Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

MỘT SỐ PT VÀ BPT QUY VỀ BẬC 2-MỨC ĐỘ 3-4-TỔNG HỢP

Câu 3: [DS10.C4.8.BT.c] Một học sinh giải bất phương trình  1  13  3 x 2  2 x  (1) tuần tự như sau 


(I)  (1)  1  2 x  13  3 x 2  (2) 
1
(II)  (2)  (1  2 x )2  13  3 x 2 , với  x   (3) 
2
1
(III)  (3)  x 2  4 x  12  0 , với  x   (4) 
2
(IV)  (4)  x  2  
Lý luận trên nếu sai, thì sai từ bước nào?
A. (II).  B. (III).  C. (IV).  D. Lý luận đúng. 

Câu 6: [DS10.C4.8.BT.c] Bất  phương  trình  ( x 2  3 x  4). x 2  5  0   có  bao  nhiêu  nghiệm  nguyên 
dương?
A. 0 .  B.  1 . 
C.  2 .  D. Nhiều hơn  2  nhưng hữu hạn. 
2x 1
Câu 23: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình   2  có tập nghiệm là
x 1
 3 3  3 
A. 1;   .  B.   ;    3;     C.   ;1    D.   ;   \ {1} . 
 4 4  4 
2 8
Câu 24: [DS10.C4.8.BT.c] Cho  bất  phương  trình   .  Các  nghiệm  nguyên  của  bất  phương 
x  13 9
trình là
A. x  7  và  x  8 .  B.  x  9  và  x  10 . 
C.  x  11; x  12; x  14; x  15 .  D.  x  13  và x  14 . 
1 1 2
Câu 31: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình     có tập nghiệm là 
x 2 x x 2
 3  17   3  17 
A.   2;    0;2    ;   .  B.   \ 2;0;2 . 
 2   2 
  
C.   2;0  .  D.   0;2  . 

Câu 24: [DS10.C4.8.BT.c] Tập nghiệm của bất phương trình   x  4 6  x   2  x  1  là:


 109  3 
A.  2;5 .  B.   ;6 .  C.  1;6 .  D.   0;7  . 
 5 

Câu 25: [DS10.C4.8.BT.c] Tập nghiệm của bất phương trình  2  x  2  x  5  x  3  là:


A.  100;2 .    B.   ;1 . 
C.   ;2   6;   .    
D.   ; 2  4  5;  .  
Câu 26: [DS10.C4.8.BT.c] nghiệm của bất phương trình  2 x  4  x 2  6 x  9  là:
 1   1
A.  ; 7     ;   .  B.   7;   . 
 3   3
 1 1 
C.   ;    7;   .    D.   ;7  . 
 3 3 

Câu 27: [DS10.C4.8.BT.c] Tập nghiệm của bất phương trình  x  2 x  0  là


1   1  1 1 
A.  ;   .  B.   0;  .  C.  0;  .  D.  0   ;   . 
4   4  4 4 

Câu 28: [DS10.C4.8.BT.c] Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  5 x  2  2  5 x  là:


A.  ; 2   2;   .  B.   2;2 .  C.   0;10 .  D.   ;0  10;   . 

Câu 10: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình:  x  6  x 2  5 x  9  có nghiệm là: 

A.  3  x  1. B. 0  x  1 . C. 1  x  3 . D. x  1 hoặc  x  3 .

Câu 11: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình:   x  1  3  x  2  5   0  có nghiệm là: 

A.  7  x  2  hoặc  3  x  4  . B. 2  x  1  hoặc  1  x  2  .


C. 0  x  3  hoặc  4  x  5  . D. 3  x  2  hoặc  1  x  1 .
Câu 12: [DS10.C4.8.BT.c] Nghiệm dương nhỏ nhất của bất phương 
trình: x 2  4 x  5  2 x  9  x 2  x  5  gần nhất với số nào sau đây: 

A.  2, 8 . B. 3 . C. 3, 5 . D. 4, 2 .

Câu 20: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình   x  4  x  1  2  0  có nghiệm là: 


  A.  x  1  và  x  2 .   B.  x  1 .  C.  x    4 .  D.  x    2 . 
Câu 25: [DS10.C4.8.BT.c] Với giá trị nào của  m  thì phương trình sau vô 
nghiệm: x 2  2m  2 x 2  1  x  
2 2 2
  A.  m  .   B.  m    0  hoặc  m   .    C.  0  m  .   D.  m    0 . 
3 3 3

Câu 28: [DS10.C4.8.BT.c] Phương trình:  x  4  x 2  2  3x 4  x 2  có bao nhiêu nghiệm lớn hơn 


hoặc bằng  0 : 
  A.  2.    B.  3 .  C.  1.    D.  0 . 

Câu 34: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình:  x  4  x 2  7 x  12  có tập nghiệm là: 


  A.  S    2;4
   .  B.  S    2; 4  .  C.  S   ;3   4;   D.  S   .  

Câu 40: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình:  ( x 2  3 x) 2 x 2  3x  2  0  có nghiệm là: 


1 1 1
  A.  x    hoặc  x  3.    B.  x  0  hoặc  x  3.   C.    x  3.   D.  x    hoặc x  3 . 
2 2 2

Câu 3: [DS10.C4.8.BT.c] Cho bất phương trình  x 2  2 x  x  2  ax  6 . Giá trị dương nhỏ nhất của 


a để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây
A. 0,5 .  B.  1, 6 .  C.  2, 2 .  D.  2, 6  .  
Câu 4: [DS10.C4.8.BT.c] Bất  phương  trình  sau  có  nghiệm 
2 2
2 x  18 x  13  3m  4 x  18 x  13  m  0  với giá trị của tham số m là
169 169
A. 0  m  7 .  B.  m  0  hoặc  m  7 .  C.  0  m  .  D.  1  m   .  
25 25
2x2  x 1
Câu 8: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình   2 x 2  x  1  có bao nhiêu nghiệm nguyên?
x 1  2x
A. 1.    B.  2 .   
C.  3 .    D. Nhiều hơn  3  nhưng hữu hạn. 

Câu 9: [DS10.C4.8.BT.c] Tập nghiệm của phương trình  (x 2  x )2  (x 2  x )  2  0  là:

A. S  ; 1  2;  .  B.  S  ; 2  1;  . 


   

C.  S  ; 1  2;  .  D.  S  ; 2  1;  . 

Câu 47: [DS10.C4.8.BT.c] Trong một cuộc thi về “ bữa ăn dinh dưỡng”, ban tổ chức yêu cầu để đảm 


bảo  lượng  dinh  dưỡng  hằng  ngày  thì  mỗi  gia  đình  có  4   thành  viên  cần  ít  nhất  900   đơn  vị 
prôtêin và  400  đơn vị Lipít trong thức ăn hằng ngày. Mỗi kg thịt bò chứa  800  đơn vị prôtêin 
và  200   đơn  vị  Lipit,  1   kg  thịt  heo  chứa  600   đơn  vị  prôtêin  và  400 đơn  vị  Lipit.  Biết  rằng 
người nội trợ chỉ được mua tối đa  1, 6  kg thịt bò và  1, 1  kg thịt heo. Biết rằng  1  kg thịt bò giá 
100.000 đ,  1 kg  thịt heo giá  70.000 đ.  Tìm chi phí thấp nhất cho  khẩu phần  thức  ăn  đảm  bảo 
chất dinh dưỡng?
A. 100.000  đ.  B.  107.000  đ.  C.  109.000  đ.  D.  150.000  đ. 
Câu 45: [DS10.C4.8.BT.c] Giải bất phương trình:  x 4  8 x 3  23 x 2  28 x  12  0.  
A.  1  x  3 .        B.  1  x  2  x  3 .       
C.  x  1  x  3 .        D.  x  1   x  2 . 
Câu 46: [DS10.C4.8.BT.c] đề nghị chuyển thành dạng 8.4 Miền nghiệm của bất phương trình: 
x2  x  4
( x  1) 3 x  x 2   là: 
3x  x 2
A.  x  2  1  x  2 .        B.  0  x  3 . 
C.  1  x  2 .          D.  2  x  1 . 

Câu 30: [DS10.C4.8.BT.c] Giải bất phương trình  x 2  3x  6  x 2  3x.  


A.  4  x  1 .  B.  x  2  x  0 . 
C.  0  x  1 .  D.  4  x  3    0  x  1 . 
Câu 26: [DS10.C4.8.BT.c] Giải phương trình:  x 2  3 x  2  2 x  8 . 
A.  x  2 .  B.  x  3 .  C.  x  2 .  D.  ( x  3)   x  2  . 
Câu 24: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình   x  1  3 x  2  5   0  có nghiệm là 
 7  x  2  2  x  1 0  x  3  3  x  2
A.   .  B.   .  C.   .  D.   . 
3  x  4 1  x  2 4  x  5  1  x  1
Câu 29: [DS10.C4.8.BT.c] Cho bất phương trình:  x 2  2 x  x  2  ax  6 . Giá trị dương nhỏ nhất của 
a  để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,5.  B. 1,6.  C. 2,2.  D. 2,6. 
Câu 30: [DS10.C4.8.BT.c] Số nghiệm của phương trình:  x  8  2 x  7  2  x  1  x  7  là:
A. 0.  B. 1.  C. 2.  D. 3. 
2
2x  x 1
Câu 32: [DS10.C4.8.BT.c] Bất phương trình   2 x 2  x  1  có bao nhiêu nghiệm nguyên?
x 1  2x
A. 1.    B. 2. 
C. 3.    D. Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn. 
Câu 36: [DS10.C4.8.BT.c] Nghiệm  dương  nhỏ  nhất  của  bất  phương 
trình x 2  4 x  5  2 x  9  x 2  x  5  gần nhất với số nào sau đây 
A.  2,8 .  B.  3 .  C.  3, 5 .  D.  4,5 . 
1 1
Câu 37: [DS10.C4.8.BT.c] Tìm  m  để  4 x  2m    x 2  2 x   m với mọi  x ? 
2 2
3
A.  m  3 .    B.  m  . 
2
3
C.  m  .  D.  2  m  3  
2
Câu 38: [DS10.C4.8.BT.c] Cho  bất  phương  trình:  x 2  2 x  m  2mx  3m2  3m  1  0 .  Để  bất 
phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số  m là: 
1 1 1 1
A. 1  m   .  B.  1  m  .  C.    m  1 .  D.   m  1 . 
2 2 2 2
Câu 39: [DS10.C4.8.BT.c] Tìm  a  để bất phương trình x 2  4 x  a  x  2  1 có nghiệm?
A. Với mọi  a .  B. Không có  a .  C.  a  4 .  D.  a  4 . 
2
Câu 40: [DS10.C4.8.BT.c] Để  bất  phương  trình  ( x  5)(3  x)  x  2 x  a   nghiệm  đúng 
x   5;3 , tham số  a phải thỏa điều kiện:
A. a  3 .  B.  a  4 .  C.  a  5 .  D.  a  6 . 
Câu 41: [DS10.C4.8.BT.c] Với  giá  trị  nào  của  m   thìphương  trình  x 2  2m  2 x 2  1  x   vô 
nghiệm?
2 2 2
A. m  .  B.  m  0  hoặc  m  .  C.  0  m  .  D.  m  0 . 
3 3 3
Câu 44: [DS10.C4.8.BT.c] Để  phương  trình:  x  3 ( x  2)  m  1  0 có  đúng  một  nghiệm,  các  giá  trị 
của tham số  m là:
29 21
A. m  1  hoặc  m  .    B.  m    –   hoặc  m  1 . 
4 4
21 29
C.  m  –1  hoặc  m  .   D.  m  –   hoăc  m  1 . 
4 4
Câu 45: [DS10.C4.8.BT.c] Phương trình  x  2  x  1  m  0  có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp 
của tham số  m là:
9 9
A. 0  m  .  B.  1  m  2 .  C.  –  m  0 .  D.  –2  m  1 . 
4 4
Câu 46: [DS10.C4.8.BT.c] Để  phương  trình  sau  có  4  nghiệm  phân  biệt:  10 x  2 x 2  8  x 2  5 x  a . 
Giá trị của tham số  a  là:
 45  43
A. a  1 .  B.  a  1;  10  .  C.  a   4;  .  D.  4  a  . 
 4 4
Câu 47: [DS10.C4.8.BT.c] Để  phương  trình  sau  cónghiệm  duy  nhất:  2 x 2  3 x  2  5a  8 x  x 2 ,  Giá 
trị của tham số  a là:
56 49
A. a  15 .  B.  a  –12 .  C.  a   .  D.  a   .
79 60

x 2  7 x  10 x 2  7 x  10
Câu 50: [DS10.C4.8.BT.c] Tập nghiệm của phương trình    là
x3 x3
A. 5;  .  B.   3;5 .  C.   2;5 .  D.   5;   . 

1 1
Câu 13: [DS10.C4.8.BT.d] Định m để  4 x  2 m    x 2  2 x   m với mọi  x : 
2 2  
1 1 1 1
A.  m  3   hoặc  m   3   . B.  3  m 3 .
4 4 4 4
C. m  3  hoặc  m  2  . D. 2  m  3  .

Câu 14: [DS10.C4.8.BT.d] Cho bất phương trình  x 2  x  a  x 2  x  a  2 x  ( 1).Khi đó: 

1
A. (1) có nghiệm khi  a   .  B. Mọi nghiệm của ( 1) đều không âm. 
4
C. (1) có nghiệm lớn hơn  1  khi a  0  .  D. Tất cả A, B, C đều đúng. 

Câu 15: [DS10.C4.8.BT.d] Cho bất phương trình:  x2  2 x  m  m2  3m  1  0 . Để bất phương trình 


có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số  m  là: 
1 1 1 1
A.  1  m   . B. 1  m  . C.  m 1 . D.   m  1.
2 2 2 2
Câu 16: [DS10.C4.8.BT.d] Định  a  để bất phương trình:  x 2  4 x  a  x  2  1  có nghiệm: 

A.  a  . B. Không có a C. a  4 . D. a  4 .
Câu 17: [DS10.C4.8.BT.d] Định  m  để mọi  x  –2  là nghiệm của bất phương 
trình: x 2  2mx  1  x 2   2m  1 x  1 . 

1 1 5
A.  m   . B. Không có m . C. m   . D. m   .
4 4 4
2
Câu 19: [DS10.C4.8.BT.d] Để bất phương trình: ( x  5)(3  x)  x  2x  a  nghiệm đúng với mọi  x  
thuộc tập xác định thì giá trị của tham số  a  phải thỏa điều kiện: 
A.  a  3  .  B.  a  4 .  C.  a  5 .  D.  a  6 . 

Câu 47: [DS10.C4.8.BT.d] Để phương trình:  x  3 ( x  2)  m  1  0 có đúng một nghiệm, các giá trị 


của tham số m là: 
29 21 29
  A.  m   1   hoặc  m  .    B.  m    hoặc  m     .   
4 4 4
21 29
  C.  m    –1  hoặc  m  .      D.  m    hoăc  m  1 . 
4 4
Câu 48: [DS10.C4.8.BT.d] Phương trình  x  2 ( x  1)  m  0  có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp 
của tham số m là 
9 9
A.  0  m  .   B.  1  m  2.   C.    m  0.    D.  2  m  1.  
4 4

Câu 49: [DS10.C4.8.BT.d] Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt  10 x  2 x 2  8  x 2  5 x  a , giá 


trị của tham số a là 
 45   43 
A.  a  1.    B.  a  1;10  .   C.  a   4;  .   D.  a   4;  .  
 4  4 

Câu 9: [DS10.C4.8.BT.d] Định m để bất phương trình  ( x  1)2 ( x  3)2  8( x  1)2  m  thỏa  x  0


A. m  17 .  B.  m  17 .  C.  m  16 .  D. Không có  m  

You might also like