Professional Documents
Culture Documents
KL333
KL333
1. Tên học phần: Luật Thương mại quốc tế (International Commercial Law )
- Mã số học phần : KL333
- Số tín chỉ học phần : 02
- Số tiết học phần : 30 tiết lý thuyết
2. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật
- Bộ môn : Luật Thương Mại
- Khoa/Viện/Trung tâm/Bộ môn: Khoa Luật
3. Điều kiện:
- Điều kiện song hành: KL376
4. Mục tiêu của học phần:
4.1. Kiến thức:
4.2.
Mục CĐR
Nội dung mục tiêu
tiêu CTĐT
- Vận dụng kiến thức cơ bản và biết cách áp dụng pháp luật phù
4.1 hợp khi giải quyết các vấn đề pháp lý có liên quan đến lĩnh vực 2.1.3 c
thương mại quốc tế.
4.2 - Vân dụng kỹ năng giải quyết vấn đề pháp lý, tư vấn pháp lý, 2.2.1 a
tranh tụng, phản biện.
- Biết truyền đạt vấn đề; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng
trong việc thực hiện những nhiệm vụ hoặc hoạt động chuyên
môn. 2.2.2 a
4.3 - Vận dụng các kỹ năng sử dụng máy tính, sử dụng Internet 2.2.2 c
phục vụ các mục đích học thuật và chuyên môn. 2.2.2.d
- Biết hình thành kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm
cho mình.
Biết làm việc kỷ luật, tôn trọng và chấp hành sự phân
công, điều động của người quản lý.
2.3 a
4.4 - Biết làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều 2.3 c
kiện làm việc thay đổi; tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên
2.3 d
môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
- Biết cập nhật thông tin và kiến thức chuyên ngành của mình.
1
5. Chuẩn đầu ra của học phần:
CĐR Mục CĐR
Nội dung chuẩn đầu ra
HP tiêu CTĐT
Kiến thức
Vận dụng kiến thức cơ bản và biết cách áp dụng
CO1 pháp luật phù hợp khi giải quyết các vấn đề pháp lý có 4.1 2.1.3 c
liên quan đến lĩnh vực thương mại quốc tế.
Kỹ năng
CO2 Vân dụng kỹ năng giải quyết vấn đề pháp lý, tư 4.2 2.2.1 a
vấn pháp lý, tranh tụng, phản biện.
Biết truyền đạt vấn đề; chuyển tải, phổ biến kiến
CO3 thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ hoặc 4.3 2.2.2 a
hoạt động chuyên môn.
CO4 Vận dụng các kỹ năng sử dụng máy tính, sử dụng 4.4 2.2.2 c
Internet phục vụ các mục đích học thuật và chuyên môn.
CO5 Biết hình thành kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo 4.5 2.2.2 d
việc làm cho mình.
Thái độ/Mức độ tự chủ và trách nhiệm
CO6 Biết làm việc kỷ luật, tôn trọng và chấp hành sự 4.6 2.3 a
phân công, điều động của người quản lý.
Biết làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm
CO7 trong điều kiện làm việc thay đổi; tự định hướng, đưa ra 4.7 2.3 c
kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá
nhân.
CO8 Biết cập nhật thông tin và kiến thức chuyên ngành 4.7 2.3 d
của mình.
6. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Người học sẽ được trang bị những kiến thức và các kỹ năng về các khía cạnh pháp
lý cũng như kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến các hoạt động trong thương mại quốc tế
như giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế, ứng dụng kiến thức và nội dung
của Pháp luật quốc gia, Điều ước quốc tế, các văn bản khác như Incoterms để thành
lập, hoàn thiện hợp đồng trong thương mại quốc tế. Người học còn được trang bị kiến
thức pháp luật về thanh toán quốc tế, vận tải quốc tế. Trên cơ sở đó, người học sẽ có
thể vận dụng các kiến thức đã học phục vụ cho công tác sau khi ra trường.
3
5.4 Một số quy định cơ bản trong vận tải
hàng hóa quốc tế bằng đường bộ
5.5 Một số quy định cơ bản trong vận tải
quốc tế đa phương thức
Chương 6 GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP 05 CO1; CO2; CO3;
TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ CO4; CO5; CO8
6.1 Khiếu nại (thương lượng)
6.2 Hoà giải
6.3 Trọng tài
6.4 Tòa án
7.2 CHUYÊN ĐỀ: Vận dụng kiến thức lý thuyết để giải quyết tình huống
Nội dung Số CĐR HP
tiết
Bài 1. Tình huống và giải quyết tình huống về nhận diện 2 CO1; CO2;
hoạt động thương mại quốc tế, xác định nguồn luật CO3; CO4;
điều chỉnh hợp đồng thương mại quốc tế CO5; CO6;
CO7; CO8.
Bài 2. Tình huống và giải quyết tình huống về các hợp đồng 2 CO1; CO2;
áp dụng Công ước Viên 1980 và Incoterms CO3; CO4;
CO5; CO6;
CO7; CO8.
Bài 3. Tình huống và giải quyết tình huống về tranh chấp 2 CO1; CO2;
thương mại quốc tế CO3; CO4;
CO5; CO6;
CO7; CO8.
5
463 tr., 21 cm, 341.754 / D513/P.1
9. Nông Quốc Bình, Giáo trình Luật Thương mại quốc tế, NXB KT.007970
Công an Nhân dân, 2008, 427 tr., 21 cm, 341.754 / B312 KT.007973
LUAT.002508
LUAT.002509
MOL.044177
MOL.044178
MON.117021
10. Textbook international trade and business law: Giáo trình LUAT.010177
luật thương mại quốc tế, Hà Nội: The People's public security LUAT.010178
publishing house, 2014, 1059 tr., 24 cm, 341.754 / T355. LUAT.012062
LUAT.012063
LUAT.012064
LUAT.012065
LUAT.012066
LUAT.012067
LUAT.012068
LUAT.012069
Lưu ý: Sinh viên có thể tham khảo thêm các giáo trình và sách
chuyên khảo về thương mại quốc tế của các tác giả nhưng cần
chú ý về hiệu lực của các văn bản được đề cập.
12. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Lý Thự
Tuầ thuy c
Nội dung Nhiệm vụ của sinh viên
n ết hành
(tiết) (tiết)
1 Chương 1: CÁC VẤN 05 0 - Sinh viên dùng các tài liệu (8) từ
đến ĐỀ CƠ BẢN CỦA trang 22 đến trang 26 để nhận diện
tuần LUẬT THƯƠNG MẠI hoạt động thương mại quốc tế, phân
thứ QUỐC TẾ biệt thương mại quốc tế với thương
2 1.1 Khái niệm lịch sử mại nội địa và thương mại có yếu tố
phát triển nước ngoài
1.2 Chủ thể và nguồn - Sinh viên dùng tài liệu (8) từ trang
của Luật thương mại 28 đến trang 33 để tìm hiểu về các
quốc tế nhóm chủ thể của thương mại quốc tế
(cá nhân, pháp nhân, quốc gia và các
chủ thể khác....):
+ Điều kiện tham gia hoạt động
thương mại quốc tế;
+ Quy chế pháp lý của các chủ thể.
- Nguồn luật điều chỉnh hoạt động
thương mại quốc tế (tài liệu (8) từ
trang 33 đến trang 40), tài liệu (10) từ
6
trang 869 đến trang 880:
+ Pháp luật quốc gia – trường hợp áp
dụng
+ Điều ước quốc tế - trường hợp áp
dụng
+ Tập quán quốc tế - trường hợp áp
dụng
+ Các nguồn bổ trợ khác
Tuầ Chương 2: NHỮNG 07 0 - Tài liệu (2), (3), (4), (5), (6)
n NỘI DUNG CƠ BẢN - Giới thiệu về Incoterms. Xem tài
thứ CỦA INCOTERMS liệu (3) từ trang 1 đên trang 30.
2 2.1. Khái quát về - Phạm vi áp dụng của Incoterms
đến Incoterms và phạm vi áp - Giá trị pháp lý của Incoterms
tuần dụng của Incoterms - Cấu tạo của Incoterms. Xem tài liệu
thứ 2.2. Giá trị pháp lý của (3) từ trang 63 đến trang 236.
4 Incoterms
2.3. Cấu tạo của
Incoterms
2.4 Nghĩa vụ của các
bên
Tuầ Chương 3: NHỮNG 12 0 - Tài liệu: Công ước của Liên hợp
n QUY ĐỊNH CƠ BẢN quốc về hợp đồng mua bán hàng hóa
thứ VỀ HỢP ĐỒNG quốc tế
5 MUA BÁN HÀNG - Tài liệu (10) từ trang 883 đến trang
đến HÓA QUỐC TẾ 893
tuần (THEO CÔNG ƯỚC
thứ CỦA LIÊN HỢP
8 QUỐC (CISG)
3.1 Giới thiệu về CISG
3.2. Hình thức của hợp
đồng theo quy định của
CISG
3.3. Trình tự ký kết hợp
đồng mua bán hàng hóa
quốc tế
3.4. Nghĩa vụ, trách
nhiệm của bên bán và
bên mua
3.5. Thời điểm chuyển
rủi ro đối với hàng hóa
3.6 Bồi thường thiệt hại
và hủy hợp đồng
3.7. Các trường hợp
miễn trách
7
Tuầ LUẬT VỀ THANH 946
n9 TOÁN QUỐC TẾ
đến 4.1. Một số phương tiện
tuần thanh toán quốc tế cơ
10 bản
4.1.1. Hối phiếu
2.1.2. Sec
4.2. Các phương thức
thánh toán quốc tế cơ
bản
4.2.1. Phương thức
chuyển tiền và phương
thức nhờ thu
4.2.2. Phương thức tín
dụng chứng từ
Tuầ Chương 6: GIẢI 05 - Tài liệu (10) từ trang 995 đến trang
n 12 QUYẾT TRANH 1058
đến CHẤP TRONG - Xem các văn bản quy phạm pháp
tuần THƯƠNG MẠI luật Việt Nam hiện hành như Bộ luật
13 QUỐC TẾ Dân sự, Luật Thương mại, Luật
6.1. Khiếu nại (thương Trọng tài thương mại, Bộ luật Tố
lượng). tụng dân sự để giải quyết các vấn đề
6.2. Hoà giải. pháp lý về tranh chấp như
8
6.3. Trọng tài. + Xác định cơ quan có thẩm quyền
6.4. Tòa án. giải quyết tranh chấp
+ Xác định pháp luật áp dụng giải
quyết tranh chấp
+ Công nhận và cho thi hành bản án
về thương mại của tòa án nước ngoài,
công nhận và cho thi hành phán
quyết về thương mại của trọng tài
nước ngoài.
Tuầ Vận dụng kiến thức lý - Tài liệu (1), ), (2), (3), (4), (5), (6),
n 13 thuyết để giải quyết (7), (8), (9), (10), Công ước của Liên
đến tình huống hợp quốc về hợp đồng mua bán hàng
tuần hóa quốc tế.
15 - Nội dung: Giải quyết các tình
huống từ Chương 1 đến Chương 6
trong phần lý thuyết.