Sách ôn luyện vật lý 12 - tập 2 (CHU VĂN BIÊN)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 484

CHU VĂN BIÊN

GIÁO VIÊN CHƯƠNG TRÌNH BỔ TRỢ KIẾN THỨC VẬT LÝ 12


KÊNH VTV 2 – ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM

Tuyệt phẩm công phá


GIẢI NHANH THEO CHỦ ĐỀ TRÊN KÊNH VTV 2

Phân 1. DAO ĐỘNG

 Cập nhật bài giải mới trên kênh VTV2


 Các bài toán hay, lạ và khó
 Áp dụng giải toán nhiều công thức mới nhất

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


MỤC LỤC

GIẢI NHANH ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC ................. 3

Chủ đề 1. MẠCH ĐIỆN

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH CHỈ CÓ R, CHỈ CÓ L, CHỈ CÓ C...................... 33

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN ..................................................................... 45

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN LƯỢNG. GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG ......................... 54

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH RLC NỐI TIẾP ................................................... 60

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN PHỨC .......................................................... 76

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỘNG HƯỞNG ĐIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN LỆCH PHA .... 90

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT ...................... 103

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢN ĐỒ VÉCTƠ......................................................... 118

BÀI TOÁN LIÊN QUAN THAY ĐỔI ĐẾN CẤU TRÚC MẠCH, HỘP KÍN, GIÁ TRỊ TỨC
THỜI .................................................................................................................................. 161

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ ........................................................................ 193

CHỦ ĐỀ 2: MÁY PHÁT ĐIỆN

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA................... 341

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA................... 354

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG CƠ ĐIỆN ........................................................... 358

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BIẾN ÁP .............................................................. 370

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN TẢI ĐIỆN ..................................................... 382

BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH....................................................................................................... 398

BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG .................................................................................................. 430


GIẢI NHANH ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO
DỤC
1. NĂM 2010
Câu 1: (ĐH-2010): Đặt điện u  U0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
U0  U0 
A. i  cos( t  ) B. i  cos( t  )
L 2 L 2 2

U0  U0 
C. i  cos( t  ) D. i  cos( t  )
L 2 L 2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 U  U 
Vì mạch chỉ L thì i trễ pha hơn u là nên i  0 cos( t  )  0 cos( t  )
2 ZL 2 L 2

Câu 2: (ĐH-2010): Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng
điện tức thời trong đoạn mạch; u1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
A. i  2
B. i  u 3C
 1 
R 2   t  
 C 

u1 u2
C. i  D. i 
R L
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
u1
Chỉ u1 cùng pha với i nên i 
R
Câu 3: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
104 104
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị F hoặc F thì công suất
4 (2)
tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 2 1 3
A. H B. H C. H D. H
2  3 
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 Coù cuøngP  Z1  Z2 Z  ZC2
ZC1   400 ; ZC2   200   ZL  C1
C1 C2 2

3
 100L  300  L  (H)

Câu 4: (ĐH-2010): Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1  0,5(LC)0,5 . Để điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng
0,51 1
A. B. 1 2 C. D. 21
2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

R 2  Z2L
U RL  IZRL  U  R  ZL2  (ZL  ZC ) 2  ZC  2ZL
R  (ZL  ZC )
2 2

1 1
  2L    2  1 2
C 2 LC
Câu 5: (ĐH-2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
1
mạch AM có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H), đoạn

mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện u  U0 cos100t (V) vào hai

đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu


đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
2
40 80 20 10
A. (F) B. (F) C. (F) D. (F)
   
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
ZL  L  100()

ZL  ZC ZL 100  ZC 100
Vì u  u AM nên: tan .tan AM  1  .  1  .  1
R R 50 50
1 8
 ZC  125()  C   .105 (F)
ZC 
Câu 6: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi v|o
hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ

Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C  C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C  0,5C1
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200 V B. 100 2 V C. 100 V D. 200 2 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UR
U R  IR   R  ZL  ZC1  0  ZC  ZL
R 2  (ZL  ZC1 )2 1

C1
C  ZC  2ZC1  2ZL  U RL  IZRL
2

R 2  Z2L R 2  Z2L
U  U  U  200(V)
R 2  (ZL  ZC )2 R 2  (ZL  2ZL ) 2


Câu 7: (ĐH-2010): Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100t  ) (trong đó u tính bằng
2
1
V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 (V) đang giảm. Sau thời điểm đó (s), điện áp này có
300
giá trị là
A. 100V B. 100 3 V C. 100 2 (V) D. 200 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  
u (t1)  200 2 cos  t1  2   100 2
     5
Cách 1:   t1    t1 
u '  200 sin  t     0 2 3 6
 (t1)  1 
 2

  1  
u  200 2 cos   t1    100 2(V)
300  2 
1
(t1 
300
)
 
Cách 2:

Khi u  100 2 và đang giảm thì pha dao động có thể chọn: 1 
3
1 100 
Sau thời điểm đó (s) (tương ứng với góc quét   t   ) thì pha dao động:
300 300 3
2
 2  1   
3
 u 2  200 2 cos 2  100 2(V)

Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 8: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá
trị R 1 lần lượt là U C1 , U R1 và cos 1 ; khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói

trên là U C2 , U R 2 và cos 2 . Biết UC1  2UC2 , UR 2  2UR1 . Giá trị của cos 1 và cos 2 là:

1 2 1 1
A. cos 1  , cos 2  B. cos 1  , cos 2 
3 5 5 3
1 2 0,5 1
C. cos 1  , cos 2  D. cos 1  , cos 2 
5 5 2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U U
I 
Z R  ZC2
2

UC1  2UC2  I1  2I2  Z2  2Z1


U C  IZC   R 22  ZC2  2 R12  ZC2 
 R 2  4R1
 
U R 2  2U R1 R2 R1 
U R  IR   2  ZC  2R1
 
R 22  ZC2 R12  ZC2 

 R1 1
cos 1  
 R12  Z22 5

cos   R2

2
 2
R 2  Z2
2 2
5

Câu 9: (ĐH-2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 (A). Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n
vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
2R R
A. 2R 3 B. C. R 3 D.
3 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha mắc với mạch RLC thì cường độ hiệu dụng:
 1
E f  np    2f  ZL  L; ZC  C
I thì 
R  (ZL  ZC ) 2 E  N2f 0
2

 2

Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZC
Khi n '  kn thì E '  kE ; Z'L  kZL ; Z 'C 
k

kE I' R 2  (ZL  ZC ) 2
 I'   k
 ZC 
2 I  ZC 
2

R   kZL 
2
 R   kZL 
2

 k   k 

I' R 2  Z2L 3 R 2  Z2L R


Áp dụng: k  3  ZL 
I R  (kZL )
2 2 1 R  (3ZL )
2 2
3

2R
Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì cảm kh{ng cũng tăng 2 lần: Z'L  2ZL 
3
2. NĂM 2011
Câu 1: (ĐH-2011): Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ
dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1
A.   B.  1 C.  2 D.  
U 2 I2 4 U 2 I2 U 2 I2 U 2 I2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

u  U 2 cos t u
 2 cos t
  U u 2 i2
       2 2
     
2
i I 2 cos  t  I 2 sin t i
   2 sin t U I
  2   I

Câu 2: (ĐH-2011): Đặt điện áp u  U 2 cos 2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị

lần lượt là 6  và 8  . Khi tần số là f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên

hệ giữa f1 và f 2 là

2f1 4f1
A. f 2  B. f 2  0,5f1 3 C. f 2  0, 75f1 D. f 2 
3 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

1 ZL1 f 6 2f
  1   f2  1
2 ZC1 f2 8 3

Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 3: (ĐH-2011): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1  U 2 cos(100t  1 ) ;

u 2  U 2 cos(120t  2 ) và u 3  U 2 cos(110t  3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1  I 2 cos(100t) ;

 2   2 
i 2  I 2 cos 120t   và i3  I ' 2 cos 110t   . So sánh I và I’, ta có:
 3   3 

A. I  I ' B. I  I ' 2 C. I  I ' D. I  I '


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U
Đồ thị I  theo  có dạng như hình vẽ. Càng gần
2
 1 
R 2   L  
 C 
vị trí đỉnh dòng hiệu dụng càng lớn nên I '  I

Câu 4: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục
 
quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e  E0 cos   t   . Tại
 2
thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc
bằng
A. 450 B. 1800 C. 900 D. 1500
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
  NBScos(t  )

 
 
  
e   '  NBSsin(t  )  E 0 cos  t            
 2 2 2
E0
  
 2 
Câu 5: (ĐH-2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm

điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có
tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu
thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp

Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất
3
tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W B. 160 W C. 90 W D. 180 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 U2
 Maï c h R1
CR 2
L coä n g höôû n g : P 
 R1  R 2

Maïch R R L : P '  U ' cos2   P cos2   120 cos2 
 1 2
R1  R 2

Dùng phương pháp véc tơ trượt, tam giác cân AMB tính được   300 nên:

P'  120cos2 300  90(W)


Câu 6: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai
lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn
xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết
xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43.
Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao
phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn
thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 N 2  0, 43N1 
  N1  1200
U2  
N2  N1   N 2  24  0, 45N1 
  N 2  516
U1 
 N 2  24  n  0,5N1  516  24  n  0,5.1200  n  60
Câu 7: (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t ( U 0 không đổi và  thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2  2L . Khi   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu dụng giữa

Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi   0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt

cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1 , 2 và 0 là

1 1 2 1 1 1 1 
A. 0  (1  2 ) B. 02  (1  22 ) C. 0  1 2 D.   2 2
2 2 0 2  1 2 
2

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


1
U
U C  I.ZC  C 
U
, U C phụ thuộc 2 theo
 1 
2
L R  2 2
2
R 2   L   L2C24  2    C  1
 C  C 2 

12  22
kiểu hàm tam thức bậc 2 nên: 02 
2
Câu 8: (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá
trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V B. 136 V C. 64 V D. 48 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
ULmax  U  URC , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

b2  a.b ' ta được: U2  UL (UL  UC )

 U2  100(100  36)  U  80(V)

Câu 9: (ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB


mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1  40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện

0, 25
dụng C  mF, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.

Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở
 7 
hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM  50 2 cos 100t   (V) và
 12 

u MB  150cos100 t (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,86 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,71


Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
ZC   40()
C
 
u (u  u MB )  u   150 
 AB  AM  1  MB  ZAM  1   (40  40i)
7 
ZAB
i u AM  u AM   50 2 
ZAM  12 

Thực hiện các thao tác bấm máy tính  shift 2 1  cos  được kết quả 0,84, nghĩa là
cos   0,84
Câu 10: (ĐH-2011): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây
giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá
5
trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng

dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng B. 200 vòng C. 100 vòng D. 400 vòng
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  2f  100(rad / s)

E 2 100 2 2 N
N   400  N1   100
 0 100 5 103 4

Câu 11: (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s)
0, 2
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng

A. 10 B. 20 2 C. 10 2 D. 20
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

U R 2  Z2L U R 2  202 Z
UCmax  U 3  R  L  10 2
R R 2
Câu 12: (ĐH-2011): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần
lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp
xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A

Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 U U U
R  0, 25 ; ZL  0,5 ; ZC  0, 2

I  U U
  0, 2(A)
 R 2  (ZL  ZC ) 2 U 2
 U U 
2
  
 0, 25  0,5 0, 2 
2

3. NĂM 2012
Câu 1: Đặt điện áp u  U0 cos 2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U R , U L , U C lần lượt là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp
nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở?
A. Thay đổi C để U R max B. Thay đổi R để UCmax

C. Thay đổi L để U Lmax D. Thay đổi f để UCmax .

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


U 1
Khi C thay đổi: U R  IR  R  max  L 
 1 
2 C
R 2   L  
 C 

Câu 2: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng
điện tức thời trong đoạn mạch; u1 u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
u1 u2 u
A. i  u 3C B. i  C. i  D. i 
R L Z
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
u1
Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì u1 và i cùng pha và i 
R

Câu 3: (ĐH - 2012): Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu
dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết
rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu
ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5%
Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Pco UI cos   Php 11


H   1  0,875  87,5%
P UI cos  220.0,5.0,8

Câu 4: (ĐH - 2012): Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được)

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi   1 thì cảm kháng và dung kháng của

đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi   2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Hệ thức đúng là

Z1L Z1L Z1C Z1C


A. 1  2 B. 1  2 C. 1  2 D. 1  2
Z1C Z1C Z1L Z1L

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


ZL1 L1 1 Z 2
Khi tần số 1 thì   LC12 mà LC  2 nên L1  12
ZC1 1 2 ZC1 2
C1

ZL1
 1  2
ZC1

0, 4
Câu 5: (ĐH - 2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm (H) một hiệu điện

thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện
thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U U
Nguồn một chiều: I1   R   30()
R I1

 ZL  L  40()

Nguồn xoay chiều:  U 12
I    0, 24(A)
2 R 2
 Z 2
30 2
 40 2
 L

Câu 6: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u  U0 cos t (V) ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai

0,8
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối

tiếp. Khi   0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại I m . Khi

Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  1 hoặc   2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I m . Biết

1  2  200 rad/s. Giá trị của R bằng

A. 150 B. 200 C. 160 D. 50


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Imax
Khi cho biết hai giá trị 1 và 2 mà I1  I2  thì Z1  Z2  nR hay
n
2 2
 1   1 
R   1 L 
2
  R   2 L 
2
  nR
 1 C   2 C 

 1
1 L   C  R n  1
2


Nếu 1  2 thì chỉ có thể xảy ra trường hợp:  1

 L  1   R n 2  1
 2 2 C

Từ hệ này có thể đi theo hai hướng:


* Nếu cho biết L mà không biết C thì khử C:
 2 1
1 L  C  1 R n  1
2
L(1  2 )
  L(12  22 )  R n 2  1(1  2 )  R 
2 L  1   R n 2  1 n2 1
 2
C
2

* Nếu cho biết C mà không biết L thì khử L:


 1 R n2 1
L  2 
 1 C 1 1 1  1 1  (1  2 )
  2  2  R n2 1     R 
 1 R n2 1 2C 1 C  1 2  1 2 C n 2  1
L  2C  2
 2

Imax
Ý của bài toán, khi   1 hoặc   2 thì I1  I 2 
2
Sau khi nghiên cứu kĩ phương pháp nói trên, thay giá trị vào công thức:
0,8
200
L(1  2 ) 
R   160()
n2 1 2 1
Câu 7: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u  400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị

Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
400 V; ở thời điểm t  cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang
400
giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W B. 200 W C. 160 W D. 100 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 u  400 cos100t  t 0
u  400(V)
 1
Cách 1:  t 0  1   
 i  2 2 cos(100 t   )  400
i=0va i giaûm  100       
  400  2 4

PX  P  PR  UI cos   I2 R  200(W)

Cách 2: Dùng véc tơ quay.


1    
Vì   t  100  nên    
400 4 2 4 4
PX  P  PR  UI cos   I2 R  200(W)

Câu 8: (ĐH - 2012): Đặt điện áp u  U0 cos t ( U 0 và 


không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và
một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong

đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch
12
MB là
A. 0,5 3 B. 0,26 C. 0,50 D. 0,5 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
AMB cân tại M nên 150  MB  750  MB  600  cos MB  0,5

Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 9: (ĐH - 2012); Đặt điện áp u  U0 cos100t (V) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

104
L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung (F). Biết điện áp giữa
2

hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
3
AB. Giá trị của L bằng
2 1 2 3
A. (H) B. (H) C. (H) D. (H)
   
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZC   200() . Tam giác AMB đều:
C
ZL 1
 ZL  100  L   (H)
 
Câu 11: (ĐH – 2012: Đặt điện áp u  150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể.
Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U 2 (R  r)
Lúc đầu công suất mạch tiêu thụ P  I2 (R  r)  (1)
(R  r)2  (ZL  ZC )2
Sau đó tụ nối tắt, vẽ giản đồ véc tơ trượt và từ giản đồ ta nhận thấy AMB
cân tại M: ZMB  R  60()


r  ZMB cos 60  30()
0


 ZL  ZMB sin 60  30 3()

0

Thay r và ZL vào (1)

1502.90
250   ZC  30 3()
902  (30 3  ZC ) 2

Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 12: (ĐH – 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau
theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh
điện dung của tụ điện đến giá trị C m thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá
trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 B. 16 C. 30 D. 40
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

r 2  (ZL  ZC ) 2
U LrC  IZLrC  U  min
(r  R) 2  (ZL  ZC ) 2

r
 ZL  ZC  0 và U LrCmin  U
rR
Đồ thị phụ thuộc U LrC theo (ZL  ZC ) có dạng như hình bên

 r
 ZL  ZC  0  U LrCmin  U
 rR
Z  Z    U
 L C LrCmin  U

r r
U MBmin  ULrCmin  U  75  200.  r  24()
rR r  40
Câu 13: (ĐH - 2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng
đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số
hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí
trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát
không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi
là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân B. 150 hộ dân C. 504 hộ dân D. 192 hộ dân
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
P  P  120P1 
  P  32P1
P   P 
 144P1  P  152P1
Cách 1: Theo bài ra:  4 

P  P  nP  nP  152P  32P1  150P
 4
1 1 1
16
1

Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Khi U tăng gấp đôi thì hao phí giảm 4 lần nghĩa là phần điện năng có ích tăng thêm
3P
 144P1  120P1  P  32P1 . Khi U tăng 4 lần thì phần điện năng có ích tăng thêm
4
15P
 30P1 , tức là đủ cho 120 + 30 = 150 hộ dân.
16
Câu 14: (ĐH - 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha Đặt tại vị trí M, điện năng
được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80
(coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường
dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định
R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau
đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai
đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn
là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể
thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km B. 167 km C. 45 km D. 90 km
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Khi đầu N để hở, điện trở của mạch:
U
2x  R   30()  R  30  2 x
I
R(80  2x) U 200
Khi đầu N nối tắt, điện trở của mạch: 2x    ()
R  (80  2x) I 7
(30  2x)(80  2x) 200 x
 2x    x  10()  MQ  MN  45(km)
110  4x 7 40

4. NĂM 2013
Câu 1: (ĐH - 2013): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t(V) vào hai đầu một điện trở
thuần R  110 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của
U bằng:
A. 220 2 V B. 220 V C. 110 V D. 110 2 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U  IR  220(V)
Câu 2: (ĐH - 2013): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay
đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm

Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị
hiệu dụng bằng
A. 3,6 A B. 2,5 A C. 4,5 A D. 2,0 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U U I  f f
I   2  1  1  I2  I1 1  2,5(A)
ZL L I1 2 f 2 f2

 
Câu 3: (ĐH - 2013): Đặt điện áp u  U0 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
 12 
tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là
 
i  I0 cos 100t   (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
 12 
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 3
  u  i    cos    0,86
6 2
Câu 4: (ĐH - 2013): Đặt điện áp có u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm
0,5.104 1
điện trở có R  100 , tụ điện có điện dung C  (F) và cuộn cảm có độ tự cảm L 
 
(H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
   
A. i  2, 2cos 100t   A B. i  2, 2 2 cos 100t   A
 4  4

   
C. i  2, 2cos 100t   A D. i  2, 2 2 cos 100t   A
 4  4
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
1
Cách 1: ZL  L  100 ; ZC   200
C
 U 220 2
 Z  R  (ZL  ZC )  100 2()  I 0  0   2,2
2 2

 Z 100 2

 Z  ZC  
 tan   L  1      0 : u treã pha hôn i laø
 R 4 4
 
 i  2, 2cos 100t   (A)
 4
u U 0u
Cách 2: Biểu thức dòng điện i  
Z R  i(ZL  ZC )

Trang 19 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Máy tính cầm tay: Fx 570ES, 570Es Plus: SHIFT MODE 1; MODE 2; SHIFT MODE 4

220 2 11 1  
Nhập:     i  2, 2cos 100t   (A)
100  (100  200)i 5 4  4

Câu 5: (ĐH - 2013): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2 , quay
đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng
từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1, 2.103 Wb B. 4,8.103 Wb C. 2, 4.103 Wb D. 0,6.103 Wb
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
max  B.S  0, 4.60.104  2, 4.103 (Wb)

Câu 6: (ĐH - 2013): Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0,8 1
gồm điện trở 20 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung mF. Khi
 6
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm có độ lớn bằng:
A. 440 V B. 330 V C. 440 3 V. D. 330 3 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 U0
 I 0   11(A)
 R 2
 (Z L  Z C ) 2

 2 2 2
  uR   uL   100 3   u L 2
u R  u L   I R    I Z   1   11.20    11.80   1  u L  440(V)
  0   0 L    

Câu 7: (ĐH - 2013): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều

có giá trị hiệu dụng 200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 2 vào hai đầu cuộn

thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 để hở bằng 12,5 V. Khi

nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M 2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở

hai đầu cuộn sơ cấp của M 2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng
dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 15
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 U1 N1
U  N
 2 U3  U 4 U N N
  1  1 3 (1)
2

 U3  N3 U4 N2 N4
 U 4 N 4

Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U1 N N
Khi đổi vai trò các cuộn dây của M 2 thì:  1 4 (2)
U '4 N 2 N3
2
U U N  N 200 200
Nhân vế theo vế (1) với (2): 1 1   1   1  . 8
U 4 U '4  N 2  N2 12,5 50

Câu 8: (ĐH - 2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình
vẽ). Khi Đặt vào hai đầu A, B điện áp u AB  U0 cos(t  ) (V) ( U 0 ,

 ,  không đổi) thì LC2  1 , UAN  25 2 (V) và UMB  50 2 (V),


đồng thời u AN sớm pha so với u MB . Giá trị của U 0 là:
3
A. 12,5 7 V B. 12,5 14 V C. 25 7 V D. 25 14 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Ta nhận thấy:
UAN  UMB  UL  UX  UX  UC  2UX  2U
Vẽ giản đồ véc tơ (nối đuôi), áp dụng định lí hàm số
cosin:
(2U)2  (25 2)2  (50 2)2  2.25 2.50. 2.cos1200  U  12,5 14 V

 U0  UX 2  25 7 V

Cách 2: Bình phương vô hướng: UAN  UMB  2U , ta được:


(25 2)2  (50 2)2  2.25 2.50. 2.cos 600  (2U) 2  U  12,5 14 V

 U0  UX 2  25 7 V

Cách 3: Cộng số phức: u AN  u MB  u L  u X  u X  u C  2u X  2u

1 1   shift 23
u  (u AN  u MB )   50  100   25 140,33
2 2 3 

 U0  25 7 V

Câu 9: (ĐH - 2013): Đặt điện áp u  120 2 cos 2ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C,
với CR 2  2L . Khi f  f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi

f  f 2  f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f  f3 thì điện áp

giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U L max . Giá trị của U Lmax gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V

Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
2 2
 fC   U  f   U 
2 2 2
fC f L f
      1   C      1
R

 f L   UC,L max   f R   UC,L max 
2
 1   U 
4

     1  U C,L max  138,56 (V)


 2   UC,L max 
Câu 10: (ĐH - 2013): Đặt điện u  U0 cos t (V) ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Khi L  L1 và L  L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lêch pha
của điện áp ở hai đầu đoạn so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi
L  L0 điện ápgiữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lêch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch

so với cường độ dòng điện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,41 rad B. 1,57 rad C. 0,83 rad D. 0,26 rad
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
ZL  ZC
Từ công thức: tan    ZL  ZC  R tan   ZL  R tan   ZC
R
UZL U(R tan   ZC ) U
UL    (R sin    ZC cos )
R  (ZL  ZC )
2 2
R  R tan 
2 2 2 R

U R
 UL  R 2  ZC2 cos(  0 ) với tan 0 
R ZC

Để U Lmax thì   0 .

L  L1 và L  L2 thì UL1  UL2 , từ đó suy ra: cos(1  0 )  cos(2  0 ) , hay

1  2
(1  0 )  (2  0 )  0   0, 785 rad .
2
Câu 11: (ĐH - 2013): Đặt điện áp u  U0 cos t ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi
 
C  C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u 1  0  1   và điện áp hiệu
 2
dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C  3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u


2   1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào
2
nhất sau đây :
A. 130 V B. 64 V C. 95 V D. 75 V

Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:
Khi gặp các bài toán liên quan đến độ
lẹch pha của các dòng điện trong hai
trường hợp do sự thay đổi của các
thông số của mạch, ta phải vẽ hai giản
đồ véc tơ. Hai giản đồ này có chung
véctơ tổng U . Để giải quyết bài toán
này, chúng ta tịnh tiến hai giản đồ lại
gần nhau sao cho véc tơ tổng trùng
nhau.
Ta đã biết với mạch RLC nối tiếp thì: U  UR  UL  UC  UR  ULC
( U R cùng pha với I , còn U LC thì vuông pha với I ).
Vì hai dòng điện vuông pha với nhau thì tứ giác trên giản đồ ghép là hình chữ nhật.
 U R1  U LC2  I1R  I2 (ZL  ZC2 ) I2  2I1
Do đó:   ZC 
 U R 2  U LC1  I2 R  I1 (ZC1  ZL ) ZC1  ZC ;ZC 2  3
  ZC 
 R  3  ZL    ZL  2R
  3 
3R  (Z  Z )  ZC  5R
 C L

U0RL 45 2
Ban đầu: U0  I0 Z  Z  R 2  (2R  5R) 2  90 (V)
ZRL R  4R
2 2

Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ kếp lấy trục U làm chuẩn
  U R2  3UR1  3a
 U RL2  3URL1  I2  3I1  

Ta thấy:  R L2  3UL1  3b
 ZC1
C2  3C1  ZC2  3

 UC2  UC1  UL2  UR1  UR 2  UL1  3b  a  3b  a  b  2a

 U R1  a

  U R 2  3a
 U  2a
 L1

U U 2R1  U R2 2 U a 2  (3a) 2
     U  45 2  U 0  90 (V)
AN1 U 2R1  U L1
2 45 a 2  (2a) 2

Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 3: Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn.

Lấy trục I làm chuẩn thì khi C thay đổi, phương của các véctơ AM và véctơ MB không thay
đổi (chỉ thay đổi về độ lớn) còn véctơ U thì có chiều dài không đổi (đầu mút quay trên đường
tròn tâm A).

ZC1
Vì AM2  3AM1 nên I2  3I1 . Mặt khác, C2  3C1 nên ZC2  . Suy ra, điện áp hiệu dụng
3
trên tụ không thay đổi  B1M1 và B2 M 2 bằng nhau và song song với nhau  M1B1B2 M2 là

hình bình hành  B1B2  M1M2  AM2  AM1  135  45  90 .

B1B2
Tam giác AB1B2 vuông cân tại A nên U  AB1  AB2   45 2 V
2

 U0  U 2  90 V

Trang 24 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 12: (ĐH - 2013): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn
mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
176,8F . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôtô máy phát có hai cặp
cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1  1350 vòng/phút hoặc n 2  1800 vòng/phút thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 0,7 H B. 0,8 H C. 0,6 H D. 0,2 H
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
* Để tìm điều kiện dòng hiệu dụng cực đại, ta biến đổi như sau:
NBS NBS
L
E 2 L 2
I  
Z  1 
2
1  L R2 
R 2   L    2    L
2 2

 C  2C2  C 2 
NBS
I L 2
1 1  L R2  1 1
2    1
L2 C2 4  C 2  L2 2 c
a x2 b
x

b 1 1 1  1  L R2  2
I1  I2  x1  x 2    2x 0   2  2   2     C (1)
a 2  1 2  0  C 2 

 n 1P 1350.2
1  2f1  2 60  2 60  90(rad / s)

  2f  2 n 2 P  2 1800.2  120(rad / s)
 2 2
60 60
Thay số vào công thức (1) ta được:

1 1 1   L 69,12  6 2
 2 2 2 2 
 6
  (176,8.10 )  L  0, 477(H)
2  90  120    176,8.10 2 

Câu 13: Câu 13 (ĐH - 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng
đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên
đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20%
và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 87,7% B. 89,2% C. 92,8% D. 85,8%
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 25 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1  H ' P ' P' H'tt  H'tt 1,2HP 1  H ' 1, 2H
P' 1,2P
PR
1 H  h     H'
 
(U cos ) 2
1 H P 1 H H'

 H '  0,123
 H '2  H ' 0,108  0  
 H '  0,877
5. NĂM 2014
Câu 1: (ĐH - 2014): Điện áp u  141 2 cos100t(V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U=141 (V)

Câu 2: (ĐH - 2014): Dòng điện có cường độ i  2 2 cos100t(A) chạy qua điện trở thuần
100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Q  I2 Rt  22.100.30  12000(J)  12(kJ)
Câu 3: (ĐH - 2014): Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học
bằng 88 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Pco 88
 4
Php 110  88

 
Câu 4: Đặt điện áp u  U0 cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
 4
độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos(100t  ) (A). Giá trị của  bằng

3  3 
A. B. C.  D. 
4 2 4 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
   3
Mạch chỉ C thì i sớm hơn u là      
2 4 2 4
Câu 5: (ĐH - 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng

Trang 26 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
A. B. 0 C. D.
4 2 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
ZL 
tan   1  
R 4
Câu 6: Đặt điện áp u  U 2 cos  t(V) (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi đó đèn s{ng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ
sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua
độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 345 B. 484 C. 457 D. 274
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Ud Ud2
Điện trở của đèn: R d    484
Id Id
P I
Vì P '  nên I '  hay Z'  Z 2  R d2  Z2L  2 R d2  (ZL  ZC ) 2
2 2
 Z2L  4ZC ZL  (2ZC2  R d2 )  0 . Điều kiện để phương trình này có nghiệm với biến số ZL là:

R
  4ZC2  (2ZC2  R d2 )  0  ZC   342, 23()
2
Câu 7: (ĐH - 2014): Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
(hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL  2ZC .
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là

A. 173 V B. 86 V C. 122 V D. 102 V


Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 27 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 1
Chu kì T  4    .102  0, 02(s)    2f  100(rad / s)
3 6
Biểu thức: u AN  200cos100t(V)

T T 
Vì u MB sớm hơn u AN là 2  tương đương về pha là nên:
12 6 3
 
u MB  100cos 100t   (V)
 3

Ta nhận thấy: 5u x  2u AN  3u MB  400  300  608, 2760, 441
3
608, 276
 Ux   86, 023(V)
5 2

Câu 8: (ĐH - 2014): Đặt điện áp u  180 2 cos t(V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L  L1

là U và 1 , còn khi L  L2 thì tương ứng là 8U và 2 . Biết 1  2  900 . Giá trị U bằng

A. 135 V B. 180 V C. 90 V D. 60 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Vì 1  2  900  sin 2 1  sin 2 2  1

U MB1 U U U 8
Mà sin 1   ; sin 2  MB2 
U AB 180 U AB 180
2
 U  U 8
2

     1  U  60(V)
 180   180 

Trang 28 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 9: (ĐH - 2014): Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng
hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:
a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.
b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần
đo điện áp.
c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng
ACV.
d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V .
e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng
hồ.
Thứ tự đúng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g B. c, d, a, b, e, g C. d, a, b, c, e, g D. d, b, a, c, e, g.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Bước 1: Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV.
Bước 2: Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V
Bước 3: Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.
Bước 4: Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp.
Bước 5: Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
Bước 6: Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.
Câu 10: (ĐH - 2014): Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp
lí tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A , N 2A , N1B ,

N 2B . Biết N2A  kN1A ; N2B  2kN1B ; k  1 ; N1A  N2A  N1B  N2B  3100 vòng và trong bốn

cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể
tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là
A. 600 hoặc 372 B. 900 hoặc 372 C. 900 hoặc 750 D. 750 hoặc 600
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Để tăng điện áp thì hoặc cả hai máy đều tăng áp ghép liên tiếp hoặc máy 1 hạ áp còn máy 2
k.2k  18
  N  3N1A
tăng áp:  1  k  3   2A
 .2k  2  N 2B  6N1B
k
Từ N1A  N2A  N1B  N2B  3100  4N1A  7N1B  3100

Trang 29 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
N N 4N 7N
* Nếu N2B  N2A  N thì: N1A  , N1B  và   3100
3 6 3 6
 N  1240  N1A  413,33 không nguyên  loại

* Nếu N1B  N1A  N thì 4N  7N  3100  N  281,8 không nguyên  loại

N 4N
* Nếu N1B  N2A  N thì N1A  và  7N  3100  N  372
3 3
N 7N
* Nếu N2B  N1A  N thì N1B  và 4N   3100  N  600
6 6
Câu 11: (ĐH - 2014): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L xác định; R  200 ; tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là U2  400V . Giá trị của U1 là
A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

R 2  ZC2
U RC  IZRC  U
R 2  (ZL  ZC ) 2

 Z  ZL2  4R 2 2UR
 ZC  L  U 2  U RC max 
 2  ZL  Z2L  4R 2

 ZC    U RC(  )  U

 R2 R2
Z
 C  0  U  U  U  U  U
R 2  Z2L R 2  Z2L
RC(0) 1

 200.200.2
400   ZL  300()
  Z L  Z 2
L  4.200 2

Theo bài ra: 


 2002 2002
U
 1  200  200  110,9(V)
 2002  Z2L 2002  3002

Câu 12: (ĐH - 2014): Đặt điện áp u  U 2 cos 2ft(V) (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch
AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L  R 2C . Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f  f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch

Trang 30 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.
A. 60Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
Bảng chuẩn hóa số liệu
f(Hz) U ZL ZC I hoặc U C hoặc tan 

1
60 1 1 a I1 
R 2  (1  a) 2

1,5
2a I2 
2
90 1,5 1,5  2a 
3 R 2  1,5  
 3 

0,5.2a
30 0,5 0,5 2a U C3 
R 2   0,5  2a 
2

2.0,5a
120 2 2 0,5a U C4 
R 2   2  0,5a 
2

60a
60a
f1  ZC f
f1 tan RC   1
R R

U U UZC
(Áp dụng: I  ; UC  IZC  )
Z R  (ZL  ZC )
2 2
R  (ZL  ZC )2
2

0,5.2a 2.0,5a
Vì UC3  UC4 nên   a 1
R 2   0,5  2a  R 2   2  0,5a 
2 2

Từ I1  I2 suy ra:

Trang 31 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1,5 5
 R
R 2  (1  1)2  2.1 
2 3
R 2  1,5  
 3 

* Khi f  f1 thì u L sớm pha hơn u RC là 1350 mà u L sớm

pha hơn i là 900 nên u RC trễ pha hơn i là 450 , tức là

1
60.
f1
RC  450 hay tan RC  1   1
5
3
 f1  36 5  80(Hz)

Cách 2:
Vì U tỉ lệ thuận với f nên U  k với k là hệ số tỉ lệ và  là tần số góc. Biểu thức cường độ
hiệu dụng và điện áp hiệu dụng trên tụ:
l
U k L
I  
Z  1 
2
1 1  L R2  1 1
R 2   L   2    1
 C  L2 C2 4  C 2  L2 2 c
a x2 b
x

k
k 1 C
U C  IZC  . 
 1 
2 C  1 
2

R   L 
2
 R   L 
2

 C   C 

 1   1  1
* Từ UC1  UC2   60L      240L    LC  (1)
 60C   240C  144002
b 1 1
* Từ I1  I2 suy ra: x1  x 2    2  2  (2LC  R 2C2 )(2)
a 1 2

1 1 1 1
Thay (1) vào (2) suy ra: RC  2.   
14400 (120) (180)
2 2 2
72 5
3 
* Khi f  f1 thì u L sớm pha hơn u RC là 1350  mà u L sớm pha hơn i là nên u RC trễ pha
4 2
1
  2f1C  
hơn i là , tức là RC   hay tan RC   tan   
4 4 R  4
1
 f1   36 5  80(Hz)
2RC

Trang 32 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chủ đề 1. MẠCH ĐIỆN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH CHỈ CÓ R, CHỈ CÓ L, CHỈ CÓ C
Phương pháp giải
1) Quan hệ giá trị hiệu dụng
U U0 u
Mạch chỉ có R thì u và i cùng pha và R   
I I0 i

 U
Mạch chỉ có L thì u sớm hơn i là và ZL  L  0
2 I0

 1 U
Mạch chỉ có C thì u trễ hơn i là và ZC   0
2 C I0
2 2
 i   u 
Đối với mạch chỉ có L, C thì u vuông pha với i nên      1
 0  0
I U

Ví dụ 1: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường
độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 75 Hz B. 40 Hz C. 25 Hz D. 50 2 Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 U
I1  2f L
U U  I 2, 4
I    f 2  f1. 1  60.  40(Hz)
1

ZL 2fL  U I2 3, 6
I 
 2 2f 2 L

Ví dụ 2: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u  U 2 cos(100t  ) (V) thì cường độ hiệu dụng
qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn u  Ucos(120t  0,5) (V) thì cường độ hiệu dụng
qua mạch là bao nhiêu?
A. 1, 2 2 V B. 1,2 V C. 2V D. 3,5 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

U I  1CU1 I  CU
I  C.U   1  2  2 2  I2  1, 2 2(A)
ZC I2  2CU 2 I1 1CU1

Ví dụ 3: : Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1  60Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f 2 thì
dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số
A. f 2  72Hz B. f 2  50Hz C. f 2  10Hz D. f 2  250Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 33 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZC2 f1 f
  100%  20%  1, 2  f 2  1  50(Hz)
ZC1 f 2 1, 2
Chú ý:
.S
1) Điện dung của tụ điện phẳng tính theo công thức: C  (  là hằng số điện môi, d
9.109.4d
là khoảng cách giữa hai bản tụ và S là diện tích đối diện giữa các bản tụ).
S
2) Khi chất điện môi trong tụ là không khí thì 0  1 nên C0  và
9.109.4d
U
cường độ hiệu dụngchạy qua tụ I   C0 U
ZC
* Nếu nhúng các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi  ) và các yếu tố
S
khác không đổi thì điện dung của tụ C   C0 nên cường độ hiệu dụng qua tụ là
9.109.4d
I'  CU  I
* Nếu nhúng x phần trăm diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện
môi  ) và các yếu tố khác không đổi thì bộ tụ C gồm hai tụ C1 , C 2 ghép song song:

(1  x)S xS
C1   (1  x)C0 , C2   xC0
9.10 .4d
9
9.109.4d
 C  C1  C2  (1  x  x)C0

Cường độ hiệu dụng qua mạch lúc này là I '  CU  (1  x  x)I
* Nếu ghép sát vào một bản tụ một tấm điện môi có hằng số điện môi  có bề dày bằng x phần
trăm bề dày của lớp không khí và các yếu tố khác không đổi thì bộ tụ C gồm hai tụ C1 , C 2

S C0
ghép nối tiếp: C1   ,
9.10 .4(1  x)d (1  x)
9

S C
C2   0
9.10 .4d
9
x
C1C2 
C  C0
C1  C2 x  (1  x)


Cường độ hiệu dụng qua mạch lúc này là: I '  CU  I
x  (1  x)
Ví dụ 4: : Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu
dụng qua mạch là 5,4 A. Nếu nhúng hai phần ba diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi
lỏng (có hằng số điện môi   2 ) và các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ

Trang 34 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 7,2 A B. 8,1 A C. 10,8 A D. 9,0 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 1
 S
3 C
 C   0
S  1
9.10 .4d 3
9
5
C0   
C1 / / C2
 C  C1  C2  C0
9.10 .4d 
9
2 3
 S
C  3 4C
 0
 2 9.109.4d 3
ZC0 5 5
 ZC   I  I0  5, 4  9, 0(A)
5 3 3
3
Ví dụ 5: Một tụ điện phẳng không khí có hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối
vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 6,8 A. Đặt vào trong tụ điện
và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,3d có hằng số điện môi   2 thì cường độ hiệu
dụng qua tụ là
A. 2,7 A B. 8,0 A C. 10,8 A D. 7,2 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

 S 10C0
 C1  
S  9.10 .4d
9
7 C .C 20
C0   
C1ntC2
 C  1 2  C0
9.10 .4d 
9
S 20C0 C1  C2 7
C2  
 9.10 .4.0,3.d
9
3
ZC0 20 20
 ZC  I I0  6,8  8(A)
20 17 17
17
2) Quan hệ giá trị tức thời
U U0 u
Mạch chỉ có R thì u và i cùng pha R   
I I0 i

 U U u
Mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên ZL  L   0 
2 I I0 i

i  I0 cos t 2 2
I0  I 2
  i   u 
           1 
u  U 0 cos  t  2    U 0 sin t  I0   U 0   U 0  U 2
  
 1 U U u
Mạch chỉ có C thì u trễ pha hơn i là nên ZC    0 
2 C I I0 i

Trang 35 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i  I0 cos t
I0  I 2
2 2
  i   u 
           1 
u  U 0 cos  t  2   U 0 sin t  I0   U 0   U 0  U 2
  
2 2
 i   u 
Đối với mạch chỉ có L, C thì u vuông pha với i nên      1
 I0   U 0 

i  0  u   U 0
 (Đồ thị quan hệ u, i là đường elip).
u  0  i   I0
Ví dụ 1: (ĐH-2011) Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ
dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1
A.   B.  1 C.  2 D.  
U 2 I2 4 U 2 I2 U 2 I2 U 2 I2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

u  U 2 cos t u
  U  2 cos t u 2 i2
       2 2
     
2
i I 2  cos t  I 2 sin t i
   2 sin t U I
  2  I
Ví dụ 2: : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều
u  U0 cos100 t(V) . Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là

u1  50 2(V) , i1  2(A) và tại thời điểm t 2 là u 2  50(V) , i 2   3(A) . Giá trị U 0 là

A. 50 V B. 100 V C. 50 3 V D. 100 2 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 i12 u12  2 2.2500
 I2  U 2  1  I2  U 2  1
 0  0  U 0  100(V)
 
0 0
 2
I0  2(A)
2
 i 2  u 2  1  3  2500  1
 I0 U 0
2 2  I0
2 2
U0

0,3
Ví dụ 3: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) một điện áp xoay chiều.

Biết điện áp có giá trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện

áp có giá trị tức thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6 (A). Hãy tính tần số của
dòng điện.
A. 120 (Hz) B. 50 (Hz) C. 100 (Hz) D. 60 (Hz)
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 36 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 i12 u12  2 360.6
 I 2  U 2  1  I 2  U 2  1  U  120 2
 0  0  0
 
0 0
 2
 i 2  u 2  1  6  360.2  1 I0  2 2
2

 I02 U 02  I02 U 02

U0
 ZL  2fL   60  f  100(Hz)
I0
Chú ý: Hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc C hoặc L. Đặt vào hai đầu hộp X
một điện áp xoay chiều thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị

lần lượt là i1 , u1 và ở thời điểm t 2 là i 2 , u 2 .

u1 u 2
* Nếu   a thì X  R  a .
i1 i 2
* Ngược lại mạch chỉ có L hoặc C.
(Để xác định được L hay C thì nên lưu ý: Nếu f tăng thì ZL tăng nên I giảm còn ZC giảm nên
I tăng).
Ví dụ 4: Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm
thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f  50Hz
thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1  1(A) ,

u1  100 3(V) , ở thời điểm t 2 thì: i 2  3(A) , u 2  100(V) . Khi f  100Hz thì cường độ

dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2 A. Hộp X chứa


1
A. điện trở thuần R  100 B. cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H)

104 10 3
C. tụ điện có điện dung C  (F) D. tụ điện có điện dung C  (F)
 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 i12 u12  1 30000
 I 2  U 2  1  I2  U 2  1  U  200
 0  0  0
 
0 0
 2
I0  2  I  2(A)
 i 2  u 2  1  3  10000  1 
2

 2
 I0 U 0
2
 I0
2
U02

Khi tần số tăng gấp đôi nếu là tụ thì dung kháng giảm 2 lần nên dòng hiệu dụng tăng 2 lần, tức
I
là I '  2I  2 2 . Nhưng theo bài ra I '  0,5 2 A  nên X  L sao cho:
2
U0 200 1
Z L  2 f L    L  (H)
50 I0 2 

Trang 37 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: (ĐH-2010) Đặt điện áp u  U0 cos  t(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
U0   U0  
A. i  cos  t   B. i  cos  t  
L  2 L 2  2
U0   U0  
C. i  cos  t   D. i  cos  t  
L  2 L 2  2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Vì mạch chỉ có L thì i trễ pha hơn u là nên
2
U0   U  
i cos  t    0 cos  t  
ZL  2  L  2

 
Ví dụ 6: Đặt điện áp u  U0 cos 120 t   (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có
 4

điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 120 2 (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0)
mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2 2 (A). Chọn kết luận đúng.
1 
A. Điện dung của tụ điện là (mF) , pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là .
7, 2 4

B. Dung kháng của tụ điện là 60 , pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là  
2
 
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện i  4cos 100t   (A) .
 4

D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120 2 , dòng điện cực đại qua tụ điện là 2 2 (A)
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

1 U 1 120 2
Điện dung tụ được xác định ZC   V  
C IA 120C 2 2

103
C (F)
7, 2

Vì mạch chỉ có C thì i sớm pha hơn u là nên
2
    
i  I 2 cos 120t     4cos 100t   (A)
 4 2  4
Ví dụ 7: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL  50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.

Trang 38 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 50t  
A. u  60cos    (A)
 3 3

 100t  
B. u  60sin    (A)
 3 3

 50t  
C. u  60cos    (A)
 3 6

 50t  
D. u  30cos    (A)
 3 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

i  I 0 cos(t  )  1,2 cos(t  )(A)



Luùc ñaàu, i  I 0 vaø ñang ñi veà i  0 neân n   
 2 3

 I0 T 2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi töø i  ñeán i  0 laø = =0,01
 2 12 12
 50
   3


Vì mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên
2
 50t     50t 5 
u  I0 ZL cos      60cos    (V)
 3 3 2  3 6 
Chú ý: Mạch gồm L nối tiếp với C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u L  u C với

uL uC

Z L ZC

Trang 39 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có

 
cảm kháng ZL  0,5ZC . Điện áp giữa hai đầu tụ: u C  100cos 100t   V . Điện áp giữa hai
 6
đầu đoạn mạch là:
 5   
A. u  200cos 100t   V B. u  200cos 100t   V
 6   3

 5   
C. u  100cos 100t   V D. u  50cos 100t   V
 6   6
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
uC
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u  u L  u C   ZL  u C
ZC

 
u  0,5u C  u C  0,5u C  50cos 100t   (V)
 6
Chú ý:

i1 i12 u12 Thay U0  I0 ZL I 0  ?



1) Nếu cho  thì dựa vào hệ thức 2  2  1 
hoaëc U0  I0 ZL
 
 u1 I0 U0 U 0  ?

 
Maïch chæ coù C thì i sôùm pha hôn u laø 2

Maïch chæ coù L thì i treã pha hôn u laø 
 2
 i12 u12
 I2  U 2  1
i1 ;i 2  0 I 0  ?

0
2) Nếu cho  thì dựa vào 2 hệ thức  2
 u1 ; u 2  i2  u 2  1 U0  ?
2

 I02 U 02

  1 U
Maïch chæ coù C thì i sôùm pha hôn u laø vaø ZC   0 ?
 2 C I 0

Maïch chæ coù L thì i treã pha hôn u laø  vaø Z  L  U 0    ?
 2 L
I0

 
Ví dụ 9: (ĐH-2009) Đặt điện áp u  U0 cos 100 t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện
 3
0, 2
dung (mF) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong

mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

Trang 40 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
A. i  4 2 cos 100 t   (A) B. i  5cos 100 t   (A)
 6  6

   
C. i  5cos 100 t   (A) D. i  4 2 cos 100 t   (A)
 6  6
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1: Giải tuần tự:
1 1
ZC    50
C 2.104
100

    u
u  I0 ZC cos 100t    cos 100t   
 3  3  I 0 ZC

      i
i  I0 cos 100t     sin 100t   
 3 2  3  I0
2 2 2 2
 u   i   150   4   
1            I0  5A  i  5cos 100 t   (A)
 I0 ZC   I0   I0 .50   I0   6

Cách 2: Giải nhanh (vắn tắt):


2 2
i12 u12  150   4 
Thay U0  I0 ZC
Dựa vào hệ thức 2  2  1        I 0  5(A)
I0 U0  I 0 .50   I 0 
  
Vì mạch chỉ có C thì i sớm pha hơn u là nên i  5cos 100 t   (A)
2  6
1
Ví dụ 10: : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện
3
áp có giá trị tức thời 60 6(V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị

tức thời 60 2(V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6 (A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng
giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là
 
A. i  2 3 cos 100t   (A) B. i  2 2 cos100t(A)
 2

 
C. i  2 2 cos50t(A) D. i  2 3 cos  50t   (A)
 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 41 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 i12 u12  2 360.6
 I 2  U 2  1  I2  U 2  1  U  120 2
 0  0  0 1 U rad
    0    50
0 0
 2 2
I0  2 2
 i 2  u 2  1  6  360.2  1  C I0 s
 2
 I0 U 0
2  I0

2
U02

Vì ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện có i  I0 cos  t

thay số vào ta được i  2 2 cos50t(A)


100
Ví dụ 11: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung (F) một điện áp xoay chiều
3
 
u  U0 cos 100t  u  (V) thì dòng điện qua tụ có biểu thức i  2 2 cos 100 t   (A) .
 3
1) Tính điện áp giữa hai bản tụ tại thời điểm t  5(ms)
2) Xác định các thời điểm để điện áp u  600(V)

3) Xác định thời điểm lần thứ 2014 để u  300 2(V)

4) Xác định thời điểm lần thứ 2014 để u  300 2(V)

Hướng dẫn:
1
1) Tính dung kháng: ZC   300()
C

Vì mạch chỉ có tụ điện nên điện áp trễ pha hơn dòng điện là
2
    
u  I0 ZC cos 100 t     600 2 cos 100 t   (V)
 3 2  6

 
u 5.103  600 2 cos 100.5.103    300 6(V)
   6
2) Giải phương trình:
  1
u  600(V)  cos 100 t   
 6 2

  
100 t  6   4  k.2
 

  
100 t      l.2
 6 4

 1 k
 t  240  50 (s)(k  0,1, 2..)

 t   1  l (s)(l  0,1, 2..)
 1200 50

Trang 42 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2014
3) Ta thấy:  1006 du 2  t  1006T  t 2
2
Để tính t 2 ta có thể dùng vòng tròn lượng giác:

2  
  2    
 2  0 3  6   3 (s)
t2  
 100 200
3
 t  1006.0, 02   20,135(s)
200
2014
4) Ta thấy:  503 dư 2  t  503T  t 2
4
Để tính t 2 ta có thể dùng vòng tròn lượng giác:

2   
 
 2  0 3  6 1 1 6041
t2    (s)  t  503.0, 02   (s)
 100 120 120 600
Chú ý: Vì với mạch chỉ chứa L hoặc C thì u và i vuông pha nhau nên thường có bài toán cho
điện áp (dòng điện) ở thời điểm này tìm dòng điện (điện áp) ở thời điểm trước đó hoặc sau đó
(2n  1)T
một khoảng thời gian (vuông pha) t  :
4
u1  i 2 ZL ,C; u 2  i1 ZL,C

0, 4
Ví dụ 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) một điện

áp xoay chiều u  U0 cos100t(V) . Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng

điện tại thời điểm t1  0, 035(s) có độ lớn là

A. 1,5 A B. 1,25 A C. 1,5 3 A D. 2 2 A


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
7T
Cảm kháng ZL  L  40() . Vì t 2  t1  0, 035  là hai thời điểm vuông pha nên:
4

u1 60
i2    1,5(A)
ZL 40

0,1
Ví dụ 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung (H) một điện áp xoay

chiều u  U0 cos100t(V) Nếu tại thời điểm t1 điện áp là50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời

điểm t1  0, 005(s) là:


A. - 0,5 A B. 0,5 A C. 1,5 A D. - 1,5 A
Trang 43 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1
ZL   100() ; u  U0 cos100t  u (t1 )  U0 cos100t1  50
C
U0   U  
i cos 100t    i (t1 0,005)  0 cos 100(t1  0, 005)  
ZC  2 100  2

 U0 cos100t1
i(t1 0,005)   0,5(A)
100

Trang 44 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN
Phương pháp giải
1) Thời gian thiết bị hoạt động.
Một thiết bị điện được đặt dưới điện áp xoay chiều u  U0 cos t(V) . Thiết bị chỉ hoạt động
khi điện áp tức thời có giá trị không nhỏ hơn b. Vậy thiết bịchỉ hoạt động khi u nằm ngoài
khoảng (–b, b) (xem hình vẽ)
1 b
Thời gian hoạt động trong một nửa chu kì: 2t1  2. arccos
 U0
1 b
Thời gian hoạt động trong một chu kì: t T  4t1  4. arccos
 U0
1 b
Thời gian hoạt động trong 1 s: ft T  f.4. arccos
 U0
1 b
Thời gian hoạt động trong t s: tft T  t.f.4. arccos
 U0

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian
đèn sáng trong mỗi giây là:
1 1 2
A. (s) B. (s) C. (s) D. 0,8(s)
2 3 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Thời gian hoạt động trong 1 s:

1 b 1 60 2 2
t  f.4. arccos  60.4. arccos  (s)
 U0 120 120 2 3

Trang 45 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi
điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 155 V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và khoảng
thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần B. 2 lần C. 2 lần D. 3 lần
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Thời gian đèn sáng trong một chu kì:
1 b T 155 2T
t s  4. arccos  4. arccos  (s)
 U0 2 120 2 3
T t
Thời gian đèn tắt trong một chu kì: t t  T  t s   s 2
3 tt
2) Thời điểm để dòng điện hoặc điện áp nhận một giá trị nhất định
Để xác định các thời điểm có thể giải phương trình lượng giác hoặc dùng vòng tròn lượng giác.
Ví dụ 1: (ĐH-2007) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  I0 sin100t . Trong

khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những
thời điểm
1 2 1 2 1 3 1 5
A. s vaø s B. s vaø s C. s vaø s D. s vaø s
300 300 400 400 500 500 600 600
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Khi bài toán chỉ yêu cầu tìm hai thời điểm đầu có thể giải phương trình lượng giác:
 t      (2)
sin(t  )  sin   
 t        (2)

cos(t  )  cos   t      (2)
 t      (2)
 
(Nếu tìm ra t  0 mới cộng 2 )
  1
 100t   t  (s)
I0 6 600
i  I0 sin100t   
2 100t  5  t  5 (s)
 6 600

 5 
Ví dụ 2: Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  200cos 100 t   (u đo bằng vôn, t
 6 
đo bằng giây). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s điện áp tức thời có giá trị bằng 100 V
vào những thời điểm

Trang 46 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3 5 1 2 1 3 1 7
A. s vaø s B. s vaø s C. s vaø s D. s vaø s
200 600 400 400 500 500 200 600
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Giải phương trình lượng giác
 5  3
 100t    2  t  (s)
 5  1 6 3 200
i  100  cos 100t     
 6  2  5  5
100t     2  t  (s)
 6 3 600

 5  1
100t  6  3  t   200 (s)  0
(Nếu không cộng thêm 2  )
100t  5     t   7 (s)  0
 6 3 600
Cách 2: Dùng vòng tròn lượng giác
5
Vị trí xuất phát ứng với pha dao động: 0  . Lần 1
6
điện áp tức thời có giá trị bằng 100 V ứng với pha dao
3
động: 1    2 nên thời gian:
2
 5
  2 
  3 6  5 (s)
t1  1 0 
 100 600
Lần 2 điện áp tức thời có giá trị bằng 100 V ứng với
3
pha dao động: 2   2 nên thời gian
2
 5
 2 
  6  3 (s)
t2  2 0  3
 100 200

Ví dụ 3: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: u  120sin100t (u đo bằng vôn,
t đo bằng giây). Hãy xác định các thời điểm mà điện áp u = 60 V và đang tăng (với k = 0, 1,
2…)
1 1 1 5
A. t   k(ms) B. t   k(ms) C. t   20k(ms) D. t   20k(ms)
3 6 3 3

Trang 47 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
u  120sin100t  60 
  100t   k2
u '  100.120cos100t  0 6

1 2  1 2  3 5
t k (s)   k  .10 (ms)   20k(ms)
600 100  600 600  3

 2t 
Ví dụ 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  U 0 cos   . Tính từ thời
 T 
điểm t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2014 mà u  0,5U0 và đang tăng là

12089.T 12055.T 12059.T 12083.T


A. B. C. D.
6 6 6 6
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Các thời điểm mà u  0,5U0 và đang tăng thì chuyển động tròn đều nằm ở nửa dưới vòng tròn
lượng giác (mỗi chu kì chỉ có một lần).
Vị trí xuất phát ứng với pha dao động: 0  0

Lần 1 mà u  0,5U0 và đang tăng ứng với pha dao động:


1    2 nên thời gian
3

  2  0
  3 5T
t1  1 0  
 2 6
T
Lần 2: t 2  t1  T....

Lần 2014: t 2014  t1  2013T

5T 12083T
t 2014   2013T 
6 6

 2t 
Ví dụ 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  U 0 cos   . Tính từ thời
 T 
t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2010 mà u  0,5U0 và đang giảm là

6031.T 12055.T 12059.T 6025.T


A. B. C. D.
6 6 6 6

Trang 48 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Vị trí xuất phát 0  (100.0)  0

T
Lần 1 mà u  0,5U0 theo chiều âm: t1 
6
Lần 2010 mà u  0,5U0 theo chiều âm:

T 12055T
t 2010   2009T 
6 6

Ví dụ 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U0 cos100t (V). Trong chu kì thứ 3 của
dòng điện, các thời điểm điện áp tức thời u có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là
A. 0,0625 s và 0,0675 s B. 0,0225 s và 0,0275 s
C. 0,0025 s và 0,0075 s D. 0,0425 s và 0,0575 s
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1 : Giải phương trình lượng giác.
 
 100 t   t1  0, 0025(s)
u0 1 4
Chu kì thứ 1: u   cos100t  
2 2 100t     2  t  0, 0175(s)
 4
2

 t 3  t1  T  0, 0025(s)
Chu kì thứ 2: 
 t 4  t 2  T  0, 0375(s)

 t 5  t1  2T  0, 0425(s)
Chu kì thứ 3: 
 t 6  t 2  2T  0, 0575(s)
Cách 2: Dùng vòng tròn lượng giác.
Vị trí xuất phát: 0  0


 1  0 4  0
Lần 1: 1   t1    0, 0025(s)
4  100

  2  0
  
Lần 2: 2    t 2  2 0  3  0, 0225(s)
4  100
 t 5  t1  2T  0, 0425(s)
Chu kì thứ 3: 
 t 6  t 2  2T  0, 0575(s)
Chú ý: Nếu không hạn chế bởi điều kiện đang tăng hoặc đang
giảm thì ứng với một điểm trên trục ứng với hai điểm trên

Trang 49 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vòng tròn lượng giác (trừ hai vị trí biên). Do đó, trong chu kì đầu tiên có hai thời điểm t1 và

t 2 ; chu kì thứ 2 có hai thời điểm t 3  t1  T t 4  t 2  T ;... t 2n 1  t1  nT và t 2n 2  t 2  nT .

Soá laàn neáu dö 1  t  nT  t1



Ta có thể rút ra ‘mẹo’ làm nhanh:  n
2 neáu dö 2  t  nT  t 2

 
Ví dụ 7: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I0 cos 100 t   (A) (t
 3
I0
đo bằng giây). Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời i  là
2

12049 24097 24113 22049


A. t  (s) B. t  (s) C. t  (s) D. t  (s)
1440 14400 1440 1440
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
2009
Ta thấy:  1004 dö 1  t 2009  1004T  t1
2
T
Ta dùng vòng tròn lượng giác để tính t1 : t1 
24
T 24097
t 2009  1004T   (s)
24 1440
Chú ý: Trong một chu kì có 4 thời điểm để u  b  U 0 .

Để tìm thời điểm lần thứ n mà u  b ta cần lưu ý:

Laàn 1 ñeán u1 laø t1 . Laàn 4n + 1 ñeán u1 laø t 4n 1  nT  t1



Laàn 2 ñeán u1 laø t 2 . Laàn 4n + 2 ñeán u1 laø t 4n  2  nT  t 2

Laàn 3 ñeán u1 laø t 3 . Laàn 4n + 3 ñeán u1 laø t 4n 3  nT  t 3
Laàn 4 ñeán u laø t 4 . Laàn 4n + 4 ñeán u1 laø t 4n  4  nT  t 4
 1

neáu dö 1  t  nT  t1

Soá laàn neáu dö 2  t  nT  t 2
Ta có thể rút ra ‘mẹo’ làm nhanh:  n
4 neáu dö 3  t  nT  t 3
neáu dö 4  t  nT  t
 4

 
Ví dụ 8: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I0 cos 100 t   (A) (t
 3
đo bằng giây). Thời điểm thứ 2013 giá trị tuyệt đối của cường độ dòng điện tức thời bằng cường
độ dòng điện hiệu dụng là

Trang 50 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
12043 9649 2411 12073
A. t  (s) B. t  (s) C. t  (s) D. t  (s)
12000 1200 240 1200
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
2013
Ta nhận thấy:  503 dö 1  t 2013  503T  t1
4
Ta dùng vòng tròn lượng giác để tính t1 :

T
t1 
24
T 12073T 12073
t 2013  503T    (s)
24 24 1200
3) Các giá trị tức thời ở các thời điểm
Nếu biết giá trị tức thời ở thời điểm này tìm giá trị ở thời điểm khác ta có thể giải phương trình
lượng giác hoặc dùng vòng tròn lượng giác.
 
Ví dụ 1: (ĐH-2010) Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos  100 t   (trong đó u tính bằng
 2

1
V, t tính bằng s) có giá trị 100 2(V) và đang giảm. Sau thời điểm đó (s) , điện áp này có
300
giá trị là

A. -100(V) B. 100 3 (V) C. 100 2 (V) D. 200(V)


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  
 u t1  200 2 cos  t1    100 2
  2   5
Cách 1:   t1    t1 
 u'  200sin  t     0 2 3 3
  t1  1 
  2

  1  
 u  200 2 cos   t1      100 2(V)
 t1 
1 

300    300  2 

Cách 2:

Khi u  100 2(V) và đang giảm thì pha dao động có thể chọn: 1 
3
1 100 
Sau thời điểm đó (s) (tương ứng với góc quét   t   )
300 300 3
2
thì pha dao động: 2  1   
3

Trang 51 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 u2  200 2 cos 2  100 2(V)

Ví dụ 2: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức


i  4cos 120 t (A) , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó,

dòng điện có cường độ 2 3 (A). Đến thời điểm

1
t  t1  (s) , cường độ dòng điện bằng
240

A. 2 (A) hoặc -2 (A) B.  2 (A) hoặc 2 (A)

C.  3 (A) hoặc 2 (A) D. 3 (A) hoặc - 2 (A)


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì không liên quan đến chiều đang tăng hoặc đang giảm nên ta có thể giải phương trình lượng
giác để tìm nhanh kết quả.

i t   4 cos120t1  2 3  120t1  
1
6
1
Cường độ dòng điện ở thời điểm t  t1  (s) :
240
 1      
i t   4 cos120  t1    4 cos  120t1    4 cos      2(A)
1
 240   2  6 2

Ví dụ 3: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức

i  2 2 cos(100t  )(A) , t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i  2(A) và đang

giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i   6(A) ?

3 5 2 1
A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)
200 600 300 100
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
T T T T 3T 3
Cách 1: t       (s)
12 4 4 6 4 200

Trang 52 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

Cách 2: Khi i  2(A) và đang giảm thì pha dao động có thể chọn 1  , thời điểm gần nhất
3

để i  6(A) thì pha dao động 2    2
6
 
2  1  6  2  3 3
Do đó, thời gian: t    (s)
 100 200
Ví dụ 4: Vào cùng một thời điểm n|o đó hai dòng điện xoay chiều i1  I0 cos(t  1 ) và

i2  I0 cos(t  2 ) có cùng trị tức thời 0,5 3I0 , nhưng một dòng điện đang tăng còn một

dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
 2 
A. B. C.  D.
3 3 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
 3I 0 
i1  I 0 cos(t  1 )   (t  1 )  
 2 6
i '  I cos(t   )  0
 1 0 1

 3I 0
i2  I 0 cos(t  2 )  
 2  (t  2 ) 
i '  I cos(t   )  0 6
 2 0 2


  
3
Cách 2:

Dựa vào vòng lượng giác, hai dòng điện xoay chiều có cùng trị tức thời 0,5 3I0 , dòng điện
đang giảm ứng với nửa trên còn dòng điện đang tăng ứng với nửa dưới. Hai dòng điện này lệch

pha nhau là  
3

Trang 53 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN LƯỢNG. GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
Phương pháp giải
1) Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn
dq
Theo định nghĩa i   dq  idt
dt
t2

Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tính từ thời điểm t1 đến t 2 : Q   idt
t1

 I t2 I
i  I 0 sin(t  )  Q   0 cos(t  )   0  cos(t 2  )  cos(t1  )
  t1 

 I0 t 2 I0
 i  I 0
cos(t  )  Q  sin(t  )  sin(t 2  )  sin(t1  )
  t 1

 
Ví dụ 1: : Dòng điện xoay chiều chạy trong d}y dẫn có biểu thức i  2cos 100 t   (A) (t
 6

1
đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong (s) kể từ lúc
300
t = 0.
A. 6,666 mC B. 5,513 mC C. 6,366 mC D. 6,092 mC
Hướng dẫn: Chọn đáp án
1
t2 300
 
Cách 1: Q   idt   2 cos 100t  6  dt
t1 0

1
2  
 sin  100 t   300  6,366.103 (C)
100  6
0

Cách 2: Dùng máy tính casio Fx 570ES, chọn đơn vị góc là rad và bấm phím  trên máy tính

để tính tích phân.


Chú ý: Để tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian t kể từ lúc
dòng điện bằng 0, ta có thể làm theo hai cách:

Trang 54 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
t1 t

Cách 1: Giải phương trình i = 0 để tìm ra t1 sau đó tính tích phân: Q  


t1
idt

Cách 2: Viết lại biểu thức dòng điện dưới dạng


i  I0 sin t và tính tích phân
t
I0
Q   I 0 sin tdt  (1  cos t) (tích phân này
0

chính là diện tích phần tô màu trên đồ thị).


Ví dụ 2: : Mắc dây dẫn vào nguồn xoay chiều ổn
 
định thì dòng điện chạy qua dây có biểu thức i  2 cos  100t   (A) . Điện lượng chuyển qua
 3

1
tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian (s) kể từ lúc t = 0 và kể từ lúc i = 0 lần lượt là
300
A. 5,513 mC và 3,183 mC B. 3,858 mC và 5,513 mC
C. 8,183 mC và 5,513 mC D. 87 mC và 3,183 mC
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
t
dq 2

i  dq  idt  Q   idt
dt t1

1
300
 
Q1   2 cos 100t  6  dt  5,513.10 (C)
3

1
300
Q2   2sin 100t  dt  3,183.10 (C)
3

Ví dụ 3: Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω . Điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q1 .
Cường độ dòng điện cực đại là
A. 6Q1ω B. 2Q1ω C. Q1ω D. 0,5.Q1ω

Lời giải

Trang 55 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dq
= i = I0sinωt  dq = I0sinωt.dt
dt
T/6 T/6
I  2π  I
 Q1  
0
I 0sinωtdt  0 -cos t   0  I 0 =2ωQ1
ω T 0 2ω
Chọn B
Chú ý:
1) Dòng điện đổi chiều lúc nó triệt tiêu i = 0.
2) Khoảng thời gian hai lần liên tiếp dòng điện triệt tiêu là T/2 nên điện lượng chuyển qua tiết
diện thẳng của dây dẫn trong thời gian đó là:
T/2
I0 T/2 I0
QT/2   I sinωtdt  ω 1 - cosωt 
0
0 0

2I 0
Đến nửa chu kì tiếp theo cũng có điện lượng chuyển về nên điện lượng chuyển qua tiết
ω
diện thẳng của dây dẫn trong một chu kì là bằng 0 nhưng độ lớn điện lượng chuyển đi chuyển
4I0
về là Q T 

1
Độ lớn điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn sau 1s và sau thời gian t lần lượt là Q
T T
t
và Q
T T
Ví dụ 4: Cho dòng điện xoay chiều i = 2πsin(100πt) (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ
lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 5 phút.
A. 600 C B. 1200 C C. 1800 C D. 2400 C
Lời giải
t ω 4I0 4.2π
Q= QT=t = 5.60. = 1200(C)
T 2π ω 2π
Chọn B
2) Thể tích khí thoát ra khi điện phân dung dịch axit H 2 SO4

+ Điện lượng qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/2 chu kỳ: Q1/2 = 2I0 /ω

+ Thể tích khí H 2 và O2 ở ĐKTC thoát ra ở mỗi điện cực trong nửa chu kì lần lượt là:

Q1/2 Q1/2
V1 = 11,2(1) và V2 = 5,6(1)
96500 96500
+ Thể tích khí H 2 và O2 ở ĐKTC thoát ra ở mỗi điện cực trong thời gian t lần lượt là:

Trang 56 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
t t
VH2 = V1 và VO2 = V2
T T
+ Tổng thể tích khí H 2 và O2 ở ĐKTC thoát ra ở mỗi điện cực trong thời gian t là:

t
V = VH2 +VO2 = (V1 +V2 )
T
Ví dụ 1: Cho dòng điện xoay chiều i = sin(100t) (A) (t đo bằng giây) chạy qua bình điện
phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ. Thể tích khí H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn thoát
ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít. D. 0,056 lít
Lời giải
 I0 π
Q1/2 = 2 ω = 2 100π = 0,02(C)

VH = t Q1/2 .11,2 = 965 0,02 11,2 = 0,112(1)
 2 T 96500 0,02 96500
Chọn C
Ví dụ 2: Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua bình điện phân chứa
dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời
gian 5 phút ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít B. 0,0235 lít C. 0,047 lít D. 0,056 lít
Lời giải
I0 2 2
Q1/2 = 2 =2 = 0,018(C)
ω 100π
t  Q1/2 Q1/2 
V = VH2 + VO2 =  .11,2 + .5,6 
T  96500 96500 
300  0, 018 0, 018 
  .11, 2  .5, 6   0, 047(1)
0, 02  96500 96500 
Chọn C
3) Giá trị hiệu dụng. Giá trị trung bình
* Nếu h(t) là hàm tuần hoàn xác định trong đoạn [t1; t 2 ] thì giá trị hiệu dụng được tính theo:
t
1 2 2
t 2 -t1 t1
H= h dt

Trang 57 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian i = I0 cos(ωt +φ) thì giá trị hiệu dụng của nó:

I0
I=
2
* Dòng điện biến thiên tuần hoàn theo thời gian
i = a + I01cos(ω1t + φ1 ) + I 02cos(ω2 t + φ2 ) + I 03cos(ω3t + φ3 ) +... thì giá trị hiệu dụng của

2 2 2
I  I  I 
nó: I = a2 +  01  +  02  +  03  +...
 2  2  2
* Nếu dòng điện biến thiên theo đồ thị sau thì giá trị hiệu dụng của nó được tính theo cách:
Q = Q1 + Q2 + Q3

t1 t t
 I2 Rt = I12 Rt1 + I22 Rt 2 + I32 Rt 3  I = I12 + I22 2 + I32 3
t t t
T
1
T 0
* Nếu h(t) tuần hoàn với chu kì T thì giá trị trung bình của nó trong 1 chu kì: H = hdt

Ví dụ 1: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos2 (100πt) (A). Cường
độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu?
A. 0 A B. 2 A C. 2 2 A D. 4 A
Lời giải
Cách 1: Áp dụng công thức hạ bậc, ta có: i = 4cos2 (100πt) = 2 + 2cos(200πt)  A 

i = 2 + 2cos200πt = 2 + 2cos200πt = 2(A)


Cách 2: Chu kì của dòng điện này: T = 2π/ω = 2π/(200π) = 0,01s
Giá trị trung bình trong một chu kì:
T 0,01
1 1
i =  idt =  (2+2cos(200πt))dt = 2(A)
T0 0,01 0

Chọn B

Trang 58 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Cường độ của một dòng điện xoay chiều qua điện trở R = 10  có biểu thức
i = 2cos2(100πt) + 4cos3 (100πt)  A  . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì

bằng bao nhiêu? Tính cường độ hiệu dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra trên R
trong thời gian 1 phút.
Lời giải
Dùng công thức hạ bậc viết lại:
i = 1 + cos(200πt) + 3cos(100πt) + cos(300πt)  A 

Giá trị trung bình trong một chu kì:


i = 1 + cos200πt + 3cos100πt + cos300πt = 1(A)
Cường độ hiệu dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút lần lượt là:
2 2 2
 1   3   1  26
I  1 
2
      2 (A)
 2  2  2
26
P = I2 R = .10 = 65(W)
4
Q = Pt = 65.60 = 3900(J)
Ví dụ 3: Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần tư đầu của chu kì
thì có giá trị bằng 1 A, trong một phần ba chu kì tiếp theo có giá trị -2 A và trong thời gian còn
lại của chu kì này nó có giá trị 3 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng bao nhiêu?
A. 2 A B. 14 A C. 1,5 A D. 4 / 3 A
Lời giải
Nhiệt lượng tỏa ra trong một chu kì bằng tổng nhiệt lượng tỏa ra trong ba giai đoạn:
Q = Q1 + Q 2 + Q3  I 2 Rt = I12 Rt1 + I 22 Rt 2 + I32 Rt 3
t1 t t 1 1 5 4
 I = I12 + I 22 2 + I32 3  (1)2  (2) 2  (3) 2  (A)
t t t 4 3 12 3
Chọn D

Trang 59 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH RLC NỐI TIẾP
Phương pháp giải
1, Tổng trở, độ lệch pha, giá trị hiệu dụng
 Z = R 2 + (Z -Z )2
L C
Tổng trở 

 Z =   R  +   ZL - ZC 
2 2

 Z L - ZC U L - U C
 tanφ = R
=
UR
Độ lệch pha: 

 tanφ =
 Z L -  ZC =  U L -  U C
 R  UR
  0 : u sím pha h¬n i  m¹ch cã tÝnh c¶m kh¸ng

   0 : u trÔ pha h¬n i  m¹ch cã tÝnh dung kh¸ng
  0 : u, i cïng pha

U U U U
Cường độ hiệu dụng I = = R = L = C
Z R ZL ZC

U
Điện áp trên đoạn mạch UMN = IZMN = ZMN
Z
Ví dụ 1: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (), cuộn dây có điện trở thuần r = 40() có
độ tự cảm L = 0,4/π  H  và tụ điện có điện dung C = 1/(14π)  mF  . Mắc mạch vào nguồn điện

xoay chiều tần số góc 100π  rad/s  . Tổng trở của mạch điện là

A. 150  B. 125  C. 100 2  D. 140 


Lời giải
0,4 1 1
ZL = ωL = 100π. = 40(Ω);ZC = =  140()
π ωC 10-3
100π.
14π
 R + r  +  Z L - ZC 
2 2
Z= = 1002 + (40 -140)2 = 100 2(Ω)

Chọn D
Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có
dung kháng 200, điện trở thuần 30 3 và cuộn cảm có điện trở 50 3 có cảm kháng
280. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4
Trang 60 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6
Lời giải
ZL - ZC 280  200 1 π
tanφ =   φ 0
R+r 30 3  50 3 3 6
 Điện áp sớm pha hơn dòng điện
Chọn B
Ví dụ 3: Một mạch điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện 1
có điện dung C1 = 1/(3π)  mF  và tụ điện 2 có điện dung C2 = 1/π  mF  . Điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100πt  V  . Cường độ hiệu dụng trong mạch là

A. 1,00 A B. 0,25 A C. 2 A D. 0,50 A


Lời giải
1 1 1 1
ZC1    30(), ZC2    10()
ωC 10-3
ωC 10-3
100π. 100π.
3π π
U 100
Z  R 2 + (ZC1 + ZC2 )2  50     I    2A
Z 50
Chọn C
Ví dụ 4: (ĐH-2011) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần
lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp
xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
Lời giải
 U U U
R = 0,25 ; ZL = 0,5 ; ZC = 0,2

I  U U
  0, 2(A)
 R 2 +  Z L - ZC 
2
U 2
U U
2
  
+ - 
 0,25 2
 0,5 0,2 
Chọn A
Ví dụ 5: Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L = 0,8/π  H  và một tụ điện có điện dung C = 2.10–4 /π  F  . Dòng điện qua mạch có

biểu thức là i = 3cos 100πt   A  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

Trang 61 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 60 V B. 240 V C. 150 V D. 75 2 V
Lời giải
1 1 0,8
ZC    50    ; ZL  ωL=100π.  80   
ωC 2.10 4
π
100π.
π
Z = R 2 +  ZL - ZC  = 50  Ω   U = IZ = 75 2(V)
2

Chọn D
Ví dụ 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm
có cảm kháng 14 (), điện trở thuần 8 , tụ điện có dung kháng 6 (), biết điện áp giữa hai
đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. 250  V  B. 100  V  C. 125 2  V  D. 100 2  V 

Lời giải

U U R 2 +ZC2
U RC = IZRC = ZRC = = 125 2 (V)
Z R 2 +  ZL -ZC 
2

Chọn C
Ví dụ 7: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50
(); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H) và tụ điện có điện dung 0,1/π (mF). Tính độ
lệch pha giữa uRL và uLC .

A. π/4 B. π/2 C. 3π/4 D. π/3


Lời giải
1
ZL = ωL = 50Ω,ZC = = 100Ω
ωL
 ZL π
 tan φ RL = R = 1  φ RL = 4

 tan φ = ZL - ZC = -  φ = - π
LC LC
 0 2

 φRL - φLC =
4
Chọn C
Ví dụ 8: (ĐH-2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3 .
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây.
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là

Trang 62 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 2π/3 B. 0 C. π/2 D. - π/3
Lời giải
ZL π
tanφ cd = = tan  ZL = 3R
R 3
U Z
U cd = C  R 2 + Z2L = 2R = C  ZC = 2 3R
3 3
Z - ZC π 2π
tanφ = L = - 3  φ = -  φ cd - φ =
R 3 3
Chọn A
Ví dụ 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần
cảm L có cảm kháng 100 3 , điện trở R = 100 Ω và tụ điện C có dung kháng 200 3  mắc
nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là 2π/3
B. Cường độ dòng điện trễ pha π/3 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là 2π/3
.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện là π/6 .
Lời giải
ZL - ZC 100 3 - 200 3 π
tanφ AB = = =  3  φ AB = -
R 100 3
Z 100 3 π
tanφ AN = L = = 3  φ AN =
R 100 3
π  π π π
φ AB - φC = - -  -  =  0 : uAB sôùm hôn uC laø
3  2 6 6
Chọn D
Ví dụ 10: Cho một đoạn mạch RLC không phần nhánh (cuộn dây thuần cảm). Gọi UR , UL , UC
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện.
Biết UR = UL = 0,5UC thì dòng điện qua mạch sẽ:

A. trễ pha 0,25π  rad  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. trễ pha 0,5π  rad  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha 0,25π  rad  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Trang 63 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. sớm pha 0,5π  rad  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Lời giải
Z L - ZC U L - U C π
tanφ = =  1  φ  
R UR 4
Chọn C
Ví dụ 11: Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 và cuộn dây
thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30 V . Độ tự cảm của cuộn dây

 
A. 0,4/ π 2 (H) B. 0,3/π  H   
C. 0,4/ π 3  H  D. 0,2/π  H 

Lời giải
U2  U2R +U2L  502  U2R  302  U R  40  V 
U R 40 U 30 Z 0,3
I   1 A   Z L  L   30  L  L  H
R 40 I 1 ω π
Chọn B
Ví dụ 12: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và
ZL = 8R/3 = 2ZC . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa

hai đầu điện trở R là


A. 180 V B. 120 V C. 145 V D. 100 V
Lời giải
 5R
Z  R 2 +  Z L - ZC  
2
 8 
 ZL  3 R  3
  U 200
 Z  4 R U R  IR= Z R  5R R  120(V)
C
 3 
 3
 2  Z L = n1R
U  U R +  U L - U C  
2

Chú ý: Thay đổi linh kiện tính điện áp   ZC = n 2 R


 2
U  U'R +  U'L - U'C   U'R  ?
2 2

Chọn B
Ví dụ 13: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần
L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L
và C lần lượt là 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100
V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 150 V B. 80 V C. 40 V D. 20 2 V

Trang 64 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
U R = 60(V) 
  ZL = 2R  U'L = 2U'R
U L = 120(V)

UC = 40(V)  U = U2R +  U L - UC  = 100(V)


2

Khi C thay đổi thì U vẫn là 100 V và U'L = 2U'R  U2 = U'2R +  U'L - U'C 
2

 1002 = U'2R +  2U'R - 100   U'R = 80(V)


2

Chọn B
Ví dụ 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp.
Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và
cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc
đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là
A. 50 2 V B. 100 V C. 25 V D. 20 10 V
Lời giải

U R = 50  V    ZC = 1,8R = 0,9R'
 
U L = 40  V     ZL = 0,8R = 0,4R'
 
U C = 90  V   U = U 2 +  U - U 2 = 502 +  40 - 90 2 = 50 2(V)
 R L C

U 2 = U'2R +  U'L - U'C   502.2  U'2R   0, 4U'R  0,9U'R 


2 2

 U'R  20 10(V)
Chọn D
Ví dụ 15: Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với
một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu
cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây

A. 128  B. 480  C. 96  D. 300 
Lời giải

U 2 = U 2r +  U L - U C   U 2r + U 2L  2U L U C  U C2  U 2rL  2U L U C  U C2
2

1202  1602  2U L .56  562  U L  128  V 


Ur
1602  U2cd  U 2r + U 2L  U r  96  r   480   
I
Chọn B

Trang 65 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 16: Đặt một điện áp u = 20 2 cos100πt  V  , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch

gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,12/π  H  và điện trở thuần 9 thì

điện áp hiệu dụng trên R là 5 5 V . Hãy tính điện trở R.


A. 30  B. 25  C. 20  D. 15 
Lời giải
UL ωL 4 4
= =  UL = Ur
Ur r 3 3

 
2 16 2
U 2   U R + U r  + U 2L  400  5 5 + U r
2
 U r  U r  3 5 (V)
9
R UR 5 5
   R  r  15   
r Ur 3 3
Chọn D
Chú ý: Có thể căn cứ vào giá trị tức thời tính độ lệch pha.

 u = U cos  ωt + φ 
0
  u = u1
  π 
i = I 0 cosωt   u L = U 0L cos  ωt +  . Khi cho biết các giá trị tức thời  u L = u 2 thì ta sẽ tìm
  2 u = u
  C 3
 π
 uC = U 0C cos  ωt - 
  2

 π  π
được  ωt + φ   α1;  ωt +   α 2 ;  ωt -   α3 và phải lựa chọn dấu cộng hoặc trừ để
 2  2

 π  π
sao cho  ωt -    ωt + φ    ωt + 
 2  2
Từ đó sẽ tìm được  .
Ví dụ 17: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần
lượt là U 0 và U 0L . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện

áp tức thời trên L bằng +U0L / 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha hơn dòng điện là π/12 B. sớm pha hơn dòng điện là π/6
C. trễ pha hơn dòng điện là π/12 D. trễ pha hơn dòng điện là π/6
Lời giải

Trang 66 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U0 π 
 u = U 0 cos  ωt + φ   2   ωt + φ    3 

i = I 0 cos ωt   
 u = U 0 L cos  ωt + π   U 0L   ωt + π    π 
  2 2  2 4 
 π
 ωt + φ    3
 ωt + φ  ωt +
π
 π


 2
 φ=   0 : u treã pha hôn i
 ωt + π   π 12
 2 4
Chọn C
Chú ý: Nếu cho giá trị tức thời điện áp ở hai thời điểm thì vẫn có thể tính được 
Ví dụ 18: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB
và trên L lần lượt là U 0 và U 0L . Ở thời điểm t1 điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB

bằng +0,5U0 và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng +U0L / 2
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là π/12 B. sớm pha hơn dòng điện là π/6
C. trễ pha hơn dòng điện là π/12 D. trễ pha hơn dòng điện là π/6
Lời giải
 u = U 0 cos  ωt + φ 

i = I 0 cosωt    π
 uL = U 0L cos  ωt + 2 
  
 U0   π
 u = U 0 cos 100πt1 + φ   2  100πt + φ   
   3
 
 u = U 0 L cos  100π  t1  1  + π  U 0L   π π π
    100πt +   
   400  2 2   4 2 4
π π
 φ=  0 : u sôùm pha hôn i laø
6 6
Chọn B
Chú ý: Nếu cho giá trị điện áp tức thời và dòng điện ở hai thời điểm tính được 
t=t 0
 u  U 0 cos100πt 
 u=u0 vaø u giaûm (taêng)
 ωt 0  ?

i  I 0 cos 100πt - φ  
t=t 0 +t
 i=0 vaø i giaûm (taêng)
φ  ?

Ví dụ 19: Đặt điện áp 200V – 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 25 mắc
nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời
điểm t 0 , điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200V và đang tăng; ở thời điểm t 0 + 1/600

Trang 67 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
(s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Tính độ lệch pha của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB so với dòng điện qua mạch và công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch AB và đoạn mạch X
Lời giải
 t=t 0 π
 u  200 2cos100πt u=200 vaø u taêng
100πt 0  
 4

  1   π
1
t=t 0 +
i  2 2cos 100πt - φ   400
 100π  t 0    φ 
i=2 vaø i giaûm
   600   4
π
 φ    0 : Ñieän aùp u AB treã pha hôn i laø π / 3
3
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X lần lượt là:
P = UIcosφ = 200(W) và PX = P - I2 R = 100(W)
Ví dụ 20: (ĐH - 2012) Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị
400 V; ở thời điểm t + 1/400  s , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và

đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W B. 200 W C. 160 W D. 100 W
Lời giải
 u  400cos100πt  t=0
 u  400(V)

 t=0+
1
 1  π π
 i  2 2 cos 100 πt - φ   400
i=0 vaø giaûm
 100π.  φ   φ  
  400  2 4
PX = P - PR = UIcosφ  I 2 R = 200(W)
Chọn B

2) Biểu thức dòng điện và điện áp


Viết biểu thức theo phương pháp truyền thống:
U 0 U 0R U 0C U 0MN
I0    
Z R ZC ZMN

 
2
 Z  R 2   Z - Z 2
 ZMN = R MN + ZLMN - ZCMN
2

 L C
 Z -Z  Z - ZCMN
tanφ = L C  tan φ MN  LMN
 R  R MN

Trang 68 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 u = I 0 Zcos  ωt + φ i + φ 

 uR = I 0 Rcos  ωt + φ i 

a) Nếu cho i  I0 cos  ωt + φi  thì  uL = I 0 ZL cos  ωt + φ i + π /2 

 uC = I 0 ZC cos  ωt + φ i - π /2 
 u = I Z cos  ωt + φ + φ 
 MN 0 MN i MN

U0
b) Nếu cho u  U 0 cos t  u  thì i  cos t  u   
Z
U 0 MN
c) Nếu cho uMN  U 0 MN cos t    thì i  cos t    MN 
Z
Sau khi viết được biểu thức của i sẽ viết được biểu thức các điện áp khác theo cách làm trên.
Ví dụ 1: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm
có cảm kháng Z L  25 và tụ điện có dung kháng ZC  10 . Nếu dòng điện qua mạch có

biểu thức i  2 2 cos(100 t   / 4)  A thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. u  60cos 100 t   / 2  (V ) B. u  30 2 cos 100 t   / 4  (V )

C. u  60cos 100 t   / 4  (V ) D. u  30 2 cos 100 t   / 2 (V )

Lời giải

 Z L  t  25  Z  R 2   Z  Z 2  15 2
  L C
  
1 Z  ZC  
 Z C  t  10  tan   L  1     0 : u sôùm hôn i laø
 R 4 4
    
 u  I 0 Z cos 100 t     2 2.15 2 cos 100 t   (V )
 4 4  2
Chọn A
Ví dụ 2: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 , cuộn dây có điện trở thuần 30 và có
cảm kháng 40 , tụ điện có dung kháng 10 . Dòng mạch chính có biểu thức
i  2cos(100 t   / 6)  A (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

chứa cuộn dây và tụ điện.


A. uLrC  60cos 100 t   / 3 (V ) B. uLrC  60cos 100 t   / 4  (V )

C. uLrC  60 2 cos 100 t   /12 (V ) D. uLrC  60 2 cos 100 t  5 /12 (V )

Lời giải

Trang 69 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z  r 2   Z  Z 2  30 2
 LrC L C
 Z  ZC  
 tan  LrC  L  1   LrC   0 : uLrC sôùm pha hôn i laø
 r 4 4
    5 
 uLrC  I 0 Z LrC cos 100 t     60 2 cos 100 t   (V )
 6 4  12 
Chọn D
Ví dụ 3: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/  (H) và tụ điện có điện dung 2.104 /  F
ghép nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp
u  100 2 cos 100 t   / 6  V  . Dòng điện qua mạch là

A. i  2cos 100 t   / 2  ( A) B. i  2cos 100 t   / 2  ( A)

C. i  2 2 cos 100 t   / 3 ( A) D. i  2 2 cos 100 t   / 2  ( A)

Lời giải
1
Z L   L  100; Z C   50
C
 Z  02   Z  Z 2  50
 L C
 Z  ZC  
 tan   L       0 : u sôùm pha hôn i laø
 0 2 2
U     
 i  0 cos 100 t     2 2 cos 100 t   ( A)
Z  6 2  3
Chọn C
Ví dụ 4: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm 0, 6 /   H  mắc nối tiếp với một tụ điện

có điện dung 1/ (14 )  mF  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức:

u  160cos(100 t -  / 12) V  thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường

độ dòng điện trong mạch là


A. i  2cos 100 t   / 6  ( A) B. i  2 cos 100 t   / 6  ( A)

C. i  2 cos 100 t   / 4  ( A) D. i  2 cos 100 t   / 4  ( A)

Lời giải
1
Z L   L  60    ; Z C   140   
C
U 2R 802.2 R
P  I 2R   80   R  80   
R 2   Z L  ZC  R 2   60  140 
2 2

Trang 70 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z L  ZC  
 tan    1      0 : u treã pha hôn i laø (i sôùm pha hôn u)
 R 4 4
 Z  R 2   Z  Z   80 2   
2
 L C

U0     
i cos 100 t     2 cos 100 t   ( A)
Z  12 4   6
Chọn B
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u  10cos(100 t   / 4) V  vào hai đầu đoạn mạch nối

tiếp gồm một tụ điện có dung kháng 30 , điện trở thuần R  10 và cuộn dây có điện trở
thuần 10 có cảm kháng 10 . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây
A. ucd  5cos 100 t  3 / 4  (V ) B. ucd  200 2 cos 100 t   / 6 (V )

C. ucd  200cos 100 t   / 6  (V ) D. ucd  5cos 100 t   / 4  (V )

Lời giải
 Z   R  r 2   Z  Z 2  20 2     Z  r 2  Z 2  10 2   
 L C
 cd L
 Z  ZC   Z 
 tan   L  1      tan cd  L  1  cd 
 Rr 4  r 4
 U0 10
Biểu thức ucd sớm hơn u là cd    và U 0cd  Z cd  .10 2  5(V )
2 Z 20 2
    3 
Do đó: ucd  U 0cd cos 100 t     5cos 100 t   V 
 4 2  4 
Chọn A
Ví dụ 6: (ĐH-2009) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết R  10 , cuộn cảm thuần có L  0,1/   H  , tụ điện có C  0,5 /   mF  và điện áp

giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL  20 2 cos(100 t   / 2) V  . Biểu thức điện áp giữa

hai đầu đoạn mạch là


A. u  40cos(100 t   / 4) V  B. u  40cos(100 t - / 4) V 

C. u  40 2cos(100 t   / 4) V  D. u  40 2cos(100 t - / 4) V 

Lời giải
 1 
 Z L   L  10    ; Z C  C  20     Z  R   Z L  Z C   10 2
2 2

 ;
Z  ZC 
    tan   L  1    
 L
2  R 4

Trang 71 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Điện áp u trễ hơn i là  / 4 mà i trễ pha hơn u L là  / 2 nên u trễ pha hơn u L là 3 / 4 và

U0L
U0  Z  40(V )
ZL

  3   
Do đó: u  U 0 cos 100 t     40cos 100 t   (V )
 2 4   4
Chọn B
Ví dụ 7: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở
thuần 30 () , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/ (H) và tụ điện có điện dung 100 /  ( F )
. Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức
uLC  160cos(100 t –  / 3) V  (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. i  4 2 cos 100 t   / 6  ( A) B. i  4cos 100 t   / 3 ( A)

C. i  4cos 100 t   / 6  ( A) D. i  4cos 100 t   / 6  ( A)

Lời giải
1
Z L   L  60; Z C   100; Z LC  02   Z L  Z C   40
2

C
Z L  ZC  
tan  LC      LC    0 : uLC treã pha hôn i laø (i sôùm pha hôn)
0 2 2
U     
 i= 0 LC cos 100 t    LC   4 cos 100 t   ( A)
Z LC  3   6
Chọn D
Ví dụ 8: (ĐH-2010) Đặt điện áp u  U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng
điện tức thời trong đoạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
A. i  2
B. i  u3C
 1 
R2    L 
 C 
u1 u2
C. i  D. i 
R L
Lời giải
u1
Chỉ u1 cùng pha với i nên i 
R
Chọn C

Trang 72 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu cho biết biểu thức u, i thì ta sẽ tính được trở kháng.
Ví dụ 9: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với
tụ điện có điện dung 0,00005/π  F  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

u = U0 cos(100πt – π/4)  V  thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch

i = 2cos(100πt – π/12)  A  . Xác định L.

A. L  0, 4 /  ( H ) B. L  0,6 /  ( H ) C. L  1/  ( H ) D. L  0,5 /  ( H )
Lời giải
1  Z  ZC 1 Z  200
ZC   200    ;  u  i    tan   L   L
C 6 R 3 100 3
1
 Z L  100     L   H 

Chọn C
Ví dụ 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

gồm điện trở R  50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức
i  2 2cos(100 t   / 4)  A . Gọi U L và U C lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên

C. Hệ thức đúng là


A. U L  UC  100V B. UC  U L  100V

C. U L  UC  50 2V D. UC  U L  100 2V

Lời giải
Z L  ZC U L  U C 
   tan  U C  U L  100(V )
R IR 4
Chọn B
 
Chú ý: Nếu có dạng sin thì đổi sang dạng cos: sin t     cos  t    
 2

Ví dụ 11: Điện áp đặt u  U 0 cos t   / 4 (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R

và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
i  I 0 sin t  5 /12  A . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A. 1/ 3 B. 1 C. 0,5 3 D. 3
Lời giải

Trang 73 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
u  U 0 cos  t  
 4
 5   5     
i  I 0 sin  t    I 0 cos  t     I 0 cos  t  
 12   12 2   12 
 Z  R 1
   u  i   tan   L  tan  3  
3 R 3 ZL 3
Chọn A
Ví dụ 12: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ
điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u  U 0 cos t (V )

thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 và


điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay
C1  3C thì dòng điện chậm pha hơn u góc 2  900  1 và

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuốn dây là 90 V. Tìm U 0

A. 12 5V B. 6 5V

C. 30 2V D. 60V
Lời giải
Cách 1:
ZC
Z 2C  ; I 2  3I1; i1 sôùm pha hôn u; i 2 treã pha hôn u; I 1  I 2 . Hình chiếu của U trên I là
3
UR

U 2 LC  U 2 L  U 2C  U1R  3Z L  ZC  R 1

U1LC  U1L  U1C  U 2 R  ZC  Z L  3R  2


Từ (1) và (2)  Z L  2R; ZC  5R
Ban đầu

U 0 RL 30 3
U0  I0Z  Z  R 2   2R  5R   60(V )
2

Z RL R  4R
2 2

Cách 1:

Trang 74 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC Z  ZC
* tan  1    0  tan 1  L
R R
R 2  Z L2
U cd  IZ cd  U  30
R 2   Z L  ZC 
2

Z L  Z 'C Z L  Z C / 3 R 2  Z L2
* tan 2    0, U 'cd  I ' Z 'cd  U 2
 90
R R  Z 
R2   Z L  C 
 3 

Theo bài ra: φ1 + φ2 = 900 nên tanφ1tanφ2 =1 hay


ZC  Z L Z L  ZC / 3
1 R   ZC  Z L  Z L  ZC / 3
R R

 Z 
Z L  C   ZC  Z L    Z L  ZC 
2

R   Z L  ZC 
2 
2

 
U 'cd 3  90
 2 2

U cd  Z   ZC   ZC  30
R2   Z L  C   ZL    ZC  Z L    Z L  
 3   3   3 

ZC  Z L
  3  ZC  2,5Z L  R  0,5Z L
ZC
ZL 
3
Thay giá trị này vào biểu thức U cd :

 0,5Z L   Z L2
2
U0
 30  U 0  60 V 
 0,5Z L    Z L  2,5Z L 
2 2
2

Chọn D

Trang 75 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN PHỨC
Phương pháp giải
Biểu thức Dạng phức trong máy FX-
570
Tổng trở
Z  R 2   Z L  ZC 
2 Z = R + i  ZL - ZC 

(với i là số ảo)

Z MN  RMN
2

 Z LMN  ZCMN 
2

ZMN = R MN + i ZLMN - ZCMN 
ZL = ZL i, ZC = -ZC i

(với i là số ảo)
Dòng điện i  I 0 cos t  i  i = Io  φi

Điện áp U  U 0 cos t  u  u = U0  φ u

Định luật U u u
I nhöng i  i
Ôm Z Z Z

U MN u uMN
I nhöng i  MN i
Z MN Z MN Z MN

U  IZ nhöng u  iZ u  iZ
U MN  IZ MN nhöng uMN  iZ MN uMN  iZ MN

U u u
U MN  IZ MN  Z MN nhöng uMN  Z MN uMN  Z MN
Z Z Z
U MN u uMN
U  IZ  Z nhöng u  MN Z u Z
Z MN Z MN Z MN

u uR uL uC uMN
Biểu thức dòng điện: i     
Z R ZL ZC ZMN
Cài đặt tính toán với số phức trong máy tính casio fx-570es
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)

+ BẤM SHIFT MODE  3 2 ( Để cài đặt hiển thị số phức dạng A  φ )

+ BẤM SHIFT MODE 4 ( Để cài đặt đơn vị góc là rad).


1) Ứng dụng viết biểu thức

Trang 76 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: : Đặt một điện áp xoay chiều u  200cos 100 t   / 3 (V) vào hai đầu một đoạn

mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 50 , điện trở thuần 50 và cuộn cảm
thuần có cảm kháng 100 . Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
sớm hay trễ pha hơn dòng điện trong mạch bao nhiêu? Viết biểu thức dòng điện trong
mạch.
Lời giải
Cách 1: Cách truyền thống

Z = R2 +  ZL - ZC  = 50 2  Ω 
2

Z L - ZC π  
tanφ = = 1 φ = > 0 : u sớm hơn i là (i trễ hơn u là )
R 4 4 4
200  π π  π
i= cos  100πt + -  = 2 2cos  100πt +  V
Z  3 4  12 

Cách 2: Dùng máy tính cầm tay casio 570es


Cài đặt tính toán với số phức trong máy tính casino fx-570es
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)

+ BẤM SHIFT MODE  3 2 ( Để cài đặt hiển thị số phức dạng A  φ )

+ BẤM SHIFT MODE 4 ( Để cài đặt đơn vị góc là rad).

 Z = 50 2   
 
Z = R + i  Z L - ZC  = 50 + i 100 - 50  = 50 2   
4  =
ans  4

200
u U 0  u 3 
i= = = = 2 2
Z R + i  Z L - ZC  50 + i 100 - 50  12
  
 i = 2 2cos  100 t+   A 
 12 
Thao tác Hiển thị trên màn hình
50  ENG ( 100  50 )  SHIFT 2 3  CMPLX R Math

1
50  i 100  50  50 2 
4

Tổng trở là 50 2 và điện áp sớm pha hơn dòng điện là  / 4 .


Thao tác Hiển thị trên màn hình

Trang 77 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CMPLX R Math
200 SHIFT  -
 1
200  Ans 2 2 
SHIFT 10 X
 3 >  Ans SHIFT 2 3 = 3 12

 
Biểu thức dòng điện i  2 2 cos 100 t    A
 12 

Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100 t   / 3 V  vào hai đầu đoạn mạch

theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R  50 , tụ điện có điện dung C=100/π  μF  và

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0,5  H  mắc nối tiếp.

1)Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữ hai đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha hơn dòng
điện trong mạch bao nhiêu?
2) Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch.
3) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu chứa R và C.
4) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu chứa C và L.
Lời giải
1
Z L   L  50    ; ZC   100   
C
 Z  50 2   

1) Z  R  i  Z L  ZC   50  i  50  100   50 2    
4   
 4
Tính tổng trở của mạch là 50 2    ; điện áp trễ hơn dòng điện là π/4 .


220 2
u U 0u 3  4, 4 7
2) i   
Z R  i  Z L  Z C  50  i  50  100  12

 7 
 i  4, 4cos 100 t    A
 12 

220 2
3) uRC  iZ RC
u
 Z RC  3  50  i  0  100    491,9350, 725
Z 50  i  50  100 

 uRC  491,935cos 100 t  0,725V 


220 2
4) uCL  iZCL
u
 ZCL  3  0  i  50  100    220 
Z 50  i  50  100  12

Trang 78 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
 uCL  220cos 100 t   V 
 12 

Ví dụ 3: Một mạch điện xoy chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  15 , cuộn thuâdn
cảm có cảm kháng Z L  25 và tụ điện có dung kháng ZC  10 . Nếu dòng điện qua

mạch có biểu thức i  2 2 cos 100 t   / 6 A thì biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch

là:
A. u  60cos 100 t  5 /12 V  B. u  30 2 cos 100 t   / 4 V 

C. u  60cos 100 t   / 4 V  D. u  30 2 cos 100 t  5 /12 V 

Lời giải
  5  5 
u  i.Z   2 2   15  i  25  10    60  u  60cos 100 t   V 
 6 12  12 
Chọn A
Fx-570ES:

Baám 2 2 SHIFT    30  ( 15  ENG ( 25  10 ) ) 




Treân maøn hình 2 230  15  i  25  10  

 6075

Fx-570MS :

Baám 2 2 SHIFT    30  ( 15  ENG ( 25  10 ) )




Baám SHIFT     seõ ñöôïc U0  60. Baám SHIFT  seõ ñöôïc u  75.

Ví dụ 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần
L có cảm kháng 30 , điện trở R  30 và tụ điện C có dung kháng 60 . Dòng qua
mạch có biểu thức i  2 cos 100 t   / 6 e  A . Viết biểu thức điện áp giữ hai đầu đoạn

mạch chứa LR
A. uLR  60cos 100 t  5 /12 V  B. uLR  60 2 cos 100 t  5 /12  V 

C. uLR  60 2 cos 100 t   / 3 V  D. uLR  60 2 cos 100 t   / 3 V 

Lời giải

Trang 79 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5
uLR  i.Z LR   2    30  i  30  0    60
 6 12
 5 
 uLR  60 cos 100 t   V 
 12 
Chọn A
Fx-570ES:

BÊm 2 SHIFT    30 x ( 30  ENG ( 30  0 ) ) 




Trªn mµn h×nh 230x  30  i  30  0  

 6075

Fx=570MS:
BÊm 2 SHIFT    30 x ( 30  ENG ( 30  0 ) ) 


BÊm SHIFT     sÏ ®­îc U 0LR  60. BÊm SHIFT  sÏ ®­îc uLR  75

Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần R = 55Ω mắc nối tiếp với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 440 W. Biểu
thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

A. i = 4cos(100πt – π/4)  A  B. i = 2 2cos(100πt + π/4)  A 

C. i = 4cos(100πt + π/4)  A  D. i = 2 2cos(100πt – π/4)  A 

Lời giải
U2 R 2202.55
P=I R=2
 440 =  ZC  55   
R 2 +ZC2 552  ZC2

u 220 2 1  π
i=   4 π  i  4cos 100πt    A 
Z 55  i  0  55  4  4

Chọn C

Ví dụ 6: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3  , có độ tự cảm 1 / π  H 

nối tiếp với tụ điện có điện dung 50 / π (μF) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp:

u  200 2cos(100πt – π / 4)  V  . Biểu thức điện {p tức thời trên cuộn dây là

A. u cd  200 2cos(100πt  π / 12)  V  B. u cd  100 2cos(100πt  π / 6)  V 

C. u cd  200 2cos(100πt  π / 6)  V  D. u cd  100 2cos(100πt  π / 12)  V 

Trang 80 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải

 ZL  ωL  100     Z  r  i Z  Z
   L C
 1 ;
 ZC   200    
 Zcd  r  iZL
ωC

200 2 
ucd  iZ cd  4

100 3  i 100  200 
 1
 100 3  i.100  200 2 
12

  
 ucd  200 2 cos 100 t   V 
 12 
Chọn A
Ví dụ 7: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự
cảm L1  0,1 / π  H  , điện trở thuần 40  và cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm

L2  0,3 / π  H  . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u  160 2cos100πt  V  . Viết biểu thức

dòng điện qua mạch và tính điện áp hiệu dụng U RL trên đoạn mạch chứa RL 2 .
2

A. i  2 2cos(100πt  π / 6)  A  và U RL  100 2  V 
2

B. i  2 2cos(100πt  π / 4)  A  và U RL  60  V 
2

C. i  4.cos(100πt  π / 6)  A  và U RL  100  V 
2

D. i  4cos(100πt  π / 4)  A  và U RL  100 2  V 
2

Lời giải

 ZL  ωL1  10    
  Z  R  i  Z L  ZC 
 
1
;
 ZL  ωL 2  30     ZRL  R  ZL  50
2 2
 2 2 2

 u 160 2 1  π
i    4  π  i  4 cos  100πt    A 
 Z 40  i 10  30  4  4

 U RL  I.ZRL  2 2.50  100 2  V 
2 2

Chọn D
Ví dụ 8: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
C  1 / π mF mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là

u c  50 2cos 100πt – 3π / 4   V  thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i  5 2cos(100πt  3π / 4)  A  B. i  5 2cos(100πt )  A 

Trang 81 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. i  5 2cos(100πt  π / 4)  A  D. i  5cos(100πt  3π / 4)  A 

Lời giải

 3π
1 50 2 
 ZC   10 u 4  5 2  1 π
 ωC i 
Z  0  i  0  Z  Z 0  i  0  10  4
 C

 π
 i  5 2 cos 100πt    A 
 4
Chọn C
Ví dụ 9: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở 100 , cuộn cảm thuần có cảm
kháng 100 và tụ điện có dung kháng 200 . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có
biểu thức u L  100cos 100πt – π / 6  V (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn

mạch AB là
A. u  100 2cos(100πt – 11π / 12)  V  B. u  100 2cos(100πt  11π / 12)  V 

C. u  50cos(100πt  π / 12)  V  D. u  50 2cos(100πt  π / 12)  V 

Lời giải
π
100
u  iZ 
uL
Z 6  100  i 100  200    100 2 11π
ZL 100i 12
 11π 
 u  100 2 cos 100πt   V
 12 
Chọn A
Ví dụ 10: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R  25 3
, cuộn cảm thuần L có cảm kháng 75 và tụ điện C có dung kháng 100 . Biết điện áp tức
thời trên đoạn mạch chứa RL có biểu thức u RL  90cos 100πt  π / 6   V  (t đo bằng giây).

Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


A. u  30 3cos(100πt – π / 3)  V  B. u  30 2cos(100πt – π / 3)  V 

C. u  30 3cos(100πt  π / 6)  V  D. u  30 2cos(100πt  π / 6)  V 

Lời giải
π
90
6  25 3  i  75  100   30 3  π
u  iZ 
uL
ZRL
Z
25 3  75i
  3

Trang 82 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 π
 u  30 3 cos 100πt    V 
 3
Chọn A
2) Ứng dụng để tìm hộp kín khi cho biết biểu thức dòng điện hoặc điện áp.
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)
* Nếu cho biểu thức dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

u  U 0 cos  t  u 


i  I0 cos  t  i 

u U 0 u
thì có thể tìm trở kháng: Z  R  i  ZL  ZC   
i I0 i

Ví dụ 1: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 6 /   H  ,

điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
dòng điện trong mạch lần lượt là:

u  240 2cos100πt  V  và i  4 2 cos 100πt  π/6   V 

Giá trị của R và C lần lượt là


A. 30  và 1 /  3 mF. B. 75  và 1 /  mF.

C. 150  và 1 /  3 mF. D. 30 3  và 1 /  3 mF.

Lời giải
ZL  L  60  Z  R  i  ZL  ZC   R  i  60  ZC 

u 240 2
Mặt khác: Z   30 3  30i . Từ đó suy ra: R  30 3    và
i 
4 2 
6
1 103
60  ZC  30     ZC  30     C    F
C 3
Chọn D
Ví dụ 2: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X
hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: u  100 2cos100t  V  và

i  4cos 100t –  / 4   A  . Hộp kín X là

A. điện trở thuần 50 


B. cảm thuần với cảm kháng ZL  25 

Trang 83 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. tụ điện với dung kháng ZC  50 

D. cảm thuần với cảm kháng ZL  50 

Lời giải

u 100 2 R  25   
Z  R  i  Z L  ZC     25  25i  
i
4 
  ZL  ZC  25   
4
Chọn B
Ví dụ 3: Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có
biểu thức: u  60cos(100t –  / 2)  V  , i  2sin(100t   / 6)  A  . Hỏi trong đoạn

mạch có các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần
tử đó. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
A. R  15 3 ; ZL  15  và P  30  W 

B. R  15 ; ZC  15 3  và P  30 3  W 

C. R  15 3 ; ZC  15  và P  30 3  W 

D. R  15 ; ZL  15 3  và P  30  W 

Lời giải
Viết lại biểu thức: i  2sin 100t   / 6  A   2cos 100t   / 3 A 


60 
u
Z  R  i  Z L  ZC    2  15 3  15i
i 
2 
3
R  15 3   

  ZC  15     P  I 2 R  30 3  W 
 ZL  ZC  15     
  ZL  0
Chọn B
Ví dụ 4: Đặt vào 2 đầu hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u  100cos(100t   / 6)  V  thì cường độ dòng điện qua mạch

i  2cos(100t  2 / 3)  A  . Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức

u  400 2cos (200 t   / 3)  V  thì cường độ dòng điện:

i  5 2 cos  200t   / 6  A  . X có thể chứa

Trang 84 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. R  25    , L  2,5 /   H  , C  104 /   F

B. L  0,7 /   H  , C  103 / 12 F

C. L  1,5 /   H  , C  1,5.104 /   F

D. R  25    , L  5 / 12  H 

Lời giải

100
u
Z  R  i  Z L  ZC    6  50i  R  0
2 
i
2  ZL  ZC  50
3

400 2 R  0
 ZC  u 3 
Z  R  i  2ZL      80i   ZC
 2  i   2Z   80
5 2  
L
2
6
 ZL 0, 7
 ZL  70    L  100    H 
 
 ZC  120    C  1 .103  F 
 12
Chọn B
Ví dụ 5: Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u  100cos100t  V  và cường độ dòng điện

qua mạch có dạng i  2cos(100t –  / 3)  A  . Điện trở thuần của cuộn dây là:

A. 25 2  B. 25  C. 50  D. 125 
Lời giải
 
  u  i  3

Cách 1:   R  Zcos   25   
 Z  U  50 2  50
 I 2
u 100
Cách 2: Z    25  43,3i  R  25   
i 2  60
Chọn B
Chú ý : Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM (đã biết) và MB (chưa
u MB u MB
biết) mắc nối tiếp. Để xác định MB ta dựa vào: ZMB    ZAM
i u AM
Ví dụ 6: Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM
gồm điện trở thuần R  50  mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50  , đoạn MB là cuộn

Trang 85 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn
MB lần lượt là: u AM  80cos100t  V  và u MB  200 2 cos 100t  7 / 12  V  . Giá trị của

r và cảm kháng ZL lần lượt là

A. 125  và 0,69 H B. 75  và 0,69 H


C. 125  và 0,69 H D. 176,8  và 0,976 H
Lời giải
7
200 2
u AM u MB u 12  50  50i   125  i.216,506
i   ZMB  MB ZAM 
ZAM ZMB u AM 80
r  125   

 ZL
 ZL  216,506  L   0, 689  H 
 
Chọn A
Ví dụ 7: Một đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai
đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là u R  120cos100t  V  và

u d  120cos(100t   / 3)  V  .

Kết luận nào không đúng?


A. Cuộn dây có điện trở r khác 0.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB trễ pha  / 6 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là 60 3 .

D. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng 0,5 3 .


Lời giải
 
Điện áp hai đầu đoạn mạch: u AB  u R  u d  120  120  120 3
3 6
Chọn C
Ví dụ 8: Mạch điện á{p xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn
cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm
điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50  . Biết biểu thức điện áp
trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u AM  80cos 100t –  / 4   V  và

u MB  200 2cos 100t   / 4   V  . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện

áp trên MB so với dòng điện.


A. 250  và /4 B. 250  và  /4

Trang 86 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. 125 2  và  /2 D. 125 2  và /2
Lời giải

200 2
i
u AM

u MB
 ZMB 
u MB
ZAM  4  50  50i   250 
ZAM ZMB u AM  4
80 
4
 ZMB  250   

 
MB 
 4
Chọn A

200 2
(Sau khi nhập vào máy tính 4  50  50i  nếu bấm phím ‘=’ thì được kết quả

80 
4

176,77669 +176,77669i, còn nếu bấm ‘shift 2 3 =’ thì được kết quả 250 )
4
Ví dụ 9: Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.
Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm cuộn
cảm thuần có cảm kháng 50 () và điện trở thuần R1  50 () mắc nối tiếp. Đoạn mạch NB

gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn

mạch AM và MB lần lượt là u AM  200cos 100t   / 6  V  và

u MB  100cos(100t – 5 / 12)  V  . Hỏi trên AB tổng cảm kháng nhiều hơn hay ít hơn tổng

dung kháng bao nhiêu? Tính tổng trở của đoạn mạch AB. Tính độ lệch pha của điện áp trên
AB so với dòng điện. Tính hệ số công suất của mạch AB.
Lời giải
Tổng trở phức toàn mạch:
 5 
u u  u MB  u   100  12 
ZAB  AB  AM ZAM  1  MB  ZAM  1    50  50i 
i u AM  u AM    
200 
 6 
Sau khi nhập vào máy tính số liệu như trên:
* Nếu bấm phím ‘=’ ta được kết quả: 67,68 + 19,38i.
Từ kết quả này ta suy ra: R AB  67,68 và ZL AB  ZC AB  19,38 (tổng cảm kháng

nhiều hơn tổng dung kháng là 19,38 )

Trang 87 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Nếu bấm phím ‘shift 2 3 =’ ta được kết quả: 70, 40, 279 .
Từ kết quả này ta suy ra: ZAB  70, 4 và AB  0, 279 rad (Điện áp u AB sớm pha hơn i

là 0, 279 rad )
Hệ số công suất của mạch AB: cos AB  cos 0, 279  0,96

Có thể tính trực tiếp cosAB bằng máy tính casio fx570es từ kết quả:

 5 
 100  12 
1    50  50i 
  
200 
 6 
Bấm phím ‘=’
Bấm ‘shift 2 1 =’ (để lấy góc AB )

Bấm ‘cos =’ sẽ được kết quả 0,96 (tức là cosAB  0,96 ).


Ví dụ 10: (ĐH-2011) Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM gồm điện trở thuần R1  40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  0, 25 /  mF ,

đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
AM và MB lần lượt là : u AM  50 2cos 100t – 7 / 12  V và u MB  150cos100t  V  .

Hệ số công suất của đoạn mạch AB là


A. 0,86 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,71
Lời giải
1
ZC   40   
C
 
u AB  u AM  u MB   u MB   150 
   1  ZAM  1    40  40i 
 7 
ZAB
i u AM  u AM   50 2 
ZAM  12 

Thực hiện các thao tác bấm máy tính  shift 2 1  cos  được kết quả 0,84 nghĩa là
cos  0,84
Chọn B
Ví dụ 11: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L  2 /  H  mắc nối tiếp với đoạn mạch

X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp u  120 2cos100t  V  thì cường độ dòng điện qua

Trang 88 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cuộn dây là i  0, 6 2cos(100t –  / 6)  A  . Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn

mạch X.

A. 240 V B. 120 3 V C. 60 2 V D. 120 V


Lời giải

 
u X  u  u L  u  i.ZL  120 2  0, 6 2  30 200i  120 2  60
 U X  120  V 

Chọn D

Trang 89 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỘNG HƯỞNG ĐIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN
LỆCH PHA
Phương pháp giải
1) Điều kiện cộng hưởng
 1 1 1
 Z L  ZC  L  C    LC  f  2 LC  T  2 LC

 1
  Z L   Z C   L   C

 U U2
 max R
I   Pcong _ huong  I 2
max R 
 R
Hệ quả của hiện tượng: 
U L  U
 tan   0    0 nªn u  u , i ; cïng pha  

 R
 U C  U

Ví dụ 1: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng
0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20  và 80  . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng,
phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị  bằng
A. 20 . B. 0, 250 . C. 0,50 . D. 40 .

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


 20
 Z L  0 L  20     L  
 0

 Z  1  80     C  1
 C C 800

1 1
Để xảy ra cộng hưởng:     20 .
LC 20 1
.
0 800
1
Ví dụ 2: Một cuộn dây có điện trở thuần 100    và có độ tự cảm  H  , nối tiếp với tụ điện

500
có điện dung   F  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 (Hz).

Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C1 có điện
dung là bao nhiêu?
500 250 125 50
A. F  B. F  C. F  D. F 
   
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 90 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1 125
Để   0 thì ZC  ZC1  Z L     L  C1  F .
C C1 
Ví dụ 3: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy
4 2 f 2 LC  1 . Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Từ điều kiện 4 2 f 2 LC  1 suy ra Z L  ZC , tức là trong mạch xảy ra cộng hưởng và lúc này :

U R  U  kh«ng ®æi R

 Z  R 2   Z L  Z C   R  Z thay ®æi
2


 P  U  P thay ®æi
2
.
 R

cos   R  1  kh«ng ®æi R
 Z
Ví dụ 4: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R  50  . Khi
xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện
lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở
tần số f1 là
A. 25  . B. 50  . C. 37,5  . D. 75  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Khi f  f1 thì ZC1  Z L1 và U  U R  I1 R  50 V  .

ZC1 Z L1 U
f  2 f1 thì Z L2  2Z L1 , ZC2   và Z 2  R 2   Z L 2  ZC 2  
2
Khi hay
2 2 I2
50
502  2, 25.Z L21   Z L1  25    .
0,8
Ví dụ 5: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t
(U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

Trang 91 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
85 W. Khi đó LC 2  1 và độ lệch pha giữa u AM và uMB là 90 . Nếu đặt điện áp trên vào hai
đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:
A. 85 W. B. 135 W. C. 110 W. D. 170 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

 U2
 LZ  Z  P 
R1  R2
C

Đặt điện áp vào AB :  .
 tan  .tan   1   ZC . Z L  1  Z 2  R R
 AM MB
R1 R2
L 1 2

U 2 R2 U 2 R2 U2
Đặt điện áp vào MB: P '  I '2 R2     P  85 W 
R22  Z L2 R22  R1 R2 R1  R2
Chú ý: Nếu cho biểu thức u, u L hoặc uC ta tính được độ lệch pha của u với u L hoặc uC . Mặt

 
khác u L sớm hơn i là và uC trễ hơn i là ; từ đó suy ra  .
2 2
Ví dụ 6: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp u  U 2 cos t (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là
 
uC  U 2 cos  t   (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
 3
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
3 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 
Vì I luôn luôn sớm hơn U C là và theo bài ra U sớm hơn U C là nên U trễ pha hơn I
2 3
 
là , tức là    .
6 6
Z L  ZC 
Do đó : tan    tan  R   ZC  Z L  3  0 .
R 6
Dựa vào biểu thức u và uC suy ra: U AB  U C nên Z AB  ZC hay

R 2   Z L  Z C   Z C  2  Z C  Z L   Z C  Z C  2Z L .
2

Trang 92 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: u  U 0 2 cos t (V) thì điện áp trên

 
L là uL  U 0 2 cos  t   (V). Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
 3

A. C 2. B. 0, 75C. C. 0,5C. D. 2C.


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 
Vì I luôn luôn trễ pha hơn U L là và theo bài ra U trễ pha hơn U L là nên U sớm pha
2 3
 
hơn I là , tức là   .
6 6
Z L  ZC 
tan    tan  R   Z L  ZC  3  0
R 6
4
U L  2U AB  Z L  2 R 2   Z L  ZC   Z L  2.2  Z L  ZC   Z L 
2
ZC
3
Để xảy ra cộng hưởng thì
4 1 4 1 3
Z 'C  Z L  Z 'C  ZC   .  C'  C
3 C ' 3 C 4
Ví dụ 8: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25  và
dung kháng của tụ là 100  . Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R là
A. 0 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 60 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Z L   L  25      Z 'L   L  50   
  '  2 
1    1
ZC   100     ZC   50   
C   C
Z 'L  ZC  X¶y ra céng h­ëng  U R  U  120 V 

Ví dụ 9: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng.
Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị
k bằng
A. 0,5. B. 2. C. 4. D. 0,25.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 93 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1
 ZC  4Z L  C  4 L  LC  4 2

U  U  X¶y ra céng h­ëng   ' L  1  LC  1
 R  'C  '2
1 1
    '  2 .
' 2
4 2
L
Chú ý : Nếu cho biết R 2  n thì R 2  nZ L ZC và U R2  nuL uC .
C
Ví dụ 10: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay
L
chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để R 2  6, 25 và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so
C

với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
2
A. 40 (V). B. 30 (V). C. 50 (V). D. 20 (V).
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 U AB cïng pha víi dßng ®iÖn I
U L sím pha h¬n dßng ®iÖn I lµ 
2 

  U R  U  100 V 
  Céng h­ëng  
U L lÖch pha víi U AB lµ
2    Z L  ZC

L 1
R 2  6, 25  6, 25 L.  6, 25Z L .ZC  6, 25Z L2  Z L  0, 4 R
C C
 U L  0, 4U R  40 V  .

Chú ý : Từ điều kiện cộng hưởng để tính các điện áp, ta vận dụng các công thức sau :
U 2  U R2  U L  U C 2  U R  U

 0
U 2  U 2  U 2  U  U  ?
 cd R L C L

U RC  U R2  U C2 ; U 2  U R  U r   U L  U C 
2 2 2


 0
 2
U rL  U r  U L ; U rLC  U r  U L  U C 
2 2 2 2 2

 0

Ví dụ 11: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào
nguồn xoay chiều u  100 2 cos t (V),  không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng
hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế
hiệu dụng giữa 2 bản tụ là

Trang 94 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 100 3 (V). B. 200 (V). C. 100 (V). D. 100 2 (V).
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

U  U R  U L  U C   U R  U  100
 2 2 2

U L  UC  
U cd  U R  U L  200  100  U C  U C  100 3 V 

2 2 2 2 2 2

Ví dụ 12: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm Lr. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-
C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có
cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30 3 V. D. 30 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U R  U r  120
U  U R  U r   U L  U C   120
 2 2 2 2

U L  UC    U r  90
U R  U C  U r  U L  U C   90
2
 2
2 2 2 2

U R  U C  90
2 2

U R  30 V 

U C  60 2 V 
Chú ý: Tại vị trí cộng hưởng thì Imax, Pmax, URmax. Để xác định xu thế tăng giảm, ta căn cứ vào
phạm vi biến thiên: càng gần vị trí cộng hưởng thì I, P, UR càng lớn; càng xa vị trí cộng hưởng
thì các đại lượng đó càng bé.
Ví dụ 13: Đặt điện áp xoay chiều u  220cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
1
thuần 100  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi,

200 50
mắc nối tiếp. Nếu thay đổi điện dung C từ F  đến F  thì cường độ dòng điện
 
hiệu dụng qua mạch
A. giảm. B. tăng.
C. cực đại tại C  C2 . D. tăng rồi giảm.

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


1 1 100
Khi mạch cộng hưởng:  L   C0   F 
C L 2

200 50
Vì   F   C0  F  nên I tăng rồi giảm.
 
Chú ý:

Trang 95 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi mạch R1L1C1 xảy ra cộng hưởng ta có: 12 L1C1  1.

Khi mạch R2L2C2 xảy ra cộng hưởng ta có: 22 L2 C2  1.

1 1
Khi mạch R1L1C1 nối tiếp R2L2C2 xảy ra cộng hưởng ta có:  L1   L2  
C1 C2

 2 1
1 L1C1  1   12 L1
 C 1
 1
Nếu cho liên hệ L thì khử C: 22 L2 C2  1   22 L2
 C2
 1 1
 L1   L2  
  C1  C2

  2  L1  L2   12 L1  22 L2

 2 1
1 L1C1  1  L1   2 C
 1 1
Nếu cho liên hệ C thì khử L: 
 2 L C  1  L  1
 2 2 2 1
22 C2

1 1  1 1  1  1 1 
 L1   L2    2  2  2  
C1 C2  1 C1 2 C2    C1 C2 
Sau khi tìm được liên hệ các  ta suy ra liên hệ các f hoặc các T.
Ví dụ 14: Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng
điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là 0 và 20 . Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự
cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng
hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là
A. 0 3. B. 1,50 . C. 0 13. D. 0,50 13.

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


 2 1
1 L1C1  1   12 L1
 C1
 2 1
2 L2 C2  1   22 L2
 C 2
 1 1
 L1   L2     2  L1  L2   12 L1  22 L2
  C 1  C 2

 2 .4L1  02 L1  402 .3L1    0,50 13 .

Trang 96 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 15: Mạch xoay chiều R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f1 .Mạch R2, L2, C2
mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết C1  2C2 và f 2  2 f1 . Mắc nối tiếp hai mạch đó
với nhau thì tần số cộng hưởng là
A. f1 2. B. f1 . C. 2 f1 . D. f1 3.

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


1
12 L1C1  1  L1 
 C1
2
1

1 1
22 L2 C2  1  L2  
 C2 212 C1
2
2

1 1  1 1  1 2
 L1   L2    2  2  2       1 2
C1 C2  1 C1 21 C1  C1 C1
Ví dụ 16: Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau đều cộng hưởng với dòng điện xoay chiều
có tần số f. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng
với dòng điện xoay chiều có tần số là
A. f. B. 1,5f. C. 2f. D. 3f.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cả hai đoạn mạch cùng cộng hưởng với tần số f nên khi ghép nối tiếp chúng cũng cộng hưởng
với tần số f
2) Điều kiện lệch pha
* Trên đoạn mạch không phân nhánh chỉ chứa các phần tử R, L và C. Giả sử M, N, P và Q là
các điểm trên đoạn mạch đó. Độ lệch pha của uMN , uPQ so với dòng điện lần lượt là:

Z LMN  ZCMN Z LPQ  ZCPQ


tan MN  và tan  PQ  .
RMN RPQ

Z LMN  ZCMN Z LPQ  ZCPQ


* uMN  uPQ khi và chỉ khi tan MN tan PQ  1  .  1
RMN RPQ

Ví dụ 1: (ĐH-2010) Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
1
mạch AM có điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H  , đoạn

mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được . Đặt điện áp u  U 0 cos100 t (V) vào
hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa

Trang 97 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1
2
bằng
40 80 20 10
A.   F . B.   F . C.   F . D.   F .
   
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Z L   L  100   

Z L  ZC Z L 100  ZC 100
Vì u  u AM nên: tan .tan  AM  1  .  1  .  1
R R 50 50
1 8
 ZC  125     C   .105  F 
 ZC 
Ví dụ 2: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ
4 0,1
tự cảm L   H  , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C (mF). Nếu điện áp hai
 
đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng
A. 30  . B. 200  . C. 300  . D. 120  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1

L
. C  1  R 
L
tan  RL .tan  RC  1   200   
R R C
tan 2  tan 1
Chú ý: Nếu 2  1   thì tan 2  1    tan 
1  tan 2 tan 1
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
cảm kháng ZL, đoạn MB chỉ có tụ điện có dung kháng 200  . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Giá trị ZL bằng
6
A. 50 3  . B. 100  . C. 100 3  . D. 300  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 ZL ZL
 tan  AM  R 
 100 3

 tan   Z L  Z C  Z L  200
 AB
R 100 3

Trang 98 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau
 
nên suy ra  AM   AB  .
6 6
tan  AM  tan  AB  200.100 3 1
Cách 1:  tan  
1  tan  AM tan  AB
 
2
6 100 3  Z L2  200Z L 3

 Z L2  200Z L  30000  0  Z L  300    .

Cách 2: Thử 4 phương án ta nhận thấy chỉ phương án D là đúng.


 ZL ZL 300 
 tan  AM  R     AM 

 100 3 100 3 3
   AM   AB  .
 tan   Z L  ZC  Z L  200  300  200     6
 AB
R 100 3 100 3
AB
6
Ví dụ 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100  mắc nối tiếp với tụ
điện có dung kháng 200  . Nếu độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa
5
hai đầu đoạn mạch là thì cảm kháng của cuộn dây bằng
12

 
A. 100 2  3  hoặc 100 3  . B. 100  .

C. 100 3  . D. 300  hoặc 100 3  .


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 Z Z
 tan  AM  L  L
1 
 200    ; 
R 100
Cách 1: ZC 
C  tan   Z L  Z C  Z L  200
 AB
R 100
Z L Z L  200

5 tan cd  tan  5 1
cd      tan  100 100 
12 1  tan cd tan  12 Z Z  200 2  3
1 L . L
100 100
 Z L  100 3   
 
 Z  200Z L  10000 2 3  3  0  
2
L
 Z L  100 2  3
   
Cách 2: Khi đi thi nếu làm theo cách 1 sẽ mất nhiều thời gian để giải phương trình bậc 2! Để
khắc phục khó khăn này ta dùng phương pháp thử trực tiếp bốn phương án.
 
Bước 1: Với Z L  100  thì  AM  và MB    không đúng.
4 4

Trang 99 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Bước 2: Với Z L  100 3  thì  AM  và MB    đúng.
3 12
Bước 3: Với Z L  300  thì không hợp lý.
Bước 4: Kết luận chọn A.
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có
điện trở thuần R, có cảm kháng 150  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung
kháng ZC  100  và ZC  200  thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau


. Điện trở R bằng
3
A. 50 3   B. 100   C. 100 3   D. 50  
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 Z L  ZC1 50
 tan 1  R
 1 2 
R 

tan 1  tan 2 
Cách 1:  3
  tan
 tan   Z L  X C 2  50 1  tan 2 tan 1 3
 2
R R
50 50

R R  3  R  50 3   
50 50
1 .
R R
Cách 2:
 Z L  ZC1 50  
 tan 1     1 
   
 R  50 3   
R R  6

1 2
 3

 tan   Z L  ZC 2  50    
 
2 2
R R 6
Ví dụ 6: Sử dụng một điện áp xoay chiều ổn định và 3 dụng cụ gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn
cảm thuần L. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch nối tiếp RC hoặc RL vào điện áp nói trên thì
2
cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau và có cùng giá trị hiệu
3
dụng 2 A. Khi mắc đoạn mạch nối tiếp RLC vào điện áp nói trên thì giá trị cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A. B. 3 A. C. 1 A. D. 2 A.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 100 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZL
 tan 1  R 2 
1 2  1  2
I1  I 2  Z RL  Z RC  Z L  ZC    3 3

 tan    Z C
 2
R
Z L  ZC  R 3

U  I1 Z RL  2 R 2  Z L2  4R

U U
I    4  A
R 2   Z L  ZC  R
2

Ví dụ 7: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với điện trở R. Điện áp xoay
chiều hai đầu mạch chỉ tần số góc  thay đổi được. Ta thấy có 2 giá trị của  là 1 và 2 thì

độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với dòng điện lần lượt là 1 và  2 . Cho


biết 1  2  . Chọn hệ thức đúng:
4
A. 1  2  RL  R2  12 L2 . B. 1  2  RL  R2  12 L2 .

C. 1  2  RL  R2  212 L2 . D. 1  2  RL  R2  212 L2 .

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


 1 L
 tan    tan 1  tan 2
1 1 2  
R  4 1 tan 1 . tan 2
1 L  L L  L
  1  2  1 1 . 2
 tan   2 L R R R R
 2
R
 1  2  LR  R2  12 L2

Ví dụ 8: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm

pha so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I
3
và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A. I không đổi, độ lệch pha không đổi.
B. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi.
C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi.
D. I và độ lệch pha đều giảm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 101 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U
I  2
  1 
R  L 
2

  C  
T¨ng R vµ L lªn 2 lÇn vµ gi¶m C 2 lÇn

 1
 L 
 tan   C  tan    3
 R 3

 I gi¶m 2 lÇn

 §é lÖch pha kh«ng ®æi

Ví dụ 9: Đặt điện áp xoay chiều u  100 5 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng
ZC  3R . Khi L  L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch. Khi L  2 L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu

đoạn mạch một góc 2  0 . Xác định tan 2 .

A. tan 2  1. B. tan 2  0,5. C. tan 2  2. D. tan 2  1,5.

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


 Z L1  3R
 tan 1  R
0

 U I  I  U 
 I   1 
R 2   Z L1  3R 
2
 R 2   Z L  ZC   
2
Z L 2  Z L1
     Z L1  2,5 R
 Z L  ZC  I  0,5 I  U 
 tan    2

   
2
 R  R 2
2 Z L1 3 R 
 2 Z  3R
 tan 2  L1 2
 R

Trang 102 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Phương pháp giải
1) Mạch RLC nối với nguồn xoay chiều
U 2R
Công suất tỏa nhiệt: P  I 2 R 
R 2   Z L  ZC 
2

R R
Hệ số công suất: cos   
Z R 2   Z L  ZC 
2

Điện năng tiêu thụ sau thời gian t: A  Pt


0,1
Ví dụ 1: Một mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C  mF , điện trở R  100  ,
8
2
cuộn dây có độ tự cảm L  H và có điện trở r  200  . Mắc AB vào mạng điện xoay chiều

có điện áp 220 V, tần số 50 Hz.
1) Tính hệ số công suất của cuộn dây và của mạch AB.
2) Tính công suất của cuộn dây và của mạch AB. Tính điện năng mà mạch AB tiêu thụ trong
một phút.
Hướng dẫn:
 Z L   L  200   

Dung kháng và cảm kháng:  1
 ZC   800   
 C
1) Hệ số công suất của cuộn dây và của đoạn mạch AB lần lượt là
 r 200 1
cos cd  2    0, 707
 r  Z 2
L 200 2
 200 2
2
 Rr 100  200
cos     0, 447
  R  r 
2
  Z  Z 
2
100  200 
2
  200  800 
2
 L C

2) Công suất của cuộn dây và của mạch AB lần lượt là


U 2r 2202.200 968
Pcd  I r 
2
  W 
R  r   Z L  ZC  100  200    200  800 
2 2 2 2
45

U 2 R  r 2202. 100  200  484


P  I2 R  r    W 
R  r   Z L  ZC  100  200    200  800 
2 2 2 2
15

Điện năng mà đoạn mạch AB tiêu thụ trong một phút

Trang 103 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
484
A  Pt  .60  1936  J  .
15
Ví dụ 2: Mạch điện xoay chiều AB có tần số f mắc nối tiếp gồm ba đoạn theo đúng thứ tự AM,
MN và MB. Đoạn AM chỉ có R, đoạn MN chỉ có ống dây có điện trở r và độ tự cảm L và đoạn
NB chỉ có tụ điện có điện dung C. Công suất tiêu thụ trung bình ở đoạn
2 2
U MN U AN
A. MN là . B. AB là .
r Rr
2
U AM
C. NB là 2 fCU . 2
NB D. AM là .
R
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
2 2
U AM U AM
PAM I R 2 R
2
.
R R
Chú ý: Nếu cho biết cos  , U và R thì tính công suất theo công thức:

 U
 I 
Z U2
P  UI cos   P cos 2 
Z  R R
 cos 

 
Ví dụ 3: Đặt điện áp u  400cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
 3
R  200  , thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 60 . Tìm công
suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150 W. B. 250 W. C. 100 W. D. 50 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

 200 2 
2
2
U
P cos  
2
cos 2 60  100 W 
R 200
Ví dụ 4: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V).

Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa
3
nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U  100 3 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như
cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị
A. 50  . B. 100  . C. 200  . D. 73, 2  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2 1002 
P cos 2   50  cos 2  R  50   
R R 3

Trang 104 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC 
tan    tan  Z L  ZC  R 3  50 3   
R 3
100 3 100
I'I    R0  100   
 R  R0    Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2 2

Ví dụ 5: Đặt điện áp u  200cos100 t (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R  100  ,
tụ điện có điện dung C  15,9  F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết
công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
được xác định
3  
A. L1   H  và i  2 cos 100 t    A .
  4
1  
B. L1   H  và i  2 cos 100 t    A .
  4

 H  và i  cos 100 t 
3
C. L1    A .
  4
1  
D. L1   H  và i  2 cos 100 t    A .
  4
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 U2 1002.2 
P  cos 2   100  cos 2       
 R 100 4  i  2 cos 100 t    A
 P  I 2 R  100  I 2 .100  I  1 A  4

1
 L1 
tan   C  L  1 H
R 
Ví dụ 6: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha
giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là 60 thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W.
Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là
A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 120 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2 P cos2 2 cos2 2
P  UI cos   cos2   2   P  P  200 W 
P1 cos2 1 cos2 1
2 1
R
Chú ý:

Trang 105 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P2 cos 2 2
Kết hợp  với điều kiện 1  2   ta tính được các đại lượng khác.
P1 cos 2 1
Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ
điện có điện dung C thay đổi. Khi C  C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của

mạch là P1 . Khi C  C2  C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2 . Biết

P2  3P1 và i1 vuông pha với i2 . Xác định góc lệch pha 1 và  2 giữa điện áp hai đầu đoạn

mạch với i1 và i2 .

   
A. 1  và 2   . B. 1   và 2  .
6 3 6 3
   
C. 1   và 2  . D. 1   và 2  .
3 6 4 4
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U2 P2 cos 2 2 cos 2 
 UI cos   cos   3 
2
   3
R P1 cos 1
2
cos 1 

  
C2  C1  Z C2  Z C1  2  1   2  1  
2 2
cos 2  sin 1 
 3   1  
cos 1 cos 1 3
Ví dụ 8: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ
điện có điện dung C1. Khi đó dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1.

Lấy một tụ điện khác C '  4C1 mắc song song với tụ điện C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và

công suất tiêu thụ là P2. Biết P1  3P2 và i1 vuông pha với i2 . Xác định góc lệch pha 1 và  2

giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2 .

   
A. 1  và 2   . B. 1   và 2  .
6 3 6 3
   
C. 1  và 2   . D. 1   và 2  .
4 4 4 4
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2 P cos 2 1 cos 2 1 
P  UI cos   cos 2   3  2    
R P1 cos 2
2
cos 1 3 

Z C1  
C2  C1  C '  5C1  Z C 2   2  1   2  1  
5 2 2

Trang 106 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 cos 2  sin 1 
    1  
3 cos 1 cos 1 6
Ví dụ 9: Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch u  U 2 cos100 t
 
V. Khi C  C1 thì công suất mạch có giá trị là 240 W và i  I 2 sin 100 t   A. Khi
 3
C  C2 thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại đó?

A. 300 W. B. 320 W. C. 960 W. D. 480 W.


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2 
P cos 2   Pcéng h­ëng cos 2   240  Pcéng h­ëng cos 2
R 6
 Pcéng h­ëng  320 W 

Ví dụ 10: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu
dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 220 W. B. 180 W. C. 240 W. D. 270 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

U  U R  U C  150  U R  90  U R  120 V 
 2 2 2 2 2 2


 P  I R  I .U R  240 W 
2

Ví dụ 11: Đặt một điện áp u  100 2 cos100 t (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch
gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 3 V và trên cuộn dây là
200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50  . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là:
A. 150 W. B. 100 W. C. 120 W. D. 200 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

U cd  U r  U L  200
2 2 2 2

 2
U  U r  U L  U C   U r  U L  2U LU C  U C
2 2 2 2 2

 1002  2002  3.1002  200 3.U L


U L  100 3 U r2
 PI r
2
 200 W 
U r  100
 r

Trang 107 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Ví dụ 12: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos 100 t   V vào 2 đầu đoạn
 6
0,1
mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L  H thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên

1
cuộn dây bằng nhau và bằng điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch là
4
A. 360 W. B. 180 W. C. 1440 W. D. 120 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 R  4Z L  4 L  40   
UR 
UC  U L   U
4  M¹ch céng h­ëng  I 
 R

U2
P  I 2R   360 W 
R
0,1
Ví dụ 13: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C  (mF). Đặt

vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  100 2 cos50 t (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn

dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp
6
đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 28,9 W. C. 240 W. D. 57,7 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZC   200    ;
C
UL  U
tan    tan  U L  r
Ur 6 3

 1 1 Ur U r  100 V 
U C  2 U cd  2 U r  U L 
2 2

 3  100
U 2  U 2  U  U 2  1002 U C  U L  V 
 r L C  3

UC 1 U
I   A  r  r  200 3   
ZC 2 3 I
2
 1 
PI r   .200 3  28,9 W 
2

2 3

Trang 108 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 14: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và
cuộn cảm thuần có cảm kháng 80  . Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số
công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50    . B. 30    . C. 67    . D. 100    .

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


 R
cos    0, 6
     Z C  0,5Z L  40   
2 2
 R Z Z

L C

cos   R
 0, 6  R  30   
 RC
R 2  Z C2

Ví dụ 15: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng
ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công
suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

U  U R  U L  U C 
 120  U R  U L  120 
 U L  60
2 2

2 2 2 2

 2  
U C  U cd  U R  U L

2 2 2
120  U R  U L

2 2 2
U R  60 3

UR
 cos    0,87 .
U
Ví dụ 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là
75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
1 7 1
A. . B. 0,6. C. . D. .
7 25 25
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

U cd  U r  U L
2 2 2

 2
U  U R  U r   U L  U C   U r  U L   U R  2U RU r  2U LU C  U C
2 2 2 2 2 2


25  U r  U L
2 2 2

 2
75  25  25  2.25.U r  2U L .75  75

2 2 2

U r  20 V 
 U  Ur
  cos   R  0, 6
U L  15 V 
 U

Trang 109 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 17: Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm
thuần. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V.
Hệ số công suất của toàn mạch cos   0,6 . Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 500 (V). B. 200 (V). C. 320 (V). D. 400 (V).
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UR
cos    0, 6  U R  0, 6U  216 V 
U

U 2  U R2  U L  UC   3602  2162   212  UC   UC  500 V 


2 2

Ví dụ 18: Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm
thuần có cảm kháng 80  . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300
V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công
suất của mạch cos   0,8 . Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A). B. 2 (A). C. 3,2 (A). D. 4 (A).
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UR
Z L  ZC  U L  U C ; cos    0,8  U R  0,8U  240 V 
U

U 2  U R2  U L  UC   3002  2402  U L  140  U L  320 V 


2 2

UL
I   4  A
ZL
Chú ý: Nếu biết công suất tiêu thụ trên toàn mạch để tính điện trở hoặc cos  ta dựa vào công

U 2R
thức: I R 
2

R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u  400cos 100 t  (V).

0, 2
Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có

100
điện dung   F  . Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng

A. 5  . B. 10  hoặc 200  .
C. 15  hoặc 100  . D. 40  hoặc 160  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1
Z L   L  20    ; ZC   100   
C

Trang 110 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U2 U 2R 2002.2 R
P  I 2R  R   400 
Z2 R 2   Z L  ZC  R 2   20  100 
2 2

 R  40   
 R 2  200 R  6400  0  
 R  160   
Ví dụ 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Đoạn
mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R có cảm kháng 140  mắc nối tiếp với tụ điện có dung
kháng 200  . Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 320 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,4. B. 0,6 hoặc 0,8. C. 0,45 hoặc 0,65. D. 0,75.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZL   L  140    ; ZC   200   
C
U2 U 2R 2002.R
P  I 2R  R   320   R 2  125R  3600  0
R   Z L  ZC  R  140  200 
2 2 2 2 2
Z

 R R
 R  80     cos     0,8
Z R  140  200 
2 2


 R  45     cos   R
 0, 6
 R 2
 140  200 
2

Ví dụ 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Đoạn mạch mắc
1
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L  H  và tụ điện có dung kháng

ZC. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W và không thay đổi nếu mắc vào hai đầu L một
ampe-kế có điện trở không đáng kể. Giá trị R và ZC lần lượt là
A. 40  và 30  . B. 50  và 50  . C. 30  và 30  . D. 20  và 50  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U 2R 1002 R
Ptruoc    100
R 2   Z L  ZC  R 2  100  ZC 
2 2

U 2R 1002 R
Psau    100
R 2  ZC2 R 2  ZC2

 ZC  50   

 R  50   

Trang 111 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB
gồm cuộn dây có điện trở thuần 20  có cảm kháng 60  mắc nối tiếp với tụ điện có dung
kháng 20  rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5  . B. 10  hoặc 200  .
C. 15  hoặc 100  . D. 20  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2 U 2R 1002 R
PR  I 2 R  R   40 
Z2  R  r    Z L  ZC   R  20   60  20 
2 2 2 2

 R  10   
 R 2  210 R  2000  0  
 R  200   
Ví dụ 23: Một mạch gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch u  50 2 cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai
đầu tụ điện lần lượt là U L  30 V và U C  60 V . Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W.
Giá trị R bằng
A. 80  . B. 10  . C. 15  . D. 20  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U 2  U R2  U L  U C 2  502  U R2   30  60 2  U R  40 V 

 U R2 402
 P  I 2
R  .R  20   R  80   
 R2 R
Ví dụ 24: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở 10  .

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  40 6 cos100 t (V), (t đo bằng giây) thì cường độ

dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là và công suất tỏa nhiệt trên R là
6
50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 1 A hoặc 5 A. B. 5 A hoặc 3 A. C. 2 A hoặc 5 A. D. 2 A hoặc 4 A.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

3  I  1  A
UI cos   PR  I 2 r  40 3.I .  50  I 2 .10  
2  I  5  A
Ví dụ 25: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần 10  mắc nối tiếp với một bóng đèn 120
V – 60 W. Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, thì đèn sáng bình
thường. Độ tự cảm cuộn dây là:

Trang 112 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 1,19 H. B. 1,15 H. C. 0,639 H. D. 0,636 H.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy qua và điện trở thuần của đèn:
 Pd 60
 I d  U  120  0,5  A 
 d

 R  U d  120  240   
 d Id 0,5

U 220
Z   Rd  r   100 L    L  1,15  H 
2 2

Id 0,5

 
Ví dụ 26: Đặt điện áp u  120sin 100 t   (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện
 3

 
trong mạch có biểu thức i  4cos 100 t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
 6

A. 240 3 W . B. 120 W . C. 240 W . D. 120 3 W .


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
    
u  120sin 100 t  3   120 cos 100 t  6  V 
     
    u  i  
i  4 cos 100 t     A  3
  
 6


P  UI cos   60 2.2 2 cos  120 W 
3
1 *
Cách 2: Gọi i* là số phức liên hợp của i thì công suất phức: P  iu
2

 
*
1 1 
P  i*u   4  120    120  207, 85i  P  120  W 
2 2 6  6
(Phần thực của công suất phức là công suất tiêu thụ còn phần ảo là công suất phản kháng).
1   
Thao tác bấm máy tính: sau khi nhập  4  bấm shift 2 2   120   sau đó bấm
2 6  6

 được kết quả 120  207, 85i


Ví dụ 27: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các
 
đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: u AD  100 2 cos 100 t   (V);
 2

Trang 113 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2   
uDB  100 6 cos 100 t   (V) và i  2 cos 100 t   (A). Công suất tiêu thụ của
 3   3
đoạn mạch AB là
A. 173,2 W. B. 242 W. C. 186,6 W. D. 250 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Điện áp tổng: u  u AD  uDB
Công suất phức:

  2
*
1 1  
P  i *u   2  100 2  100 6   173, 2  200i
2 2 3  2 3 
 P  173, 2 W 

2) Mạch RL mắc vào nguồn một chiều rồi mắc vào nguồn xoay chiều
* Mạch nối tiếp chứa tụ cho dòng xoay chiều đi qua
nhưng không cho dòng một chiều đi qua.
* Mạch nối tiếp RL vừa cho dòng xoay chiều đi vừa cho dòng một chiều đi qua. Nhưng L chỉ
cản trở dòng xoay chiều còn không có tác dụng cản trở dòng một chiều.
 U U2
 Nguån 1 chiªu: I1  ; P1  I1
2
R 
 R R
 U U 2R
Nguån xoay chiªu: I 2  ; P2  I 22 R  2 ; ZL  L
 R 2
 Z 2 R  Z 2
 L L

0, 4
Ví dụ 1: (ĐH - 2012) Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm (H) một hiệu điện

thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện
thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A. B. 0,40 A. C. 0,24 A. D. 0,17 A.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U U
Nguồn 1 chiều : I1   R   30   
R I1

 Z L   L  40   

Nguồn xoay chiều :  U 12
I    0, 24  A
 2 R 2
 Z 2
30 2
 40 2
 L

Trang 114 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
0,35
Ví dụ 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L  (H) một điện áp không đổi 12 V thì

công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng
bao nhiêu?
A. 14,4 (W). B. 5,0 (W). C. 2,5 (W). D. 28,8 (W).
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U2 U2
Nguồn 1 chiều : P1  R  5 
R P1

 Z L   L  35   

Nguồn xoay chiều :  U 2R 252.5
 2 R 2  Z 2 52  352  2,5 W 
P  
 L

Ví dụ 3: Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong
ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị
hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm
ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C  87  F vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công
suất tiêu thụ trên mạch là:
A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U U
Nguồn 1 chiều (RL): I1   R   50   
R I1

U 100
Nguồn xoay chiều (RL): I 2  I   Z L  50 3   
R 2  Z L2 502  Z L 2

1
Nguồn xoay chiều (RLC): ZC   36, 6   
C
U 2R 1002.50
P3  I 32 R    100 W 
R 2   Z L  ZC   
2 2
50  50 3  36, 6
2

Ví dụ 4: (ĐH-2009) Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
0, 25
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là

dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u  150 2 cos120 t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

Trang 115 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
A. i  5 2 cos 120 t    A . B. i  5cos 120 t    A .
 4  4

   
C. i  5 2 cos 120 t    A . D. i  5cos 120 t    A .
 4  4
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U
Mắc vào nguồn 1 chiều : R   30   
I

 Z L   L  30   

 U
Mắc vào nguồn xoay chiều :  Z  R 2  Z L2  30 2     I 0  0  5  A 
 Z
 ZL  
 tan   R  1    4  0 : u sím pha h¬n i lµ 4

 
i  5cos 120 t    A .
 4
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 vào hai đầu một điện trở thuần R thì công
suất tiêu thụ là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì
công suất tiêu thụ trên R là
A. P. B. 2P. C. P 2. D. 4P.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U 2 U 02
Nguồn xoay chiều : P  I 2 R  
R 2R
U 02
Nguồn một chiều : P '  I 2 R 
R
 P '  2P
Chú ý:


1) Khi mắc đồng thời nguồn một chiều và xoay chiều u  a  b 2 cos t    vào mạch nối 
b
tiếp chứa tụ thì chỉ dòng điện xoay chiều đi qua: I xc  .
R 2   Z L  ZC 
2


2) Khi mắc đồng thời nguồn một chiều và xoay chiều u  a  b 2 cos t    vào mạch nối 
tiếp không chứa tụ thì cả dòng điện xoay chiều và dòng một chiều đều đi qua:
b a
I xc  , I1c  . Do đó, dòng hiệu dụng qua mạch: I  I xc2  I12c
R 2   Z L  ZC  R
2

Trang 116 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
Ví dụ 6: Mạch gồm điện trở R  100  mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L  (H). Điện

áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  400cos2 50 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch có giá trị bằng

A. 1 A. B. 3,26 A. 
C. 2  2 A.  D. 5 A.

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Áp dụng công thức hạ bậc viết lại: u  400cos2  50 t   200  200cos 100 t  V 

U1c 200 
Dßng 1 chiªu: I1c     2  A
R Z 2
100  0
2
1L
2 2


 1  A 
U xc 100 2
Dßng xoay chiªu: I xc  
R  ZL
2 2
100  100
2 2 

 I  I12c  I xc2  5  A

Ví dụ 7: Đặt một điện áp có biểu thức u  200 2 cos 2 100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB

0, 25
gồm điện trở R  100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) mắc nối tiếp. Công suất

tỏa nhiệt trên điện trở là
A. 280 W. B. 50 W. C. 320 W. D. 80 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Áp dụng công thức hạ bậc viết lại: u  100 2  100 2 cos 200 t V 
2
U  U 2R
 Z L  200 . L  50    ; P  I R  I R   1c  R  2
2 2

R  Z L2
1c xc
 R 
1002.2 1002.100
P   280 W 
100 1002  502
Ví dụ 8: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R  ZC  100  một nguồn

   
điện tổng hợp có biểu thức u  100cos 100 t    100  V. Tính công suất tỏa nhiệt trên
  4 
điện trở.
A. 50 W. B. 200 W. C. 25 W. D. 150 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Dòng 1 chiều không qua tụ chỉ có dòng xoay chiều đi qua:

Trang 117 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2R
P  I2R   25  W 
R 2  ZC2

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢN ĐỒ VÉCTƠ


Phương pháp giải
Đa số học sinh thường dùng phương pháp đại số đế giải các bài toán điện còn phương pháp
giản đồ véctơ thì học sinh rất ngại dùng. Điều đó là rất đáng tiếc vì phương pháp giản đồ véctơ
dùng giải các bài toán rất hay và ngắn gọn đặc biệt là các bài toán liên quan đến nhiều điện áp
hiệu dụng, liên quan đến nhiều độ lệch pha. Có nhiều bài toán khi giải bằng phương pháp đại
số rất dài dòng và phức tạp còn khi giải bàng phương pháp giản đồ véc tơ thì tỏ ra rất hiệu quả.
Trong các tài liệu hiện có, các tác giả hay đề cập đêh hai phương pháp, phương pháp véc tơ
buộc (véc tơ chung gốc) và phương pháp véc tơ trượt (véc tơ nối đuôi). Hai phương pháp đó là
kết quả của việc vận dụng hai quy tắc cộng véc tơ trong hình học: quy tắc hình bình hành và
quy tắc tam giác. Theo cluing tôi, một trong những vấn đề trọng tâm của việc giải bài toán bang
giản đồ véc tơ là cộng các véc tơ.
1) Các quy tắc cộng véc tơ
Trong toán học đế cộng hai véc tơ a và b , SGK hình học, giới thiệu hai quy tắc: quy tắc tam
giác và quy tắc hình bình hành.

a) Quy tắc tam giác


Nội dung của quy tắc tam giác là: Từ điểm A tuỳ ý ta vẽ véc tơ AB  a , rồi từ điểm B ta vẽ
véc tơ BC  b . Khi đó véc tơ AC được gọi là tổng của hai véc tơ a và b (Xem hình a).
b) Quy tắc hình bình hành
Nội dung của quy tắc hình bình hành là: Từ điểm O tuỳ ý ta vẽ hai véc tơ OB  a và O D  b
, sau đó dựng điểm C sao cho OBCD là hình bình hành thì véc tơ OC là tổng của hai véc tơ a

Trang 118 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
và b (Xem hình b) . Ta thấy khi dùng quy tắc hình bình hành các véc tơ đều có chung một gốc
O nên gọi là các véc tơ buộc.

Góc hợp bởi hai vec tơ a và b là góc BO D (nhỏ hơn 180 ).


Vận dụng quy tắc hình bình hành để cộng các véc tơ trong bài toán điện xoay chiều ta có
phương pháp véc tơ buộc, còn nếu vận dụng quy tắc tam giác thì ta có phương pháp véc tơ
trượt (“các véc tơ nối đuôi nhau”).
2) Cơ sở vật lí của phương pháp giản đồ véc tơ
Xét mạch điện. Đặt vào 2 đầu đoạn AB một điện áp xoay chiều. Tại một thời điểm bất kì, cường
độ dòng điện ở mọi chỗ trên mạch điện là như nhau. Nếu cường độ dòng điện đó có biểu thức
là: i  I 0 cos t  A thì biểu thức điện áp giữa hai điểm AM, MN và NB lần lượt là:

  
u AM  U L 2 cos  t  2  V 
  

uMN  U R 2 cos t V 

u NB  U C 2 cos  t    V 
  2

+ Do đó, điện áp hai đầu A, B là: u AB  u AM  uMN  uNB .


+ Các đại lượng biến thiên điều hòa cùng tần số nên chúng có thể biểu diễn bằng các véc tơ
Frexnel: U AB  U L  U R  UC trong đó độ lớn của các véc tơ biểu thị điện áp hiệu dụng của
nó).
+ Để thực hiện cộng các véc tơ trên ta phải vận dụng một trong hai quy tắc cộng véc tơ.
3) Vẽ giản đồ véc tơ bằng cách vận dụng quy tắc hình bình hành – Phương pháp véc tơ
buộc (véc tơ chung gốc)

Trang 119 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vẽ giản đồ véc tơ theo phương pháp véc tơ buộc gồm các bước như sau:
Một số điểm cần lưu ý:
* Các điện áp trên các phần tử được biểu diễn bởi các véc tơ mà chiều dài tỉ lệ với điện áp hiệu
dụng của nó.
* Độ lệch pha giữa các điện áp là góc hợp bởi giữa các véc tơ tương ứng biểu diễn chúng. Độ
lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là góc hợp bởi véc tơ biểu diễn nó với trục I. Véc
tơ “nằm trên” (hướng lên trên) sẽ nhanh pha hơn véc tơ “nằm dưới” (hướng xuống dưới).
* Việc giải các bài toán là nhằm xác định độ lớn các cạnh và các góc của các tam giác hoặc tứ
giác, nhờ các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các hệ thức lượng giác, các định lí hàm số
sin, hàm số cos và các công thức toán học.

* Trong toán học một tam giác sẽ giải được nếu biết trước 3 (hai cạnh một góc hoặc hai góc
một cạnh hoặc ba cạnh) trong số 6 yếu tố (ba góc trong và ba cạnh).
Tìm trên giản đồ véctơ tam giác biết trước ba yếu tố (hai cạnh một góc, hai góc một cạnh), sau
đó giải tam giác đó để tìm các yếu tố chưa biết, cứ tiếp tục như vậy cho các tam giác còn lại.
Độ dài cạnh của tam giác trên giản đồ biểu thị điện áp hiệu dụng, độ lớn góc biểu thị độ lệch
pha.
Một số hệ thức lượng trong tam giác vuông:

Một số hệ thức lượng trong tam giác thường:

Trang 120 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Phương pháp véc tơ buộc chỉ hiệu quả với các bài toán có R
nằm giữa đồng thời liên qua đến điện áp bắt chéo U AN ,U MB
Ví dụ 1: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở
thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V)
và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên
đoạn MB lệch pha nhau 90 . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 (V) B. 120 (V) C. 500 (V) D. 180 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì liên quan đến U AN  U MB nên ta tổng hợp theo quy tắc hình bình hành các véc tơ điện áp

đó: U AN  U R  U L , U MB  U R  U C .
 1 1 1 bc
 HÖ thøc l­îng : h 2  b 2  c 2  h 
 b  c2
2


U  h  bc 300.400
  240 V 
 R
b c
2 2
3002  4002

Chú ý: Khi sử dụng giản đồ véc tơ ta tính được điện áp hiệu dụng và độ lệch pha. Từ đó có thể
 U R U L UC
I  R  Z  Z
tính được dòng điện, công suất:  L C
P  I 2 R

Trang 121 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở
thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 150 (V)
200
và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và
3
trên đoạn MB lệch pha nhau 90 . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 100 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 180 (V).
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì liên quan đến U AN  U MB nên ta tổng hợp theo quy tắc hình bình hành các véc tơ điện áp

đó: U AN  U R  U L , U MB  U R  U C .
 HÖ thøc l­îng : h 2  b '. c '

 200
U R  .150  100 V 
 3

L
Chú ý: Nếu cho biết R 2  thì suy ra:
C
1 Z  ZC
R 2   L.  Z L ZC  L  1
C R
 tan RL .tan RC  1  U RL  U RC

Ví dụ 3: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở
L
thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng U RC  0,75U RL và R 2  . Tính hệ số công
C
suất của đoạn mạch AB.
A. 0,8. B. 0,864. C. 0,5. D. 0,867.

Trang 122 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
L
R2   Z L ZC  U R2  U LU C   vu«ng t¹i O
C
cos   0,8
 tan   0, 75  
sin   0, 6
U R  0, 75a cos   0, 6a
 R
U C  0, 75a sin   0, 45a  cos  
U  a cos   0,8a Z
 L
UR
cos    0,864
U R2  U L  U C 
2

Ví dụ 4: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở
L
thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng U RL  3U RC và R 2  . Tính hệ số công
C
suất của đoạn mạch AB.

2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
L
R2   Z L ZC  U R2  U LU C
C
 OU RCU RL vu«ng t¹i O    30

U R  a cos   0,5a 3

 U C  a sin   0,5a

U L  a 3 cos   1,5a

R UR 3
 cos    
Z U R2  U L  U C  7
2

Chú ý: Nếu dùng phương pháp véc tơ buộc thì không nên vẽ véc tơ tổng! Chỉ nên vẽ các điện

áp bắt chéo để tính các điện áp thành phần UR, UL, UC rồi áp dụng hệ thức: U R2  U L  U C 
2

U L  UC U
; tan   ; cos   R .
UR U
Ví dụ 5: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C
và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2
điểm C và D chỉ có cuộn cảm thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là 100 3

Trang 123 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
(V) và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1 (A). Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn
BD lệch pha nhau 60 nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A. 40  . B. 100  . C. 50 3  . D. 20  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Tam giác cân có một góc 60 là tam giác
UR
đều nên U L  U C 
3
Từ đó suy ra mạch cộng hưởng:
U R  U  100 3 V 

Dựa vào giản đồ véc tơ tính được:


UR
UC   100 V 
3
UC
 ZC   100   
I
Ví dụ 6: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần,
giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B
là 40 3 (V). Điện áp tức thời trên
đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha
nhau 90 , điện áp tức thời trên đoạn
MB và trên đoạn NB lệch pha nhau
30 và cường độ hiệu dụng trong
mạch là 3 (A). Điện trở thuần của
cuộn dây là
A. 40  . B. 10  .
C. 50  . D. 20  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
OU RU MB : U R  40 3.sin 30  20 3 V 

OU RrU AN : U Rr  60.sin 60  30 3 V   U r  10 3 V 

Ur
r  10   
I

Trang 124 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý: Nếu cho biết R  n r thì U Rr   n  1U r

Ví dụ 7: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, N,
M và B. Giữa hai điểm A và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và M chỉ có cuộn dây
(có điện trở thuần r  R ), giữa 2 điểm M và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp U – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM bằng trên đoạn NB và bằng 30 5 (V).
Điện áp tức thời trên đoạn AM vuông pha với điện áp trên đoạn NB. Giá trị U bằng
A. 30 V. B. 90 V. C. 60 2 V. D. 120 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 Ur  1
OU rU NB : sin   sin  1 sin  
 30 5 5
  tan    
OU U : cos   U R  r  2U r cos  2 cos   2
 R  r AM
30 5 30 5  5


U R  r  30 5.cos   60
  U  U R2 r  U LC
2
 60 2 V 

 LC
U  30 5.cos   60

Chú ý: Mắt xích quan trọng trong bài toán trên là xác định góc  .
Ví dụ 8: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây,

Trang 125 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Cuộn dây điện trở thuần
r  0,5R . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là U 3 và trên đoạn
MB là U. Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch
pha nhau 90 . Điện áp tức thời u AN sớm pha hơn dòng điện là

A. 60 B. 45 C. 30


D. 15
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

 Ur
OU rU MB : sin   U sin  1
  tan       30
OU R  rU AN : cos   U R  r  3U r cos  3
 U 3 U 3
Kinh nghiệm: Phương pháp véc tơ buộc khá hiệu quả với bài toán có R ở giữa đồng thời liên
quan đến điện áp bắt chéo. Phương pháp này thường liên quan đến các đoạn mạch sau:

4) Vẽ giản đồ véc tơ bằng cách vận dụng quy


tắc tam giác - phương pháp véc tơ trượt (véc
tơ nối đuôi)
Vẽ giản đồ véc tơ theo phương pháp véc tơ trượt
gồm các bước như sau:
+ Chọn trục ngang là trục dòng điện, điểm đầu
mạch làm gốc (đó là điểm A).
+ Vẽ lần lượt các véc tơ điện áp từ đầu mạch đến cuối mạch AM , MN , NB “nối đuôi nhau”
theo nguyên tắc: L - đi lên, R - đi ngang, C - đi xuống.
+ Nối A với B thì véc tơ AB biểu diễn điện áp u AB . Tương tự, véc tơ AN biểu diễn điện áp

u AN , véc tơ MB biểu diễn điện áp u NB .

Trang 126 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Một số điểm cần lưu ý:
* Nếu cuộn dây không thuần cảm (trên đoạn AM có cả L và r (Xem hình a dưới đây)) thì
U AB  U L  U r  U R  U C ta vẽ L trước như sau: L - đi lên, r - đi ngang, R - đi ngang và C -
đi xuống (Xem hình a) hoặc vẽ r trước như sau: r - đi ngang, L - đi lên, R - đi ngang và C - đi
xuống (Xem hình b).

* Nếu mạch điện có nhiều phần tử thì ta cũng vẽ được giản đồ một cách đơn giản như phương
pháp đã nêu.

Ví dụ 1: (GIẢN ĐỒ R-rL) Đoạn mạch điện xoay chiều


gồm điện trở thuần 30    mắc nối tiếp với cuộn dây.

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng



điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn
6

mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây.
3
Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng
A. 3 3  A . B. 3 (A). C. 4 (A). D. 2  A .

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


AMB cân tại M  U R  MB  120 V 

Trang 127 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UR
I   4  A
R
Ví dụ 2: (GIẢN ĐỒ R-rL) Đoạn mạch điện xoay chiều AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch
lần lượt là 70 V, 150 V và 200 V. Hệ số công suất của cuộn
dây là
A. 0,5. B. 0,9.
C. 0,6. D. 0,6.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: Áp dụng định lý hàm số cos cho tam giác AMB:
702  1502  2002
cos AMB   0, 6  cos cd  0, 6
2.70.150
Cách 2: Bình phương vô hướng hai vế: AB  AM  MB
Ta được: AB2  AM 2  MB2  2.AM.MB.cos cd

2002  702  1502  2.70.150.cos cd  cos cd  0,6

Ví dụ 3: (GIẢN ĐỒ R-rL) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35
V, 85 V và 75 2 V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là
A. 50    . B. 35    . C. 40    . D. 75    .

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

 
2
352  75 2  852 2
cos   
2.35.75 2 2

 U Rr  AE  AB cos   75 V   U r  45 V 

Pr
Pr  I 2 r  I .U r  I   1  A
Ur

U Rr
rR  75   
I

Trang 128 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: (GIẢN ĐỒ L-R-C) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là 200 2 (V) và trên đoạn
chứa RC là 200(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 80 (V). B. 60 (V).
C. 100 2 (V). D. 100 3 (V).
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Vẽ giản đồ véc tơ trượt.
Vì AB  MB nên B phải nằm trên. AMB là tam giác vuông

cân tại B nên AMB  45  NMB  45  NMB là tam giác
NB
vuông cân tại N  U C   100 2 V 
2

Ví dụ 5: (GIẢN ĐỒ L-R-C) Đặt điện áp u  120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp
với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và
2
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một
3
nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
220
A. 40 3 V . B. V. C. 120 V . D. 40 V .
3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Áp dụng định lý hàm số cos cho AMB :
AB2  AM 2  MB2  2. AM .MB.cos 60
1202  AM 2  4. AM 2  2 AM .2 AM .0,5  AM  40 3  v  

Trang 129 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: (GIẢN ĐỒ Lr-C) Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz thì điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ
điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 120 . Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 100 V. B. 200 V. C. 300 V. D. 400 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
AMB là tam giác đều  UC  U  200 V  

Ví dụ 7: (GIẢN ĐỒ Lr-C) Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch là . Điện áp hiệu
3
dụng giữa hai đầu tụ bằng 3 lần điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai
đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
   
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 6
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UC U cd
Áp dụng định lý hàm số sin cho AMB : 
sin  60  jcd  sin 30

3
 sin  60  jcd    60  jcd  120  jcd  60 
2

Trang 130 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 8: (GIẢN ĐỒ Lr-C) Đặt điện áp 100 V – 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0,1
gồm cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C  (mF). Biết


điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu
6
dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là
50
A. 100 3 W. B. W. C. 200 W. D. 120 W.
3
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 1
ZC    200 W 
C 104
50 p.
p

U cd
AMB vuông nên ME  U cd sin 30   U C    M¹ch céng h­ëng
2

U C  U R tan 30U R  U C 3  R  ZC 3  200 3 W 


 U2 1002 50
P   W  
R 200 3 3

Ví dụ 9: (GIẢN ĐỒ C-L-R) Đặt điện áp u  U 0 cos t (U0 và 


không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ
điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi
M là điểm nối giữa tụđiện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu MB gấp 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM

và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện
6
áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB

Trang 131 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,5 3. B. 0,5 2. C. 0,50. D. 1.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

ABC cân tại A nên AMB  30


 jMB  60  cos jMB  0,5

Ví dụ 10: (ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ C-L-R) Đặt điện áp u  U 0 cos t (U0 và  không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở
thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch

lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
12
A. 0,5 3. B. 0,26. C. 0,50. D. 0,5 2.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
AMB cân tại M nên 15  jMB  75  jMB  60 cos jMB  0,5

Ví dụ 11: (ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ R-L-C) Đặt điện áp u  U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có

104 
điện dung (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa
2 3
hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

Trang 132 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 1
A.  H . B.  H .
 
2 3
C.  H . D.  H .
 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
ZC   200 W  .
C
Tam giác AMB đều:
ZL 1
 Z L  100  L   H 
 
Ví dụ 12: (GIẢN ĐỒ R-L-C) Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 100 3  mắc nối
0, 05
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung (mF).

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau

. Giá trị L bằng
3
2 1 3 3
A.  H . B.  H . C.  H . D.  H .
   
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 
ZC   200    ; AEB : BE  AE.cotan  100   
C 3
ZL 1
 Z L  ZC  BE  100     L   H 
 

Trang 133 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 13: (GIẢN ĐỒ R-L-C) Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là 
sao cho cos   0,8 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V. B. 200 V. C. 500 V. D. 400 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
AE  300cos   240 V 

BE  300sin   300 1  cos 2   180


 EM  EB  BM  320

AM  AE 2  EM 2

 2402  3202  400 V 

Ví dụ 14: (GIẢN ĐỒ C-rL) Một đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối

tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
3

so với cường độ dòng điện và lệch pha so với điện áp hai đầu
2
đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
100 V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần
lượt là
A. 60V và 60 3 V. B. 200V và 100 3 V.

C. 60 3 V và 100V. D. 100 3 V và 200V.


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 100
U cd  tan 30  100 3 V 
Xét AMB : 
U  100  200 V 
 sin 30
C

Ví dụ 15: (GIẢN ĐỒ C-rL) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng
200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay
 
chiều luôn có biểu thức u  120 2 cos 100 t   (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây
 3

Trang 134 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của
2
cuộn dây là
A. 72 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 144 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
AMB là cân tại B:

UC  MB 2  AB 2  120 2 V 

cd  45

 UC
 I  Z  0, 6 2  A
 C

MB
AMB là cân tại B: U r   60 2 V 
2
 Pr  I 2 r  I .U r  72  W 

Ví dụ 16: (GIẢN ĐỒ R-C-L) Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng
thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện,
giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì
điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn AB lệch pha nhau 600, điện áp tức thời trên đoạn AB và
trên đoạn NB lệch pha nhau 600. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là|
A. 120 (V). B. 60
(V).

C. 60 2 (V). D. 100 (V)


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
∆ANB đều nên:
NB = AB = 20 (V)
NB
 UC  MN   60(V)
2
Chú ý: Đối với mạch có 4 phần tử trở lên mà không liên quan đến điện áp bắt chéo hoặc R ở giữa thì
nên dùng phương pháp véc tơ trượt
Ví dụ 17: (GIẢN ĐỒ R-C-rL) Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng
thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ

điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 90 3 V - 50 Hz
thì điện áp hiệu dụng trên R và trên đoạn MB đều là 90 (V). Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và
MB lệch pha nhau /2. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là

A. 80 (V) B. 60 (V) C. 100 2 (V) D. 60 3 (V).

Trang 135 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Cách 1: Dùng phương pháp Vec tơ trượt:

AMB c©n gãc ë ®¸y 300    300



 UR
U AN   60 3(V)
 cos 
Cách 2: Dùng phương pháp Vec tơ buộc:

H×nh thoi vu«ng gãc 600    300



 UR
U AN   60 3(V)
 cos 
Bình luận: Cách giải 2 phải vẽ nhiều đường nét phức tạp!
Ví dụ 18: (GIẢN ĐỒ R-C-rL) Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng
thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ
điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V
– 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau /3, uAB và uMB lệch pha nhau /6. Điện áp hiệu dụng trên R

A. 80 (V) B. 60
(V)

C. 80 2 (V) D. 60 3 (V).
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
∆ANB Cân tại M:
(vì ABM=600 - 300=300)
Theo định lí hàm số sin:
UR AB
sin300 sin1200
UR 80 3(V)

Trang 136 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 19: (GIẢN ĐỒ R-C-rL) Đặt điện áp xoay chiều u  120 6 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 0,5 A. Đoạn AM gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB gồm cuộn cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau /2. Điện áp hiệu dụng trên R bằng một
nửa điện áp hiệu dụng trên đoạn AM. Công suất
tiêu thụ của mạch là
A. 60 (W) B. 90
(W)

C. 90 3 (W) D. 60 3 (W)
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
AN 1
AMN : sin   
AM 2
3
 cos   1  sin 2  
2
3
P  UI cos   120 3.0,5.  90(W)
2
Ví dụ 20: (GIẢN ĐỒ Lr-R-C) Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ
tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R =
60 , giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp

hiệu dụng hai điểm M và B là 80 3 (V) . Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau
900, điện áp tức thời trên MB và trên NB lệch pha nhau 300. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40  B. 60  C. 30  D. 20 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

MNB: MN  UR  MB.sin 300  40 3(V)

AEN  EN  AN.cos300  60 3(V)

 Ur  EN  MN  20 3
r Ur 1 R
    r   30()
R UR 2 2

Ví dụ 21: (GIẢN ĐỒ Lr-R-C) Đặt điện áp xoay chiều u  120 6 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm
L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi

Trang 137 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn
MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 150W B.20W
C. 90W D. 100W
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
UR 
MFB : sin    0,5   
U MB 6

P  UI cos   120 3.0,5cos  90(W)
6

Kinh nghiệm: Khi


cho biết độ lệch pha bằng nhau thì trên giản đồ véc tơ có thể có tam giác cân!
Ví dụ 22: (GIẢN ĐỒ Lr-R-C) Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ
tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R,
giữa 2 điểm N à B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB = UAN

=UMN 3 = 120 3 (V). Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 2 (A). Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn
AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính
cảm kháng của cuộn dây.

A. 60 3() B. 15 6() C. 30 3() D. 30 2()


Hướng dẫn: Chọn đáp án B

∆ANB cân tại A mà MAI  NAB

 MAN  a

⇒ ∆AMN cân tại M và a = 300

UL  120 3 sin   60 3
UL
 ZL   15 6()
I

Trang 138 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 23: (GIẢN ĐỒ C-R-rL) Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở
huần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai

đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 2 V và 80 V. Biết
điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là /4. Điện áp hiệu dụng trên tụ là

A. 30V B. 30 2 V C. 60V D. 20V


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
∆ENB là tam giác vuông cân tại E
 NE  EB  30V  ME  MN  NE  80V  AB
 Tứ giác AMNB là hình chữ nhật
 UC  AM  EB  30(V)

Ví dụ 24: (GIẢN ĐỒ C-R-rL) Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối
tiếp với điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu
dụng trên các đoạn AN, NB và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 1
A. Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là

A. 138  B. 30 2 C. 60  D. 90 

Trang 139 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Tam giác vuông AMN : cos  AN  0,8

 sin AN  1  cos2 AN  0,6

∆ANB là tam giác vuông tại A vì:


NB2  AN2  AB2

 ABF  ANM  AN


(Góc có cạnh tương ứng vuông góc)
 AF  ABsin AN  90(V)
U R  U r AF
Rr    90()
I I
Ví dụ 25: (GIẢN ĐỒ R-rL-C) Đặt điện áp xoay chiều u = 80cost (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì công suất tiêu thụ của mạch
là 40 W. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25V, 25V và 60 V.
Giá trị r bằng
A. 50  B. 15  C. 20  D. 30 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

MNE : NE  MN2  ME2  625  x 2  EB  60  625  x 2

 
2
AEB : AB2  AE 2  EB2  3200  (25  x) 2  60  625  x 2
 x  15
P 40 U
P  IU cos   I.AE  I    1(A)  r  r  15()
AE 40 I

Có thể dùng máy tính casio 570es để giải phương trình và bấm như sau:

Trang 140 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đối với loại bài toán này mắt xích quan trọng là tìm Ur. Sau khi tìm được Ur ta sẽ tìm hệ số công suất
và công suất:

R  r UR  Ur (U  U r ) 2
cos    ; P  I 2 (R  r)  R
Z U Rr
 
Ví dụ 26: (GIẢN ĐỒ R-rL-C) Đặt điện áp u  U 2 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch AB.
 6
Đoạn AB có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R,
giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây có cảm kháng 100  có điện trở r = 0,5R, giữa 2 điểm N và B chỉ
có tụ điện có dung kháng 200 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 200 (V). Điện áp tức thời trên đoạn

MN và AB lệch pha nhau /2. Nếu biểu thức dòng điện trong mạch là i  I 2 cos 100t  i  A thì giá

trị của I và i lần lượt là

A. 1A và π/3 B. 2 A và π/3 C. 2 A và π/4 D. 1A và π/4


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Phương pháp đại số:
ZL ZL  ZC 100
tan MN tan AB  1  .  1  r  ()
r Rr 3
U AN U AN 200
I    1(A)
ZAN (R  r)  ZL
2 2
(100 3)2  1002
ZL  ZC 1 
tan         0 Điện áp trễ hơn pha dòng điện là 𝜋/6 hay dòng điện sớm pha
Rr 3 6
hơn điện áp là 𝜋/6.

    
 i  I 2 100t     2 cos 100t   (A)
 6 6  3
Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ buộc:

Trang 141 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tổng hợp các véc tơ điện áp theo quy tắc hình bình thành:

UMN  Ur  UL ; UAN  UR  UMN ; UAB  UAN  UC .


Xét ∆OEF (UAN = 200 V, H là trung tâm EF, OG = GH) điểm G vừa là trọng tâm vừa là trung tâm nên
tam giác này là tam giác đều.

 UC
 U C  200V  I  Z  1A   

C
 i  2 cos 100t    (A)
     6 6
 6
Cách 3: Phương pháp giản đồ véc tơ trượt:
M vừa là trọng tâm vừa là trực tâm của tam giác AMB nên tam giác này là tam giác đều.
Từ đó suy ra:
U C  U AN  200(V)
UC
I  1(A)
ZC

Và I sớm pha hơn U AB là π/6.

  
Do đó: i  2 cos 100t    (A)
 6 6

Ví dụ 27: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r =
0,5R và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 50/π F. Điện áp

Trang 142 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hiệu dụng trên đoạn AN là 200 V. Điện áp trên đoạn MN lệch pha với điện áp trên AB là π/2. Biểu

 
thức điện áp trên AB là u12  U 0 cos 100t   V. Biểu thức điện áp trên NB là
 12 

A. u NB  200 2 cos(100t  5 /12)V. B. u NB  200 2 cos(100t   / 4)V.

C. u NB  200 2 cos(100t   / 4)V. D. u NB  200 2 cos(100t  7 /12)V.

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


1
Z L   L  100(); ZC   200()  2Z L : AM là trung tuyến của ∆ANB. Suy ra, M là trọng
C
tâm của ∆ANB. Mặt khác M cũng là trực tâm nên ∆ANB là tam giác đều

NB  200V

  
  3  U NB trÔ h¬n U AB lµ 3

  
uNB  200 2 cos 100t    (V)
 12 3 

Kinh nghiệm: Nếu tam giác ANB đều thì ZC  Z L vµ R  2 .Dựa vào ý tưởng này người ta đã “sáng

tác” ra các “bài toán lạ”.


Ví dụ 28: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R
nối tiếp với cuộn cảm có điện trở r và đoạn MB chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AM và AB có cùng giá
trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600. Điện áp trên cuộn cảm vuông pha với điện áp trên AB. Tỉ số r/R là
A. 0,5 B. 2. C. 1. D. 0,87
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 143 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tam giác AMB là tam giác vì có AM = AB và góc MAB  600 . Do đó, G vừa trực tâm vừa là trọng
tâm  UR  U r  R  2r

Chú ý: Với một bài toán cụ thể có thể dùng hoặc phương pháp đại số hoặc phương pháp giản đồ véc
tơ buộc hoặc phương pháp giản đồ véc tơ trượt. Trong ba cách giải đó với một dạng cụ thể thì sẽ có
một cách giải nhanh và ngắn gọn nhất.
Ví dụ 29: Đặt điện áp xoay chiều 60 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và
DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần, đoạn DB chỉ có tụ điện. Điện áp
hiệu dụng trên AD và trên DB đều là 60 V. Hỏi dòng điện trong mạch sớm hay trễ pha hơn điện áp hai
đầu đoạn mạch AB?
A. Trễ pha hơn 600. B. Sớm pha hơn 600.
C. Sớm pha hơn 300 D. Trễ pha hơn 300
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Phương pháp đại số


 U  U L  (U L  U C )
2 2 2
U 2  U R 2  U L 2  U C  2U L U C
  U L  30

    
 U AD  U R  U L U AD  U R  U L
  U R  30 3
2 2 2 2 2 2
 
ZL  ZC U L  UC 1 
tan     
R UR 3 6
Cách 2:

Phương pháp véc tơ buộc. Từ OUU AD đều    
6
Cách 3:

Phương pháp véc tơ trượt. Từ ∆ADB đều    
6

Trang 144 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bình luận: Với bài toán này thì phương pháp véc tơ trượt hay hơn phương pháp véc tơ buộc. Nhưng
trong ví dụ tiếp theo thì ngược lại.
Ví dụ 30: Mạch điện xoay chiều nối tiếp có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và
M chỉ có tụ điện, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở R, giữa 2 điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần.

Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và trên MB là 120 2 V và 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và
MB lệch pha nhau 98,130. Tính điện áp hiệu dụng trên R
A. 120 V B. 100V C. 250V D. 160V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Phương pháp véc tơ trượt.
NE2  AE2  AN2  2AN.AE.cos98,130  NE  280
AN NE
  sina  0,6  U R  MB.sin a  120(V)
sin a sin 98,13

Trang 145 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Phương pháp véc tơ buộc.
EF2 OE2 OF2 2OE.OF cos98,130 EF 280

OF EF
  sin a  0,6  U R  OE.sin a  120(V)
sin a sin 98,130
Ví dụ 31: Có hai hộp kín X và Y chỉ chứa các phần tử ghép nối tiếp và trong chúng chỉ có thể chứa các
điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu X, thì dòng điện
có giá trị hiệu dụng 2 A và sớm pha so với điện áp là π/2. Nếu thay X bởi Y thì dòng điện có giá trị hiệu
dụng vẫn bằng 2 A nhưng cùng pha với điện áp. Khi đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm X và Y mắc nối
tiếp thì dòng điện có giá trị hiệu dụng là

A. 2 (A) và trễ pha π/4 so với điện áp.


B. 2 (A) và sớm pha π/4 so với điện áp.
C. 0,5 2 (A) và sớm pha π/3 so với điện áp.

D. 0,5 2 (A) và trễ pha π/3 so với điện áp.


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U 220
ZX ZY 110(W)
I 2
Khi mắc nối tiếp, vẽ giản đồ véc tơ trượt, từ tam giác vuông cân AMB:

 U
U P  U Q   110 2(V) U 110 2
 2 I Q   2(A)
MAB  450 ZQ 110

Từ giản đồ suy ra dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/4.
Ví dụ 32: Lần lượt đặt điện {p xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch
đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là /3 còn đối
với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn

Trang 146 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá
trị hiệu dụng là

A. 0,125 2 (A) và trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. 0,125 2 (A) và sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. 1/ 3 (A) và sớm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. 1/ 3 (A) và trễ pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U 220
ZP ZQ 220(W)
I 1
Khi mắc nối tiếp, vẽ giản đồ véc tơ trượt, từ
tam giác vuông cân AMB, Từ giản đồ suy ra
dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6.

MBA  MAB  300



 UP U 220
   UP  (V)
 sin MBA sin AMB 3

UP 220 3
I   A
ZP 220 3 3
Tử giản đồ suy ra ra dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6
Ví dụ 33: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch
đều có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng đối với P thì dòng trễ pha hơn so với điện áp đó là /6 còn đối
với Q thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là /2. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở
thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng là

A. 11 2 A và trễ pha /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch.

B. 11 2 A và sớm pha /6 so với điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch.

C. 5,5 A và sớm pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch.

D. 5,5 A và trễ pha /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 147 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 220
ZP ZQ 40(W)
I 5,5
Khi mắc nối tiếp, vẽ giản đồ véc tơ trượt, từ tam giác vuông cân AMB:
UQ 220
U P  U Q  U  220(V)  I    5,5(A)
ZQ 40
Từ giản đồ suy ra dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6.
5) Dùng giản đồ véc tơ để viết biểu thức dòng điện hoặc điện áp
* Nếu cho biết tường minh các đại lượng thì nên dùng phương pháp đại số hoặc phương pháp số phức
để viết biểu thức.
* Nếu còn có một vài đại lượng chưa biết thì để viết biểu thức một cách hiệu quả nhất là dùng giản đồ
véc tơ.
Ví dụ 1: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung 1/(3) (mF). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 120cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở bằng 60 V. Tính R và viết biểu thức dòng điện qua mạch?

A. R 30 và i  2 2 cos(100t   / 4)(A)

B. R 30 và i  2 2 cos(100t   / 4)(A)

C. R 10 3 và i  4cos(100t   / 6)(A)
D. R 30 và i  4cos(100t   / 6)(A)
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1
ZC   30(W);U 2  U R 2  U C 2  602.2  602  U C 2  U C  60  U R
C

R  Z C  30W
 u 120 
 i   2 2
Z  R  i(0  Z C )
 Z 30  i.30 4

 
i  2 cos  100t   (A)
 4

Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  60 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch

AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0,2/ (H),
đoạn DB chỉ có tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu thức
dòng điện qua mạch là

A. i  2 cos(100t   / 4)(A)

B. i  4.cos(100t   / 3)(A)

C. i  4.cos(100t   / 6)(A)

D. i  1,5 2 cos(100t   / 6)(A)

Trang 148 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1: kết hợp phương pháp đại số và phương pháp số phức
U L  30
60  U R  (U L  60) 
Z L  L  20W
2 2 2

 2 U R  30 3
 2 
U  U R  (U L  U C )  60  U R  U L  60  120U L  U C  60
2 2 2 2 2

  2 
U AD  U R  U L 60  U R  U L
2 2 2 2 2
I  U L  1,5(A)
 Z L

 UR
R  I  20 3
  Z  R  i (Z L  Z C )  20 3  i (20  40)
Z  U
 40
C sè ¶o bÊm ENG
 C
I

u 60 2 1
i   1,5 2 
Z 20 3  i(20  40) 6

 
 i  1,5 2 cos  100t   (A)
 6
Cách 2: Phương pháp gỉan đổ véc tơ buộc
ZL  L  20(W)

OUU AD là tam giác đều nên: α = π/6 và UL = UAD/2 = 30 (V).
Dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6 và có giá trị hiệu dụng:

Trang 149 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UL
I  1,5(A)
ZL

i  1,5 2 cos(100t  )(A)
6
Cách 3: Phương pháp gỉan đổ véc tơ trượt
∆ADC là tam giác đều nên: α = π/6 và UL = UAD/2 = 30 (V).
Dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6 và có giá trị hiệu dụng:
UL
I  1,5(A)
ZL

i  1,5 2 cos(100t  )(A)
6
Ví dụ 3: Mạch điện gồm cuộn d}y mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u = 200cos(100t + /12) (V) thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị
hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 1200. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là

A. ucd  100 2 cos(100t   / 3)(V). B. ucd  200cos(100t   / 6)(V).

C. ucd  200cos(100t   / 3)(V). D. ucd  200cos(100t  5 / 12)(V).

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Từ giản đồ ta suy ra, AMB là tam
giác đều, vì vậy, ucd có cùng biên
độ như u nhưng sớm pha hơn u là
/3

 
Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều u  100 6 cos 100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn
 4
dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu
cuộn dây là

A. ucd  100 2 cos(100t   / 2)(V).

B. ucd  200cos(100t   / 4)(V).

C. ucd  200 2 cos(100t  3 / 4)(V).

D. ucd  100 2 cos(100t  3 / 4)(V).

Trang 150 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Từ giản đồ ta thấy, ∆AMB là tam giác vuông tại A ( vì MB2 = AB2 + AM2 ).

 
U cd sím pha h¬n U lµ 2

u  100 2 cos(100t     )
 cd 4 2
Ví dụ 5: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện rồi mắc nối tiếp với cuộn
dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos100t(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch RC là 60V và hai đầu cuộn dây là 60 V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RC là
A. uRC  60cos(100t   / 4)(V).

B. uRC  60 2(100t   / 4)(V).

C. uRC  60(100t   / 4)(V).

D. uRC  60 2(100t   / 4)(V).

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Từ giản đồ ta dễ thấy, AMB là tam giác vuông cân tại M nên:

 U RC trÔ pha h¬n U lµ
4

 uRC  60 2 cos(100t  )(V)
4
Chú ý: Dựa vào dấu hiệu vuông pha và dùng phương pháp loại trừ có thể phát hiện nhanh phương án
đúng mà không cần phải sử dụng hết dữ kiện của bài toán.

Trang 151 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 6: Đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, MB chứa cuộn dây

có điện trở thuần r = R. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u  100 2 cos100t  V  thì điện áp

giữa hai điểm AM và giữa hai điểm MB lệch pha so với cường độ dòng điện lần lượt là π/6 và π/3. Biểu
thức điện áp giữa hai điểm AM là

A. uAM  50 2 cos(100t   / 3)(V).

B. uAM  50 2 cos(100t   / 6)(V).

C. uAM  100cos(100t   / 3)(V). D. uAM  100cos(100t   / 6)(V).

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Vì U AM trễ pha hơn I là  / 6 còn U AM sớm hơn pha

I là  / 3 nên UAM  UMB hay AMB vuông tại M.

Từ đó suy ra U AM trễ hơn pha U MB một góc  sao cho


AM  ABcos  . Ta nhận thấy chỉ phương án A thỏa
mản điều kiện này.
Chú ý: Khi cho liên quan đến điện áp lần lượt để viết biểu thức điện áp bắt chéo ta nên vẽ giản đồ véc
tơ trượt.
Ví dụ 7: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa
hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B
chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 300 V và lệch pha với điện áp trên NB là 5π/6. Biểu thức

 2 
điện áp trên NB là u NB  50 6 cos 100t    V  . Điện áp tức thời trên MB là
 3 

A. uMB  100 3 cos(100t  5 / 12)(V).

B. uMB  100 2 cos(100t   / 2)(V).

C. uMB  50 3 cos(100t  5 / 2)(V).

D. uMB  100 6 cos(100t   / 3)(V).

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 152 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MN  300cos600  150
MB  MN 2  NB 2  100 3(V)

∆MNB vuông tại N   MN  
tan a   3  a   U MB sím h¬n U NB lµ
 NB 3 3
2 
uMB  100 3 2 cos(100t   )(V)
3 3
6. Phương pháp giản đồ véc tơ kép.

Khi gặp các bài toán liên quan đến độ lệch pha của các dòng điện trong hai trường hợp do sự thay đổi
của các thông số của mạch, ta phải vẽ hai giản đồ véc tơ. Hai giản đồ này có chung véc tơ tổng U .
Để giải quyết bài toán này, chúng ta tịnh tiến hai giản đồ lại gần nhau sao cho véc tơ tổng trùng nhau.

Trang 153 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta đã biết với mạch RLC nối tiếp thì: U  UR  UL  UC  UR  ULC ( U R cùng pha với I , còn

U LC thì vuông pha với I ).


Nếu hai dòng điện vuông pha với nhau thì tứ giác trên bản đồ ghép là hình chữ nhật, do đó:

UR1  ULC 2  I1 R1  I2 (Z L 2  ZC 2 )

UR 2  ULC1  I2 R2  I1 (Z L1  ZC1 )
Ví dụ 1: Một cuộn dây có điện trở R và cảm cảm kháng ZL nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC trong
mạch xoay chiều có điện áp u = U0cosωt (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và
công suất mạch tiêu thụ là 30 W. Nếu tần số góc tăng 3 lần thì dòng điện chậm pha hơn u góc φ2 = 900 -
φ1 và công suất mạch tiêu thụ là 270W. Chọn các phương án đúng.
A. ZL  2 R B. ZC  5R C. ZC  3,5R D. ZC  0,5R

Hướng dẫn: Chọn đáp án C,D


 P2  9 P1  I2  3I1

  Z L 2  3Z L1
Ta thấy:  
2  31   Z  ZC1
  C2
 3
Vẽ giản đồ véc tơ : i1, sớm hơn pha u; i2 trễ hơn pha u; Vì I1  I2 nên tứ giác AM1BM2 là hình chữ

nhật.

ULC1  U R 2  I1 (Z C1  Z L1 )  I2 R
Ta có hệ:  
ULC 2  U R1  I2 (Z C 2  Z L 2 )  I1 R
 I1 ( ZC1  ZI1L1 )  3I1 R
  ZL1  0,5R
  ZC1  
3I1  3Z L1   I1 R  ZC1  3,5R
  3 

Trang 154 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (L thuần cảm) và C thay đổi
được. Có hai giá trị của C là C1 và C2 làm cho U2L = 6U1L. Biết rằng hai dòng điện i1 và i2 lệch nhau 1140. Tính U1R.
A. 22,66V B. 21,17V C. 25,56V D. 136,25V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Vì U2 L  6U1L nên U2 R  6U1R . Đặt U1R  x thì U2 R  6 x.
UR1
1  arc cos
Theo bài ra: 1   2  114 
0
U
U
 2  arc cos R 2
U

x 6x
arc cos  arc cos  1140  x  21,17( V)
150 150

Trang 155 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: (ĐH - 2014) Đặt điện áp u  180 2 cos t  V  (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB

(hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi

L = L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng
A. 135 V B. 180V C. 90V D. 60V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:

Vì I1  I2 nên tứ giác AM1BM2 là hình chữ nhật.

ULC1  UR 2
Ta có hệ:   U AB
2
 ULC
2
1  U LC 2
2

ULC 2  UR1

 
2
 1802  U 2  U 8  U  60( V)

Cách 2:
Vì 1  2  900  sin2 1  sin2 2  1

UMB1 U U U 8
Mà sin 1   ;sin 2  MB 2 
U AB 180 U AB 180
2
 U  U 8 
2

     1  U  60( V)
 180   180 
Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM
chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB
tăng n lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc /2. Tìm điện áp hiệu
dụng hai đầu mạch MB khi chưa thay đổi L.
U nU U nU
A. B. C. D.
1 n 2
1 n 2
1 n 1 n

Trang 156 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì 1  2  900  sin2 1  sin2 2  1

UMB1 UMB1 U nU MB1


Mà sin 1   ;sin 2  MB 2 
U AB U U AB U
2 2
 U   nU  U
  MB1    MB1   1  UMB1 
 U   U  1  n2
Ví dụ 5: (ĐH - 2013) Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay
đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 =
/2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V
Ví dụ 5: (ĐH - 2013) Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  ổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C
= C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 =
/2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau
đây :
A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục U làm chuẩn.
 U R 2  3U R1  3a
U RL 2  3U RL1  I 2  3I1  

Ta thấy:  U L 2  3U L1  3b
 Z C1
C2  3C 1  Z C 2 
3

U R1  a

 UC 2  U C1  U L 2  U R1  U R 2  U L1  3b  a  3a  b  b  2a  U R 2  3a
U  2a
 L1

U U R21  U R2 2 U a 2  (3a) 2
     U  45 2  U 0  90(V)
AN1 U R21  U L21 45 a 2  (2a)2

Trang 157 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn.

Lấy trục I làm chuẩn thì khi C thay đổi, phương của các véc tơ AM và véctơ MB không thay
đổi (chỉ thay đổi về độ lớn) còn véc tơ U thì có chiều dài không đổi (đầu mút quay trên đường
tròn tâm A).

Vì AM2 = 3AM1 nên I2 = 3I1. Mặt khác, C2 = 3C1 nên ZC2 = ZC1/3. Suy ra, điện áp hiệu dụng
trên tụ không thay đổi  1 M1 và B2M2 bằng nhau và song song với nhau  M1B1B2M2 là
hình bình hành  1B2 = M1M2= AM2 – AM1 = 135 – 45 = 90.

Tam giác AB1B2 vuông cân tại A nên U = AB1 = AB2 = B1B2/ 2 = 45 2 V  0 =U

2 = 90V
Ví dụ 6: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường
Trang 158 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây là 45 V. Khi C = 4C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = /2 - 1 và
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 120V B. 64V C. 95V D. 75V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 U R 2  3U R1  3a
U RL 2  3U RL1  I 2  3I1  
 U L 2  3U L1  3b
Ta thấy: 
 Z C1
C2  4C1  Z C 2  4

3 3 3
 U C 2  U C1  U L 2  U R1  U R 2  U L1   3b  a   3a  b   b  2a
4 4 4
13
 U R1  a;U R 2  3a;U L1  a
9

U U R21  U R2 2 U a 2  (3a)2
     U  81
AN1 U R21  U L21 45 13 2
a  ( a)
2

9
 U 0  81 2  114,6(V )

Ví dụ 7: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  ổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường
độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn

Trang 159 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = 2/3 - 1 và
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây :
A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Lấy trục I làm chuẩn thì khi C thay đổi, phương của các véc tơ AM và các véc tơ MB không
thay đổi (chỉ thay đổi về độ lớn) còn véc tơ U thì có chiều dài không đổi ( đầu mút quay trên
đường tròn tâm A)
Vì AM2 = 3AM1 nên I2 = 3I1. Mặt khác, C2 = 3C1 nên ZC2 = ZC1/3. Suy ra, điện áp hiệu dụng
trên tụ không thay đổi  B1M1 và B2M2 bằng nhau và song song với nhau  B1M1B2M2 là
hình bình hành  B1B2=M1M2=AM2 - AM1=135 - 45=90.

 B1B2   U 2  U 2  2UU cos(1  2 )


2
Tam giác AB1B2 cân tại A nên

2
 902  2U 2  2U 2 cos  30 3(V )  U 0  U 2  30 6  73(V)
3

Trang 160 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN THAY ĐỔI ĐẾN CẤU TRÚC MẠCH, HỘP
KÍN, GIÁ TRỊ TỨC THỜI
Phương pháp giải
1. Khi R và u  U 0 cos(t   ) giữ nguyên, các phần tử khác thay đổi.

U U R U
*Cường độ hiệu dụng tính bằng công thức: I   .  cos 
Z R Z R
*Khi liên quan đến công thức tiêu thụ toàn mạch, từ công thức P  I 2 R , thay
U U R U U2
I  .  cos  , ta nhận được: P  cos 2   Pcoäng höôûng cos 2 
Z R Z R R
Ví dụ 1: Đoạn mạch không phân nhánh RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định thì cường
độ hiệu dụng, công suất và hệ số công suất của mạch lần lượt là 3 A, 90 W và 0,6. Khi thay LC
bằng L’C’ thì hệ số công suất của mạch là 0,8. Tính cường độ hiệu dụng và công suất mạch
tiêu thụ.
Hướng dẫn:
U I cos 2 I 0,8
Từ công thức: I  cos   2   2  I 2  4( A)
R I1 cos 1 3 0, 6
2
P  cos 2 
2
U2 P2  0,8 
Từ công thức: I  cos 2   2       P2  160(W)
R P1  cos 1  90  0, 6 

Ví dụ 2: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện
áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch lệch pha với dòng điện là /4. Để hệ số công suất toàn mạch bằng 1 thì người
ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 200 W. Hỏi
khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 100W B. 150W C. 75W D. 170,7W
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U2
Từ công thức: P  cos 2   Pcéng h­ëng cos 2 
R

 P  200cos 2  100(W )
4
Kinh nghiệm: Mắt xích của dạng toán này là cos2, vì vậy, người ta nảy ra ý tưởng ‚”bắt”
phải dùng giản đồ véc tơ để tính cos2.

Trang 161 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: (ĐH-2011) Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm
điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có
tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu
thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3, công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75W B. 160W C. 90W D. 180W
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U2
Mạch R1CR2L cộng hưởng: P 
R1  R2

U2
Mạch R1R2L: P  '
cos 2   P cos 2   120cos 2 
R1  R2

Dùng phương pháp véc tơ trượt, tam giác cân AMB tính được  = 300 nên:
P'  120cos2 300  90(W )
Ví dụ 4: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện
áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp
giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
góc /3. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung
100 μF và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công
suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 80W B. 75W C. 86,6W D. 70,7V

Trang 162 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Dùng phương pháp véc tơ trượt, tam giác cân AMB tính
được
 = 300.
Luùc ñaàu:  = 300
P  PCH cos 2  
Sau coù coäng höôûng: PCH  100(W)
 P  PCH cos2   100cos 2 300  75(W )

Ví dụ 5: (ĐH - 2012) Đặt điện áp u  150 2cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể.
Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
và bằng 50 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3  B. 30 3  C.15 3  D. 45 3 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U 2 (R  r)
Lúc đầu công suất mạch tiêu thụ: P  I 2 ( R  r )  (1).
( R  r )2  ( Z L  ZC )2
Sau đó tụ nối tắt, vẽ giản đồ véc tơ trượt và từ giản đồ ta nhận thấy AMB cân tại M:
Z MB  R  60(W )


r  Z MB cos 60  30(W )
0


 Z L  Z MB sin 60  30 3(W )

0

Thay r và ZL vào (1):


1502.90
250 
902  (30 3  ZC ) 2
 ZC  30 3(W )
Ví dụ 6: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên L và C
bằng nhau và bằng hai lần điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trong toàn mạch là P.
Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch
bằng
A. P/2 B. 0,2P C.2P D. P
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 163 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2R U2
Mạch RLC: U L  U C  2U R  ZC  2 R  P  I 2 R  
R 2  (ZL  ZC ) 2 R
0

U 2R U2 P
Mạch RL: P  I R  2
' 2
 
R  Z2L R.5 5
Chú ý: Nếu phần tử nào bị nối tắt thì phần tử đó xem như không không có trong mạch.
Ví dụ 7: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mỗi phần
tử đều bằng nhau và bằng 200 V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì
điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng
A. 100 2 V B. 200V C. 200 2 V D. 100V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

 R  Z L  ZC

Mạch RLC: U R  U L  U C  200V  
U  U R  (U L  U C )  200(V )
2 2

Mạch RL: U 2  U R2  U L2  2002  2U R2  U R  100 2(V )


Ví dụ 8: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM có điện trở thuần 40  măć nối tiếp với tụ điện , đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây có
điện trở thuần 20 , có cảm kháng ZL. Dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB luôn lệch pha nhau 600 ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính ZL.
A. 60 3  B. 80 3  C. 100 3  D. 60 3 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  ZC
Trước khi nối tắt: tan    tan 600
Rr
 ZC
Sau khi nối tắt: tan    tan(600 )
R
Từ đó giải ra: Z L  100 3()
Chú ý:
1) Đối với mạch RLC, khi R và u  U 0 cos( t  u ) giữ nguyên, nếu biểu thức của
dòng điện trước và sau khi nối tắt C lần lượt là
   i1  Z  ZC
    i2  tan 1  L
i1  I 2 cos(t  i1 )  u
2 1  a  R
 thì Z C  2Z L   
i2  I 2 cos(t  i 2 )
 
a  i 2   
i1  2   a Z
 tan   L
 2 

2
R

Trang 164 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2) Đối với mạch RLC, khi R và u  U 0 cos( t  u ) giữ nguyên, nếu biểu thức của


i1  I 2 cos(t  i1 )
dòng điện trước và sau khi nối tắt L lần lượt là  thì:
i2  I 2 cos(t  i 2 )

 i 2  i1  Z  ZC
u  2 1  a   tan 1  L
R
ZC  2Z L   
a  i 2  i1 2  a  tan    ZC
 2  2
R
Chứng minh:

u  U 0 cos(t  u )

1) 
Tröôùc vaø sau maát C maø I1  I 2  R  ( Z L  ZC )  R  Z L  ZC  2Z L

2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    L  tan( )  1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

ZL  
+Sau: tan 2   tan   2    i2  I 0  cos t  2   
R  
 i 2 

 i1  i 2
u  2

a  i1 i 2
 
 2

u  U 0 cos(t  u )

2) 
Tröôùc vaø sau maát L maø I1  I 2  R  ( Z L  ZC )  R  ZC  Z L  2ZC

2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    C  tan   1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

 ZC  
+Sau: tan 2   tan( )  2    i2  I 0 cos0  cos t  2   
R  
 i 2 

 i1  i 2
u  2

 a  i 2  i 2
 2
Ví dụ 9: (CĐ-2009) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100t + /4) (A). Nếu

Trang 165 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ngắt bỏ tụ điện C (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100t – /12)
(A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u  60 2 cos(100 t   /12)(V ) . B. u  60 2 cos(100 t   / 6)(V ) .

C. u  60 2 cos(100 t   /12)(V ) D. u  60 2 cos(100 t   / 6)(V )


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
u  U 0 cos(t  u )


Tröôùc vaø sau maát L maø I 2  I1  R  ( Z L  ZC )  R  Z L  ZC  2Z L

2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    L  1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

ZL  
+Sau: tan 2   2    i2  I 0 cos  t  2   
R  
 i 2 
i1  i 2 P
 u  
2 12
Ví dụ 10: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100t + /4) (A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100t + 3/4) (A). Dung kháng của tụ bằng
A. 100 B. 200 C. 150 D. 50
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
u  U 0 cos(t  u )


Tröôùc vaø sau khi maát L maø I1  I 2  R  ( Z L  ZC )  R  ZC  Z L  2ZC

2 2 2 2

Z L  ZC Z  
+ Trước: tan 1    C  tan   1    i1  I 0 cos  t  1   
R R  
 i1 

 ZC  
+Sau: tan 2   tan( )  2    i2  I 0 cos  t  2   
R  
 i 2 
i 2  i1 P Z
    C  tan   1
2 4 R
Ví dụ 11: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp
với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định.
Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos(100t) (A). Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng

Trang 166 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
điện qua mạch là i2 = 3cos(100t – /3) (A). Hệ số công suất trong 2 trường hợp trên lần lượt

A. cos 1  1,cos 2  0,5. . B. cos 1  cos 2  0,5 3. .

C. cos 1  cos 2  0, 75. D. cos 1  cos 2  0,5.

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Sau khi đã hiểu kĩ phương pháp, bây giờ ta có thể làm cắt:
i1  i 2  3
   cos 1  cos 2  cos  
2 6 2
Ví dụ 12: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm có điện trở R và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ gấp 1,2 lần trên cuộn cảm.
Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm

A. 120 B. 80 C. 160 D. 180
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Trước và sau mất C mà I1  I 2  R2  (Z L  ZC )2  R 2  Z L2  ZC  2Z L

4
U C  1, 2U RL  ZC  1, 2 R 2  Z L2  2Z L  1, 2 R 2  Z L2  R  ZL
3
U U 5 100
Sau: Z   R 2  Z L2   Z L   Z L  120(W )
I I 3 0,5
Ví dụ 13: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt
đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 2 cos(100πt – π/12) (A) và i2 = 2
cos(100πt + 7π/12) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng
điện trong mạch có biểu thức:
A. i  2 2 cos(100 t   / 3)(A) . B. i  2cos(100 t   / 4)(A) .

C. i  2 2 cos(100 t   / 4)(A) D. i  2cos(100 t   / 3)(A)


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
u  U 0 cos(100 t  u );

 ZL
 tan 1  R  1  
I1  I 2  Z1  Z 2  Z L  Z C  
 tan    ZC    
 2
R
2

Trang 167 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
i1  I 0 cos 100 t  u     
   u 
  /12   4
 
   a  
2i  I cos  100 t       3

0
 u

 7 /12 

R  
Z1  Z 2   120  U 0  I 0 Z1  120 2(V )  u  120 2 cos 100 t   (V )
cos   4
u  
RLC cộng hưởng  i   2 2 cos  100 t   ( A )
R  4
2. Lần lượt mắc song song ampe kế và vôn kế vào một đoạn mạch
* Thông thường điện trở của ampe kế rất nhỏ và điện trở của vôn kế rất lớn, vì vậy, ampe kế
mắc song song với đoạn mạch nào thì đoạn mạch đó xem như không có còn vôn kế mắc song
song thì không ảnh hưởng đến mạch.
* Số chỉ ampe kế là cường độ hiệu dụng chạy qua nó và số chỉ của vôn kế là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch mắc song song với nó.

  ZL
  tan   R
Maéc ampe keá song song vôùi L thì L bò noái taét: 
 U  I R 2  Z 2
  A L
 U  UC
Maéc voân keá song song vôùi L thì :  V
 U  U R  (U L  U C )
2 2 2

   ZC
  tan   R
Maéc ampe keá song song vôùi L thì L bò noái taét: 
 U  I R 2  Z 2
  A C
 U  UL
Maéc voân keá song song vôùi L thì:  V
 U  U R  (U L  U C )
2 2 2

Trang 168 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng
ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 0,5ZC. Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có
điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa
hai đầu đoạn AB là /4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V.
Giá trị của R
A. 50  B. 158  C. 100  D. 30 
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 ZL 
 tan   R  tan 4  Z L  R
Mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt 
U  I Z  I R 2  Z 2  R 2
 A A L

Mắc vôn kế song song với C thì : UC  UV  100(V )

 U L  0,5UC  50(V )  U R

U 2  U R2  (U L  UC )2  ( R 2)2  502  (100  50)2  R  50(W)


Ví dụ 2: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C. Lần lượt dùng vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở không đáng kể mắc
song song với cuộn cảm thì hệ số công suất của toàn mạch tương ứng là 0,6 và 0,8 đồng thời
số chỉ của vôn kế là200 V, số chỉ của ampe kế là 1 A. Giá trị R là Khi mắc ampe kế song
song với L thì L bị nối tắt:
A. 128  B. 160  C. 96  D. 100 
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Khi mắc ampe kế song song với L thì L bị nối tắt:
 R R 3R
0,8  cos   Z   ZC 
 R  ZC
2 2 4

U  I A Z  I A R  Z C  1, 25R
2 2

Khi mắc vôn kế song song với L thì mạch không ảnh hưởng và U L  UV  200V .

R ZC 
3R
5R
0, 6  cos    Z L 
4

R  (ZL  ZC )
2 2 12

Trang 169 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 12 12
 R  25 Z L  U R  25 U L  96(V )

 Z  3R  U  3 U  72(V )
 C 4
C
4
R

Thay vào hệ thức: U 2  U R2  (U L  UC )2

(1, 25.R)2  (96)2  (200  72)2  R  128(W )


Ví dụ 3: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm cuộn cảm và tụ điện C. Khi nối hai cực
của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 4 A và dòng điện qua ampe kế
trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là /4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở
rất lớn thì nó chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB một góc /4. Dung kháng của tụ là.
A. 50  B. 75  C. 25  D. 12,5 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Khi mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt:
 ZL 
 tan   R  tan 4  Z L  R

U  I Z  4 R 2  Z 2  4 R 2
 A L

Khi mắc vôn kế song song với C thì mạch không ảnh hưởng và UC  UV  100V

 Z L  ZC
Vì uC lệch pha so với uAB là π/4 nên  AB    tan  AB   ZC  2 R
4 R
UC
UL  UR   50(V ). Mà U 2  U R2  (U L  UC )2
2
 (4R 2)2  (50)2  (50  100)2  R  12,5  ZC  25(W )

Ví dụ 4: Đặt một nguồn điện xoay chiều ổn định vào đoạn mạch
nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nối hai
đầu tụ điện với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1 A, đồng thời
dòng điện tức thời chạy qua nó chậm pha /6 so với điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng
thì nó chỉ 167,3 V, đồng thời điện áp trên vôn kế chậm pha một
góc /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 175  B. 150  C.100  D. 125 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 170 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt : LR = 300. Khi mắc vôn-kế song song với
C thì mạch không ảnh hưởng và UC = UV = 167,3 V. Vẽ giản đồ véc tơ trượt, áp dụng định lý
hàm số sin:
167,3 U
0
  U  150(V )
sin 75 sin 600
Chú ý : Nếu lần lượt mắc song song ampe kế và vôn kế vào cuộn cảm có điện trở thì có thể sử
dụng giản đồ véc tơ.
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần
R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm của một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số
chỉ của nó là A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời
điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
Tổng trở của cuộn cảm là
A. 40  B. 40 3  C. 20 3  D. 60 
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U
Khi mắc ampe kế song song với Lr thì Lr bị nối tắt: Z RC   40 3(W ).
I
Khi mắc vôn kế song song với C thì mạch không ảnh hưởng và ULr = UV = 60 V.
Vẽ giản đồ véc tơ trượt, áp dụng định lý hàm số cos:

U RC  1202  602  2.120.60.cos 600  60 3


Z rL U rL 60 60
    Z rL  Z RC  40 W 
Z RC U RC 60 3 60 3

Ví dụ 6: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C và cuộn dây D. Khi tần số dòng điện bằng 1000 Hz
người ta đo được điện áp hiệu dụng trên tụ là 2 V, trên cuộn dây là 3 V, hai đầu đoạn mạch
1 V và cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 1 mA. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 750  B. 75  C.150  D. 1500 
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 171 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 U
 r  Z L2  cd  1000 3
U 
ZC  C  200(W )  I  Z L  1500 W 
I  r 2   Z  Z 2  U  1000
 L C
I
Chú ý:
1) Nếu ZL = ZC thì UC = UL, UR = U  R.
2) Nếu mất C mà I hoặc UR không thay đổi thì ZC = 2ZL, UC = 2UL và URL = U  R.
3) Nếu mất L mà I hoặc UR không thay đổi thì ZL = 2ZC, UL = 2UC và URC = U  R.
Ví dụ 7: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây là thuần cảm, các vôn kế nhiệt có
điện trở rất lớn. Khi khoá k đang mở, điều nào sau đây là đúng về quan hệ các số chỉ vôn kế ?
Biết nếu khoá k đóng thì số chỉ vôn kế V1 không đổi.
A. Số chỉ V3 bằng số chỉ V1.
B. Số chỉ V3 bằng số chỉ V2.
C. Số chỉ V3 lớn gấp 2 lần số chỉ V2.
D. Số chỉ V3 lớn gấp 0,5 lần số chỉ V2.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Vì mất C mà UV1 = UR không thay đổi nên I không đổi và Z không đổi, tức là:

R2  (Z L  ZC )2  R2  Z L2  ZC  2Z L  UV 3  2UV 2

3. Hộp kín
Phương pháp đại số:
* Căn cứ “đầu vào” của bài toán để đặt ra các giả thiết có thể xảy ra.
* Căn cứ “đầu ra” của bài toán để loại bỏ các giả thiết không phù hợp.
* Giả thiết được chọn là giả thiết phù hợp với tất cả các dữ kiện đầu vào và
đầu ra của bài toán.
Dựa vào độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch:
  u  i

 Z L  ZC
 tan   R
Nếu   u  i  0 : Mạch chỉ có R hoặc mạch RLC thỏa mãn ZC = ZL.

Nếu   u  i   / 2 : Mạch chỉ có L hoặc mạch có cả L, C nhưng ZL > ZC.

Nếu   u  i   / 2 : mạch chỉ có C hoặc mạch có cả L, C nhưng ZL < ZC.

Nếu 0    u  i   / 2 : mạch có RLC ( ZL < ZC) hoặc mạch chứa R và L.

Nếu  / 2    u  i  0 : mạch có RLC ( ZL < ZC) hoặc mạch chứa R và C.

Trang 172 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Phương pháp sử dụng giản đồ véc tơ:
* Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết.
* Căn cứ vào dữ kiện bài toán để vẽ phần còn lại của giản đồ.
* Dựa vào giản đồ véc tơ để tính các đại lượng chưa biết, từ đó làm sáng tỏ hộp đen.
Ví dụ 1: Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = 220 2 cos100πt(V), ta ghép vào
một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5 (A) và trễ pha π/2 so
với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so
với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn
trên thì dòng điện qua mạch có cường độ
A. 0,25 2 (A) và trễ pha /4 so với u

B. 0,5 2 (A) và sớm pha /4 so với u

C. 0,5 2 (A) và trễ pha /4 so với u

D. 0,25 2 (A) và sớm pha /4 so với u


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U
Khi mắc X thì i trễ pha hơn u là /2 nên X  L  Z L   440(W )
I
U
Khi mắc Y thì i cùng pha với u nên Y  R  R   440(W )
I
 ZL 
 tan    1   
 R 4
Khi X nối tiếp với Y thì  U U
I    0, 25 2( A)
 Z R 2  Z L2

Ví dụ 2: Một mạch điện AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp nhau (trong đó X và Y không
chứa các đoạn mạch song song). Đặt vào AB một hiệu điện thế không đổi 12 V thì hiệu điện
thế giữa hai đầu Y là 12 V. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u  100 2 cos(100 t - / 3)

(V) thì điện áp giữa hai đầu X là u  50 6cos(100 t - / 6) (V), cường độ dòng điện của mạch

i  2 2 cos (100 t - / 6) (A). Nếu thay bằng điện áp u  100 2 cos(200 t - / 3) (V) thì

cường độ hiệu dụng qua mạch là 4/ 7 và điện áp hiệu dụng trên Y là 200/ 7 . Hộp kín X chứa
điện trở thuần
A. 25 3  còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,4/ (F) và điện trở thuần 25 6 .

B. 25 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H), tụ điện có điện dung 0,1/ (nF) còn Y
chứa tụ điện có điện dung 0,4/ (mF).

Trang 173 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. 25 6  còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,15/ (mF) v| cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5/(12) (H).

D. 25 3  còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,15/ (mF) v| cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5/(12) (H).
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Dòng không đổi bị tụ cản trở nên Y có tụ và X không có tụ (vì UY = UAB)

50 6
 Loại B. Vì X = 0 nên X chứa điện trở R và R   25 3(W )  loại C
2 2

100 2
Lúc này: Z AB   50(W )  loại A
2 2
Chú ý:
2
1) Nếu U AB  U X2  UY2 thì U X  UY

2) Nếu UY2  U AB
2
 U X2 thì U X  U AB

3) Nếu U X2  U AB
2
 UY2 thì U AB  UY

4) Nếu U AB  U X  UY thì U X cùng pha U y

5) Nếu U AB  U X  UY thì U X ngược pha U y

Ví dụ 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y
là một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp u  U 6 cos t  thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được

lần lượt là U 2 và U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?


A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phàn tử thỏa mãn.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
(U 3)2  (U 2)2  U 2  U X  UY  X , Y  C, R

Ví dụ 4: Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1
trong 3 phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên X là U 3 và trên Y là 2U. Hai phần
tử X và Y tương ứng là
A. X là cuộn dây thuần cảm và Y là tụ điện.
B. X là cuộn dây không thuần cảm và Y là tụ điện.

Trang 174 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. X tụ điện và Y cuộn dây không thuần cảm.
D. X là điện trở thuần và Y là cuộn dây không thuần cảm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U AB  U X  U Y

 2
U Y  U X  U AB
2 2


U AB  U X

Ví dụ 5: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X là một
trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch, trên cuộn dây và trên hộp kín lần lượt là 220V, 100V và 120V. Hộp kín X là
A. cuộn dây có điện trở thuần. B. tụ điện.
C. điện trở. D. cuộn dây thuần cảm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì 220  100  120  U  U cd  U X  Điện áp trên cuộn dây và trên hộp kín phải cùng pha.
Do đó, X phải chứa RL
Ví dụ 6: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng ZL và điện trở thuần R mắc nối tiếp với
một hộp kín chỉ có hai trong ba phần tử điện trở thuần Rx, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm
ZLx, tụ điện có dung kháng ZCx. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt là u1 và u2 = 2u1. Trong hộp kín là
A. cuộn thuần cảm và tụ điện, với ZL = 2ZLx = ZCx.
B. điện trở thuần và tụ điện, với Rx = 2R và ZCx = 2ZL.
C. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với Rx = 2R và ZLx = 2ZL.
D. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với Rx = R và ZLx = 2ZL.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Vì u2 = 2u1 nên điện áp trên cuộn dây và trên hộp kín phải cùng pha. Do đó, X phải chứa RL
sao cho Rx = 2R và ZLx = 2ZL
Chú ý:
i  I 0 cos t

 Z
1) uLr  U 01 cos(t   Lr ); tan  Lr  L
 r
U X  U 02 cos(t   X )

2
Nếu uX đạt cực đại trễ hơn uLr về thời gian là T/n (tức là về pha là 2/n) thì  X   Lr 
n

Trang 175 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i  I 0 cos t
 Z

2) uRC  U 01 cos(t   RC ); tan  RC  C
 r
 X
U  U 02 cos( t   X )

2
Nếu uX đạt cực đại sớm hơn uLr về thời gian là T/n (tức là về pha là 2/n) thì  X   RC 
n
Ví dụ 7: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 , có cảm kháng 100  nối
tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2 = t1 +
T/4 (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là
A. cuộn cảm có điện trở thuần.
B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần.
C. cuộn cảm thuần.
D. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 ZL 
 tan  Lr  r  3   Lr  3

 tan  X  Z LX  ZCX
 RX

Vì uX đạt cực đại trễ hơn uLr về thời gian là T/4 (tức là về pha là 2/2) nên:
 
 X   Lr  
2 6

Ta thấy:    X  0 nên X có thể là điện trở mắc nối tiếp với tụ
2
Ví dụ 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 , có cảm kháng 100 
nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2
= t1 + 3T/8 (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể

A. cuộn cảm có điện trở thuần. B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần.
C. tụ điện. D. cuộn cảm thuần.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  2 t  
ucd  U 01 cos  T  4 
Z      2 t 
tan cd  L  1  cd     i  I 0 cos  
r 4 u  U cos  2 t     T 
 x 02  X 
 T 

Trang 176 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ucd sớm pha hơn ux về thời gian là 3T/8 và về pha là
2 3T 3  3 
.   X      X có thể là tụ điện.
T 8 4 4 4 2
Ví dụ 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
đoạn AM nối tiếp với đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 (A). Điện áp tức thời
trên AM và MB lệch pha nhau /2. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 3
 nối tiếp với điện trở thuần 20  và đoạn mạch MB là hộp kín X. Đoạn mạch X chứa hai
trong ba phần tử hoặc điện trở thuần R0 hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 hoặc tụ điện
có dung kháng ZC0 mắc nối tiếp. Hộp X chứa
A. R0 = 93,8  và ZC0 = 54,2 . B. R0 = 46,2  và ZC0 = 26,7 .
C. ZL0 = 120  và ZC0 = 54,2 . C. ZL0 = 120  và ZC0 = 120 .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
ZL
tan cd   3  cd  600
R

U cd  I .Zcd  I R 2  Z L2  3 202  (20 3)2  120(V )

∆AMB vuông tại M  MB  AB 2  AM 2  2002  1202  160(V )

∆MEB vuông tại E  a  cd  600

 U RO
U RO  160sin   80 3  R0  I  46, 2(W )

U  160 cos   80  Z  U CO  26, 7(W )
 CO CO
I

Ví dụ 10: Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100 3  và độ tự cảm L = 3/ (H). Mắc nối
tiếp với cuộn dây một đoạn mạch X có tổng trở Zx rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có
hiệu điện thế hiệu dụng là 120 V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch nhanh pha 300 so

Trang 177 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch X và có giá trị hiệu dụng 0,3 A. Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch X là bao nhiêu?
A. 30 W. B. 27 W. C. 9 3 W. D. 18 3 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Zcd  R 2  Z L2  200 3(W )

 U cd  IZcd  60 3(V )

ZL
tan cd   3  cd  600
R

Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn AM trước, rồi vẽ tiếp đoạn MB trễ pha hơn dòng điện là 300. Ta
nhận thấy ∆AMB vuông tại M nên:

U X  MB  1202  (60 3)2  60(V )

 PX  U X I cos  X  60.0,3.cos300  9 3(W).

Bình luận: Sau khi tìm được MB sẽ tìm được góc  rồi góc  và P = UIcos.
Ví dụ 11: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc
vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100t (V) thì dòng điện
qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so với điện
áp hai đầu đoạn mạch là /6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn
mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là3 A và điện áp giữa
hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp giữa hai đầu X. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W.
U 250 pi
Z cd    50 W  và cd 
I 5 6
Khi mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X : U cd  IZcd  3.50  150 V 
  
Vẽ giản đồ véc tơ:  X    U CD U X
 U 2  U cd2  U X2
2 6 3
2502  1502  U X2  U X  200 V   PX  U X I cos  X  300 W 

Ví dụ 12: Hai cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm lần lượt là R1 , L1 và R2 , L2 được
mắc nối tiếp nhau và mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị

Trang 178 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hiệu dụng U. Gọi U1 và U 2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu

cuộn  R1 , L1  và  R2 , L2  . Điều kiện để U  U1  U 2 là

A. L1 / R1  L2 / R2 B. L1 / R2  L2 / R1 C. L1.L2  R1.R2 D. L1.L2  2R1.R2


Lời giải
 L1  L2 L1 L2
U  U1  U 2  1  2  tan 1  tan 2    
R1 R2 R1 R2

Chọn A
Ví dụ 13: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp
với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C1 . Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C2 . Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1 , còn điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U 2 . Nếu U  U1  U 2 thì hệ thức
liên hệ nào sau đây là đúng?
A. C1R1  C2 R2 B. C1R2  C2 R1 C. C1C2  R1R2 D. C1C2 R1R2  1
Lời giải
1 1

C1 C2
U  U1  U 2  1  2  tan 1  tan 2    R1C1  R2C2
R1 R2

Chọn A
4. Giá trị tức thời
a. Tính giá trị tức thời dựa vào biểu thức
Khi liên quan đến giá trị tức thời của u và i thì trước tiên phải viết biểu thức của các
đại lượng đó trước.
Ví dụ 1: Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  U 0 cos 100 t   / 4V  .

Biết điện áp này sớm pha  /3 đối với cường độ dòng điện trong
mạch và có giá trị hiệu dụng là 2 A. Cường độ dòng điện trong mạch khi
1
t  s  là
300
A. 2 2  A B. 1 A C. 3  A D. 2  A

Trang 179 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
      
u  U 0 cos 100 t  4  i  2 2 cos 100 t  12 
     
 
i  I cos 100 t      i  100  
 2 2 cos     2  A
   1/300 
4 3  
0
  300 12 

Chọn D
Ví dụ 2: Cho một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần 40 / 3
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0, 4 /   H  , và một tụ điện có điện dung

1/ 8  mF  . Dòng điện trong mạch có biểu thức: i  I 0 cos 100 t  2 / 3 A

Tại thời điểm ban đầu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị 40 2 V 

Tính I 0 .

A. 6  A B. 1,5  A C. 2  A D. 3  A

Lời giải
 80
Z  R 2   Z L  ZC   
2

1 

Z L   L  40    , ZC   80     
3
C  tan   Z L  ZC   3     
 R 3

  2 
i  I 0 cos 100 t  3 
  

u  I Z cos 100 t  2     I 80 cos 100 t   
 0   0
 3  3
80
u 0  I 0 cos 100 .0     40 2 V   I 0  1,5  A
3
Chọn B
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   / 2V  (t đo bằng giây) vào

hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C  0, 2 /   mF  và

điện trở thuần R  50 . Hỏi sau thời điểm ban đầu (t = 0) một khoảng thời
gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điện tích trên tụ điện bằng 0?
A. 25   s  B. 750   s  C. 2,5   s  D. 12,5   s 

Lời giải

Trang 180 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1
 Z C  C  50

 tan    Z C  1     
 R 4
Do u trễ pha hơn i là  / 4 mà uC trễ hơn i là  / 2 nên uC trễ pha hơn u là  / 4 .
 
Do đó: uC  U 0 cos 100 t   
 4 2

   
100 t  4  2  2  t  12,5.10  s 
3

uC  0  
100 t         2  t  22,5.103  s 
 4 2 2
Chọn D
b. Giá trị tức thời liên quan đến xu hướng tăng giảm
Đối với bài toán dạng này thông thường làm như sau:
* Viết biểu thức các đại lượng có liên quan;
* Dựa vào VTLG và xu hướng tăng giảm để xác định t    (tăng thì nằm nửa dưới

VTLG, còn giảm thì ở nửa trên);


* Thay giá trị của t vào biểu thức cần tính.
Ví dụ 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm
kháng Z L  R mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là U d  50 V 

và UC  70 V  . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị uC  70 V 

và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 0 B. 50 2 V  C. 50 V  D. 50 2 V 

Lời giải
ZL 
tan RL   1  RL 
R 4
Nếu biểu thức dòng điện là : i  I 0 cos t

  
uC  70 2 cos  t  2  V 
  

u  50 2 cos  t    V 
 RL  
 4

Trang 181 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Theo bài ra uC  70V và đang tăng nên nằm nửa dưới VTLG
  
t    t  . Thay giá trị này vào uRL ta được:
2 4 4
    
uRL  50 2 cos  t    50 2 cos     0
 4 4 4
Chọn A
Ví dụ 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm
kháng Z L  R 3 mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là U d  50 V 

và UC  70 V  . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị uC  35 2 V  và đang

giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 25 6 V  B. 50 2 V  C. 50 V  D. 50 2 V 

Lời giải
ZL 
tan  RL   3   RL 
R 3

  
uC  70 2 cos  t  2 
   đang giảm
i  I 0 cos t  
u  50 2 cos  t     50 2 cos  5     25 6 V 
 RL    
 3  6 3

Chọn A
c. Cộng các giá trị tức thời (tổng hợp các dao động điều hòa)
Ta cần phân biệt giá trị cực đại ( U 0 , I 0 luôn dương), giá trị hiệu dụng (U, I luôn
dương) và giá trị tức thời (u, i có thể âm, dương, bằng 0):
u u 
U 02  U 02R  U 0 L  U 0C  ;U 2  U R2  U L  U C  ; u  uR  uL  uC  L   C 
2 2

 ZL ZC 

Ví dụ 1: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC  3Z L . Vào một
thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời
tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là
A. 55 V B. 60 V C. 50V D. 25V
Lời giải

Trang 182 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZL
Thay uR  40 V  ; uC  30 V  và uL  uC  10 V  vào hệ thức:
ZC

u  uR  uL  uC  u  40   10   30  60 V 

Chọn B
Ví dụ 2: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC  3Z L . Vào một
thời điểm khi điện áp hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm có giá trị tức thời
tương ứng là 40 V và 30 V thì điện áp trên R là
A. 20V B. 60V C. 50V D. 100V
Lời giải
u  40

uR  u  uL  uC uL  30  uR  40   90   30  100 V 
u  3u  90
 C L

Chọn D
Chú ý: Nếu A, B, C theo đúng thứ tự là ba điểm trên đoạn mạch điện xoay chiều
không phân nhánh và biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần
lượt là: uAB  U 01 cos t  1 V  , uBC  U 02 cos t  2 V  thì biểu thức điện áp

trên đoạn AC là u AC  uAB  uBC

U 02  U 012  U 022  2U 01U 02 cos 2  1 



Cách 1:  U 01 sin 1  U 02 sin 2
 tan   U cos   U cos 
 01 1 02 2

Cách 2: uAC  U 011  U 022  ...


Ví dụ 3: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C là ba điểm trên
đoạn mạch đó. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần
lượt là: u AB  60cos 100 t   / 6 V  , uBC  60 3 cos 100 t  2 / 3V  . Điện

áp hiệu dụng giữa hai điểm A, C là


A. 128V B. 60 2V C. 120V D. 155V
Lời giải

U 0  U 012  U 02
2
 2U 01U 02 cos 2  1   602  3.602  2.60.60 3 cos  120 V 
2

Trang 183 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U0
U   60 2 V 
2
Chọn B
Ví dụ 4: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
u AB  200 2 cos 100 t   / 3V  khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch

NB là uNB  50 2 sin 100 t  5 / 6 V  . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai

đầu đoạn mạch AN là


A. u AN  150 2 sin 100 t   / 3V  B. u AN  150 2 sin 120 t   / 3V 

C. u AN  150 2 cos 100 t   / 3V  D. u AN  250 2 sin 100 t   / 3V 

Lời giải
 5   
uNB  50 2 sin 100 t    50 2 cos 100 t   V 
 6   3

 
u AB  u AN  uNB  u AN  u AB  uNB  150 2 cos 100 t   V 
 3

Chọn C
Ví dụ 5: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C và D là bốn điểm trên
đoạn mạch đó. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC và CD lần
lượt là: u1  400 2 cos 100 t   / 4 V  , u2  400cos 100 t   / 2V  ,

u3  500cos 100 t   V  . Xác định điện áp cực đại giữa hai điểm A, D

A. 100 2V B. 100V C. 200V D. 200 2V


Lời giải
Cách 1:
u  u1  u2  u3  cos t  A1 cos 1  A2 cos 2  ...  sin t  A1 sin 1  A2 sin 2  ...

   
u  cos100 t  400 4 cos  400cos  500cos   
 4 2 

   
sin100 t  400 4 sin  400sin  500sin  
 4 2 
 100cos100 t V   100cos 100 t   V 

Cách 2:

Trang 184 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
u  400 2  400   500  100
4 2
 u  100cos100 t V   100cos 100 t   V 

Chọn B
Ví dụ 6: Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t  7 /12V  vào hai đầu đoạn mạch AMB

thì biểu thức điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
u AM  100cos 100 t   / 4V  và uMB  U 01 cos 100 t  3 / 4V  . Giá trị U 0 và

U 01 lần lượt là

A 100 2 V và 100 V. B. 100 3 V và 200 V


C. 100 V và 100 2 V D. 200 V và 100 3 V
Lời giải
Phương trình u  u AM  uMB hay

 7     3 
U 0 cos 100 t    100cos 100 t    U10 cos 100 t   Đúng với t.
 12   4  4 

Để tính các biên độ còn lại thì ta có thể chọn các t đặc biệt .
1
Chọn t    s  thì
400
  7       3 
U 0 cos      100cos      U10 cos      U 0  200 V 
 4 12   4 4  4 4 
1
Chọn t   s  thì
400
  7       3 
 200cos     100cos     U10 cos     U10  100 3 V 
 4 12  4 4 4 4 
Chọn D
Chú ý: Nếu sử dụng thành thạo máy tính tổng hợp dao động thì có thể dùng phương
pháp thử tương đối nhanh.
d. Dựa vào dấu hiệu vuông pha để tính các đại lượng
T
* Hai thời điểm vuông pha t2  t1   2k  1  x12  x22  A2
4
2 2
 x   y 
* Hai đại lượng x, y vuông pha     1
 max   max 
x y

Trang 185 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 u 2  u 2
 R    L   1
 U R 2   U L 2 
Chẳng hạn u R vuông pha với u L và uC nên:  2 2
 uR   uC 
      1
 U R 2   U C 2 

Ví dụ 1: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn
cảm thuần). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 200 V. Khi
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 2V thì điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở và cuộn cảm đều là 100 6V . Tính giá trị hiệu dụng của
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB
A. 500V B. 615V C. 300V D. 200V
Lời giải
2 2 2 2
 uR   uL   100 6   100 6 
      1        1  U L  200 3 V 
 UR 2   UL 2   200 2   U L 2 

u  uR  uL  uC  100 2  100 6  100 6  uC  uC  100  


2  2 6 V 

 
2
 100 3   100 2  2 6 
2 2 2
 uR   uC 
      1       1
 R
U 2   C U 2   200 2    U 2 
C

 
 U C  200 1  2 3 V   U  U R2  U L  U C   615 V 
2

Chọn B
Ví dụ 2: Đoạn mạch xoay chiều theo đúng thứ tự R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện
tức thời qua mạch và biên độ điện áp trên R là U 0R . Ở thời điểm t, điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở R là u R thì
A. U 0 R  uLC cos   uR sin  B. U 0 R  uLC sin   uR cos 

C.  uLC    uR / tan    U 0 R  D.  uR    uLC / tan    U 0 R 


2 2 2 2 2 2

Lời giải

Trang 186 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 0 LC
 tan   U  U 0 LC  U 0 R tan  2
 0R  uLC 
  uR  
2
  U0R
2


2 2
 uR    uLC   1  tan 
 U   U 
 0 R   0 LC 
Chọn D
Chú ý: Vì u R vuông pha với u L và uC nên ở một thời điểm nào đó uR  0 thì

uL  U 0 L , uC  U 0C
u  U , u  U
 L 0L C 0C

Ví dụ 3: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm thuần L. Gọi uL , uC , uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R.

Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL  t1   20 2V , uC  t1   10 2V , uR t1   0V .Tại thời

điểm t2 các giá trị tức thời uL  t2   10 2V , uC  t2   5 2V , uR t2   15 2V . Tính biên độ

điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?


A. 50V B. 20V C. 30 2V D. 20 2V
Lời giải

uR  0
 U 0 L  20 2 V 

t  t1   
uL  U 0 L  20 2 V  ; uC  U 0C  10 2 V  
 U 0C  10 2 V 
2 2 2 2
 u   u   15 2   10 2 
t  t2   R    L   1        1  U 0 R  10 6 V 
 U0R   U0L   U0R   U0L 

U 0  U 02R  U 0 L  U 02   20 2 V 
2

Chọn D
Ví dụ 4: Đặt điện áp 50 2V  50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp trên đoạn AM và đoạn MB lệch pha nhau
 / 2 . Vào thời điểm t0 , điện áp trên AM bằng 64 V thì điện áp trên MB là 36V.
Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM có thể là
A. 40 2V B. 50V C. 30 2V D. 50 2V
Lời giải

Trang 187 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 u 2
  uMB 
2
 64 2  36 2
 AM
    1     1
u AM  uMB   U 0 AM   U 0 MB    U 0 AM   U 0 MB 
 2  2
U 0 AM  U 0 MB  U 0 U 0 AM  U 0 MB  100
2 2 2 2

U 0 AM  80V
  U AM  40 2V
U 0 MB  60V
Chọn A
Ví dụ 5: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM,

MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm với cảm kháng 50 3 ,
đoạn MN chỉ điện trở R  50 và đoạn NB chỉ có tụ điện với dung kháng
50 / 3 . Vào thời điểm t0 , điện áp trên AN bằng 80 3V thì điện áp trên

MB là 60 V. Tính U 0 .

A. 100V B. 150V C. 50 7V D. 100 3V


Lời giải
Cách 1:
 ZL 
 tan  AN  R  3   AN  3 ; Z AN  R  Z L  100   
2 2

  u AN  uMB
 Z 1  100
 tan MB  C
  MB   ; Z MB  R  ZC 
2 2

 R 3 6 3
2
 
 60 
2 2 2
 u   u   80 3 
  AN    MB   1       1  I 0  3  A
 I 0 Z AN   I 0 Z MB   100 I 0   100 I 
 0 
 3 

50 21
 U 0  I 0 Z  I 0 R 2   Z L  ZC   3  50 7 V 
2

3
Cách 2:
 ZL 
 tan  AN  R  3   AN  3 ; Z AN  R  Z L  100   
2 2


 tan MB   ZC  1  MB    ; Z MB  R 2  ZC2  100   
 R 3 6 3

Trang 188 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
i  I 0 cos t

     
u AN  100 I 0 cos  t    80 3  I 0 cos  t    0,8 3 
  3  3   I0  3
 
uMB  100 I 0 cos  t     60  I 0 sin  t     0, 6 3 

 3  6  3 

50 21
 U 0  I 0 Z  I 0 R 2   Z L  ZC   3  50 7 V 
2

3
Chọn C
Chú ý: Điều kiện vuông pha có thể trá hình dưới biểu thức L  rRC
L Z Z
 rR   Z L ZC  L . C  1  tan rL tan RC  1  urL  uRC
C r R
Ví dụ 6: Đặt điện áp u  100cos t   /12V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C
nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có
độ tự cảm L. Biết L  rRC . Vào thời điểm t0 , điện áp trên MB bằng 64 V thì
điện áp trên AM là 36 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM có thể là
A. 50V B. 50 3V C. 40 2V D. 30 2V
Lời giải
 u 2
  uMB 
2

Z L  ZC  AM
   1
L  rRC  .  1  u AM  uMB   U 0 AM   U 0 MB 
r R  2
U 0 AM  U 0 MB  U 0
2 2

 36 2  64 2
     1 U 0 AM  60V
  U 0 AM   U 0 MB    U AM  30 2V
 2 U 0 MB  80V
U 0 AM  U 0 MB  100
2 2

Chọn D
Ví dụ 7: Đặt điện áp u  100cos t   /12V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C
nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có
độ tự cảm L. Biết L  rRC . Vào thời điểm t0, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
bằng 40 3V thì điện áp giữa hai đầu mạch AM là 30 V. Biểu thức của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có thể là

Trang 189 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. u AM  50cos t  5 /12V  B. u AM  50cos t   / 4 V 

C. u AM  200cos t   / 4 V  D. u AM  200cos t  5 /12V 

Lời giải

 u 2
  uMB 
2

Z L  ZC  AM
   1
L  rRC  .  1  u AM  uMB   U 0 AM   U 0 MB 
r R  2
U 0 AM  U 0 MB  U 0
2 2

 30 2  40 3 2

   U 0 AM  50V
 1 
  U 0 AM   U 0 MB  
 2 U 0 MB  50 3V


 0 AM
U  U 2
0 MB  100 2

Từ giản đồ véc tơ ta thấy, u AM trễ pha hơn


u AB là  / 3 nên

  
u AM  50cos  t    V 
 12 3 

Chọn B
Ví dụ 8: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm
điện trở R nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt v|o
AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời
trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau /2. Khi mạch cộng hưởng thì
điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB
một góc 1. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U2 thì điện
áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB một góc 2. Biết 1 + 2 = /2
và U1 = 0,75U2. Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng.
A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,75

Trang 190 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Lời giải
 U1
cos 1  U 2
 U1   U 2 
2 U
U2  1 U
        1  0,75
 1  0, 6
cos   U 2  sin  U  U  U
 2
U
1

Chọn A
Chú ý: Từ điều kiện R2  r 2  L / C suy ra u AM  uMB

UR  UR
sin  
AM   tan   AM  MB  tan         2  900  cos   sin 2
 Ur
Ur  AM
cos  
MB  MB

Ví dụ 9: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm


hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn
mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với
tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB
có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
r. Biết R2  r 2  L / C và điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu MB lớn gấp 3 lần
điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất
của AB là
A. 0,887 B. 0,755 C. 0,866 D. 0,975
Lời giải
MB
U AM  U MB  AMB vuông tại M  tan    3    600
AM

Trang 191 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì R  r nên           900  300  cos   0,866
Chọn C
Ví dụ 10: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM
gồm tụ điện C nối tiếp với điện trở R, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm có độ
tự cảm L và điện trở thuần r = R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có
tần số góc  thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn
luôn lệch pha nhau  / 2 . Khi   1 thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng
U1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc 1 . Khi   2 thì điện áp hiệu

dụng trên AM là U 2 và điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB

một góc  2 . Biết 1   2   / 2 và U1  U 2 3 . Tính hệ số công suất của mạch


ứng với 1 và 2 .
A. 0,87 và 0,87 B. 0,45 và 0,75 C. 0,75 và 0,45 D. 0,96 và 0,96
Lời giải
UR  UR
sin   
UR  Ur  AM   tan   AM  MB  tan     
 Ur
Ur  AM
cos  
MB  MB

   2  900  cos   sin 2

 U1
 TH 1: cos   2 2 U
1
U  U1   U 2  U2  1 U 3
        1  3
 1
TH 2 : cos   U 2  sin  U  U  U 2
 2
U
1

3 3 3
 cos 1   cos 1  ;cos  2  0,5  cos 2 
2 2 2

Trang 192 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn
Chú ý:
* Khi L thay đổi để U L max thì U RC  U ( U RC và U là hai cạnh của tam giác vuông còn
U L max cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):
2
 uRC   u 2 1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RC 2   U 2  RC R

*Khi C thay đổi để U C max thì U RL  U ( U RL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn
U C max là cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):
2
 uRL   u 2 1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RL 2   U 2  RL R

Ví dụ 11: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn
cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở
hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 100 2V . Khi
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 2V .thì điện áp
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là 100 6V .
Tính giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB
A. 50V B. 615V C. 200V D. 300V
Lời giải
 u 2
  u 2  100 6 2  100 2 2
 RL
   1     1
 U RL 2   U 2   U RL 2   U 2 
U C max  U RL U   
 1 1 1  1 1 1
U 2  U 2  U 2 U 2  U 2  1002.2
 RL R  RL
 U  200 V 

Chọn C
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ
Phương pháp giải
Để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một đại lượng  Z , I ,U R ,U L ,UC ,U MN , P... khi có

một yếu tố biến thiên thông thường làm theo các bước sau:
Bước 1: Biểu diễn đại lượng cần tìm cực trị là một hàm của biến số thay đổi

Trang 193 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R, Z L , ZC ,   .
Bước 2: Để tìm max, min ta thường dùng: Bất đẳng thức Côsi (tìm R để Pmax ) hoặc
tam thức bậc 2 (tìm  , Z L để U L max , tìm  , ZC để U C max ) hoặc đạo hàm khảo sát hàm
số để tìm max, min (tìm Z L để U RL max ,tìm Z C để U RC max ). Riêng đối với bài toán tìm
U L max khi L thay đổi hoặc tìm U C max khi C thay đổi thì có thể dùng giản đồ véc tơ

phối hợp với định lí hàm số sin. Đặc biệt, lần đầu tiên tác giả dùng biến đổi hàm
lượng giác để tìm để U L max khi L thay đổi và U C max khi C thay đổi.
Một bài toán có thể giải theo nhiều cách nhưng thường chỉ có một cách hay và ngắn
gọn. Vì vậy, nên tránh tình trạng “Dùng dao mổ trâu để cắt tiết gà”.
* Bất đẳng thức Côsi
Nếu a, b là hai số dương thì
 a  b   2 a.b
a  b  2. a.b  
min

a  b dấu “=” xảy ra khi a=b


 a.b max
  2
Khi tích 2 số không đổi, tổng nhỏ nhất khi 2 số bằng nhau.
Khi tổng 2 số không đổi, tích 2 số lớn nhất khi 2 số bằng nhau.

 Z  ZC 
2

R L  2 Z L  ZC dấu “=” xảy ra khi R  Z L  ZC


R

Z  Z 
2

R  r  L C  2 Z L  ZC dấu “=” xảy ra khi R  r  Z L  ZC


R  r
* Tam thức bậc 2: y  f  x   ax2  bx  c  a  0

b  4ac  b2
a > 0 thì tại đỉnh Parabol x0  có ymin  
2a 4a 4a

Trang 194 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 4ac  b 2 b
a < 0 thì ymax   khi x0 
4a 4a 2a
* Khảo sát hàm số
Hàm số y  f  x  có cực trị khi f   x   0

Giải phương trình f   x   0

Lập bảng biến thiên tìm cực trị.


Chú ý: Nếu hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một
đoạn  a, b thì max và min là hai giá trị của hàm tại hai đầu

mút đó.
Ví dụ: Trong đoạn  a, b : f   x   0 thì:

f  b  lớn nhất;

f  a  nhỏ nhất.

* Biến đổi lượng giác


 
 a b 
y  a cos x  b sin x  a 2  b 2  cos x  sin x 
 a 2  b2 a 2  b2 
 cos 
 0 sin 0 
b
y  a 2  b2 cos  x  0  với tan 0 
a

ymax  a 2  b2 khi x  0

1. R thay đổi.
a. R thay đổi liên quan đến cực trị P
* Mạch RLC
 U2
2
U R U 2
U 2 P 
 max 2 Z  Z
P  I 2R    
R   Z L  ZC   Z  ZC 
L C
2 2 2
2 Z L  ZC 
R L
R  R0  Z L  Z C

Trang 195 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Dạng đồ thị của P theo R:

U 2R
Để tìm hai giá trị R1 , R2 có cùng P thì từ P 
R 2   Z L  ZC 
2

 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
U 2

 R2  R   Z L  ZC   0 , theo định lý Viet: 
2
U2
P  R1  R2 
 P

 R  0  Pmax  0

 U2
Từ đồ thị ta nhận thấy:  R  R0  Pmax 
 2 R0
 R    Pmin  0

Ví dụ 1: (ĐH-2008) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L , dung kháng Z C (với ZC  Z L ) và tần số dòng
điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm , khi đó

A. R0  Z L  ZC B. Pm  U 2 / R0 C. Pm  Z L2 / ZC D. R0  Z L  ZC

Lời giải
 U2
U R2
U 2
U 2
 Pm  2 Z  Z
P  I 2R    
R 2   Z L  ZC   Z  ZC 
L C
2 2
2 Z L  ZC 
R L
R  R0  Z L  ZC

Chọn D
Ví dụ 2: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 0, 2 /   H  ,tụ điện có

điện dung 0,1/   mF  và biến trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

Trang 196 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
xoay chiều ổn định có tần số f  f  100Hz  . Thay đổi R đến giá trị 190 thì công

suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị f là
A. 25Hz B. 40Hz C. 50Hz D. 80Hz
Lời giải

0, 2 1
Pmax  R  Z L  Z C  Z L  Z C  190  2 f .   190
 2 f .
0,1
.103

 0, 4 f 2  190 f  5000  0  f  25  Hz 

Chọn A
Bình luận: Để tránh giải phương trình bậc hai phức tạp ta có thể dùng phương pháp
thử như sau:
 Z L   L  10

f  25  Hz     50  rad / s    1  Z L  ZC  190
 ZC  C  200

 Z L   L  16

f  40  Hz     80  rad / s    1  Z L  Z C  109
 ZC  C  125

 Z L   L  20

f  50  Hz     100  rad / s    1  Z L  Z C  80

 C C
Z  100

 Z L   L  32

f  80  Hz     160  rad / s    1  Z L  ZC  30,5

 C C
Z  62,5

Ví dụ 3: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C  50 /    F  ; cuộn cảm

thuần có độ tự cảm 0,8/


u  200cos100 t V  (t đo bằng giây). Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị

của biến trở và công suất cực đại là

A. 120 và 250W B. 120 và 250 / 3W


C. 280 và 250 / 3W D. 280 và 250W
Lời giải

Trang 197 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z L   L  80     R0  Z L  Z C  120   
 
 1  U 2 250
 C
Z   100     max 2 R  3 W 
P 
 C  0

Chọn B
Ví dụ 4: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có
điện dung 100 /    F  nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100V  50Hz .

Thay đổi giá trị biến trở thì công suất đạt giá trị cực đại bằng 50W. Độ tự cảm
của cuộn dây có giá trị:
A.   H  B. 1/   H  C. 2 /   H  D. 1,5 /   H 

Lời giải
1 U2 1002 2
ZC   100     Pmax   50   L  H 
C 2 Z L  ZC 2 Z L  100 

Chọn C
Ví dụ 5: Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện
dung không đổi và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định. Thay đổi R thấy khi R  24 công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn
mạch là 200 W. Khi R  18 thì mạch tiêu thụ công suất bằng
A. 288 W. B. 168 W. C. 192W. D. 144W.
Lời giải
 R0  Z L  ZC  24   

 U2 U2

 max 2 R
P   200  U  40 6 V 
 0 2.24

U 2R 9600.18
P   192 W 
R   Z L  ZC  182  242
2 2

Chọn C
Ví dụ 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, L  0, 2 /   H  ,

C  1/   mF  R là một biến trở với giá trị ban đầu R  20 . Mạch được mắc vào

mạng điện xoay chiều có tần số f  50  Hz  . Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng

dần thì công suất của trên mạch sẽ:


A. Ban đầu tăng dần sau đó giảm dần B. Tăng dần.

Trang 198 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Ban đầu giảm dần sau đó tăng dần D. Giảm dần.
Lời giải
1
Z L   L  20    ; ZC   10   
C
Pmax  R0  Z L  ZC  10   

Lúc đầu R  20 , rồi tăng dần thì càng ngày


càng xa giá trị cực đại nên P giảm dần
Chọn D
Ví dụ 7: Cho một đoạn mạch RLC có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và điều chỉnh R  R0 để công suất
tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu của R là 45 V.
Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R khi điều chỉnh R  2 R0 .
A. 56,92 V B. 52,96 V. C. 62,59 V D. 69,52 V
Lời giải
* Khi R  R0 : Pmax  R0  Z L  ZC  Z L  ZC  U R 0  45 V 

 U  U R2 0  U L  U C   45 2 V  (Giá trị này không thay đổi!)


2

R U
 U L  U C  R mà U 2  U R2  U L  U C  nên:
2
*Khi R  2R0  Z L  ZC 
2 2
U R2
452.2  U R2   U R  18 10  56,92 V 
4
Chọn A
Ví dụ 8: (ĐH-2008) Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi.
Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó
hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85 B. 0,5. C.1 D. 1/ 2
Lời giải
R0 1
Pmax  R0  Z L  ZC  cos   
R02   Z L  ZC 
2
2

Chọn D

Trang 199 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC 
Bình luận thêm: tan    1      Lúc này dòng điện lệch pha so với
R0 4

điện áp là  / 4 .
U U
I 
R02   Z L  ZC 
2
R0 2

U
U 2  U R2 0  U L  U C   U R 0  U l  U C 
2

2
Ví dụ 9: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng 200 và tụ điện có dung kháng 100 . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch u  100 2 cos100 t V  Xác định giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ

trên đoạn mạch 40 W.


A. 100 hoặc 150 B. 100 hoặc 50 . C. 200 hoặc 150 D. 200 hoặc 50
Lời giải

U 2R 1002 R  R1  200   
PI R2
 40  2  
R 2   Z L  ZC  R  1002  R2  50   
2

Chọn D
Ví dụ 10: (ĐH-2009) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là
100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn

mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R  R1 bằng hai lần
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R  R2 . Các giá trị R1 và R2 là
A. R1  50, R2  100 B. R1  40, R2  250
C. R1  50, R2  200 D. R1  25, R2  100
Lời giải
U 2R U2
P  I 2R   R 2
 R  ZC2  0  R1R2  ZC2  10000
R 2  ZC2 P

UC1  2UC 2  I1  2I 2  Z 2  2Z1  R22  ZC2  4  R12  ZC2   R22  4R12  30000

 R  50
 1
 R2  200
Chọn C
Trang 200 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 11: Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u  100 2 cos100 t V  . Khi

để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
như nhau. Nếu R1  R2  100 thì giá trị công suất đó bằng
A. 50 W. B. 200 W C. 200 W D. 100 W
Lời giải
U 2R U2 U2
P  I 2R   R2  R   Z L  ZC   0  R1  R2 
2

R 2   Z L  ZC 
2
P P

U2
P  100 W 
R1  R2

Chọn D
Chú ý: Khi có hai giá trị R1 và R2 để có cùng P thì có thể giải nhanh khi dựa vào:

 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
 U2
 U2 và Pmax 
 R1  R2  2 R0
 P

Ví dụ 12: (CĐ-2010) Đặt điện áp u  U 2 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch gồm

cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1  20 và
R2  80 thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là

A. 400V B. 200 V. C. 100 V D. 100 2V


Lời giải
 R1 R2  Z L2

 U2
 1
R  R   U  P  R1  R2   200 V 

2
P
Chọn B
Ví dụ 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở
R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng
với hai giá trị của biến trở là R1  90 và R2  160 . Hệ số công suất của mạch
AB ứng với R1 và R2 lần lượt là
A. 0,6 và 0,75. B. 0,6 và 0,8. C. 0,8 và 0,6 D. 0,75 và 0,6
Lời giải
Trang 201 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R1 R1
cos 1    0, 6
    
2 2 2
2 
R Z Z R R R
R1 R2   Z L  Z C  
1 L C 1 1 2

cos   R2 R2
  0,8
 2
  L C 
2 2 2
R Z Z R R R
 2 2 1 2

Chọn B
Ví dụ 14: Một mạch điện AB gồm một tụ điện C, một cuộn cảm L thuần cảm kháng và
một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế
xoay chiều u  120 2 cos120 t V  . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1  18

và R2  32 thì công suất tiêu thụ trên AB là như nhau. Công suất của đoạn
mạch AB không thể nhận giá trị
A. P = 72 W B. P = 288 W. C. P = 144 W D. P = 576 W
Lời giải
U2
Từ R1R2   Z L  ZC   R02 và Pmax 
2
suy ra:
2 R0

U2
Pmax   300 W   P  300 W 
2 R1R2

Chọn D
Ví dụ 15: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm 0,5 /   H  và tụ điện có điện dung 0,1/   mF  . Điện áp đặt vào hai đầu

đoạn mạch u  U 2 cos100 t V  . Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau

của biến trở là R1 và R2 thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận
đúng.
 2U 2   U2   U2 
A. R1R2  5000 2
R 
B. 1 2 
R   C. P    D. P   
 P   100   100 
Lời giải
1
Z L   L  50    , ZC   100   
C
U2 U2
R1R2   Z L  ZC   2500  2   Pmax  
2

2 Z L  ZC 100

Trang 202 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U2 U2
R1  R2  P
P 100
Chọn D
Ví dụ 16: Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45  hoặc R2 = 80  thì mạch tiêu thụ công suất đều
bằng 80W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 250 W. B. 80 2 W. C. 100 W. D. 250 / 3 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
 U2
Từ  U2 và Pmax  suy ra:
 R1  R2  2 R0
 P
P  R1  R2  80  45  80  250
Pmax     W
2 R1R2 2 45.80 3

Ví dụ 17: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R
được mắc nối tiếp. Khi R  24  thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại là 300 W. Khi
để biến trở ở giá trị 18  hoặc 32  thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và giá
trị đó bằng
A. 288W B. 144W C. 240W D. 150W
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 R1 R2   Z L  Z C 2  R02
 U2 2 Pmax R1R2
Từ  U 2 và P  suy ra: P   288  W 

max
 R1  R2  2 R0 R1 R2
 P
Ví dụ 18: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với R là biến trở. Khi R1  40  hoặc

R2  10  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ

của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch
i  2cos 100 t   /12   A . Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức
A. u = 50 2cos(100 t + 7 /12) (V). B. u = 50 2cos(100 t - 5 /12) (V).

C. u = 40 2cos(100 t   /6) (V). D. u = 40cos(100 t +  /3) (V).


Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Từ R1R2   Z L  ZC   R02  R0  R1R2  20   


2

Trang 203 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R0 1 
cos     
R02   Z L  Z C  4
2
 2

 Z  R0   Z L  Z C   20 2  U 0  I 0 Z  40 2
2 2

    
 Khi    4  u  40 2cos 100 t  12  4  V 
 

    
 Khi     u  40 2cos 100 t    V 
 4  12 4 
Ví dụ 19: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u  120 2cos100 t V  . Điều chỉnh R, khi R  R1  18  thì công suất trên mạch là P1 , khi

R  R2  8 thì công suất P2 , biết P1  P2 và ZC  Z L . Khi R  R3 thì công suất tiêu thụ trên

mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch khi R  R3 là

A. i = 10 2cos(100 t +  /4) (A). B. i = 10 2cos(100 t   /4) (A).


C. i = 10cos(100 t +  /4) (A). D. i = 10cos(100 t   /4) (A).
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 Z L  ZC 
 tan 3  R  1  3  
4

R3  Z L  Z C  R1 R2  12     
3

U U0
 I 03  0   10  A
 Z3 R3   Z L  ZC 
2 2

i = 10cos(100 t +  /4) (A).
Chú ý:
 R1 R2   Z L  Z C 2  R02

1) Khi có hai giá trị R1 và R2 để P1  P2  P thì:  U2
 R1  R2 
 P
Z L  ZC Z L  ZC 
  1  tan 1 tan 2  1  1  2 
R1 R2 2

 U2
2) Đảo lại: Nếu 1  2  thì P1  P2  P 
2 R1  R2
Ví dụ 20: Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và biến trở R. Độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1  270  và

Trang 204 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

R2  480  của R là 1 và  2 . Biết 1  2  . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 150
2
V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2 . Tính P1 và P2 .

A. P1 = 40 W; P2 = 40 W. B. P1 = 50 W; P2 = 40 W.

C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


 U2 1502
Vì 1  2  nên P1  P2  P    30  W 
2 R1  R2 270  480
Ví dụ 21: Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm tụ C  0,5 /  mF , cuộn cảm thuần L và biến trở R.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1  9


và R2  16 của R là 1 và  2 . Biết 1  2  và mạch có tính dung kháng. Tính L.
2
A. 0,2/ H. B. 0,08/ H. C. 0,8/ H. D. 0,02/ H.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
Tính ZC   20   
C
U 2R U2
Từ P   R2  R   Z L  ZC   0, theo định lí Viet:
2

R 2   Z L  ZC  P
2

Z L  ZC Z L  ZC 
R1R2   Z L  ZC    1  tan 1 tan 2  1  1  2 
2
.
R1 R2 2

Theo bài ra: Z L  ZC  R1R2  20  Z L  9.16

ZL 0, 08
 Z L  8  L   H 
 
Ví dụ 22: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R thay đổi được, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều
chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và biểu thức dòng điện trong mạch

là i  2 2cos t   / 3  A . Khi R  R1 thì công suất trên mạch là P và biểu thức dòng

điện trong mạch là i1  2cos t   / 2   A . Khi R  R2 thì công suất tiêu thụ trong mạch

vẫn là P. Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch lúc này.
A. i 2 = 10 2cos( t +  /6) (A). B. i 2 = 2cos( t   /6) (A).

C. i 2 = 14cos( t +  /6) (A). D. i 2 = 14cos( t + 5 /12) (A).

Trang 205 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Không làm mất tính tổng quát, giả sử Z L  ZC . Khi đó điện áp luôn sớm pha hơn dòng điện.

Z L  ZC 
* Khi R  R0 thì Pmax  Z L  ZC  tan    1    . Lúc này dòng điện trễ pha so
R0 4

 /4 U 0  I 0 R02   Z L  ZC   4R0
2
với điện áp là và nên biểu thức

u : u  4R0cos t   / 3   / 4  V   4R0cos t  7 /12  V  .

* Khi R  R1 thì điện áp sớm pha hơn dòng điện là 1 = 7 /12   /2 =  /12

U0 4 R0
I 01    2  R1  R0 7
R12   Z L  ZC  R12  R02
2


* Vì khi R  R2 thì công suất tiêu thụ cũng là P nên 1  2  và R1R2  R02 .
2

Từ 1  2  suy ra, 2  5 /12
2
R0 U0 4 R0
Từ R1R2  R02 suy ra R2   I 02    14  A
R22   Z L  ZC 
2
7 R02
 R02
7
i2  14 cos(t  7 /12  5 /12)  14 cos(t   / 6)( A).

Chú ý: Để so sánh công suất tỏa nhiệt ta có thể dùng đồ thị P theo R. Dựa vào đồ thị ta sẽ thấy:
* R càng gần R0 thì công suất càng lớn, càng xa

R0 thì công suất càng bé  R0  Z L  ZC 


P1  P2  P thì R0  Z L  ZC  R1R2

 R3   R1 ; R2   P3  P

 R3   R1 ; R2   P3  P

Ví dụ 23: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện


C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R thay đổi thì công suất
tỏa nhiệt cực đại là Pmax . Khi để biến trở ở giá trị lần lượt là 18  32  và 20  thì công suất

tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là P1 , P2 và P3 . Nếu P1  P2  P thì

A. P3  P B. P3  Pmax C. P3  P D. P3  P

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 206 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vì R3   R1R2   P3  P

Chú ý:
1) Để so sánh P3 và P4 ta có thể dùng phương pháp “giăng dây” như sau: Từ P3 kẻ đường

song song với trục hoành nếu P4 trên dây thì P4  P3 và nếu dưới dây thì P4  P3
2) Để tìm công suất lớn nhất trong số các công suất đã cho, ta chỉ cần so sánh hai giá trị gần
đỉnh nhất bằng phương pháp “giăng dây”.
Ví dụ 24: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R
được mắc nối tiếp. Khi R lần lượt bằng 18 , 20 , 22 , 26,5 , 27 , và 32 thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là P1 , P2 , P3 , P4 , P5 và P6 . Nếu P1  P6 thì trong các giá
trị công suất nói trên giá trị lớn nhất là
A. P4 B. P3 C. P2 D. P5

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Vị trí đỉnh: R0  R1R6  24   

Vì R càng gần R0 thì P càng lớn nên chỉ cần so sánh công suất ứng với R3 và R4 nằm gần R0

nhất và hai phía đối với R0 .

Để so sánh P3 và P3 ta dùng phương pháp

“giăng dây”, từ P3 kẻ đường song song với

trục hoành và nhận thấy P4 nằm dưới dây nên

P4  P3

( R02  R3 R '3  242  22.R '3  R '3  26, 2


 R4   R3 ; R '3   P3  P4 )

Chú ý: Khi cuộn dây có điện trở thuần thì công suất tiêu thụ trên R và cả r.
 U 2r
2
U r 2
U r  rmax
P 
Pr  I 2 r   r 2   Z L  ZC 
2

 R  r    Z L  ZC  r   Z L  ZC 
2 2 2 2

 R0 r  0

Trang 207 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2R
PR  I 2 R 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

 U2
U2 U2  PRmax  2 R  2r
PR    0R
r 2   Z L  ZC  2 r 2   Z L  ZC 
2
 2r 
2
R  2r  R0 R  r   Z L  ZC 
2 2

R
U 2 R  r U2
PI 2
R  r   (xét r  Z L  ZC )
 R  r    Z L  ZC  Z  Z 
2 2 2

R  r  L C
R  r
 U2
U 2
U 2
 Pmax  2 Z  Z
P  
Z  Z 
L C
2
2 Z L  ZC 
R  r  L C  R0  r  Z L  Z C
R  r
U 2 R  r
Nếu hai giá trị R1 , R2 có cùng P thì từ P 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

U2
 R  r   R  r    Z L  ZC   0
2 2

P
 R1  r  R2  r    Z L  Z C 2   R0  r 2

Theo định lí Viet:  U2
 R1  r    R2  r  
 P
Dạng đồ thị của P theo R:
Từ đồ thị ta nhận thấy:
 U 2r
R  0  P  2
r   Z L  ZC 
2

 U2
 R  R  P 
2  R0  r 
0 max 2

R    P  0
 min



*Trong trường hợp r  Z L  ZC thì đồ thị

P theo R có dạng như hình bên.


Từ đồ thị ta nhận thấy:

Trang 208 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 2r
 R  0  P 
r 2   Z L  ZC 
max 2


 R    Pmin  0

Ví dụ 25: Một mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R,
cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r và tụ điện có điện
dung C. Điều chỉnh biến trở để R  r thì đúng lúc công suất tiêu thụ của mạch cực đại. Tỉ số
giữa điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch cuộn dây-tụ điện và điện áp hiệu dụng trên toàn mạch
lúc này là
A. 0,25 10 B. 1/ 2 C. 2/4 D. 0,5 10
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U 2 R  r U2
P  I2 R  r  
 R  r    Z L  ZC  Z  Z 
2 2 2

R  r  L C
R  r
Pmax   R  r   Z L  ZC

U 2 r 2   Z L  ZC 
2
U 5
U rLC  IZ rLC    0, 25U 10
 R  r    Z L  ZC 
2 2
2 2

Ví dụ 26: Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn dây có điện trở thuần
r  10 . Khi R  15  hoặc R  39  công suất của toàn mạch là như nhau. Để công suất
toàn mạch cực đại thì R bằng
A. 27 B. 25 C. 32 D. 36
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

 R1  r  R2  r    Z L  ZC    R0  r 
2 2

R0  10  15  1039  10  R0  25   


Ví dụ 27: Cho mạch điện nối tiếp gồm tụ điện, cuộn dây có điện trở 10 và biến trở R. Độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1  260


và R2  470 của R là 1 và  2 . Biết 1  2  . Cho điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
2
là 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2 . Tính P1 và P2

A. P1 = 40 W; P2 = 40 W. B. P1 = 50 W; P2 = 40 W.

Trang 209 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


U 2 R  r
Nếu hai giá trị R1 và R2 để P1  P2  P thì: P 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

 R1  r  R2  r    Z L  Z C 2

2
U
 R  r   R  r    Z L  ZC  0
2 2
U2
P  R1  r    R2  r  
 P
Z L  ZC Z L  ZC 
  1  tan 1 tan 2  1  1  2 
R1 R2 2

 U2
Đảo lại: Nếu 1  2  thì P1  P2  P 
2  R1  r  R2  r 
1502
  30  W 
 260  10 470  10
Ví dụ 28: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40    ,

có cảm kháng 60    , tụ điện có dung kháng 80    và một biến trở R  0  R    . Điện

áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 200 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn
mạch đạt giá trị cực đại là
A. 1000 (W). B. 144 (W). C. 800 (W). D. 125 (W).
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U 2 R  r
P  I2 R  r 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

Nếu áp dụng Pmax   R  r   Z L  ZC  R  20  0 : không thỏa mãn.

U 2 0  r  2002.40
Vậy Pmax  R  0 và Pmax   2  800  W 
 0  r    Z L  ZC  40  202
2 2

Ví dụ 29: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40    , độ tự cảm

L  0, 7 /   H  , tụ điện có điện dung 0,1/   mF  và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn
mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi R  R0 thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực

đại là Pm . Giá trị R0 và Pm lần lượt là

A. 30    và 240 W  B. 50    và 240 W 

C. 50    và 80 W  D. 30    và 80 W 

Trang 210 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U 2R U2
P  I 2R  
 R  r    Z L  ZC  r 2   Z L  ZC 
2 2 2

R  2r
R
 U2
 max
P   80  W 
U2 2
  L C

2

P  2 r Z Z 2 r
2 r 2   Z L  ZC   2r 
2

 R  r   Z L  Z C   50   
2 2

Cách nhớ nhanh: Công suất trên biến trở cực đại khi biến trở = tổng trở phần còn lại:
 R0  Zcoøn laïi

 U2
P 
 0 coøn laïi 
 R max 2 R  R

Ví dụ 30: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30 

có cảm kháng 50 3 và tụ điện có dung kháng 20 3. Điều chỉnh R để công suất trên R
có lớn nhất thì hệ số công suất của toàn mạch khi đó là

A. 2 / 7 B. 0,5 3 C. 0,5 2 D. 3 / 7
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

PR max  R0  Zcoøn laïi  r 2   Z L  ZC   60


2

R0  r 60  30 3
cos   
 R0  r    Z L  ZC   60  30    50  2
2 2
3  20 3

Ví dụ 31: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, L có điện trở thuần r, còn R là biến trở. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh lần lượt biến trở R có giá trị
R1  50 và R2  10  thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại và trên đoạn mạch

cực đại. Tính r.


A. 50  B. 40  C. 30  D. 20 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

PR max  R1  Zcoøn laïi  r 2   Z L  ZC   50  r  30
2

 
Pmax  R2  Z L  ZC  r  10   Z L  ZC  40

Bình luận: Sau khi tìm được r và Z L  ZC ta tính được các giá trị công suất cực đại trên R,

toàn mạch và trên r:

Trang 211 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U2
 R  R1  PRmax 
 2  R1  r   PRmax R2  r
  P  R r
 U 2
 max 1
 R  R2  Pmax  
2  R2  r   Prmax  2r  R2  r 
2

  Pmax r 2   Z L  Z C 2
 R  0  Pmax  U 2
r 
 r 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 32: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, L có điện trở thuần r  30 , còn R là biến trở.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh lần lượt biến trở R có giá
trị R1 và R2 thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại PRmax và trên đoạn mạch cực

đại Pmax . Nếu PRmax / Pmax  0,5 và R2  20  thì R1 bằng

A. 50 B. 40 C. 30 D. 70


Hướng dẫn: Chọn đáp án D
PRmax R2  r 20  30
Từ công thức  thay số vào 0,5   R1  70
Pmax R1  r R1  30
Ví dụ 33: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện, cuộn cảm và biến trở R. Điện áp xoay
chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi R  76  thì công suất tiêu thụ trên biến trở
có giá trị lớn nhất và bằng P0 . Khi R  R2 công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất

và bằng 2 P0 . Giá trị của R2 bằng

A. 45,6 B. 60,8 C. 15, 2 D. 12, 4


Hướng dẫn: Chọn đáp án C

PR max  R1  Zcoøn laïi  r 2   Z L  ZC   r 2   Z L  ZC   762


2 2

PRmax R2  r R r 1
Pmax  R2  r  ZL  ZC nên r 2   R2  r   762 1 , P 2
2
  2 
max
R1  r 76  r 2

Từ (1) và (2) giải ra: r  45,6  và R2  15, 2 

Chú ý: Khi PRmax thì R  Zcòn lai , nếu vẽ giản đồ véc tơ ta sẽ dựa vào tam giác cân trên giản đồ.
Tam giác AMB cân tại M nên:
coøn laïi 0,5U R U R
cos  cos   
2 UR Z U

Trang 212 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 34: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r và
tụ điện C. Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
lớn gấp 1,5 lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của mạch khi đó là
A. 0,67 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,71
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
0,5U 0,5.1,5U R
cos    0,75
UR UR

Ví dụ 35: Đặt điện áp u  U 2cos100 t V  vào đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở

R, cuộn dây có cảm kháng Z L  40, điện trở thuần r  20 và tụ điện có dung kháng

ZC  60. Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
chứa cuộn dây và tụ điện là 150 V. Tính U.
A. 150V B. 261V C. 277V D. 100V
Hướng dẫn: Chọn đáp án
Z L  ZC   
tan rLC   1  rLC      rLC  
r 4 2 8
0,5U 
cos   U  2U R cos  2.150.cos   277 V 
UR 8
Ví dụ 36: Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở
R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R0 . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là

lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên R0 .
A. 44,5 V B. 89,6 V C. 70 V D. 45 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án

Trang 213 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U2 U2
PI R2
R  max
 R  R0    Z L  ZC  R02   Z L  Z C 
2 2 2

R  2 R0
R

R  Z L  ZC   R02  U R  U LR0C
2

0,5U
Dựa vào kết quả này ta vẽ giản đồ véc tơ và từ giản đồ tính được: cos 
UR

R  R0 U R  U R0
Mặt khác: cos   nên suy ra:
Z U
0,5U U R  U R0 0,5.170 100  U R0
    U R0  44,5 V 
UR U 100 170
b. R thay đổi liên quan đến cực trị I, UR , UL , UC , URL , URC , ULC

* I, UL , UC luôn nghịch biến theo R

U U L  IZ L
I 
R 2   Z L  ZC 
2
U C  IZC

 UZ L
 U 
Z L  ZC
Lmax
U 
R  0  I max  ;
Z L  ZC  UZ C
U 
 Cmax Z L  ZC

R    I min  0;U L min  0;UC min  0

Trang 214 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trang 215 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* U R luôn đồng biến theo R

U
U R  IR 
 Z  ZC 
2

1 L
R2

 R  0  U R min  0

 R    U Rmax  U
* U RL luôn nghịch biến theo R khi ZC  2ZL và luôn đồng biến khi ZC  2Z L

R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U
R 2   Z L  ZC 
2

 ZL
 R  0  U RL  U Z  Z
 L C
R    U  U
 RL

* U RC luôn nghịch biến theo R khi ZL  2ZC và luôn đồng biến khi ZL  2ZC

R 2  Z C2
U RC  IZ RC  U
R 2   Z L  ZC 
2

 ZC
 R  0  U RC  U Z  Z
 L C
R    U  U
 RC

* Các trường hợp đề thi hay khai thác


UR
U R  IR   U R  Z L  Z C (mạch cộng hưởng!)
R   Z L  ZC 
2 2

R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U  U R  Z C  2Z L ( Z C ra đi = 2 lần Z L ở lại!)
R 2   Z L  ZC 
2

R 2  ZC2
U RC  IZ RC  U  U R  Z L  2Z C ( Z L ra đi = 2 lần Z C ở lại!)
R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 1: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có Z L  100 , ZC  200 , R là biến trở

 0  R    Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  100 2cos100 t V . Điều chỉnh

R để U Lmax khi đó

A. R  0 và U Lmax  200 V . B. R  100 và U Lmax  200 V .

C. R  0 và U Lmax  100 V . D. R  100 và U Lmax  100 V .

Trang 216 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 UZ L
UZ L UZ L U Lmax  Z  Z  100V
U L  IZ L   
Z L  ZC
L C
R 2   Z L  ZC  R  0
2


Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A
và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá
trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C  C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R

có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C  0,5C1 thì điện
áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200V B. 100 2V C. 100V D. 200 2V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UR
U R  IR   R  Z L  ZC1  0  ZC1  Z L
R   Z L  Z C1 
2 2

C1
C  Z C  2Z C1  2Z L  U RL  IZ RL
2
R 2  Z L2 R 2  Z L2
U U  U  200 V 
R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2

Ví dụ 3: Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và
NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,

đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1  0,5  LC 


0,5
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai

đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng
A. 0,51 / 2 B. 1 2 C. 1 / 2 D. 21

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U  R  Z L2   Z L  Z C   Z C  2Z L
2

R   Z L  ZC 
2 2

1 1
  2 L    2  1 2
C 1 LC

Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost V  (trong đó U và  không

đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB.
Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB

Trang 217 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng    2LC 
0,5
Khi thay đổi biến trở đến các giá trị

R1  50, R2  100 và R3  150 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt

là U1 ,U 2 ,U 3 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. U1  U 2  U3 B. U1  U 2  U 3 C. U1  U3  U 2 D. U1  U 2  U 3

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

R 2  Z L2
ZC  2Z L  U RL  IZ RL  U U R
R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 5: Xét mạch điện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuân cảm
có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa L và R, N là
điểm nối giữa R và C. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
và tần số góc  thay đổi được. Khi lần lượt cho  các giá trị 1 , 2 , 3 thì lần lượt điện áp
hiệu dụng hai đầu MN, giữa hai đầu AN, giữa hai đầu MB đều bằng U. Khi đó, hệ thức đúng
là:
A. 3  2 / 2  1 / 2 B. 3  22  21

C. 3  2 / 2  1 / 2 D. 3  22  1 2

Hướng dẫn: Chọn đáp án


1
1 xảy ra cộng hưởng điện nên 1 
LC
1
2 làm cho U RL  U nên ZC 2  2Z L 2  2 
2 LC

2
3 làm cho U RC  U nên Z L3  2ZC 3  3 
LC

Suy ra 3  22  1 2
Ví dụ 6: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f  50 Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng hai đầu RL không thay đổi khi R
thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là
A. 25 /    F  B. 50 /    F  C. 0,1/    F  D. 0, 2 /    F 

Hướng dẫn: Chọn đáp án

Trang 218 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U  R  Z L2   Z L  Z C   Z C  2Z L
2

R   Z L  ZC 
2 2

U
Z  R 2  Z L2   100  Z L  100
I
1 50
 ZC  2Z L  200  C   .106  F 
100 .200 
Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1

lần lượt là U C1 , U R1 và cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là

U C 2 , U R 2 và cos2 . Biết UC1  2UC 2 , U R 2  2U R1. Giá trị của cos1 và cos2 là:

A. cos1  1/ 3, cos2  2 / 5 B. cos1  1/ 5, cos2  1/ 3

C. cos1  1/ 5, cos2  2 / 5 D. cos1  0,5 / 2, cos2  1/ 2

Hướng dẫn: Chọn đáp án


U U
I 
Z R  ZC2
2

U C 1  2U C 2  I1  2 I 2  Z 2  2 Z1
U C  IZ C    R22  ZC2  2 R12  Z C2 
  R2  4 R1
U R 2  2U R1 R2 R1 
U R  IR   2   ZC  2 R1
R22  ZC2 R12  ZC2 
 R1 1
cos1  
 R12  Z C2 5

cos  R2 2

 2
R2  Z C
2 2
5

Trang 219 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2. L hoặc C hoặc  thay đổi liên quan đến cộng hưởng.
Vấn đề 1: Giá trị các đại lượng tại vị trí cộng hưởng
Kết quả 1: Điều kiện cộng hưởng:
 1
 Z  Z   L 
L C
C

 Z  Z  L  1
  L  C   C
U U
I   max 
 R  r    Z L  ZC 
2 2 Rr

U L  IZ L
U Rmax  I max R U  IZ

 Prmax  I max r 
2 C C

  RL
U  IZ
 PRmax  I max R
2 RL
U  IZ
 P  I 2  R  r   RC RC
 max
U LC  IZ LC
max

Ví dụ 1: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 10 , có độ tự cảm 0,1/  H ,
tụ điện có điện dung C thay đổi, điện trở thuần R và một ămpe kế có điện trở rất nhỏ. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp 50 V  50 Hz. Thay đổi C thì số chỉ của ampe kế là cực đại và
bằng 1 A. Giá trị của R và C là
A. R = 50 và C  2 /  mF B. R = 50 và C  1/  mF
C. R = 40 và C  2 /  mF D. R = 40 và C  1/  mF
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U 1
I  max   L  0
 1 
2 C
R  r  L 
2

 C 

 1 103
C   F 
 2 2 0,1
100  
 
 U
 I max   1 A   R  r  50  R  40
 Rr
Ví dụ 2: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung
1/  6   mF  và điện trở 40 . Đồ thị phụ thuộc thời

gian của điện áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác
định L để U RC đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.

Trang 220 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. L = 0,15/ (H). B. L  0,8 /   H . C. URCmax = 125 (V). D. URCmax = 135(V).

Hướng dẫn: Chọn đáp án A, C


T
Từ đồ thị ta tính được:  13, 75  8, 75  T  10  ms 
2
T T T
Vì 8, 75  ms   0,875T    nên thời gian đi từ U  100V đến u  U 0 là
8 4 2
T / 8  100V  U 0 / 2  U 0  100 2V  u  100 2cos  200 t   / 4 V

1
Tính Z L   30
C
 U R 2  Z C2
U U RCmax 
  125 V 
U RC  IZ RC  R 2  ZC2   R
R   Z L  ZC 
2 2
 Z  Z  30  L  Z L  0,15 H
 L  
C
 
Chú ý:
U2
Khi R thay đổi thì Pmax1  khi R0  Z L  ZC
2 R0

U2
Khi L, C và  thay đổi thì Pmax 2  khi Z L  ZC
R
Ví dụ 3: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi
được, một tụ điện C và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng
và tần số luôn không đổi. Ban đầu L  L1 , cho R thay đổi khi R  R1 thì công suất tiêu thụ của

mạch AB lớn nhất là  P1 max  92 W . Sau đó có định R  R1 , cho L thay đổi, khi L  L2 thì

công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là  P2 max . Giá trị của  P2 max bằng

A. 276 W. B. 46 W. C. 184 W D. 92 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U2
Khi R thay đổi thì Pmax1 
2 R1

U2
Khi L, C và  thay đổi thì Pmax 2   Pmax 2  2 Pmax1  184  W 
R1
Ví dụ 4: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn
điện xoay chiều có biểu thức u  U 0cost V  . Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất

Trang 221 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U 0 . Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
A. 3U 0 2 B. 3U 0 C. 1,5U 0 2 D. 4U 0 2

Hướng dẫn: Chọn đáp án


U 2r U U
P  I 2r   max  Z L  Z C  Z  r  I max   0
r   Z L  ZC 
2 2
r r 2
 U0
U C  IZ C  r 2 Z C  2U 0  Z C  2 2.r

U  IZ  U 0 r 2  Z 2  U 0 r 2  8r 2  3U 0
 cd cd
r 2
L
r 2 2
Ví dụ 5: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có cảm kháng
Z L  2 R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất

tiêu thụ trên mạch đạt cực đại là Pmax  100 W . Khi thay đổi C đến giá trị bằng 2C0 thì công
suất tiêu thụ trên mạch là :
A. 25 W B. 80 W C. 60 W D. 50 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án
 U2
 Pmax   100  W 
Pmax  cộng hưởng   R
Z  Z  2R
 C0 L

1 U 2R U2
C  2C0  ZC  ZCO  R  P  2   50  W 
R   Z L  ZC 
2
2 2R

Ví dụ 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 /  H  và tụ

điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V B. 160 V C. 100 V D. 250 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U U
U L  I .Z L  ZL   160 V 
R   Z L  ZC  R2  0
2 2

Ví dụ 7: Đặt điện áp 150 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có
điện trở thuần R, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Thay đổi C để điện áp hai đầu cuộn
dây đạt giá trị cực đại thì giá trị đó bằng 250 V. Lúc này, điện áp hiệu dụng trên tụ bằng

Trang 222 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 200 V. B. 100 V. C. 100 2 V D. 150 2 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

U R 2  Z L2
U cd  I .Z cd   max  Z L  Z C
R 2   Z L  ZC 
2

0

U L  U C

U R  U  150 V 

U cd2  U R2  U L2  2502  U L  200  UC  200 V 

Ví dụ 8: Một cuộn dây có điện trở thuần 50 , có độ tự cảm 0,5 /   H  , mắc nối tiếp với

một tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định có tần số 50 Hz. Lúc đầu C  0,1/   mF  sau đó giảm dần điện dung thì góc lệch pha

giữa điện áp trên cuộn dây và điện áp toàn mạch lúc đầu
A.  / 2 và không thay đổi. B.  / 4 và sau đó tăng dần.
C.  / 4 và sau đó giảm dần D.  / 2 và sau đó tăng dần
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

 Z L   L  50     Z 
 tan cd  L  1  cd 
  r 4 
 1   cd   
 ZC1  C  100     tan   Z L  ZC1  1      2
 1  r 4

Ví dụ 9: Đặt điện áp u  100 2cost V  , có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối

tiếp gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 /  36  H và tụ

điện có điện dung 104 /   F . Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là 0,5 A. Giá trị của 


A. 150 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 120 rad / s
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U 100 1
I   0,5   L     120  rad / s 
Z  1  L
2002    L 
  L 
Ví dụ 10: Đặt hiệu điện thế xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều
RLC mắc theo thứ tự đó có R  50 , L  1/  6  H và C  10 /  24  mF . Để hiệu điện thế

hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa LC đạt giá trị cực tiểu thì tần số bằng
A. 60 Hz B. 50 Hz C. 55 Hz D. 40 Hz

Trang 223 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U
U LC  I .Z LC  Z L  ZC  min  0  Z L  ZC
R   Z L  ZC 
2 2

1 1
 f    60  Hz 
2 LC 1 102
2 .
6 24
Ví dụ 11: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R,
hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu
mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện
qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa
A. u và uC B. u L và u R

C. u L và u D. u R và uC

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


Lúc đầu mạch có tính cảm kháng nên U nằm trên I
Sau đó f giảm thì cảm kháng giảm dần nên U quay về phía
I nghĩa là độ lệch pha giữa u và uC giảm

Ví dụ 12: Một mạch điện xoay chiều gồm RLC ghép nối tiếp. Ta đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp u  U o sin100 t V  . Hiện tại dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Nếu chỉ tăng

điện dung C từ từ thì hệ số công suất của mạch ban đầu sẽ
A. không thay đổi. B. tăng
C. giảm nhẹ rồi tăng ngay. D. giảm
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 ZC  Z L

 Khi taêng C thì Zc 
1
giaûm neân  ZC  Z L  giaûm
cos  R  C
 cos taêng
 R   ZC  Z L 
2


Ví dụ 13: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp điện trở thuần 100 , cuộn thuần cảm có

độ tự cảm L  23 /   H  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Uocos2πft,

f thay đổi được. Khi f  50 Hz thì i chậm pha  / 3 so với u. Để i


cùng pha với u thì f có giá trị là
A. 40Hz B. 50 2Hz C. 100Hz D. 25 2Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 224 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
2 fL  200 3 
2 fC  100 C  C  10
4
tan    tan 
R 3 100  3
1 1
Cộng hưởng: f  f 0    25 2  Hz 
2 LC 2 3 104
2
  3
Kết quả 2: Khi cho biết cảm kháng dung kháng khi   1 và khi   2 mạch cộng

Z L1
hưởng thì 1  2 .
Z C1

Chứng minh
 Z L1  1 L
 Z L1
 Z C1  1  1 LC  Z
2

  Z L1
 1C C1
 1 
 2 Z C1
Céng h­ëng  2 L  1 1
 LC  2
 2 C 2

Ví dụ 1: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số 1 thì cảm kháng là

20    và dung kháng là 60    . Nếu mắc vào mạng điện có tần số 2  60 (rad/s) thì cường

độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị 1 là

A. 20 6  rad / s  . B. 50 (rad/s). C. 60 (rad/s). D. 20 3  rad / s  .

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


 Z L1  1 L
 1 1
 1 Z L1 . Vì u và i cùng pha nên 2 L   LC  2
 ZC1   C  1 LC  Z 2 C 2
2

 1 C1

Z L1 20
 1  2  60  20 3  rad / s 
Z C1 60

Ví dụ 2: (ĐH-2011) Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị
lần lượt là 6  và 8  . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức
liên hệ giữa f1 và f2 là
2 f1 4 f1
A. f 2  . B. f 2  0,5 f1 3. C. f 2  0, 75 f1 . D. f 2  .
3 3

Trang 225 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1 Z L1 f 6 2f
  1   f2  1
2 ZC 1
f2 8 3

Ví dụ 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  U 0 cos  2 ft 

(V) với f thay đổi được. Khi f  75 Hz thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
cực đại và cảm kháng Z L  100  . Khi tần số có giá trị f’ thì thấy dung kháng ZC  75  .
Tần số f’ là
A. 50 2 Hz. B. 75 2 Hz. C. 75 Hz. D. 100 Hz.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1
Khi f  75 Hz thì mạch cộng hưởng: Z L  100  ZC 
150 C
1 100 f '
Khi f  f ' thì dung kháng: 75  Z 'C     f '  100  Hz 
2 f ' C 75 75
r
Kết quả 3: Điện áp hiệu dụng trên đoạn LrC cực tiểu U LrC min  U khi Z L  ZC
rR
Chứng minh:

r 2   Z L  ZC 
2

U LrC  IZ LrC  U  min


r  R   Z L  ZC 
2 2

r
 Z L  ZC  0 và U LrC min  U
rR
Đồ thị phụ thuộc U LrC theo  Z L  ZC  có dạng như hình bên.

 r
 Z L  ZC  0  U LrC min  U
 rR
 Z L  ZC    U LrC min  U

Ví dụ 1: Đặt một điện áp u  120 2 cos100 t (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp gồm điện trở 20  , cuộn dây có điện trở thuần 10  , chỉ độ tự cảm L thay đổi và
một tụ điện C. Khi L thay đổi giá trị cực tiểu của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là
A. 60 2 V. B. 40 V. C. 40 2 V. D. 60 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 226 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
r 2   Z L  ZC 
2
U r 2  02
U LrC  IZ LrC  U  min   40 V 
r  R   Z L  ZC  r  R 0
2 2 2 2

Ví dụ 2: Đặt một điện áp u  120 2 cos 2 ft (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối
0, 2
tiếp gồm điện trở 80  , cuộn dây có điện trở thuần 16  có độ tự cảm H và một tụ điện

1
có điện dung C  mF. Khi chỉ thay đổi f thì thấy điện áp hiệu dụng

hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C
A. đạt giá trị cực tiểu là 20 V.
B. đạt giá trị cực đại là 20 V.
C. tăng khi f tăng.
D. luôn luôn không đổi và bằng 120 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

r 2   Z L  ZC 
2

U LrC  IZ LrC  U
r  R   Z L  ZC 
2 2

r
U LrC min  U  20 V 
rR
Ví dụ 3: (ĐH – 2012) Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 40  , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau
theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh
điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá
trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24  . B. 16  . C. 30  . D. 40  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
r r
U MB min  U LrC min  U  75  200.
rR r  40
 r  24   

Trang 227 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây
có điện trở r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
có tần số 50 Hz. Cho C thay đổi người ta thu được đồ thị liên
hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện
như hình vẽ. Điện trở thuần của cuộn dây bao nhiêu?
A. 50  . B. 180  .
C. 90  . D. 56  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
C  0  ZC    U rLC  U  87 V 

r 2   Z L  ZC 
2
1
U rLC  I . Z rLC  U  min  Z L  ZC   100   
R  r   Z L  ZC  2 fC
2 2

r 87 r
U rLC min  U   87.  R  r  5r
rR 5 rR

r 2  Z L2
C    ZC  0  U rLC  U
R  r  Z L2
2

r 2  1002
 3 145  87  r  50   
25r 2  1002
Vấn đề 2: Phương pháp chuẩn hóa số liệu.
Phương pháp chuẩn hóa số liệu, trước đây đã được nhiều tác giả sửa dụng dưới nhiều tên gọi
khác nhau nhưng nó mới ở mức độ sơ khai, đến năm 2014 thầy Nguyễn Đình Yên mới nghiên
cứu nó một cách hệ thống tương đối hoàn chỉnh.
Trong tài liệu này, phương pháp chuẩn hóa số liệu được mổ xẻ và phát triển thêm một tầm cao
mới. Có thể nói vắn tắt về phương pháp này như sau:
Khi các đại lượng cùng loại phụ thuộc nhau theo một tỉ lệ nào đó, thì có thể chọn một trong số
các đại lượng đó bằng 1.
Bước 1: Xác định công thức liên hệ.
Bước 2: Lập bảng chuẩn hóa.
Bước 3: Thiết lập các phương trình liên hệ và tìm nghiệm.
Ví dụ 1: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1  60 Hz, hệ số công suất bằng 1. Ở tần số f 2  120 Hz, hệ số công

suất là 0,5 2 . Ở tần số f3  90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.

Trang 228 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
* f  f1  60  Hz   cos 1  1  Z L  ZC  a

 Z ' L  2a
* f  f 2  120  Hz   2 f1   mà cos 1  0,5 2 hay
 Z 'C  0,5a
R R 1
  0,5 2    R  1,5a
R 2   Z 'L  Z 'C  R 2   2a  0,5a 
2 2
2

 Z ''L  1,5a

* f  f3  90  Hz   1,5 f1   2a
 Z ''C  3

R 1,5a
 cos 3    0,874
R   Z ''L  Z ''C 
2 2
 2a 
2
1,5a   1,5a  
2

 3 
Cách 2: Phương pháp chuẩn hóa số liệu.
Vì trường hợp 1, hệ số công suất bằng 1 nên lúc này: Z L  ZC nên chọn bằng 1.
Bảng chuẩn hóa số liệu.
R R
(Áp dụng công thức: cos    )
Z R   Z L  ZC 
2 2

Dung
Lần Tần số Cảm kháng Hs công suất
kháng
1 f1  60 Hz 1 1 cos 1  1

R
2 f 2  120 Hz 2 0,5 cos 2 
R 2   2  0,5 
2

R
2 cos 3 
3 f3  90 Hz 1,5  2
2

3 R 2  1,5  
 3

R
Theo bài ra: cos 2  0,5 2 nên  0,5 2  R  1,5
R 2   2  0,5
2

1,5
 cos 3   0,874
2
 2
1,52  1,5  
 3

Trang 229 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bình luận: Phương pháp chuẩn hóa số liệu giúp chúng ta đơn giản hóa các bước tính đến
mức cực tiểu. Phương pháp này phù hợp với hình thức thi trắc nghiệm.
Ví dụ 2: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f 2  3 f1 thì cường độ hiệu dụng

f1
qua mạch tương ứng là I1 và I2 với I 2  2 I1 . Khi tần số là f3  cường độ hiệu dụng trong
2
mạch bằng
A. 0,5I1 . B. 0, 6 I1 . C. 0,8I1 . D. 0,87 I1 .

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


Bảng chuẩn hóa số liệu.
U Tần số Dung kháng Cường độ hiệu dụng
1
Trường hợp 1 1 f1 1 I1 
R 2  12
1
1 I2 
Trường hợp 2 1 f 2  3 f1 1
2

3 R2   
3
1
f1 I3 
Trường hợp 3 f3 
 
1 2 2
2 R2  2

U U
(Áp dụng công thức: I   )
Z R 2  ZC2

R 2R 7
Theo bài ra: I 2  2 I1   R
1
2
R 2  12 3
R  
2

3
2
 7
   1
I3 R2  1  3 
    0,8
I1
 2
2 2
R   7
 2
2 2
  
 3 

Ví dụ 3: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (trong đó U tỉ lệ với f và f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f 2  3 f1 thì cường độ hiệu dụng

Trang 230 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f1
qua mạch tương ứng là I1 và I2 với I 2  4 I1 .Khi tần số là f3  cường độ hiệu dụng trong
2
mạch bằng
A. 0,5I1 . B. 0, 6 I1 . C. 0,8I1 . D. 0,579 I1 .

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


Bảng chuẩn hóa số liệu.
Tần số Điện áp hiệu dụng Dung kháng Cường độ I
1
f1 1 1 I1 
R  12
2

3
1 I2 
f 2  3 f1 3 1
2

3 R2   
3
1
f1 1 2
f3  2 I3 
2 2
 2
2
R2 

U U
(Áp dụng công thức: I   )
Z R  ZC2
2

3 1 65
Theo bài ra I 2  4 I1 nên 4 R
1
2
R 1
2 2 63
R2   
3

65 2
1
I3 R 12
63
    0,579
I1
 2  
2
65 2
2 R 2
2  2
63
Ví dụ 4: (ĐH - 2014) Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Biết 2L  R2 C . Khi f  60 Hz hoặc f  90 Hz thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f  30 Hz hoặc f  120 Hz thì điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f  f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một

góc 135 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.
A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.

Trang 231 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Bảng chuẩn hóa số liệu.
f (Hz) U ZL ZC I hoặc UC hoặc tan 

1
60 1 1 a I1 
R 2  1  a 
2

1,5
2a I2 
2
90 1,5 1,5  2a 
3 R 2  1,5  
 3 

0,5.2a
30 0,5 0,5 2a UC3 
R 2   0,5  2a 
2

2.0,5a
120 2 2 0,5a UC 4 
R 2   2  0,5a 
2

60a
60a 
f1  ZC f1
f1 tan  RC  
R R
U U UZC
(Áp dụng công thức: I   ; U C  IZC  )
Z R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2

Vì U C 3  U C 4 nên:

0,5.2a 2.0,5a
  a 1
R 2   0,5  2a  R 2   2  0,5a 
2 2

Từ I1  I 2 suy ra:

1 1,5 5
 R
R 2  1  1 3
2 2
 1
R 2  1,5  2. 
 3

* Khi f  f1 thì u L sớm pha hơn uRC là 135 mà u L

sớm pha hơn i là 90 nên uRC trễ pha hơn i là 45 , tức là RC  45 hay

60.1

f1
tan  RC  1   1
5
3
 f1  36 5  80  Hz 

Trang 232 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi f  50 Hz
thì U C  U . Khi f  125 Hz thì U L  U . Để điện áp uRC lệch pha một góc 135 so với điện

áp u L thì tần số
A. 62,5 Hz B. 31,25 Hz. C. 75 Hz. D. 150 Hz.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
L
Từ U C  U  ZC  R 2   Z L  ZC   R 2  2Z L ZC  Z L2  2  Z L2 1
2

C
L
Từ U L  U  Z 'L  R 2   Z 'L  Z 'C   R 2  2Z 'L Z 'C  Z 'C2  2  Z 'C2  2
2

C
 Z L  Z 'C f '2,5 f  Z L  Z 'C  1
   Chuẩn hóa:   R  2Z L ZC  Z L2  2
 Z L  ZC  Z 'L  ZC  2,5
Bảng chuẩn hóa số liệu.
f (Hz) ZL ZC tan 

50 1 2,5
125 2,5 1
125
125 
f1  ZC f1
f1 tan  RC  
R R
* Khi f  f1 thì u L sớm pha hơn uRC là 135 mà u L sớm pha hơn i là 90 nên uRC trễ pha

125
f
hơn i là 45 , tức là RC  45 hay tan  RC  1  1  1  f1  62,5  Hz 
2
Ví dụ 6: Trong một hộp đen có hai trong ba linh kiện sau đây mắc nối tiếp: cuộn cảm, điện trở
thuần và tụ điện. Khi đặt mạch u  100 2 cos t (V) thì i  2 cos t (A). Nếu 1   2

1 
lần thì mạch có hệ số công suất là . Nếu 2  thì hệ số công suất là bao nhiêu?
2 2
A. 0,874. B. 0,426. C. 0,625. D. 0,781.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Hộp kín chỉ có thể là cuộn cảm (có R) nối tiếp với tụ điện.
Vì trường hợp 1, hệ số công suất bằng 1 nên lúc này: Z L  ZC nên chọn bằng 1.
Bảng chuẩn hóa số liệu.

Trang 233 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R R
(Áp dụng công thức: cos    )
Z R   Z L  ZC 
2 2

Dung
Lần Tần số Cảm kháng Hs công suất
kháng
1 0   1 1 cos 1  1

R
1 cos 2 
1   2
2
2 2  1 
2 R  2 
2

 2

 R
3 2  0,5 2 cos 3 
R 2   0,5  2 
2
2

1 R 1 1
Theo bài ra: cos 2  nên  R
2
2  1  2 2
R  2 
2

 2
1

 cos 3  2  0, 426
1
  0,5  2 
2

2
Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn
MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC  3R . Lần lượt cho L  L1 và

5U1
L  L2  5L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là U1 và U 2  .
97
Hệ số công suất của mạch AB khi L  L1 là
A. 0,36. B. 0,51. C. 0,52. D. 0,54.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
5U1
Từ U 2  suy ra: 97 I 2  5I1  97Z1  5Z 2
97
Chuẩn hóa số liệu: R  1 , ZC  3 , Z L1  x , Z L 2  5 x ta được:

97 12   x  3  5 12   5 x  3  528 x 2  168 x  720  0  x  1,3376


2 2

R 1
 cos 1    0,515
R   Z L1  ZC  1  1,3376  3
2 2 2 2

Vấn đề 3: Hai giá trị của (L, C,  ) có cùng Z (I, P, UR)


Trang 234 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Kết quả 1: Khi L thay đổi hai giá trị L1 và L2 có cùng Z (I, UC, UR, P, cos  ) thì

 Z L1  Z L 2
 Z C 
2

  1   0
  khi Z L1  Z L 2
   0
1  2   1
     0
  1 khi Z L1  Z L 2
  1   0

(Hai dòng điện cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là 2 )
Chứng minh:

* Từ Z1  Z 2  R 2   Z L1  ZC   R 2   Z L 2  ZC 
2 2

Z L1  Z L 2
  Z L1  ZC     Z L 2  ZC   ZC 
2
R R
* Từ Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch

100
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C    F  và cuộn dây thuần cảm

có độ tự cảm L thay đổi. Nếu cho L  L1 hoặc L  L2  3L1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch
như nhau. Trị số L1 là
2 1 0,5 1,5
A.  H . B.  H . C.  H . D.  H .
   
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

I1  I 2  Z1  Z 2  R 2   Z L1  ZC   R 2   Z L 2  ZC 
2 2

  Z L1  ZC     Z L 2  ZC   Z L1  Z L 2  2ZC  200   

Z L1 0,5
 Z L1  3Z L1  100  Z L1  50     L1   H 
 
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện có dung kháng 15  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để cảm
kháng lần lượt là Z L  Z L1 và Z L  Z L 2 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Điện áp hiệu

dụng ở hai đầu cuộn cảm khi Z L  Z L1 gấp hai lần khi Z L  Z L 2 . Giá trị ZL1 bằng

A. 50  . B. 150  . C. 20  . D. 10  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 235 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P1  P2  Z1  Z2  Z L1  Z L 2  2ZC  30   

UZ L1 UZ L 2
U L1  2U L 2   2.  Z L1  2Z L 2
R   Z L1  ZC  R   Z L 2  ZC 
2 2 2 2

 Z L1  20   

 Z L 2  10   
Ví dụ 3: Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L
thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
4 2
u  200 2 cos100 t (V). Thay đổi L, khi L  L1  (H) và khi L  L2  (H) thì mạch
 
điện có cùng công suất P  200 W . Giá trị R bằng
A. 50  . B. 150  . C. 20  . D. 100  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Z L1  Z L 2
P1  P2  Z1  Z 2  ZC   300   
2
U 2R 2002 R
P1   200   R  100   
R 2   Z L1  ZC  R 2   400  300 
2 2

Z L1  Z L 2
Chú ý: Khi L thay đổi hai giá trị L1 và L2 có cùng I, UC, UR, P thì ZC  và khi cộng
2
hưởng  I max ,UC max ,U R max , Pmax  thì Z L 0  ZC . Từ đó suy ra:

Z L1  Z L 2 I I
Z L0   I0  1 2
2 2
Ví dụ 4: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là
3 3 3
(H) và (H) thì dòng điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng giá trị tức thời có pha ban
 
2
đầu hơn kém nhau . Giá trị của R và ZC lần lượt là
3
A. 100  và 200 3  . B. 100  và 100 3  .

C. 200  và 200 3  . D. 200  và 100 3  .


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
  
Z L1   L1  100 3     Z L 2   L2  300 3      1
2  

Trang 236 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L1  Z L 2
I1  I 2  Z1  Z 2  ZC   200 3   
2
2  Z  ZC
Theo bài ra: 2      tan 2  L 2  tan 
3 3 R
300 3  200 3 
  tan  R  100   
R 3
Chú ý: Khi L thay đổi để so sánh các giá trị I, P, UR, UC có thể dùng đồ thị của chúng
theo ZL. Dựa vào đồ thị ta sẽ thấy:
* ZL càng gần ZL0 thì I, P, UR, UC càng lớn, càng xa thì càng bé  Z L 0  ZC  ;

Z L1  Z L 2  Z L3   Z L1 ; Z L 2   I 3  I

* I1  I 2  I thì Z L 0  ZC  
2  Z L3   Z L1 ; Z L 2   I 3  I

Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R  50  , tụ điện C và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều
chỉnh ZL lần lượt bằng 15  , 30  và 45  thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng
I1, I2 và I3. Nếu I1  I 2  I thì

A. I 3  2 I . B. I 3  I . C. I3  2 A. D. I 3  I .

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Z L1  Z L 2 Z L 3 Z L1 ; Z L 2 
Z L0   22,5      I3  I
2
Chú ý:
1) Để so sánh P3 và P4 ta có thể dùng phương pháp “giăng dây” như
sau: Từ P3 kẻ đường song song với trục hoành nếu P4 trên dây thì
P4  P3 và nếu dưới dây thì P4  P3 .

2) Để tìm công suất lớn nhất trong số các công suất đã cho, ta chỉ cần so sánh hai giá
trị gần đỉnh nhất bằng phương pháp “giăng dây”.
Ví dụ 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi. Điều chỉnh
ZL lần lượt bằng 15  , 20  , 32  , 38  , 41  và 65  thì cường độ hiệu dụng qua mạch
lần lượt bằng I1, I2, I3, I4, I5 và I6. Nếu I1  I 6 thì trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị
lớn nhất là
A. I 5 . B. I 2 . C. I 3 . D. I 4 .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 237 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L1  Z L 6
Vị trí đỉnh: Z L 0   40   
2
Càng gần đỉnh I càng lớn. Vì ZL4 và ZL5 gần ZL0 hơn nên chỉ cần
so sánh I4 và I5. Giá trị nào lớn hơn sẽ là giá trị lớn nhất trong số
các giá trị đã cho. Từ I4 kẻ đường song song với trục hoành cắt đồ
thị tại điểm có hoàng độ Z 'L 4 sao cho:

Z L 4  Z 'L 4 38  Z 'L 2
Z L0   40   Z 'L 4  42   
2 2
Vì Z L5   Z L 4 ; Z 'L 4   I5  I 4

Kết quả 2: Khi C thay đổi hai giá trị C1 và C2 có cùng Z (I, UL, UR, P, cos  ) thì

 Z C1  Z C 2
Z L  2

  1   0
  khi Z C1  Z C 2
   0
1  2   1
     0
  1 khi Z C1  Z C 2
  1   0

(Hai dòng điện cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là 2 )
Chứng minh:

Z1  Z 2  R 2   Z L  ZC1   R 2   Z L  ZC 2 
2 2

Z C1  Z C 2
  Z L  Z C1     Z L  Z C 2   Z L 
2
R R
Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2
Ví dụ 1: (ĐH-2010) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
104 104
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị F hoặc F thì công suất
4 2
tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 2 1 3
A. H. B. H. C. H. D. H.
2  3 
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 Co' cïng P  Z1  Z 2 Z  ZC 2
Z C1   400 ; ZC 2   200    Z L  C1
C1 C2 2

Trang 238 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3
 100 L  300  L  H 

Ví dụ 2: Mạch RLC nối tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc vào mạng xoay chiều 200 V
25 50
– 50 Hz. Có hai giá trị C1  F  và C2  F  thì nhiệt lượng mạch toả ra trong 10
 
s đều là 2000 J. Điện trở thuần của mạch và độ tự cảm của cuộn dây là
1 3
A. 300  và  H . B. 100  và  H .
 
3 1
C. 300  và  H . D. 100  và  H .
 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 Co' cïng P  Z1  Z 2 Z  ZC 2
Z C1   400 ; ZC 2   200    Z L  C1  300
C1 C2 2

3
L H 

U 2 Rt 2002 R.10
Q  I 2 Rt   2000   R  100   
R 2   Z L  Z C1  R 2  1002
2

Chú ý: Khi C thay đổi hai giá trị C1 và C2 có cùng I, UL, UR, P thì
Z C1  Z C 2
ZL  và khi cộng hưởng  I max , UC max , U R max , Pmax  thì ZC 0  Z L . Từ đó suy ra:
2
Z C1  Z C 2 2C1C2
ZC 0   C0 
2 C1  C2
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
điện dung C để dung kháng của tụ bằng 100  hoặc 300  thì cường độ hiệu dụng qua mạch
giá trị bằng nhau. Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì dung kháng của tụ bằng
A. 250  B. 75  C. 100 3  D. 200 
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Z C1  Z C 2
ZC 0   200   
2
Ví dụ 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng
của tụ là ZC. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20  hoặc giảm dung kháng đi 10 
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Hỏi từ ZC, phải thay đổi dung kháng của tụ
như thế nào để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất?

Trang 239 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Tăng thêm 5  . B. Tăng thêm 10  .
C. Tăng thêm 15  . D. Giảm đi 15  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
ZC1  ZC 2  ZC  20    ZC  10 
ZC 0    ZC  5
2 2
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
104 104
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất
 3
tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau nhưng pha ban đầu của dòng điện hơn kém
2
nhau . Giá trị của R bằng
3
100
A. 100 3  B.  C. 100  D. 500 
3
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

1 1   
ZC1   100     ZC 2   300      1
C1 C2 2  
Z C1  Z C 2
P1  P2  Z1  Z 2  Z L   200   
2
2  Z  Z C1
Theo bài ra: 2      tan 1  L  tan 
2 3 R
200  100  100
  tan  R  
R 3 3
Ví dụ 6: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện
có điện dung C thay đổi được và điện trở R  100  . Có hai giá trị khác nhau của C là C1 và

C2  0,5C1 mạch có cùng công suất tỏa nhiệt nhưng dòng điện lệch pha nha là . Giá trị của
2
C1 là
100 25 50 150
A.  F. B.  F. C.  F. D.  F.
   
Hướng dẫn: Chọn đáp án

1 1   
Cách 1: ZC1   ZC 2   2 Z C1   1
C1 C2 2  

Trang 240 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z C1  Z C 2
P1  P2  Z1  Z 2  Z L   1,5ZC1
2
  Z L  Z C1
Theo bài ra: 2     tan 1   tan 
2 4 R
0,5ZC1 1 50
  1  ZC1  200     C1   .106  F 
100  Z C1 
Z C1  Z C 2
Cách 2: Z L   1,5ZC1
2
 
2  1  4
 Z  Z C1 0,5ZC1 1 50
 tan 1  L   1  ZC1  200     C1   .106  F 
 R 100  Z C1 

Ví dụ 7: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R  100 3  , cuộn cảm thuần
và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC  ZC1  100  hoặc khi ZC  ZC 2  300  thì

công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi ZC  ZC1

  
là i1  2 2 cos 110 t   (A) thì khi ZC  ZC 2 dòng điện qua mạch có biểu thức
 12 

 5   
A. i2  2 2 cos 110 t    A . B. i2  2cos 110 t    A .
 12   4

 5   
C. i2  2cos 110 t    A . D. i2  2 2 cos 110 t    A .
 12   4
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Z C1  Z C 2
P1  P2  Z1  Z 2  Z L   200   
2
 Z L  Z C1 1  
 tan 1    1   u sím h¬n i1 lµ

 R 3 6 6
  i2 sím h¬n i1 lµ
 tan   Z L  ZC 2   1       i sím h¬n u lµ  3
 2
R 3
2
6
2
6

    5 
i2  2 2 cos 110 t     2 2 cos 110 t    A
 12 3   12 

Ví dụ 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R  11, 7 3  , cuộn cảm thuần
1 1
và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C  C1  F hoặc khi C  C2  F thì
7488 4680
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C  C1 là

Trang 241 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 5 
i1  3 3 cos 120 t   (A). Khi C  C3 thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị lớn
 12 
nhất. Lúc này, dòng điện qua mạch có biểu thức
 
A. i3  3 2 cos120 t (A). B. i3  6 cos 120 t   (A).
 6

    
C. i3  4 cos 120 t   (A). D. i3  3 3 cos 120 t   (A).
 4  12 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 1
 ZC1  C  62, 4  Z  ZC 2
 Co' cïng P  Z1  Z 2
  Z L  C1  50, 7 
1

 Z  1  39 2
 C 2 C2

 Z L  Z C1 1  
 tan 1  R
  1    i1 sím h¬n u lµ
6 6
 3
 Z  R 2  Z  Z 2  23, 4 
 1  L C1 
 5    
u  23, 4.3 3 cos 120 t     70, 2 3 cos 120 t   V 
 12 6   4
u  
Khi cộng hưởng: i3   6cos 120 t    A
R  4
Ví dụ 9: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần,
một tụ điện có điện dung C thay đổi được, một điện trở hoạt động 100  . Giữa AB có một

  125
điện áp xoay chiều luôn ổn định u  110cos 120 t   (V). Khi C   F thì điện áp
 3 3
giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
   
A. uL  264cos 120 t   (V). B. uL  220cos 120 t   (V).
 6  6

   
C. uL  220cos 120 t   (V). D. uL  110 2 cos 120 t   (V).
 2  2
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 u  
ZC  U L  max
 200    Z L  ZC  200  i   1,1cos 120 t    A
C Céng h­ëng
R  3

    
uL  iZ L  1,1    200i   220  220cos 120 t   V 
 3 6  6
Chú ý: Khi C thay đổi để so sánh các giá trị I, P, UR, UL có thể dùng đồ thị của chúng

Trang 242 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
theo ZC. Dựa vào đồ thị ta sẽ thấy:
* ZC càng gần ZC0 thì I, P, UR, UL càng lớn, càng xa thì càng bé  ZC 0  Z L 

Z C1  Z C 2  Z C 3   Z C1 ; Z C 2   I 3  I

* I1  I 2  I thì ZC 0  Z L  
2  Z C 3   Z C1 ; Z C 2   I 3  I

Ví dụ 10: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t (V) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  50  , cuộn cảm
thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt
bằng 15  , 50  và 45  thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần
lượt bằng I1, I2 và I3. Nếu I1  I 2  I thì

A. I 3  2 I . B. I 3  I . C. I3  2 A. D. I 3  I .

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Z C1  Z C 2 ZC 3 ZC 1 ; ZC 2 
ZC 0   32,5      I3  I
2
Chú ý:
1) Để so sánh P3 và P4 ta có thể dùng phương pháp “giăng dây” như sau: Từ P3 kẻ đường
song song với trục hoành nếu P4 trên dây thì P4  P3 và nếu dưới dây thì P4  P3 .
2) Để tìm công suất lớn nhất trong số các công suất đã cho, ta chỉ cần so sánh hai giá
trị gần đỉnh nhất bằng phương pháp “giăng dây”.
Ví dụ 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

0, 25
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có dung kháng ZC thay

đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 15  , 20  , 29  và 50  thì cường độ hiệu dụng qua
mạch lần lượt bằng I1, I2, I3 và I4. Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là
A. I1. B. I2. C. I3. D. I4.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Vị trí đỉnh: ZC 0  Z L   L  25   

Trang 243 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Càng gần đỉnh I càng lớn. Vì ZC2 và ZC3 gần ZC0 hơn nên chỉ cần so
sánh I2 và I3. Giá trị nào lớn hơn sẽ là giá trị lớn nhất trong số các
giá trị đã cho. Từ I2 kẻ đường song song với trục hoành cắt đồ thị
tại điểm có hoàng độ Z’L2 sao cho:
ZC 2  Z 'C 2 20  Z 'C 2
ZC 0   25   Z 'C 2  30 
2 2
Vì ZC 3   ZC 2 ; Z 'C 2   I3  I 2

Ví dụ 12: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung C để dung kháng của tụ bằng 100  hoặc 300  thì cường độ hiệu dụng
qua mạch giá trị bằng nhau. Khi điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dung kháng của tụ bằng
A. 250  . B. 75  . C. 100 3  . D. 200  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Z C1  Z C 2
I1  I 2  R 2   Z L  ZC1   R 2   Z L  ZC 2   Z L   200   
2 2

2
R 2  Z L2 1002  2002
U C max  ZC    250   
ZL 200

Kết quả 3: Khi  thay đổi hai giá trị 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) thì

 1
12  LC  cong _ huong
2


  1    0
  khi 1  2
 1    0
1  2
      0
  1 khi 1  2
  1    0

(Hai dòng điện cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là 2 )
Chứng minh:
2 2
 1   1 
Z1  Z 2  R   1 L 
2
  R   2 L 
2

 1C   2 C 

 1   1  1
  1 L      2 L    12 
 1C   2 C  LC

R R
Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2

Trang 244 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 1: (ĐH-2009) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t có U0 không đổi và  thay đổi

được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch khi   1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi   2 . Hệ
thức đúng là :
A. 1  2  LC  2 . B. 12 LC  1.

C. 1  2  LC  4. D. 1  2  LC  1.
2 2

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


U U
Cách 1: I   , I phụ thuộc  theo kiểu hàm phân thức nên:
Z  1 
2

R2    L 
 C 

1
0  12   12 LC  1
LC

 I kh«ng thay ®æi  Z kh«ng thay ®æi


 2 2
Cách 2:  2  1   1  1
 R   1 L    R   2 L    12 
2

  1C   2 C  LC

Ví dụ 2: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f dòng điện thay đổi được. Khi
f  12,5 Hz và f  50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Thay đổi f sao cho công
suất toàn mạch lớn nhất thì trong thời gian 1 s có bao nhiêu lần cường độ dòng điện qua mạch
bằng 0?
A. 50. B. 15. C. 25. D. 75.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U 2R
P  I 2R  2
, P phụ thuộc  theo kiểu hàm phân thức nên:
 1 
R2    L 
 C 
0  12  f  f1 f 2  25  Hz  . Trong 1 chu kì dòng điện  0 hai lần, mà trong 1 s có

25 chu kì nên số lần dòng điện  0 là 2  25  50 lần


Ví dụ 3: (ĐH-2011) Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1  U 2 cos 100 t  1  ;

u2  U 2 cos 120 t  2  và u3  U 2 cos 110 t  3  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ

Trang 245 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1  I 2 cos 100 t  ;

 2   2 
i2  I 2 cos 120 t   và i3  I ' 2 cos 110 t   . So sánh I và I’, ta có:
 3   3 

A. I  I ' B. I  I ' 2 C. I  I ' D. I  I '


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U
Đồ thị I  theo  có dạng như hình vẽ. Càng
2
 1 
R2    L 
 C 
gần vị trí đỉnh dòng hiệu dụng càng lớn nên I '  I
0,1
Ví dụ 4: Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện dung mF và cuộn cảm thuần

1
có độ tự cảm H. Nếu đặt một trong các điện áp xoay chiều sau đây vào hai đầu đoạn mạch

trên thì cường độ hiệu dụng trong mạch lớn nhất ứng với điện áp nào?
A. u  U 0 cos 105 t  V . B. u  U 0 cos 85 t  V .

C. u  U 0 cos  95 t  V . D. u  U 0 cos  70 t  V .

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


1
Vị trí đỉnh: 0  12   100  rad / s 
LC
Ta nhận thấy, càng gần vị trí đỉnh I càng lớn, vì vậy, ta chỉ
cần so sánh hai giá trị gần đỉnh nhất và nằm hai bên đỉnh là
3  95 rad / s và 4  105 rad / s . Từ I3 kẻ đường
song song với trục hoành cắt đồ thị tại điểm thứ hai có hoành
độ  '3 được xác định như sau:

02  33'  100   95 '3


2

  '3  105,3  rad / s  .

Vì 4  3 ;  '3  nên I 4  I 3

Chú ý: Khi R không đổi và hai giá trị của L hoặc C hoặc  mà Z không thay đổi thì

R R     0     0
Z1  Z 2    cos 1  cos 2   1  1
Z1 Z 2 2    0 2    0
(Lấy   0 khi Z L  ZC và ngược lại)

Trang 246 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau là 2 .
Ví dụ 5: Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi
 
tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là  và , còn cường
6 3
độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi f  f1 ?
A. 0,5. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,6.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
R R
I1  I 2  Z1  Z 2    cos 1  cos 2  1  2
Z1 Z 2

   
Dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau là 2       .
3  6 4
 
 1  2   cos 1  cos 2  cos  0, 71
4 4
Ví dụ 6: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R  150 3  và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  U 0 cos 2 ft (V) với f thay đổi được. Khi

f  f1  25 Hz hay f  f 2  100 Hz thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau

2
nhưng lệch pha nhau . Cảm kháng của cuộn dây khi f  f1 là
3
A. 600  . B. 150  . C. 300  . D. 450  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1 1  
I1  I 2  Z1  Z 2  12    1 L. 2  Z L1 2
LC 1C 1 1

 
 1  
2   3
Dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau là 2      .
3 3   
 2 3

1 2
1 L  Z L1  Z L1
1C 1 Z L1 1  4 
tan 1    3  Z L1  150   
R R 150 3
Kết quả 4: Khi  thay đổi hai giá trị 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) và cho thêm

L
 n 2 R 2 thì ngoài 1  2 còn có thêm
C

Trang 247 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1  1 2
 1  L  nR  Z C1   nR
 LC       1
1 2
  C
 
1 2 1

 L  n2 R 2 C  1  1
 C  nR    Z L1  1 L  nR 2
 1 2 
2
 1 2 
 Z1  Z 2  R   Z L1  Z C1   R 1 n   
2

2 2
  1 
 2

R 1
 cos 1  cos 2  
Z  1
2
2 
1 n  2
 
  1 
 2

Z L1  ZC1   2 
 tan 1   tan 2   n 1  
R   1 
 2

Ví dụ 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  CR2 .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai
giá trị của tần số góc 50 rad / s và 200 rad / s . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
13 2 2 12
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
L
Áp dụng kết quả: “Nếu 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) và cho thêm  n 2 R 2 thì
C
 1 2 
tan 1   tan 2  n   ”
  1 
 2

 50 200 
 tan 1   tan 2  1    1,5
 200 50 
1 2
 cos 1  cos 2  
1  tan 2 1 3

Cách 2:
R R 1
cos 1  cos 2     12

2 2 LC
1   1 
R 2   1 L   R 2   2 L  
 1C   2 C 

Trang 248 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L  
Kết hợp với  R 2 suy ra: ZC1  R 2 ; Z L1  R 1
C 1 2
R 2
 cos 1  
2
    13
R R 1  R 2 
2
 2 1 

Ví dụ 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  CR2 .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất
3
0, 35  với hai giá trị của tần số góc 1  100 rad / s và 2 . Giá trị 2 có thể là
73
100 100 100
A. 50 rad / s . B. rad / s . C. rad / s D. rad / s
3 7 9
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
L
Áp dụng kết quả: “Nếu 1 và 2 có cùng Z (I, UR, P, cos  ) và cho thêm  n 2 R 2 thì
C
 1 2 
tan 1   tan 2  n    ”. Đặt 2  x1 .
  1 
 2

 1 
2 x  9
1 73 1
  1  tan 1  1 
2 2
 x   1  x   2  
cos 2 1  x  9 x x  1
 9
Cách 2:
R R 1
cos 1  cos 2    LC 
 1 
2
 1 
2 12
R 2   1 L   R 2   2 L  
 1C   2 C 

1  L 
Thay L  CR2 thì được:  R 2 . Thay C  2 thì được: 1 L  R 1
1C 1 R 2
R 1 3
 cos 1   
2 2
    100 73

R R 1  R 2  2 
1  
2
 
 2 1   2 100 
 

2  900

2  100
 9

Trang 249 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  CR2 .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch tiêu thụ cùng công suất P0 với
hai giá trị của tần số f1 và f2. Khi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và lúc này mạch
5 f3 P
tiêu thụ công suất P. Nếu f1  f 2  thì tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
2 P0
A. 0,82. B. 1,2. C. 0,66. D. 2,2.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
* Khi  thay đổi hai giá trị 1 và 2 mà có cùng I, UR, P, cos  thì Z 2  Z1 hay:

R R 1
  12 

2 2 LC
1   1 
R   1 L 
2
 R   2 L 
2

 1C   2 C 

 1  1 2
L  R  Z C1  R
L  12  1C 1
Kết hợp với điều kiện:  R thì ta được: 
2

C 1  1
 C  R 12  Z L1  1 L  R 2

2
 2 1 
 Z 2  Z1  R   Z L1  ZC1   R 1  
2

2
  2 
 1

Pmax Pmax
 P2  P1  P0  
 2 1 
2
2 1
1    1
   1 2
 1 2 

* Khi  thay đổi để UCmax thì chuẩn hóa: Z L  1, ZC  n, R  2n  2

R2 2 1 2
 cos 2    vì n   2 nên cos 2  
R 2   Z L  ZC  n 1
2 2
RC 3
1
2L
2
 P  Pmax cos 2   Pmax
3
Mặt khác:
L R2 12 12 1  
2n  2  2  12,5.  12,5.  1  2  4, 25
C C 3 1  2 
2
1 2 2 1
 2
2 1

Trang 250 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
Pmax 2 P 13
 P2  P1  P0   Pmax   3   1, 2
4, 25  1 13 P0 2 3
13
L
Chú ý: Điều kiện  n 2 R 2 có thể trá hình dưới dạng điều kiện vuông pha.
C
Ví dụ 4: Đặt điện áp u  125 2 cos t (V),  thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB.
Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r.
Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và r  R . Với hai giá trị
  100 rad / s và   56, 25 rad / s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó
bằng
A. 0,96. B. 0,85. C. 0,91. D. 0,82.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 L  CR 2
 ZC Z L 
U AM  U MB  tan  AM .tan MB  1   1   L
R r C  2
 R
 1 2
 R
1  1C 1
cos 1  cos 2  LC  L CR 2
 L 
12 C  R2  1
1 L  R 2

R  r 2
 cos 1    0,96
2 2
      2 
R  r R 1  R 2  4 1 
2
 
 2 1   
 2 1 

I max
Kết quả 5: Khi  thay đổi hai giá trị 1 và 2 (giả sử 1  2 ) có cùng Z  nR ( I  ,
n
U P 1
UR  , P  max , cos   ) thì
n n n
  1    0
  khi 1  2

  
1
  2
     1    0
 1 2 LC cong _ huong 1 2 
    0
  1
 khi 1  2
  1    0
 L 1  2  1  2 
R  
 n2  1 12 C n 2  1
(Hai dòng điện cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là 2 )

Trang 251 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chứng minh:
2 2
I  1   1 
Từ I1  I 2  max  Z1  Z 2  nR hay R   1 L 
2
  R   2 L 
2
  nR
n  1 C   2 C 

 1
1 L   C  R n  1
2


Vì 1  2 thì chỉ có thể xảy ra trường hợp:  1

 L  1   R n 2  1
 2 2 C
Từ hệ này có thể đi theo hai hướng:
* Nếu cho biết L mà không biết C thì khử C:
 2 1
1 L  C  1 R n  1
2
L 1  2 
  L 12  22   R n 2  1 1  2   R 
 2 L  1   R n 2  1 n2  1
 2 C
2

* Nếu cho biết C mà không biết L thì khử L:


 1 R n2  1
L  2 
 1 C 1 1 1  1 1  1  2 
  2  2  R n2  1    R
 1 R n2  1 2 C 1 C  1 2  12 C n 2  1
L   2C   
 2 2

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp. Khi  thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị
I max   2
1 và 2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng . Cho 1  60 
5 C12
, tính R.
A. R  30  . B. R  60  . C. R  120  . D. R  100  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1  2 60
Thay giá trị vào công thức R    30   
12 C n2  1 5 1

Ví dụ 2: (ĐH - 2012) Đặt điện áp u  U 0 cos t (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai

0,8
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối

tiếp. Khi   0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi

  1 hoặc   2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im.
Biết 1  2  200 rad / s . Giá trị của R bằng

Trang 252 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 150  . B. 200  . C. 160  . D. 50  .
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
I max
Ý của bài toán, khi   1 hoặc   2 thì I1  I 2  .
2
Sau khi nghiên cứu kĩ phương pháp nói trên, thay giá trị vào công thức:
0,8
L 1  2  .200
R    160   
n2  1 2 1
Vấn đề 4: Hai trường hợp vuông pha nhau
Kết quả 1: Nếu R và U không đổi, các đại lượng khác thay đổi mà trong hai trường hợp dòng
cos 2 2  cos 2 1  1
điện vuông pha nhau đồng thời I 2  nI1 thì 
cos 2  n cos 1
Chứng minh:
Vì dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau nên: cos2 2  sin 2 1

 cos2   cos2 2  1

 U R1 I1 R
cos 1  U  U
Từ  I 2  nI1
  cos 2  n cos 1
cos   U R 2  I 2 R
 2
U U
Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối
tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng 3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông
pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là
1 2 3 3
A. B. C. D.
5 5 2 10
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Vì dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau nên: cos2 2  sin 2 1

 cos2 2  1  cos2 1 1 .


 U R1
cos 1  U cos 2
Mà  U R 2 U R1 3
 cos 1   2
cos   U R 2 3
 2
U

cos 2 2 3
Thay (2) vào (1): cos2 2  1   cos 2 
3 2

Trang 253 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp
với tụ điện, vôn kế nhiệt măt vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì chỉ số vôn kế tăng 3
lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của
mạch lúc đầu là:

1 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 5 2 10
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau nên: cos2 2  sin 2 1

 cos2 2  1  cos2 1 1 .


 U R1
cos 1  U
Mà  U RL 2 3U RL1

U R 2 3U R1
cos 2  3cos 1  2
cos   U R 2
 2
U
1
Thay (2) vào (1): 9cos 2 1  1  cos 2 1  cos 1 
10
Vấn đề 5: Hai trường hợp tần số thay đổi f 2  n f1 liên quan đến điện áp hiệu dụng
Khi thay đổi tần số mà liên quan đến điện áp thì ta áp dụng công thức tính điện áp tổng cho hai
trường hợp:

* Lúc đầu: U 2  U R2  U L  U C   tính được U và Z L  k1 R , ZC  k2 R .


2

ZC R kU'
* Nếu f '  n f thì Z 'L  nZ L  nk1 R , Z 'C   k2 hay U 'L  n k1U 'R và U 'C  2 R
n n n

. Thay các biểu thức đó vào phương trình: U 2  U '2R  U 'L  U 'C  thì chỉ còn ẩn duy nhất là
2

U 'R .

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần
lượt là 136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên
điện trở là
A. 25 V. B. 50 V. C. 50 2 V. D. 80 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U L  U R  Z L  R

* U  U  U L  U C   136  136  34   170 V  
2 2 2 2
UR R
U C  4  ZC  4
R

Trang 254 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z 'L  2Z L  2 R  U 'L  2U 'R

thay vào U 2  U '2R  U 'L  U 'C 
2
* f ' 2f  ZC R U 'R được
 Z 'C  2  8  U 'C  8

225U '2R
170  U ' 
2 2
R  U 'R  80 V 
64
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần
lượt là 120 V, 180 V và 20 V. Nếu chỉ giảm tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên
tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 V. B. 50 V. C. 65 V. D. 40 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U L  1,5U R  Z L  1,5R

* U  U  U L  U C   120  180  20   200 V  
2 2 2 2
UR R
U C  6  ZC  6
R

 ZL
 Z ' L   0, 75R  U 'L  0, 75U 'R
f
thay vào U 2  U '2R  U 'L  U 'C  được
2 2
* f ' 
2  Z '  2 Z  R  U '  U 'R
 C C
3
C
3
25 2 2400 800
2002  U '2R  U 'R  U 'R  V   U 'C   61,5 V 
144 13 13
3. L, C thay đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng.
Vấn đề 1: Khi L thay đổi để ULmax
UZ L UZ L
Cách 1: U L  IZ L  
R 2   Z L  ZC 
2
R 2
 ZC2   ZC Z L  Z L2

U U
UL    max 
ax  bx  c
 R2  ZC2  Z12  2ZC Z1  1
2

L L

b 1 Z R 2  ZC2
 ax 2  bx  c  min  x     2 C 2  ZL 
2a Z L R  ZC ZC

UZ L U R 2  ZC2
Thay biểu thức Z L vào U L  tính ra: U L max 
R 2   Z L  ZC  R
2

U R 2  ZC2 R 2  ZC2
2
Z 
Kết quả 1: Khi L thay đổi U L max   U 1   C   ZL 
R  R  ZC

Trang 255 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Dùng giản đồ véc tơ

AM Z AM R
Ta có: sin    
AN Z AN R  ZC2
2

Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác ANB:


UL U U sin 
  UL   max    90  U  U RC
sin  sin  sin 

 U U R 2  Z C2  ZC 
2
U
U L max    U 1    U 1  tan 2  RC 
 sin  R  R  cos  RC
Khi đó: 
 Z L  ZC ZC R 2  Z C2
 tan  tan  RC  1  .   1  Z L 
 R R ZC

U
Kết quả 2: Khi L thay đổi U L max  U 1  tan 2  RC   tan  tan  RC  1
cos  RC

Kết quả 3: Khi L thay đổi để U L max  U  U RC

U L2  U 2  U R2  U C2  a 2  b 2  c 2


2
U RC

U R2  U C U L  U C   h 2  b ' c '


2
 u   uRC 
2

 2 ;    1
U  U L U L  U C   b 2  ab '  U 2   U RC 2 
 1 1 1 1 1 1
 2   2  2  2  2
U R
2
U U RC h b c

Cách 3:
Z L  ZC
Từ công thức: tan    Z L  ZC  R tan   ZL  R tan   ZC
R
UZ L U  R tan   ZC  U
UL     R sin   ZC cos  
R 2   Z L  ZC  R  R tan  R
2 2 2 2

Trang 256 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U  ZC R  U
UL  R 2  ZC2  cos   sin    R 2  ZC2 cos   0 
R  R2  Z 2 R  ZC
2 2  R
 C 
R
với tan 0 
ZC

U
Để U L max thì   0 khi đó: U L max  R 2  ZC2
R
Với L  L1 và L  L2 mà U L1  U L 2 , từ đó suy ra: cos 1  0   cos 2  0  , hay

1  2 
1  0    2  0   0  (Đây là một kết quả độc đáo!).
2
Cách 4: (Cho đến thời điểm sách này xuất bản chưa có sách nào giải theo cách này!)
 Z L  Z C  R tan 
 Z   R tan 
 Z L  ZC  C RC
 tan   R  sin    RC 
Từ:    Z L  R  tan   tan  RC   R
 tan    Z C  cos  cos  RC
 
RC
R R
 Z  R 2   Z L  Z C   R 1  tan 2  
2

 cos 

U U U  
U L  IZ L  ZL  sin    RC   cos     RC  
Z cos  RC cos  RC  2
 U
Để U L max thì 0    RC khi đó: U L max 
2 cos  RC

   
Với L  L1 và L  L2 mà U L1  U L 2 , từ đó suy ra: cos  1   RC    cos  2   RC   ,
 2  2

   
hay  1   RC      2   RC    1  2     2 RC  20 (Đây là một kết quả độc
 2  2
đáo!).
Kết quả 4: Khi L thay đổi:
 
 U L max  0    RC
U U   
sin    RC  
2
UL  cos     RC  
cos  RC cos  RC  2    2
U L1  U L 2  0  1
 2

Chú ý: Khi L thay đổi để ULmax thì lúc này u sớm pha hơn i là 0    RC  0
2
Ví dụ 1: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ
điện có dung kháng 60  và điện trở thuần 20  . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch

Trang 257 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
u  20 5 cos100 t (V). Khi cảm kháng bằng ZL thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá
trị cực đại ULmax. Giá trị ZL và ULmax lần lượt là
200 200
A.  và 200 V  B.  và 100 V 
3 3
C. 200  và 200 V  D. 200  và 200 V 

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Trước khi làm bài này, chúng ta phải nhuần nhuyễn phương pháp đã nói trên. Và lúc này ta
không nên lặp lại các bước tuần tự mà nên áp dụng quy trình giải nhanh như sau:

U R 2  ZC2 R 2  ZC2
U L max   ZL 
R ZC

 10 10. 202  602


 L max
U   100 V 
 20
Thay số vào ta được: 
 Z  20  60  200 
2 2

 L  
60 3
Chú ý: Với các bài toán chỉ liên quan đến các U ta nên dùng giản đồ véc tơ để tìm nhanh kết
quả.
Ví dụ 2: (ĐH-2011) Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64
V. D. 48 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U L max  U  U RC , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông b2  a.b ' ta được:

U 2  U L U L  U C 

 U 2  100 100  36   U  80 V 

Ví dụ 3: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ
điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u  100 6 cos100 t (V). Khi điện
áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULMax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V).
Giá trị ULMax là
A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).

Trang 258 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U L max  U  U RC , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông b2  a.b ' ta được:

U 2  U L U L  UC   3.1002  U L U L  200  U L  300 V 

Chú ý: Với các bài toán chỉ liên quan đến các U và các độ lệch pha ta nên dùng giản đồ véc
tơ hoặc phương pháp lượng giác để tìm nhanh kết quả.
Ví dụ 4: (ĐH-2009) Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ
điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó

A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
C. trong mạch có cộng hưởng điện.

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
R 2  ZC2
 ZC
R 2  ZC2 Z L  ZC ZC R 1
Cách 1: U L max  ZL   tan     
ZC R R ZC 3
 
   0 : điện áp sớm pha hơn i, u R là
6 6
Cách 2: Dựa vào giản đồ véc tơ ta nhận thấy u sớm pha hơn u R là  và

U C ZC 1 
tan      
UR R 3 6

Trang 259 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   ZC  
Cách 3: U L max  0 
2
 RC 
2
 arctan
R
 
  arctan  3   0 : điện áp sớm
2 6
pha hơn i, u R là π/6 .
Ví dụ 5: Cho mạch điện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được). Điều chỉnh L để U Lmax thì UR = 50 3 V . Lúc này, khi điện áp tức

thời ở hai đầu đoạn mạch là 150 2 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC
là -50 2 V . Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB.
A. 100 3 V B. 615 V C. 200 V D. 300 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Nhớ lại: Khi L thay đổi để U L max thì U RC  U ( U RC và U là hai cạnh của tam giác vuông còn

U L max là cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):


2
 uRC   u 2 1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RC 2   U 2  RC R

 50 2 2  150 2 2
    1
 U RC 2   U 2 
  U  100 3(V )
 1 1 1
U 2  U 2  502.3
 RC
Ví dụ 6: Đặt điện áp u = 100 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết hệ số công suất đoạn RC là
0,8. Khi L thay đổi thì U Lmax bằng
A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 200 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án
U 100
Áp dụng công thức: U L max    125(V )
cos  RC 0,8

Ví dụ 7: Đặt điện áp u = 100 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp u RC lệch pha với dòng

điện là π/12 . Điều chỉnh L để u sớm hơn i là π/6 thì UL bằng
A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 73,2 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U
Áp dụng công thức: U L  sin(   RC )
cos  RC

Trang 260 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
100   
UL  sin     73, 2(V )
  6 12 
cos
12
Z L  ZC Z L  ZC
Chú ý: Từ tan      tan RL  tan RC
R R R
Ví dụ 8: Đặt điện áp u = 100 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự
gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh
L để U Lmax thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất của đoạn RL lúc này là
A. 0,7 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:
tan   tan RL  tan RC
Khi U Lmax thì φ > 0 và U  U RC  tan  tan RC  1  

1 1
tan  RL  tan    tan  arccos 0,5  
tan  tan  arccos 0,5 
 1 
  RL  arctan   3   cos  RL  0, 4
 3 
Cách 2:
 R
U  U RC  tan  tan  RC  1  Z  tan 
 C
Khi U Lmax thì 
 Z  R  Z C  tan   Z L  R  Z C
2 2

 L ZC
RL
R ZC R

1 1
 tan  RL  tan     3
tan  3
 1 
  RL  arctan   3   cos  RL  0, 4
 3 
Ví dụ 9: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100 Ω và cuộn dây thuần cảm
L có thể thay đổi giá trị được. Khi công suất tiêu thụ trên mạch đang đạt giá trị cực đại mà tăng
cảm kháng thêm 50  thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Tính dung kháng của tụ.
A. 100  B. 50  C. 150  D. 200 
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 Pmax  céng h­ëng  Z L1  ZC

Khi L thay đổi:  R 2  ZC2 mà ZL2 = Z L1 + 50 nên:
U L max  Z L 2 
 ZC

Trang 261 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
102  ZC2
 ZC  50   ZC  200   
ZC2
Ví dụ 10: Chọn phát biểu SAI. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm
thuần, đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn thuần cảm một lượng rất nhỏ
thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất toả nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Điều kiện để xẩy ra cộng hưởng và U Lmax lần lượt là:

Céng h­ëng  Z L1  ZC

 R 2  ZC2 R 2  ZL1  ZL 2 : Điều này có nghĩa là khi đang cộng hưởng
U
 L max  Z L2   Z C 
 ZC ZC

nếu tăng L thì sẽ tiến đến giá trị Z L 2 nghĩa là U L tăng dần đến giá trị cực đại.
Ví dụ 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi
được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp
hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần
điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?
A. 3 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 / 3 lần
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Khi L thay đổi thì
U R max  U
U 
U R max vµ UC max  céng h­ëng  Imax   U
R UC max  Imax ZC  R ZC

U R 2  ZC2
U L max 
R

U R2  ZC2
Theo bài ra: U Lmax = 2U Rmax hay  2U  ZC  R 3
R

U L max R 2  ZC2 R 2  R 2 .3 2
  
UC max ZC R 3 3

Trang 262 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 12: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
có điện trở R = 100 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch MB chỉ có cuộn
cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được. Đặt điện áp u =100 2cos(100πt + π/4)  V  vào hai

đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, khi đó
u AM = 100 2cos(100πt +ω)  V  . Giá trị của C và ω lần lượt là

A. 0,2/π (mF) vµ -π /3 B. 0,1/π (mF) vµ -π /4


C. 0,1/π (mF) vµ -π /3 D. 0,05/π (mF) vµ -π /4
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
φ = -π/4 . Vì URC = U = 100 V nên tam giác AMB vuông cân tại A, suy ra tam giác AEM

vuông cân tại E  UC = UR  ZC = 100 Ω

1 0,1.103
C   F 
 ZC 
Ví dụ 13: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn
mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
A. 96 V B. 451 V C. 457 V D. 99 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
UC  max  céng h­ëng  U R  U  220  V 
U L max  U  U RC  U L2  U 2  U RC
2
 U 2  U R2  UC2
 2752  2202  1322  UC2  UC  99  V 

Ví dụ 14: Đặt điện áp u = U0cosωt  V  ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Khi L = L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U Lmax và điện áp ở hai đầu

đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0,235α(0 < α < π/2) . Khi L = L2 điện áp hiệu

dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với

cường độ dòng điện là α . Giá trị của α gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad B. 1,49 rad C. 1,35 rad D. 2,32 rad

Trang 263 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:
U
Từ công thức: U L  sin    RC 
cos RC

   
U L max  0    RC  0   U L  U L max sin    0  
2 2  2
 
 0,5U L max  U L max sin    0, 235      1,37  rad 
 2
Cách 2:
Z L  ZC
Từ công thức: tan    Z L  ZC  R tan   Z L  R tan   ZC
R
UZ L U  R tan   ZC  U
UL     R sin   ZC cos 
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2  R
2

U R
UL  R 2  Z C2 cos   0   U L max cos   0  víi tan0 
R ZC

Theo bài ra: UL = 0,5ULmax , φ0 = 0,235α và φ=α nên: cos   0, 235   0,5

   1,37  rad 

Ví dụ 15: (ĐH - 2013) Đặt điện áp u = U0cosωt  V  ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ
lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và
1,05 rad. Khi L = L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai

đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ . Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,41 rad B. 1,57 rad C. 0,83 rad D. 0,26 rad
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Áp dụng: φ0 =  φ1 + φ2  /2 = 0,875

Ví dụ 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện

trở R = 120Ω , tụ điện có điện dung C = 1/(9π) mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi

được. Điều chỉnh L = L1 thì U Lmax . Giá trị nào của L sau đây thì UL = 0,99ULmax  V  ?

A. 3,1/π H B. 0,21/π H C. 0,31/π H D. 1/π H


Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 264 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R
Áp dụng công thức: U L  U L max cos   0  với tan 0  (thay số vào tính ra
ZC

φ0 = 0,927 rad ). Do đó, cos  φ - 0,927  = 0,99  φ = 1,068 rad hoặc φ = 0,785 rad

Z L  ZC R tan   ZC
Từ công thức: tan    Z L  R tan   ZC  L 
R 
Thay số vào tính được: L = 3,1/π H hoặc L = 2,1/π H

Ví dụ 17: Đặt điện áp u = U0cosωt  V  ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Khi L = L1 thì U Lmax và lúc này UR = 0,5ULmax . Khi L = L2 thì UCmax . Tính tỉ số ULmax /UCmax

A. 0,41 B. 2 C. 3 D. 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
* Khi L = L1 thì U Lmax và lúc này UR  0,5ULmax :

 R 2  ZC2 R 2  ZC2
U L max  U  ZL   ZC  R

 R ZC  
 U L max  U 2

U L max  2U R  Z L  2R
U
* Khi L = L1 thì UCmax  Mạch cộng hưởng  U C max  I max ZC  ZC  U
R
 ULmax /UCmax = 2

Ví dụ 18: Đặt điện áp: u = 150 2cos100πt  V  vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Điều
chỉnh L để UL = ULmax /2 (biết ULmax = 400 V ) khi đó U RC gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240 V B. 220 V C. 250 V D. 315,5 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án

Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác AMB:


U U RC U U
  L  L max
sin  sin     sin  sin 
2

Trang 265 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
150 U RC 200 400
Thay số vào:   
sin  sin     sin 1

 
 
 6
   arcsin 0,375
 
U RC  400sin      400sin  arcsin 0,375    315,3 V 
  6

Chú ý: Khi dùng giản đồ véc tơ để tìm U Lmax khi L thay đổi hoặc U Cmax khi C thay đổi ta đã

a b c
dùng định lý hàm số sin:   . Nếu bài toán yêu cầu tìm điều kiện để (b + c)
sin A sin B sin C
= max thì ta áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a b c bc bc
   
sin A sin B sin C sin B  sin C 2sin B  C B C
cos
2 2
U U RC UL U RC  U L U RC  U L
   
sin  sin     sin  sin      sin  2sin   2 cos 
2 2
U   2 U
U RC  U L  sin  U RC  U L max     2  
 2 
sin sin
2 2

Ví dụ 19: Đặt điện áp: u = 120 2cos100πt  V  vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn

mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn
MB gồm điện trở thuần R = 40 3Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 0,25/π  mF .

Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB ) đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại
của tổng số này.
A. 240 V B. 120 3 V C. 120 V D. 120 2 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án

Trang 266 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 U R 
Tính: ZC   40       arctan R  arctan 
C UC ZC 3

U U RC U U RC  U L U RC  U L
  L  
sin  sin     sin  sin      sin  2sin   2 cos 
2 2
U a  2 U
U RC  U L  sin  U RC  U L max     2  
 2 
sin sin
2 2
120
 U RC  U L max   240 V 

sin
6
Vấn đề 2: Khi C thay đổi để UCmax

Cách 1:
UZ C UZ C
U C  IZ C  
R 2   Z L  ZC 
2
R 2
 Z L2   2ZC Z L  Z C2
U U
UC   max 
 
 R  Z L  Z 2  2ZL Z  1
2
2 2 1 1 ax bx c
C C

b 1 ZL U R 2  Z L2
 ax  bx  c min  x  
2
   ZC 
2a Z C R 2  Z L2 ZL

UZC U R 2  Z L2
Thay biểu thức ZC vào U C  tính ra: U C max 
R 2   Z L  ZC  R
2

U R 2  Z L2 R 2  Z L2
2
 ZL 
Kết quả 1: Khi C thay đổi U C max   U 1     ZC 
R  R  ZL
Cách 2: Dùng giản đồ véc tơ.

Trang 267 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
AM Z AM R
Ta có: sin    
AN Z AN R 2  ZC2
Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác ANB:
UC U U sin 
  UL  max    900  U  U RL
sin  sin  sin 

 U U R 2  Z L2  ZL 
2
U
U C max    U 1     U 1  tan 2  RL 
 sin  R  R  cos  RL
Khi đó: 
 Z L  ZC Z L R 2  Z L2
 tan  tan  RL  1  .  1  Z C 
 R R ZL

U
Kết quả 2: Khi C thay đổi U C max  U 1  tan 2 RL   tan  tan RL  1
cos RL
Kết quả 3: Khi C thay đổi để UC max  U  U RL
U C2  U 2  U R2  U L2  a 2  b 2  c 2


2
U RL

U R2  U L U C  U L   h 2  b ' c '  u   uRL 


2 2

 2 ;      1
 U  U C U C  U L   b 2
 ab '  U 2   RL
U 2 
 1 1 1 1 1 1
 2  2 2  2  2 2
U R U U RL h b c
Chú ý: Để dễ nhớ thì nên “suy nghĩ” về tính đối xứng L với C:
 U R 2  ZC2 R 2  ZC2
Khi L thay ®æi  U L max   ZL   U  U RC
 R ZC

 U R 2  Z L2 R 2  Z L2
 Khi C thay ®æi  U C max   Z C   U  U RL
 R ZL

Cách 3:
Z L  ZC
Từ công thức: tan    Z L  ZC  R tan   ZC  Z L  R tan 
R

Trang 268 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UZC U  Z L  R tan   U
UC      R sin   Z L cos  
R 2   Z L  ZC  R  R tan  Z
2 2 2 2

U  ZL R  U
UC  R 2  Z L2  cos   sin    R 2  Z L2 cos   0 
R  R Z
2 2
R  ZL
2 2  R
 L 
R
với tan 0 
ZL
U
Để UCmax thì φ = - φ0 khi đó: U C max  R 2  Z L2
R
Với C = C1 và C = C2 mà UC1 = UC2 , từ đó suy ra: cos  φ1 + φ0   cos  φ2 + φ0  , hay

 φ1 + φ0     φ2 + φ0   φ0 =   φ1 + φ2  / 2 (Đây là một kết quả độc đáo!).

Cách 4: (Cho đến thời điểm sách này xuất bản chưa có sách nào giải theo cách này!)
 Z L  Z C  R tan 
 Z  R tan 
 Z L  ZC  L RL
 tan   R  sin     RL 
Từ:    Z C  Z L  R tan   R  tan  RL  tan    R
 tan   Z L  cos  cos  RL
 RL
R  R
 Z  R 2   Z L  Z C   R 1  tan 2  
2

 cos 

UZC U U  
U C  IZC   sin     RL   cos     RL  
Z cos  RL cos  RL  2
U
Để UCmax thì φ0 = φRL - π/2 khi đó: U C max 
cos  RL

Với C = C1 và C = C2 mà UC1 = UC2 , từ đó suy ra:

cos  -φ1 + φRL + π/2  cos  -φ2 + φRL + π/2 , hay  -φ1 + φRL + π/2 = -  -φ2 + φRL + π/2 

 φ0 = φRL  π/2   φ1  φ2  / 2 (Đây là một kết quả độc đáo!).

Chú ý: Khi C thay đổi để U Cmax thì lúc này i sớm pha hơn u là 0  RL  π/2

Ví dụ 1: Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở 20 cuộn dây có độ tự cảm 1,4/π  H  và điện

trở thuần 30 và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:
u = 100 2cos100πt  V  . Tìm C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.

Tìm giá trị cực đại đó.


Hướng dẫn:

Trang 269 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U R 2  Z L2 100 202  1402
U C max    297 V 
 R 20
 R 2  Z L2 202  1402 1000 1 1
 CZ      C    2, 23.105  F 
 ZL 140 7  ZC 100 . 1000
 7
Chú ý: Nếu mạch có nhiều điện trở thuần thì khi áp dụng công thức trên cần thay R   R

Ví dụ 2: Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở 30 2 cuộn dây có độ tự cảm 0,3 2/π(H) và

điện trở thuần 30 2 và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:
u = 240 2cos100πt  V  . Khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực

đại U m . Giá trị của C m và U m lần lượt là

A. 16  μF  vµ 158  V  B. 15  μF  vµ 158  V 

C. 16  μF  vµ 120  V  D. 15  μF  vµ 120  V 

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Z L   L  30 2   

   
2 2
  L 
2
 U R  r  Z 2 100 60 2 30 2
UC max    158  V 
  R  r 60 2


   
2 2

Z    L
R  r
2
 Z 2 60 2  30 2
 150 2   
 C ZL 30 2
1
C  15.106  F 
 ZC
Ví dụ 3: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều
chỉnh C để thay đổi dung kháng Z C của tụ thì thấy: Khi ZC = 50 thì công suất tiêu thụ của

mạch lớn nhất, khi ZC = 55 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R.

A. 5 3  B. 5 10  C. 5 2  D. 5 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2R
P  I2R   max  ZC  Z L  50   
R 2   Z L  ZC 
2

R 2  Z L2 R 2  502
UC max  ZC   55   R  5 10   
ZL 502

Trang 270 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Mạch điện gồm điện trở thuần R = 150 , cuộn thuần cảm L = 2/π H và tụ điện có
điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp u =120 2cos100πt  V  . Khi C

thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
A. tăng từ 120 V đến 200 V rồi giảm về 0.
B. tăng từ 0 đến 200 V rồi giảm về 0.
C. tăng từ 120 V đến 220 V rồi giảm về 0.
D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 U R 2  Z L2 120 1502  2002
UC max    200  V 
 R 150

 Z  R  Z L  150  200  312,5 
2 2 2 2

 C  
 ZL 200

UZC 120ZC
Dựa vào đồ thị U C  IZC  
R 2   Z L  ZC  1502   200  ZC 
2 2

Theo ZC ta thấy:

C  0  ZC    U C  U  120 V 

C    ZC  0  U C  0
C  C  Z  312,5   U
 m C   C max  200 V 

Ví dụ 5: (ĐH-2011) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt (U không đổi, t tính bằng s)
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,2/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp

hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R
bằng
A. 10  B. 20 2  C. 10 2  D. 20 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

U R 2  Z L2 U R 2  202 Z
U C max  U 3   R  L  10 2   
R R 2
Ví dụ 6: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung tụ điện
một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

Trang 271 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Céng h­ëng: ZC1  Z L

 R 2  Z L2 R2
U
 C max khi: Z C2   Z L   ZC1
 ZL ZL

R2  ZL2
* Lúc đầu: ZC  ZL   UC  UC max
ZL

* Sau đó, Z C tăng dần thì U C cũng tăng dần đến giá trị cực

đại UCmax
Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 160 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp. Khi đó điện áp trên đoạn RL lệch pha
π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp
hiệu dụng trên tụ bằng 200 V. Điện áp hiệu
dụng trên điện trở R là

A. 120 V B. 72 V C. 96 V D. 40 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

AMB : AM  200  160  120
2 2


AMB : AH .MB  AB. AM  U R .200  160.120  U R  96 V 

Ví dụ 8: Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R và tụ xoay có
điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u = 30 2cos100πt  V  . Điều chỉnh C

để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 50 V. Khi đó điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây là
A. 20 (V) B. 40 (V) C. 100 (V) D. 30 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án

U  U R  U L  U C  U RL  U C
  U RL  U C2  U 2  40 V 
U C max  U  U RL

Ví dụ 9: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được rồi mắc vào
nguồn điện xoay chiều u = U0 cosωt  V  . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì

giá trị cực đại đúng bằng 2U 0 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là

Trang 272 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 3,5U0 B. 3U 0 C. U0 3,5 D. 2U 0

Hướng dẫn: Chọn đáp án



U  U RL  U C
  U RL  U C2  U 2  U 0 3,5
U C max  U  U RL

Ví dụ 10: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ điện
có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U. Khi điện dung
thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai
đầu mạch là π/3 . Điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là
A. U B. 2U C. U 3 D. 2U/ 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án
Từ giản đồ véc tơ, xét tam giác AMB:
U 2U
U C max  
sin  3
Ví dụ 11: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo
thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được.
Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 150 V. Khi điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn mạch là 100 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch chứa RL là -300 V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở
hai đầu đoạn mạch AB.
A. 100 3 V B. 615 V C. 200 V D. 300 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Nhớ lại:
* Khi C thay đổi để U C max thì U RL  U ( U RL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn U C max

là cạnh huyền, U R là đường cao thuộc cạnh huyền):


2
 uRL   u 2 1 1 1
      1; U 2  U 2  U 2
 U RL 2   U 2  RL R

 300 2  100 3 2
    1
 U RL 2   U 2 
  U  100 3 V 
 1 1 1
U 2  U 2  1502
 RL
Chú ý:

Trang 273 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R 2  Z C2
 LZ 
R Z
2 2
U ZC
1) Khi thay đổi L thì U L max  U C
 với 
R cos  RC     
 2
RC

Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là  / 2  RC 

 R 2  Z L2
 CZ 
R Z
2 2
U ZL
2) Khi thay đổi C thì U C max  U  L
với 
R cos  RL     
 RL
2
Lúc này, dòng điện sớm pha hơn điệp áp là  / 2  RL 

Ví dụ 12: Đặt điện áp u = 150 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có
điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần. Biết hệ số công suất đoạn RL
là 0,6. Khi C thay đổi thì UCmax bằng
A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 250 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U 150
Áp dụng công thức: U C max    250 V 
cos  RL 0, 6
Ví dụ 13: Đặt điện áp u = 200 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có
điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R, và cuộn cảm thuần. Điện áp u RL lệch pha với

dòng điện là π/4 . Điều chỉnh C để u sớm hơn i là π/6 thì U L bằng
A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 73,2 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U
Áp dụng công thức: U C  sin     RL 
cos  RL

200   
UC  sin      73, 2 V 
  6 4
cos
4

Trang 274 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 14: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm ba đoạn theo
đúng thứ tự AM, MN và NB. Đoạn AM chỉ cuộn cảm thuần, đoạn
MN chứa ampe kế lí tưởng nối tiếp với điện trở và đoạn NB chỉ có
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung tới
giá trị C0 thì u AN và u AB vuông pha. Điều chỉnh từ từ C > C0 thì
điện áp hiệu dụng trên tụ điện
A. tăng, số chỉ ampe kế tăng.
B. giảm, số chỉ ampe kế giảm
C. giảm, số chỉ ampe kế tăng.
D. tăng, số chỉ ampe kế giảm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
C  C0  U  U RL  U C max

Khi C > C0 thì ZC càng xa vị trí cực đại nên U C giảm, nhưng ZC tiến dần đến vị trí cộng
hưởng nên I tăng
Ví dụ 15: Đặt điện áp: u = 120 2cos(100πt +π/6)  V  vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ

tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
C để UC = UCmax /2 (biết UCmax = 200 V ) khi đó URL gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240 V B. 220 V C. 250 V D. 180 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác ANB


U U U U
  C  C max
sin  sin     sin  sin 
2
120 U RL 100 200
Thay số vào:   
sin  sin     sin  1

Trang 275 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
 
 6
   arcsin 0, 6
 
U RL  200sin      200sin  arcsin 0, 6    183,92 V 
  6

Chú ý: Khi dùng giản đồ véc tơ để tìm U L max khi L thay đổi hoặc U C max khi C thay đổi ta đã

a b c
dùng định lý hàm số sin:   .Nếu bài toán yêu cầu tìm điều kiện để (b+c)max
sin A sin B sin C
thì ta áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a b c bc bc
   
sin A sin B sin C sin B  sin C 2sin B  C cos B  C
2 2

U U RC U U RC  U L U RC  U L
  L  
sin  sin     sin  sin      sin  2sin   2 cos 
2 2
U   2 U
U RC  U L  sin  U RC  U L max     2  
 2 
sin sin
2 2
Ví dụ 16: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một
cuộn dây có điện trở thuần R = 40 3Ω và độ tự cảm L = 0,4/πH , đoạn mạch MB là một tụ
điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào AB một điện
áp: u AB = 120 2cos100πt  V  . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng  UAM + UMB  đạt giá

trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.
A. 240 V B. 120 3 V C. 120 V D. 120 2 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UR R 
Tính: Z L   L  40       arctan  arctan 
UL ZL 3

Trang 276 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U
Áp dụng: U RL  U C max   240 V 

sin
2
Chú ý: Có thể phối hợp điều kiện cực trị với giản đồ véc tơ để viết biểu thức u và i.
Ví dụ 17: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L
nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối L với C. Đặt vào 2 đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u AB = 100 2cos 100πt + φu  V . Thay đổi C để điện áp hiệu

dụng trên đoạn AM cực đại thì biểu thức điện áp trên đó là u AM = 200 2cos 100πt -π/6  V .

Xác định φ u . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại viết biểu thức điện áp trên đoạn
AM và MB lúc này.
Hướng dẫn:

R 2  Z L2
* U AM  IZ AM  U  max
R   Z L  ZC 
2 2

 Z L  ZC  Mạch có cộng hưởng nên vẽ

giản đồ véc tơ như hình 1.


UR 1
Từ giản đồ véc tơ: cos  AM  
U 2
 φAM = 600  u AB trễ pha hơn u AM là π/3  φu  π/2 , hay

 
u AB  100 2 cos 100 t   V 
 2

* Khi UCmax  U  U RL , vẽ giản đồ véc tơ như hình 2.

 AM  100 tan 600  100 3  V 


   
   uAM  100 6 cos  100 t     V 
u AM sím pha h¬n u AB lµ  2 2
 2
 100
 MB  cos600  200  V    
  uAM  200 2 cos  100 t     V 
u trÔ pha h¬n u lµ   2 3
 AM AB
3
Ví dụ 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C thay đổi thì điện áp hiệu dụng cực đại
trên R, L và C lần lượt là x, y và z. Nếu z/y = 3 thì z/x bằng
A. 2 2 / 3 B. 0,75 2 C. 0,75 D. 2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 277 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 x  U R max  U
U 
U R max vµ U L max céng h­ëng  I max   U
R  y  U L max  Imax Z L  R Z L

U R 2  Z L2 z 3 y R
z  UC max    R 2  Z L2  3Z L  Z L 
R 2 2
U R 2  Z L2 z
z  0,75 2U   0,75 2
R x
Ví dụ 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm,

điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H , tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh C = C1 thì UCmax . Giá trị nào của C sau đây thì UC = 0,98UCmax  V  ?

A. 44/π μF B. 4,4/π μF C. 3,6/π μF D. 2/π μF


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1:
ZL
Tính: Z L   L  200     RL  arctan  arctan 2
R
Áp dụng công thức: UC  UC max sin    RL 

  0, 2633
 0,98  sin    arctan 2   
  0, 6640
1
Từ công thức: ZC  Z L  R tan   C 
  Z L  R tan  
Thay số vào tính được: C = 44/π μF hoặc C = 36/π μF
Cách 2:
R
Áp dụng công thức: UC  UC max cos   0  với tan 0  (thay số vào tính ra
ZL

φ0 = 0,464 rad ). Do đó, cos  φ  0, 464   0,98  φ  0, 264 rad hoặc φ = -0,664 rad.

1
Từ công thức: ZC  Z L  R tan   C 
  Z L  R tan  
Thay số vào tính được: C = 44/π μF hoặc C = 36/π μF

Ví dụ 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm,

điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì UC = 40V

và u C trễ hơn u là α1 . Khi C = C2 thì UC = 40V và u C trễ hơn u là α2 = α1 + π/3 . Khi C = C3

Trang 278 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
thì UCmax đồng thời lúc này công suất mạch tiêu thụ bằng 50% công suất cực đại mà mạch có
thể đạt được. Tính U.
A. 32,66 V B. 16,33 V C. 46,19 V D. 23,09 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

* Khi C = C1 thì 1  1 
2
  
* Khi C = C2 thì 2  1    1 
3 2 3
U2 U2 
* Khi C = C3 thì P  0,5Pmax  cos 2 0  0,5  0  
R R 4
U  
Áp dụng công thức: U C  sin     RL   U C max cos     RL  
cos  RL  2

 
 U  U       
0   RL 
C C max 0 RL
2
  2
U C1  U C 2   1   RL       2   RL    20  1  2
  2  2

 
   
  RL
4
* Thay 0   và 2  1  ta được: 
4 3    5 
 1 12
U U  5  
 U C1  sin  1   RL   40  sin   
cos  RL   12 4 
cos
4
40 6
U   32, 66 V 
3
Vấn đề 3: Khi L thay đổi để U RLmax . Khi C thay đổi để U RCmax
Như chúng ta đã biết, “vạn bất đắc dĩ” mới phải dùng đến đạo hàm để tìm cực trị! Đối với
hai bài toán “Tìm U RLmax khi L thay đổi và tìm U RCmax khi C thay đổi”, trước tháng 1/2015
trong các tài liệu tham khảo chỉ dùng cách duy nhất là đạo hàm khảo sát hàm số (trong tài
liệu này kí hiệu là Cách 1).
Ý tưởng của tôi từ năm 2013 là giải bài toán cực trị điện xoay chiều bằng phương pháp
lượng giác và đã thành công với các bài toán “Tìm U Lmax khi L thay đổi và tìm UCmax khi
C thay đổi”. Phát triển ý tưởng của tôi đến tháng 12/2014 bạn Nguyễn Công Linh đã giải
quyết thành công với bài toán “Tìm U RCmax khi L thay đổi và tìm U RCmax khi C thay đổi”
(trong tài liệu này kí hiệu là Cách 2).
Trang 279 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tuy nhiên, trong cách giải của bạn Nguyễn Công Linh vẫn còn sử dụng đến đạo hàm và
khảo sát hàm số. Trong tài liệu này, tôi sẽ trình bày thêm cách thứ 3 chỉ dùng toàn lượng
giác không hề dính dáng đến đạo hàm khảo sát hàm số.
 KHI L THAY ĐỔI

R 2  ZL2 ZL2  R 2
Cách 1: URL  I .ZRL  U .  U.  U. y
R 2   ZL  ZC  ZL2  2 ZL ZC   R 2  ZC2 
2

y 

2 Zc ZL2  ZL ZC  R 2  0 Z 
ZC  ZC2  4 R 2
 ZC2  2 ZL ZC   R  Z  
2 2 L
2
 L

UR UZ L Z  ZC2  4 R 2
Kết quả 1: U RL max    ZL  C
 ZC  ZC2  4 R 2 R 2
2
Cách 2:

Z L  ZC  Z L  ZC  R tan 
Từ tan   
R  Z L  ZC  R tan 

R 2   Z C  R tan  
2
R 2  Z L2
 U RL  I .Z RL  U .  U.
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2 
2

2 2
Z  Z  Z
 U RL  U . cos    C cos   sin    U . 1   C  cos 2   C sin 2  U y
2

 R   R  R
2
Z  Z 2R
 y '  2  C  cos  sin   2 C cos 2  0  tan 2   tan 20
 R  R ZC
2
 2  2 U
 U RL max  U. 1   cos   sin 2 
2

 tan 2  tan 2 tan 

U 2R R
Kết quả 2: U RL max   tan 2  tan 20   ZL 
tan 0 ZC tan 0
Cách 3:
2
Z  Z
Từ kết quả: U RL  U 1   C  cos2   C sin 2
 R  R
2 2
1Z  1Z  Z
 U 1   C    C  cos 2  C sin 2
2 R  2 R  R
2
1Z  Z  Z 
 U 1   C   C  C cos 2  sin 2  .
2 R  R  2R 

Trang 280 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2R
Đặt tan 20  ta được:
ZC

2 2
U RL  U 1   cos  2  20 
tan 20 tan 20 sin 20
2

1  cos 2 20 2 cos 20


U RL  U  cos  2  20 
sin 2 20 sin 2 20

Ta nhận thấy: URLmax khi 2φ = 2φ0 và

1  cos 20 
2
1  2cos 2 20 2cos 20 U
U L max  U  U 
sin 2 20 sin 2 20 sin 20
2
tan 0

Kết luận:
U 2R R
1) U RL max   tan 2  tan 20   ZL 
tan 0 ZC tan 0

1  2
2) U RL1  U RL 2   21  20     22  20   0 
2
 KHI C THAY ĐỔI
Cách 1:

R 2  Z C2 Z C2  R 2
U RC  I .Z RC  U .  U.  U. y
R 2   Z L  ZC  ZC2  2Z L ZC   R 2  Z L2 
2

2Z L  Z C2  Z L Z C  R 2  Z L  Z L2  4 R 2
y'   0  ZC 
 Z C2  2Z L ZC   R 2  Z L2  
2
2
 

UR UZC Z L  Z L2  4 R 2
Kết quả 3: U RC max    ZC 
 Z L  Z L2  4 R 2 R 2
2
Cách 2:

Z L  ZC  Z L  ZC  R tan 
Từ tan   
R  ZC  Z L  R tan 

Trang 281 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2   Z L  R tan  
2
R 2  Z C2
 U RC  I .Z RC  U .  U.
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2 
2

2 2
Z  Z  Z
 U . cos    L cos   sin    U . 1   L  cos 2   L sin 2  U y
2

 R   R  R
2
Z  Z 2R
 y '  2  L  cos  sin   2 L cos 2  0  tan 2     tan 20
 R  R ZL
2
 2  2 U
 U RC max  U. 1   cos   sin 2 
2

  tan 2  tan 2 tan 

U 2R R
Kết quả 4: U RC max   tan  2   tan 20   ZC  
tan 0 ZL tan 0
Cách 3:
2
Z  Z
Từ kết quả: U RC  U 1   L  cos 2   L sin 2
 R  R

2 2
1Z  1Z  Z
 U 1   L    L  cos 2  L sin 2
2 R  2 R  R
2
1Z  Z  ZL 
 U 1  L   L
2 R   2 R cos 2  sin 2 .
R  
2R
Đặt tan 20  ta được:
ZL

2 2
U RC  U 1   cos  2  20 
tan 20 tan 20 sin 20
2

1  cos 2 20 2 cos 20


U RC U  cos  2  20 
sin 2 20 sin 2 20

Ta nhận thấy: URCmax khi 2φ =- 2φ0 và

1  cos 20 
2
1  2cos 2 20 2cos 20 U
U RL max U  U 
sin 2 20 sin 2 20 sin 20
2
tan 0

Kết luận:
U 2R R
1) U RC max   tan  2   tan 20   ZL 
tan 0 ZC tan 0

1  2
2) U RC1  U RC 2   21  20     22  20   0  
2
Chú ý : Để dễ nhớ ta viết chung đối xứng L, C như sau:

Trang 282 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1) Khi L thay đổi:
 Z  Z C2  4 R 2
Z L  C
UR UZ L U  2
* U RL max    với 
ZC  ZC  4 R
2 2 R tan 0  tan 2  tan 2  2 R
2  0
ZC

 2R 
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là  0,5arctan 
 ZC 

 R 2  Z C2
R 2  ZC2 Z L 
U  ZC
* U L max  U  với 
R cos  RC  tan  tan   1    arctan R
 RC
ZC

R
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là arctan
ZC
2) Khi C thay đổi:
 Z  Z L2  4 R 2
ZC  L
UR UZC U  2
* U RC max    với 
Z L  Z L  4R
2 2 R tan 0  tan  2   tan 2  2 R
2  0
ZL

 2R 
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là  0,5arctan 
 ZL 

 R 2  Z L2
R 2  Z L2 ZC 
U  ZL
* U C max  U  với 
R sin  '0  tan     tan  '  R
 0
ZC

R
Lúc này, dòng điện trễ pha hơn điện áp là arctan
ZL

 R 2  Z L2
U RL  IZ RL  U
R 2   Z L  ZC 
2

3) Dạng đồ thị của 
 R 2  Z C2
U RC  IZ RC  U
R 2   Z L  ZC 
2


Trang 283 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Từ đồ thị suy ra:
 ZL U Z C  Z C2  4 R 2 2R
U RL max  U   ZL   tan 20     0
 R tan 0 2 ZC

U RL min  U R U U
   U cos  RC  Z L  0
 R  ZC     
2 2 2 2
1 Z / R 1 tan
 C RC

 ZC U Z L  Z L2  4 R 2 2R
U RC max  U   ZC   tan 20     0
 R tan 0 2 ZL

U RC min  U R U U
   U cos  RL  Z C  0
 R  ZL     
2 2 2 2
1 Z / R 1 tan
 L RL

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R = 30 Ω và tụ điện có dung kháng 80  . Thay
đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm
thuần lúc này là
A. 50  B. 180  C. 90  D. 56 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

ZC  ZC2  4 R 2 80  802  4.302


U RL max  Z L    90   
2 2
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt  V  vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo

thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R = 30 Ω và tụ điện có
dung kháng 80  . Thay đổi L để URL đạt cực đại. Lúc này, dòng điện
A. trễ hơn u là π/2 . B. sớm hơn u là 0,32 rad.
C. trễ hơn u là 0,32 rad. D. sớm hơn u là π/2 .
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
2R 2R 2.30
U RL max  tan 2     0,5arctan  0,5arctan  0,32  rad   0
ZC ZC 80

Trang 284 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều ổn định 120 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R = 30 Ω và tụ điện có dung
kháng 80  . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại. Giá trị cực
đại đó là
A. 224 V B. 360 V C. 960 V D. 57 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
UR 120.30
U RL max    360 V 
 ZC  Z  4 R 2
C
2
80  802  4.302
2 2
Cách 2:
U U 120
U RL max     360 V 
tan 0  2R   2.30 
tan  0,5arctan  tan  0,5arctan 
 ZC   80 

Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cosωt  V  vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện có C. Biết hệ số công suất
của đoạn mạch RC là 0,8. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực
đại. Giá trị cực đại đó là
A. 224,8 V B. 360 V C. 960 V D. 288,6 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
R R R 4
Từ cos  RC   0,8   
R Z
2 2
C R Z
2 2
C
ZC 3

U U 200
U RL max     288, 6 V 
tan 0  2R   2.4 
tan  0,5arctan  tan  0,5arctan 
 ZC   3 

Ví dụ 5: Đặt điện áp u = U 2cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng

thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 120  , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC đạt cực đại và giá trị cực
đại đó bằng 2U. Dung kháng của tụ lúc này là
A. 160  B. 100  C. 150  D. 200 
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 285 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UR UR
U RC max   2U   R  80   
 Z L  Z L2  4 R 2 120  1202  4 R 2
2 2
Z L  Z  4R 2
2

ZC  L
 160   
2
Ví dụ 6: Đặt điện áp u = U 2cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng

thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại và giá trị cực

đại đó bằng 2U, đồng thời hệ số công suất toàn mạch là k1 . Khi L = L2 thì hệ số công suất của

mạch là k 2 . Chọn các phương án đúng.

A. k1 = 2/ 5 B. k1 = 1/ 5 C. k 2  3 / 2 D. k 2  3 / 13

Hướng dẫn: Chọn đáp án A,D


Cách 1:
 UZ L1 UZ L1
 U RL max   2U   Z L1  2 R
 R R
* Khi L = L1 thì 
 ZC  ZC2  4 R 2 Z C  Z C2  4 R 2
 Z L1  2
 2R 
2
 Z C  1,5R

R 2
 k1  cos 1  
R 2   Z L1  ZC 
2
5

R 2  ZC2 R  1,5R 
2 2
13
* Khi L = L2 thì U L max  Z L 2    R
ZC 1,5R 6
R R 3
 k2  cos    
R 2   Z L  ZC 
2 2
 13  13
R 2   R  1,5R 
6 
Cách 2:
 U 2R
U RL max   tan 20 
Dựa vào kết quả:  tan 0 ZC
U
 L max  tan  RC tan   1
 U U
U RL max  tan   2U  tan   tan 0  0,5
 0 0
* Khi L = L1 thì U RLmax và 
R  tan 2 tan  0,5 2
0
 0
 
 Z C 2 1  tan 0 1  0,5
2 2
3

Trang 286 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2 1 3
* Khi L = L2 thì U Lmax và tan     cos   
ZC 3 1  tan 2  13

Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được; điện trở R; tụ điện có điện
dung C. Lần lượt điều chỉnh L để U AM và U L

cực đại thì u AB lệch pha so với dòng điện trong

mạch tương ứng là φ 0 và φ'0 = 0,588 rad (với

φ0 > 0 ). Hỏi φ 0 gần giá trị nào nhất trong số các giá trị sau đây?

A. 0,32π B. 0, 25π C. 0,18π D. 0,15π


Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 2R
U RL max  tan 20 
Khi L thay đổi, dựa vào kết quả:  ZC
U
 L max  tan  RC tan  '0  1
 2R
 tan 20  Z

 tan 20  tan  '0  tan 20  2 tan 0,588  0  0,1476
C

 tan  '  R
 0
ZC

Ví dụ 8: (ĐH - 2014) Đặt điện áp xoay chiều


có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không
thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ).
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định;
R = 200 Ω ; tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị
cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là

U2 = 400 V . Giá trị của U1 là

A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1:

Trang 287 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2  Z C2
U RC  IZ RC  U
R 2   Z L  ZC 
2

 Z L  Z L2  4 R 2 2UR
ZC   U 2  U RC max 
 2  Z L  Z L2  4 R 2

 Z C    U RC     U

 R2 R2
 C
Z  0  U RC  0 
 U  U  U  U
R 2  Z L2 R 2  Z L2
1

 200.200.2
 400   Z L  300
  Z L  Z 2
L  4.200 2

Theo bài ra: 


 2002 2002
U
 1  200  200  110,9 V 
 200 2
 Z 2
L 200 2
 300 2

Cách 2:
 U 2R 2
U RC max  tan   tan 20  Z  tan 
 0 L RL
Áp dụng kết quả: 
U
U RC min   ZC  0
 1  tan 2

 RL

 U 2 1  tan 2 0 1  0,52 3
 tan 0   0,5  tan  RL    
 U RC max tan 20 tan 0 0,5 2

U 200
U RC min    110,94 V 
 1  tan 2
 1  9 / 4
 RL

Ví dụ 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai

đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L = L1 để

UMB = 50 V, I = 0,5 A và dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 600 . Điều chỉnh L = L2 thì

U AM cực đại. Tính L 2 .

 
A. 1  2 / π H 
B. 1  3 / π H   
C. 2  3 /  2π  H  
D. 1  5 /  2π  H

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


* Khi L = L1 thì:

Trang 288 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U MB 50
 Z C  I  0,5  100   

 Z L1  Z C  Z  100  Z C  100   
 tan    tan  L1 
 R 3 R  R  100   
 U
 Z  R   Z L1  Z C   I  R   Z L1  100   200
2 2 2 2


* Khi L = L1 thì:

ZC  ZC2  4R 2 1 5
U RL max  Z L 
2
 
 50 1  5     L 
ZL


2
H 
Ví dụ 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện C. Khi L = L1 thì

URL = 40 13 V và u sớm pha hơn i là φ (với tanφ = 0,75 ). Khi L = L2 thì u sớm pha hơn i

là π/4 và URL = x . Tính x.


A. 224,8 V B. 360 V C. 142,5 V D. 288,6 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  ZC  Z L  ZC  R tan 
Từ tan   
R  Z L  ZC  R tan 
2
Z 
1   C  tan  
R 2   ZC  R tan  
2
R 2  Z L2  R 
U RL  I .Z RL  U .  U. U
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2  1  tan 
2 2

2
Z 
1   C  0, 75 
* Khi L = L1  40 13  100  R   ZC  0, 75
1  0, 75 2
R

1   0, 75  1
2

* Khi L = L2  U RL  100  142,5 V 


1  12
Ví dụ 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện có C. Khi L = L1 thì

u sớm pha hơn i là φ (với tanφ = 0,75 ). Khi L = L2 thì u sớm pha hơn i là π/4 và URL = x .
Tính x.
A. 224,8 V B. 127,5 V C. 142,5 V D. 288,6 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 289 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  ZC  Z L  ZC  R tan 
Từ tan   
R  Z L  ZC  R tan 
2
Z 
1   C  tan  
R 2   ZC  R tan  
2
R 2  Z L2  R 
U RL  I .Z RL  U .  U. U
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2  1  tan 
2 2

Z L 2 ZC  R tan 2 ZC  R Z
* Từ Z L  ZC  R tan   1, 2     C  0,5
Z L1 ZC  R tan 1 ZC  R.0, 75 R
2
Z 
1   C  tan 2 
1   0,5  1
2

* Khi L = L2  U RL U  R   100  25 26 V 
1  tan 2 2 1  12

Ví dụ 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt  V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện có C = 1/  3π  mF .

Khi L = L1 và L = L2 thì U RL có cùng giá trị nhưng độ lệch pha của u so với i lần lượt là π/4
và 0,4266 rad. Tìm R
A. 50  B. 36  C. 40  D. 30 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  ZC  Z L  ZC  R tan 
Từ tan   
R  ZC  Z L  R tan 

R 2   Z L  R tan  
2
R 2  Z C2
 U RC  I .Z RC  U .  U.
R 2   Z L  ZC  R 2  R 2 tan 2 
2

2 2
Z  Z  Z
 U . cos 2    L cos   sin    U . 1   L  cos 2   L sin 2
 R   R  R
2 2
1Z  1Z  Z
 U . 1   L    L  cos 2  L sin 2
2 R  2 R  R
2
1Z  Z Z 
 U . 1   L   L  L cos 2  sin 2 
2 R  R  2R 
2R
Đặt tan 20  ta được:
ZL

Trang 290 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
U RC  U 1   cos  2  20 
tan 20 tan 20 sin 20
2

1  cos 2 20 2 cos 20


U RC  U  cos  2  20 
sin 2 20 sin 2 20

* Từ U RC 2  U RC 2  cos  22  20   cos  21  20 

  22  20     21  20   20  2  1  R  0,5ZC tan 20  40   

2R
Bình luận: Công thức “độc”:  tan 20  tan 1  2 
ZC

4. Tần số ω thay đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng U L và U C .


Bài toán: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên
một điện áp xoay chiều mà chỉ có tần số góc ω là thay đổi được. Tìm ω để điện áp hiệu dụng
trên tụ cực đại (U C ) hoặc trên cuộn cảm cực đại (U L ).

Vấn đề 1. Điều kiện điện áp hiệu dụng trên tụ, trên cuộn cảm cực đại.
(Cho đến thời điểm sách này xuất bản chưa có sách nào giải theo cách này!)

L R2
Đặt Z = - - gọi là trở tồ
C 2
Ta có kết quả sau:
1) UC = max  ZL = Zτ . ("C max  L tồ")

2) U L = max  ZC = Zτ . ("L max  C tồ")

1
U
Cách 1 : U C  I .Z C  C 
U
 max
 1 
2
L R  2 2
2
R2    L  L2 C 2  4 2   C  1
 C  a x2 C 2  x c

L R2

b L R2 Z
x  2  C 2 2  L    Z L  Z  C  
2a L C 2 L
U L U
Cách 2 : U L  I .Z L    max
 1 
2
1 1  L R2  1 1
R2    L  2    1
 C  L2 C 2  4  C 2  L2  2 c
a x2 b
x

Trang 291 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L R2

b 1 1 1
x  2 C 2   Z  Z C  Z  L 
2a  1 C Z C
C2
Hệ quả :
1
1) LC   R2
LC
L L 1 1 1
2) n     1
C C Z2 RC2
R2
1 1
2L 2Z L ZC

 1 1
ZC   C  1  Z
1  L C
3) Khi   L  C suy ra  Z C
Z  1 L 1
 Z L  L L  L
 Z C C Z

ZC  1
Z L 1 1 
 L    n. Chuẩn hóa : Z L  n
ZC C Z2 R2 
1
2Z L ZC  R  2n  2

 Z
 Z L  C L  L L  Z
Z 
4) Khi   C   suy ra  1 1 L 1
L ZC   C  Z  C Z
 C
C  
 L
Z L  1
Z L 1 1 
 C    n. Chuẩn hóa : ZC  n
Z L C Z2 R2 
1
2Z L ZC  R  2n  2

Ví dụ 1: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100  , cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm 15 mH và tụ điện có điện dung 1 μF . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều mà chỉ tần số thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
thì tần số góc có giá trị là
A. 20000/3 (rad/s) B. 20000 (rad/s) C. 10000/3 (rad/s) D. 10000 (rad/s)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

L R2 15.103 1002
Z      100   
C 2 106 2

Trang 292 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
U L max  ‘C tồ’  ZC  Z   100    10000  rad / s 
C 100.106
Bình luận: Khi giải bằng phương pháp này thì khối lượng tính toán được giảm xuống mức
“cực tiểu” và ta sẽ thấy được hiệu quả của nó khi gặp các bài toán có số liệu “không đẹp”.
Ví dụ 2: Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần 80  , cuộn dây có điện trở
trong 20  có độ tự cảm 0,318H, tụ điện có điện dung 15,9 μF . Đặt vào hai đầu mạch điện
một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá
trị cực đại thì tần số f có giá trị là
A. f = 70,45 Hz. B. f = 192,6 Hz. C. f = 61,3 Hz. D. f = 385,1 Hz.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

L R2 0,318 1002
Z      122,5   
C 2 15,9.106 2
122,5
U C max  ‘L tồ’  Z L  Z  2 fL  122,5  f   61,3  Hz 
2 .0,318
Chú ý: Khi  thay đổi thì
 L R2 L 1
UC max  Z L  Z  C L     C 
 C 2 C LC
 1 R  C L
2

U R max  Pmax , Imax   Céng h­ëng  R  


 LC C   R   L
 2
U L max  ZC  Z  1  L  R  L  L  1
 L C C 2 C LC

Ví dụ 3: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số góc ω thay đổi, cuộn dây thuần cảm.
Khi ω = 100π  rad/s  thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt cực đại, còn khi

ω = 400π  rad/s  thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số góc là

bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?
A. 250π  rad/s  B. 200π  rad/s  C. 500π  rad/s  D. 300π  rad/s 

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


R  LC  200  rad / s 

Trang 293 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 4: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng
rất nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
* Khi ω = ωC thì UCmax , khi ω = ωR thì U Rmax (cộng

hưởng), khi ω = ωL thì U Lmax

* Ta nhận thấy, từ vị trí ω = ωR giảm tần số một lượng nhỏ thì ω dịch về phía ωC một lượng

nhỏ tức là U C sẽ tăng (đồ thị U C đi lên).


Ví dụ 5: Nhận xét nào sau đây là SAI? Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp
đang có cộng hưởng, nếu ta tăng tần số mà vẫn giữ nguyên điện áp hiệu dụng của nguồn điện
xoay chiều đặt vào mạch thì:
A. Điện áp hiệu dụng U R giảm.
B. Dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn điện áp đặt vào mạch RCL.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng.
D. Cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
1
* Lóc ®Çu ZC    L  Z L  I  max;U R  max
C
 U
I  gi¶m dÇn;U R gi¶m dÇn
 Z
 1 Z  ZC
* Sau ®ã t¨ng  th×  ZC    L  Z L  tan   L  0  u sím h¬n i
 C R
 1
U RC  I R  2 2 gi¶m
2

  C
Ví dụ 6: Đặt một điện áp u = U0 cos ωt ( U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn

mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR 2 < 2L . Gọi V1 , V2 , V3 lần lượt là các
vôn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số từ giá trị 0 thì thấy trên mỗi vôn kế đều
có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là
A. V1 , V2 , V3 B. V3 , V2 , V1 C. V3 , V1 , V2 D. V1 , V3 , V2

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 294 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C  R  L
lµm cho UC max lµm cho U R max lµm cho U L max

Chú ý: Khi tần số thay đổi để

R2 Z  Z  Z 1
* UC  max  Z L  Z  Z L  Z L ZC   L 2C L  
2 R 2
1
 tan  . tan  RL  
2
R2 Z  Z  Z 1
* U L  max  ZC  Z  ZC  Z L ZC   L 2C C  
2 R 2
1
 tan  . tan  RC  
2
Ví dụ 7: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với CR 2 < 2L .
Đặt vào AB một điện áp u AB = U 2cosωt , U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ωC thì điện áp
hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và hai đầu đoạn mạch AB lệch
pha so với dòng điện lần lượt là φ RL và φ . Giá trị tanφRL tanφ là:
A. -0,5 B. 2 C. 1 D. -1
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

R2
Khi tần số thay đổi, UC  max  Z L  Z  Z L  Z L ZC 
2
 Z L  ZC  Z L 1 1
 2
  tan .tan RL  
R 2 2
Ví dụ 8: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp
với tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L với CR 2 < 2L .
Đặt vào AB một điện áp u AB = U 2cosωt , U không đổi và ω thay đổi. Khi ω = ωL thì điện
áp hai đầu cuộn cảm cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau
là α . Giá trị nhỏ nhất của tanα là:
A. 2 2 B. 0,5 2 C. 2,5 D. 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án

R2
Khi tần số thay đổi, U L  max  ZC  Z  ZC  Z L ZC 
2
R2
 Z L  ZC   ZC (u sớm pha hơn i nên   0 )
2ZC

Trang 295 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 R2 
 C
Z    ZC
Z L  ZC  ZC  2ZC  Z 1
 tan .tan  RC  .  . C   . Gọi α là độ lệch pha của
R R R R 2
u RC và u thì α = φ - φRC = φ +  -φRC  , trong đó, φ > 0 và  -φRC  > 0 .

tan   tan   RC 
tan   tan    RC    2  tan  RC  tan    
1  tan  tan  RC
 2.2 tan  tan   RC   2 2  tan  min  2 2

Vấn đề 2. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại U L max  UC max

1 L L
 CZ 1
Đặt n  L   C2  C 2 
C Z Z L R R 2C
 1
L C 2 2L
U
Ta có kết quả sau: U L,C max  U L max  U C max 
1  n2
Chứng minh
 ZC  1

* Khi U L max số liệu được chuẩn hóa:  Z L  n

 R  2n  2
UZ L n U
 U L max  U 
R 2  (Z L  ZC )2 2n  2  (n  1) 2 1  n 2

Z L  1

* Khi U C max số liệu được chuẩn hóa:  Z C  n

 R  2n  2
UZC n U
 U C max  U 
R 2  ( Z L  ZC )2 2n  2  (1  n) 2 1  n 2

Hệ quả:
2
 U   C 
2
 U
Từ n  L và U L,C max  suy ra:      1
C 1  n2  U L ,C max   L

1
Ta có thể viết chung: U C , L max 
2
 
1  C 
 L 

(Để dễ nhớ nên lưu ý “C” trên “L” dưới).

Trang 296 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
   U 
4
2
Nếu cho R và C thì ta thay L  R sẽ được:  C      1
C  U
 R   C , L max 

2
   U 
4
2
Nếu cho R và L thì ta thay C  R sẽ được:  R      1
L 
 L   U C , L max 

' f ' T
Cũng nên nhớ thêm:   để thích ứng với các loại đề thi.
 f T'
Ví dụ 1: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm 12,5 mH và tụ điện có điện dung 1 F . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và có tần số thay đổi được. Giá trị cực đại của điện áp
hiệu dụng trên tụ là
A. 300 (V) B. 200 (V) C. 100 (V) D. 250 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
L 1 1 5
n   
C RC2 2
100 .10 6
3
1 1 3
2L 2.12,5.10
U 200
U L ,C max    250(V )
1  n 2 1
9
25
Bình luận:
Khi cần tìm điều kiện của  ta tính Z

L 1
Khi tìm giá trị U L max ,UC max ta tính n theo công thức n  
C R 2C
1
2L
1
Ở ví dụ trên vì cho R, L, C nên ta tính theo n 
R 2C
1
2L
Ví dụ 2: Đặt điện áp u  50 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2  2L
. Khi   100 rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại U C max . Khi

  120 rad / s thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của U C max gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 297 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
L 120
n   1, 2
C 100
U 50
U L,C max    90, 45(V )
2
1 n 1  1, 22
L f L
Bình luận: Vì cho f L và f C nên ta đã dùng n  
C fC

Ví dụ 3: (ĐH - 2013) Đặt điện áp u  100 2 cos 2 ft (V ) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C,
với CR2  2L . Khi f  f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi

f  f 2  f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f  f3 thì điện áp

giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U L max . Giá trị của U L max gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
2
 f   2 f1 
2
f f L fC  f R2
n  L   n   R      2
fC  fC   f1 
U 120
U L,C max    80 3  138,56(V )
2
1 n 1  22
fL
Bình luận: Vì cho f L và f C nên ta đã dùng n  và f L fC  f R2
fC

1
Ví dụ 4: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm tụ điện có điện dung mF , cuộn cảm có độ tự cảm
6
0,3
L H có điện trở r  10 và biến trở R. Đặt vào điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi.

Khi f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là U1 . Khi R  30 , thay đổi f

U1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là U 2 . Tỉ số bằng
U2
A. 1,58 B. 3,15 C. 0,79 D. 6,29
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
* Khi f = 50 Hz, thay đổi R:
UZC U .60
U C1  IZC   max   0, 6 10U
( R  r )  ( Z L  ZC )
2 2
(0  10)2  (30  60)2

Trang 298 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 1
n  (R  r) C 2

402.103
 1,8
 1


2L 1  6
* Khi R  30 , thay đổi f:  2.0,3
 
 U U 9 14
U C 2  U L ,C max    U
 1 n 2
1  1,8 2 28

U C1
  1,58
UC 2

Chú ý: Nếu bài toán chỉ cho  biến thiên từ 1

đến 2 thì để tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất ta so


sánh giá trị tại hai đầu giới hạn và giá trị tại
đỉnh.
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos t (V ) với  thay đổi từ 100 rad / s đến

200 rad / s vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R  80 2 , cuộn cảm thuần với
1 0,1
độ tự cảm H và tụ điện có điện dung mF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có
 
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
100
A. 107,2 V và 88,4 V B. 100 V và 50 V C. 50 V và V D. 50 2 và 50 V
3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U L
UL  ;
2
 1 
R2    L 
 C 

80 2 
1 2
2
 4
L R
Z     60()
C 2 10 2

ULmax  ZC  Z  60

1 500
    166, 7 (rad / s)
ZC C 3

Trang 299 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
100.100
  100  U L   88, 4(V )
80 2   100  100 
2 2

100.200
  200  U L   106, 4(V )
80 2    200  50 
2 2

500
100.
500 3
  UL   107, 2(V )
3
80 2 
2
2
 500 
  60 
 3 
Chú ý: Khi  thay đổi
Z L  1

1) Với   C (để U C max ), sau khi chuẩn hóa số liệu:  Z C  n

 R  2n  2

 Z  R 2   Z L  ZC   n2  1  ZC2  Z 2  Z L2  U C2 max  U 2  U L2
2

 ZC  1

2) Với   L (để U L max ) sau khi chuẩn hóa số liệu:  Z L  n

 R  2n  2

 Z  R 2   Z L  ZC   n2  1  Z L2  Z 2  ZC2  U L2max  U 2  U C2
2

Ví dụ 6: Đặt điện áp u  150 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối

tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2  2L
. Khi   C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng

trên cuộn cảm là U L . Khi   L thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá

trị của U L gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 130 V B. 140 V C. 150 V D. 100 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Khi   C thì U C max và UC2 max  U 2  U L2 thay UC max  U L max  200V và U  150V , ta được:

2002  1502  U L2  U L  50 7  132(V )

Ví dụ 7: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
6, 25 103
độ tự cảm L  ( H ) và tụ điện có điện dung C  ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
 4,8

Trang 300 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
một điện áp xoay chiều có biểu thức u  200 2 cos(t  )(V ) có tần số góc  thay đổi được.

Thay đổi  , thấy rằng tồn tại 1  30 2 rad/s hoặc 2  40 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần
với giá trị nào nhất?
A. 140 V B. 210 V C. 207 V D. 115 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Tính: Z L1  187,5 2  ; ZC1  80 2  ; Z L 2  250 2  ; ZC 2  60 2 

Z L1 ZL2
Từ U L1  U L 2  
R 2   Z L1  ZC1  R 2   Z L 2  ZC 2 
2 2

 R  200
L 1 1
Tính n    3
C RC2
2002.103
1 1
2L 2.6, 25.4,8
U 200
 U L max    212,13(V )
2
1 n 1  32
Vấn đề 3: Khi  thay đổi để U L  U và U C  U

Xét trường hợp 2L  R2C


 Z L1  2Z
1 1 
Kết quả 1: Khi U L  U thì 1   1 1
2 CZ  Z L1  1 L   Z1
 2 CZ

Chứng minh:

Từ U L  U  Z L1  Z1  Z L21  R 2   Z L1  ZC1 
2

 1 1
1  2 CZ
R L R2
 
2
 ZC1  2 Z L1Z C1   2   2Z  
2 C 2 Z   L  1 L
 L1 1
2 CZ

 Z L 2  2Z
Z 
Kết quả 2: Khi U C  U thì 2  2  1 1 L 1
L  ZC 2   C   Z2
 2 2 C Z

Chứng minh:
Từ UC  U  ZC 2  Z 2  ZC2 2  R 2   Z L 2  ZC 2 

Trang 301 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z
 2  2 
R2
L R 
2
L
 ZL2  2 Z L 2 ZC 2   2   2Z  
2 C 2  ZC 2  1  1 L 1
 2 C 2 C Z
Chú ý: Ta nhận thấy: 2 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 tùy trường hợp.

1 1 Z L  L R2  L L
* 1  2   2   2Z2   2       R2
2 CZ L C  C 2  C C

1 1 Z L  L R2  L L
* 1  2   2   2Z2   2       R 2
2 CZ L C C 2  C C

Kết quả 3: Chuẩn hóa các trường hợp.


1 L 1 1
Z L1 ZC 2 2 CZ 2 CZ 1 1
Đặt      m
Z C1 Z L 2 2Z Z  R 2
C
2 2
2
L L
* Khi U L  U , chuẩn hóa: ZC  1, Z L  m, R  2m  1

* Khi U C  U , chuẩn hóa: Z L  1, ZC  m, R  2m  1

Ví dụ 1: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
1
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  ( H ) , điện trở R  1000 và tụ điện có điện dung

1
C  F . Khi   1 thì U L  U và khi   2 thì U C  U . Chọn hệ thức đúng.

A. 1  2  0 B. 2  1000 rad / s C. 1  1000 rad / s D.

1  2  100 rad / s
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 302 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 1:
2
 1 
* Khi   1 thì U L  U  1L  Z1  R   1L  2

 1C 

1 L 1
 0  R2  2  1   1000 (rad / s)
1C 
2
C 2 LC  R 2C 2
2
1  1 
* Khi   2 thì U C  U   Z 2  R 2   2 L  
2 L  2C 

L 2 R2
 0  R 2  2 L   2  2    1000 (rad / s)
2

C LC L2
Cách 2:

L R2 L R 2 1000
Tính Z      
C 2 C 2 2
1
* Khi U L  U thì ZC1  Z 2  1   1000 (rad / s)
CZC1

ZL2
* Khi U C  U thì Z L 2  Z 2  2   1000 (rad / s)
L
Ví dụ 2: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
0, 01
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  ( H ) , điện trở R  100 và tụ điện có điện

1
dung C   F . Khi   1 thì U L  U và khi   2 thì U C  max . Chọn hệ thức đúng.

A. 1  2  2928,9 rad/s B. 2  5000 rad / s

C. 1  1000 rad / s D. 1  2  17071 rad / s

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

L R2 L R2
Tính Z      50 2
C 2 C 2
1
* Khi U L  U thì ZC1  Z 2  1   10000 (rad / s)
CZC1

ZL2
* Khi U C  max thì Z L 2  Z  2   5000 2(rad / s)
L
Ví dụ 3: Đặt điện áp u  100 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Khi   1 thì U L  100(V ) và khi

Trang 303 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
51
  2  thì UC  100(V ) . Nếu mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào hai đầu tụ thì số chỉ
3
lớn nhất là
A. 100 V B. 200 V C. 150 V D. 181 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Khi  thay đổi:
Z L  n
1  U
1) U L max khi L  chuẩn hóa  ZC  1  U L max 
CZ  1  n 2
 R  2 n  2

Z L  1
Z  U
2) U Cmax khi C  chuẩn hóa  ZC  n  U C max 
L  1  n 2
 R  2n  2
L 1
Với n   1
C R 2C
1
2L
L
3) U L  U khi 1 
2

4) U C  U khi 2  C 2

L 1 2 U 100
n   1, 2  U C max    181(V )
C 2 1 n 2
1  1, 22
2
Vấn đề 4: Độ lệch pha khi U L max và U Cmax khi  thay đổi

1 L R2 2
L CZ C 1 2 1 R 
Kết quả 1: Đặt n      n 1    
C Z L R2 R 2C L R 2 2  Z 
 1 
L C 2 2L C 2
 Z  ZC ZC 1
Z L  n tan  tan  RC  L 
 
 R R 2
* Khi U L max chuẩn hóa:  ZC  1 
  tan   Z L  ZC  n  1  R
 R  2 n  2  R 2 2Z

n 1
(Lúc này, u sớm hơn i là arctan )
2

Trang 304 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Z  ZC Z L 1
Z L  1 tan  tan  RL  L 
 
 R R 2
* Khi U Cmax chuẩn hóa:  ZC  n 
  tan   Z L  ZC  n  1   R
 R  2n  2  R 2 2Z

n 1
(Lúc này, u trễ hơn i là arctan )
2
Cả hai trường hợp U L max và U Cmax có chung hệ thức “độc” sau đây:

1 2 2 2 fC
cos     
1  tan 2  1 n 1
fL f L  fC
fC

Ví dụ 1: Đặt điện áp u  U 0 cos 2 ft (V ) , với f thay đổi được, vào đoạn mạch không phân

nhánh gồm: điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 15 mH và tụ điện có điện
dung 1 F . Thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, khi đó dòng điện trong mạch
A. trễ hơn u là trễ hơn u là 0,1476 B. sớm hơn u là 0,1476
C. trễ hơn u là 0, 4636 D. sớm hơn u là 0, 4636
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
1 L
L CZ 1 1
n   C 2    1,5
C Z L R RC2
1002.106
 1 1
L C 2 2L 2.15.103
Z L  n
 Z  ZC n 1
* Khi U L max chuẩn hóa:  Z C  1  tan   L 
 R 2
 R  2n  2

1,5  1
 tan     0,5    0, 4636(rad )  0,1476  0
2
 u trễ hơn i là 0,1476
Cách 2:

L R2 15.103 1002
Z      100()
C 2 106 2

L R2 R2 Z  ZC R
* U C  max  ZL  Z    Z L ZC   L 
C 2 2 R 2Z L

Trang 305 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 100
 tan        0,1476  0 : u trễ hơn i là 0,1476
2Z 2.100

Ví dụ 2: Đặt điện áp u  U 0 cos 2 ft (V ) với f thay đổi được, vào đoạn mạch không phân nhánh

RLC (cuộn dây thuần cảm), biết L  xR2C với x  0,5 . Thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên
cuộn cảm cực đại, khi đó dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u là  (với tan   0,5 ).
Tính n.
2
A. 1,5 B. C. 2 D. 1,8
3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
R
Áp dụng công thức: tan  
2Z

1 R
   L  1,5R 2C  x  1,5
2 L R 2
2 
C 2

Ví dụ 3: Đặt điện áp u  U 0 cos 2 ft (V ) , với f thay đổi được, vào đoạn mạch RLC nối tiếp

(cuộn dây thuần cảm). Lần lượt thay đổi để f  fC rồi f  f L thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực

đại rồi điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Nếu 2 f L  3 fC thì hệ số công suất khi f  f L
bằng bao nhiêu?

2 3 2
A. B. C. 0,5 D.
5 2 7
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

2 2
Áp dụng công thức “độc”: cos   
 5
1 L
C

Ví dụ 4: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C, với 2L  R2C . Khi f  f 0 thì U C max và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi

f  f0  100 Hz thì U L max và hệ số công suất toàn mạch là k. Tìm f 0 và k.

3 1
A. f0  150 Hz B. k  C. k  D. f0  50 Hz
2 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án A, B

Trang 306 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Khi f thay đổi thì cos C  cos L  cos 

3 U2 3U2 3
Khi f  f 0 thì U C max và P  Pmax  cos 2    k  cos  
4 R 4 R 2

2 fC
Áp dụng công thức “độc”: cos  
f L  fC

3 2 f0
   f 0  150( Hz )
2 2 f 0  100

Chú ý: Khi  thay đổi để:

 ZC  Z  ZC  Z
 
* U L max  Z L  ZC R   R  2Z tan 
 tan    
 R 2Z  Z L  Z  R tan   Z (1  2 tan  )
2

ZC  1
Chuaån hoùa Z 1 
  R  2 tan 
 Z  1  2 tan 2 
 L

 Z L  Z  Z L  Z
 
* U C max  Z L  ZC R   R  2Z tan 
 tan    
 R 2Z  ZC  Z  R tan   Z (1  2 tan  )
2

Z L  1

Chuaån hoùa Z 1
 R  2 tan 

 Z  1  2 tan 2 
 C
Ví dụ 4: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
2
C, với 2L  R 2C . Khi f  fC thì U C max và tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi
3
f  2 2 fC thì hệ số công suất toàn mạch là

1 3 2
A. B. C. 0,5 D.
10 2 13
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:

Trang 307 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2 2 1
 P  3 Pmax  cos   3  tan    2
2


* Khi f  fC thì   Z C  Z L 1  2 tan 2    2Z L
U   Choïn ZL  1
 C max     
  R 2 Z L tan 2 Z L

 Z 'L  2 2 Z L  2 2
 R 2
* Khi f  2 2 fC thì  ZC 1  cos  '  
 Z 'C   R 2   Z 'L  Z 'C 
2
13
 2 2 2
Cách 2:
 2 2 1
 P  Pmax  cos 2
   tan    (1)
3 3 2

 ZC  n
* Khi f  fC thì 
U Chuaån hoùa soá lieäu  Z  ZC n 1
C max   Z L  1  tan   L  (2)
  R 2
  R  2n  2

ZC  n  2
n 1 1 
Từ (1) và (2)    n  2  Z L  1
2 2 
 R  2n  2  2
 Z 'L  2 2 Z L  2 2
 R 2
* Khi f  2 2 fC thì  ZC 1  cos  '  
 Z 'C   R 2   Z 'L  Z 'C 
2
13
 2 2 2
Bình luận: Trong trường hợp f thay đổi, có thể tìm ra kết quả tổng quát:
Z L  1

Chuaån hoùa
1) Khi f  fC thì U C max   R  2 tan 
và 
 Z  1  2 tan 2 
 C
ZC
xZ L 
Z '  Z 'C x  2 tan   1  x
2 2
Khi f  xfC thì tan  '  L 
R R 2 x tan 

ZC  1

Chuaån hoùa
2) Khi f  f L thì U L max   R  2 tan 
và 
 Z  1  2 tan 2 
 L
ZC
x  x 1  2 tan    1
xZ L  2 2
Z 'L  Z 'C
Khi f  xf L thì tan  '  
R R 2 x tan 

Trang 308 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 5: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C, với 2L  R2C . Khi f  f L thì U L max và u sớm hơn i là 0,78 rad. Khi f  2 f L thì u sớm hơn
i là
A. 1,22 rad B. 1,68 rad C. 0,73 rad D. 0,78 rad
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
ZC  1
Chuaån hoùa 
* Khi f  f L thì U L max và    R  2 tan 
 Z  1  2 tan 2 
 L

2 1  2 tan 2   
ZC 1
2Z L 
Z 'L  Z 'C x 
* Khi f  2 f L thì tan  '   2  2, 7367
R R 2 tan 
   1, 22(rad )
Chú ý: Khi  thay đổi:
Z L  n
1  Z  ZC n 1
1) U L max khi L  chuaån hoùa  ZC  1  tan   L 
CZ  R 2
 R  2 n  2

Z L  1
Z  Z  ZC n 1
2) U Cmax khi C  chuaån hoùa  ZC  n  tan   L 
L  R 2
 R  2 n  2

Z L  Z  m
L  Z  ZC 1
3) U L  U khi 1  chuaån hoùa  Z C  1  sin   L  1
2  R m
 R  2m  1
Z L  1
 Z  ZC 1
4) U C  U khi 2  C 2 chuaån hoùa  ZC  Z  m  sin   L  1
 R m
 R  2 m  1

L 1  1 n
Với n    1 và m  1    0,5
C RC2
2 2
RC 2
1 2
2L L
Ví dụ 6: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C, với 2L  R2C . Khi f  f1 thì U L  U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi

Trang 309 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f  f 2  f1  100 Hz thì U C  U . Khi f  f L thì U L max và dòng điện trễ pha hơn u là  . Tìm

f1 và  .

A. f1  200 Hz B.   0,886 C.   0,686 D. f1  150 Hz

Hướng dẫn: Chọn đáp án A, B


 U2 U2
 P  0, 75Pmax  cos  '  0, 75
2
 cos 2  '  0, 75  sin  '  0,5
 R R
* Khi f  f1 thì 
U  U Chuaån hoùa Z L  Z  m Z  ZC 1
  sin  '  L  1
 L
ZC  1 R m

 2
 m   1 loaïi
1 3
 1   0,5    n  2m  4
m  m  2  f1  2  f1
 2  f1  200( Hz )
 f2 f1  100

Z L  n
 Z  ZC n 1
* Khi f  f L thì U L max chuẩn hóa  Z C  1  tan   L 
 R 2
 R  2n  2

4 1
 tan      0,886(rad )
2

Ví dụ 7: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C, với 2L  R2C . Khi f  f 2 thì U C  U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại.

Khi f  f L thì U L max và hệ số công suất của mạch là

6 2 5 1
A. B. C. D.
7 5 7 3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A, B
 U2 U2
 P  0, 75 Pmax  cos 2
 '  0, 75  cos 2  '  0, 75  sin  '  0,5
 R R
* Khi f  f 2 thì 
U  U  Chuaån hoùa ZC  Z  m Z  ZC 1
  sin  '  L  1
 C
Z L  1 Z m

 2 4
1 m   n  2 m 
 1   0,5   3 3
m 
 m  2  n  2m  4

Trang 310 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Z L  n

* Khi f  f L thì U L max chuẩn hóa  Z C  1

 R  2n  2
 3 2 6
 Khi n   cos  4 
4 7
R 2  1
 cos     3
R 2   Z L  ZC 
2 n 1 
 Khi n  4  cos  2  2
 4 1 5

Ví dụ 8: Đặt điện áp: u  U 2 cos 2t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp
gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cố định   0 thay đổi C

đến giá trị C  C0 thì tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB  đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất

của mạch AB là 0,96. Cố định C  C0 thay đổi  để U C max thì hệ số công suất mạch AB là
A. 0,83 B. 0,95 C. 0,96 D. 0,78
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
* Cố định   0 thay đổi C

 U RL  UC max  AMB cân tại M hay ZC  R 2  Z L2

R R
Đặt Z L  xR thì ZC  R x 2  1  cos   
R 2   Z L  ZC 
 
2 2
1 x2  1  x

527
Mà cos   0,96 nên x 
336
 527
 Z L  336 R L 527.625 2 R 2C 3362
   Z L ZC  R    0,1714
 Z  625 R C 3362 2 L 2.527.625
 C 336

Trang 311 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1
n   1, 21
R C 1  0,1714
2
1
2L
Z L  1

* Cố định C  C0 thay đổi  để U C max ta chuẩn hóa số liệu:  Z C  n

 R  2n  2

R 2(n  1) 2 2
 cos       0,95
R 2   Z L  ZC 
2 2(n  1)(n  1) 2
n 1 1, 21  1

Ví dụ 9: Đặt điện áp: u  U 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm
hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C.
Đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Cố định   0 thay đổi L đến

giá trị L  L0 thì tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB  đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất của

3
mạch AB là 2 . Cố định L  L0 thay đổi  để U C max thì hệ số công suất mạch AB là
17
A. 0,83 B. 0,95 C. 0,96 D. 0,76
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
* Cố định   0 thay đổi L.

 U L  U RC max  AMB cân tại M hay Z L  R 2  ZC2

R R
Đặt ZC  xR thì Z L  R x 2  1  cos   
R 2   Z L  ZC 
 
2 2
1 x2  1  x

 15
 ZL  R
3 15  6
Mà cos   2 nên x  
17 6  Z  15 R
 C 3
L 5 R 2C 1 1
  Z L ZC  R 2   0, 6  n    2,5
C 6 2L R C 1  0, 6
2
1
2L
Trang 312 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZC  1

* Cố định L  L0 thay đổi  để U L max ta chuẩn hóa số liệu:  Z L  n

 R  2n  2

R 2(n  1) 2 2
cos       0, 76
R 2   Z L  ZC 
2 2(n  1)(n  1) 2
n 1 2,5  1

Vấn đề 5: Khi  thay đổi U RL hoặc U RC cực đại


(Phương pháp này cải tiến từ phương pháp của Nguyễn Đình Yên (đại lượng Y là viết tắt từ
chữ Yên) và ý tưởng của Hứa Lâm Phong (đại lượng p là viết tắt từ chữ Phong))
Kết quả 1: Giá trị  khi U RL và U RC

*Bài toán  thay đổi để U RL max

U

Z  2Z L ZC
2
1 C
R 2  Z L2

1 L 1 L 1 L
Thay ZC    Đặt x  Z L2 , a 
C C  L C Z L 2C
.
U U
U RL  
L x  a
 Z L2  1  4a 2
1
2L 2L x  R2 x
C Z L4  R 2 Z L2

x  a 0.x 2  x  a
Xét hàm y  2  . Để U RL max thì ymin . Ta khảo sát hàm số.
x  R2 x x2  R2 x  0
0 1 2 0 a 1 a
x  2 x 
1 R2 1 0 R2 0 x 2  2ax  aR 2
Ta có y '   0
 x2  R2 x   x2  R2 x 
2 2


 x1  a  a  aR  0
2 2


 x2  a  a  aR  0
 2 2

Ta có bảng biến thiên

Trang 313 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
Z  x  L   L    L  R2  Y    Y
 L     RL
Vậy, U RL max khi và chỉ khi  2C  2C   2C  L
 L 1 L1
ZC  C Z  C Y
 L

* Bài toán  thay đổi để U RC max

UZ RC R 2  Z C2 1
U RC max  U U
Z R 2  Z L2  2Z L Z C  Z C2 Z  2Z L Z C
2
1 L
R 2  Z C2

1 L 1 L
Thay Z L   L  C  . Đặt x  ZC2 , a 
C C ZC 2C

1 1
U RC  U U
L x  a
 ZC2  1  4a 2
1
2L 2C x  R2 x
C ZC  R ZC
4 2 2

x  a 0.x 2  x  a
Xét hàm y   Để U RC max thì ymin . Ta khảo sát hàm số.
x2  R2 x x2  R2 x  0
0 1 2 0 a 1 a
x 2 x 2
x 2  2ax  aR 2
2
1 R 1 0 R 0
Ta có y '   0
x  R2 x  x  R2 x 
2 2 2 2


 x1  a  a  aR  0
2 2


 x2  a  a  aR  0
 2 2

Ta có bảng biến thiên

Trang 314 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2
Z  x  L   L    L  R 2  Y    1
 C     RC
Vậy, U RC max khi và chỉ khi  2C  2C   2C  CY
 L 1 L1
Z L  C Z  C Y
 C

Ta có kết quả:

U RL max  Z L  Y
2
L  L   L  2
Khi  thay đổi  vôùi Y      R
 RC max
U  Z C  Y 2C  2C   2C 

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB
1
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , điện trở thuần R  100 2 và tụ điện

0, 2
C mF. Gọi RL và RC lần lượt là các giá trị của  để U RL và U RC đạt cực đại. Chọn kết

quả đúng.
A. RL  50 rad/s B. RC  100 rad/s

C. RL  RC  160 rad/s D. RL  RC  50 rad/s

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


2
L  L   L  2
* Tính Y     R
2C  2C   2C 

2
1  1   1 
 3
  3 
 3 
1002.2  100()
2.0, 2.10  2.0, 2.10   2.0, 2.10 

 Y 100
U RL max  Z L  RL  Y  RL  L  1  100 (rad/s)

 

U RC max  Z C  1  Y  RC  1  1
 50 (rad/s)
 RC C CY 0, 2.103
 100.

Trang 315 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB
1
nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L  H , đoạn MN chứa điện trở

0, 2
thuần R  50 và đoạn NB chứa tụ điện C  mF. Gọi R , L , C , RL và RC lần lượt là

các giá trị của  để U R , U L , U C , U RL và U RC đạt cực đại. Trong số các kết quả:

200
R  50 2 (rad/s) , L  (rad/s) , C  25 3 (rad/s) , RL  50 2  5 (rad/s) ,
3

RC  100 2  5 (rad/s) . Số kết quả đúng là:


A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

1
* Khi UR max thì mạch cộng hưởng: R   50 2 (rad/s)
LC

L R2
* Tính Z    25 6()
C 2
 1 1 200
U L max  ZC   C  Z  L  CZ  6 (rad/s)


L

U Z
 Z L  C L  Z  C    25 6 (rad/s)
 C max L
2
L  L   L  2
*Tính Y     R
2C  2C   2C 

2
1  1   1  2
 3
  3 
 3 
50  50 1  2 ()
2.0, 2.10  2.0, 2.10   2.0, 2.10 

 Y
U RL max  Z L  RL L  Y  RL  L  50 1  2 (rad/s)

U RC max  Z C  1  Y  RC  1  100 1  2 (rad/s)
 RC C CY

Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB
2
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , điện trở thuần R  200 2 và tụ điện

Trang 316 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
0,1
C mF. Gọi RL và RC lần lượt là các giá trị của  để U RL và U RC đạt cực đại. Tìm U

RL  RC
biết rằng khi   thì mạch tiêu thụ công suất là 208, 08 2
2
A. 220 V B. 380 V C. 200 V D. 289 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
2
L  L   L  2
* Tính Y      R
2C  2C   2C 

2
1  1   1 
 3
  3 
 3 
.2002.2  200()
2.0, 2.10  2.0, 2.10   2.0, 2.10 

 Y 200
U RL max  Z L  RL L  Y  RL  L  2  100 (rad/s)

 
 1 1 1
U RC max  Z C   Y  RC    50 (rad/s)
  RC C CY 200.0,1.10 3

 Z L   L  150()
RL  RC 
* Khi    75 rad/s thì  1 400
2  ZC  C  3 ()

2
U  U 2R
Mà P  I R    R  2
2

Z R   Z L  ZC 
2

U 2 200 2
 208, 08 2  2
 U  289(V )
 400 
200 .2  150 
2

 3 
Kết quả 2: Quan hệ về các tần số góc cực trị. Giá trị U RL max và U RC max

 Z
C  L L R2
Phối hợp với kết quả trước đây:  với Z  
L  1 C 2
 Z C

Trang 317 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   1 
 RL  Y 2 C  1 1  1  2 R C
2
R2
  1  1  2   p 1
 RC L 2  L  2
  Z L ZC 


 1
 RLRC   R2  LC
 LC

 L L 1
  Z 2  R 2
C
 n 1
 C 
1
 2L
Z L  Y

+ Khi   RL thì  L1
 Z C  C Y

ZL L 1 R 2C 
  Y 2  p  1  1  2   0,5  1, 25  n 1
ZC C 2  L 

Z L  p

Chuẩn hóa số liệu: Chọn ZC  1  
R  p 2 p  2

 R 2  Z L2 U
 RL max
U  U 
R 2   Z L  ZC 
2
 1  p 2

 Z L  ZC 1 p  1
 tan    0
 R p 2

(Sau khi đã chuẩn hóa số liệu ta có thể tính được cos, sin, tan của các góc một cách đơn giản).
ZC  Y

+ Khi   RC thì  L1
 Z L  C Y

ZC L 1 R 2C 
  Y 2  p  1  1  2   0,5  1, 25  n 1
ZL C 2  L 

ZC  p

Chuẩn hóa số liệu: Chọn Z L  1  
R  p 2 p  2

 R 2  ZC2 U
U RC max  U 
R   Z L  ZC 
2
 1  p 2
2

 Z L  ZC 1 p  1
 tan    0
 R p 2

(Sau khi đã chuẩn hóa số liệu ta có thể tính được cos, sin, tan của các góc một cách đơn giản)
Nhận xét:

Trang 318 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U
1) U RL max  U RC max 
1  p 2

1 p 1 
2) Khi U RL max thì u sớm pha hơn i là arctan   . Khi U RC max thì u trễ pha hơn i
p 2 

1 p 1 
arctan  
p 2 

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay u  100 2 cos 2 t (V ) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp
theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với
200
tụ điện C. Khi f  f1 thì U MB đạt cực đại và giá trị đó bằng V thì hệ số công suất của mạch
3
AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,81 B. 0,85 C. 0,92 D. 0,95
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Cách 1:
U
Dựa vào kết quả độc sau đây: “Khi f thay đổi để U RC max thì U RC max  và
1  p 2

1 p 1 
lúc này, u trễ pha hơn i là arctan  
p 2 

200 100
Thay số liệu bài toán:   p2
3 1  p 2

1 p 1   1 2 1 
   arctan     arctan    0,3398(rad )  cos   0,94
p 2   2 2 
Cách 2:
Khi f thay đổi để U RC max ta chuẩn hóa số liệu:

 R 2  Z L2 U
Z L  1 U RC max  U 
R   Z L  ZC 
2
  1  p 2
2

ZC  p 
 cos   R

p
R  p 2 p  2 
R   Z L  ZC  p  0,5 p  0,5
2 2 2

Trang 319 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 200 100
 3  2
 p2
 1  p

cos   2

8
 0,94
 2
  9
 2 0,5.2 0,5

Bình luận: Làm theo cách 2 thì sẽ cơ động hơn không bị trói buộc ở góc  mà có thể
liên quan đến các góc khác.
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  150 2 cos 2 t (V ) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB
nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện C, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với
cuộn cảm thuần L. Khi f  f1 thì U MB đạt cực đại và giá trị đó bằng 90 5 V thì hệ số công
suất của mạch MB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,81 B. 0,75 C. 0,92 D. 0,95
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Z L  p

Khi f thay đổi để U RL max ta chuẩn hóa số liệu:  Z C  1

R  p 2 p  2

 R 2  Z L2 U U 150
 RC max
U  U    p  1,5
R   Z L  ZC 
2 2 U RC max 90 5
 1 p
2


 R p 1 1
cos  RL   cos  RL 
p 1,5
   0, 71
 R 2
 Z 2
L
p  0,5 2

Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) ( U 0 không đổi còn  thay đổi được) vào
đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện
trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho   1 và   1  40 rad/s thì U AN đạt

cực đại U MB đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của mạch khi   1  40 rad/s bằng

0,9 . Chọn các phương án đúng.


A. 1  60 rad/s B. 1  76 rad/s C. 1  89 rad/s D. 1  120 rad/s

Hướng dẫn: Chọn đáp án A, D


1 p 1 
Khi U MB  U RC max thì u trễ pha hơn i là arctan   hay
p 2 

Trang 320 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 p  1 1  cos 2  p  1 1  0,9 p  1  p  3
tan      tan 2     
p 2 cos 
2
2 p2 0,9 2 p2  p  1,5
 p  3  1  60 (rad/s)
RL 1 
Theo đề  p  3
RC 1  40  p   1  120 (rad/s)
 2
Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) ( U 0 không đổi còn  thay đổi được) vào
đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện
trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho   1 và   1  40 rad/s thì U AN đạt

cực đại U MB đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của mạch khi   1  40 rad/s bằng

2 2
. Chọn phương án đúng.
3
A. 1  60 rad/s B. 1  76 rad/s C. 1  80 rad/s D. 1  120 rad/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  1

Khi U MB  U AN  max , chuẩn hóa số liệu:  Z C  p

R  p 2 p  2

R 1 2 2 1
 cos       p2
R 2   Z L  ZC 
2
p 1 3 p 1
1 1
2 p2 2 p2

RL 1 1
Theo đề  p nên 2   1  80 (rad/s)
RC 1  40 1  40

Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u  100 6 cos t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB
nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và
đoạn NB chứa tụ điện C. Thay đổi  để U AN đạt cực đại là U RL max URLmax khi đó uMB lệch

0,5
pha so với i là  (với tan   ). Giá trị U RL max gần giá trị nào trong các giá trị sau đây?
2
A. 100 V B. 180 V C. 250 V D. 50 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Z L  p

* Khi   RL chuẩn hóa số liệu: Chọn ZC  1  
R  p 2 p  2

Trang 321 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZC 1 1 1
 tan  MB  R  p p  2  0  2 2  p p  2  p  2


U R 2  Z L2 p 2
 U U  100 3  200(V )
 RL max
R 2
  Z  Z 
2
p 2
 1 2 2
 1
 L C

Ví dụ 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) ( U 0 không đổi còn  thay đổi được) vào
đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện C, đoạn MN chứa điện trở thuần
R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh  thì U AN đạt cực đại thì U MN  150(V )

và U U NB  170(V ) . Giá trị U MB max gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 220 V B. 230 V C. 200 V D. 120 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Z L  1

* Khi   RC để U RCmax và chuẩn hóa số liệu:  Z C  p

R  p 2 p  2

UR UL 150 170  ZC  1,3



Vì     p  1,3  
R ZL p 2p 2 1  R  p 2 p  2  1,3 0, 6

2
Z  1
 U RL max  U RC max  U  U  U   C  U R2  150 1 
2
R
2
C
2
R  245(V )
 R  0, 6

 U
U L max  U C max 
 1  n 2
Chú ý: Khi  thay đổi 
U RL max  U RC max  U
 1  p 2

R 2C
Với p  0,5  0, 25  0,5  0,5  1, 25  n1
L

Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều u  210 2 cos t (V ) (U


không đổi còn  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp
theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN
chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Các vôn
kế có điện trở rất lớn. Khi thay đổi  thì số chỉ cực đại của vônkế V1 và V2 lần lượt là x và
290 V. Hãy tính x.

Trang 322 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 350 V B. 280 V C. 450 V D. 300 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Ta dựa vào kết quả:
 U
U L max  U C max 
 1  n 2
“Ki  thay đổi  với
U RL max  U RC max  U
 1  p 2

R 2C
p  0,5  0, 25  0,5  0,5  1, 25  n1 ”
L
 210
290   n  1, 45  p  0,5  1, 25  1, 451  1, 25
2
 1 n
Thay số vào: 
 x  U RL max  210
 350(V )

 1  1, 25 2

Kết quả 3: Hai giá trị 1 và 2 điện áp U RL hoặc U RC có cùng giá trị.

* Hai giá trị 1 và 2 điện áp U RL có cùng giá trị.

U .Z RL R 2  Z L2 U
U RL  U 
Z R 2  Z L2  2Z L Z C  Z C2 Z  2Z L Z C
2
1 C
R 2  Z L2

1 L 1 L 1 L
Thay ZC    . Đặt x  Z L2 , a 
C C  L C Z L 2C

U U
U RL   . Đặt z   x  a  x  a  z
L x  a
 Z L2  1  4a 2
1
2L 2L x  R2 x
C Z L4  R 2 Z L2

U U
U RL  
z 1
1  4a 1  4a
a  z  R a  z a  aR
  2a  R 2 
2 2 2 2
z
z
Hàm kiểu phân thức nên: z02  z1 z2  (a  x0 )2  (a  x1 )(a  x2 )
2
 L 2  L 2  L 2
  RL L      1L    2 L  
 2C   2C  2C 

Trang 323 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
 RL
2
  12  22  RL
2
RL
2

 1  2 2   1  2 2 1  2 2  . Thay 2   RL  p
 R   R  R  R RLRC RC

  2  2 
 1  2 p   1  2 12 1  2 22 
2

 R  R 
* Hai giá trị 1 và 2 điện áp U RC có cùng giá trị.

UZ RC R 2  ZC2 1
U RC  U U
Z R 2  Z L2  2Z L Z C  Z C2 Z  2Z L ZC
2
1 L
R 2  ZC2

L L 1 L
Thay Z L   L  C  . Đặt x  ZC2 , a 
C C ZC 2C

U 1
U RC  U . Đặt z   x  a  x  a  z
L x  a
 Z C2  1  4a 2
2L 2C x  R2 x
1
C Z C4  R 2 Z C2

U U
U RC  
z 1
1  4a 1  4a
a  z  R a  z a  aR
  2a  R 2 
2 2 2 2
z
z
Hàm kiểu phân thức nên: z02  z1 z2  (a  x0 )2  (a  x1 )(a  x2 )
2
 L  1 2   L  1 2  L  1 2 
       
 2C  RC C    2C  1C   2C  2C  
    
2
 R2   R2  R2  R2 RLRC RL
 1  2 2   1  2 2 1  2 2  . Thay 2   p
 RC   1  2  RC RC
2
RC

  2  2 
 1  2 p   1  2 R2 1  2 R2 
2

 1  2 
Tóm lại: Khi  thay đổi, gọi R , RL và RC lần lượt là giá trị tần số góc để U R max , U RL max và

U RC max
.
  2  2 
1) Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RL có cùng giá trị thì 1  2 12 1  2 22   1  2 p 
2

 R  R 

 R2  R2 
2) Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RC có cùng giá trị thì 1  2 2 1  2 2   1  2 p 
2

 1  2 

Trang 324 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
RL 1  R 2C 
Với p   1  1  2 
RC 2  L 

Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB
1
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , điện trở thuần R  100 2 và tụ điện

0, 2
C mF. Khi   1 và   2  0, 2 701 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng

giá trị. Tìm 1 .

A. 100 rad/s B. 50 7 rad/s C. 25 10 rad/s D. 10 10 rad/s


Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 1
R  LC  50 2(rad / s)

* Tính 
   
 p  RL  1 1  1  2 R C   1 1  1  2 100 .2.0, 2.10
2 2 3
2
 RC 2  L  2  1 


Hai giá trị 1 và 2 mà U RL có cùng giá trị thì

 12  22    1  
2
 1  
2

1  2 2 1  2 2   1  2 p   1  2    1  5, 6    1  2, 2 
2 2

 R  R 
  R  
  R  
2
 
  1   1, 25  1  R 1, 25  25 10(rad / s)
 R 

Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (  thay đổi được) vào đoạn mạch AB
1
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L  H , điện trở thuần R  100 2 và tụ điện

0, 2 11
C mF. Khi   1 và   2  1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC có cùng giá trị.
 6
Tìm 1 .

A. 42,64 rad/s B. 50 7 rad/s C. 25 10 rad/s D. 10 10 rad/s


Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 325 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1
R  LC  50 2(rad / s)

* Tính 
   
 p  RL  1 1  1  2 R C   1 1  1  2 100 .2.0, 2.10
2 2 3
2
 RC 2  L  2  1 


Hai giá trị 1 và 2 mà U RL có cùng giá trị thì

 R2  R2 
   1  2 p 
2
 1 2 2 
1 2 2 
 1  2 

  R   12  R  
2 2
 R 
2

 1  2   1      1  2, 2      2, 75
2

  1   11  1    1 
  
R
 1   42, 64 (rad / s)
2, 75

Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (U không đổi còn f thay đổi được) vào
đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn
MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C sao cho 0, 22L  R 2C . Khi
3 f1
f  30 11 Hz thì U AN max . Khi f  f1 và f  f 2  Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB
14
có cùng giá trị. Tìm f1 .
A. 100 Hz B. 180 Hz C. 50 Hz D. 110 Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

1  1
Tính: p  1  1  2
2 
R 2C
L
 
  1  1  2.0, 22  1,1
 2

f RL f2 f2 f 2 302.11
Mặt khác: p   RL  RL2  f R2  RL   9000
f RC f RL f RC fR n 1,1
Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RC có cùng giá trị thì

 R2  R2 
   1  2 p 
2
 1 2 2 
1 2 2 
 1  2 

 9000  9000 14 
 1  2 2 1  2 2 .   1  2.1,1  f1  100( Hz )
2

 f1  f1 9

Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (V ) (U không đổi còn f thay đổi được) vào
đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn

Trang 326 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C sao cho L  xR2C . Khi
300
f  Hz thì U MBnhoûnhaát . Khi f  90 Hz và f  30 14 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn
11
AN có cùng giá trị. Tìm x.
35 50
A. B. 4 C. 4,5 D.
11 11
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
f RL f RL f RC f R2 3002
Từ: p   2
 2
 f R
2
 f 2
RC p  p
f RC f RC f RC 11
Nếu với hai giá trị 1 và 2 mà U RC có cùng giá trị thì

 12  22   902.11  302.14.11 


           1  2 p 
2 2
 1 2 2 
1 2 2 
1 2 p 1 2  1 2
 R  R  
2
300 p  2
300 p 

 p  1,1

1 R 2C  1 1
Mặt khác: p  1  1  2   1  1  2.  nên
2  L  2
  x

1 1 50
1,1  1  1  2.   x 
2 x 11

Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (U không đổi còn  thay đổi được) vào
đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MN chứa cuộn
2
cảm có độ tự cảm L  H , có điện trở r và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C.   1
3

và   2 thì dòng điện hiệu dụng qua mạch có cùng giá trị I1 . Khi   3  100 3 rad/s thì

I1
U MB cực tiểu và dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng I 2  21 . Khi   4  k3 thì U AN
3
cực đại. Biết 12  622  32 . Tìm k
A. 1,17 B. 1,5 C. 2,15 D. 1,25
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

r 2   Z L  ZC 
2

* Khi   3 thì U MB  IZ MB  U  min  Z L  ZC hay


 R  r    Z L  ZC 
2 2

2 1 5.105
100 3  C  (F )
3 100 3 C 3

Trang 327 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
I1 3I
Lúc này, mạch cộng hưởng nên: I 2  21  I max  I1  m ax .
3 21
3I m ax
* Khi .   1 và   2 thì dòng điện hiệu dụng qua mạch có cùng giá trị I1  nên:
21

21
Z1  Z 2  R hay
3
2 2
 1   1  21
R  r   1L    R  r   2 L    R  r
2 2

 1C   2C  3

 1 2  1   300 (rad / s)
1 L   C   R  r  12   32  12  622 32
  1
 3  LC 2  100 (rad / s )

1

 L  1  2 2


 R  r   L 1  2  2  R  r   L
 3
H
 R  r  200

2
2 C 3  3
r 50 

2
L  L   L 
Z L  RL L      R  r
2
* U RrL max khi và chỉ khi
2C  2C   2C 

20000   20000    20000  200 


2 2

 4  RL   202, 44 (rad / s)


2
 3
4 202, 44
k    1,17
3 100 3

Ví dụ 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (V ) (U không đổi còn f thay đổi được) vào
đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện
trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Khi f  f1 và f  f 2  4 f1 thì mạch tiêu thụ cùng công

16
suất và bằng công suất cực đại mà mạch tiêu thụ. Khi f  f0  100 3 Hz mạch cộng hưởng.
61
Khi f  f3 và f  f 4  3 f3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN có cùng giá trị. Tìm f 3 gần giá
trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 100 Hz B. 180 Hz C. 50 Hz D. 110 Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Khi   1 và   2 mà cùng I, P, cos , U R thì Z1  Z2 suy ra:

Trang 328 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 kR  
L   Z L1  1L  kR 1
1 L  12  2
 12 . Nếu cho thêm  k R thì 
2 2

LC C  1  kR    Z  1 kR 2
 C 1 2  C1  C 1
 1

2
  2 
 Z 2  Z1  R   Z L1  ZC1 
2
2
 R 1 k  1 
2

 2 1 
I max Pmax
I 2  I1   P2  P1  2
 1 2 
2
 1 2 
1 k2    1 k2   
 2 1   2 1 

I 16 5 L R 2C
Áp dụng vào bài toán: 2
 k   2 
2
 0,8
 1  61 4 R C L
1 k2   4
 4 

1  1
 p  1  1  2
2 
R 2C
L

  1  1  2.0,8  1,31
 2 

Nếu với hai giá trị 3 và 4 U RL có cùng giá trị thì
 12  22   f32  9. f32 
1  2 2 1  2 2   1  2 p   1  2 1 2  1  2.1,31
2 2
2  2 
 R  R   100 .3  100 .3 
 f3  108,7  Hz 
Vấn đề 6. Phương pháp đánh giá kiểu hàm số
Ta sẽ giải quyết bài toán hai giá trị của biến số ( x1 và x2 )có cùng một trị số hàm số (đẳng
trị).
Bây giờ chùng ta cần nhớ lại những kết quả chính đã học:
Z L1  Z L 2
* Khi L thay đổi hai giá trị L1 và L2 có cùng I ,U C ,U R , P thì Z L 0  ZC 
2
Z C1  Z C 2
* Khi C thay đổi hai giá trị C1 và C2 có cùng I ,U C ,U R , P thì ZC 0  Z L 
2
R 2  ZC2
* Khi L thay đổi U L max khi Z L 0 
ZC

Trang 329 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2  Z L2
* Khi C thay đổi U C max khi Z C 0 
ZL
Kết quả 1: Quan hệ hai trị số của biến với vị trí cực trị
Để giải quyết triệt để loại bài toán hai giá của biến số cho cùng một giá trị hàm số, chúng ta
nghiên cứu thêm “Phương pháp đánh giá loại hàm số” của thầy giáo Nguyễn Anh Vinh sau
đây:

Hàm tam thức bậc 2 : y  f  x   ax  bx  c


2
+

b
* Giá trị của x là y cực trị ứng với tọa độ đỉnh x0 
2a
b
* Hai giá trị x1, x2 cho cùng một giá trị của hàm y, theo định lý Viet: x1  x2 
a
1
Từ đó suy ra: x0   x1  x2  và gọi là quan hệ hàm tam thức bậc 2.
2

b
+ Hàm số kiểu phân thức: y  f  x   ax 
x
b
* Một cực trị của y ứng với x0 
a
* Hai giá trị x1 , x2 cho cùng một giá trị của hàm y thì nó là 2 nghiệm của phương trình:

b b
y  ax   ax 2  yx  b  0, theo định lý Viet: x1 x2 
x a
Từ đó suy ra: x0  x1x2 và gọi là quan hệ hàm phân thức.

Trong các bài toán điện xoay chiều, mặc dù các đại lượng  I ,P, U R ,U L ,U C  không phụ

thuộc vào R, ZL , ZC ,  tường minh là hàm bậc 2 hay là hàm phân thức chính tắc như trong
toán học, nhưng nó có biểu thức dạng “tương tự” theo một hàm mũ hoặc kém một vài hằng số
nào đó. Lúc chúng ta vẫn có thể quan niệm nó thuộc một trong hai loại hàm trên. Cụ thể như
sau:

U 2R U2
* PI R 2
 , P thuộc R theo kiểu hàm phân thức
R 2   Z L  ZC   Z  ZC 
2 2

R L
R
nên: R0  R1R2  Z L  ZC

Trang 330 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U U U 2R
* I  ,P  I R  2
2
Z  1 
2
 1 
R  L  R  L 
2

C 
2

 C  
R R
cos    , I, P và cos phụ thuộc  theo kiểu hàm phân thức
Z  1 
2

R2    L 
 C 
1
nên: 0  12 
LC
U U U
* I   , I phụ thuộc Z L theo
Z R   Z L  ZC  Z  2Z L ZC   R  Z 
2 2 2 2 2
L C

Z L1  Z L 2
hàm tam thức bậc 2 nên: Z L 0   ZC
2
U U U
* I   , I phụ thuộc Z C theo
Z R   Z L  ZC  Z  2Z L ZC   R  Z 
2 2 2 2 2
C L

Z C1  Z C 2
hàm tam thức bậc 2 nên: ZC 0   ZL
2
UZ L U
* U L  IZ L   ,U L phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R  ZC  Z 2  2ZC Z  1
2
2 2 1 1
L L

1 1

1 Z Z L2 Z
1 / Z L theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên :  L1  2 C 2
Z L0 2 R  ZC
UZC U
* U C  IZC   , U C phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R  Z L  Z 2  2Z L Z  1
2
2 2 1 1
C C

1 1

1 Z ZC 2 Z
1 / ZC theo kiểu tam thức bậc 2 nên  C1  2 L 2
ZC 0 2 R  ZL

Trang 331 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 1 U
* U C  I .Z C  . ,
2 C
 1   L R2  2 2
R2    L  L C   2 
2 2 2
C   1
 C  C 2 
12  22
U C phụ thuộc  theo kiểu hàm tham thức bậc 2 nên  
2 2
0
2
U U
* U L  I .Z L  . L  ,
 1 
2
1 1  L R2  1 1
R2    L   2  C  2  L2  2  1
 C  L2C 2  4  
1 1

1  2
22
U L phụ thuộc 1 /  theo kiểu hàm tham thức bậc 2 nên
2
 1
02 2
Ví dụ 1: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện
áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn
cảm cực đại là:

A. L   L1  L2  B. L  0,5  L1  L2 
0,5

C. L  2 L1L2 /  L1  L2  D. L  L1L2 /  L1  L2 

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


UZ L U
U L  I .Z L   ,U L phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R2  ZC2  Z 2  2.ZC . Z  1
2
1 1
L L

1 1

1 Z ZL2 2 L1L2
1 / ZL theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  L1  L0 
Z L0 2 L1  L2
Ví dụ 2: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, dung kháng bằng 50  , điện trở
thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L thay đổi. Người ta nhận thấy khi Z L có giá trị
ứng với 100  thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Tính R

A. 25  B. 19  C. 50 2 D. 50 
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 332 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UZ L U
U L  I .Z L   ,U L phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R2  ZC2  Z 2  2.ZC . Z  1
2
1 1
L L

1 1

1 Z Z L2 Z
1 / ZL theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  L1  2 C 2
Z L0 2 R  ZC

 1001  3001   R  50 2   
50 1

R  50
2 2
2
Ví dụ 3 (ĐH - 2011): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t ( U 0 không đổi và  thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. CR 2  2L . Khi   2 thi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ

điện có cùng một giá trị. Khi   0 thì điện áp hiệu udnjg giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.

Hệ thức liên hệ giữa 1 , 2 và 0 là

A. 0 
1
2
1  2  B. 02 
2

1 2
1  22 

1 1 1 1 
C. 0  12 D.   2 2
2
0 2  1 2 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
1
U
U C  I .Z C  C 
U
, U C phụ thuộc  2
 1 
2
 L R2  2 2
R  L 
2
L2C 2 4  2   C  1
 C   C 2 
12  22
theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên :   2
0
2
Ví dụ 4: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi.
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Thay đổi C người ta thấy khi
C  40 F và C  20 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm C để vôn kế chỉ giá trị cực đại
A. C  20 F B. C  10 F C. C  30 F D. C  60 F
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
UZC U
UC   ,U C phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R2  ZC2  Z 2  2.Z L . Z  1
2
1 1
C C

Trang 333 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1 1

1 Z ZC 2 Z
1 / ZC theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  C1  2 L 2
ZC 0 2 R  ZL
C1  C2
C   30   F 
2
Ví dụ 5: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  V vào đoạn mạch RLC có

R  100 2 . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  1,5 /  H và tụ điện có điện dung C   F 

và C2  125 /  3    F  thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng

trên diện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
A. 50 /    F  B. 200 /  3   F  C. 20 /    F  D. 100 /    F 

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


1 1
Z C1   400    ; ZC 2   240   
C1 C2
UZ C U
UC   , ,U C phụ thuộc
R 2   Z L  ZC   R  Z C  Z 2  2Z L Z  1
2
2 2 1 1
C C

1 1

1 Z ZC 2 Z
1 / ZC theo kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:  C1  2 L 2
ZC 0 2 R  ZL
ZL 1
   Z L  100   
R  Z L 300
2 2

1 100
U R  max  ZC  Z L  100  C   F 
 ZC 
Chú ý:
1) Khi C thay đổi để so sánh các giá trị U C có thể dùng đồ thị

U
UC  theo x  ZC1
 R2  ZC2  Z12  2Z L Z1  1
C C

Trang 334 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Dựa vào đồ thị ta sẽ thấy:
* x càng gần x0  X C10 thì U C càng lớn,

 R 2  Z L2 
càng xa thì càng bé  Z C 0  ;
 ZL 

x1  x2
* UC1  UC 2  UC thì x0 
2

 x3   x1; x2   U C 3  U C


 x3   x1; x2   U C 3  U C

2) Để so sánh U C 3 và U C 4 ta có thể dùng phương pháp “giăng dây” như sau: Từ U C 3 kẻ

đường song song với trục hoành nếu U C 4 trên dây thì U C 4  U C 3 và nếu dưới dây thì

UC 4  UC 3
3) Để tìm U C lớn nhất trong số các giá trị đã cho, ta chỉ cần so sánh hai giá trị gần đỉnh nhất
bằng phương pháp “giăng dây”
Ví dụ 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần
và tụ điện có dung kháng Z C thay đổi. Gọi U C max là giá tri cực đại của điện áp hiệu dụng trên

tụ. Điều chỉnh Z C lần lượt bằng 50, 150 và 100 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt

bằng U C1 ,U C 2 và U C 3 . Nếu U C1  U C 2  a thì:

A. U C 3  U C max B. U C 3  a C. U C 3  a D. UC 3  0,5UC max

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


x1,  ZC11  501  0,02; x2  ZC12  1501  0,0067;

x1  x2
x0   0,0133
2
Vì x3  x0 nên U C 3  U C max .

Vì x3 nằm trong  x1; x2  nên U C 3  U C 2

Trang 335 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chú ý:

 x02  x1 x2  Hµm kiÓu ph©n thøc 



 x1  x2
 x0   Hµm kiÓu tam thøc 
 2

 x3   x1; x2   Y3  Y1  Y2


 x3   x1; x2   Y3  Y1  Y2

Ví dụ 7: Đặt điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50
 , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100  và tụ điện có dung kháng Z C thay đổi. Điều chỉnh
Z C lần lượt bằng 50,100, 150 và 200  thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt là
UC1 ,UC 2 ,UC 3 và U C 4 . Trong số các điện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là
A. U C1 B. U C 2 C. U C 3 D. U C 4

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

 x1  Z C11  501  0,02


 1 1
ZL  x2  Z C 2  100  0,01
x0  Z C10  2  0,008 
R  Z L2 1 1
 x3  Z C 3  150  0,0067
 x  Z 1  2001  0,005
 4 C4

Ta nhận thấy, càng gần đỉnh U C càng lớn. Vì x2

và x3 gần đỉnh hơn nên chỉ cần so sánh U C 2 và U C 3 .

Từ U C 2 kẻ đường song song với trục hoành, cắt đồ thị

Tại điểm thứ hai có hoành độ x2' được xác định:

x2  x2'
x0   x2'  0,006
2

 '

Vì x3 nằm trong x2 ; x2 nên U C 3 lớn hơn

Chú ý: Một số bài toán kết hợp điều cực đại và độ lệch pha.
Ví dụ 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì dòng điện trễ pha

 / 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C  C1 / 6, 25 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ
cực đại. Tính hệ số công suất mạch AB khi đó:
A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,9

Trang 336 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  Z C1 
* C  C 1  tan 1   tan  R  Z L  ZC1
R 4
C1 R 2  Z L2
* C  ZC 2  6, 25ZC1;U C max  ZC 2 
6, 25 ZL

 Z  Z C1 
2
 Z L2
 6, 25ZC1  L
ZL
3Z L
R
cos    4  0,8
R   Z L  ZC 2 
2 2 2
 3Z L   25Z L 
2

    ZL  
 4   16 
Ví dụ 9: Điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp điện trở R, cuộn dây cảm
2 0,1
thuần L  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1  mF thì dòng điện
 
 C
trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C  1 thì điện áp hiệu dụng giũa hai tụ
4 2,5
cực đại. Tính tần số góc của dòng điện.
A. 200 rad/s B. 50 rad/s C. 100 rad/s D. 10 rad/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Z L  Z C1 
* C  C1  tan 1   tan  R  Z L  Z C1
R 4
C1
* C  ZC 2  2,5ZC1
2,5

 Z L  ZCL   Z L2
2
R 2  Z L2
U C max  ZC 2   2,5ZC1 
ZL ZL
4
ZL 2 2 10
  2   LC1  2  
2
 2    100  rad / s 
Z C1  
Chú ý: Chúng ta nhớ lại các công thức giải nhanh sau đây:

* Khi R thay đổi hai giá trị R1 và R2 mà có cùng P thì Pmax khi: R0  R1R2
* Khi L thay đổi hai giá trị L1 và L2 mà

L1  L2
- Có cùng I , U C , U R , P thì I max , UC max , U R max , Pmax khi: L0 
2

Trang 337 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2L1L2
- Có cùng U L thì U L max khi: L0 
L1  L2
* Khi C thay đổi hai giá trị C1 và C2 mà

2C1C2
- Có cùng I , U L , U R , P thì I max , U L max , U R max , Pmax khi: C0 
C1  C2
C1  C2
- Có cùng U C thì U C max khi: C0 
2
* Khi  thay đổi hai giá trị 1 , 2 mà

- Có cùng I , U R , P thì I max , U R max , Pmax khi: 0  12

1  2
- Có cùng U C thì U C max khi: 02 
2
12  22
- Có cùng U L thì U L max khi: 02 
2
Kết quả 2: Quan hệ hai độ lệch pha tại hai trị số của biến với độ lệch pha tại vị trí cực
trị
Những bài toán dạng nay đã được nhiều tác giả nghiên cứu từ lâu, nhưng đến cuối năm 2014
thầy Hoàng Đình Tùng mới nghiên cứu một cách có hệ thống! Dựa trên kết quả nghiên cứu
đó tôi sẽ phát triển và mở rộng thêm thành kết quả đẹp hơn.
Bài toán tổng hợp: Biến số x (R, L, C,  ) thay đổi đến giá tri x1  R1 , L1 , C1 , 1  để độ lệch

pha u so với i là 1 và thay đỏi đến giá trị x2  R2 , L2 , C2 , 2  để độ lệch pha u so với i là  2

thì  Z , I , P,U R ,U L ,U C ,U RL ,U RC ,U LC  có cùng giá trị. Biến số x  R, L, C ,   thay đổi đến

giá trị x0  R0 , L0 , C0 , 0  để độ lệch pha u so với i là 0 thì

 Z , I , P,U R ,U L ,UC ,U RL ,U RC ,U LC  đạt cực trị. Hãy tìm mối quan hệ giữa 1 , 2 và 0
* Khi  U L  U RL  UC  U RC thì không có mối liên hệ tổng quát để tìm mối liên hệ
có thể dùng phương pháp chuẩn hóa số liệu.

 (xem chứng minh ở phần R thay đổi liên quan


* Khi R P thì 1  2  2 0 
2
đến P).

Trang 338 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 L U L  U RL 1  2
* Khi  thì 0  (xem chứng minh phần L, C thay đổi liên quan
C U C  U RC 2
đến điện áp hiệu dụng).
* Tất cả trường hợp còn lại thì 1  2  0  0 (xem chứng minh ở phần
R, L, C,  ) thay đổi.

Ví dụ 1: Đặt điện áp u  U 2 cos t V  (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi
R  R1 thì dòng điện trễ pha một góc    0  so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công
suất tiêu thụ là P1 . Khi R  R2 thì dòng điện trễ pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và

công suất mạch tiêu thụ là P2 . Khi R  R0 thì dòng điện trễ pha  0 so với điện áp hai đầu

đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu P1  P2 thì

   
A.   B.   C. 0  D. 0 
3 6 4 12
Hướng dẫn: Chọn đáp án B, C
Vì i trễ hơn u   0


Hai giá trị R1 và R2 có cùng P1  P2 nên 1  2  2 0 
2
 
 
 6
   2  2  
2 
0 
 4

Ví dụ 2: Đặt điện áp u  U 2 cos t V  (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C  C1 thì độ lệch pha của u so với i là 1 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C1 .

Khi C  C2 thì độ lệch pha của u so với i là  2 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C 2 . Khi

C  C0 thì độ lệch pha của u so với i là 0 và điện áp hiệu dụng trên tụ là cực đại. Nếu
 
U C1  U C 2 ,  2  và 0  thì
4 6
   
A. 1  B. 0  C. 0  D. 0 
3 6 4 12
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 339 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Hai giá trị C1 và C2 có cùng U C1  U C 2 nên 1  2  20  1   2
4 6

 1 
12
Ví dụ 3: Đặt điện áp u  U 2 cos t V  (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C  C1 thì độ lệch pha của u so với i là 1 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là

U RC1 . Khi C  C2 thì độ lệch pha của u so với i là  2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
U RC 2 . Khi C  C0 thì độ lệch pha của u so với i là 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
 
cực đại. Nếu U RC1  U RC 2 ,2  và 2  thì
4 6
5  5 
A. 0  rad B. 0  rad C. 0  rad D. 0  rad
12 6 24 12
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Hai giá trị C1 và C2 có cùng U RC1  U RC 2 nên 1  2  20

  5
   20  0 
4 6 24

Trang 340 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CHỦ ĐỀ 2: MÁY PHÁT ĐIỆN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
Phương pháp giải:
* Nếu máy phát có p cặp cực nam châm và roto quay với tốc độ n vòng/s thì tấn số
dòng điện do máy phát ra: f = np.
* Nếu máy phát có p cực nam châm và roto quay với tốc độ n/vòng/phút thì tần số
np
dòng điện co máy phát ra : f  .
60
* Nếu lúc đầu pháp tuyến của khung dây n hợp với cảm ứng từ B một góc α thì biểu
thức từ thông gửi qua một vòng dây 1  BS cos(t   ) .
* Nếu cuộn dây có N vòng giống nhau, thì suất điện động xoay chiều trong cuộn dây
d 1
là: e   N   NBS sin(t   )
dt
Từ thông cực đại gửi qua 1 vòng dây : 0  BS
Biên độ của suất điện động là: E0   NBS

E0  NBS
Suất điện động hiệu dụng: E  
2 2
Chú ý:
Nếu lúc đầu n cùng hướng với B thì   0 (mặt khung vuông góc với B ).
Nếu lúc đầu n ngược hướng với B thì    (mặt khung vuông góc với B ).
Nếu lúc đầu n vuông góc với B thì    / 2 (mặt khung song song với B ).
Ví dụ 1 (CĐ-2010) : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay
với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là
50Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 12 B. 4 C. 16 D. 8
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
np 375 p
Từ công thức f   50   p 8
60 60

Trang 341 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 2: Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có tần số
f. Máy thứ nhất có p cặp cực, roto quay với tốc độ 27 vòng/s. Máy thứ hai có 4 cặp cực
quay với tốc độ n vòng/s(với 10≤n≤20). Tính f.
A. 50Hz B. 100Hz C. 60Hz D. 54Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
27 p 10n20
f1  f 2  n1 p1  n2 p2  27. p  n.4  n   1, 4  p  2,96
4
Vì p là số nguyên nên p  2  f  n1 p1  27.2  54( Hz )  Chọn D
Chú ý: Khi máy phát có số cặp cực thay đổi ∆p và số vòng quay thay đổi ∆n( nên đổi
đơn vị là vòng/giây) thì tùy thuộc trường hợp để lựa chọn dấy ‘+’ hay dấu ‘-‘
n(vong / s )

 f
Trong các công thức sau:  f1  n1 p1  n1  1
 p1
 f 2  n2 p2  (n1  n)( p1  p)  p  ?

Ví dụ 3: Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu
thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz
thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto
cũ.
A. 10 B. 4 C. 15 D. 5
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
7200(vòng ) 7200(vòng )
n    2(vòng / s)
h 3600( s)
60
f  n1 p1  60( Hz )  n1 
p1
Khi p2  p1  1 mà f 2  f1 nên tốc độ quay phải giảm tức là n2  n2  2 :
f 2  n2 p2  (n1  2)( p1  1)

60  60 
Thay f 2  60Hz và n1  ta được: 60    2  ( p1  1)  p1  5  Chọn D
p1  p1 
Ví dụ 4: Một khung dây dẹt hình vuông cạnh 20 cm có 200 vòng dây quay đều trong
từ trường không đổi, có cảm ứng 0,05(T) với tốc dộ 50 vòng/s, xung quanh một trục
Trang 342 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
nawmg trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với từ trường . Tại thời điểm ban đầu
pháp tuyến của khung dây ngược hướng với từ trường. Từ thông qua khung ở thời điểm
t có biểu thức.
A.   0,4sin100 t (Wb). B.   0,4cos100 t (Wb).
C.   0,4cos(100 t   )(Wb). D.   0,04cos100 t (Wb).
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  2 .50  100  rad / s  ;

  NBS cos 100 t     200.0,05.0, 22.cos 100 t   

  0, 4cos 100 t    Wb 

Ví dụ 5: (ĐH-2011) Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một
trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm
ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có
biểu thức e  E0 cos t   / 2  . Tại thời điểm t=0, vecto pháp tuyến của mặt phẳng

khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc bằng
A. 450 B. 1800 C. 900 D. 1500
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
  NBS cos t   

   
e   '   NBS cos t     E0cos  t     / 2         
E0   /2  2 2

Ví dụ 6: Một khung dây dẹt hình chữ nhật có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2 ,
được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015T. Khung dây có thể quay quanh
một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường. Khi tốc độ quay bằng ω thì suất
điện động cực đại xuất hiện trong khung dây là 7,1V. Tính độ lớn suất điện động trong
cuộc dây ở thời điểm 0,01s kể từ lúc nó có vị trí vuông góc với từ trường.
A. 4V B. 4,5V C. 5V D. 0,1V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
E0
E0  N BS     79  rad / s 
NBS
Lúc đầu khung dây vuông góc với từ trường nên   0 hoặc    .

Trang 343 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
 e  7,1.sin 79.0,01  5 V 
t 0,01 s
Ta chọn   0 thì e  E0 sin t 

Chú ý: Nếu máy tính để chế độ D thì sẽ trùng với đáp số sai là 0,1V!
Ví dụ 7: (CĐ-2010) Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây,diện
tích mỗi vòng là 220 cm2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối
xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng

từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0, 2 2 /  T  . Suất điện động cực đại trong

khung dây bằng.


A. 110 2 V B. 220 2 V C. 110V D. 220V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Một từ trường đều nên p  1 và f  np  50  Hz  .

0, 2. 2
E0  N .2 f .BS  500.2 .50. .220.104  220 2 V 

Ví dụ 8: Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với
tốc độc 1500(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong
một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất
điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 8(V) B. 5(V) C. 7(V) D. 6(V)
Hướng dẫn:
np
f   25  Hz 
60
N .2 f .BS N .2 f .B r 2 1000.2 .25.0, 2. .104
E    7 V 
2 2 2
Chọn đáp án : Chọn C
Ví dụ 9: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực. Các cuộn
dây của phần ứng mắc nối tiếp vào có số vòng tổng cộng là 250 vòng. Từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây và có tốc độ quay của roto phải có giá trị thế nào để suất điện động
có giá trị hiệu dụng là 220V và tần số là 50 Hz?
A. 5(mWb); 30(vòng/s) B. 4(mWb); 30(vòng/s)
C. 5(mWb); 80(vòng/s) D. 4(mWb); 25(vòng/s)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 344 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f
f  np  n   25  vòng / s 
p

E0 N 2 f  0 E 2 220. 2
E   0    4.103  Wb 
2 2 N 2 f 240.2 .50
Chú ý: Nếu mạch được nối kín và tổng điện trở thuần của mạch là R thì cường độ hiệu
dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra lần lượt là:
N BS E
E ; I  ; P  I 2 R; Q  Pt  I 2 Rt
2 R
Ví dụ 10: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vòng dây. Từ
thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số
50Hz. Hai đầu khung dây nối với điện trỏ R=1000  . Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R
trong thời gian 1 phút.
A. 417J B. 474J C. 465J D. 470J
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
  2 f  100  rad / s 

E02t  N BS  t  200.200 .0,002  .60


2 2

Q  I Rt 
2
   474  J 
2R 2R 2.1000
Ví dụ 11: Một vòng dây có diện tích S=0,01 m 2 và điện trở R  0,45 , quay đều với
tốc độ góc   100rad / s trong một từ trường đếu có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh
một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt
lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,39 J. B. 0,35 J. C. 2,19 J. D. 0,7 J.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 2 2
t  nT  n   1000. 100  20  s 

 I 0  N BS  1.100.0,1.0,01  2  A
 R 0, 45 9
2
1 12
 Q  I Rt  I 02 Rt    .0, 45.20  0,7  J 
2

2 2 9
Ví dụ 12: Một máy dao điện có roto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng/s. Stato là phần
ứng gồm 100 vòng dây dẫn diện tích một vòng 6.102 m2 , cảm ứng từ B  5.102 T .

Trang 345 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hai cực của máy phát được nối với điện trở thuần R, nhúng vào trong 1kg nước. Nhiệt
độ của nước sau mỗi phút tăng thêm 1,90 . Tổng trở của phần ứng của máy dao điện
được bỏ qua. Nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.độ. Tính R.
A. R  35,3 B. R  33,5 C. R  45,3 D. R  35,0
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
f  np  25.2  50  Hz     2 f  100  rad / s 

E0 N BS 100.100 .5.102.6.102
E    66,64 V 
2 2 2
E2 E 2t 66,642.60
Qtoa  t  Qthu  cmt  R 
0
  33,5   
R cmt 0 4186.1.1,9

 f1  np  n  ?
 
Chú ý: Khi tốc độ quay của roto thay đổi thì tần số:  f 2   n  n  p   p  ?

 f3   n  n ' p  ?
 2 f1 N  0
 E1 
 2
E 2 fN  0  2 f 2 N  0
Suất điện động hiệu dụng tương ứng: E  0    E2 
2 2  2
 2 f3 N  0
 E3 
 2
E3 f3
 
E2  E1 f 2  f1
Ví dụ 13: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy
phát ra tăng từ 60 Hz dến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát rất hay đổi
40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất
điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 320 V B. 240 V C. 280 V D. 400V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 f1  np  60  Hz   n  6
 
Cách 1: f  np   f 2   n  1 p  70  Hz     p  10

 f3   n  2  p  80  Hz 

Trang 346 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
E3 f3 E 80
  3  E3  320 V 
E2  E1 f 2  f1 40 70  60

n 60 E1  E1  240 V 

Cách 2:   
n  6  v / s 
n  1 70 E1  40 

n E 6 240
 1   E '  320 V  s
n 1 E ' 6 2 E'
E0
Chú ý: Tổng số vòng dây của phần ứng N  . Nếu phần ứng gồm k cuộn dây
 0
N
giống nhau mắc nối tiếp thì số vòng dây trong mỗi cuộn: N  .
k
Ví dụ 14: (ĐH-2011) Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn
cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có
tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2V . Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần
ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là.
A. 71 vòng B. 200 vòng C. 100 vòng D. 400 vòng
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  2 f  100  rad / s 

E 2 100. 2 2 N
N   400  N1   100
 0 100 5 103 4

Chú ý: Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha mắc với mạch RLC thì cường độ hiệu dụng:
E
I
R 2   Z L  ZC 
2

 1
 f  np    2 f  Z L   L; Z C  C
Với 
 E  N 2 f  0
 2
ZC
Khi n’=kn thì E '  kE; Z 'L  kZ L ; Z 'C 
k

Trang 347 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
R 2   Z L  ZC 
2
kE I'
I'  k

2 I 2
Z C   ZC 
R   kZ L 
2
 R   kZ L 
2

 k   k 
Ví dụ 15: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 100 vòng dây, điện trở không
đáng kể, diện tích mỗi vòng 60cm2 . Stato tạo ra từ trường đều có cảm ứng từ 0,20T.
Nối hai cực của máy vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R=10Ω cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L=0,2/π H và tụ điện có điện dung C=0,3/π mF. Khi roto của
máy quay đều với tốc độ n=1500 vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua R là
A. 0,3276 A. B. 0,7997 A. C. 0,2316 A. D. 1,5994 A.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
np 1 200
f   25  Hz     2 f  50  Z L   L  10    ; Z L   
60 C 3
N BS 100.50 .0, 2.60.104
E   13,33 V 
2 2
E
I   0, 2316  A
R   Z L  ZC 
2 2

Ví dụ 16: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua
điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút
thì dung kháng của C bằng R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay
đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2,5 lần D. giảm 2,5 lần
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
R
Lúc đầu: ZC  R, Z L 
4
2
R 
R    R
2
R 2   Z L  ZC 
2
I' 4 
 k 2  2,5
I  Z 
2
 R R
2

R 2   kZ L  C  R2   2  
 k   4 2

Trang 348 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 17: (ĐH-2010) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện
trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với

tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3  A .
Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB
là:
A. 2 R 3. B. 2 R / 3. C. R 3. D. R / 3.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

I' R 2  Z L2 3 R 2  Z L2 R
Áp dụng: k   3.  ZL 
I R 2  (kZ L )2 1 R 2  (3Z L ) 2 3

2R
Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì cảm kháng cũng tăng 2 lần: Z 'L  2Z L 
3
Ví dụ 18: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n

vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 2  A . Nếu roto

của máy quay đều với tốc dộ 2n vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch AB là
A. 2 R 3. B. 3R. C. R 3. D. 1,5R / 7.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

I' R 2  Z C2 3 2 R 2  Z C2 3R
Áp dụng: k   3.  ZC 
I  ZC 
2 1  ZC 
2
7
R 
2
 R 2
  
 k   3 
Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì dung kháng giảm 2 lần:
ZC 1,5R
Z 'C  
2 7
Ví dụ 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể . Nối
hai cực máy phát với cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Khi roto quay với

Trang 349 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1A. Khi roto quay với tốc độ

2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng quay cuộn dây là 2 0, 4  A . Nếu roto quay với tốc

độ 3n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là:

A. 0,6 2  A B. 3 0, 2  A C. 0,6 3  A D. 0, 4 3  A

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

E1 2 E1  Z L1  R

I1   1; I 2   0, 4 2  
R 2  Z L21 R 2  4Z L21  E1  R 2

3E1 3R 2
I3    3 0, 2  A
R 2  9Z L21 R2  9R2

Chú ý: Nếu bài toán liên quan đến độ lệch pha hoặc hệ số công suất thì ta sẽ rút ra
 Z L  ZC
 tan  
 R
được hệ thức của Z L , ZC theo R:  R
cos 
 R 2   Z L  ZC 
2

Ví dụ 20: Mạch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiều. Khi tốc độ quay của roto là
n(vòng/phút) thì công suất là P, hệ số công suất 0,5 3. Khi tốc độ quay của roto là 2n

(vòng/phút) thì công suất là 4P. Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công
suất bằng bao nhiêu?
A. 16P/7 B. P 3 . C.9P. D. 24P/13.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A.

R 3 R2
cos      Z L  ZC  
2
(1)
R 2   Z L  ZC  2 3
2

R2
2
R   Z L  ZC 
2 2 R2 
P'  I ' 3
    k2  4  4.
P I   ZC 
2
 ZC 
2

R   kZ L 
2
 R   2Z L 
2

 k   2 

Trang 350 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
 ZC  R2 R 2R
  2Z L    (2). Từ (1) và (2) suy ra: Z L  ; ZC  .
 2  3 3 3
R2
2
R 2   Z L  ZC 
2 R  2
P ''  I ''  3 16
    k2  2. 
P  I   Z 
2
 R R 
2
7
R2   k ' Z L  C  R2   2  
 k'   3 2 3
16
 P ''  P
7
Ví dụ 21: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện torwr
các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường
độ hiệu dụng trong mạch là 1A và dòng điện tức thời trong mạch chậm pha π/3 so với
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n
vòng/phút thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu AB.
Cường độ hiệu dụng khi đó là.

A. 2 2  A B. 8(A) C. 4(A) D. 2(A)

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Z L  ZC 
tan    tan  Z L  Z C  R 3
R 3

 
2
R 2   Z L  ZC  R2  R 3
2
I'
k 2  8  I '  8  A
I  Z 
2
 Z 
2

R 2   kZ L  C  R 2   2Z L  C 
 k   2 
0

Chú ý: Khi điều chình tốc độ quay của roto để mạch cộng hưởng thì cường độ hiệu
dụng chưa chắc cực đại và khi cường độ hiệu dụng cực đại thì mạch chưa chắc cộng
hưởng.
Ví dụ 22: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R =100Ω, cuộn dây thuần cảm có L=2/π
H nối tiếp và tụ điện có điện dung C = 0,1π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều
một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện
quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay

Trang 351 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
đổi tốc độ quay của roto cho đến khi trong mạch có cộng hưởng. Tốc độ quay của roto
và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
A. 2,5 2 vòng/s và 2A. B. 25 2 vòng/s và 2A.

C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hướng dẫn:
1
f  np  25  Hz     2 f  50  rad / s  ; Z L   L  100    ; Z C   200   
C

 E  I R 2   Z L  ZC   200 V 
2

1
Khi cộng hưởng: 2 f ' L   f '  25 2  Hz   f 2
2 f ' C
E'
E '  E 2  200 2 V   I '   2 2  A
R
 n '  n 2  2,5 2  vòng / s 

Chọn đáp án: Chọn D


Ví dụ 23: Đoạn mách nối tiếp AB gồm điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có L=2/π
H nối tiếp và tụ điện có điện dung C=0,1π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều
một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện
quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay
đổi tốc độ quay của roto cho đến khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực
đại. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
A. 2,5 2 vòng/s và 2A. B. 10 / 6 vòng/s và 8 / 7 A.

C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 f  np  25Hz    2 f  50
 E1
 1  I1 
 Z   L  100    ; Z   200    R 2   Z L  ZC 
2
L C
C
 E1  200 V 

Trang 352 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
xE 2x 2
Đặt n  xn1  I     max
2 2
 Z   2 1 1
R 2   xZ L  C  1  x   4 4  3 2 1
 x   x x x

1 3 2 6 8 7 5 6
 2
 x  I max  A; n  xn1  v / s 
x 8 3 7 3
Ví dụ 24: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một đoạn mạch AB
gồm R, cuộn cảm thuần L và C mắc nối tiếp. Khi roto của máy quay đều với tốc độ
lần lượt n1 vòng/phút và n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng và tổng trở
của mạch trong đoạn mạch AB lần lượt là I1 , Z1 và I 2 , Z 2 . Biết I 2  4I1 và Z 2  Z1 .
Để tổng trở của đoạn mách AB có giá trị nhỏ nhất thì roto của máy phải quay đều với
tốc độ bằng 480 vòng/phút.Giá trị của n1 và n2 lần lượt là
A. 300 vòng/phút và 786 vòng/phút.
B. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút.
C. 360 vòng/phút và 640 vòng/phút.
D. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

 np   1 
2

 f  60    2 f Z  R    L 
2


  C 
 
 E  N 2 f  0  E
 2  I  Z

2  41  n2  4n1



Z1  Z 2
  1 1 1
2 L   C   C  1L  1  0, 25 LC
I 2  4 I1 2

 2 1

1
Z min  Cộng hưởng  02   1  0,50
LC
 n1  0,5n0  240 (Vòng/phút)  n2  4n1  960 (Vòng/phút)
Ví dụ 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc
vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi tốc độ quay của roto bằng n1 hoặc n2 thì cường độ
hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay của roto là n0 thì cường độ hiệu
dụng trong mạch cực đại. Chon hệ thức đúng.

Trang 353 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. n0   n1n2  .
0,5

B. n0 2  0,5 n12  n2 2 . 

C. n0 2  0,5 n12  n2 2 .  D. n0  0,5  n1  n2  .

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


 f  np    2 f  2 pn
 E N 0 
 E0 N  0 I  
E  2  2  Z 2
2  1 
 R  L 
2

 C 

N 0 1
I . Đây là hàm kiểu tam thức đối với
2 1 1  L R2  1
 2   2 1
C2 4  C 2 

1 1 1 1  1 1 1 1 
biến số 1/  2          
02 2  12 22  n02 2  n12 n22 

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
Phương pháp giải
* Điện áp pha U p là điện áp giữa hai đầu một cuộn của máy phát.

* Điện áp dây U d là điện áp giữa hai đầu dây nóng của máy phát đưa ra ngoài.
* Điện áp định mức trên mỗi tải U.
Nguồn mắc sao – Tải mắc sao
U  U P

 I1  U , I 2  U , I 3  U
 Z1 Z2 Z3
P  P  P  P  I 2R  I 2R  I 2R
 1 2 3 1 1 2 2 3 3

 A  Pt
*Nguồn mắc sao – Tải mắc tam giác
U  U d  U P 3

I  U , I  U , I  U
1 2 3
 Z1 Z2 Z3

 P  P1  P2  P3  I1 R1  I 2 R2  I 3 R3
2 2 2

 A  Pt

Trang 354 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
* Nguồn mắc tam giác – Tải mắc tam giác
U  Ud  UP

I1  U , I 2  U , I3  U
 Z1 Z2 Z3
P  P  P  P  I 2 R  I 2 R  I 2 R
 1 2 3 1 1 2 2 3 3

A  Pt

* Nguồn mắc tam giác – Tải mắc sao


 Ud U P
U  3  3

 U U U
I1  Z , I 2  Z , I3  Z
 1 2 3

P  P1  P2  P3  I12 R1  I 22 R 2  I32 R 3

A  Pt
Ví dụ 1: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127 V. Tải mắc hình sao mỗi
tải là một bóng đèn có điện trở 44 . Dòng điện hiệu dụng trong mỗi dây pha và dòng điện
trong dây trung hòa nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau đây?
A. Iph = 1,5 A ; Ith = 0,2 A. B. Iph = 2,9 A ; Ith = 0 A.
C. Iph = 5,5 A; Ith = 0 A. D. Iph= 2,9 A ; Ith =0,25 A.
A. Iph  1,5 A ; I th = 0,2 A B. Iph  2,9 A ; I th = 0 A

C. Iph  5,5 A ; I th = 0 A D. Iph  2,9 A ; Ith = 0,25 A

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


Vì tải đối xứng nên dòng điện qua dây trung hòa bằng 0.
U Up
I1  I2  I3    2,9(A)
R R
Ví dụ 2: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp hiệu dụng pha 127(V) và tần số
50 (Hz). Người ta đưa dòng điện xoay chiều ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác,
mỗi tải có điện trở thuần 12 và độ tự cảm 51 (mH). Xác định tổng công suất cả ba tải tiêu
thụ.
A. 991 W B. 3222 W C. 4356 W D. 1452 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

ZL  L  16()  Z  R 2  ZL2  20()

U Up 3
I1  I2  I3    P  3I12 R  4356(W)
R R

Trang 355 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 3: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao phát dòng xoay chiều có tần số 50 Hz, suất
điện động hiệu dụng mỗi pha là 200 2 V. Tải tiêu thụ gồm ba đoạn mạch giống nhau mắc tam
0,1
giác, mỗi đoạn mạch gồm điện thuần 100 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung (mF) .

Tính cường độ dòng điện đi qua mỗi tải.
A. 4,4 A B. 3 2 A C. 2 3 A D. 1,8 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
1
ZC   100(); Z  R 2  ZC2  100 2()
C

U U p 3 200 2 3
I1  I2  I3     2 3(A)
R R 100 2
Ví dụ 4: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có điện áp pha là 220 V, tần số 60
Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8 giờ cho 3 tải tiêu thụ giống nhau mắc
hình tam giác, mỗi tải là cuộn dây R  300 , L  0,6187 H . Giá điện của nhà nước đối với
khu vực sản xuất là 850 đồng cho mỗi KWh tiêu thụ. Chi phí điện năng mà cơ sở này phải
thanh toán hàng tháng (30 ngày) là
A. 183.600 đồng B. 61.200 đồng C. 20.400 đồng D. 22.950 đồng.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

ZL  L  233, 24(); Z  R 2  ZC2  380()

U Up 3
I1  I2  I3    1(A)  P  3I12 R  900(W)  0,9(kW)
R R
A  Pt  0,9.8.30  216(kWh)

 Tieàn ñieän  216(kWh)x850  183600(VND)


Ví dụ 5: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha khi hoạt động, người ta dùng vôn kế nhiệt để đo
điện áp hai đầu một cuộn dây thì số chỉ của nó là 127 V. Người ta đưa dòng 3 pha do máy phát
ra vào 3 bóng đèn giống hệt nhau hoạt động với điện áp hiệu dụng 220 V thì các đèn đều sáng
bình thường. Chọn phương án đúng.
A. Máy mắc hình sao, tải mắc hình sao.
B. Máy mắc hình sao, tải mắc hình tam giác.
C. Máy mắc hình tam giác, tải mắc hình sao.
D. Máy mắc hình tam giác, tải mắc hình tam giác.

Trang 356 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Nếu U  U P thì để tải hoạt động bình thường nguồn mắc sao – tải mắc sao hoặc nguồn tam

giác – tải mắc tam giác.

Nếu U  3U P thì để tải hoạt động bình thường nguồn mắc sao – tải mắc tam giác.

UP
Nếu U  thì để tải hoạt động bình thường nguồn mắc tam giác – tải mắc sao.
3
Ví dụ 6: : (CĐ-2011) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động
xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E 0 . Khi suất điện động

tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có
độ lớn bằng nhau và bằng
2E 0
A. 0,5E0 3 B. C. 0,5E0 D. 0,5E0 2
3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
  2 
e1  E 0 cos  t  3     2  E 3
   e1  E 0 cos     0
  2 3  2
e2  0
e2  E 0 cos t   Chú ý: Nếu nguồn và tải đều
    2  E0 3
e3  E 0 cos  t  2  e3  E 0 cos  2  3    2

  3 

u1 u 2 u 3
mắc hình sao thì dòng điện tức thời qua dây trung hòa: i th  i1  i 2  i3    (cộng
Z1 Z2 Z3

số phức)
Ví dụ 7: Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao đưa vào ba tải cũng mắc hình sao thì
 2 
dòng điện chạy trong ba tải lần lượt là i1  3cos100t(A) , i 2  2cos 100t   (A) ,
 3 

 2 
i3  2cos 100t   (A) . Dòng điện chạy qua dây trung hòa có biểu thức
 3 

A. i th  cos100t(A) B. i th  2cos 100t    (A)

C. i th  cos 100t   (A) D. i th  2cos100t(A)

Hướng dẫn: Chọn đáp án A


2 2
i th  i1  i 2  i3  3  2   2  1  i th  cos100t(A)
3 3
Ví dụ 8: Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao đưa vào ba tải cũng mắc hình sao. Biết
suất điện động trong cuộn 1, cuộn 2 và cuộn 3 của máy phát lần lượt là

Trang 357 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2   2 
e1  220 2 cos100t(A) , e2  220cos 100t   (A) , e3  220cos 100t   (A) và
 3   3 
10
đưa vào ba tải theo đúng thứ tự trên là điện trở thuần R   , cuộn cảm thuần có cảm kháng
3
ZL  20 và tụ điện có dung kháng ZC  20 . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát, của

dây nối và của dây trung hòa. Dòng điện chạy qua dây trung hòa có giá trị hiệu dụng là
A. 77(A) B. 33 6(A) C. 33 3(A) D. 99(A)
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
2 2
220 2 220 2 
220 2 3  3  33 6
i th  i1  i 2  i3  
10 20i 20i
3

 i th  33 6 cos100t(A)

Ví dụ 9: Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có điện áp hiệu dụng dây 220V, các tải mắc
theo hình sao, ở pha 1 và 2 cùng mắc một bóng đèn có điện trở 38 , pha thứ 3 mắc đèn 24
, dòng điện hiệu dụng trong dây trung hoà nhận giá trị:
A. 0 A B. 1,95 A C. 3,38 A D. 2,76 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
220 2 220 2 2 220 2 2
 
u u u 3  3 3 3 3 2
i th  1  2  3    2, 757 
R R R' 38 38 24 3
2, 757
 i th   1,95(A)
2

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG CƠ ĐIỆN


Phương pháp giải
Pi
Hiệu suất của động cơ: H 
P
Pi
Công suất tiêu thụ điện: P   UI cos 
H
Sau thời gian t, điện năng tiêu thụ và năng lượng cơ có ích:
 P
A  Pt  i t  tUI cos 
 H

Ai  Pi t

Trang 358 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1(kWh)
Đổi đơn vị: 1(kWh)  103 W.3600s  36.105 (J);1(J) 
36.105
Ví dụ 1: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất
85%. Điện năng tiêu thụ và công cơ học của động cơ trong 1 giờ hoạt động lần lượt là
A. 2, 61.107 (J) và 3, 06.107 (J) B. 3, 06.107 (J) và 3, 6.107 (J)

C. 3, 06.107 (J) và 2, 61.107 (J) D. 3, 6.107 (J) và 3, 06.107 (J)


Hướng dẫn: Chọn đáp án D
PCo 8,5.103
A  Pt  t .3600  3, 6.107 (J)
H 0,85
Ví dụ 2: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 10 kW và có hiệu suất 80%
được mắc vào mạch xoay chiều. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biết dòng điện

có giá trị hiệu dụng 100 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là .
3
A. 331 V B. 250 V C. 500 V D. 565 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Pi Pi
P  UI cos   U   250(V)
H HI cos 
Ví dụ 3: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất
88%. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A)

và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là .
12
A. 331 V B. 200 V C. 231 V D. 565 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Pi Pi 8,5.103
P   UI cos   U    200(V)
H HI cos  0,88.50 cos 
12
Chú ý: Khi mắc động cơ 3 pha có điện áp định mức trên mỗi tải là U vào máy phát điện xoay
chiều 3 pha có điện áp pha là U P thì tùy vào độ lớn của U và U P mà yêu cầu mắc hình sao hay

mắc hình tam giác.


* Nếu U  U P và động cơ hoạt động bình thường thì nguồn mắc sao – tải mắc sao hoặc nguồn

mắc tam giác – tải mắc tam giác.

* Nếu U  UP 3 và động cơ hoạt động bình thường thì nguồn mắc sao – tải mắc tam giác.

Trang 359 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UP
* Nếu U  và động cơ hoạt động bình thường thì nguồn mắc tam giác – tải mắc sao.
3
Công suất tiêu thụ của động cơ 3 pha: P  3UI cos  (I là cường độ hiệu dụng qua mỗi tải và
cos  là hệ số công suất trên mỗi tải).
Ví dụ 4: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng
giữa 2 đầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có 1 mạng điện xoay chiều 3 pha do 1 máy
phát điện tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ mắc bình thường
thì ta phải mắc theo cách nào sau đây:
A. 3 cuộn dây mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình sao.
B. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình tam
giác.
C. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình
tam giác.
D. 3 cuộn dây của máy phát mắc theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ mắc theo hình tam giác.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Theo số liệu U  220V , UP  127V tức U  U P 3 . Muốn động cơ hoạt động bình thường thì

nguồn mắc sao – tải mắc tam giác.


Ví dụ 5: (CĐ-2010) Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào
mạch điện ba pha có điện áp pha UPha  220V . Công suất điện của động cơ là 6, 6 3 ; hệ số

công suất của động cơ là 0,5 3 . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động
cơ bằng
A. 20 A B. 60 A C. 105 A D. 35 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Nguồn mắc sao – tải mắc sao nên U  U P :

P 6, 6 3.103
P  3UI cos   I    I  20(A)
3U cos  3
3.220.
2
Ví dụ 6: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha
mắc hình sao, có điện áp dây 380 V. Động cơ có công suất 10 KW. Hệ số công suất 0,8. Cường
độ dòng điện hiệu dụng đi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?
A. 57,0 A B. 18,99 A C. 45,36 A D. 10,96 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 360 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ud
Nguồn mắc sao – tải mắc sao nên U  U P  :
3

P 10.103
P  3UI cos   I    18,99(A)
3U cos  3. 380
3.0,8
Ví dụ 7: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào mạng điện ba pha
mắc hình sao có điện áp hiệu dụng pha 220 V. Động cơ có hệ số công suất 0,85 và tiêu thụ
công suất 5 kW. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là :
A. 15,4 A B. 27 A C. 5,15 A D. 9 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Nguồn mắc sao – tải mắc tam giác nên U  UP 3 :

P 5.103
P  3UI cos   I    5, 2(A)
3U cos  3.220 3.0,85
Ví dụ 8: Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 380 V và hệ số
công suất bằng 0,85. Điện năng tiêu thụ của động cơ trong một ngày hoạt động là 232,56 kWh.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 30 A B. 50 A C. 10 A D. 6 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
A 232,56.103 Wh
Công suất tiêu thụ của động cơ: P    9690(W)
t 24h
Theo bài ra U  380V nên P  3UI cos 
P 9690
I   10(A)
3U cos  3.380.0,85
Ví dụ 9: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha
mắc hình sao có điện áp pha là 220 V. Động cơ có công suất cơ học là 4 kW, hiệu suất 80% và
hệ số công suất của động cơ là 0,85. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động
cơ.
A. 21,4 A B. 7,1 A C. 26,7 A D. 8,9 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 361 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 Pi 4.103
 P    5000(W)
 H 0,8

P  3UI cos   I  5000  8,9(A)
 3.220.0,85
Chú ý: Để tính giá trị tức thời u, i trong mỗi pha ta viết biểu thức u, i rồi căn cứ vào quan hệ
để tính.
Ví dụ 10: Động cơ không đồng bộ 3 pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở
điện áp 200 V thì công suất tiêu thụ của động cơ bằng 1620 2 W và hệ số công suất là 0,9 cho
mỗi pha. Pha ban đầu của dòng điện (dạng hàm cos) ở các cuộn dây 1, 2 và 3 lần lượt là 0,
0, 2 0, 2
và  và - ời điểm dòng điện ở 1 cuộn có giá trị bằng i1  3 2 A và
3 3
đang tăng thì dòng điện ở cuộn 2 và 3 tương ứng bằng
A. 1,55 A và 3 A B. –5,80 A và 1,55 A.
C. 1,55 A và –5,80 A D. 3 A và –6 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Từ công thức:
P  3UI cos   1620 2  3.200I.0,9  I  3 2(A)

 2   2 
 i1  6cos   t  (A);i 2  6cos   t   (A);i3  6cos   t   (A)
 3   3 

Vào thời điểm i1  3 2 A và đang tăng nên có thể chọn t   (nằm ở nửa dưới VTLG).
4
Thay giá trị này vào biểu thức i 2 và i 3 :

   2 
e2  6 cos   4  3   1,55(A)
  

e  6 cos     2   5,80(A)
 3  
 4 3 
Chú ý: Công suất tiêu thụ của động cơ gồm hai phần: công suất cơ học và công suất hao phí
do tỏa nhiệt.
* Động cơ 1 pha: UI cos   P1  I2 r

* Động cơ 3 pha: 3UI cos   P1  3I2 r

Ví dụ 11: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32 mạch điện có điện áp
hiệu dụng 200 V thì sản ra công suất cơ học 43 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9 và
công suất hao phí nhỏ hơn công suất cơ học. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ là

Trang 362 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,25 A B. 5,375 A C. 0,225 A D. 17,3 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UI cos   Pi  I2R  200.I.0,9  43  I 2 .32 . Phương trình này có 2 nghiệm: I1  5,375A và

I2  0, 25A , ta chọn nghiệm I2  0, 25A vì với nghiệm thứ nhất công suất hao phí lớn hơn công

suất có ích!
I  5,375(A)  Php  I2 R  5,3752.32  924,5W  43(W)

Ví dụ 12: (ĐH-2010) Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp
hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85
và công suất toả nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng
điện cực đại qua động cơ là
A. 2A B. 1 A C. 2 A D. 3A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UI cos   Pi  Php  220.I.0,85  170  17  I  1A  I0  I 2  2

Ví dụ 13: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường cường độ dòng điện hiệu
dụng qua động cơ là 10 A và công suất tiêu thụ điện là 10 kW. Động cơ cung cấp năng lượng
cơ cho bên ngoài trong 2 s là 18 kJ. Tính tổng điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ.
A. 100 B. 10 C. 90 D. 9
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Pi 2 18.103
P  Pi  I2 r  P   I r  104   102 r  r  10()
t 2
Chú ý: Nếu đoạn mạch xoay chiều AB gồm mạch RLC nối tiếp
với động cơ điện 1 pha thì biểu thức điện áp trên RLC, trên động
cơ lần lượt là:
 Z L  ZC
 RLC  U RLC 2 cos  t  RLC 
u  tan  
 RLC
R
i  I 2 cos t   trong đó: 
 uñoäïng cô  U 2 cos  t   
 P  UI cos   Pi
 H
Điện áp hai đầu đoạn mạch là tổng hợp của hai dao động điều hòa:

uAB  uRLC  uñoäng cô  UAB 2 cos  t  AB  , trong đó:

U RLC sin RLC  U sin 


U2AB  U2RLC  U2  2URLC U cos   t  RLC  ; tan AB 
U RLC cos RLC  U cos 

Trang 363 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 14: Mắc nối tiếp động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết điện

áp hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha so với dòng điện là . Điện áp hai
6

đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125(V) và sớm pha so với dòng điện là . Xác định điện áp
3
hiệu dụng của mạng điện.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U2AB  URL
2
 U2  2URL U cos    RL 


U 2AB  3312  1252  2.331.125cos  U AB  444(V)
6
Ví dụ 15: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất
85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị

hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là . Điện áp hai đầu cuộn dây có
6

giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là . Xác định điện áp hiệu dụng của
3
mạng điện.
A. 331 V B. 345 V C. 231 V D. 565 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Pi  10.103
P  UI cos    U.50cos   U  231(V)
H 6 0,85

U2AB  URL
2
 U2  2URL U cos    RL 


U 2AB  2312  1252  2.231.125.cos  U AB  345(V)
6
Ví dụ 16: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%.
Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu
dụng I  40A và pha với u M một góc 300 . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm là 125 V và sớm

pha so với dòng điện là 600 . Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so
với dòng điện lần lượt là
A. 384 V và 400 B. 834 V và 450 C. 384 V và 390 D. 184 V và 390
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 364 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Pco 9375
P  9375(W)  U1I cos 1  U1   270, 6(V)
H 40.cos300
U2  U12  U22  2U1 U2 cos  2  1   270,62  1252  2.270,6.125.cos300

 U  384(V)
U1 sin 1  U 2 sin 2
tan      390
U1 cos 1  U 2 cos 2

Chú ý: Nếu đoạn mạch xoay chiều AB gồm mạch R nối tiếp với động cơ
điện 1 pha thì biểu thức điện áp trên R, trên động cơ lần lượt là:
 u  U 2 cos t
 R R P
i  I 2 cos t   trong đó: P  UI cos   i
 uñoäïng cô  U 2 cos  t   
 H

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là tổng hợp của hai dao động điều hòa:

uAB  uR  uñoäng cô  UAB 2 cos  t  AB  trong đó:

U R sin 0  U sin 
U2AB  UR2  U2  2UR U cos  ; tan  
U R cos 0  U cos 

Ví dụ 17: (ĐH-2010) Trong giờ học thực hành , học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay
chiều với điện trỡ R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
380 V. Biết quạt này có các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất
định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là  , với
cos   0,8 . Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 180 B. 354 C. 361 D. 267
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
P  UIcos   88  220.I.0,8  I  0,5(A)

Cách 1: U2AB  UR2  U2  2UR U cos 

Cách 2:
UAB  UR  U  U2AB  U2R  U2  2UR U cos 

UR
 3802  U2R  2202  2U R 220.0,8  U R  180,337  R   361()
I
Ví dụ 18: Trong giờ học thực h|nh, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện
trở R  352() rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380
V. Biết quạt điện này hoạt động ở chế độ định mức với điện áp định mức đặt vào quạt là 220

Trang 365 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
V và khi ấy thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là  ,
với cos   0,8 . Hãy xác định công suất định mức của quạt điện.
A. 90 W B. 266 W C. 80 W D. 160 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UAB  U  UR  U2AB  U2  U2R  2UUR cos 

UR
 3802  U2R  2202  2U R 220.0,8  U R  180,34(V)  I   0,512(A)
R
P  UIcos   220.0,512.0,8  90,17(W)
Ví dụ 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với động cơ xoay
chiều 1 pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V – 240W, điện áp định mức của động cơ
là 220 V. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 331 V thì cả
đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là
A. 389,675 W B. 305,025 W C. 543,445 W D. 485,888 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
PR 240
I   2(A) UAB  U  UR  U2AB  U2  U2R  2UUR cos 
U R 120

1417
 3312  2202  1202  2.220.120.cos   cos  
1600
1417
 P  UI cos   220.2.  389, 675(W)
1600
Ví dụ 20: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 110 V – 100 W hoạt
động bình thường dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp
với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 100 thì đo thấy cường độ
hiệu dụng trong mạch là 0,5 A và công suất của quạt điện đạt 80%. Tính hệ số công suất toàn
mạch, hệ số công suất của quạt và điện áp hiệu dụng trên quạt lúc này.
Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế
nào? Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong
mạch.
Hướng dẫn:
* Lúc đầu, động cơ hoạt động dưới định mức, công suất tiêu thụ của nó:
80
P '  UI cos   .100  U.0,5.cos   U cos   160(V)
100

Trang 366 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Điện áp hiệu dụng trên R: UR  IR  50(V)

Từ phương trình véc tơ:


UAB  U  UR chiếu lên trục hoành và trục tung ta được:

 U AB cos AB  U R  U cos 



 U AB sin AB  0  U sin 

220cos AB  50  160 AB  17,340


  
220sin AB  0  U sin   U sin   65,574
Kết hợp Usin   65,574 với U cos   160 , suy ra:   22, 2860 , U  172,9V
* Khi động cơ hoạt động bình thường:
P  UIcos   100  110.I.cos 22, 286  I  0,9825(A)

Từ phương trình véc tơ: UAB  U  UR chiếu lên trục hoành và trục tung ta
được:
U AB cos AB  U R  U cos  220cos AB  U R  110cos 22, 286
 
U AB sin AB  0  U sin  220sin AB  0  110.sin 22, 286
UR
 AB  10,930  U R  114, 23  R   116()
I
Để quạt hoạt động bình thường thì R tăng 116  100  16()
Ví dụ 21: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V – 220 W hoạt
động bình thường dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp
với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70() thì đo thấy cường độ
hiệu dụng trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động
bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. Giảm đi 20() B. Tăng thêm 12()
C. Giảm đi 12() D. Tăng thêm 20()
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
* Lúc đầu, động cơ hoạt động dưới định mức, công suất
tiêu thụ của nó:
92,8
P  UI cos   .120  U.0, 75cos 
100
 Ucos   148, 48(V)

Từ phương trình véc tơ: UAB  UR  U chiếu lên trục hoành và trục tung ta được:

Trang 367 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U AB cos AB  U R  U cos  220cos AB  70.0, 75  148, 48
 
 U AB sin AB  0  U sin  220sin AB  0  U sin 
 Usin   89, 482 kết hợp U cos   148, 48 , suy ra:   0,5424 rad hay cos   0,8565
* Khi động cơ hoạt động bình thường:
P  UIcos   120  180.I.0,8565  I  0,7784(A)

Từ phương trình véc tơ: UAB  U  UR chiếu lên trục ho|nh và trục tung ta được:

U AB cos AB  U R  U cos  220cos AB  U R  180cos 0,5424


 
U AB sin AB  0  U sin  220sin AB  0  180.sin 0,5424
UR
 AB  0, 436(rad)  U R  45, 25  R   58()
I
Giảm đi 70  58  12()
Chú ý: Nếu biết điện trở trong của động cơ thì có thể tính được hiệu suất của động cơ như
sau:
 P
P  UI cos   I  U cos 
Động cơ 1 pha: 
H  Pi  P  I r
2

 P P

 P
P  3UI cos   I  3U cos 
Động cơ 3 pha: 
H  Pi  P  3I r
2

 P P
Ví dụ 22: Một động cơ điện xoay chiều có công suất tiêu thụ là 473 W, điện trở trong 7,568()
và hệ số công suất là 0,86. Mắc nó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V thì
động cơ hoạt động bình thường. Hiệu suất động cơ là
A. 86%. B. 90%. C. 87%. D. 77%
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
P 473
P  UI cos   I    2,5(A)
U cos  220.0,86

Pco P  I2 r 2,52.7, 68
H   1  0,9  90%
P P 473

Ví dụ 23: (ĐH - 2012) Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu
dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết

Trang 368 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
rằng công suất hao phí của động cơ là 11W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu
ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%. B. 90%. C. 92,5%. D. 87,5%
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Pco UI cos   Php 11
H   1  0,875  87,5%
P UI cos  220.0,5.0,8
Ví dụ 24: Một động cơ không đồng bộ ba pha tiêu thụ công suất là 3,6 kW, điện trở trong của
mỗi cuộn là 2 và hệ số công suất là 0,8. Động cơ mắc hình sao mắc vào mạng điện mắc hình
sao với điện áp hiệu dụng 200 V thì động cơ hoạt động bình thường. Coi năng lượng vô ích chỉ
do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất động cơ là
A. 92,5% B. 92,5%. C. 99,7%. D. 90,625%.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
P 3600
P  3UI cos   I    7,5(A)
3U cos  3.200.0,8

Pi P  3I2 r 3.7,552.2
H   1  90, 625%
P P 3600
Ví dụ 25: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, gọi O là điểm đồng quy của ba trục cuộn dây
của stato. Giả sử từ trường trong ba cuộn dây g}y ra ở điểm O lần lượt là : B1  B0 cos t(T) ,

 2   2 
B2  B0 cos  t   (T) , B3  B0 cos  t   (T) . Vào thời điểm nào đó từ trường tổng
 3   3 
1
hợp tại O có hướng ra khỏi cuộn 1 thì sau chu kì nó sẽ có hướng
3
A. ra cuộn 2 B. ra cuộn 3 C. vào cuộn 3 D. vào cuộn 2.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Giả sử tại thời điểm t  0 , từ trường tổng hợp tại O có hướng ra khỏi
cuộn 1 thì B1  B0 .

T  2 T 2  
Tại thời điểm t  thì B3  B0 cos  .    B0 , tức là từ
3  T 3 3 
trường tổng hợp hướng ra khỏi cuộn 3.

Trang 369 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BIẾN ÁP
Phương pháp giải
E0 2fN 0
Suất điện động hiệu dụng: E  
2 2
U1 N1 P U I cos 2
Công thức máy biến áp:  ;H  2  2 2
U2 N2 P1 U1I1

Công thức máy biến áp lí tưởng ( H  100% )và mạch thứ cấp có hệ số công suất cos2 :

U1 I 2 N
 cos 2  1
U 2 I1 N2

U1 I 2 N1
Công thức máy biến áp lí tưởng ( H  100% )và cuộn thứ cấp nối với R:  
U 2 I1 N 2

Ví dụ 1: Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 800 vòng. Từ thông trong lõi biến thế biến thiên
với tần số 50 Hz và giá trị từ thông cực đại qua một vòng dây bằng 2,4 mWb. Tính suất điện
động hiệu dụng cuộn thứ cấp.
A. 220 V B. 456,8 V C. 426,5 V D. 140 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
E0 2fN0 2.50.800.2, 4.103
E    426,5(V)
2 2 2
Ví dụ 2: (ĐH-2008) Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến {p. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500 B. 1100 C. 2000 D. 2200
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U1 N1 220 1000
    N 2  2200
U2 N2 484 N2

 U1 N1
U  N
 2 U U'
 1 1 1
2
Chú ý: Nếu thay đổi vai trò của các cuộn dây thì: 
 U '1  N 2 U 2 U '2
 U '2 N1

Ví dụ 3: Đặt một điện áp xoay chiều u  200cos t(V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một

máy biến thế lí tưởng thì điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp là 10 2 V. Nếu
điện áp xoay chiều u  30cost(V) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp đo được ở hai đầu
cuộn dây sơ cấp bằng

Trang 370 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 300 V B. 200 2 V C. 300 2 V D. 150 2 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U1U '1 100 2.15 2
1  1  U '2  15 2(V)
U 2 U '2 10 2U '2
Ví dụ 4: Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp lí tưởng vào một nguồn điện xoay chiều thì
suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ hai là 20 V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay
chiều đó thì suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ nhất là 7,2 V. Tính điện áp hiệu dụng của
nguồn điện.
A. 144 V B. 5,2 V C. 13,6 V D. 12 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U1U '1 E.E
1  1  E  12(V)
U 2 U '2 20.7, 2

Chú ý: Nếu một cuộn dây nào đó (VD cuộn sơ cấp) có n vòng dây quấn ngược thì từ trường
của n vòng này ngược với từ trường của phần còn lại nên nó có tác dụng khử bớt từ trường
của n vòng dây còn lại, tức là cuộn dây này bị mất đi 2n vòng.
U1 N1  2n

U2 N2

Ví dụ 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 100 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 150
vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5 V. Nếu
ở cuộn sơ cấp có 10 vòng dây bị quấn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi
để hở là
A. 7,500 V B. 9,375 V C. 8,333 V D. 7,780 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Cuộn sơ cấp xem như mất đi 20 vòng:
U1 N1  2n 5 100  20
    U 2  9,375(V)
U2 N2 U2 150

Ví dụ 6: Một máy biến áp cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng mắc vào mạng điện xoay chiều 220 (V)
và cuộn thứ cấp để lấy ra điện áp 15 (V). Nếu ở cuộn thứ cấp có 15 vòng dây bị quấn ngược
thì tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 75 B. 60 C. 90 D. 105
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U1 N1 220 1100
    N 2  105
U 2 N 2  2n 1 N 2  30

Trang 371 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 7: Một máy biến áp với cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng được mắc vào mạng điện xoay
chiều. Cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến {p. Cuộn thứ cấp nối với
điện trở thuần thì dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 1 (A). Hãy xác định dòng điện chạy qua
cuộn sơ cấp.
A. 0,05 A B. 0,06 A C. 0,07 A D. 0,08 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:
U1 I2 N1 N
   I1  I2 2  0, 05(A)
U 2 I1 N 2 N1

Chú ý: Nếu cuộn thứ cấp của máy biến áp nối với RLC:
 U1 N1 U2
 U  N  U 2  ?  I2 
R 2   Z L  ZC 
2
 2 2

 P2 I 22 R
 H    I1  ?
 P1 U I
1 1

Ví dụ 8: Cho một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có
200 vòng. Mạch sơ cấp lí tưởng, đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 100 V và tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở 50 , độ
0,5
tự cảm (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch sơ cấp nhận giá trị:

A. 5 A B. 10 A C. 2 A D. 2,5 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U1 N1 100 100 U2
    U 2  200(V)  I 2   2 2(A)
U2 N2 U 2 200 R 2  Z2L

I22 R 8.50
H  0,8   I1  5(A)
U1I1 100I1
Ví dụ 9: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn thứ
cấp nối với tải tiêu thụ có điện trở 200 , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 200 V. Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là
A. 0,25 A B. 0,6 A C. 0,5 A D. 0,8 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Vì máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:

Trang 372 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 N2 U2
 U 2  N .U1  100(V)  I 2  R  0,5(A)
U 2 I1 N 2 
  
1

U1 I 2 N1 I  N 2 .I  0, 25(A)
 1 N1 2

Chú ý: Đối với máy biến áp lí tưởng mà cuộn thứ cấp có nhiều đầu ra (chẳng hạn có 2 đầu ra)
và các đầu ra nối với R thì áp dụng công thức:
 U2 N2 U2
U  N I2 
 1 R
Psc  Ptc  U1I1  U 2 I 2  U3I3 
1

 U3  N3 U
I3  3
 U1 N1 R'

U 2 I1 N 2 U3 I1 N3
Nếu áp dụng công thức   ,   thì sẽ dẫn đến kết quả sai!
U1 I2 N1 U1 I3 N1

Ví dụ 10: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1  1000 vòng được nối vào điện áp hiệu

dụng không đổi U1  200(V) . Thứ cấp gồm 2 đầu ra với số vòng dây lần lượt là N 2 vòng và

N3  25 vòng, được nối kín thì cường độ hiệu dụng lần lượt là 0,5 A và 1,2 A. Điện áp hiệu

dụng hai đầu cuộn N 2 là 10 V. Coi dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Cường độ dòng điện

hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là


A. 0,100 A B. 0,045 A C. 0,055 A D. 0,150 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
N3
U3  U1 25
Psc  Ptc  U1I1  U 2 I 2  U3I3 
N1
 200.I1  10.0,5  200 .1, 2
1000
 I1  0,055(A)

Ví dụ 11: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp N1  1000 vòng được nối vào điện áp hiệu

dụng không đổi U1  400(V) . Thứ cấp gồm 2 cuộn N2  50 vòng, N3  100 vòng. Giữa 2 đầu

N 2 đấu với một điện trở R  40 , giữa 2 đầu N3 đấu với một điện trở R '  10 . Coi dòng

điện và điện áp luôn cùng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 0,150 A B. 0,450 A C. 0,425 A D. 0,015 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 U1 N1 400 1000 U 2 20
U     U 2  20(V)  I 2    0,5(A)
 2 N2 U2 50 R 40

 U1  N1  400  1000  U  40(V)  I  U3  40  4(A)
 U3 N3 U3 100
2 3
R ' 10

Trang 373 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Psc  Ptc  U1I1  U2I2  U3I3  400.I1  20.0,5  40.4  I1  0, 425(A)

N1
Chú ý: Khi cho biết U1 , , H và mạch thứ cấp nối RLC, để tính P1 , P2 ta làm như sau:
N2

 N2 U2
 U 2  N U1  I 2 
R 2   Z L  ZC 
2
 1

 P2
 P2  I 2
2 R; H   P1  ?
 P1

Ví dụ 12: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn sơ
cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là
mạch điện RLC không phân nhánh gồm có điện trở thuần 60 , cảm kháng 60 3 và dung

kháng 120 3 . Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U1 N1 120 2 U 22 R
    U 2  180(V)  P2  I22 R 2  135(W)
R   ZL  ZC 
2
U2 N2 U2 3

Ví dụ 13: Cho một máy biến áp có hiệu suất 90%. Cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có
400 vòng. Cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V. Hai đầu cuộn
thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 90 và cảm kháng là 120 . Công suất
mạch sơ cấp là
A. 150 W B. 360 W C. 250 W D. 400 W
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U1 N1 150 200
    U 2  300(V)
U2 N2 U 2 400

U 22 R 3002.90
 P2  I22 R   360(W)
R 2  Z2L 902  1202

P2 360
H  0,9   P1  400(W)
P1 P1

Chú ý: Nếu mạch thứ cấp nối các bóng đèn giống nhau ( Uñ  Pñ ) gồm m dãy mắc song song,

trên mỗi dãy có n bóng mà các bóng đều sáng bình thường thì

Trang 374 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P2  m.n.Pd  U1 N1
 U  N
 Pd  2
I 2  mId  m
2

 Ud H  P2  P2
 U 2  nU d  P1 U1I1

Ví dụ 14: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp gồm 1100 vòng được mắc vào mạng điện xoay
chiều. Cuộn thứ cấp gồm 220 vòng dây nối với 20 bóng đèn giống nhau có kí hiệu 12 V – 18
W mắc 5 dãy song song trên mỗi dãy có 4 bóng đèn. Biết các bóng đèn s{ng bình thường và
hiệu suất của máy biến áp 96%. Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là
A. 1,5625 A và 7,5 A B. 7,5 A và 1,5625 A
C. 6 A và 1,5625 A D. 1,5625 A và 6 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
P2  m.n.Pñ  20.18  360(W)  U1 N1 U 1100
    1  U1  240(V)
 Pñ 18  U2 N2 48 220
I2  m  5.  7,5(A) 
 Uñ 12 H  P2  P2  0,96  360  I  1,5625(A)
U  nU  4.12  48(V)  P1 U1I1 240I1
1
 2 ñ

Chú ý: Nếu mạch thứ cấp nối với động cơ điện ( P  UI cos  ) bình thường thì

P2  P  U1 N1
 U  N
 P  2
I2  I 
2

 U cos  H  P2  P2
 U 2  U  P1 U1I1

Ví dụ 15: Một máy hạ áp hiệu suất 90% có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp 2,5.
Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 220 V – 396 W, có hệ số công suất 0,8.
Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần
lượt là
A. 0,8A và 2,5 A B. 1A và 1,6A C. 0,8A và 2,25A D. 1 A và 2,5 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
P2  P  396(W)  U1 N1 U1
  U  N  220  2,5  U1  550(V)
 P 396  2
I2  I    2, 25(A)
2

 U cos  220.0,8 P
H  2  0,9  396  I  0,8(A)
 U 2  U  220(V)  U1I1 550I1
1

Trang 375 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 16: Một máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2,5.
Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 220V – 440W, có hệ số công suất 0,8.
Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần
lượt là
A. 0,8A và 2,5 A B. 1A và 1,6A C. 1,25A và 1,6A D. 1 A và 2,5 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
P2  P  440(W)  U1 N1 U1
  U  N  220  2,5  U1  550(V)
 P 440  2
I2  I    2,5(A)
2

 U cos  220.0,8 H  P2  1  400  I  0,8(A)

 U 2  U  220(V)  U1I1 550I1
1

U1 I 2 N1
Bình luận: Nếu áp dụng công thức   thì tìm ra kết quả sai I1  1(A) . Trong
U 2 I1 N 2

U1 I2 N
trường hợp này công thức trên phải là  cos   1
U 2 I1 N2

Ví dụ 17: Một máy biến thế hiệu suất là 96%, số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và
1250 vòng, nhận công suất 10 kW từ mạng điện xoay chiều. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn sơ cấp là 1000 V và hệ số công suất của cuộn thứ cấp là 0,8. Công suất nhận được ở
cuộn thứ cấp và cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 9600 W và 6 A B. 960 W và 15 A
C. 9600 W và 60 A D. 960 W và 24 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 U1 N1 1000 6250
 U  N  U  1250  U 2  200(V)
 2 2 2

H  P2  U 2 I 2 cos 2  0,96  200.I 2 .0,8  I  60(A)
 P1 P1 9600
2

Chú ý: Đối với máy biến thế tự ngẫu thì cuộn sơ cấp và thứ cấp được lấy ra từ một cuộn dây,
nếu nối ab với mạng điện xoay chiều, nối bc với mạch tiêu thụ thì:
 U1 N1
 N1  N ab U  N
 2 2
 
 N 2  N bc  N ab  N ac H  P2  U 2 I 2 cos 2
 P1 U1I1

Ví dụ 18: Máy biến áp tự ngẫu dùng cho các tải có công suất nhỏ là một máy biến áp chỉ có
một cuộn d}y. Biến thế tự ngẫu cuộn ab gồm 1000 vòng. Vòng dây thứ 360 kể từ a được nối

Trang 376 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
với chốt c. Người ta nối a, b với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz (cuộn ab lúc này gọi là
cuộn sơ cấp) và nối bc với R  10 (đoạn bc lúc này gọi là cuộn thứ cấp). Tính dòng điện đưa
vào biến thế. Bỏ qua mọi hao phí trong biến thế.
A. 9,6125 A B. 6,7 A C. 9,0112 A D. 14,08 A.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 N1  Nab  1000

 N 2  N bc  N ab  N ac  640

 U1 N1 220 1000
 U  N  U  640  U 2  140,8(V)

Cách 1:  2 2 2

P U
H  2  2 2I cos 2 140,8.14, 08.1
1  I1  9, 0112(A)
 P1 U1I1 220.I1

U1 I2 N1 14, 08 1000
Cách 2:      I1  9, 0112(A)
U 2 I1 N 2 I1 640

Chú ý: Bình thường máy biến áp có hai lõi thép và cuộn sơ cấp quấn trên một lõi, cuộn thứ
U1 N1
cấp quấn trên lõi còn lại: 
U2 N2

Nếu máy biến áp có n lõi thép và cuộn sơ cấp và thứ cấp được quấn 2 trong n lõi thì từ thông

ở cuộn sơ cấp  được chia đều cho (n – 1) lõi còn lại. Từ thông qua cuộn thứ cấp là nên
n 1
điện áp trên cuộn thứ cấp giảm (n – 1) lần. Ta có thể xem như điện áp trên cuộn sơ cấp chia
U1
N
đều cho (n – 1) nhánh và mỗi nhánh chỉ nhận được 1 phần: n  1  1
U2 N2

Chứng minh: Suất điện động ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là:

 d U1
e   N
 1

1
dt e N
 1  1  n  1 
 n  1  N1
 d
e 2   N 2 e2 N 2 U2 N2
  
n  1 dt

Ví dụ 19: Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm bốn nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh
ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 (có 1000
vòng) vào điện áp hiệu dụng 60 V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng là 40 V. Số vòng
dây của cuộn 2 là
A. 2000 vòng B. 200 vòng C. 600 vòng D. 400 vòng

Trang 377 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U1
60
 n  1 
N1
 4 1 
1000
 N2  2000
U2 N2 40 N2

Chú ý: Nhớ lại trong trường hợp máy biến áp hai cuộn dây khi hoán đổi vai trò ta đã rút ra
 U1 N1
U  N

công thức:  2  U1U '1  U 2 U '2
2

 U '1  N1
 U '2 N 2

 U1

  n  1  N1
 U N2 U1 U '1
Tương tự với biến áp có n lõi thép:  2
  U U'
 U '1  n  1  n  1 2 2
  n  1 N
  2
 U '2 N1

Ví dụ 20: Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm 5 nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh
ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào điện áp
hiệu dụng 120 V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng U 2 . Khi mức cuộn 2 với điện áp

hiệu dụng 3U 2 thì điện áp hiệu dụng ở cuộn 1 khi để hở là

A. 22,5 V B. 60 V C. 30 V D. 45 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U1 U'1 120 3U2
 U2 U'2  .  U2 U'2  U'2  22,5(V)
 n  1  n  1 5 1 5 1

Chú ý: Khi áp dụng các công thức trên thì điện trở của các cuộn dây không đáng kể và coi từ
thông là khép kín. Nếu cuộn thứ cấp để hở còn cuộn sơ cấp có điện trở thuần thì có thể xem
điện áp vào phân bố trên R và trên cuộn cảm thuần L:
Z U 
U1  U R  U L  U12  U2R  U2L  L  L 
 R UR 

Trang 378 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chỉ có thành phần U L gây ra hiện tượng cảm ứng điện từ nên công thức máy biến áp lúc này

U L N1
là: 
U2 N2

Ví dụ 21: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có N1  1100 vòng và cuộn

thứ cấp có N2  2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của

máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là U1  82V thì khi không nối

tải điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là U2  160V . Tỉ số giữa điện trở thuần R và

cảm kháng Z L của cuộn sơ cấp là

A. 0,19 B. 0,15 C. 0,42 D. 0,225


Hướng dẫn: Chọn đáp án D
U L N1 U 1100
  L   U L  80(V)
U2 N2 160 2200

R UR
U12  U2L  U2R  822  802  U2R  U2R  18(V)    0,225
ZL U L

Ví dụ 22: Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1100 vòng dây và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. Nối
2 đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 3
và cảm kháng 4 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 80 V B. 72 V C. 64 V D. 32 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U L ZL 4 3
Ta nhận thấy:    UR  UL
UR R 3 4

 2 2
3 2
 1
U  U 2
 U 2
 40 2
 U 2
   U L  U L  32(V)

L R L
4

 U L  N1  32  1100  U  64(V)
 U 2 N 2 U 2 2200
2

Chú ý:
 U1 N1
U  N
 2 2
* Khi máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp thay đổi ta dùng: 
 U1  N1  n
 U '2 N2

Trang 379 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 2 N1
U  N

* Khi máy biến áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp thay đổi ta dùng:  1 2

 U2  N2  n
 U '1 N1

Ví dụ 23: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu để hở của nó là
A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 110 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
N2
N2 
U 2 N1 U 2 3  2 N2
 ; 
U1 N 2 U '1 N1 3 N1

U '2 2 U' 2
   2   U '2  200(V)
U2 3 300 3

Ví dụ 24: (ĐH-2010) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao
phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm
3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 110 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
100 N 2
U  N
 1 1

 U N2  n 
 
U2 N2 U N1  N2  n N
  1  2 n 2
U1 N1  2U  N 2  n  N2  n 3
 U1 N1 

 U '  N 2  3n  2. N 2  U '  2. 100  U '  200(V)
 U1 N1 N1 U1 U1

Ví dụ 25: Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở của
nó là 100 V. Nếu chỉ tăng thêm n vòng dây ở cuộn dây sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu để hở của cuộn thứ cấp là U. Nếu chỉ giảm đi n vòng dây ở cuộn dây sơ cấp thì điện áp

Trang 380 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Nếu chỉ tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn
sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 50 V B. 60 V C. 100 V D. 120 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 U1 N1
100  N
 2

 U1 N1  n 
 
U1 N1 U N 2  N1  n N
   2 n 1 .
U2 N2  U1  N1  n  N1  n 3
 2U N 2 

 U1  N1  2n  5 . N1  U1  5 U1  U '  60(V)
 U ' N2 3 N2 U ' 3 100

Ví dụ 26: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì
điện áp hiệu dụng thứ cấp là 20 V. Nếu tăng số vòng dây thứ cấp 60 vòng thì điện áp hiệu dụng
thứ cấp là 25 V. Nếu giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng thứ cấp là
A. 10 V B. 12,5 V C. 17,5 V D. 15 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 20 N 2 
U  N 
 1  5 N 2  60
   N 2  240
1

U2 N2  25 N 2  60  4 N2
  
U1 N1  U1 N1 
 U ' N 2  90 240  90 150 N 2 U ' 150 20
       U '  12,5
 U1 N1 N1 240 N1 U1 240 U1

Ví dụ 27: (ĐH-2011) Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn
sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số
vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học
sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi,
rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện
áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ
qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải
tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây B. 84 vòng dây C. 100 vòng dây D. 60 vòng dây
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Trang 381 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
N2  0,43N1  N1  1200
U2  
N2  N1  N2  24  0,45N1  N2  516
U1 
N2  24  n  0,5N1  516  24  n  0,5.1200  n  60
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN TẢI ĐIỆN
Phương pháp giải

P
Cường độ hiệu dụng chạy trên đường dây: I 
U cos 
Độ giảm thế trên đường dây:
PR Xem cos =1 PR
U  IR   U 
U cos  U
2
 P 
Công suất hao phí trên đường dây: P  I R  2
 R
 U cos  
Điện năng hao phí trên đường dây sau thời gian t: A  Pt
P PR
Phần trăm hao phí: h  
P  U cos  2

Hiệu suất truyền tải: H  1  h


1
Điện trở tính theo công thức: R  
S
Ví dụ 1: Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V
trên đường dây có điện trở tổng cộng 20  và hệ số công suất bằng 1. Độ giảm thế trên đường
dây truyền tải là:
A. 40 V B. 400 V C. 80 V D. 800 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
P 200.103
U  IR  R .20  800  V 
U cos  5000.1
Ví dụ 2: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 KW. Dòng điện nó phát ra sau khi
tăng thế được truyền đi xa bằng một dây dẫn có tổng chiều dài 200 km có đường kính 0,39 cm
và làm bằng hợp kim có điện trở suất bằng 1,8.108  m  . Biết hệ số công suất đường dây

bằng 1. Tính công suất hao phí trên đường dây nếu điện áp đưa lên là 50 kV

Trang 382 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 0,16 MW B. 0,03 MW C. 0,2 MW D. 0,12 MW
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 200.103
Điện trở đường dây: R     2  1,8.108.  301  
S r   0,195.10 
2 2

Công suất hao phí trên đường dây:


2 2
 P   1000.103 
P   R   .301  0,12.10  W 
6

 U cos  
3
 50.10 .1 
Ví dụ 3: Ở nơi phát người ta truyền công suất truyền tải điện năng là 1,2 MW dưới điện áp 6
kV. Điện trở của đường dây truyền tải từ nơi phát đến nới tiêu thụ là 4,05  . Hệ số công suất
của đoạn mạch 0,9. Giá điện 1000 đồng/kWh thì trung bình trong 30 ngày, số tiền khấu hao là
A. 144 triệu đồng B. 734,4 triệu đồng C. 110,16 triệu đồng D. 152,55 triệu đồng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Công suất hao phí trên đường dây:
2 2
 P   1, 2.106 
P     .4,05  200.10  W 
3
 R 
 U cos  
3
 6.10 .0,9 
Điện năng hao phí trên đường dây sau 30 ngày:
A  Pt  200  kW   30  24  h   144.103  kWh 

Tiền điện khấu hao: 144.103 1000  144.106  VND 

Chú ý: Khi công suất đưa lên đường dây không đổi, điện áp năng n lần thì công suất
hao phí giảm n 2
Ví dụ 4: Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nà máy phát điện nahor có công
suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có
tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 4 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện
năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn
sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng
sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?
A. 90 B. 100 C. 85 D. 105
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Gọi P, P và P1 lần lượt là công suất nhà máy điện, công suất hao phí đường dây khi chưa
dùng máy biến thế và công suất tiêu thụ của mỗi áy ở xưởng sản xuất.

Trang 383 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 P
P  25  80P1
Theo bài ra:   P  100P1
P  P
 95P1
 100
Ví dụ 5 (ĐH - 2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng
dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân
được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường
dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi
và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm
phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân B. 150 hộ dân C. 504 hộ dân D. 192 hộ dân
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
P  P  120P1 
  P  32P1
P   P 
 144P1  P  152P1
Cách 1: Theo bài ra:  4 

P  P  nP1  nP1  152P1  32P1  150P1
 16 16
Cách 2: Khi U tăng gấp đôi thì hao phí giảm 4 lần nghĩa là phần điện năng có tích tăng thêm
3P / 4  144P1  120P1  P  32P1 . Khi U tăng 4 lần thì phần điện năng có ích tăng thêm
15P /16  30P1 , tức là đủ cho 120  30  150 hộ dân
Ví dụ 6: Một đường dây có điện trở tổng cộng 4  dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ
nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp hiêu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 10 kV, công suất
điện là 400 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cos   0,8 . Có bao nhiêu phần trăm công
suất bị mấy mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6% B. 2,5% C. 6,4% D. 10%
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
2
 P  P PR 400.103.4
P  I R  
2
 R  h     0,025  2,5%
 U cos   P U 2 cos 2  108.0,64
Ví dụ 7: Truyền tải một công suất điện 1 (MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện
áp hiệu dụng đưa lên đường dây 10 (kV). Mạch tải điện có hệ số công suất 0,8. Muốn cho tỉ lệ
năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% công suất truyền thì điện trở của đường
dây phải có giá trị thỏa mãn
A. R  6,4 B. R  4,6 C. R  3,2 D. R  6,5

Trang 384 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
P PR 0,1.108.0,82
h  2  10%  R   6, 4   
P U cos 2 106
Ví dụ 8: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp
đưa lên đường dây là 200 kV thì tổn hao điện năng là 30%. Biết hệ số công suất đường dây
bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500 kV thì tổn hao điện năng là
A. 12% B. 75% C. 24% D. 4,8%
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

 PR
 h 1 
P PR  U12 U2
h  2   h 2  h1. 12  4,8%
P U h  PR U2


2
U22

Ví dụ 9: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ
bằng dây dẫn có tổng chiều dài 20km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.108 m

, tiết diện 0,4 cm 2 , hệ số công suất của mạch điện là 1. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền
đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 93,75% B. 96,14% C. 97,41% D. 96,88%
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

 1 8 2.10000
 R    2,5.10 .  12,5   
 S 0, 4.104

P  P R  H  P  P  1  PR
2
500.103.12,5
 1  93,75%

 U 2 cos 2  P U 2 cos 2  100002.1
Chú ý: Khi cho hiệu suất truyền tải và công suất nhân được cuối đường dây thì tính được công
suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây:
P' P' P2 PU 2
H   P  ; P  1  H  P; P  2 R  R 
P H U P2
Ví dụ 10: Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
có điện trở 40 và có hệ số công suất bằng 1. Biết hiệu suất truyền tải là 98% và nơi tiêu thụ
nhận được công suất điện 196 kW. Điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là:
A. 10 kV B. 20 kV C. 40 kV D. 30 kV
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 385 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 P' 196
H   0,98   P  200  kW 
 P P
P  1  H  P  4  kW 

P2
P  2 R  4,10 
3  200.103  .40
 U  20.103  V 
2
U U
A
Chú ý: Nếu trong thời gian t điện năng hao phí P : P 
t
Ví dụ 11: Người ta cần tải đi một công suất 1 MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng hai
công tơ điện đặt ở biến thế và ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng ta chênh lệch mỗi
ngày đêm 216 kWh. Tỷ lệ hao phí do chuyền tải điện năng là
A. 0,80% B. 0,85% C. 0,9% D. 0,95%
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
A 216kWh P 9kW
P    9  kW   h    0,9%
t 24h P 1000kW
Ví dụ 12: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200
kW. Hiệu số chỉ của công tơ ở trạm phát và công tơ tổng ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chên
lệch nhau 480 kWh. Công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất của quá trình truyền tải
điện lần lượt là
A. 100 kW; 80% B. 83 kW; 85% C. 20 kW; 90% D. 40 kW; 95%
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
A 480kWh P  P 200  20
P    20  kW   H    90%
t 24h P 200
PR
Chú ý: Hiệu suất truyền tải h  1  H  thay đổi bằng thay đổi điện áp, điện trở,
U cos 2 
2

công suất truyền tải

 PR
h1  1  H1  U 2 cos 2  2
 1  H2  U 1 
Thay đổi U: 
1
  
h  1  H  PR 1  H1  U2 


2 2
U 22 cos 2 

 P1R
h1  1  H1  U 2 cos 2 
 1  H 2 P2
Thay đổi P:   
h  1  H  P2 R 1  H 1 P1


2 2
U cos 
2 2

Trang 386 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 PR1
h1  1  H1  U 2 cos 2  2
 1  H 2 R 2  d1 
Thay đổi R:     
h  1  H  PR 2 1  H 1 R 1  d2 


2 2
U cos 
2 2

Ví dụ 13: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiêu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là
97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 24 kV B. 54 kV C. 16 kV D. 18 kV
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

 PR
h1  1  H1  U 2 cos 2  2 2
 1  H2  U 1  1  0,97  6 

1
     
h  1  H  PR 1  H1  U 2  1  0,73  U 2 


2 2
U 22 cos 2 

U2  18  kV 
Ví dụ 14: Xét truyền tải điện trên một đường dây nhất định. Nếu điện áp truyền tải điên là 2
kV thì hiệu suất truyền tải là 80%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 4 kV thì hiệu suất truyền tải
đạt
A. 95% B. 90% C. 97% D. 85%
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

 PR
h1  1  H1  U 2 cos 2  2
1  H2  U 1  1  H2  2 
2


1
        H 2  0,95
h  1  H  PR 1  H1  2
U 1  0,8 4


2 2
U 2 cos 
2 2

Ví dụ 15: HIệu suất truyền tải điện năng một công suất P từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ là
35%. Dùng máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là N2 / N1  5 để
tăng điện áp truyền tải. Hiệu suất truyền tải sau khi sử dụng máy biến áp là
A. 99,2% B. 97,4% C. 45,7% D. 32,8%
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2 N2
Theo bài ra:  5
U1 N1

Trang 387 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 PR
h1  1  H1  U 2 cos 2  2
1  H2  U 1  1  H2  1 
2


1
        H 2  0,974
h  1  H  PR 1  H1  U 2  1  0,35 5


2 2
U 2 cos 
2 2

Ví dụ 16: Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng
dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu
nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại
dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu?
A. 96% B. 94% C. 92% D. 95%
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
2
 d  2
2
1 1 R
R    2  1   
  0,5d  R1  d 2   3 
2
S

 PR1
h1  1  H1  U 2 cos 2 
1  H2 R 2 1  H2  2 
2

        H 2  0,96
h  1  H  PR 2 1  H1 R 1 1  0,91 3


2 2
U cos 
2 2

Ví dụ 17: Một nhà máy phát điện gồm 4 tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện
sản xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%.
Khi một tổ máy ngừng hoạt động thì hiệu suất truyền tải khi đó là
A. 90% B. 85% C. 75% D. 87,5%
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

 P1R
h1  1  H1  U 2 cos 2 
 1  H 2 P2 1  H2 3
      H 2  0,85
h  1  H  P2 R 1  H1 P1 1  0,8 4


2 2
U 2 cos 2 
Chú ý: Phân biệt hai trường hợp
Công suất đưa lên đường dây không đổi
(P = const ) khác với trường hợp công suất
nhận được cuối đường dây không đổi (P’ = const).
Ví dụ 18: Điện năng cần truyền tải từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện. Coi rằng trên đường
dây truyền tải chỉ có điện trở R không đổi, coi dòng điện trong các mạch luôn cùng pha với
điện áp. Lần lượt điện áp đưa lên là U1 và U 2 thì hiệu suất truyền tải tương ứng là H1 và H 2

. Tìm tỉ số U 2 / U1 trong hai trường hợp

Trang 388 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a) Công suất đưa lên đường dây không đổi;
b) Công suất nhận được cuối đường dây không đổi
Hướng dẫn:
P
Áp dụng công thức: h  1  H 
P
PR
2
PR 1  H 2 U cos 2   U1 
2
U2 1  H1
a) h  1  H  2    2
  
U cos  1  H1
2
PR  U2  U1 1  H2
U1 cos 
2 2

PR P 'R '
b) Thay P  P '/ H vào công thức h  1  H  ta được 1  H 
U cos 
2 2
HU 2 cos 2 
P 'R
1  H 2  H 2 U cos 2   U1  1  H1  H1
2
2
P 'R U
 1  H  H  2    2
  2
U cos 
2
1  H1  H1 P 'R  U2  U1 1  H 2  H 2
U1 cos 
2 2

Lời khuyên: Đến đây ta nên nhớ hai kết quả quan trọng để giải tiếp các bài toán phức tạp
hơn:

U2 1  H1
* Khi P không đổi thì 
U1 1  H2

* Khi P’ không đổi thì


U2

1  H1  H1
U1 1  H 2  H 2
Ví dụ 19: Cần truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ sao cho công suất điện nơi tiêu thụ
không đổi, bằng một đường dây nhất định. Nếu điện áp đưa lên đường dây là 3 kV thì hiệu suất
tải điện là 75%. Để hiệu suất tải điện 95% thì điện áp đưa lên là
A. 3 kV B. 5,96 kV C. 3 5 kV D. 15 kV
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Áp dụng:
U2

1  H1  H1 
U2

1  0, 75 0, 75
U1 1  H2  H2 3 1  0,95 0,95
 U2  5,96  V 

Chú ý: Nếu cho biết độ giảm thế trên đường dây ta tính được hiệu suất truyền tải:
P I.IR U 1
h  1 H    .
P UI cos  U cos 
Ví dụ 20: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần
để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền tải
Trang 389 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện
bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong
mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Hiệu suất truyền tải điện trong trường hợp đầu:
 P'
 P '  H1P  0,95P  P 
U  0,95
1  H1   1  H1  0, 05  H1  0,95 
U P  h P  0, 05P  P '
 1
19
P P'
Hiệu suất truyền tải điện sau đó (P’ giữ nguyên còn P   ):
100 1900
P' 1900
H2  
P' 1901
P '
1900
Áp dụng:

U2

1  H1  H1 
1  0,95 0,95  9,505  U 2  9,505U1
U1 1  H 2  H 2  1900  1900
1  
 1901  1901
Chú ý: Để tìm ra công thức đẹpta cần giải bài toán tổng quát hơn.
Ví dụ 21: Điện áp hiệu dụng gữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để
giảm công suất truyền tải đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp thì độ
giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng xU (với U là điện áp hiệu dụng giữa hai cực của
trạm phát điện). Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường
dây.
Hướng dẫn:
Hiệu suất truyền tải điện trong trường hợp đầu:
 P'
 P '  H1P  1  x  P  P 
h1  1  H1 
U 
 x
1  x 
U P  h P  x P '
 1
1 x
P x
Hiệu suất truyền tải điện sau đó (P’ giữ nguyên còn P '   P ' ):
n n 1  x 

Trang 390 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
P' P' n 1  x 
H2   
P ' P ' P ' P ' n 1  x   x
x
n 1  x 

Áp dụng:
U2

1  H1  H1 
x 1  x 

n 1  x   x
U1 1  H 2  H 2  n 1  x   n 1  x  n
1  
 n 1  x   x  n 1  x   x
Ví dụ 22: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần
để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, với điều kiện công suất truyền tải tiêu
thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng
xU’ (với U’ là điện áp hiệu dụng nơi tải tiêu thụ). Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn
cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
Hướng dẫn:
Hiệu suất truyền tải điện trong trường hợp đầu:
 1
U x P '  H1P  P  P   x  1 P '
h1  1  H1    x 1
U x 1 
P  h1P  xP '
P x
Hiệu suất truyền tải điện sau đó (P’ giữ nguyên còn P '   P ' ):
n n
P' P' n
H2   
P ' P ' P ' x P ' n  x
n
x 1
U 1  H 1 1H 1 x 1 x nx
Áp dụng: 2   
U1 1  H 2  H 2  n  n 1  x  n
1  
 nxnx
Ví dụ 23: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi
tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tải là U thì độ
giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí
truyền tải giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu thì điện áp đưa lên đường dây là
A. 20,01U B. 10,01U C. 9,1U D. 100U
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
U2 nx
Áp dụng:  với n  100, x  0,1 ta được U2  9,1U1
U1 1  x  n

Mà U1  U  0,1U  1,1U nên U2  10, 01U

Trang 391 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ví dụ 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây dùng máy hạ thế lí
tưởng có tỉ số vòng dây N1 / N2  k và cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng
giữa hai cực của một ttramj phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên
đường dây tải điện n lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng
khi chưa tăng điện áp độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng xU tai (với U tai là điện áp hiệu
dụng trên tải tiêu thụ). Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đăt lên
đường dây.
Hướng dẫn:
Hiệu suất truyền tải điện trong trường hợp đầu:
U U U x
h1  1  H1    
U U ' U kU tai  U k  x

 k k
 P '  H P  P  P  P'
 
1
 k x k x
P  h P  x P '
 1
k
P x
Hiệu suất truyền tải điện sau đó (P’ giữ nguyên còn P '   P ' ):
n kn
P' P' kn
H2   
P ' P ' P ' x P ' kn  x
kn

 k  k
1
U
Áp dụng: 2 
1  H1  H1   k  x  k  x  kn  x 1

U1 1  H 2  H 2  kn  kn k  x  n
1  
 kn  x  kn  x
Ví dụ 25: Trong suốt quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây dùng máy hạ thế
lí tưởng có tỉ số vòng dây bằng 2. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần
tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện
công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế
trên đường dây tải điện bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện
trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
A. 10,0 lần B. 9,5 lần C. 8,7 lần D. 9,3 lần.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Áp dụng

Trang 392 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 2 kn  x 1 2.100  0,1 1
   9,5
U1  k  x  n 2  0,1 100

Chú ý: Khi động cơ điện mắc sau


công tơ thì số chỉ của công tơ
chính là điện năng mà động
cơ tiêu thụ.
Ví dụ 26: Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở R  5 dẫn dòng điện xoay chiều
đến công tơ điện. Một độn cơ điện có công suất cơ học động cơ hoạt động bình thường và điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220V. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
đường dây tải điện. Động cơ hoạt động trong thời gian 5h thì công tơ chỉ bao nhiêu kWh? Tìm
điện năng hao phí trên đường dây tải trong 5h.
Hướng dẫn:
Công suất tiêu thụ điện:
Pi P 1, 496.103
P  UI cos   i  220.I.0,85   I  10  A 
H H 0,8
Số chỉ của công tơ chính là điện năng mà động cơ tiêu thụ:
Pi 1, 496.103
A  Pt  t   W  5  h   9350  Wh   9,35  kWh 
H 0,8
Điện năng hao phí trên đường dây sau 5 h:
A  Pt  I2 Rt  102.5.5  h   2500  Wh   2,5  kWh 

Chú ý: Nhà máy phát điện có công suất Pmp và điện áp U mp trước khi đưa lên đường dây để

tải điện đi xa người ta dùng máy tăng áp có hiệu suất H. Công suất và điện áp đưa lên đường
P  Pmp H

dây lần lượt là:  N2
 U  U mp N
 1

Ví dụ 27: Một máy phát điện xoay chiều công suất 10 (MW), điện áp giữa hai cực máy phát
10 (KV). Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có tổng điện trở
40 (Ω). Nối hai cực máy phát với cuộn sơ cấp của máy tăng thế còn nối hai đầu cuộn thứ cấp
với đường dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy biến áp gấp 40 lần số vòng dây của
cuộn sơ cấp. Hiệu suất của máy biến áp là 90%. Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Xác
định công suất hao phí trên đường dây.
A. 20,05 kW. B. 20,15 kW. C. 20,25 kW. D. 20,35 kW.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 393 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 N2
 U  U MP . N  10.10 .40  4.10  V 
3 5
P2
 1  P  2
R  20, 25  kW 
P  P .H  10.10 .90%  9.10  V 
6 6 U
 MP

Ví dụ 28: Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000 kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng
là 8 Ω, điện áp ở hai cực của máy là 1000 V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn sơ
cấp của máy tăng áp lí tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn
sơ cấp. Biết hệ số công suất của đường dây là 1. Hiệu suất quá trình truyền tải là:
A. 80%. B. 87%. C. 92%. D. 95%.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 N2
 U  U mp . N  1000.10  10  V 
4
PR 106.8
 1  H  1  h  1  2
 8
 92%
P  P .H  10  W 
6 U 10
 mp

Chú ý:
1) Nếu cho biết công suất hao phí trên đường dây bằng a% công suất đưa lên đường dây thì
P  a%P  I2R  a%UIcos  IR  a%Ucos  U  a%Ucos
2) Nếu cho biết công suất hao phí trên đường dây bằng a% công suất nhận được cuối đường
dây thì P  a%P ' .
Ví dụ 29: Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 40
Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 50 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện
bằng 5% công suất đưa lên đường dây ở A. Công suất đưa lên ở A là
A. 20 kW. B. 200kW. C. 2MW. D. 2000W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Theo bài ra:
P  5%P  I2 R  0,05P  502.40  0,05P

 P  2.106  W 

Ví dụ 30: Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây có hệ số công suất bằng 0,96.
Công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 5% công suất đưa lên đường dây ở A. Nếu điện áp
đưa lên đường dây là 4000V thì độ giảm thế trên đường là
A. 20 kV. B. 200 kV. C. 2 MV. D. 192 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Theo bài ra: P  a%UI cos 

Trang 394 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 I2 R  a%UI cos   IR  a%U cos 

 U  a%U cos   U  0,05.4000.0,96  192  V 

Ví dụ 31: Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5
Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện
bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B.
A. 20 kW. B. 200 kW. C. 2 MW. D. 2000 W.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
I2 R  0,05PB  1002.5  0,05PB  PB  2.106  W 

Chú ý: Nếu nơi tiêu thụ dùng máy hạ áp và công suất hao phí trên đường dây bằng a% công
suất tiêu thụ trên tải thì:
I12 R  a%U 2 I 2cos2

 N2 U2 I1
 N  U  I cos
 1 1 2 2

Điện áp đưa lên đường dây: U  U1  U  U1  I 1R.


Ví dụ 32: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 5 Ω
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Tại B dùng máy hạ thế lí tưởng. Công suất
hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có
giá trị hiệu dụng là 300V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số số vòng dây của
cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy hạ thế là
A. 0,01. B. 0,004. C. 0,005. D. 0.05.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Theo bài ra:
I 12 R  a%U 2 I 2cos2  602.5  0, 05.300.I 2 .1  I 2  1200  A 

 N2 U2 I1 N2 60
 N  U  I cos  N  1200.1  0, 05
 1 1 2 2 1

Ví dụ 33: Điện năng được tải tử trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha
có điện trở R = 30Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp
lần lượt là 2200V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100
A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2200 V. B. 2500 V. C. 4400 V. D. 2420 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 395 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 2 I1 220 I1
 U  I  2200  100  I1  10  A 
 1 2
 U  U  U  U  I R  2200  10.30  2500  V 
 1 1 1

Ví dụ 34: Cuộn sơ cấp của máy tăng thế A được nối với nguồn và B là máy hạ thế có cuộn sơ
cấp nối với đầu ra của máy tăng thế A. Điện trở tổng cộng của dây nối từ A đến B là 100 Ω.
Máy B có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Mạch thứ
cấp của máy B tiêu thụ công suất 100 kW và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp 100A. Giả
sử tổn hao của các máy biến thế ở A và B là không đáng kể. Hệ số công suất trên các mạch đều
bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch thứ cấp của máy A là
A. 11000 V. B. 10000 V. C. 9000 V. D. 12000 V.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 N 2 I1 N2 1
 N  I  I1  I 2 . N  100. 10  10  A 
Máy B:  1 2 1
P  P  U I  P  U .10  100.103  U  104  V 
 1 2 1 1 2 1 1

U  U 1  U  U1  I 1R  104  10.100  11000  V 

Ví dụ 35: Điện năng được truyền từ máy tăng áp đặt tại A tới máy hạ áp đjăt tại B bằng dây
đồng tiết diện tròn đường kính 1 cm với tổng chiều dài 200 km. Cường độ dòng điện trên dây
tải là 100 A, các công suất hao phí trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua
mọi hao phí trong các máy biến áp, coi hệ sô công suất của các mạch sơ cấp và thứ cấp đều
bằng 1, điện trở suất của đồng là 1,6.108 m . Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp của máy tăng
áp ở A là
A. 43 kV B. 42 kV C. 40 kV D. 86 kV
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
1 1 200.103
R   8
 1, 6.10 .  41  
  0,5d    0,5.0, 01
2 2
S

P  5%PB  I12 R  0,05U 1I1

I1R 100.41
 U1    82000  V 
0, 05 0, 05
Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp của máy tăng áp ở A:
U  U1  I1R  82.103  100.41  43050  V   86  kV 

Ví dụ 36 (ĐH – 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng
được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80

Trang 396 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường
dây bị rò điện tại điểm Q( hai dây tải điện bị nối tắt bỏi một vật có điện trở có giá trị xác định
R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau
đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây
tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn
khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một doạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ
dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km. B. 167 km. C. 45km. D. 90km.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Khi đầu N để hở, điện trở của mạch:
U
2x  R   30   
I
 R  30  2x
Khi đầu N nối tắt, điện trở của mạch:
R. 80  2x  U 200
2x    
R  80  2x  I 7

 30  2x 80  2x   200  x  10
 2x  
110  4x 7
x
 MQ  MN  45  km 
40
Ví dụ 37: Một đường dây tải điện giữa hai điểm A, B cách nhau 100km. Điện trở tổng cộng
của đường dây là 120 Ω. Do dây cách điện không tốt nên tại một điểm C nào đó trên đường
dây có hiện tượng rò điện. Để phát hiện vị trí điểm C người ta dụng nguồn điện có suất điện
động 41 V, điện trở trong 1Ω. Khi làm đoản mạch đầu B thì cường độ dòng điện qua nguồn là
1,025A. Khi đầu B hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Điểm C các đầu A một đoạn.
A. 50 km. B. 30 km. C. 75 km. D. 60 km.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
E
Để hở đầu B: 2x  R  r   41  R  40  2x
I
R. 120  2x  E
Đoản mạch đầu B: 2x   r   40
R  120  2x  I

Trang 397 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2x 
 40  2x 100  2x   40  x  15  AC 
x
AB  30  km 
160  4x 60
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt
trung bình nhân với 2.
Câu 3: Cho hai cuộn dây có điên trở thuần  L1 , r1  và  L2 , r2  mắc nối tiếp vào hai điểm AB.

Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AB. U1 , U 2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai

đầu cuộn dây 1 và cuộn dây 2. Để U  U1  U2 cần có điều kiện nào sau đây?

A. L1r1  L2 r2. B. L1r2  L2 r1

C. L1L2  r1r2. D. L1  L2  r1  r2.


Câu 4: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn
câu đúng:
A. Điện áp tức thời giữa hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại
cùng một lúc.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại
cùng một lúc.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực
đại cùng một lúc.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại
cùng một lúc.
Câu 5: Cho mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với hộp kín X. Phương trình cường
độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là

Trang 398 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
i  I0cos  t    A  ; u AB  U 0cos  t    V  .
 3  6
X chứa những phần tử nào?
A. R, L và C. B. R và C. C. R và L. D. C.
Câu 6 (ĐH 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
A. R 
2
 . B. R 
2
 .
 C   C 

R 2   C  . R 2   C  .
2 2
C. D.

Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức
thời trong mạch có dạng là
A. hình sin. B. đoạn thẳng. C. đường tròn. D. elip.
Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Giá trị của điện trở, cảm kháng và
dung kháng tuân theo biểu thức R  2ZL  3ZC . Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua các phần tử trong mạch?
A. IR  2IL  3IC . B. 3IR  2IL  IC .

I R I L IC
C.   . D. IR  IL  IC .
1 2 3
Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kì bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua trong
một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công xuất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa.
Câu 10: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cosφ≥0,85.
Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Trang 399 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn
mạch
A. có L và C mắc nối tiếp. B. chỉ có tụ C.
C. có R và C mắc nối tiếp. D. có R và L mắc nối tiếp.
Câu 13 (CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u  U0cost thì dòng điện trong mạch là i  I0cos  t+/6  . Đoạn mạch điện này luôn có

A. ZL  ZC . B. ZL  ZC . C. ZL  R. D. ZL  ZC .

Câu 15 (ĐH 2010): Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
1
độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1  . Để điện áp hiệu dụng
2 LC
giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
1 1
A. B. 1 2 C. . D. 21.
2 2 2
Câu 16 (ĐH 2012): Đặt điện áp u  U0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần

R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L R R L
A. B. C. D.
R R 2   L 
2 L R 2   L 
2

Câu 17 (ĐH 2012): Đặt điện áp u  U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng
điện tức thời trong đoạn mạch; u1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ ddiejn; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
u1 u2 u
A. i  u 3C. B. i  . C. i  D. i 
R L Z

Trang 400 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Câu 18 (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
 2
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là
 2 
i  I0 sin  t   . Biết U0 , I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
 3 

A. R  3L B. L  3R C. R  3L D. L  3R

Câu 19 (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 2cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào
hai đầu điện trở thuần. Khi f  f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f  f 2 với

f 2  2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

P
A. 2P B. C. P D. 2P.
2
Câu 20 (CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong
ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
 
Câu 21 (CĐ 2009): Đặt điện áp u  U 0cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
 4

cường độ dòng điện trong mạch là i  I0cos  t  i  . Giá trị của i bằng

 3  3
A.  B.  C. D.
2 4 2 4
Câu 22 (ĐH 2011): Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ
dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa hai đại lượng là
u 2 i2 1 u 2 i2
A.   B.  1
U 2 I2 4 U 2 I2
u 2 i2 u 2 i2 1
C.  2 D.  
U 2 I2 U 2 I2 2

Trang 401 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 23: Đặt điện áp u  U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C
mắc nối tiếp. Biết điệp áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị
hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu

R 2  ZL .ZC thì

A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng ZC
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.

C. điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là .
2

D. điện áp trên đoạn mạch RL chậm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là .
4
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng
điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos2ft ( U 0 không đổi , f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều có biểu
 
thức : u  U 2cos  t    V  thì dòng điện chạy qua phần từ đó có biểu thức
 4

 
i  I 2sin  t    A  . Phần tử đó là một
 4

Trang 402 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. điện trở thuần B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở.
Câu 28 (ĐH 2010): Đặt điện áp u  U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
U0   U0  
A. i  cos  t   . B. i  cos  t   .
L  2 L 2  2
U0   U0  
C. i  cos  t   . D. i  cos  t   .
L  2 L 2  2
Câu 29 (CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u  U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện

trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức
thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào
sau đây là sai?
U I U I u i u 2 i2
A.  0 B.   2 C.   0 D. 2  2  1.
U 0 I0 U 0 I0 U I U 0 I0
Câu 30 (CĐ 2010): Đặt điện áp u  U0 cos t có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi
1
 thì
LC
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 31 (CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Trang 403 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 32: Đoạn mạch xoay chiểu AB chỉ chứa một trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây
hoặc tụ điện. Khi đặt một điện áp u  U0 cos  t   / 6  V vào hai đầu AB thì dòng điện trong

mạch có biểu thức i  I0cos  t   / 3  A. Đoạn mạch AB chứa

A. Tụ điện. B. Điện trở thuần


C. Cuộn dây có điện trở thuần. D. Cuộn dây thuần cảm.

Câu 33: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng
4
điện. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch.
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0.
C. Cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.
D. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch.
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai
đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, ZC  ZL . Khi thay đổi
R để công suất của đoạn mạch cực đại thì
2U 2
A. công suất cực đại đó bằng .
R
B. giá trị biến trở là  ZL  ZC  .

C. tổng trở của đoạn mạch là 2 ZL  ZC .

2
D. hệ số công suất của đoạn mạch là cos   .
2
Câu 35 (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R, u L , u C tương ứng là hiệu điện thế tức thời

ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. u R trễ pha π/2 so với u C . B. u C trễ pha π so với u L

C. u L sớm pha π/2 so với u C . D. u R sớm pha π/2 so với u L


Câu 36 (CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
xoay chiều u  U0 sin t . Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu

điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR  UL / 2  U C thì
dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

Trang 404 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 37 (CĐ 2009): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn

mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/ 2 LC  
thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản
tụ điên.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
Câu 38: Đối với một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R ≠
0, cảm kháng ZL  0 , phát biểu nào sau đây đúng? Tổng trở cùa đoạn mạch

A. luôn bằng tổng Z  R  ZL  ZC .

B. không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL .

C. không thể nhỏ hơn dung kháng ZC .


D. không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
Câu 39: Gọi u,i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức
thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R.
B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i  u / ZC .

C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i  u / ZL .


D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi.
Câu 40: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế của dòng xoay chiều người ta thường dùng ampe kế và
vôn kế có khung quay.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.

Trang 405 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 41: Hai cuộn cảm thuần L1 và L 2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có cảm
kháng là
A. Z L   L 1  L2  . B. Z L   L 1  L2  .

C. Z L   L 1  L2  / . D. Z L   L 1  L2  / .

Câu 42: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp chậm pha π/4 so với dòng điện
trong mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 43: Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng
điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. chỉ điện trở thuận.
B. chỉ cuộn cảm thuần.
C. chỉ tụ điện.
D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 44: Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh tần số f1 của dòng điện xoay chiều trong một

đoạn mạch và tần số f 2 của điện áp đặt trên hai đầu đoạn mạch đó?

A. f1  3f 2 B. f1  4f 2 . C. f1  f 2 . D. f1  2f 2 .

Câu 45: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của công suất tỏa nhiệt

tức thời của dòng điện xoay chiều với chu kì biến đổi T2 của dòng điện đó?

A. T1  T 2 B. T1  T 2 C. T2  2T 1 D. T1  3T 2

1
Câu 46: Kết luận nào sau đây là đúng trong trường hợp .L  của mạch điện xoay chiều
.C
RLC mắc nối tiếp
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. hệ có công suất cos  1.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

Trang 406 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 47: Một mạch điện không phân nhánh RLC được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều
u  U0c os  t  với U 0 không đổi nhưng ω thay đổi được. Công suất tiêu thụ của mạch điện

sẽ có cùng giá trị là P nào đó nếu tần số góc ω bằng 1 hoặc 2 . Ta có quan hệ

1 2
A.  1   2  ` B.  1   2 
LC LC
1
C.  1. 2  D. duy nhất khi 1   2
LC
Câu 48: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L,
điện trở thuần R và một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều xác định u  U0c os  t  (với U 0 và ω không đổi). Kết luận nào sau đây là

sai về hiện tượng thu được khi thay đổi C?


A. Đến giá trị mà hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì mạch điện có tính
dung kháng.
B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C đại được nhỏ hơn hoặc bằng giá trị hiệu
dụng của hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì hiệu điện thế trên tụ điện sẽ vuông pha so với hiệu điện thế trên
hai đầu mạch điện.
D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt cực đại thì dòng điện trong
mạch sẽ cùng pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
Câu 49: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu
 
điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là u R  120cos 100t  V và u d  120cos 100t   V .
 3
Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cuộn dây có điện trở r khác 0.

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
6
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 3V

3
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng .
2
Câu 50: Mạch điện AB là hai mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử L-R-C mắc nối tiếp theo
thứ tự đó. Cuộn cảm thuần L nối giữa hai điểm A-M, điện trở R nối giữa hai điêm M-N, tụ điện
C nối giữa hai điểm N và B. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. u AM sớm pha hơn so với u AN

Trang 407 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. u AN sớm pha hơn so với u AB

C. u AN vuông pha so với u MB khi mạch cộng hưởng.

D. u MN sớm pha so với u NB .


Câu 51: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C(R,L,C khác 0 và hữu han). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện
áp tức thời trên C mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
Câu 52: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL , biến trở R và tụ điện có dung kháng ZC . Nếu điện áp hiệu dụng trên đoạn
RC không thay đổi khi chỉ R thay đổi thì
A. Z L  2Z C B. Z C  2Z L C. Z L  3Z C D. Z L  Z C
Câu 53: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C(R, L, C khác 0 và hữu hạn). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và
điện áp tức thời trên L mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
Câu 54(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có
điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u  U 2 sin t  V  thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung

kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. U2 /  R  r  . B.  r  R  I2 . C. I2 R. D. UI .

Câu 55: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện

trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc , người ta phải
2
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.

Trang 408 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điên.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 56: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp tần số góc thỏa mãn 2 LC  1 . Hệ số công suất
của mạch đang bằng 0,5 2 , nếu tăng R thì
A. tổng trở của mạch giảm.
B. công suất toàn mạch tăng.
C. hệ số công suất của mạch giảm.
D. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng.
Câu 57: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL , biến trở R và tụ

điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Khi chỉ R thay đổi mà Z L  2ZC điện
áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC
A. không thay đổi.
B. luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. luôn giảm.
D. có lúc tăng có lúc giảm.
Câu 58: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2, người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần.
Câu 59(ĐH 2009): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ
dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 60: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL , tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch
A. không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
B. không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL .

C. luông bằng tổng Z  R  ZL  ZC .

Trang 409 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. không thể nhỏ hơn dung kháng ZC .

Câu 61: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều U AC một hiệu điện thế

không đổi U DC . Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện
không đổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một
chu kì bằng 0.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối
với dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không
đổi).
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
Câu 65: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ
phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.

Trang 410 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch
Câu 66: Trong mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị nào của hiệu điện thế?
Một vôn kế mắc vào hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của vôn kế là U. Khi
đó thực sự tụ điện phải chịu một hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
A. Vôn kế cho biết giá trị tức thời. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U 2
U
B. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là
2

C. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U 2
D. Vôn kế cho biết giá trị biên độ. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U.
Câu 67: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đặc tính của mạch điện và tần số dòng xoay chiều.
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
Câu 68: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là
 
uR  U 0 R cos t V  và ud  U od cos  t   . Kết luận nào sau đây là sai?
 2
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. Cuộn dây là thuần cảm.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
Câu 69: Trong một đoạn mạch có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cường độ hiệu dụng qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau, nhưng cường độ tức thời chưa
chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên
từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng
phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau

Trang 411 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 70: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả
đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
C. không phụ thuộc gì vào L và C.
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm.
Câu 71: Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây L thuần cảm), vào thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì
A. hiệu điện thế trên điện trở R bằng 0 còn trên hai phần tử còn lại khác 0.
B. hiệu điện thế trên điện trở R và trên cuộn cảm L bằng 0, còn trên tụ điện C thì khác 0.
C. hiệu điện thế trên cả ba phần tử R, L, C đều bằng 0.
D. hiệu điện thế trên điện trở R và trên tụ điện C bằng 0 còn trên cuộn cảm L khác 0.
Câu 72: Trong trường hợp nào thì khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong toàn mạch R, L,
C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm?
A. Z L  ZC  R B. Z L  ZC C. Z L  ZC D. Z L  ZC  R
Câu 73: Trong mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa

hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là   u  1  , điều này chứng tỏ
3
A. mạch điện có tính dung kháng. B. mạch điện có tính cảm kháng.
C. mạch điện có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện.
Câu 74: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ...người ta phải nâng cao
hệ số công suất nhằm
A. tăng công suất tiêu thụ. B. giảm công suất tiêu thụ.
C. thay đổi tần số của dòng điện. D. tăng hiệu suất của việc sử dụng điện.
Câu 75: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 76: (ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng
điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Trang 412 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 77: (CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 78: (CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có
thể
   
A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha
2 4 2 4
Câu 79: Trong mạch điện gồm 2 cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau vào một nguồn
có giá trị hiệu dụng là U. Gọi U1, U2 là hiệu điện thế hiệu dụng trên hai cuộn dây. Điều kiện để
U = U1 + U2 là
L1 L2 L1 L2
A. L1L2  R1R2 B.  C.  D. L1  L2  R1  R2
R1 R2 R2 R1
Câu 80: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có tụ điện C thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t .
Khi thay đổi điện dung của tụ điện để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị
cực đại và bằng 2U. Quan hệ giữa ZL và R là
R
A. Z L  B. Z L  2 R C. Z L  R 3 D. Z L  3R
3
Câu 81: Cho mạch R, L, C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi   0 thì công suất tiêu

thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi   1 hoặc   2 thì mạch có cùng một giá trị công

suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của  là

12
A. 02  12  22 B. 0  C. 02  1.2 D. 0  1  2
1  2
Câu 82: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được.
Gọi f0, f1, f2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho UR max, UL max, UC max. Ta có
f1 f 0 f1 f2
A.  B. f0  f1  f 2 C. f 0  D. f 0 
f0 f2 f2 f1

Trang 413 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 83: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, cuộn dây (L, R1), tụ C mắc nối tiếp;
u AB  U 0 sin 2 ft . Cố định U 0 , f , R, R1 , L , thay đổi C. Tìm quan hệ C với f, R, R1, L để hiệu

điện thế hiệu dụng của tụ C đạt giá trị cực đại
L L
A. C  B. C 
 R  R1   4 f L R  R1  2 fL
2 2 2 2

L L
C. C  D. C 
 R  R1   4 f L R  R1  2 fL
2 2 2 2

Câu 84: (ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc

nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế
2
giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và
dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2  ZC  Z L  ZC  B. R2  ZC  ZC  Z L  C. R2  Z L  ZC  Z L  D. R2  Z L  Z L  ZC 

Câu 85: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng
A. nửa giá trị cực đại. B. cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại. D. 0.
Câu 86: Cho đoạn mạnh điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với
cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu
đoạn mạch
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây
Câu 87: Chọn câu sai: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp:
A. Thay đổi C thấy tồn tại hai giá trị C1, C2 mạch có cùng công suất. Giá trị của C để mạch xảy
ra hiện tượng cộng hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là:

1 1 1 1 
   
C 2  C1 C2 

B. Thay đổi L thấy tồn tại hai giá trị L1, L2 mạch có cùng công suất. Giá trị của L để mạch xảy
1
ra cộng hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là: L   L1  L2  .
2

Trang 414 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. Thay đổi  sao cho khi   1 hoặc   2 thì mạch có cùng công suất. Công suất trong

mạch đạt giá trị cực đại khi   12 .

D. Thay đổi R thấy khi R = R1 hoặc R = R2 thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu
1
thụ công suất cực đại khi R   R1  R2 
2
Câu 88: Dòng điện (xoay chiều) tức thời trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang sớm
pha hơn so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Ta làm thay đổi trong các thông số
của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch,
ta phải
A. tăng tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện dung của tụ điện.
C. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện trở của mạch.
Câu 89: Dòng điện xoay chiều trong một mạch RLC mắc nối tiếp đang chậm pha so với điện
áp ở hai đầu đoạn mạch. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch phải
A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 90: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.
Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 91: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U,  , R
và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Biểu thức sai là
A. U 2  U R2  U L2  UC2 B. U L2  UCU L  U 2  0

U R 2  ZC2
C. Z L ZC  R2  ZC2 D. U L 
R
Câu 92: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Trang 415 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 93: (ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng
hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
Câu 94: (ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U R ,U L ,U C lần
lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện.
Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để URmax. B. Thay đổi R để UCmax.
C. Thay đổi L để ULmax. D. Thay đổi f để UCmax.
Câu 95: (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos t    (với U0 và  không đổi) vào hai đầu

đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa
nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 96: (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos t    (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau.
Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
1 L1 L2 2L1 L2
A.  L1  L2  B. C. D. 2  L1  L2 
2 L1  L2 L1  L2
Câu 97: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết
 2 LC  1 . Điều nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất

Trang 416 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
U 02
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là .
2R
C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn nhất
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R.
Câu 98: (CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 2 ft , có U0 không đổi và f thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng
hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. B. C. D.
LC LC LC 2 LC
Câu 99: (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos t    (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai

đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh   1

thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi   2 thì trong
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 1  22 B. 2  21 C. 1  42 D. 2  41
Câu 100: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u  U 2 cos  2 ft V  , với U không đổi còn f thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng điện

xảy ra khi
A. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (thuần) đạt cực đại.
B. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.
C. thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại.
D. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt cực đại.
Câu 101: (ĐH 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi

phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn
2
mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng
A. U 2  U R2  UC2  U L2 B. UC2  U R2  U L2  U 2

C. U L2  U R2  UC2  U 2 D. U R2  UC2  U L2  U 2

Trang 417 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 102: (ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự
1
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy
LC
qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch D. bằng 1.
Câu 103: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây giữa hai bản tụ hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết
U cd  UC 2 và U  U C . Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?

A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 104: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có giá trị cực
đại khi
A. tần số của nguồn xoay chiều bằng tần số riêng của mạch.
B. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp giữa hai đầu mạch bằng 900.
C. chỉ khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có trị số bằng điện áp của nguồn.
D. độ lệch pha giữa cường độ dòng dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu điện trở R bằng
900.
Câu 105: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với dòng điện
trong mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
4
Câu 106: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì
A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch.

Trang 418 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm.
C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ
điện.
D. công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 107: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L,
điện trở thuần R và một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều xác định u  U 0 cos t (với U0 và  không đổi). Kết luận nào sau đây là
sai về hiện tượng thu được khi thay đổi C?
A. Đến giá trị mà hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì mạch điện có tính
dung kháng.
B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C đạt được nhỏ hơn hoặc bằng giá trị hiệu
dụng của hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì hiệu điện thế trên tụ điện sẽ vuông pha so với hiệu điện thế trên
hai đầu mạch điện.
D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt cực đại thì dòng điện trong
mạch sẽ cùng pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
Câu 108: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn
điện xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos t (V) . Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất
toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng trên hai bản tụ là 2U0. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
3U 0
A. 3U 0 2 B. 3U 0 C. D. 4U 0 2
2
Câu 109: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz. Muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2, người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần.
Câu 110: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.

Trang 419 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.
Câu 111: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ điện
C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn
cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp giữa hai đầu mạch
A. lệch pha π/2 với điện áp trên đoạn LC.
B. lệch pha π/2 với điện áp trên L.
C. lệch pha π/2 với điện áp trên C.
D. lệch pha π/2 với điện áp trên đoạn RC.
Câu 112: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng
hưởng điện, ta có thể
A. giảm điện dung của tụ điện. B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở thuần của đoạn mạch. D. tăng tần số dòng điện.
Câu 113: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở
R và cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại thì điện
áp giữa hai đầu mạch
A. vuông pha với điện áp trên đoạn RL. B. vuông pha với điện áp trên L.
C. vuông pha với điện áp trên C. D. vuông pha với điện áp trên đoạn RC.
Câu 114: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện,
giữ nguyên điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữ nguyên các thông số của mạch,
kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
Câu 115: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì
phát biểu nào sai?
A. Điện áp tức thời trên đoạn mạch bằng điện áp tức thời trên điện trở.
B. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.
C. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở.
Câu 116: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì kết luận nào
sau đây sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
Trang 420 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
Câu 117: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì
phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời trên đoạn mạch bằng điện áp tức thời trên điện trở.
B. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.
C. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở.
Câu 118: Trong đoạn mạch xoay chiều, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha chỉ khi
A. Trong mạch xảy ra cộng hưởng điện.
B. Công suất tiêu thụ trong mạch cực đại.
C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
D. Trong mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có xảy ra cộng hưởng điện.
Câu 119: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
Câu 120: Chọn phát biểu đúng? Một trong những ưu điểm của máy biến thế trong sử dụng là
A. không bức xạ sóng điện từ.
B. không tiêu thụ điện năng.
C. Có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng.
D. Không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phu-cô.
Câu 121: Chọn phát biểu đúng?
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
C. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi về cả hướng lẫn trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào
momen cản.
Câu 122: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Stato có 3 cuộn dây giống nhau quấn trên 3 lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 đường tròn.
Trang 421 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha.
Câu 123: Để giảm công suất hao phí trên một đường dây tải điện xuống bốn lần mà không
thay đổi công suất truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp nào nêu sau đây?
A. Tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên bốn lần.
B. Tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên hai lần.
C. Giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần.
D. Giảm điện trở đường dây đi hai lần.
Câu 124: Để giảm bớt hao phí do toả nhiệt trên đường dây khi cần tải điện đi xa. Trong thực
tế, có thể dùng biện pháp
A. giảm hiệu điện thế máy phát điện n lần để giảm cường độ dòng điện trên dây n lần, giảm
công suất toả nhiệt xuống n2 lần.
B. tăng hiệu điện thế ở nơi sản xuất điện lên n lần để giảm cường độ dòng điện trên đường dây
n lần.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn đường kính lớn.
D. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ điện để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện.
Câu 125: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp?
A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều.
B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp.
D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp.
Câu 126: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 127: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Tốc độ góc khi đã ổn định của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
B. Không thể thay đổi chiều quay của động cơ chỉ bằng việc đảo vị trí ba pha đưa vào ba cuộn
dây trên Stato.
C. Động cơ hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Việc đưa đồng thời ba pha của dòng điện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây trên Stato là
để tạo ra từ trường quay với tần số quay bằng tần số của dòng điện xoay chiều đưa vào.
Câu 128: Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung
hoà thì các đèn có độ sáng
Trang 422 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. không sáng.
Câu 129: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…với công suất
định mức P và điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho
A. công suất toả nhiệt tăng. B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.
C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng. D. công suất tiêu thụ P giảm.
Câu 130: Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây của cuộn thứ cấp của một
máy biến áp. Biết N1 > N2, máy biến áp có tác dụng
A. tăng cường dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 131: Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần
số của rôto trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối
quan hệ giũa các tần số
A. f1  f 2  f3 B. f1  f 2  f3 C. f1  f 2  f3 D. f1  f 2  f3
Câu 132: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
Câu 133: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín
của cuộn thứ cấp
A. có dòng điện xoay chiều chạy qua. B. có dòng điện một chiều chạy qua.
C. có dòng điện không đổi chạy qua. D. không có dòng điện chạy qua.
Câu 134: (CĐ 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay
trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 135: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí
trên đường dây do toả nhiệt thực tế người ta tiến hành làm như thế nào?
A. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.

Trang 423 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế hoặc tăng thế tuỳ
vào nhu cầu từng địa phương.
C. Chỉ cần đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế, điện trên đường dây được sử dụng trực
tiếp mà không cần máy biến thế.
D. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế hoặc tăng thế tuỳ
vào nhu cầu từng địa phương.
Câu 136: (CĐ 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp
cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến
thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
pn n
A. B. C. 60 pn D. pn
60 60 p
Câu 137: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn
điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 138: Một máy biến thế có tỉ số số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1 : 10. Bỏ qua
hao phí ở máy biến thế. Dùng máy biến thế này có thể
A. tăng hiệu điện thế và dòng điện lên 10 lần.
B. giảm hiệu điện thế và dòng điện 10 lần.
C. tăng hiệu điện thế 10 lần và giảm cường độ dòng điện 10 lần.
D. giảm hiệu điện thế 10 lần và tăng cường độ dòng điện 10 lần.
Câu 139: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế xoay chiều.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế xoay chiều.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 140: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một
giây của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

Trang 424 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 141: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuất hiện ở cuộn dây
của phần cảm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
Câu 142: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dòng điện một pha cùng biên độ, cùng tần số và
cùng pha.
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay.
Câu 143: (ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha
còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha
nhau góc
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại
cực tiểu.
Câu 144: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam
châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam
châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua
ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua
ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Câu 145: Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Nếu phần cảm là nam châm điện thì nam châm đó được nuôi bởi dòng điện xoay chiều
Trang 425 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 146: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất
hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ
A. với thời gian truyền điện.
B. với chiều dài đường dây tải điện.
C. với bình phương công suất truyền đi.
D. nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
Câu 147: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
B. Hai bộ phận chính của động cơ là roto và stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay.
D. Véctơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi về cả hướng và trị số.
Câu 148: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ
lớn không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
hướng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần
số bằng tần số dòng điện.
Câu 149: Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực từ.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực từ.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực từ.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực từ.
Câu 150: Trong hệ thống truyền tải dòng ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì:
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng
của các dòng điện trong ba dây pha.
B. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệ ới điện áp giữa dây pha đó và dây trung
hòa.
C. Cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa một dây pha và dây
trung hòa.
Trang 426 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 151: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay với tốc độ góc
A. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. bằng tần số góc của dòng điện. D. lớn hơn tần số góc của dòng điện.
Câu 152: Truyền tải điện năng đi xa phải dùng máy biến áp tăng thế là để
A. giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
B. tăng công suất nguồn điện.
C. giảm công suất ở nơi tiêu thụ điện.
D. tăng tiết diện của dây tải điện.
Câu 153: Cơ sở hoạt động của máy biến thế là gì?
A. Cảm ứng điện từ. B. Cộng hưởng điện từ.
C. Hiện tượng từ trễ. D. Cảm ứng từ.
Câu 154: Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện
thì nhất định phải chuyển động.
D. tuỳ thuộc cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc
là bộ phận chuyển động.
Câu 155: Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của
nhà máy do Nhà nước quy định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. động cơ chạy bền hơn.
C. nhà máy sử dụng nhiều điện năng.
D. bớt hao phí điện năng trên đường dây dẫn điện đến nhà máy.
Câu 156: Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của
nhà máy do Nhà nước quy định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. động cơ chạy bền hơn.
C. nhà máy sử dụng nhiều điện năng.
D. bớt hao phí điện năng trên đường dây dẫn điện đến nhà máy.
Câu 157: Ta gọi động cơ sử dụng từ trường quay là không đồng bộ vì
A. rôto quay không đồng đều khi nhanh khi chậm.
B. rôto quay với tần số nhỏ hơn tần số quay của từ trường.
C. rôto quay với tần số lớn hơn tần số quay của từ trường.
Trang 427 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. rôto quay ngược chiều quay của từ trường.
Câu 158: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi hoạt động định mức thì rôto luôn luôn quay đều.
B. Tốc độ góc của rôto bằng tần số góc của từ trường quay.
C. Rôto không quay đều, tốc độ góc trung bình nhỏ hơn tần số góc của từ trường quay.
D. Tốc độ góc có thể lớn hơn hay nhỏ hơn một cách bất kì, phụ thuộc vào công suất của động
cơ.
Câu 159: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng , khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại
thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
B. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
C. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.
 20   
Câu 160: (ĐH 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là     cos 100 t   Wb  . Biểu
   4
thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
   
A. e  2sin 100 t   V  B. e  2sin 100 t   V 
 4  4

C. e  2sin100 t V  D. e  2 sin100 t V 

ĐÁP ÁN
1A 2B 3B 4D 5D 6A 7D 8D 9B 10B
11B 12D 13A 14A 15B 16B 17B 18D 19C 20D
21D 22C 23A 24C 25A 26A 27C 28C 29D 30C
31B 32D 33D 34D 35B 36B 37C 38D 39A 40B
41B 42C 43A 44C 45C 46D 47C 48B 49C 50C
51B 52A 53D 54B 55C 56D 57A 58C 59D 60A
61B 62C 63C 64C 65A 66C 67C 68B 69C 70B
71A 72C 73B 74D 75C 76A 77C 78D 79B 80C
81C 82A 83A 84C 85D 86D 87D 88A 89D 90D
91A 92A 93D 94A 95A 96A 97C 98D 99A 100D
101C 102D 103C 104A 105C 106A 107B 108B 109C 110D
111D 112D 113A 114C 115C 116C 117C 118D 119A 120C
121D 122A 123B 124B 125C 126C 127B 128B 129C 130A

Trang 428 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
131B 132C 133D 134A 135A 136D 137C 138C 139C 140A
141C 142B 143A 144D 145A 146A 147D 148B 149C 150D
151C 152A 153A 154D 155D 156D 157B 158C 159D 160B

Trang 429 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Câu 1: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần
số góc  vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 , cuộn cảm có cảm kháng 50 
. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B

thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100  rad / s  . Tính  .

A. 80 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 50 rad / s


Hướng dẫn
 50
 ZL  A  50  L   1
  2  L 'C   L  L  C
 Z  1  100  C  1 0
 C
C 100
1 50 1 1 1 1 1 1 1
   0,5.   .   0    100  rad / s 
10000  100 100 2  200  10000
2

Câu 2: Đặt điện áp u  125 2cost  V  , ra thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB.

Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r.
Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và r  R. Với hai giá trị
  100rad / s và   56,25rad / s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó bằng
A. 0,96. B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82
Hướng dẫn
L  CR 2
 ZC Z L 
U AB  U MB  tan AM tan BM  1   1   L
R r C  2
 R

cos1  cos2 
R  r 
R  r
2 2
   
 R  r    1L  1C   R  r    2L  1C 
2 2

 1   2 

 1 2
 R
1 L  CR2  1C 1
 LC   
12 C RL2  1
1L  R 2

Trang 430 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
cos1 
R  r 
2
 0,96
2 2
 1 2    2 
   
2
R  r   R  R  4 1
 
1   2 1 
 2   
Câu 3: Mạch gồm điện trở R  100 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L  1H. Điện áp

đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  400cos2 50t  V  . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua

mạch có giá trị bằng

A. 1A B. 3,26A 
C. 2  2 A  D. 5A

Hướng dẫn
u  400cos2  50t   200  200cos 100t 

U1 U1 200 
Doøng moät chieàu : I1     2A 
Z1 R  Z1L
2 2
100  0
2 2


U2 U2 100 2
Doøng xoay chieàu : I 2     1A 
Z2 R 2  Z22L 100  100
2 2

 I  I12  I22  5  A 

Câu 4: Đặt điện áp u  100cos  t   / 12   V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn

AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn
MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết L  rRC. Vào thời điểm t 0 ,

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 3 V thì điện áp giữa hai đầu mạch AM là 30 V . Biểu
thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có thể là

A. uAM  50 cos  t  5 / 12  V B. uAM  50 cos  t   / 4  V

C. uAM  200 cos  t   / 4  V D. uAM  200 cos  t  5 / 12  V

Hướng dẫn
L Z  ZC
L  rRC   ZL ZC  rR  L  1  uAM  uMB
C r R

 u 
2
 
2  
2
 40 3 
2
u 30
 AM    MB   1      1 U 0AM  50  V 
  U 0AM   U 0MB    U 0AM   U 0MB  
 
 2  U 0MB  50 3  V 
U 0AM  U 0MB  U0
2 2
U 0AM  U 0MB  100
2 2 2

Trang 431 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
   
uAM trễ pha hơn uAB là  uAB  50cos  t     V 
3  12 3 

Câu 5: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I0 cos 100t   / 3  A 

(t đo bằng giây). Thời điểm thứ 2010 giá trị tuyệt đối của cường độ dòng điện tức thời bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. t  12043 / 12000  s  . B. t  9649 / 1200  s  .

C. t  2411/ 240  s  . D. t  1/ 48  s  .

Hướng dẫn
   
 0   100.0      Chuyeån theo chieàu döông
  3 3
  T
 Laàn 1: t1  24
 
 Laàn 2 : t  T  T  T  7T
  2
 24 8 8 24

 Laàn 3:t  7T  T  T  13T
I
i  0  3
24 8 8 24
 
2 13T T T 19T
 Laàn 4 : t 4    
  24 8 8 24
 
 Laàn 2010  4.502  4 : t 2010  502T  t 02
  n  502

 7T 12055T 2411




= 502T+
24

24

240
s

Trang 432 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng

đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời
gian đèn sáng trong mỗi giây là:
A. 1/2 (s) B. 1/3 (s) C. 2/3 (s) D. 0,8 (s)
Hướng dẫn
Thôøi gian hoaït ñoäng trong moät giaây chu kì laø:

 1 b 120 60 2 2
t=f.4.  arccos U  60.4.  arccos  s
 0 120 2 3

Câu 7: Đặt một điện áp u  50 2cos100t V,(t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở R  30 , tụ điện và cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ là 80 V, trên cuộn

dây là 10 26 V và trên điện trở R là 30 V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 20 W. B. 30 W C. 50 W. D. 40 W.
Hướng dẫn
U C  80V 
 U L  50
U cd  U 2r  U 2L  10 26V 
 2  U r  10
U   U R  U r    U L  U C 
2 2
 U
 2 I  R  1A
50  U r  U L  30  60.U r  80  160.U L
2 2 2 2
 R

 Ur
r   10
 I
P  I2  r  R   40  W 

Trang 433 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

NEB : BE  NB2  NE 2  2600  x 2  EB  EF  EB  80  2600  x 2

 
2

 
2
 AFB : AB 2
 AF 2
 FB 2
 2500  30  x  80  2600  x 2
 x  10

 UR 30
 P  I  r  R   I  Ir  IR   R  U r  U R   30 10  30   40  W 
2

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ
điện có điện dung C thay đổi. Khi C  C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của

mạch là P1 . Khi C  C2  C1 thì dòng điện trong mạch là i 2 và công suất tiêu thụ là P2 . Biết

 
P2  7  4 3 P1 và i1 vuông pha với i 2 . Xác đinh góc lệch pha 1 và 2 giữa điện áp hai đầu

đoạn mạch với i1 và i 2

A. 1   / 12 và 2  5 / 12 B. 1   / 6 và 2   / 3

C. 1   / 3 và 2   / 6 D. 1   / 4 và 2   / 4

Hướng dẫn
 
 2  1 
U 2
P cos 2  2
2
P cos2   7  4 3  2    cos2 sin 1
R P1 cos 1  
2
  74 3  
   cos1
cos1
C2  C1  ZC  ZC  1  2   
2 1
2 
 1 
 12
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một
tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100 V, hệ số công
suất trên toàn mạch là 0,6 và hệ số công suất trên cuộn dây là 0,8. Điện áp giữa hai đầu tụ điện
có giá trị hiệu dụng là

Trang 434 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 125 V B. 45 V. C. 75 V D. 90 V
Hướng dẫn
U r  AE  ABcos  100.0,6  60  V 

AEB : 
EB  ABsin   AB 1  cos   100.0,8  80  V 
2

sin cd
AEM  ME  AE tan cd  AE.
coscd
1  cos2 cd 0,6
= AE.  60.  45  V 
cos cd 0,8
 U C  ME  EB  125  V 

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  9CR2 .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc ra, mạch có cùng tổng trở
bằng Z ứng với hai giá trị   1 và   41 . Giá trị Z bằng

A. R 5 B. 6R C. 0,5R 85 D. 36R
Hướng dẫn
 1 1 
 12    R n 2  6R
1 L  nCR2  nC2 R 2 1C 1
12  0   L
 
LC C nR2  nR 2 
 
 1 2   1L  R n 1  1,5R
 L2
2

2
 1 
Z  R   1L 
2
  0,5R 85
 1C 

Trang 435 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm
thuần L. Gọi uL , uC , uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t1 các giá trị

tức thời uL (t1)  20 2V, uC (t1)  10 2V, uR (t1)  0V . Tại thời điểm t 2 các giá trị tức thời

uL (t2)  10 2V,uC (t2)  5 2V,UR (t2)  15 2V . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch
AB?

A. 50 V. B. 20 V. C. 30 2 V D. 20 2 V
Hướng dẫn
    
 uR  U 0R cost; u L  U 0L cos  t   ; uC  U 0C cos  t  
  2  2
 U  20 2  V 
t  t   uR  0
  0L
 
 uL  U 0L  20 2  V  ; uC  U 0C  10 2  V  U 0C  10 2  V 
 1


    
  uL  20 2cos  t 2    10 2  V   Choïn t 2 
t  t    2 6
 2
 3
  uR  U 0R cost1  15 2  U 0R . 2  15 2  U 0R  10 6  V 


U 0  U 0R   U 0L  U 02   20 2  V 
2 2

Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm
thuần L. Gọi uL , uC , uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t1 các giá trị

tức thời uL (t1)  10 3V,uC (t1)  30 3V,uR (t1)  15V . Tại thời điểm t 2 các giá trị tức thời

uL (t2)  20V, uC (t2)  60V,UR (t2)  0V . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?

A. 50 V B. 60 V. C. 40 V. D. 40 3 V
Hướng dẫn
   
uR  U 0R cost; uL  U 0L cos  t   ; uC  U 0C cos  t  
 2  2
 uR  0 U 0L  20  V 
t  t1   
 uL  U 0L  20  V  ; uC  U 0C  60  V  U 0C  60  V 
   
 uR  60cos  t 2    10 3  V   Choïn t1 
  2 3
t  t2  
 1
 uR  U 0R cost1  15  U 0R . 2  15  U 0R  30  V 

U 0  U 20R   U 0L  U 02   50  V 
2

Trang 436 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều i  sin 100t   A  (t đo bằng giây) chạy qua bình điện

phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ. Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn
thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực.
A. 0,168 lít. B. 0,224 lít C. 0,112 lít. D. 0,056 lít
Hướng dẫn
 I0 
Q1/ 2  2  2  0,02  C 
  100 
 t Q1/ 2 965 0,02
VH2  T 96500 .11,2  0,02 96500 11,2  0,112l

 t Q1/ 2 965 0,02
VO2  .5,6  5,6  0,056l
 T 96500 0,02 96500
V  V  V  0,168l
 H2 O2

Câu 14: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà
điện trở thuần r  0,5R và độ tự cảm L  1/  H , giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện
dung C  50 /  F . Điện áp trên đoạn AN có giá trị hiệu dụng là 200 V. Điện áp trên đoạn MN

lệch pha với điện áp trên AB là n / 2. Biểu thức điện áp trên AB là uAB  U0 cos 100t   / 12 

V. Biểu thức dòng điện trong mạch là

A. i  2cos 100t   / 3 A B. i  2cos 100t   / 4  A.

C. i  2cos 100t   / 3 A D. i  2cos 100t   / 4  A.

Hướng dẫn
1
ZL  L  100; ZC   200  2ZL  AM là trung tuyến của ANB
C
Vì M vừa là trọng tâm vừa là trực tâm
 UC
NB  200  I   1A
 ZC
 ANB ñeàu  
  
  6  I sôùm pha hôn U AB laø 6
  
i  2cos  100t    A
 12 6 

Trang 437 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM
gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm

L và điện trở r. Biết R2  r 2  L / C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp 3 lần
điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của AB là
A. 0,887 B. 0,755. C. 0,866. D. 0,975.
Hướng dẫn

tan AM tan MB  1  UAM  UMB  AMB vuông tại M

MB
 tan    3    60
AM
U  UR Ur
sin   R   tan   :  3
AM  AM MB

U r     60
cos 
MB 
       90  30  cos  0,866

Câu 16: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần
R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng URC  0,75URL và R2  L / C. Tính hệ số công
suất của đoạn mạch AB.
A. 0,8 B. 0,864 C. 0,5 D. 0,867.

Trang 438 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn
L
R2   ZL ZC  U2R  U L UC
C
  vuông tại O  tan   0,75

cos  0,8

sin   0,6

U R  0,75acos  0,6a

 U C  0,75asin   0,45a
U  acos  0,8a
 L
R UR
 cos    0,864
Z
U 2R   U L  U C 
2

Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30    mắc nối tiếp với cuộn dây.

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha  / 6 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và lệch pha  / 3 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Tổng
trở của mạch bằng

A. 30 3 B. 30 C. 90 D. 60 2
Hướng dẫn
 UR
ANB caân taïi M  U R  MB  120  V   I   4 A 
 R
MEB : U L  MBsin 60  60 3  V 

AEB : U  AB  U L  120 3  V 
 sin 30
U
 Z   30 3   
I

Câu 18: Đặt điện áp u  100cos  t   / 12  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn

AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn
MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết L  rRC . Vào thời điểm to,
điện áp trên MB bằng 64 V thì điện áp trên AM là 36 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là

A. 50 V B. 50 3 V C. 40 2 V D. 30 2 V

Trang 439 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn
L Z  ZC
L  rRC   ZL ZC  rR  L  1
C r R

 u 2
  uMB 
2

 AM
   1
 uAM  uMB   U 0AM   U 0MB 
 2
U 0AM  U 0MB  U 0
2 2

 36 2  64 2
     1 U 0AM  60  V 
  U 0AM   U 0MB    U AM  30 2  V 
 2  U 0MB
 80  V 
U 0AM  U 0MB  100
2 2

Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C không đổi mắc nối tiếp
nhau vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi

 
f  f1 hay f  f2  f1  50 Hz thì mạch tiêu thụ cùng công suất, còn khi f  f0  60 Hz thì

điện áp giữa hai đầu mạch đồng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị f1 bằng:

A. 100 Hz B. 100 2 Hz C. 120 Hz D. 90 Hz


Hướng dẫn
f1  f1  40   f02  602  f1  90Hz

Câu 20: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một điện áp u  U 2cost (V) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện C là

uC  U 2cos  t   / 3 (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng

A. 1/ 3 B. 1/ 2 C. 1 D. 2
Hướng dẫn
  
I luoân luoân sôùm pha hôn U C laø 2 , maø theo baøi ra U sôùm pha hônU C laø 3 neân U

   Z L  ZC 
treã pha hôn I laø      tan    tan  R   Z L  ZC  3  0
 6 6 R 6

U AB  U C  ZAB  R   ZL  ZC   ZC  2  ZL  ZC   ZC  ZC  2ZL
2 2


Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều 120 V  50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở
thuần R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số

chỉ của nó là 3 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng

Trang 440 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha  / 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB. Tổng trở của cuộn cảm là

A. 40 B. 40 3 C. 20 3 D. 60
Hướng dẫn
 U
 Maéc ampe-keá thì Lr bò noái taét: ZRC  I  40 3

 Maéc voân-keá, veõ sô ñoà veùctô:

U RC  120  60  2.120.60.cos60  60 3
2 2

 Z U 60 60
 rL  rL   ZrL  ZRC  40
 ZRC U RC 60 3 60 3

Câu 22: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với
điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu
dụng trên các đoạn AN, NB và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiệu dụng qua
mạch là 1 A. Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là

A. 138 B. 30 2 C. 60 D. 90


Hướng dẫn

Tam giác vuông  AMN : cos jAN  0,8  sin jAN  1  cos2 jAN  0,6

 AMN là tam giác vuông tại A vì: NB2  AN2  AB2

 ABF  ANM  jAN (góc có cạnh tương ứng vuông góc)

Trang 441 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UR  U r AF
AF  ABs injAN  90  V   R  r    90  W 
I I

Câu 23: Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi
tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là  / 6 và  / 3, còn

cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,87 D. 0,6
Hướng dẫn
 R R
I1  I2  Z1  Z2  Z  Z  cos1  cos2  1  2
 1 2

                cos  cos  cos   0,71
 1 2 i2 i1
2 1 2
4 1 2
4
Câu 24: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V  50Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện
trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với
điện áp đó là  / 3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P
và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P
và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là

A. 0,125 2 A và trễ pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. 0,125 2 A và sớm pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. 1/ 3 A và sớm pha  / 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. 1/ 3 A và trễ pha  / 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


Hướng dẫn

Trang 442 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 220
 ZP  ZQ  I  1  220  W 

Khi maéc noái tieáp, veõ giaûn ñoà veùc tô  AMB caân taïi M
 
 MBA  MAB  30
  U
U 220
  P

  sin MBA sin AMB
 UP  V
3

 UP 220 3 
I  Z  
3
 A  . Doøng sôùm pha hôn ñieän aùp laø
6
 P 220 3

Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều
u  U0 cos100t (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là

u1  50 2  V  , i1  2  A  và tại thời điểm t 2 là u2  50  V  ,i2   3  A  . Giá trị U 0

là:

A. 50 V. B. 100 V. C. 50 3 V D. 100 2 V
Hướng dẫn
 i12 u12  2 2.2500
 2  2 1  2  1
 I0 U0  I0 U20 U 0  100  V 
 2    
 i2  u2  1  3  2500  1 I 0  2  A 
2

I U 
 I0 U0
2 2 2 2
 0 0

Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Khi
đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 200 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch

là 100 2 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn cảm đều là 100 6 V. Tính giá
trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB.
A. 500 V. B. 615 V. C. 300 V. D. 200 V.
Hướng dẫn

Trang 443 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 u 2  u 2 2 2


 100 6   100 6 
R
  L
 1     1
 U 2   U 2   200 2   U L 2 
 R   L  
 U  200 3
L

 u  u R  u L  uC  100 2  100 6  100 6  u C


 uC  100 2  2 6


 
2
 2 2 2  
 uR   uC   100 3   100 2  2 6 
      1      1
 RU 2  U 2
  C 
 200
 2   UC 2 
 


 U C  200 1  2 3



U  U R   U L  U C   615  V 
2 2

Câu 27: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần
R  60, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120

(V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 80 3 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN

và trên đoạn MB lệch pha nhau 900 , điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha

nhau 300. Điện trở thuần của cuộn dây là


A. 40 B. 60 C. 30 D. 20
Hướng dẫn

MNB : MN  U  MB.sin 30  40 3
 R

AEN  EN  AN.cos30  60 3  V   U r  EN  MN  20 3

 r  U r  1  r  R  30W
 R U R 2 2

Câu 28: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R,
giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức

UAB  UAN  UMN 3


 120 3 (V). Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 2 (A). Điện áp tức thời

trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời
trên AM và dòng điện. Tính cảm kháng của cuộn dây.

Trang 444 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 60 3 B. 5 6 C. 30 3 D. 30 2
Hướng dẫn

ANB caân taïi A maø MAI  NAB



 MAN  a

 AMN caân taïi M vaø a  30

 UL
 U L
 120 3 sin a  60 3  Z L
  15 6W
I
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều 120 V  50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở
thuần R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm với một ampe kế có điện trở rất nhỏ
thì số chỉ của nó là 2 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V,

đồng thời điện áp tức thời hai đầu vôn kế lệch pha góc   cos  0,6  so với điện áp hai đầu

đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là

A. 40 B. 40 3 C. 20 3 D. 60
Hướng dẫn
 U
 Maéc ampe keá thì Lr bò noái taét: ZRC  I  60


 Maéc voân keá, veõ giaûn ñoà veùc tô:

U RC  120  100  2.120.100.cos a  100  U rL  ZrL  ZRC  60W
2 2


Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  41 2cost  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm

điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì cường độ hiệu dụng
dòng qua mạch là 0,4 A. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần
lượt là 25V, 25V và 29V. Giá trị r bằng
A. 50 B. 15 C. 37,5 D. 30

Trang 445 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn
MNE : NE  MN 2  ME 2  625  x 2  EB  29  625  x 2

 
2

 
2
 AEB : AB2
 AE 2
 EB2
 1681  25  x  29  625  x 2


 x  15
 U
 r  r  37,5  W 
 I

Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần
L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L
và C lần lượt là 40 V, 120 V và 40 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 60
V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 67,12 V. B. 45,64 V C. 54,24 V D. 40,67 V.
Hướng dẫn
U  40  V  
 R 
  ZL  3R  U 'L  3U 'R
U L  120  V  
 

       40 5  V 
2 2

 U C
 40 V  U  U 2
R
 U L
 U C
 40 2
 120  40

Khi thay ñoåi C thì U vaãn laø 40 5  V  vaø U'L  3U 'R

 U 2  U'2R   U 'L  U 'C 
2


 8000  U'2   3U '  60 2  10U '2  360U '  4400  0
 R R R R

 U 'R  45,64  V 

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V  50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V
và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là  sao cho
cos  0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là

A. 300 V B. 200 V C. 500 V D. 400 V

Trang 446 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn
AE  300 cos j  240  V 


BE  300sin j  300 1  cos j  180  EM  EB  BM  320
2


AM  AE  EM  240  320  400  V 
2 2 2 2

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và
cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai
đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 V2 V và 80
V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là  / 4. Điện áp hiệu dụng trên
tụ là

A. 30 V B. 30 2 V C. 60 V D. 20 V
Hướng dẫn
AMB laø tam giaùc vuoâng caân taïi E

 NE  EB  30V  ME  MN  NE  80V  AB
 Töù giaùc AMNB laø hình chöõ nhaät  U  AM  EB  30 V
 C  

Câu 34: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1  I0 cos  t  1  và

i2  I0 cos  t  2  có cùng giá trị tức thời 0,5 3I0 , nhưng một dòng điện đang tăng còn một

dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau

Trang 447 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.  / 3 B. 2 / 3 C.  D.  / 2
Hướng dẫn
 3I 0
i1  I 0 cos  t  1   
 2   t  1   
i '  I sin  t     0 6
 1 0 1

 3I 0
i2  I 0 cos  t  2     t   2  

  2
6
i '2  I 0 sin  t  2   0

    t  2    t  1  
3
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ
điện có điện dung C1 . Khi đó dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1 .

Lấy một tụ điện khác C'  4C1 mắc song song với tụ điện C1 thì dòng điện trong mạch là i 2

và công suất tiêu thụ là P2 . Biết P1  3P2 và ii vuông pha với i 2 . Xác định góc lệch pha 1 và

2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i 2

A. 1   / 6 và 2   / 3 B. 1   / 6 và 2   / 3

C. 1   / 4 và 2   / 4 D. 1   / 4 và 2   / 4

Hướng dẫn

U2 P cos2 1 cos2 1 
P  UIcos  cos2   3  1    
R P2 cos 2
2
cos1 3

ZC1  
C2  C1  C'  5C1  ZC2   2  1  
5 2
 
2  1  2


cos2  sin 1
 1    1  

 3 cos1 cos1 6

Câu 36: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần,
giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện

áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 40 3 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn

MB lệch pha nhau 900 , điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 300 và

cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 (A). Điện trở thuần của cuộn dây là

Trang 448 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 40 B. 10 C. 50 D. 20
Hướng dẫn

OU R U MB : U R  40 3.sin 30  20 3  V 

OU R  r U AN : U R  r  60.sin 60  30 3  V   U r  10 3  V 

 r  U r  10   
 I

Câu 37: Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều 120 V  50 Hz thì thấy dòng
điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2 A và trễ pha 60 so với điện áp hai đầu đoạn
mạch. Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều như trên thì thấy dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng 1 A và sớm pha
300 so với điện áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch khi ghép
Thêm X là

A. 120 W B. 300 W C. 200 2 W D. 300 3 W


Hướng dẫn

Trang 449 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 120
 Zcd  I  2  60   

Khi maéc noái tieáp:U cd  I.Z cd  1.60  60  V 

Veõ giaûn ñoà veùc tô  AMB vuoâng taïi M
 AM 1
 cos      60
 AB 2
 AB  I  P  UI  120  W 

Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở
thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời các đoạn mạch:

UAN  100 2cos(100t)V,UNB  50 6cos(100t  2 / 3)V. Điện áp tức thời trên đoạn MB

A. UMB  100 3cos 100t  5 / 12  V.

B. UMB  100 3cos 100t   / 4  V.

C. UMB  50 3cos 100t  5 / 12  V.

D. UMB  50 3cos 100t   / 2  V.

Hướng dẫn


MN  100cos30  50 3
 MB  MN 2  50 6  V 
 
 MNB laø tam giaùc vuoâng taïi N   
 U MB sôùm hôn U NB laø
  4
  2    5 
U MB  50 6. 2cos  100t     100 3cos  100t  
  3 4  12 

Trang 450 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos2ft(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần
lượt là 136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên
điện trở là

A. 25V B. 50V C. 50 2V D. 80V


Hướng dẫn

U  U R   U L  U C   136  136  34   170  V 
2 2 2 2


U L  U R  ZL  R
 U R
  U C  R  ZC 
 4 4
  Z'L  2ZL  2R  U 'L  2U 'R
 
f '  2f   ZC R U'
  Z'C    U 'C  R
  2 8 8
 U2  U'2R  U'L  U'C 2 225U'2R
  170  U R 
2 '2

 64
 U 'R  80  V 



Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1  60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì

dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số A


A. f2  72Hz B. f2  50Hz C. f2  10Hz D. f2  250Hz

Hướng dẫn
ZC2 f1 f
  100%  20%  1,2  f2  1  50  Hz 
ZC1 f2 1,2
Câu 41: Một tụ điện phang không khí hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối
vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4 A. Đặt vào trong tụ điện

Trang 451 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,5d có hằng số điện môi   2 thì cường độ hiệu
dụng qua tụ là
A. 2,7 A B. 8,1 A C. 10,8 A D. 7,2 A
Hướng dẫn
 S
 C2   2C0
S  9.10 .4.0,5d
9
C1ntC2 C1 .C2 4
C0      C   C0
9.10 .4d
9
C  S C1  C2 3
 4C0
 1
9.10 .4.0,5d
9

Z 4 4
 ZC  C0  I  I 0  .5,4  7,2  A 
4 3 3
3
Câu 42: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức

i=2 2cos 100t    A  , t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i  2A và đang

giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i   6A?

A. 3 / 200  s  . B. 5 / 600  s  C. 2 / 300  s  . D. 1/ 100  s  .

Hướng dẫn
T T T T 3T
t    
12 4 4 6 4
3
=
200
s
Câu 43: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở

thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số
và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công
suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.
Đáp án C
Câu 44: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối hai đầu tụ điện với 1
ampe kế thì thấy nó chỉ 1A, đồng thời dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha một góc

Trang 452 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế
6
thì thấy nó chỉ 167,3V đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc

so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Biết rằng ampe kế và vôn kế đều lí
4
tưởng. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là
A. 100V. B. 125V. C. 150V D. 175V.
Đáp án C
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
 104 104
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị t  LC F hoặc F thì
2 4 2
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 2 1 3
A. H B. H C. H D. H
2  3 
Đáp án D
Câu 46: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và

tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là u  U0 cost  V  thì điện áp trên L

là UL  U0 cos  t   / 3  V  . Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng

A. C 3 B. C 2 C. 0,5C D. 2C
Hướng dẫn
    Z L  ZC 
L  maøL        tan    tan
 2 3 6 R 6
 R   ZL  ZC  3>0


U AB =U L  ZAB = R 2   ZL  ZC  =ZL
2


2  Z  Z   Z  Z  2Z
 L C L L C

Muoán xaûy ra coäng höôûng thì Z'C =Z L  Z'C =2Z C



 1 =2 1  C'=0,5C
 C' C
Câu 47: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một

cuộn dây có điện trở thuần R  40 3 và độ tự cảm L  0,4 / H, đoạn mạch MB là một tụ
điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn

Trang 453 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
mạch AB một điện áp: UAB  240cos100t  V  . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng

U AM
 UMB  đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.

A. 240V B. 240 2V C. 120V D. 120 2V


Hướng dẫn
Sử dụng định lí hàm số sin cho ANB

120 2 AM MB
 
sin 60 sin  sin 
AM  MB
=
sin   sin 
U AM  U MB
=
   
2sin cos
2 2

 60

2

 
U AM  U MB  240 2cos
2
= max=240 2  V 

Câu 48: Đặt một nguồn điện xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

tiếp, trong đó điện dung C biến đổi. Khi tụ điện có điện dung C1  1/  3  mF thì cường độ

hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Khi tụ điện có điện dung
C2  3 /  25 mF thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Điện trở R

có giá trị là


A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Hướng dẫn
 1
 ZC1  C  30 I max  z L  ZC1  30
 1 
  R 2  Z2L 250 R 2  302
Z  1 250 U  Z     R  40
   Cmax C2
Z 3 30
 C2
C2 3  L

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu A và
B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C thay đổi. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với L  L1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá

Trang 454 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
trị R của biến trở. Với L  2L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ chứa RC bằng 100 V.
Giá trị U bằng

A. 200V B. 100 2V C. 100V D. 200 2V


Hướng dẫn
 R
U R  IR  U  R  ZL1  ZC
R   Z L  ZC 
2
 2


L  2L1  ZL2  2ZL1  2ZC

 R 2  ZC2 R 2  ZC2
 U RC  IZRC  U U  U  100V
   
2 2
R 2
 Z  Z R 2
 2Z  Z
 L C C C

Câu 50: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R
nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều
chỉ có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau
 / 2. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện

áp trên AB một góc ai. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U 2 thì điện áp tức

thời trên AM lại trễ pha hơn điện áp trên AB một góc  2 Biết 1  2   / 2 và U2  0,75U1.
Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng.
A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,75
Hướng dẫn
 U1
cos1  2
 U1   U 2 
2
U
U u2  0,75u1
       1   1  0,8
cos  U 2  sin  U  U U
 2
U 1

Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cost V với  thay đổi từ 100 rad / s đến
200 rad / s vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R  300 , cuộn cảm thuần với độ

Trang 455 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tự cảm 1/  H và tụ điện có điện dung 0,1/  mF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A. 59,6 V và 33,3 V. B. 100 V và 50 V.

C. 50 V và 100 / 3 V. D. 50 2V và 50 V.
Hướng dẫn

L R2 1/  3002
Zt     không tồn tại
C 2 104 /  2

 100.100 100
  100  U L  
3
 33,3V
300  100  100 
2 2

UL 
UL  

2
1    200  U  100.200 80 5
R   L 
2   59,6V
  L
3
 
2
  C   300 2
 200  50

Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosrat (Uo không đổi và ra thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp, với CR2  2L. Khi   90 rad / s hoặc   120 rad / s thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực
đại khi

A. 105 rad / s B. 72 2 rad / s C. 150 rad / s D. 75 2 rad / s


Hướng dẫn

1 1 1 1   2
   2 
 0  1 2  72 2  rad / s 

0 2  1 2 
2 2 
12  22

Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm

điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 0,4 /   mF  và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay

đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15, 20, 29 và 50  thì cường độ hiệu dụng qua mạch

lần lượt bằng I1 , I2 , I3 và I 4 . Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là

A. I1 B. I 2 C. I3 D. I 4 .

Hướng dẫn
1
ZC   25   
C

Vị trí đỉnh ZL0  ZC  25   

Càng gần đỉnh I càng lớn

Trang 456 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZL2 và ZL3 gần hơn ZL0  25 hơn nên chỉ cần so sánh I 2 và I3

ZL2  Z'L2 20  Z'L2


ZL0   25   Z'L2  30  I2  I3
2 2
Câu 54: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f  50 Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu RL không thay đổi
khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là

A. 25 /   F  B. 50 /   F  C. 0,1/   F  D. 0,2 /   F 

Hướng dẫn

R 2  Z2L
U RL  I.ZRL  U R
R   Z L  ZC 
2 2

 Z2L   ZL  ZC   ZC  2ZL
2

U
Z  R 2  Z2L 
 100  ZL  100  ZC  2ZL  200
I
1 50
C  106 F
100200 

Câu 55: Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở 1000 2, cuộn dây thuần cảm có độ tự

cảm 2 H, tụ điện có điện dung 106  F  . Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều chỉ có

tần số góc ra thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì ra có giá trị là

A. 400  rad / s  . B. 707  rad / s  . C. 2,5.105  rad / s  . D. 500  rad / s  .

Hướng dẫn

 
2
 1000 2
Z  L  R  2
2

 t   1000   
C 2 106 2

UCmax  ZL  Zt  L  1000    500  rad / s 

Câu 56: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C. Khi nối hai cực của tụ điện với một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là
0,5 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là  / 6. Nếu
thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế
trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB một góc  / 2. Giá trị của R là
A. 150 B. 200 C. 250 D. 300

Trang 457 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hướng dẫn
 ZL  R
tan    tan  ZL 
 R 6 3
+ Mắc ampe kế thì tụ bị nối tắt: 
 U  I Z  I R 2  Z2  R
 A A L
3

 R
Maïch coäng höôûng  Z L  Z C 
 3
 UR
U C  100  V   U L   U R  100 3  V 
+ Mắc vôn kế:  3
 2
 R 
 
2
U  U R   U L  U R      100 3   0 
2 2 2 2

  3

 R  300   
Câu 57: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm 12,5 mH và tụ điện có điện dung 1F . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Giá trị cực đại của điện áp
hiệu dụng trên cuộn cảm là
A. 300 (V) B. 200 (V) C. 100 (V) D. 250 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 L R2 12,5.103 1002
 Z'      100
 C 4 106 4
 L 12,5.103
 Z Z
U Cmax  U L max  U L C  U C  200 10
6
 250(V)
 RZ' RZ' 100.100

Câu 58: Cho đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L
nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối L với C. Đặt vào 2 đầu

đoạn mạch điện áp xoay chiều uMN  100 2 cos 100t   V . Thay đổi C để điện áp hiệu

dụng trên đoạn AM cực đại thì biểu thức điện áp trên đó là uMA  200 2 cos100tV . Nếu
thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lập biểu thức điện áp trên đoạn MA là
   
A. uMA  100 6 cos 100t   V B. uMA  200 6 cos  100t   V
 6  6

   
C. uMA  100 6 cos 100t   V D. uMA  200 6 cos  100t   V
 3  3
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 458 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
UMA  IZMA  R2  Z2L  max  Cộng hưởng

 
   3


 u  100 2 cos  100t    (V)
 MN  3

AM  100 tan 600  100 3(V)



UC  max  U  U RL  
U MA sôùm pha hôn uMN laø
 2
  
 uMA  100 6 cos  100t    (V)
 3 2

Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C thay đổi thì điện áp hiệu dụng cực đại
x z
trên R, L và C lần lượt là x, y và z. Nếu  5 thì bằng
y x

A. 0,5 5 B. 0,75 2 C. 0,75 D. 2 2


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
x  U R max  U
U 
U R max và U L max cộng hưởng  I m ax   U
R y  U L max  I m ax ZL  ZL
 R

U R2  Z2L R
z  UCmax  z  5y
  R2  Z2L  5ZL  ZL 
R 2

U R2  Z2L z
z 0,5 5U   0,5 5
R x

Câu 60: Đặt điện áp u  125 2 cos t(V) ,  thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB.
Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r.

Trang 459 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và r = R. Với hai giá trị
  100 rad/s và   56,25 rad/s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó bằng
A. 0,96 B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
L  CR 2
 ZC Z L 
U AM  U MB  tan AM tan MB  1   1   L
R r C  2
 R

cos 1  cos 2 
R  r 
R  r
2 2
   
 R  r    1L  1C   R  r    2L  1C 
2 2

 1   2 

 1 2
 R
1 2  1
C 1
 LC  L  CR
 L

12 C 
R2  1
1L  R 2

cos 1 
R  r 
2
 0,96
2 2
 1 2    2 
   
2
R  r   R  R  4 1
 
1   2 1 
 2   

Câu 61: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ

điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u  100 6 cos100t(V) . Khi điện áp

hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại UL max thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa

RC là 100 (V). Giá trị UL max là


A. 100 (V) B. 150 (V) C. 300 (V) D. 200 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

U  URC
 U2L  U2RC  U2

 UL  1002  3.1002  200(V)

Trang 460 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 62: Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn dây có điện trở r  10 .
Khi R  15 hoặc R  39 công suất của toàn mạch là như nhau. Để công suất toàn mạch cực
đại thì R bằng
A. 27 B. 25 C. 32 D. 36
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 U2 
U R  r  1   2 
R r R r
2
    
P  P 
 R  r    ZL  ZC   R1  r    R2  r    ZL  ZC 2 
2 2


U2 
Pmax   R 0  r  Z L  ZC
2 Z L  ZC 

  R0  r    R1  r  R2  r   R 0  10  15  1039  10  R


2
0
 25

Câu 63: Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng
điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là 0 và 20 . Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự
cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng
hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là

A. 0 3 B. 1,50 C. 0 13 D. 0,50 13

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


 2 1
1 L1C1  1  C  1 L1
2

 1
 2 1
2 LC  1 2 L 2 C2  1   22 L 2
Điều kiện cộng hưởng  C2

  ZL   ZC  1 1
L1  L 2  
 C1 C2
 2 L  L  2 L  2 L
  1 2 1 1 2 2
2 .4L1  20 L1  420 .3L1    0,50 13

Trang 461 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Các vôn kế lí tưởng V1 và V2 mắc lần lượt

vào hai đầu R và hai đầu C. Khi C thay đổi để số chỉ V1 cực đại thì giá trị này gấp số chỉ của

V2 . Hỏi khi số chỉ V2 cực đại thì số chỉ này gấp mấy lần số chỉ V1 lúc này?

A. 2,24 B. 1,24 C. 1,75 D. 0,5 5


Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U  UR  U
U  V1
U R max  ZC  ZL  Imax   U
R  U V2  U C  Imax ZC  R ZL

U V1  2U V 2 R
  ZL 
2

R 2  ZL2
UCmax  ZC  R 5
ZL

 U U
 U V1  U R  R  0, 499
R 2   Z L  ZC  R
2
 U
  V2  2, 24
 U R 2  Z2L U V1
U
 V2
U  U   0,5 5

max
R R
Câu 65: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40() , có
cảm kháng 60() , tụ điện có dung kháng 80() và một biến trở R ( 0  R   ). Điện áp ở hai
đầu đoạn mạch ổn định 200 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn mạch
đạt giá trị cực đại là
A. 1000 (W). B. 144 (W). C. 800 (W). D. 125 (W).
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
U2 U2
P  I2  R  r   2 
R  r   max
 R  r    Z L  ZC  Z  Z 
2 2

R  r  L C
R  r
 R  r  ZL  ZC  R  20  0  Pmax  R  0

U2 2002
2 
Pmax  R  r  .40  800(W)
 R  r    Z L  ZC  402  202
2

Trang 462 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 66: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần
và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Gọi UCmax là giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên

tụ. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 50 , 150 và 100 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt

bằng U C1 , U C2 và U C3 . Nếu UC1  UC2  a thì

A. UC3  UCmax B. UC3  a C. UC3  a D. UC3  0,5UCmax

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


 1
1
ZC1 1
 ZC2 501  1501
 C1U  U C2  Z C0  
 2 2
 ZC0  75()  ZC3  U C3  U Cmax
Z  Z  Z  U  U
 C1 C3 C2 C3 C2


Câu 67: Đặt điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Khi  thay đổi thì một giá trị 0 làm cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại

là I max và hai giá trị 1 và ω2 với 1  2  300 (rad/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch

I m ax 1
đạt giá trị đều bằng . Cho L  H, tính R.
2 3
A. R  30 B. R  60 C. R  90 D. R  100
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
  0  Imax  max  Cộng hưởng  Zmin  R

Imax
  1    2  I1  I2 
2

Trang 463 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
 1   1 
 Z1  Z2  R 2  R   1L  2
  R   2 L 
2
 R 2
 1C   2C 

 1  2 1
  L  R 1 L   R1

1
1C 

 L  12  22   R  1  2 
C
 
 L  1 1
 R 22 L   R2
 2 2 C  C

 R  L  1  2   100

Câu 68: Đặt điện áp u  U 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ
tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 120 , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay
đổi. Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC đạt cực đại và giá trị cực đại
đó bằng 2U. Dung kháng của tụ lúc này là
A. 160 B. 100 C. 150 D. 200
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

R 2  ZC2 ZC2  R 2
U RC  I.ZRC  U. U U y
R 2   Z L  ZC  ZC2  2ZL ZC   R 2  ZL2 
2

2UR
 U RCmax 
Z2L  4R 2  ZL

2ZL  ZC2  ZL ZC  R 2  ZL  Z2L  4R 2


 y'   0  ZC 
 ZC2  2ZL ZC   R 2  Z2L 
2
2
 
 2UR 2UR
 U RCmax    U  R  80()
 ZL  4R  ZL
2 2
120  4R 2  120
2


 ZL  ZL2  4R 2
 C
Z   160()
 2
Câu 69: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 , có cảm kháng 100 nối
tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm

3T
t 2  t1  (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể
8

A. cuộn cảm có điện trở thuần B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần
C. tụ điện D. cuộn cảm thuần
Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 464 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2t
i  I0 cos
 T
Z    2t  
tan cd  L  1  cd   u cd  U 01 cos   
r 4   T 4
  2t 
u X  U 02 cos   X 
  T 
3T
 u cd sớm pha hơn u X về thời gian là và về pha là
8
2 3T 3  3
   X 
T 8 4 4 4

 X    X có thể là tụ điện
2
Câu 70: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện, cuộn cảm và biến trở R. Điện áp xoay
chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi R  76 công suất tiêu thụ trên biến trở có
giá trị lớn nhất và bằng P0 . Khi R  R 2 công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất và

bằng 2P0 . Giá trị của R 2 bằng

A. 45,6 B. 60,8 C. 15, 2 D. 12, 4


Hướng dẫn: Chọn đáp án B
 U2
 R max
P   P0 P U2
2  ZL  ZC   r 2  2r
2  Rr max   2P0
  2 Z L  ZC
 R  Z  Z
R1   ZL  ZC   r  76  2
2
L C

R 22  r 2  762
 ZL  ZC   r  r  2 Z L  ZC    R 2  60,8
2 2

r  2R 2  76
Câu 71: Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
50 , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh

ZC lần lượt bằng 50 , 100 , 180 và 200 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt bằng U C1

, U C2 , U C3 và U C4 . Trong số Các điện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là

A. U C1 B. U C2 C. U C3 D. U C4

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 465 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 ZC1
1
 501  0, 02
 1 1
1 ZL 1  ZC2  100  0, 01
ZC0  2  125   0, 008  1
R  ZL2 1
 ZC3  180  0, 0056
 Z1  201  0, 005
 C4
Càng gần đỉnh U C càng lớn  và ZC3
1 1
gần ZC0 hơn nên chỉ cần so sánh U C2 và U C3
1 1
1 ZC2  Z'C2 1001  Z'C2
1
ZC0   1251  1
 Z'C2  0, 006
2 2
1
ZC3 
1
Z'C2 1
; ZC2 
 UC3 bé hơn

1
Câu 72: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm tụ điện có điện dung mF , cuộn cảm có độ tự cảm
6
0, 3
L H có điện trở r  10 và 1 biến trở R. Đặt vào điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi.

Khi f  50Hz , thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là U1 . Khi R  30 , thay đổi

U1
f thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là U 2 . Tỉ số bằng
U2
A. 1,58 B. 3,15 C. 0,79 D. 6,29
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
UZC
U C1  IZC   max
 R  r    Z L  ZC 
2 2

U.60
  0, 6 10U
 0  10    30  60 
2 2


 Z '  L  
R  r
2

 10 14
 C 4 U
 L  C1  1,58
 U C2
C 1800 4,5
 U C2  U L max  U U 
  R  r  Z ' 40.10 14 14
Câu 73: Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở và cuộn dây có điện trở thuần
r  10 . Khi R  15 hoặc R  39 công suất của toàn mạch là như nhau. Để công suất toàn
mạch cực đại thì R bằng
A. 27 B. 25 C. 32 D. 36
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 466 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U2 
U2  R  r   1   2 
R  r  R  r  
P  P 
 R  r    ZL  ZC   R1  r    R2  r    ZL  ZC 2 
2 2


U2 
Pmax   R 0  r  Z L  ZC
2 Z L  ZC 

  R0  r    R1  r  R2  r  R0  10  15  1039  10  R


2
0
 25

Câu 74: Đặt điện áp u  U 2 cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự
gồm cuộn cảm và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC  ZC1 thì điện áp hiệu dụng trên


tụ đạt cực đại và giá trị cực đại đó bằng 500 (V). Khi ZC  0, 4ZC1 thì dòng điện trễ pha so
4
với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị U bằng
A. 100 5 (V) B. 50 5 (V) C. 100 (V) D. 50 (V)
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
ZL  ZC2 
tan 2   tan  ZC2  ZL  R
R 4
U U
U C  I.ZC  ZC 
R 2   Z L  ZC   R 2  Z2L  Z12  2ZL . Z1  1
2

C C

 R 2  ZL2
 ZC1   2,5ZC2
 ZL

 U R 2  ZL2
 U C max   100 5
 R
 R 2  Z2L
 C1
Z   2,5ZC2  2,5  ZL  R   ZL  2R
 ZL

 U R 2  ZL2 U R 2  4R 2
 Cmax
U   500   500  U  100 5(V)
R R
Câu 75: Một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số thay đổi được. Tại tần số 80 Hz điện áp hai đầu cuộn dây
thuần cảm cực đại, tại tần số 50 Hz điện áp hai bản tụ cực đại. Để công suất trong mạch cực
đại ta cần điều chỉnh tần số đến giá trị
A. 10 3 Hz B. 20 10 Hz C. 10 40 Hz D. 10 Hz
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 467 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  1
 L R2  U L max  ZC   Z 1
Z     1C    
 
C 2
1 2
LC
U
  Cmax  ZL  Z

U 1
R max  ch 
2
 LC
 ch  12  fch  f1f 2  20 10

Câu 76: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây
2 0,1
cảm thuần L  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  Cl  mF thì dòng
 
 C
điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C  1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
4 2,5
tụ cực đại. Tính tần số góc của dòng điện.
A. 200 rad/s B. 50 rad/s C. 100 rad/s D. 10 rad/s
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 ZL  ZC1 
C  C1  tan 1  R
 tan  R  ZL  ZC1
4

C  1  Z  2,5Z
C
 2,5
C2 C1


 U  max  Z  R  ZL  2,5Z   ZL  ZC1   ZL  ZL  2
2 2 2 2

 C C2
ZL
C1
ZL ZC1
 4
 2 2 10
 2
LC  2    2    100(rad / s)
 
1

Câu 77: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây

cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì dòng điện sớm pha so
4
C1
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi C  thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại.
6, 25
Tính hệ số công suất mạch AB khi đó.
A. 0,14 B. 0,71 C. 0,8 D. 0,9
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 468 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ZL  ZC1 
C  C1  tan 1   tan  ZC1  ZL  R
R 4
C1
C   ZC2  6, 25ZC1  6, 25  ZL  R 
6, 25

R 2  Z2L R 2  Z2L R
 UC  max  ZC2   6, 25  ZL  R    ZL 
ZL ZL 7
50R
 ZC2 
7
R R
cos     0,14
R 2   ZL  ZC2 
2 2
 R 50R 
R2    
7 7 

Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t ( U 0 không đổi và  thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp, với CR 2  2L . Khi   1 hoặc   2  21 thì điện áp hiệu dụng giữa hai

bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi   50rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt
cực đại. Tính 1 .

100
A. 25 2 rad/s B. 10 10 rad/s C. rad/s D. 12,5 10 rad/s
3
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

02  
1 2
2
1  22   502  2,512  1  10 10(rad / s)

0,1
Câu 79: Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện dung mF và cuộn cảm thuần có

1
độ tự cảm H . Nếu đặt một trong Các điện áp xoay chiều sau đây vào hai đầu đoạn mạch trên

thì cường độ hiệu dụng trong mạch lớn nhất ứng với điện áp nào?
A. u  U0 cos 105t  V B. u  U0 cos 85t  V

C. u  U0 cos  95t  V D. u  U0 cos  70t  V

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Trang 469 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1
0   100(rad / s)
 LC
Caøng gaàn vò trí coäng höôûng I caøng lôùn  chæ caàn so saùnh 3  95 rad / s vaø3  105 rad / s
 2
0  3 '3  100   95 '3   '3  105,3  4  I3  I 4
2



Câu 80: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện C nối
tiếp với điện trở R, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ
có tần số góc  thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau

. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng. Khi   1
2
thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc 1 . Khi

  2 thì điện áp hiệu dụng trên AM là U 2 và điện áp thời trên AM lại trễ pha hơn điện áp


trên AB một góc  2 . Biết 1   2  và U1  0,75U2 . Tính hệ số công suất của mạch ứng
2
với 1 và 2 .
A. 0,75 và 0,75 B. 0,45 và 0,75 C. 0,75 và 0,45 D. 0,96 và 0,96
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
Khi cộng hưởng UAM  UMB  UR  Ur

UR  UR
sin  
AM   tan   AM  MB  tan 
Trường hợp bất kì: 
Ur  Ur AM
cos  
MB  MB

   2  900  cos   sin 2

 U1
TH1: cos 1  U 2
 U1   U 2 
2 U
U2  1 U
      1  0,75
 1  0, 6
TH2 : cos   U 2  sin  U  U  U
 2
U
1

cos 1  0, 6  cos 1  0,96



cos  2  0,8  cos 2  0,96

Trang 470 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 81: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp chỉ có tần số f dòng điện thay đổi được. Khi f =
12,5 Hz và f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Thay đổi f sao cho công suất
toàn mạch lớn nhất thì trong thời gian 1 s có bao nhiêu lần cường độ dòng điện qua mạch bằng
0?
A. 50 B. 15 C. 25 D. 75
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
  
2
 
2

P1  P2  I1  I 2  R 2   1L  1   R 2   2 L  1   12  1


  1C   2 C  LC

P  I2 R  U2 R 1
 max  2     12
 2
LC
  1 
R 2   L 
  C 

 f  f1f2  25(Hz)

 Trong 1 chu kì doøng ñieän = 0 hai laàn
 Trong 1s doøng ñieän = 0 laø 25.2 = 50 laàn


Câu 82: Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng trên dây dẫn bằng nhôm là 92,0%. Biết
điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm 1,47 lần. Nếu dùng dây dẫn bằng đồng
cùng kích thước với dây dẫn bằng nhôm nói trên để thay dây nhôm truyền tải điện thì hiệu suất
truyền tải điện sẽ là
A. 92,5%. B. 93,3%. C. 94,6%. D. 97,5%.
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 PR1
1  H1  2
 U cos2  1  H1 R1 1  0,92
     1,47  H 2  0,946
1  H  PR 2
1  H 2
R 2
1  H 2


2
U 2
cos 2

Câu 83: Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm n nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn hai
cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì Các đường sức từ do nó sinh ra

Trang 471 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào điện áp
hiệu dụng U thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng U 2 . Khi mức cuộn 2 với điện áp hiệu
dụng U2 thì điện áp hiệu dụng ở cuộn 1 khi để hở là

A. U  n  1 B. U  n  1 D. U  n  1
2 2 1
C. Un 2

Hướng dẫn: Chọn đáp án B


 1 U 2 N 2  '2 N2
 2    
  n  1 U1 N1 '1  n  1 N1

  1  U '2 N1 '2 N1
 
 2  n  1 U '1 N 2  '1  n  1 N 2

U2 U'2 1 U2 .U'2 1 U
     U '2 
U1 .U'1  n  1 2
U.U2  n  1
2
 n  1
2

Câu 84: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một đoạn mạch AB gồm R,
cuộn cảm thuần L và C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ lần lượt n1

vòng/phút và n 2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng và tổng trở của mạch trong đoạn

mạch AB lần lượt là I1 , Z1 và I 2 , Z2 . Biết I2  4I1 và Z2  Z1 . Để tổng trở của đoạn mạch
AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480 vòng/phút. Giá trị
của n1 và n 2 lần lượt là
A. 300 vòng/phút và 768 vòng/phút. B. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút.
C. 360 vòng/ phút và 640 vòng/phút D. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
Hướng dẫn: Chọn đáp án D

 np    4  n  4n
2
 1   2 1 2 1
f  60    2f  Z  R   L 
2
 1 1
   C  
Z1  Z2 
   2 L    1L
E  N2f 0
I2  4I1
 E  2 C 1C
 2 I   1
 Z  12  0,25
 LC
1
Zmin  Cộng hưởng  20 
LC
2
Câu 85: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm có L  H nối

0,1
tiếp và tụ điện có điện dung C  mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm

Trang 472 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5

vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay đổi tốc độ quay của roto
cho đến khi trong mạch có cộng hưởng. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng
khi đó là

A. 2,5 2 vòng/s và 2 A B. 25 2 vòng/s và 2 A

C. 25 2 vòng/s và 2A D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hướng dẫn: Chọn đáp án D
f  np  25Hz    2f  50

 Z  L  100; Z  1  200  I  E
 E  200(V)
L C
 C
R   ZL  ZC 
2 2


 N2f 0
E 
 2


1
Cộng hưởng  2f ' L   f '  25 2Hz  f 2  n '  n 2  2,5 2(v / s)
2f 'C
E'
E'  E 2  200 2(V)  I '   2 2A
E
Câu 86: Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm bốn nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì Các đường sức từ do nó sinh
ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 (có 1000
vòng) vào điện áp hiệu dụng 60 V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng là 40 V. Số vòng
dây của cuộn 2 là
A. 2000 vòng B. 200 vòng C. 600 vòng D. 400 vòng
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
1 U N ' 40 N2
2   2  2 2   N 2  2000
4 1 U1 N1 '1 60 3.1000
Câu 87: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để
giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải
tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp, độ giảm điện thế trên đường dây tải điện
bằng 5% điện áp hiệu dụng trên tải. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với
điện áp đặt lên đường dây.
A. 9,5286 lần B. 8,709 lần C. 10 lần. D. 9,505 lần.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 473 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U 5% 1 1
a%  U  1  5%  21  P  a%UI  21 UI

 P 20
 tieu _ thu  1  a%  UI  UI
 21
 I a%UI I 1 UI
P 'tieu _ thu  U '   U '. 
 n n 100 21100
P 'tieu _ thu  Ptieu _ thu  U '  9,5286U

2
Câu 88: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm có L  H nối

0,1
tiếp và tụ điện có điện dung C  mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm

10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5
vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay đổi tốc độ quay của roto
cho đến khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tốc độ quay của roto và
cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
A. 2,5 2 vòng/s và 2 A. B. 10/ 6 vòng/s và 8/ 7 A.
C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.
10 8
A. 2,5 2 vòng/s và 2 A B. vòng/s và A
6 7

C. 25 2 vòng/s và 2A D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.


Hướng dẫn: Chọn đáp án B


f  np  25Hz    2f  50

 1 E1
 ZL  L  100; ZC   200  I1   E1  200(V)
C
R   ZL  ZC 
2
 2


 N2f 0
E 
 2
Đặt n  xn1

xE 2x 2
I    max
2 2
 Z   2 1 1
R 2   xZL  C  1  x   4 4  3 2 1
 x   x x x

1 3 2 6 8 7 5 6
 2
 x  Imax  A; n  xn1  (v / s)
x 8 3 7 3

Trang 474 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 89: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào
đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi tốc độ quay của rôto bằng n1 hoặc n 2 thì cường độ hiệu dụng

trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay của rôto là n 0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch
cực đại. Chọn hệ thức đúng.
A. n0 = (n1n2)0,5. B. n02 = 0,5(n12 + n22).

A. n 0   n1n 2 
0,5

B. n 0 2  0,5 n12  n 2 2 

C. n 0 2  0,5 n12  n 2 2  D. n 0  0,5  n1  n 2  .

Hướng dẫn: Chọn đáp án C


f  np    2f  2pn
 E N 0 
 E 0 N 0 I 
E    Z 2 2
2 2  1 
 R   L 
2

 C 

1 1 b
 2 2  a
N 0    2 1 1 1 1 
I  1  2   2 2
2 1 1  L R2  1  1  b 0 2  1 2 

 2   2  1  2 2a
C2 4 C 2   0

1 1 1 1 
    
n 02 2  n12 n 22 

Câu 90: Điện năng truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Nếu dùng lần lượt máy
N2 N
tăng áp có tỉ số vòng dây  4 và 2  8 thì nơi tiêu thụ đủ điện năng lần lượt cho 192
N1 N1
máy hoạt động và 198 máy hoạt động. Nếu đặt Các máy tai nhà máy điện thì cung cấp đủ điện
năng cho
A. 280 B. 220 C. 250 D. 200
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 P2R 
 P   192P0 
P R  16U cos  
2 2 2
Ptt  P  P  P  2    P  200P0
U cos  
2 2
 198P0 
PR
P

 64U 2
cos 2
 

Câu 91: Điện năng được truyền từ máy tăng áp đặt tại A tới máy hạ áp đặt tại B bằng dây đồng
tiết diện tròn đường kính 1 cm với tổng chiều dài 200 km. Cường độ dòng điện trên dây tải là

Trang 475 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
50 A, Các công suất hao phí trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua mọi
hao phí trong Các máy biến áp, coi hệ số công suất của Các mạch sơ cấp và thứ cấp đều bằng
1, điện trở suất của đồng là 1,6.108 m . Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp của máy tăng áp ở
A là
A. 43 kV B. 42 kV C. 40 kV D. 20 kV
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 1 1 200.103
 R      1,6.10 8
.  41()
S    
2 2
  0,5d  0,5.0,01

 I R 50.41
P  I12 R  0,05PB  0,05U1I1  U1  1   41000(V)
 0,05 0,05
 Ñieän aùp ñöa leân ñöôøng daây ôû A:

U  U1  I1R  41.103  50.41  43050(V)  43(kV)

Câu 92: Một đường dây tải điện giữa hai điểm A, B cách nhau 100 km. Điện trở tổng cộng của
đường dây là 200 . Do dây cách điện không tốt nên tại một điểm C nào đó trên đường dây có
hiện tượng rò điện. Để phát hiện vị trí điểm C, người ta dùng nguồn điện có suất điện động 12
V, điện trở trong không đáng kể. Khi làm đoản mạch đầu B thì cường độ dòng điện qua nguồn
là 0,168 A. Khi đầu B hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,16 A. Điểm C cách đầu A một
đoạn
A. 25 km B. 50 km C. 75 km D. 85 km
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 U
 Ñeå hôû ñaàu B: 2x  R  I  75  R  75  2x

 R.  200  2x  U 500
 Ñoûan maïch ñaàu B: 2x    
 R   200  2x  I 7
 x
 AC  AB  25km
 100

 2x 
 75  2x  200  2x   500  x  25
275  4x 7

Câu 93: Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm ba nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì Các đường sức từ do nó sinh

Trang 476 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào điện áp
hiệu dụng 60 V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng U 2 . Khi mắc cuộn 2 với điện áp

hiệu dụng U 2 thì điện áp hiệu dụng ở cuộn 1 khi để hở là


A. 15 V B. 60 V C. 30 V D. 40 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
U1 U '1 60 U 2
.  U 2 U '2   U 2 U '2  U '2  15(V)
n 1 n 1 2 2
Câu 94: Một thiết bị điện được đặt dưới điện áp xoay chiều u  200cos100t(V) , t tính bằng
giây(s). Thiết bị chỉ hoạt động khi điện áp tức thời có giá trị không nhỏ hơn 110 (V). Xác định
thời gian thiết bị hoạt động trong 1 s.
A. 0,0126 s B. 0,0063 s C. 0,63 s D. 1,26 s
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
1 u 1 110
tT  4 arccos 1  4 arccos  0, 0126(s)
 U0 100 200

t1s  f.t T  0,63(s)

Câu 95: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một
0, 4
mạch RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  H, tụ điện C và điện trở R. Khi

máy phát điện quay với tốc độ 750 vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A; khi
máy phát điện quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện
hiệu dụng qua mạch là 4 A. Giá trị của điện trở thuần R và tụ điện C lần lượt là
1 1
A. R  25;C  mF B. R  30;C  mF
25 
2 0, 4
C. R  15;C  mF D. R  305;C  mF
 
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 477 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

 np
f   12,5    2f  25
 60
 1 1 E
 ZL  L  10; ZC   I  2
C 25C
R 2   Z L  ZC 
2


 N2f 0
E 
 2

 E  2 R2  10  ZC  (V)
2

n '  2n  Cộng hưởng


 ZC ZC 1 1 3
2ZL  2  2.10  2  ZC  40  C  25.80   .10 F


2E 2. 2 R  10  ZC 
2 2

I '  R  R
 4  R  30

Câu 96: Động cơ không đồng bộ 3 pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở
điện áp 200 V thì công suất tiêu thụ của động cơ bằng 1620 2 W và hệ số công suất là 0,9 cho
0, 2 2
mỗi pha. Pha ban đầu của dòng điện ở Các cuộn dây 1, 2 và 3 lần lượt là và  . Vào
3 3
thời điểm dòng điện ở 1 cuộn có giá trị bằng i1  3 2 A và đang tăng thì dòng điện ở cuộn 2
và 3 tương ứng bằng
A. 1,55 A và 3A B. -5,80 A và 1,55A C. 1,55 A và -5,80A D. 3 A và -6A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
P 1 6
U  I   c
3 3
 
i1  6 cos   t   3 2 vaø ñang taêng  t  
 4
  2 
i 2  6 cos  t    1,55(A)
  3 
  2 
i3  6 cos  t    5,80(A)
  3 

Câu 97: Cuộn sơ cấp của máy tăng thế A được nối với nguồn và B là máy hạ thế có cuộn sơ
cấp nối với đầu ra của máy tăng thế A. Điện trở tổng cộng của dây nối từ A đến B là 100 .
Máy B có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 10 số vòng dây của cuộn thứ cấp. Mạch thứ cấp
của máy B tiêu thụ công suất 100KW và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 A. Giả sử

Trang 478 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tổn hao của Các máy biến thế ở A và B là không đáng kể. Hệ số công suất trên Các mạch đều
bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch thứ cấp của máy A là
A. 11000 V B. 10000 V C. 9000 V D. 12000 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 N2 I1 N 1
   I1  I2 . 2  100.  10(A)
Máy B:  N1 I2 N1 10
P  P  U I  P  U .10  100.103  U  10 4 (V)
 1 2 1 1 2 1 1

Điện áp đưa lên đường dây ở A: U  I1R  U  U1  10.100  U  104


 U  11000(V)
Câu 98: Một dây dẫn đường kính 0,5 mm dùng làm cầu chì điện xoay chiều. Dây chịu được
cường độ dòng điện hiệu dụng tối đa là 3 A. Biết nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh tỉ
lệ thuận với diện tích mặt ngoài của dây. Nếu dây có đường kính 2 mm thì dây mới chịu được
cường độ dòng điện hiệu dụng tối đa là
A. 32 A B. 12 A C. 24 A D. 8 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 4l 2
Q  kd1l  R1I1 t   2 I1 t
2
1,5 1,5
 d1 d 2 d12 I22  d2   2 
    I2  I1    3    24A
Q  kd l  R I 2 t   4l I 2 t d1 d 22 I12  d1   0,5 
 2 2 2
d 22
2

Câu 99: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra
tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban
đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do
máy phát ra là bao nhiêu?
A. 320 V B. 240 V C. 280 V D. 400 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 f1  np  60Hz  n  6
  
f  np  f2   n  1 p  70Hz  n  10
 
 f3   n  2  p  80Hz

  N2  f2  f1   0 10.N2 0
 E2  E1  
 E 0 N2f 0  2 2
E   
 2 2 E  N2f3 0  8 10.N2 0  320(V)
  3
  2 2

Trang 479 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 100: Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng
dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu
nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại
dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu?
A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
 1 1  P R
R   S   H1  1  2  91% x4
  0,5d 
2
  U cos  4
2

 
 P  P P H  1  P R
H   1  R x9
 P U2 cos2   U cos  9
2 2

 9H2  4H1  5  H2  0,96

Câu 101: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N1  1000 vòng được nối vào điện áp hiệu

dụng không đổi U1  400V . Thứ cấp gồm 2 cuộn N2  50 vòng, N3  100 vòng. Giữa 2 đầu

N 2 đấu với một điện trở R  40 , giữa 2 đầu N 3 đấu với một điện trở R'  10 . Coi dòng
điện và điện áp luôn cùng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 0,150 A B. 0,450 A C. 0,425 A D. 0,015 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Psc  Ptc  U1I1  U2 I2  U3I3

U2 N2
2 2  0,05
 U2  1  U3  1 U1 N1
 I1  U1    U1  
U
 1 R  U1  R ' U3  N3  0,1
U1 N1

1 2 1
I1  400  0,5  400  0,1
2
 0,425V
40 10
Câu 102: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng giữa cuộn sơ
cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây
cuộn thứ cấp bị nối tắt, vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để
xác định x người ta thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn
sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. x = 50 vòng B. x = 60 vòng C. x = 80 vòng D. x = 40 vòng
Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Trang 480 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 1 
N 2  N1  N  10x
 2 1

U2  1 N  5x
N2  N1  N 2  x  N1   2
U1  2,5  
 1 1
N 2  x  135  N1  5x  x  135  10x  x  60
 1,6 1,6
Câu 103: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây dùng máy hạ thế lí
tưởng có tỉ số vòng dây bằng 2. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần
tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện
công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp, độ giảm điện thế
trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện
trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
A. 10,0 lần B. 7,5 lần C. 8,7 lần D. 9,3 lần
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
+ Độ giảm thế trên đường dây:
3
U  0,15U2  0,075U1  0,075  U  U   U  U
43
3
+ Công suất hao phí trên đường dây: P  I2 R  UI  UI
43
3 40
+ Công suất nhận được cuối đường dây: Ptieu _ thu  UI  UI  UI
43 43
P 3
+ Để công suất hao phí giảm 100 lần (: P '   UI ) thì cường độ dòng điện giảm
100 4300
10 lần ( I'  0,1.I ) và công suất nhận được cuối đường dây lúc này là:

3
P 'tieu _ thu  U' I ' P '  U'.0,1I  UI
4300
P' P 3 40

tieu _ thu tieu _ thu
 U'.0,1I  UI  UI  U'  9,3U
4300 43
Câu 104: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1  1000 vòng và cuộn thứ cấp có N2  2000

vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1  110V và cuộn thứ cấp để hở là

U2  216V . Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng Z L của cuộn sơ cấp là
A. 0,19 B. 0,15 C. 0,1 D. 1,2
Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Trang 481 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 U L1 N1 N 1000
   U L1  U 2 1  216.  108(V)
 U 2
N 2
N 2
2000
 2
U1  U L1  U R  110  108  U R  U R  20,88(V)
2 2 2 2 2

 U
 R  R  20,88  0,19
 ZL U L1 108

Câu 105: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần).
Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó

điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 100 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch

là 100 2 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là 100 6
V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB.
A. 50 V B. 615 V C. 200 V D. 300 V
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
 2
  u 2
 u RL
  1
 U 2   U 2 
U Cmax  U RL  U   RL 
 1 1 1
 2  2  2
 U RL U UR

 2
  100 2 
2

  100 6
   1
 U 2   U 2 
  RL     U  200V
 1 1 1
 2  2 
 U RL U 1002.2

Câu 106: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 20 , mạch điện có điện áp
hiệu dụng 220 V thì sản ra công suất cơ học 178 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9 và
công suất hao phí nhỏ hơn công suất cơ học. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ là
A. 0,25 A B. 5,375 A C. 1 A D. 17,3 A
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
UI cos   P' I2 R  220.I.0,9  178  I 2 .20

 I  8,9(A)  Ptn  I2 R  5,3752.32  1584,2W  178W



 I  1(A)
Câu 107: Mạch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiều. Khi tốc độ quay của roto là n

(vòng/phút) thì công suất là P hệ số công suất 0,5 2 . Khi tốc độ quay của roto là 2n

Trang 482 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
(vòng/phút) thì công suất là 4P. hỏi Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất
bằng bao nhiêu?

A. 3P B. P 3 C. 9P D. 4P
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
 R 2
  Z L  ZC   R 2
2
cos   
f  np    2f  2
R 2   Z L  ZC 
2
 
 N2f 0 
 E   E2 R
 2  P  I 2
R 
R 2   Z L  ZC 
2


 R 2   ZL  ZC 
2 2

4  2  Z 
2
  2ZL  C
 R
2

  Z 
2
 2 
 R 2   2ZL  C 
  2 
 
2
P' R 2
 Z L
 Z C 
 k2   ZC  2R; ZL  R
P  Z 
2

R 2   ZL  ZC 
2
R 2   kZL  C   P ''
k 
  2 4
 P  Z 
2

 R 2   2ZL  C 
  2
Câu 108 (ĐH 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng
được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80
(coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường
dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định
R). Để Xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau
đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây
tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn
khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ
dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km B. 167 km C. 45 km D. 90 km
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Khi đầu N để hở, điện trở của mạch:
U
2x  R   30()  R  30  2x
I
R.  80  2x  U 200
Khi đầu N nối tắt, điện trở của mạch: 2x    ()
R   80  2x  I 7

Trang 483 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 2x 
30  2x 80  2x   200  x  10()  MQ  x
MN  45(km)
110  4x 7 40

Trang 484 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

You might also like