DLVN 265 - 2014 Gas Analyser

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƢỜNG VIỆT NAM

ĐLVN 265 : 2014

PHƢƠNG TIỆN ĐO NỒNG ĐỘ SO2, CO2, CO, NOX


TRONG KH NG KH - QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH

Gas analyzers of SO2, CO2, CO, NOx in air


Verification procedure

HÀ NỘI – 2014

1
ĐLVN 265 : 2014

Lời nói đầu:

ĐLVN 265 : 2014 do Ban kỹ thuật đo lường TC 17 “Phương tiện đo hoá lý” biên
soạn. Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
ban hành.

2
VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƢỜNG VIỆT NAM ĐLVN 265 : 2014

Phƣơng tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOX t ong h ng h


Quy t ình iểm định
Gas analyzers of SO2, CO2, CO, NOx in air – Verification procedure

1 Phạm vi áp dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm
định sau s a ch a phương tiện đo nồng độ khí SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng khí có
phạm vi đo và sai s l n nhất cho ph p được nêu trong bảng 1.
Bảng 1
h ng s đo
Phương SO2 CO2 CO NOx
ti n đo
Phạm vi đo (0  5000) ppm (0  16) % (0  7) % (0  5000) ppm
± 2 ppm ho c 2 ppm ho c 2 ppm ho c 2 ppm ho c
is n nh t
±5% ±5% ±5% ±5%
ho ph p (*)
(gi trị đ c) gi trị đ c gi trị đ c gi trị đ c
(*)
: Lấy gi trị l n hơn.
Văn bản kỹ thuật này kh ng p dụng đ i v i c c trạm quan tr c m i trường kh ng khí
t động, liên tục.

2 Giải thí h từ ngữ


C c từ ng trong văn bản này được hiểu như sau:
2.1 Khí chuẩn: là loại chất chuẩn được ch ng nhận thể khí có c c thành phần SO2,
CO2, CO và NOx ổn định v i nồng độ x c định thường được n n v i p suất cao trong
bình kim loại.
2.2 Khí “không”: là khí có nồng độ SO2, CO2, CO và NOx nhỏ hơn gi i hạn mà
phương tiện đo có thể ph t hiện được.
2.3 Khí NOx (nitơ oxyt): là tổng nồng độ khí NO Nitơ monoxit) và NO 2 (Nitơ
dioxit).
2.4 Đơn vị tính:
- %: Phần trăm (thể tích).
- ppm: Phần triệu (thể tích).
3
ĐLVN 265 : 2014

3 Cá ph p kiểm định
Phải lần lượt tiến hành c c ph p kiểm tra ghi trong bảng 2.
Bảng 2

heo điều Chế độ kiểm định


TT Tên phép kiểm định mụ ủ Sau
Q KĐ B n đầu Định kỳ
s hữ
1 Kiểm tra bên ngoài. 7.1 + + +
2 Kiểm tra kỹ thuật. 7.2 + + +
3 Kiểm tra đo lường. 7.3
3.1 - Kiểm tra điểm “0”. 7.3.2 + + +
3.2 - Kiểm tra sai s . 7.3.3 + + +
3.3 - Kiểm tra độ l p lại. 7.3.4 + + +
- Kiểm tra độ ổn định theo thời
3.4 7.3.5 + + +
gian độ tr i .

4 Phương ti n kiểm định


Phương tiện kiểm định được ghi trong bảng 3.
Bảng 3

Đặ trưng kỹ thuật Áp dụng ho


ên phương ti n
TT điều mụ ủ
kiểm định đo ường ơ bản quy trình
(1) (2) (3) (4)

1 Chuẩn đo ường

- Có nồng độ khí và độ kh ng đảm 7.3.3; 7.3.4;


Khí chuẩn.
bảo đo như trong bảng 4. 7.3.5.

2 Phương ti n đo khác

- Khí nitơ theo TCVN 3286 : 1979


ho c kh ng khí sạch ch a thành
2.1 Khí “kh ng”. phần SO2, CO2, CO và NOx có nồng 7.3.2.
độ nhỏ hơn gi i hạn mà phương
tiện đo có thể ph t hiện được.

4
ĐLVN 265 : 2014

(1) (2) (3) (4)

Bộ điều chỉnh lưu - Lưu lượng: 0,5  10,0) L/ph;


2.2 7.3
lượng khí. - Độ chính x c: 1 %.

- Phạm vi đo: 0  25) MPa;


2.3 Áp kế. 6
- Cấp chính x c: 1,5.
- Nhiệt độ: 0 ÷ 50 oC;
Phương tiện đo Gi trị độ chia: 1 oC.
2.4 nhiệt độ và độ ẩm 5
m i trường. - Độ ẩm kh ng khí: 25 ÷ 95 %RH;
Gi trị độ chia: 1 %RH.
3 Phương ti n phụ

- Phạm vi đo 750  1150) hPa;


3.1 Baromet. 5
- Gi trị độ chia: 0,1 hPa.
- Được chế tạo bằng vật liệu th p
Van n i, ng dẫn kh ng gỉ, đồng ho c nh a teflon để
3.2 khí, đầu chuyển kh ng làm ảnh hưởng đến khí chuẩn 7
đổi. và thành phần khí thuộc đ i tượng
cần đo.
Dung dịch kiểm
3.3 tra r khí đường 6
ng.

Bảng 4
h ng s
Giá trị n ng độ Độ kh ng đảm bảo đo
khí huẩn
SO2 (0  5000) ppm 2 % tương đ i
CO2 (0  16) % 2 % tương đ i
CO (0  7) % 2 % tương đ i
NOx (0  5000) ppm 2 % tương đ i

5 Điều ki n kiểm định


Khi tiến hành kiểm định, phải đảm bảo c c điều kiện sau đây:

5
ĐLVN 265 : 2014

- Nhiệt độ: 20 ± 5) oC;


- Độ ẩm kh ng khí: (60 ± 10) %RH;
- Áp suất khí quyển: 86  106) kPa;
- Có hệ th ng tho t khí;
- Kh ng có c c loại hơi, c c loại khí có khả năng ăn m n cũng như c c chất dễ gây
cháy, nổ.

6 Chuẩn bị kiểm định


Trư c khi tiến hành kiểm định phải th c hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
- Ch n khí “kh ng” và khí chuẩn theo mục 4:
+ Khí chuẩn th nhất có gi nồng độ bằng 40 ± 10 % của toàn bộ phạm vi đo;
+ Khí chuẩn th hai có gi trị nồng độ bằng 80 ± 10 % của toàn bộ phạm vi đo.
- Đ t bình khí “kh ng” và khí chuẩn trong phòng kiểm định ít nhất 06 giờ đ i v i bình
có dung tích nhỏ hơn 40 L và ít nhất 16 giờ đ i v i bình có dung tích từ 40 L trở lên.
- Trư c khi tiến hành kiểm định, phương tiện đo nồng độ khí SO2, CO2, CO, NOX cần
kiểm định sau đây g i t t là PTĐ nồng độ khí phải được đ t trong phòng kiểm định
t i thiểu 04 giờ.
- Kiểm tra kết n i của van, p kế, thiết bị đo lưu lượng trên đường ng kết n i từ c c
bình khí chuẩn đến PTĐ nồng độ khí đảm bảo s kín, khít, kh ng r rỉ, lưu lượng khí
đầu vào ph hợp v i yêu cầu quy định của nhà sản xuất PTĐ nồng độ khí.

7 iến hành kiểm định


7.1 Kiểm tr bên ngoài
Phải kiểm tra bên ngoài theo c c yêu cầu sau đây:
Kiểm tra bằng m t để x c định s ph hợp của PTĐ nồng độ khí v i c c yêu cầu quy
định trong tài liệu kỹ thuật về hình d ng, kích thư c, hiển thị, nguồn điện s dụng,
nhãn hiệu và phụ kiện kèm theo.
7.2 Kiểm tr kỹ thuật
Phải kiểm tra kỹ thuật theo c c yêu cầu sau đây :
Là kiểm tra cơ cấu chỉnh, trạng th i hoạt động bình thường của PTĐ nồng độ khí theo
tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
7.3 Kiểm tr đo ường
Phương tiện đo nồng độ khí SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng khí được kiểm tra đo
lường theo trình t nội dung, phương ph p và yêu cầu sau đây:

6
ĐLVN 265 : 2014

7.3.1 Phương ph p kiểm định PTĐ nồng độ khí là so s nh kết quả đo tr c tiếp gi trị
nồng độ của c c khí chuẩn SO2, CO2, CO, NOx bằng PTĐ nồng độ khí cần kiểm định
và gi trị nồng độ được ch ng nhận của c c khí chuẩn đó.
7.3.2 Kiểm tra điểm “0”
- Dùng PTĐ nồng độ khí đo 3 lần liên tiếp khí “kh ng”. Ghi kết quả vào biên bản
kiểm định ở phụ lục 1.
- Sai s kh ng được l n hơn ½ sai s cho ph p của PTĐ nồng độ khí.
7.3.3 Kiểm tra sai s
- Sai s của PTĐ nồng độ khí phải được x c định riêng rẽ đ i v i c c thành phần
của khí chuẩn có nồng độ như trong bảng 4.
- Tại m i điểm kiểm định, đo t i thiểu 03 lần liên tiếp bằng PTĐ. Ghi kết quả đo
được vào biên bản ở phụ lục 1.
- Sai s của m i ph p đo được tính theo c ng th c sau:
Cđ  Cch
 100
Cch

Trong đó :
 - Sai s tương đ i, % ;
Cđ - Gi trị đ c của PTĐ nồng độ khí, % ho c ppm;
Cch - Gi trị nồng độ được ch ng nhận của khí chuẩn, % ho c ppm.
- Sai s  kh ng được l n hơn sai s cho ph p của PTĐ nồng độ khí.
7.3.4 Kiểm tra độ l p lại.
- V i m i thành phần của khí chuẩn nêu trong bảng 4, ch n một gi trị nồng độ khí
chuẩn để tiến hành kiểm tra độ l p lại của PTĐ nồng độ khí ở thang đo tương ng.
- Dùng PTĐ nồng độ khí đo t i thiểu 10 lần liên tiếp x c định nồng độ khí chuẩn
đã ch n. Ghi kết quả vào biên bản kiểm định ở phụ lục 1.
- Độ l p lại được tính theo độ lệch chuẩn s theo c ng th c sau:

 Y 
n
2
i Y
s i 1

n 1
Trong đó:
n – s lần đo;
Yi – gi trị đo th i;
Y- gi trị đo trung bình.
7
ĐLVN 265 : 2014

- Độ lệch chuẩn s kh ng được l n hơn 1/3 sai s cho ph p của PTĐ nồng độ khí.
7.3.5 Kiểm tra độ ổn định theo thời gian Độ tr i .
- Ch n khí chuẩn như mục 7.3.4
- Dùng PTĐ nồng độ khí đo t i thiểu 03 lần gi trị nồng độ khí chuẩn đã ch n, m i
lần c ch nhau 02 giờ. Ghi kết quả vào biên bản kiểm định ở phụ lục 1.
- Sai lệch gi a c c kết quả đo so v i ph p đo đầu tiên kh ng được l n hơn sai s cho
ph p của PTĐ nồng độ khí.

8X ý hung
8.1 Phương tiện đo nồng độ khí SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng khí sau khi kiểm định
nếu đạt c c yêu cầu quy định theo quy trình kiểm định này được niêm phong cơ cấu
chỉnh và cấp ch ng chỉ kiểm định tem kiểm định, dấu kiểm định, giấy ch ng nhận
kiểm định ... theo quy định.
8.2 Phương tiện đo nồng độ khí SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng khí sau khi kiểm định
nếu kh ng đạt một trong c c yêu cầu quy định của quy trình kiểm định này thì kh ng
cấp ch ng chỉ kiểm định m i và xóa dấu kiểm định cũ nếu có .
8.3 Chu kỳ kiểm định của phương tiện đo nồng độ khí SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng
khí: 12 tháng.

8
Phụ lục 1
ên ơ qu n kiểm định
………………………..
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH
S : ……………

Tên phương tiện đo: …………………………………………………………………….


Kiểu: ………………………………………………….S :……………………………..
Cơ sở sản suất: ………………………………………..Năm sản xuất:…………………
Đ c trưng kỹ thuật:……………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
Cơ sở s dụng:…………………………………………………………………………...
Phương ph p th c hiện:………………………………………………………………….
Chuẩn, thiết bị chính được s dụng:……………………………………………………..
Điều kiện m i trường:…………………………………………………………………...
Người th c hiện: …………………………………Ngày th c hiện:……………….........
Địa điểm th c hiện:……………………………………………………………………...
KẾ QUẢ
1. Kiểm tr bên ngoài: Đạt  Kh ng đạt 

2. Kiểm tr kỹ thuật: Đạt  Kh ng đạt 

3. Kiểm tr đo ường:
- Kiểm tra điểm ”0”
Khí “kh ng”
Lần đo is
TT h ng s is Kết uận
1 2 3 cho phép
1 SO2
2 CO2
3 CO
4 NOx

9
- Kiểm tra sai số:

is is
Khí N ng độ Giá trị đ ủ P Đ
TT  cho phép Kết uận
huẩn (...........) (...........)
(%) (%)
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
1 SO2
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
2 CO2
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
3 CO
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
4 NOx
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:

10
- Kiểm tra độ lặp lại:
h ng s
Phương ti n đo SO2 CO2 CO NOx
(..........) (..........) (..........) (..........)
Giá trị n ng độ
đư h ng nhận
ủ khí huẩn
Lần đo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Giá trị đo trung b nh:
Độ h huẩn:

is ho ph p:
Kết uận:

- Kiểm tra độ ổn định theo thời gian


i s v i ph p
Lần đo và thời gi n đo
Khí đo đầu tiên is
N ng độ Kết uận
huẩn 1 2 3 cho phép
(2)-(1) (3)-(1)
(...........) (..........) (...........)
SO2
CO2
CO
NOx

11
4 Kết uận: .............................................................................................................
..................................................................................................................................

Người soát ại Kiểm định viên

12
ÀI LIỆU HAM KHẢO

LU ĐO L NG năm 2011.

ĐLVN 45 : 1999
M y đo hàm lượng khí – Quy trình kiểm định.

ĐLVN 113 : 2003


Yêu cầu về nội dung và c ch trình bày văn bản kỹ thuật Đo lường Việt Nam.

ĐLVN 214 : 2009


Phương tiện đo khí thải xe cơ gi i - Quy trình kiểm định.

TCVN 3286-79
Nitơ kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6165 : 2009 (ISO/IEC GUIDE 99 : 2007)


Từ v ng qu c tế về đo lường h c – kh i niệm, thuật ng chung và cơ bản VIM .

OIML R 143 (2009)


Instruments for the continuous measurement of SO2 in stationary source emissions.

OIML R144 (2013)


Instruments for comtinuos measured of COx NOx in stationary source emissions.

13

You might also like