Dai Cuong Ve Dong Dien Xoay Chieu - Thuvienvatly.com.0334a.19217

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


C©u 1: Trong c¸c c©u sau ®©y, c©u nµo sai?
A. Khi mét khung d©y quay ®Òu quanh mét trôc vu«ng gãc víi c¸c ®êng søc cña mét tõ trêng ®Òu th× trong khung d©y xuÊt hiÖn
suÊt ®iÖn ®éng xoay chiÒu h×nh cosin.
B. §iÖn ¸p xoay chiÒu lµ ®iÖn ¸p biÕn ®æi ®iÒu hoµ theo thêi gian.
C. Dßng ®iÖn cã cêng ®é biÕn ®æi ®iÒu hoµ theo thêi gian gäi lµ dßng ®iÖn xoay chiÒu.
D. Trªn cïng mét ®o¹n m¹ch, dßng ®iÖn vµ ®iÖn ¸p xoay chiÒu lu«n biÕn thiªn víi cïng pha ban ®Çu.
Câu 2: Một khung dây quay điều quanh trục  trong một từ trường đều vuông góc với trục quay  với tốc độ góc  . Từ thông
cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức:
0 0 0
A. E0  B. E0  C. E0  D. E0  0
2  2 
1
Câu 3: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều B  T . Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng

hợp với mặt phẳng vòng dây một góc   30 bằng:
0
từ
A. 1, 25.10 3 Wb B. 5.103 Wb C. 12, 5 Wb D. 50 Wb
Câu 4: Một khung dây đặt trong từ trường đầu có trục quay  của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay
1 
đều quanh trục  , thì từ thông gởi qua khung có biểu thức   cos(100 t  ) (Wb). Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất
2 3
hiện trong khung là:
5 
A. e  50 cos(100 t  ) V. B. e  50 cos(100 t ) V.
6 6
 5
C. e  50 cos(100 t  ) V . D. e  50 cos(100 t  ) V.
6 6
Câu 5: Một khung dây đặt trong từ trường đầu có trục quay  của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay

đều quanh trục  , thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phương trình là: e  200 2 cos(100 t  ) V . Suất điện
6
1
động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm t  s.
100
A. 100 2 V B. 100 2 V C. 100 6 V D. 100 6 V
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc
2
với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
5
A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m 2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một
trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ
trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,45 T. B. 0,60 T. C. 0,50 T. D. 0,40 T.
Câu 8: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong 1s nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 25 lần B. 50 lần C.100 lần D. 200 lần
Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh một
trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ
thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 10: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

e  E 0 cos(t  ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
2
A. 450. B. 1800. C. 1500. D. 900.
Câu 11: Cho dòng điê ̣n xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua mô ̣t đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường đô ̣ dòng
điê ̣n này bằng 0 là:
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
25 50 100 200
Câu 12: Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I 0 vào những thời điểm (i =
I0cos(100t)(A))
A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.

Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V và đang
2
1
giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là
300
A. -100 2 V B. -100 V C. 100 3 V D. 200 V
Câu 15: Một đèn ống huỳnh quang được dưới một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại 220V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng
lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn là u  110 2 V. Tính trung bình thời gian đèn sáng trong mỗi phút là:
A. 30 s B. 40 s 20 s D. 10 s
Câu 16: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u  100 cos100 t (V ) . Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời
đặt vào đèn có độ lớn nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
1 1 1 1
A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s
600 300 50 150
 
C©u 17: Đặt giữa hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   . Điện áp có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời
 3
điểm:
 1 k   1 k 
A. t     s, k  Z B. t     s, k  Z
 300 100   300 100 
k  1 k 
C. t  s, k  Z D. t      s, k  Z
100  3 100 
Câu 18: Tại một thời điểm t dòng điện trong mạch là i  I 0 cos(100 t   / 2)( A) Tìm điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng
thời gian T/2 kể từ thời điểm ban đầu ?
A. 6,4I0 (mC) B. 4,4I0 (mC) C. 5,4I0 (mC) D. 3,4I0 (mC)
Câu 19: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin(ωt +  ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều đó là
I0 2I0
A. I = B. I = I 0 2 C. I = 2I0 D. I =
2 2
Câu 20:Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau,hãy chọn công thức sai :
E0 U0 I0 f0
A.E = ; B.U = ; C.I = ;D.f=
2 2 2 2
Câu 21:Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ωo quanh một trục  các đường cảm ứng từ. Từ thông qua khung biến
thiên với:
A.tần số góc ω > ωo B.tần số f > fo C. tần số góc ω = ωo D. tần số góc ω < ωo
Câu 22: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin i  I 0 cos(t   i ) tương
đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng
I 2 I
A. 2I 0 . B. 2I 0 . C. 0 . D. 0 .
2 2
Câu 23: Khung dây kim loại phẳngcó diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với

đường sức của một từ trường đều B . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với

chiều của vectơ cảm ứng từ B . Biểu thức xác định từ thông  qua khung dây là
A.   NBS sin(t ) . B.   NBS cos(t ) . C.   NBS sin(t ) . D.   NBS cos(t )
Câu 24: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một
nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là :
I 2 2I f f
A. B. C. D.
f f I 2 2I
 
Câu 25: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là i  I 0 cos t   , I0 >
 2
0. Tính từ lúc t  0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của
dòng điện là
 2I 0 I 0 2I
A. . B. 0. C. . D. 0 .
  2 
Câu 26:Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết ở thời điểm
1
t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t  (s), cường độ dòng điện tức thời qua
400
đoạn mạch bằng không và đang giảm. Độ lệch pha giữa u và i là:
A. /2. B. /4. C. /3. D. /6

You might also like