Professional Documents
Culture Documents
Bài tập ma trận, đạo hàm
Bài tập ma trận, đạo hàm
Đào-Bảo-Dũng
(a.) Tính A2 và A − 2B
(c.) |I + A| và |I − A|
m
−1 −1 −1
−1 m −1 −1
I Bài 3 : Cho định thức D =
−1 −1 m −1
−1 −1 −1 m
(b.) Tìm m để D = 0
m − 3 −1 −1 −1
m − 3 m −1 −1
Hướng dẫn giải : Cộng cột 2, 3 và 4 vào cột 1 thì D =
m − 3 −1 m −1
m − 3 −1 −1 m
1 −1 −1 −1
1 m −1 −1
Đặt thừa số m − 3 trong cột 1 thì D = (m − 3)
1 −1 m −1
1 −1 −1 m
1
−1 −1 −1
0 m+1 0 0
Lấy dòng 2 trừ dòng 1, dòng 3 trừ dòng 1, dòng 4 trừ dòng 1 : D = (m − 3)
0 0 m+1 0
0 0 0 m + 1
Vậy : D = (m − 3)(m + 1)3
1
Kết luận A−1 = PA
|A|
Đáp số :
6 14 −4 8 −6 4
1 1
A−1 = −1 7 10 ; B −1 = 12 6 6
56 30
16 0 8 −1 −3 7
15 −3 −3 0, 61 0, 25 0, 26
1 1
C −1 = −3 15 −3 ; D−1 = 0, 27 0, 55 0, 17
54 0, 335
−3 −3 15 0, 33 0, 30 0, 58
2 −1 2 2
I Bài 5 : Cho A = −1 m −1 và B = 0
3 m 2 −1
Đáp số :
1
(a.) |A| = −2m + 1 ; A suy biến ⇐⇒ det(A) = 0 ⇐⇒ m =
2
−3 0 3
1
(b.) ... Ta có : A−1 = −1 −2 0
3
4 −1
−3
−9
1
Nên A.X = B ⇐⇒ X = A−1 B = −2
3
11
I Bài 6 : Giải
hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp
Cramer
2x + 3y − 2z = 1 17x − 3y − 2z = 1200
(I) : −3x + 5y − z = −2 ; (II) : −3x + 19y − 3z = 1600
4x − 2y + 3z = 0 −2x − 2y + 18z = 1400
0, 8x − 0, 3y − 0, 2z = 23 0, 7x − 0, 3y − 0, 2z = 54
(III) : −0, 3x + 0, 9y − 0, 3z = 33 ; (IV ) : −0, 2x + 0, 8y − 0, 3z = 56
−0, 2x − 0, 2y + 0, 8z = 54 −0, 3x − 0, 2y + 0, 9z = 48
Gợi ý : Phương pháp Cramer như sau
Tính các định thức ∆1 (thay cột 1 của |A| bằng vế phải ), ∆2 (thay cột 2 của |A| bằng vế phải ), ∆3 (thay
cột 3 của |A| bằng vế phải )
x = ∆1 /∆
Kết luận nghiệm duy nhất là y = ∆2 /∆
z = ∆3 /∆
x = 1/3 x ≈ 103, 2 x = 100 x = 200
Đáp số : (I) ⇔ y = −1/3 ; (II) ⇔ y ≈ 116, 6 ; (III) ⇔ y = 110 ; (IV ) ⇔ y = 180
z = −2/3 z ≈ 102, 2 z = 120 z = 160
Tính |A|
x+y+z =1
I Bài 8 : Cho hệ phương trình tuyến tính x + my + z =m (I)
x + my + mz =1
0, 2 0, 3 0, 2
I Bài 10 : Xét mô hình I/O mở Leontief có ma trận hệ số đầu vào là A = 0, 3 0, 2 0, 4
0, 2 0, 2 0, 1
(a.) Giải thích ý nghĩa kinh tế của số 0, 4 trong ma trận A. Nếu giá trị sản lượng của ngành 3 là 2000 thì
ngành 2 phải cung cấp bao nhiêu cho ngành 3 ?
(b.) Giải thích ý nghĩa kinh tế của số 0, 1 trong ma trận A. Nếu giá trị sản lượng của ngành 3 là 4000 thì
ngành 3 phải cung cấp bao nhiêu cho chính nó ?
(c.) Tính và giải thích ý nghĩa kinh tế của hệ số a02
(d.) Biết ngành 2 phải cung cấp 300 cho ngành 1. Hãy tính giá trị sản lượng của ngành 1.
(e.) Nếu giá trị sản lượng của ba ngành lần lượt là 30, 20, 20 thì lượng đầu vào tương ứng của ba ngành như
thế nào ?
(f.) Cho biết nhu cầu cuối của ngành mở đối với ba ngành lần lượt là 47, 47, 35. Hãy tính giá trị sản lượng
của ba ngành.
Hướng dẫn giải :
(a.) 0, 4 = a23 : ... (xem lý thuyết để giải thích ý nghĩa kinh tế ) ; x3 = 2000 =⇒ a23 x3 = 800
(b.) 0, 1 = a33 : ... (xem lý thuyết để giải thích ý nghĩa kinh tế ) ; x3 = 4000 =⇒ a33 x3 = 400
(c.) a02 = 1 − (0, 3 + 0, 2 + 0, 2) = 0, 3 : ... (xem lý thuyết để giải thích ý nghĩa kinh tế )
(d.) 300 = a21 x1 =⇒ x1 = 1000
30 16
(e.) Ta có : A. 20 = 21
20 12
0, 8 −0, 3 −0, 2 x1 47
(f.) Ta có : (I − A).X = D ⇐⇒ −0, 3 0, 8 −0, 4 x2 = 47 (*)
−0, 2 −0, 2 0, 9 x3 35
... giải hệ (*) bằng phương pháp Cramer ... : x1 = 150, x2 = 170, x3 = 110
B. GIẢI TÍCH :
I Bài 1 : Tính giới hạn của hàm số một biến
e3x − 3x − 1 0
(a.) L1 = lim ... Gợi ý : có dạng
x→0 2x2 0
x − ln(1 + x) 0
(b.) L2 = lim ... Gợi ý : có dạng
x→0 2x2 0
√
2x + 1 − 1 0
(c.) L3 = lim √ ... Gợi ý : có dạng
x→0 1 − 1+x 0
ln(cos 3x) 0
(d.) L4 = lim ... Gợi ý : có dạng
x→0 ln(1 + 2x2 ) 0
0
Để giải bài tập này, học viên cần xem kỹ cách khử dạng vô định ...
0
Hướng dẫn giải :
e3x − 3x − 1 0 3e3x − 3 0 9e3x
9
(a.) L1 = lim 2
= lim = lim =
x→0 2x 0 x→0 4x 0 x→0 4 4
1 1
x − ln(1 + x) 0
1−
(b.) L2 = lim = lim 1 + x 0 = lim (1 + x)2 = 1
2
√ 2x 0 4x 0 4 4
x→0 x→0 x→0
2x + 1 − 1 0 2x/2
(c.) L3 = lim √ = lim = −2
x→0 1 − 1 + x 0 x→0 −x/2
−3 sin 3x 1 + 2x2 0
ln(cos 3x) 0 −3 sin 3x 0 −9 cos 3x 9
(d.) L4 = lim 2
= lim × = lim = lim =−
x→0 ln(1 + 2x ) 0 x→0 cos 3x 4x 0 x→0 4x 0 x→0 4 4
1 − e2x
I Bài 2 : Cho hàm f (x) = (x 6= 0)
m x (x = 0)
1 − e2x
(a.) f liên tục tại x = 0 ⇐⇒ f (0) = lim f (x) ⇐⇒ f (0) = lim ... Đáp số : m = −2
x→0 x→0 x
f (x) − f (0)
(b.) f 0 (0) = lim < ∞ ... Đáp số : f 0 (0) = −2
x→0 x−0
ln(1 + x) − x
(
I Bài 3 : Cho hàm f (x) = (−1 < x 6= 0)
x
m (x = 0)
ln(1 + x) − x
(a.) f liên tục tại x = 0 ⇐⇒ f (0) = lim f (x) ⇐⇒ f (0) = lim ... Đáp số : m = 0
x→0 x→0 x
f (x) − f (0) 1
(b.) f 0 (0) = lim < ∞ ... Đáp số : f 0 (0) = −
x→0 x−0 2
I Bài 6 : Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm với mức sản lượng là Q và đơn giá bán là P .
Cho biết hàm cầu của loại sản phẩm này trên thị trường là QD (P ) = 1000 − P . Chi phí sản xuất của xí nghiệp
này là C(Q) = Q2 + 60Q + 20. Ký hiệu t là định mức thuế trên một đơn vị sản phẩm của xí nghiệp này.
(a.) Tìm Q theo t để xí nghiệp có lợi nhuận tốt nhất.
(b.) Tìm t để Nhà Nước thu được nhiều thuế nhất.
Hướng dẫn giải :
(a.) Q = 1000 − P ⇐⇒ P = 1000 − Q
Hàm lợi nhuận : π(Q) = P.Q − [C(Q) + t.x] = −2Q2 + (940 − t)Q − 20
Ta có : π 0 (Q) = −4Q + (940 − t)
1
π 0 (Q) = 0 ⇐⇒ Q = (940 − t) > 0
4
π 00 (Q) = −4 < 0 ∀x > 0
1
Vậy : π đạt GTLN khi Q = (940 − t)
4
1 1
(b.) Số tiền thuế là : T (t) = (940 − t)t = (940t − t2 )
4 4
1
Ta có : T 0 (t) = (940 − 2t)
4
T 0 (t) = 0 ⇐⇒ t = 470
1
T 00 (t) = − < 0 ∀t > 0
2
Vậy : T (t) đạt GTLN khi t = 470
8
(b.) f (x, y) = x + y +
xy
1 1
I Bài 8 : Một xí nghiệp có hàm sản xuất là Q(L, K) = 4L 2 K 4 trong đó L, K lần lượt là lượng lao động và
tiền vốn đầu tư của xí nghiệp.
Gợi ý :
- Biên tế của của f (x1 , x2 ) theo xi (i = 1, 2) là Mxi f (x1 , x2 ) = fx0 i (x1 , x2 )
xi
- Hệ số co giãn của f (x1 , x2 ) theo xi (i = 1, 2) là εxi f (x1 , x2 ) = fx0 i (x1 , x2 ) ×
f (x1 , x2 )
1 1
I Bài 9 : Cho hàm f (x, y) = 3x 3 y 3 − x − 0, 01y
Gợi ý :
- Vi phân toàn phần của f (x, y) là df (x, y) = fx0 (x, y)dx + fy0 (x, y)dy
00 00 00
- Vi phân toàn phần cấp hai của f (x, y) là d2 f (x, y) = fxx (x, y)d2 x + 2fxy (x, y)dxdy + fyy (x, y)d2 y
− 23 13 1
− 2
Đáp số : (a.) df (x, y) = (x y − 1)dx + (x 3 y 3 − 0, 01)dy
df (1, 1) = 0, 99dy
2 5 1 2 2 2 2 1 5
(b.) d2 f (x, y) = − x− 3 y 3 dx2 + x− 3 y − 3 dxdy − x 3 y − 3 dy 2
3 3 3
2
d2 f (1, 1) = − (dx2 − dxdy + dy 2 )
3
I Bài 10 : Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường tách biệt. Gọi q1 , q2
lần lượt là lượng sản phẩm của xí nghiệp tiêu thụ trên hai thị trường. Giá bán của sản phẩm này trên hai thị
trường lần lượt là P1 = 36, P2 = 41. Cho biết hàm tổng chi phí của xí nghiệp là
C(q1 , q2 ) = q12 + q1 q2 + q22 + 2q2 + 4
Tìm q1 và q2 để xí nghiệp này có lợi nhuận tốt nhất.
Hướng dẫn giải :
Hàm lợi nhuận : π(q1 , q2 ) = P1 q1 + P2 q2 − C(q1 , q2 ) = −q12 − q1 q2 − q22 + 36q1 + 39q2 − 4
Ta có : πq0 1 = −2q1 − q2 + 36 và πq0 2 = −q1 − 2q2 + 39
0
πq1 = 0 2q1 + q2 = 36 q1 = 11
Xét hệ phương trình : ⇐⇒ ⇐⇒
πq0 2 = 0 q1 + 2q2 = 39 q2 = 14
00
πq1 q1 πq001 q2
−2 −1
Ma trận Hess là : H = =
πq002 q1 πq002 q2 −1 −2
Ta có : H1 = −2 < 0 ∀q1 > 0, q2 > 0
H2 = |H| = 3 > 0 ∀q1 > 0, q2 > 0
Vậy : hàm π đạt GTLN tại (q1 , q2 ) = (11, 14)
I Bài 11 : Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường tách biệt. Gọi q1 , q2 lần
lượt là lượng sản phẩm của xí nghiệp phân phối trên hai thị trường. Hàm chi phí của xí nghiệp là
C(Q) = Q2 + 30Q + 10 với Q = q1 + q2
Hàm cầu của hai thị trường lần lượt là QD1 = 230 − P1 và QD2 = 420 − 2P2 với P1 , P2 lần lượt là giá bán trên
hai thị trường. Tìm q1 và q2 để xí nghiệp này có lợi nhuận tối đa.
Hướng dẫn giải :
P1 = 230 − q1
(
q1 = 230 − P1
⇐⇒ 1
q2 = 420 − 2P2 P2 = 210 − q2
2
Hàm lợi nhuận : π(q1 , q2 ) = P1 q1 + P2 q2 − C(q1 , q2 ) = −2q12 − 2q1 q2 − 32 q22 + 200q1 + 180q2 − 10
Ta có : πq0 1 = −4q1 − 2q2 + 200 và πq0 2 = −2q1 − 3q2 + 180
0
πq1 = 0 4q1 + 2q2 = 200 q1 = 30
Xét hệ phương trình : ⇐⇒ ⇐⇒
πq0 2 = 0 2q1 + 3q2 = 180 q2 = 40
00
πq1 q1 πq001 q2
−4 −2
Ma trận Hess là : H = =
πq002 q1 πq002 q2 −2 −3
Ta có : H1 = −4 < 0 ∀q1 > 0, q2 > 0
H2 = |H| = 8 > 0 ∀q1 > 0, q2 > 0
Vậy : hàm π đạt GTLN tại (q1 , q2 ) = (30, 40)
I Bài 12 : Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm và tiêu thụ trên thị trường nội địa. Gọi q1 , q2 lần lượt là
lượng sản phẩm thứ nhất và thứ hai của xí nghiệp tiêu thụ trên thị trường. Chi phí của xí nghiệp này là
C(q1 , q2 ) = q12 + q1 q2 + q22 + 3q1 + 18
Cho biết hàm cầu của hai loại sản phẩm này trên thị trường lần lượt là QD1 = 55 − P1 và QD2 = 58 − P2 với
P1 , P2 lần lượt là giá bán của hai sản phẩm này trên thị trường. Hãy tính q1 , q2 để xí nghiệp này có lợi nhuận
tốt nhất. Tính giá trị lớn nhất của hàm lợi nhuận.
Hướng dẫn : giải tương tự bài 11
q1 = 55 − P1 P1 = 55 − q1
⇐⇒
q2 = 58 − P2 P2 = 58 − q2
Hàm lợi nhuận là : π = P1 q1 + P2 q2 − C(q1 , q2 ) = −2q12 − q1 q2 − 2q22 + 52q1 + 58q2 − 18 ...... (tự làm tiếp)
Đáp số : q1 = 10, q2 = 12 và max π = π(10, 12) = 590
—— HẾT ——