Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

II.

GRAMMAR
Part 1
1.C enunciation: sự phát âm rõ
2.A be done for=be exhausted
3.B put sb’s foot down: dùng quyền lực để đàn áp ai
4.A
5.D friction-reducing: giảm/chống ma sát
6.B pull up: táp vào, đỗ lại
7.A ride out the storm: vượt khó
8.A get ticked of: bị quở trách
9.C run-through: sự soát lại
10.D outruns: vượt xa
Part 2
1. Gate-crashed: Không ai mời mà đến
2.Benefactor: Mạnh thường quân
3. inexplicable: Không thể giải thích (người)
4.Figurative meaning: nghĩa bóng >< literal meaning: nghĩa đen
5. Unappreciative: Vô ơn
6.Tyrannical/tyrannous: bạo ngược, bạo chúa
7. Undercurrent: ngầm
8.Indestructible: Không thể bị phá hủy
9. Appraisal: Sự thẩm định, sự đánh giá
10.Understaffed: Thiếu nhân viên
Part 3
1. Meet with: đương đầu với
Hard liner: Chính trị gia bảo thủ
Meet: đáp ứng nhu cầu
Ends meet: Kiếm sống
2. Spread lies: Lan truyền những điều dối trá
Spread sb’s wings: dùng khả năng của bản thân làm những điều mới mẻ
Spread: Phết
3. Hard drugs: Ma túy nặng
Hard to believe: Khó mà tin
Learn sth the hard way: Học từ những bài học xương máu
4. In short supply: Thiếu hụt
For short: Cho ngắn gọn
Short list: Danh sách rút gọn
5. Promote: Quảng bá
Promote: Thăng chức
Promoted: Kích động
6. for the most part: đa phần
On sb’s part: về phía ai
Play an intergal part: Đóng vai trò không thể thiếu
7. Bare: chịu đựng
Bare in mind: để tâm
Bear resemblance to: rất giống ai
8. reflection: rất giống ai
On reflection: nghĩ lại thì
Reflection: phản chiếu
9. Sprang to mind:
Sprang out: bật ra khỏi
Sprang up: nở rộ
10.

Part 4
1. chalk up A to B: coi rằng A do B
2. getting along: tiến triển
3.suit…to…: biến đổi phù hợp
4.weighed to: kéo lại ( vì nặng )
5.flooded back: ùa về
6. gone off it: không thích nữa
7.blending into: hòa lẫn vào
8.threw sb off balance: khiến ai mất thăng bằng
9.put forward: đề xuất
10. pull sb through: giúp ai vượt khó

Part 5
1. amount to: lên tới, tính ra là
2. stop by/off: tạm nghỉ chân
3. to be abhorrent to: đáng ghê tởm với
4. be passed over: bị lờ đi
5. buy off: chuộc lại/buy out: mua lại toàn bộ
6. flooded over sb: khiến ai đắm chìm vào
7.

Part 6
1.like
2.addiction
3.are
4.whereby: qua đó thì
5. rather
6. such
7.as
ESP: khả năng ngoại cảm
Clairvoyance: khả năng nhìn trước tương lai
Precognition: Khả năng linh cảm về điều gì bất thường
8. in so doing: để làm vậy
9. as
10.yet
III.READING
Part 1.
1.viii
2.i
3.iii
4.vi
5.NG
6.F ( Paragraph B, line 1-3)
7. NG
8. quality assurance program
9.(young) breeding females
10. Venison Market Project: (Pe l6)
Part 2
1.E
2.F
3.B
4.A
5.G
Part 3
1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.D 7.A 8.B 9.C 10.A
Part 4
1.B 2.G 3.E 4.F 5.H 6.C (p1, line 2-3) 7.D (p3, line 1-5) 8.D (p4, line 3-5)
9.B (p2, line 4-9) 10.A (p5, line 2-4)
IV.WRITING
Part 1
1.The young man appeared to be having chip on his shoulder about his… ( mặc
cảm về..)
2. On no account should/must you go into my office without….
3. Maria and her husband do not see eye to eye on how…
4. When it comes to technical knowledge, his brother is no match for Kyle
5. My father is going to go/climb up the wall…..

WRITING
st
Intro: The 21 century has been underway for more than two decades. Several
far-reaching/momentous/noticeable/massive changes may be
induced/triggered/implement as follows.
Body 1:

You might also like