biến trên đoạn có độ dài lớn
hơn 1 ?
Lời giải
Ta có: y x3 3x 2 m 1 x 2m 3 y 3x 2 6 x m 1 .
' 9 3 m 1 3m 6
Nếu ' 0 3m 6 0 m 2 thì y 0, x nên hàm số đã cho luôn nghịch biến trên
Vậy m 2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x1 x2 2
Theo định lý Viet ta có: m 1
x1 x2 3
Do vậy, hàm đã cho số đồng biến trên đoạn có độ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi phương trình y ' 0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x1 x2 1 .
4 m 1 5
x1 x2 1 x1 x2 4 x1 x2 1 4
2
1 m (2) .
3 4
5
Từ (1) và (2) ta có m .
4
Câu 23:
[Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y 2 x 3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; .
Lời giải
Tập xác định: D .
y 6 x 2 6 2m 1 x 6m m 1 .
y 0 x 2 2m 1 x m m 1 0 .
x m
Ta có (2m 1)2 4( m2 m) 1 nên y 0 .
x m 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; m , m 1; .
Vậy m 1 .
Câu 24:
[Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y sin 2 x m sin x 1 đồng
biến trên khoảng 0; .
2
Ta có t cos x 0, x 0; , do đó hàm số t sin x đồng biến trên 0; .
2 2
Do đó yêu cầu bài toán y t đồng biến trên 0;1 y t 0, t 0;1
2t m 0, t 0;1 m 2t , t 0;1 m 2 .
Ta có t sin x 0, x 0; , do đó hàm số t cos x nghịch biến trên 0; .
2 2
Do đó yêu cầu bài toán y t nghịch biến trên 0;1 y t 0, t 0;1
2t m 0, t 0;1 m 2t , t 0;1 m 0 .
Ta có t cos x 0, x ; , nên hàm số t sin x nghịch biến trên ; .
2 2
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; khi và chỉ khi hàm số y g t đồng biến
2
trên khoảng 0;1 g t 0, t 0;1 1 m 0 m 1 .
Vậy m 1 .
Câu 28:
2cos x 1
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; .
cos x m 2
Lời giải
Đặt t cos x . Ta có x 0; t 0;1 .
2
Vì t sin x 0, x 0; nên hàm số t cos x nghịch biến trên khoảng 0; .
2 2
2 cos x 1 2t 1
Do đó hàm số y đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi hàm số f t
cos x m 2 t m
2 m 1
nghịch biến trên khoảng 0;1 y 0 , t 0;1
t m
2
1
2m 1 0 m 2
m 1 . Vậy m 1 .
m 0;1 m0
Ta có t ' sin x 0, x 0; , do đó hàm số t cos x nghịch biến trên 0; .
3 3
1
Do đó yêu cầu bài toán hàm số y g t đồng biến trên khoảng ;1
2
2 m 6 0
1 m 3
g t 0, t ;1 m 1 m 3 . Vậy m 3 .
2 2 2 ;1 m 1; 2
Câu 30:
tan x 2
[Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên
tan x m 1
khoảng 0; .
4
Lời giải
Đặt t tan x . Với x 0; ta có t 0;1 .
4
t2 3m
Hàm số trở thành y g t gt .
t m 1 t m 1
2
1
Ta có t 2
0, x 0; , do đó hàm số t tan x đồng biến trên 0; .
cos x 4 4
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi hàm số y g t đồng biến trên
4
3 m 0 m 1
khoảng 0;1 g t 0, t 0;1 .
m 1 0;1 2 m 3
m 1
Vậy .
tm 1 m2
TH2: m 0 .Ta có y y .
mt 1 mt 1
2
m 1 m 1
1 m 0 2
tm 1 0
Hàm số y nghịch biến trên 0;1 1 m
mt 1 0;1 1
m 1
m
m 1 m 1
m 1. Vậy m 1.
1 m 0 m 0
Câu 32:
cot x 2
[Mức độ 3] Tìm giá trị m để hàm số y nghịch biến trên ; ?
cot x m 4 2
Lờigiải
Đặt t cot x , với x ; .
4 2
1
Ta có t 2
0 , x ; nên hàm số t cot x nghịch biến trên khoảng ; .
sin x 4 2 4 2
x ; t 0;1 .
4 2
t2 m 2
Khi đó hàm số trở thành y f t f t .
Hàm số đã cho nghịch biến trên ; khi và chỉ khi hàm số f t đồng biến trên khoảng 0;1
4 2
m 2 m 2 0 m 0
f t 0, t 0;1 0 , t 0;1 .
t m m 0;1 1 m 2
2
m 0
Vậy .
1 m 2
Câu 33:
2 cot x 1
[Mức độ 3] Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; .
cot x m 4 2
Lời giải
Đặt t cot x , x ; .
4 2
1
Vì t 2
0, x ; nên hàm số t cot x nghịch biến trên ; t 0;1 .
sin x 4 2 4 2
2t 1
Xét hàm số y f t trên khoảng 0; 1 , t m .
tm
2m 1
Ta có f t , t 0;1 , t m .
t m
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi hàm số y f t nghịch biến trên
4 2
1 1
m m m 1
2 m 1 0 2 2
khoảng 0; 1 f ' t 0, t 0;1 .
m 0;1 m 0
m 0 0 m 1
m 1 m 1
2
m 1
Vậy .
0 m 1
2
Câu 34:
x 2
[Mức độ 3] Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1; 9 ?
x m
Lời giải
Đặt t x , với x 1;9 .
1
Ta có t ' 0, x 0 , nên hàm số t x đồng biến trên 1; 9 t 1;3 .
2 x
t2 m 2
Khi đó hàm số đã cho trở thành y f t f ' t
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 9 khi và chỉ khi hàm số y f t nghịch biến
m 2
m 2 0
trên khoảng 1; 3 m 1 m 3 .
m 1;3 m 3
Vậy m 3 .
Câu 35:
[Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y tan 3 x m tan x 1 nghịch biến
trên mỗi khoảng xác định.
Lời giải
TXĐ: \ k , k .
2
Đặt t tan x , hàm số y tan x đồng biến trên mỗi khoảng k ; k với k .
2 2
Do đó hàm số y tan 3 x m tan x 1 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định khi và chỉ khi hàm số
f t t 3 m t 1 nghịch biến trên f t 0, t 3t 2 m 0, t m 0 .
Vậy m 0 .
Câu 36:
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y sin 3 x 3cos2 x m sin x 1
đồng biến trên đoạn 0; .
2
Lời giải
Đặt sin x t , x 0; t 0;1
2
Khi đó hàm số trở thành y f t t 3 3t 2 mt 4 .
Ta có f t 3t 2 6t m
Vì hàm số t sin x đồng biến trên 0; nên hàm số đã cho đồng biến trên 0; khi và chỉ khi
2 2
hàm số f t đồng biến trên 0;1
f t 0, t 0;1 3t 2 6t m 0, t 0;1 3t 2 6t m, t 0;1 .
Xét hàm số g t 3t 2 6t , t 0;1 ; g t 6t 6 0, t 0;1 .
Bảng biến thiên
[Mức độ 3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y sin 3 x m sin x 3 cos x 2m 1 đồng
biến trên khoảng ; 0 .
2
Lời giải
Đặt t
1
2
3
sin x 3 cos x sin x , t cos x 0, x ; 0 nên hàm số
3 2
t sin x đồng biến trên khoảng ; 0 .
3 2
1 3
Ta có x ; 0 t ; .
2 2 2
Mặt khác sin 3 x sin 3 x 4sin 3 x 3sin x 4t 3 3t
3 3 3
Ta có hàm số y sin 3 x m sin x 3 cos x 2 m 1 đồng biến trên khoảng ; 0 khi và chỉ
2
1 3
khi hàm số y f t 4t 3 2m 3 t 2m 1 đồng biến trên khoảng ;
2 2
1 3 1 3
f t 0 , t ; 2
12t 3 2 m 0, t ;
2 2 2 2
1 3
1
m 3 12t 2 g t , t ;
2 2 2
3
m g 0 .
2
3
Vậy m .
2
Câu 38:
Lời giải
Đặt x 1 t .
1
Ta có t ' 0, x 17;37 nên hàm số t x 1 đồng biến trên 17;37 .
2 x 1
Vì x 17;37 t 4;6 .
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 17;37 khi và chỉ khi hàm số y f t đồng biến
m 4
m 2
m 6; 4 m 6 m 6
trên 4; 6 f ' t 0, t 4;6 2 .
m m 2 0 m 2
m 1 4 m 1
m 2
Vậy m 6 .
4 m 1
Câu 39:
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y m x 3 1 x 3 đồng biến trên
khoảng 0;1 .
Lời giải
3 x 2
Đặt t 1 x 3 , ta có t 0, x 0;1 nên hàm số t 1 x 3 nghịch biến trên 0;1 .
2 1 x 3
f t 3t 2 m 1 0, t 0;1 m 1 3t 2 g t , t 0;1 .
Ta có g t 6t <0, t 0;1 nên hàm số g t 1 3t 2 nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Vậy m 2 .
Câu 40:
[Mức độ 3] Cho hàm số y f x có biểu thức đạo hàm là f x x 2 mx 2 . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để hàm số g x f sin 2 x nghịch biến trên khoảng ; .
2
Lời giải
Vậy m 3 .
Câu 41:
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2
y 3cos 4 x cos 2 x m cos x 1 đồng biến trên khoảng ; .
2 3 3
Lời giải
2
Đặt t cos x , ta có hàm số t cos x nghịch biến trên khoảng ; .
3 3
2 1 1
Với x ; t ; .
3 3 2 2
2
Khi đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi hàm số
3 3
3 1 1
y f t 3t 4 t 2 mt 1 nghịch biến trên khoảng ; .
2 2 2
1 1 1 1
f t 12t 3 3t m 0, t ; m 12t 3 3t g t , t ; .
2 2 2 2
1
Xét hàm số y g t 12t 3 3t . Ta có g t 36t 2 3 0 t .
2 3
Bảng biến thiên
1 1 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có m g t , t ; m .
8 t 2 2mt m 2 8
đồng biến trên khoảng 0; f t 0, t 0;
t m
2
3 3
t2 2 8
2 8 m , t 0; 1
t 2mt m 2 0, t 0; 3 2t 1 3
m 0 .
m 0; 8 2
m 8
3
3
t2 2 8 2t 2 2t 4 8
+ Xét hàm số g t , t 0; . Ta có g t 0, t 0; .
2t 1 2t 1
2
3 3
Bảng biến thiên :
Vậy m 2
Lời giải
x 1
Đặt t x 2 2 x 2 , có t ; t ' 0 x 1.
x2 2x 2
Bảng biến thiên
t 1 2m 2
Khi đó hàm số trở thành y f t . Ta có f t .
t 2m 3 2m 3 t
2
Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 khi và chỉ khi hàm số y f t nghịch biến trên khoảng
f t 0, t 1; 2m 2 0 m 1
1; m 1.
2m 3 1; 2m 3 1 m 2
Vậy m 1 .
Câu 44:
1 1
[Mức độ 3] Tìm tham số m để hàm số y m x 2 2 2 x 4 đồng biến trên khoảng
x x
1;3 .
Lời giải
1 1 1
2
1
y m x 2 2 2 x 4 m x 2 2 x 4 .
x x x x
1 1
Đặt t x . Ta có t 1 2 0 , x 1;3 .
x x
1
Suy ra hàm số t x đồng biến trên khoảng 1;3 .
x
8
Với x 1;3 t 0; .
3
8
hàm số f t m t 2 2 2t 4 đồng biến trên khoảng 0;
3
8 8 1 8
f t 0 , t 0; 2mt 2 0 , t 0; m , t 0; * .
3 3 t 3
1 8 1 8
Xét hàm số g t , t 0; ; g t 2 0 , t 0; .
t 3 t 3
Bảng biến thiên:
3
Từ bảng biến thiên ta thấy * m .
8
3
Vậy m .
8
Câu 45:
Lời giải
Tập xác định: D 1; .
x 1 x 6
Đặt x 6 x 1 t . Vì t 0, x 0;3 nên hàm số t x 6 x 1
2. x 1. x 6
nghịch biến trên khoảng 0;3 . Ta có x 0;3 ⇒ t 1; 6 1 .
Khi đó hàm số đã cho trở thành y f t
mt 1
tm
, t 1; 6 1 f t
m2 1
t m
2
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;3 Hàm số f t nghịch biến trên 1; 6 1
m 1
m 1; 6 1
f t 0, t 1; 6 1
m 1 6 1 m 1 .
m 1 0
2
1 m 1
Vậy 1 m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 t 2 1 1
t 2 2mt 1 0, t 0; m g t , t 0; .
2 2t 2
t2 1 1
+) Ta có g t 2
0, t 0; .
2t 2
Bảng biến thiên:
1 5
Dựa vào bảng biến thiên m g t , t 0; m .
2 4
5
Vậy m .
4
-------------Hết-----------