Professional Documents
Culture Documents
02 - Bùi Thị Quỳnh Anh
02 - Bùi Thị Quỳnh Anh
02 - Bùi Thị Quỳnh Anh
09
1
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09
c) Ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động cột năm nay
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Giá vốn hàng bán Tăng 199
LN gộp về hoạt động bán hàng và CCDV Giảm 199
Chi phí tài chính Tăng 78,4
- Trong đó: Chi phí lãi vay
LN thuần từ hoạt động kinh doanh Giảm 277,4
Tổng LN kế toán trước thuế Giảm 277,4
CP thuế TNDN Giảm 55,48
LNST Giảm 221,92
d) Ảnh hưởng Bảng cân đối kế toán cột số cuối năm
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Tài sản ngắn hạn Giảm 300
Tiền và các khoản tương đương tiền Giảm 300
Tài sản dài hạn Giảm 199
TSCD thuê TC
- Hao mòn lũy kế Tăng (199)
Tổng Tài sản Giảm 499
Nợ phải trả Giảm 724
Vay và nợ thuê TC dài hạn Giảm 221,6
Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 55,48
Vốn chủ sở hữu Giảm 221,92
LNST CPP Giảm 221,92
Tổng nguồn vốn Giảm 499
III. Năm N+2
Giả sử:
- Thành phẩm sản xuất từ hoạt động thuê TSCĐ đã tiêu thụ hết trong năm N+1
e) Ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động cột năm nay
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Giá vốn hàng bán Tăng 199
LN gộp về hoạt động bán hàng và CCDV Giảm 199
Chi phí tài chính Tăng 56,2
- Trong đó: Chi phí lãi vay
LN thuần từ hoạt động kinh doanh Giảm 255,2
Tổng LN kế toán trước thuế Giảm 255,2
CP thuế TNDN Giảm 51,04
LNST Giảm 204,16
f) Ảnh hưởng Bảng cân đối kế toán cột số cuối năm
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Tài sản ngắn hạn Giảm 300
2
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09
3
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09
Bài 6/SGT/584
Yêu cầu 1: TS thuê phục vụ đối tượng chịu thuế GTGT
200 200 220
1. Giá trị hiện tại khoản tiền thuê là: FV = + + = 512,39
(1 + 10%) (1 + 10%) (1 + 10%)3
2
Do FV > 500 nên Nguyên giá TS thuê: 500, khấu hao 1 năm: 100 => Lãi suất thực tế: 11,38%
2. Lập bảng xác định nợ gốc và lãi thuê tài chính
4
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09
Có TK 2142: 100
- Thuế GTGT
Nợ TK 133: 15
Có TK 112, 3388: 15
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 159,38478
Nợ TK 635: 40.61522
Có TK 112: 200
d. 31/12/N+2
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100
Có TK 2142: 100
- Thuế GTGT liên quan TS thuê và thanh toán tiền mua TS
Nợ TK 133: 15 + 2 = 17
Có TK 3388, 112: 17
- Liên quan mua TS:
Nợ TK 3412: 22.5
Nợ TK 635: 197.5
Có TK 112: 200
Có TK 3388: 20
- Phản ánh NG TSCĐ
Nợ TK 211: 510
Có TK 212: 500
Có TK 111: 10
- Phản ánh GTHM TS khi mua lại
Nợ TK 2142: 300
Có TK 2141: 300
5
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09
Yêu cầu 2: TS thuê TC phục vụ đối tượng không chịu thuế GTGT
200 200 222
1. Giá trị hiện tại khoản thuê: FV = + + = 513,89
(1 + 10%) (1 + 10%) (1 + 10%)3
2
GTHL TS thuê TC: 500 => NG: 500 => HMTSCĐ 1 năm: 100 => Lãi suất thực tế: 11,5%
2. Bảng xác định nợ gốc và lãi thuê Tài chính
Thời điểm thanh Nợ gốc đã thanh Nợ gốc chưa
toán Số tiền thanh toán Lãi thuê toán thanh toán
1/1/N 500
6
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09
Có TK 2142: 100
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 158,9
Nợ TK 635: 41,1
Có TK 112: 200
- Thuế GTGT
Nợ TK 627: 15
Có TK 112, 3388: 15
d. 31/12/N+2
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100
Có TK 2142: 100
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 198,6
Nợ TK 635: 22,8
Có TK 112: 200
Có TK 3388: 20
- Thuế GTGT liên quan TS thuê và thanh toán tiền mua TS
Nợ TK 627: 15 + 2 = 17
Có TK 3388, 112: 17
- CP liên quan mua TS:
Nợ TK 211: 10
Có TK 111: 10
- Phản ánh TS
Nợ TK 211: 500
Nợ TK 2142: 300
Có TK 212: 500
Có TK 2141: 300
7
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09
Bài 7/SGT/585
Nghiệp vụ Chứng từ Định khoản
1 - HĐ mua bán BĐS Nợ TK 217: 120.000.000
- HĐGTGT Nợ TK 242: 18.000.000
Nợ TK 133: 12.000.000
Có TK 331: 150.000.000
2 - Biên bản nghiệm thu công trình Nợ TK 217: 900.000
Có TK 241: 900.000
3 - Quyết định chuyển TSCD thành - Chuyển NG:
BĐSDT Nợ TK 217: 1.000.000.000
Có TK 213: 1.000.000.000
- Chuyển hao mòn
Nợ TK 2413: 40.000.000
Có TK 2417: 40.000.000
4 - HĐ bán BĐS - Chuyển BĐS ĐT thành HH BĐS
- HĐ GTGT Bán BĐS Nợ TK 2147: 20.000.000
- HĐ GTGT Dịch vụ sơn lại Nợ TK 1567: 100.000.000
Có TK 217: 120.000.000
- CP nâng cấp sửa chữa
Nợ TK 154: 60.000
Nợ TK 133: 6.000
Có TK 331 (CT Phương Linh): 66.000
- Kết thúc nâng cấp sửa chữa
Nợ TK 1567: 60.000
Có TK 154: 60.000
- Phản ánh doanh thu, chi phí
Nợ TK 632: 100.060.000
Có TK 1567: 100.060.000