A.Thoái hoá khớp B.Viêm khớp dạng thấp C.Gout D.Dính khớp 2. Yếu tố nào sau đây không thay đổi được trong thoái hoá khớp? A.Chấn thương B.Quá tải C.Sai tư thế D.Tuổi 3. Vị trí nào sau đây không có trong thoái hoá khớp? A.Khớp gối B.Khớp háng C.Khớp hong D.Khớp ngón chân 4. Yếu tố nào sau đây tăng nguy cơ thoái hoá khớp? A.Cân nặng B.Giới tính C.Bệnh lý di truyền D.Tất cả đúng 5. Chỉ định của Uricouric khi nào? A.Acid uric tăng do giảm bài tiết B.Tuổi<60 C.Không có tiền sử sỏi thận D.Tất cả đúng 6. Thuốc nào sau đây thay thế Allopurinol? A.Febuxostal B.Indomethacin C.Prednisolon D.Uricase 7. Khi dùng chung với Allopurinol, thuốc nào sau đây phải giảm liều từ từ? A.Colchicin B.Corticoid C.NSAID D.Uricase 8. Ưu điểm của Febuxostat so với Allopurinol? A.Không bị dị ứng B.PO 1 viên/ngày C.Không giảm liều ở BN suy thận D.Tất cả đúng 9. Chất nào sau đây tăng thải acid uric? A.Vitamin B1,2,3 B.Acid acetic C.Acid salycilat D.Acid asosrbic 10. Tiền Vitamin D3 chuyển thành D3 nhờ? A.UVA B.UVB C.UVC D.UVA & UVB, UVC 11. Khi nói đến BN bị suy thận và gan nên uống? A.D2 B.Pre D3 C.Calcitriol D.Calcifediol 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày? A.Prostaglandin B.Biacrbonal C.Sự tưới máu tới niêm mạc D.Pepsin 13. Chọn câu SAI khi nói về tác dụng phụ của PPI? A.Nhức đầu, buồn nôn B.Giảm hấp thu Fe C.Tăng nguy cơ nhiễm phế cầu khuẩn, samonella D.Tăng hấp thu Calci, B12 14. Tại sao khi PO PPI, phải PO nguyên viên, không nhai, ngậm? A.Dễ hấp thu tại dạ dày B.Hấp thu tại ruột non nhanh hơn C.Hấp thu nhanh hơn D.Không bền với acid dịch vị 15. Chọn câu SAI khi nói về PPI? A.Tác dụng tối đa sau 3 -4 ngày B.PO nguyên viên C.PO trước ăn ít nhất 15p D.Giảm liều ở bệnh nhân suy thận 16. Trong thai kỳ Omeprazol được phân loại? A. A B. C C. D D. B 17. Cơ chế tác động của PPI? A.Ức chế thuận nghịch bơm H+ - K+/ATPase B.Ức chế không thuận nghịch bơm H+ - K+/ATPase C.Ức chế thuận nghịch receptor H1 D.Ức chế thuận nghịch receptor H2 18. Khi làm Clo-test phải ngưng? A.Kháng sinh 3 tuần B.PPI 2 tuần C.Bismuth 3 tuần D.PPI 4 tuần 19. Xét nghiệm nào sau đây ưu tiên làm sinh thiết? A.Clo-test B.Giải phẫu bệnh C.Test hơi thở D.Nuôi cấy 20. Xét nghiệm nào sau đây ưu tiên kiểm ra kết quả điều trị HP? A.Clo-test B.Giải phẫu bệnh C.Test hơi thở D.Nuôi cấy 21. Xét nghiệm nào sau đây không dùng để theo dõi kết quả điều trị HP? A.Clo-test B.Giải phẫu bệnh C.Test huyết thanh D.Nuôi cấy 22. Người béo phì tăng nguy cơ hen suyễn gấp mấy lần so với người bình thường? A.1,5 B.2 C.2,5 D.0,5 23. Thuốc nào sau đây tăng nguy cơ hen suyễn? A.Aspirin B.Clopidogel C.Captopril D.Ketotifen 24. Thuốc nào sau đây bảo vệ tế bào đích trong hen suyễn? A.Cromolyn B.Salbutamol C.Theophyllin D.Corticoid 25. Thuốc nào sau đây được sử dụng trong hen suyễn do gắng sức? A.Cromolyn B.Salbutamol C.Theophyllin D.Corticoid 26. Thuốc nào sau đây ưu tiên hàng đầu khi phối hợp với chủ vận beta2 trị hen suyễn? A.Cromolyn B.Kháng cholin C.Theophyllin D.Corticoid 27. Cơ chế của Salbutamol trong điều trị hen suyễn? A.Chống viêm B.Bảo vệ tế bào đích C.Ức chế phosphodieterase D.Tăng AMP vòng 28. Sử dụng Probenecid khi? A.Acid uric trong máu >750mg/24h B.Acid uric trong máu <750mg/24h C.Bệnh nhân bị suy thận, sỏi thận D.Acid uric cao do tăng sản xuất 29. Biến chứng của Gout? A.Tai biến mạch máu não B.Suy thận C.Nhồi máu cơ tim D.Tất cả đúng 30. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế Xanthin oxidase? A.Probenecid B.Allopurinol C.Colchicine D.NSAID 31. Chất nào chuyển hoá acid uric thành allantoin? A.Probenecid B.Uricase C.Colchicine D.NSAID 32. Liều Amoxicillin trong phác đồ điều trị HP? A.500mg B.1g C.300mg D.100mg