Professional Documents
Culture Documents
Chương 3- Phân Số
Chương 3- Phân Số
1
x-2 -1 1 -5 5
x 1 3 -3 7
Bài 4: Tìm x biết:
x 2 3 6 1 x 4 8 3 4 x 8
a/ b/ c/ d/ e/ f/
5 5 8 x 9 27 x 6 x5 x2 2 x
Hướng dẫn
x 2 5.2 3 6 8.6 1 x 27.1
a/ x 2 b/ x 16 c/ x 3
5 5 5 8 x 3 9 27 9
4 8 6.4
d/ x 3
x 6 8
3 4
e/
x5 x2
( x 2).3 ( x 5).(4)
3 x 6 4 x 20
x2
x 8
f/
2 x
x.x 8.(2)
x 2 16
x 4
a c a ac
Bài 5: 1/ Chứng minh rằng thì
b d b bd
x y
2/ Tìm x và y biết và x + y = 16
5 3
Hướng dẫn
a c a ac
a/ Ta có ad bc ad ab bc ab a (b d ) b (a c ) Suy ra:
b d b bd
x y x y 16
b/ Ta có: 2 Suy ra x = 10, y = 6
5 3 8 8
a c 2a 3c 2a 3c
Bài 6: Cho , chứng minh rằng
b d 2b 3d 2a 3d
Hướng dẫn
a c 2a 3c 2a 3c
Áp dụng kết quả chứng minh trên ta có
b d 2b 3d 2b 3d
Bài 7: Một người đi xe đạp với vận tốc a km/h. Hỏi trong 30 phút người ấy đi được bao nhiêu km?
Trong 1 phút người ấy đi được bao nhiêu km? (ĐS: a/2 km; a/60 km)
Bài 8: Sau a giờ, kim giờ quay được bao nhiêu vòng? (ĐS: a/12 vòng)
Bài 9: Một ngọn nến cháy từ 7h12/ 7h25/ . Hỏi thời gian nến cháy là mấy phần của 1h?
Bài 10: Một người lien lạc phải đi 1 con đường dài 132km. Mỗi ngày đi được 35 km. Hỏi sau 3
ngày người ấy đi được mấy phần đường?
Bài 11: Một vòi nước chảy vào một cái bể từ 10h đêm 6h sáng hôm sau. Mỗi giờ vòi chảy vào
bể được 360 lít nước. Bể có thể chứa được 4m 3 và lúc đầu đã chứa 1100 lít. Hỏi đến 6h sang thì
khối nước trong bể chiếm mấy phần bể?
Bài 12: Tìm số tự nhiên x biết rằng a) Phân số x/15 có giá trị = 3
b) Phân số 132/x có giá trị = 11
2
Bài 13: Tìm 1 phân số biết rằng a) 1/3 = 1/4 số đó (ĐS: 4/3)
b) 1/4 = 1/3 số đó (ĐS: 3/4)
Bài 14: Viết số 100 dưới dạng tổng của 1 số tự nhiên và 1 phân số bằng cách dung:
a) 6 chữ số giống nhau b) 9 chữ số khác nhau
Hướng dẫn
a) 100 = 99 + 99/99
b) Có nhiều đáp số. Ví dụ: 100 = 91 + 5742/638 = 92 + 5104/638 = 93 + 1456/208 =
94 + 1578/263 = 95 + 1380/276 = 97 + 1602/534 = 98 + 1072/536 = …v.v..
Bài 15: Dùng 9 chữ số khác nhau và khác 0 để viết các phân số có giá trị lần lượt bằng 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.
Hướng dẫn
Có nhiều cách viết: 15846/7923 = 2 ; 17496/5832 = 3 ; 15768/4392 = 4
31485/6297 = 5 ; 34182/5697 =6 ; 31689/4527 = 7 ; 47328/5916 = 8 ; 57249/8361 = 9
Bài 16: CMR các phân số sau bằng nhau:
a/ 23/99 = 2323/9999 = 232323/999999 b/ 29/43 = 2929/4343
c/131313/151515 = 13026/15030 d/ (27425 – 27)/99900 = (27425425 - 27425)/99900000
e/ (29700 – 54)/(30800 - 56) = (59400 – 108)/(61600 - 112)
f) 9909/8808 = 29727/26424 = 39636/35232
Hướng dẫn
a/ * 2323/9999 = 23.101/99.101 = 23/29 * 232323/999999 = 23.10101/99.10101 = 23/99
d/ * (27425425 - 27425)/99900000 = (27425000 + 425 - 27000 - 425)/99900000 =
[(27425 - 27).1000]/99900. 1000 = (27425 – 27)/99900
e/ (29700 – 54)/(30800 - 56) = [(29700 – 54).2]/[(30800 – 56).2] = (59400 – 108)/(61600 - 112)
f/ 9909/8808 = 9909.3/8808.3 = 29727/26424 = 39636/35232
Bài 17: Điền số thích hợp:
a/ 4/5 = ?/60 b/ ?/9 = 12/54 c/ 63/72 = 7/? d/ 65/? = 5/9
Bài 18: Tìm phân số bằng phân số 13/17 biết rằng tổng của tử và mẫu của nó bằng 900?
Bài 19: Tìm phân số bằng phân số 188887/211109 biết rằng tổng của tử và mẫu của nó bằng 108?
Bài 20: Tìm x, y biết rằng: (3 + x)/(5 + y) = 3/5 và x + y = 16
Bài 21: CMR nếu 3 phân số a/b; c/d ; e/f bằng nhau thì phân số (a.m + c.n + e.f)/(b.m + d.n + f.p)
(m, n, p là các số tự nhiên khác 0) cũng bằng các phân số đã cho.
Hướng dẫn
1 2 3 4 5 10 15 20
a/ ... b/
2 4 6 8 7 14 21 28
Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau:
22 26 114 5757
a/ ; b/
55 65 122 6161
Hướng dẫn
22 21:11 2 26 13 2
a/ * ; *
55 55 :11 5 65 65 :13 5
b/ HS giải tương tự
125 198 3 103
Bài 4. Rút gọn các phân số sau: ; ; ;
1000 126 243 3090
Hướng dẫn
125 1 198 11 3 1 103 1
; ; ;
1000 8 126 7 243 81 3090 30
23.34 24.52.112.7 121.75.130.169 1998.1990 3978
Rút gọn các phân số sau: a/ 2 2 ; 3 3 2 b/ c/
2 .3 .5 2 .5 .7 .11 39.60.11.198 1992.1991 3984
Hướng dẫn
23.34 232.342 18
22.32.5 5 5
a/ 4 2 2
2 .5 .11 .7 22
23.53.7 2.11 35
4
121.75.130.169 112.52.3.13.5.2.132 11.52.132
b/
39.60.11.198 3.13.2 2.3.5.11.2.32 2 2.33
1998.1990 3978 (1991 2).1990 3978
1992.1991 3984 (190 2).1991 3984
c/
1990.1991 3980 3978 1990.1991 2
1
1990.1991 3982 3984 1990.1991 2
Bài 5. Rút gọn
310.( 5) 21 115.137 210.310 210.39 511.712 511.711
a/ b/ c/ d/
(5) 20 .312 115.138 29.310 512.712 9.511.7 11
Hướng dẫn
310.( 5) 21 5 210.310 210.39 4
a/ c/
(5) 20 .312 9 29.310 3
5
Bài 6. Tổng của tử và mẫu của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn phân số đó ta được phân số .
7
Hãy tìm phân số chưa rút gọn.
Hướng dẫn
Tổng số phần bằng nhau là 12
Tổng của tử và mẫu bằng 4812
Do đó: tử số bằng 4811:12.5 = 2005
Mẫu số bằng 4812:12.7 = 2807.
2005
Vậy phân số cần tìm là
2807
993
Bài 7. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị. Sau khi rút gọn phân số đó ta được .
1000
Hãy tìm phân số ban đầu.
Hướng dẫn
Hiệu số phần của mẫu và tử là 1000 – 993 = 7
Do đó tử số là (14:7).993 = 1986
Mẫu số là (14:7).1000 = 2000
1986
Vạy phân số ban đầu là
2000
a
Bài 8: a/ Với a là số nguyên nào thì phân số là tối giản.
74
b
b/ Với b là số nguyên nào thì phân số là tối giản.
225
3n
c/ Chứng tỏ rằng (n N ) là phân số tối giản
3n 1
Hướng dẫn
a a
a/ Ta có là phân số tối giản khi a là số nguyên khác 2 và 37
74 37.2
b b
b/ 2 2 là phân số tối giản khi b là số nguyên khác 3 và 5
225 3 .5
c/ Ta có ƯCLN(3n + 1; 3n) = ƯCLN(3n + 1 – 3n; 3n) = ƯCLN(1; 3n) = 1
3n
Vậy (n N ) là phân số tối giản (vì tử và mẫu là hai số nguyên tố cùng nhau)
3n 1
Bài 9: Rút gọn các phân số sau:
5
a/ 103/3090 ; 7314/18126 ; 68952/148512 ; 121.75.130.169/39.60.11.198
b/ 9/(33 – 6) ; 17.(1993 – 45)/(1993 – 45). (52 – 18) ; 7/( 102 + 6. 102 )
Bài 10: Rút gọn các phân số sau:
a/ A = (31995 – 81)/(42660 – 108) => A = 81.(395 – 1)/108.(395 – 1) = 3/4
b/ B = (3.5.7.11.13.37 - 10101)/(1212120 - 41414)
=> B = (5.11.10101 - 10101)/(10101.120 + 10101.4) = 10101.(5.11 - 1)/10101.(120 + 4)
= 54/124 = 27/62
Bài 11: Phân số (5n + 6)/(8n + 7) (n N ) có thể rút gọn cho phân số nào?
Hướng dẫn
G.S (5n + 6)/(8n + 7) rút gọn được cho k (k N, k > 1 ). Tức (5n + 6) và (8n + 7) cùng chia hết
cho k. Do dó: 8.(5n + 6) – 5.(8n + 7) ℅ k Hay 13 ℅ k. Vì k > 1 => k = 13
Bài 12: Tìm mọi số tự nhiên n để phân số (18n + 3)/(21n + 7) có thể rút gọn được?
Hướng dẫn
(18n + 3)/(21n + 7) = 3.(6n + 1)/7.(3n + 1)
Nhận thấy: 3 và 7, 3 và (3n + 1), (6n + 1) và (3n + 1) đều là cá số nguyên tố cùng nhau.
Do đó: nếu (6n + 1) ℅ 7 thì phân số (18n + 3)/(21n + 7) có thể rút gọn được.
Vì 7n ℅ 7 nên nếu (6n + 1) ℅ 7 thì 7n – (6n + 1) = (n – 1) ℅ 7
=> nếu n = 7k + 1 (k N) thì phân số (18n + 3)/(21n + 7) có thể rút gọn được.
Ví dụ: k = 0, n = 1 ta có: (18n + 3)/(21n + 7) = 3/4
k = 1, n = 8 ta có: (18n + 3)/(21n + 7) = 21/25
7
3 4 2 5
c/ và d/ và
4 5 3 7
Hướng dẫn
- Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh
- Kết quả:
3 39 9 41 3 4 2 5
a/ = ; b/ = c/ > d/ >
5 65 27 123 4 5 3 7
Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:
25.9 25.17 48.12 48.15 25.7 25 34.5 36
a/ và b/ 5 2 5 và 4
8.80 8.10 3.270 3.30 2 .5 2 .3 3 .13 34
Hướng dẫn
25.9 25.17 125 48.12 48.15 32 25.7 25 28 34.5 36 22
a/ = ; = b/ 5 2 5 ; 4
8.80 8.10 200 3.270 3.30 200 2 .5 2 .3 77 3 .13 3 4
77
3 5
Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn
7 8
Hướng dẫn
15
Gọi phân số phải tìm là (a 0 ), theo đề bài ta có
a
3 15 5 15 15 15
. Quy đồng tử số ta được
7 a 8 35 a 24
15 15 15 15 15 15 15 15 15 15
Vậy ta được các phân số cần tìm là ; ; ; ; ; ; ; ; ;
34 33 32 31 30 29 28 27 26 25
2 1
Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn
3 4
Hướng dẫn
7 6 5 4
Cách thực hiện tương tự. Ta được các phân số cần tìm là ; ; ;
12 12 12 12
Bài 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự
5 7 7 16 3 2 5 7 16 20 214 205
a/ Tămg dần: ; ; ; ; ; b/ Giảm dần: ; ; ; ; ;
6 8 24 17 4 3 8 10 19 23 315 107
Hướng dẫn
5 3 7 2 7 16 205 20 7 214 5 16
a/ ĐS: ; ; ; ; ; b/ ; ; ; ; ;
6 4 24 3 8 17 107 23 10 315 8 19
Bài 7: Quy đồng mẫu các phân số sau:
17 13 41 25 17 121
a/ , và b/ , và
20 15 60 75 34 132
Hướng dẫn
a/ Nhận xét rằng 60 là bội của các mẫu còn lại, ta lấy mẫu chung là 60.
17 51 13 52 41 41
Ta được kết quả = = =
20 60 15 60 60 60
b/ - Nhận xét các phân số chưa rút gọn, ta cần rút gọn trước ta có
25 1 17 1 121 11
= , = và =
75 3 34 2 132 12
4 6 11
Kết quả quy đồng là: ; ;
12 12 12
8
a a
Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối giản không?
b ab
Hướng dẫn
a
Giả sử a, b là các số tự nhiên và ƯCLN(a, b) = 1 (vì tối giản)
b
nếu d là ước chung tự nhiên a của a + b thì
(a + b) d và a d
Suy ra: [(a + b) – a ] = b d, tức là d cũng bằng 1.
a a
kết luận: Nếu phân số là phân số tối giản thì phân số cũng là phân số tối giản.
b ab
Bài 9: Quy đồng mẫu số
a/ 3/8 ; 19/120 ; 8/15 b/ 5/12 ; 3/8 ; 5/18 ; 23/24
c/ 1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 ; 6/7 ; 7/8 ; 8/9 ; 9/10
d/ 25/75 ; 17/34 ; 121/132 e/ 1078/2541 ; 9764/36615 ; 56272/263775.
f/ 4/5 ; 3/10 ; 5/12 ; 19/30 ; 1/3 ; 5/6 ¾
g/ 1/7 ; 1/6 ; 9/14 ; 5/12 ; 16/21 ; 1/3 ; 7/8
Bài 10: Tìm các phân số có tử là 3, > 1/8 nhưng < 1/7
Hướng dẫn
Phân số cần tìm có dạng 3/x (x N*) . Ta có: 1/8 < 3/x < 1/7 => 8 > x/3 > 7
Hay 21 < x < 24. Vậy 3/22 và 3/23
Bài 11: Tìm các phân số có tử là 1000, > 1/9 nhưng < 1/8. Có tất cả bao nhiêu phân số như vậy?
Hướng dẫn ( như bài 1 có 999 phân số)
Bài 12: Tìm phân số a/b biết rằng nếu thêm 6 vào tử và thêm 21 vào mẫu của nó thì giá trị của
phân số a/b không đổi. Có bao nhiêu phân số như vậy?
Hướng dẫn
Các phân số thỏa mãn đề bài có dạng 2k/7k (k N*)
Bài 13: Cho phân số a/b < 1. Hỏi phân số thay đổi như thế nào nếu ta thêm cùng 1 số tự nhiên
n ≠ 0 vào cả tử và mẫu.
Hướng dẫn
a/b < 1 a < b a.n < b.n a.b + a.n < a.b + b.n a.(b + n) < b(a + n)
a/b < (a + n)/(b + n)
Vậy nếu ta thêm cùng 1 số tự nhiên n ≠ 0 vào cả tử và mẫu của phân số a/b < 1 thì giá trị
của phân số đó tăng thêm.
Bài 14: Cho phân số a/b > 1. Hỏi phân số thay đổi như thế nào nếu ta thêm cùng 1 số tự nhiên
n ≠ 0 vào cả tử và mẫu.
Hướng dẫn
a/b > 1 a > b a.n > b.n a.b + a.n > a.b + b.n a.(b + n) > b(a + n)
a/b > (a + n)/(b + n)
Vậy nếu ta thêm cùng 1 số tự nhiên n ≠ 0 vào cả tử và mẫu của phân số a/b > 1 thì giá trị
của phân số đó giảm đi.
Bài 15: So sánh 2 phân số sau:
A = (19991999 + 1)/(19992000 + 1) B = (19991998 + 1)/(19991999 + 1)
Hướng dẫn
Rõ ràng A < 1. Ta có : a/b < 1 a < b a.n < b.n a.b + a.n < a.b + b.n
a.(b + n) < b(a + n) a/b < (a + n)/(b + n) (n N*)
Ta có: A = (19991999 + 1)/(19992000 + 1) < (19991999 + 1) + 1998/(19992000 + 1) + 1998
= (19991999 + 1999)/(19992000 + 1999) = (19991998 + 1) .1999/(19991999 + 1) .1999
= (10001998 + 1) /(19991999 + 1) = B . Vậy A < B.
9
Bài 16: So sánh: (1315 + 1)/(1316 + 1) và (1316 + 1)/(1317 + 1)
Bài 17: Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có 1 chữ số và mỗi phân số này đều lớn hơn 7/9 và
< 8/9.
Bài 18: CMR: với d, b ≠ 0; nếu a/b < c/d thì a/b < (a + c)/(b + d) < c/d
10
3 1 3 3 3 6
3/ So sánh các hỗn số sau: 3 và 4 ; 4 và 4 ; 9 và 8
2 2 7 8 5 7
Hướng dẫn:
3 1 4 1 1 76 244 12005 16023 1208
1/ 2 , 2 , 4 ,11 ,1 2/ , , , ,
4 7 5 3 2002 15 27 2001 2003 403
2
Bài 2: Tìm 5 phân số có mẫu là 5, lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn 1 .
5
Hướng dẫn:
1 2 3 4 5 6 2 7
, , , , 1
5 5 5 5 5 5 5 5
Bài 3: Tìm phần nguyên x của hỗn số x.3/4, biết
a/ x.3/4 = 21989/7996 (x = 2) b/ 2147/425 < x.3/4 < 2835/420 ( x = 5)
Bài 4: Cho hỗn số 2.x/7. Tìm x biết:
a/ 2.x/7 = 153/63 (x = 3) b/ 2.7/7 = (2x + 9)/7 (x = 5)
Bài 5: Cho hỗn số 11.19/x. Tìm x biết:
a/ 11.19/x = 1673/140 (x = 20) b/ 11.19/x = 273/x (x = 23)
Bài 6: Cho hỗn số x.2/x. Tìm x biết:
a/ x.2/x = 12597/1729 (x = 7) b/ x.2/x = 83/x (x = 9)
Bài 7: Cho hỗn số x.12/13. Tìm x biết:
561/143 < x.12/13 < 1463/247
Bài 8: Tính tổng của các phân số > 1/8 , < 1/7 và có tử là 3 (3/22 + 3/23 = 135/506)
Bài 9: Viết mỗi phân số sau đây thành tổng của 2 phân số tối giản có mẫu khác nhau?
a/ 7/15 (1/15 + 6/15 = ……) b/ 13/27 (1/27 + 12/27 = ……..)
Bài 10: Dùng 10 chữ số: 0, 1, 2, ……9 (mỗi chữ số chỉ dùng 1 lần) để lập 2 phân số bằng nhau có
tổng bằng 1 ( vô số cách Ví dụ: 48/96 + 135/270 = 1/2 + 3845/7690 = …….= 1)
Bài 11: Dùng 10 chữ số: 0, 1, 2, ……9 (mỗi chữ số chỉ dùng 1 lần) để lập 2 hỗn số có tổng bằng
100. ( vô số cách Ví dụ: 78. 3/6 + 21. 45/90 = 71. 3/6 + 28. 45/90 = …….= 100)
Bài 12: Thực hiện phép tính: 9764/36615 + 36.85.20/25.84.34 + 2,2 + 3.19/133
(2,2 = 2.3/15. kq = 6.7/15)
Bài 13: Thực hiện phép tính: 1.40404/70707 + (244.395 – 151)/(244 + 395 .243) +
(1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.26 + 7.21.35)/(1.5.7 + 2.10.14 + 4.20.28 + 7.35.49) ( = 3)
Bài 14: Tính
a/ 2/7 + 1/9 + 1/7 + 5/9 + 8/14 (1.2/3)
b/ 3/17 + 2.11/34 + ½ (3)
c/ 2/3 + 4/37 + 5/111 + 260/1443 (1)
d/ 5/6 + 4/15 + 6/18 + 3/45 e/ 5/12 + 3/5 + 1/7 f/ 3/4 + 4/9 + 25/36 + 13/18 + 1/72
Bài 15: Chứng minh:
a/ 3.17/24 + 2.8/15 + 1.7/8 = 4.3/4 = 3.11/30
b/ 2.4/11 + 5.2/3 + 1.7/11 = 322219/33333
Bài 16: Tính 1 chách hợp lý
a/ 428571/571428 + 30.63.65.8/117.200.49 + 5,25 + 9.578/4046
b/ (1.2.3 + 2.4.6 + 4.8.12 + 7.14.21)/(1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.20 + 7.21 .35) + (74.147 – 73)/(73.147
+ 74) + 216,6
Bài 17: Viết 3/11 thành tổng của 2 phân số có tử số là 1 và mẫu khác nhau?
Bài 18: Viết 5/21 thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu khác nhau?
Bài 19: Có 5 quả cam chia đều cho 6 người. Làm cách nào để chia được mà không phải cắt bất kỳ
quả nào thành 6 phần bằng nhau?
11
65 33 36 100 650 588 2004 8
Bài 20: Cộng các phân số sau: a/ b/ c/ d/
91 55 84 450 1430 686 2010 670
Hướng dẫn
4 13 31 66
a/ b/ c/ d/
35 63 77 77
Bài 21: Thực hiện phép nhân sau:
3 14 35 81 28 68 35 23
a/ b/ c/ d/
7 5 9 7 17 14 46 205
Hướng dẫn
6 1
a/ b/ 45 c/ 8 d/
5 6
7 1 5 4 5 x 1
Bài 22: Tìm x biết: a/ x b/ x c/
25 5 11 9 9 1 3
Hướng dẫn
2 1 8
a/ x b/ x c/ x
25 99 9
Bài 23: Tìm x, biết:
10 7 3 3 27 11 8 46 1 49 5
a/ x - = b/ x c/ x d/ 1 x
3 15 5 22 121 9 23 24 3 65 7
Hướng dẫn
10 7 3
a/ x - =
3 15 5
7 3
x
25 10
14 15
x
50 50
29
x
50
3 27 11
b/ x
22 121 9
3 3
x
11 22
3
x
22
8 46 1
c/ x
23 24 3
8 46 1
x .
23 24 3
2 1
x
3 3
1
x
3
49 5
d/ 1 x
65 7
12
49 5
x 1 .
65 7
7
x 1
13
6
x
13
102004 1 102005 1
Bài 24: Cho A và B So sánh A và B
102005 1 102006 1
Hướng dẫn
102004 1 102005 10 9 102005 1 102006 10 9
10 A 10. 1 2005 10 B 10. 1 2006
10 1 10 1
2005 2005
10 1 10 1 10 1
2006 2006
10 1
Hai phân số có từ số bằng nhau, 102005 +1 < 102006 +1 nên 10A > 10 B Từ đó suy ra A > B
Bài 25: Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12
phần bằng nhau?
Hướng dẫn
- Lấu 6 quả cam cắt mỗi quả thành 2 phần bằng nhau, mỗi người được ½ quả. Còn lại 3 quả cắt làm
4 phần bằng nhau, mỗi người được ¼ quả. Như vạy 9 quả cam chia đều cho 12 người, mỗi người
1 1 3
được (quả). Chú ý 9 quả cam chia đều cho 12 người thì mỗi người được 9/12 = ¾ quả
2 4 4
nên ta có cách chia như trên.
Bài 26: Lớp 6A có 42 HS được chia làm 3 loại: Giỏi, khá, Tb. Biết rằng số HSG bằng 1/6 số HS
khá, số HS Tb bằng 1/5 tổng số HS giỏi và khá. Tìm số HS của mỗi loại.
Hướng dẫn
Gọi số HS giỏi là x thì số HS khá là 6x,
x 6x
1
số học sinh trung bình là (x + 6x).
5 5
7x
Mà lớp có 42 học sinh nên ta có: x 6 x 42
5
Từ đó suy ra x = 5 (HS)
Vậy số HS giỏi là 5 học sinh.
Số học sinh khá là 5.6 = 30 (học sinh)
SÁô học sinh trung bình là (5 + 30):5 = 7 (HS)
Bài 27: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
-7 1 2 5 6 -1 3 3
A= (1 ) B= ( ) B= ( )
21 3 15 9 9 5 12 4
Hướng dẫn
-7 1 2 6 5 24 25 1
A=( ) 1 0 1 1 B = ( )
21 3 15 9 9 45 45 15
3 3 1 1 1 5 2 7
C= ( )
12 4 5 2 5 10 10 10
Bài 28: Tính theo cách hợp lí:
4 16 6 3 2 10 3 42 250 2121 125125
a/ b/
20 42 15 5 21 21 20 46 186 2323 143143
Hướng dẫn
4 16 6 3 2 10 3
a/
20 42 15 5 21 21 10
13
1 8 2 3 2 10 3
5 21 5 5 21 21 20
1 2 3 8 2 10 3 3
( )( )
5 5 5 21 21 21 20 20
42 250 2121 125125
46 186 2323 143143
b/
21 125 21 125 21 21 125 125
( )( ) 00 0
23 143 23 143 23 23 143 143
Bài 29: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất:
21 11 5 5 17 5 9 3 1 29
a/ . . b/ . . c/
25 9 7 23 26 23 26 29 5 3
Hướng dẫn
21 11 5 21 5 11 11 5 17 5 9 5 17 9 5
a/ . . ( . ). b/ . . ( )
25 9 7 25 7 9 15 23 26 23 26 23 26 26 23
3 1 29 29 3 29 29 16
c/ . 1
29 15 3 3 29 45 45 45
Bài 30: Tìm các tích sau:
16 5 54 56 7 5 15 4
a/ . . . b/ . . .
15 14 24 21 3 2 21 5
Hướng dẫn
16 5 54 56 16 7 5 15 4 10
a/ . . . b/ . . .
15 14 24 21 7 3 2 21 5 3
Bài 31: Tính nhẩm
7 3 7 1 7 1 5 5 1 5 3 3 9
a/ 5. b. . . c/ . . . d/ 4.11. .
5 4 9 4 9 7 9 9 7 9 7 4 121
Bài 32: Tính:
7 1 3 5 3 3
a/ b/
3 2 70 12 16 4
34 65
ĐS: a/ b/
35 48
Bài 33: Tìm x, biết:
3 1 1 5 1
a/ x 1 b/ x 4 c/ x 2 d/ x
4 5 5 3 81
1 19 11 134
ĐS: a/ x b/ x c/ x d/ x
4 5 5 81
Bài 34: Tính tổng các phân số sau:
1 1 1 1 1 1 1 1
a/ b/
1.2 2.3 3.4 2003.2004 1.3 3.5 5.7 2003.2005
Hướng dẫn
1 1 1
a/ GV hướng dẫn chứng minh công thức sau:
n n 1 n(n 1)
HD: Quy đồng mẫu VT, rút gọn được VP.
Từ công thức trên ta thấy, cần phân tích bài toán như sau:
14
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 2003.2004
1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ... ( )
1 2 2 3 3 4 2003 2004
1 2003
1
2004 2004
1 1 1 1
b/ Đặt B =
1.3 3.5 5.7 2003.2005
2 2 2 2
1.3 3.5 5.7 2003.2005
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2B (1 ) ( ) ( ) ... ( )
3 3 5 5 7 2003 2005
1 2004
1
2005 2005
1002
Suy ra B =
2005
9
Bài 35: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và thêm vào can thứ hai lít, thì
2
1
can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao nhiêu lít nước?
2
Hướng dẫn
- Dùng sơ đồ đoạn thẳng để dể dàng thấy cách làm.
- Ta có: Số nước ở can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai là:
1 1
4 2 7(l )
2 2
Số nước ở can thứ hai là (13-7):2 = 3 (l )
Số nước ở can thứ nhất là 3 +7 = 10 (l )
Bài 36: Nêu mọi cách viết các phân số sau thành tổng của 2 phân số có tử = 1, mẫu khác nhau.
a/ 1/8 b/ 1/10
Hướng dẫn
Gọi 2 phân số cần tìm 1/x, 1/y (x, y N*). Ta có: 1/x + 1/y = 1/8 (1)
Do x và y có vai trò như nhau nên ta có thể giả sử rằng: x < y. Từ (1) => 1/x < 1/y
hay x > 8 (2)
Do x < y nên 1/x > 1/y => 1/x + 1/x > 1/y + 1/x hay 2/x > 1/8
Do đó 1/x > 1/16 hay x< 16 (3)
Từ (2), (3) ta có: 8 < x < 16
Thay x = 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 vào (1) => x = 9, y = 72; x = 10, y = 40 ; x = 12, y = 24
Vậy có tất cả 3 cách viết.
1/8 = 1/9 + 1/72; 1/8 = 1/10 + 1/40 ; 1/8 = 1/12 + 1/24
b/ 1/10 = 1/11 + 1/110 = 1/12 + 1/60 = 1/14 + 1/35 = 1/15 + 1/30
Bài 37: Tính tổng các phân số sau đây 1 cách nhanh chóng nhất.
a/ 1/5.6 + 1/6.7 + 1/7.8 + ….+ 1/24.25 b/ 2/1.3 + 2/3.5 + 2/5.7 + ….+ 2/99.101
c/ 3/1.3 + 3/3.5 + 3/5.7 + ….+ 3/49.51 d/ 1/7 + 1/91 + 1/247 + 1/475 + 1/775 + 1/ 1147
Hướng dẫn
Ta dễ dàng chứng minh được công thức sau: a/n.(n +a) = 1/n - 1/(n + a). Áp dụng ct trên để
tính.
a/ 4/25 b/ 100/101 c/ 1.8/17 d/ 6/37
15
1 1 1 1
Bài 7: Chứng tỏ rằng: ... 2
2 3 4 63
Hướng dẫn
1 1 1 1
Đặt H = ...
2 3 4 63
Vậy
1 1 1 1
H 1 1 ...
2 3 4 63
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
(1 ) ( ) ( ) ( ... ) ( .. ) ( ... )
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 16 17 18 32 33 34 64 64
1 1 1 1 1 1 1
H 1 .2 .2 .4 .8 .16 .32
2 4 8 16 32 64 64
1 1 1 1 1 1
H 1 1
2 2 2 2 2 64
3
H 1 3
64
Do đó H > 2
7 7 7
Bài 38: Tìm A biết: A 2 3 ...
10 10 10
Hướng dẫn
7 7
Ta có (A - ).10 = A. VẬy 10A – 7 = A suy ra 9A = 7 hay A =
10 9
Bài 39: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút
bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h/ Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính
quãng đường AB.
Hướng dẫn
Thời gian Việt đi là:
2
7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút = giờ
3
Quãng đường Việt đi là:
2
15 =10 (km)
3
Thời gian Nam đã đi là:
1
7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút = giờ
3
1
Quãng đường Nam đã đi là 12. 4 (km)
3
5 x 5 y 5 z
Bài 40: . Tính giá trị của biểu thức: A biết x + y = -z
21 21 21
Hướng dẫn
5 x 5 y 5 z 5 5
A ( x y z) ( z z ) 0
21 21 21 21 21
Bài 41: Tính gí trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của chúng.
2002 179 59 3 46 1
a/ A = 1 b/ B = c/ C = 11
2003 30 30 5 5 11
Hướng dẫn
16
2002 1
a/ A = 1 nên số nghịch đảo của A là 2003
2003 2003
179 59 3 23 5
b/ B = nên số nghịc đảo cảu B là
30 30 5 5 23
46 1 501 501
c/ C = 11 nên số nghịch đảo của C là
5 11 5 5
Bài 44: Đồng hồ chỉ 6 giờ. Hỏi sau bao lâu kim phút và kim giờ lại gặp nhau?
Hướng dẫn
Lúc 6 giờ hai kim giờ và phút cách nhau 1/ 2 vòng tròn.
1
Vận tốc của kim phút là: (vòng/h)
12
1 11
Hiệu vận tốc giữa kim phút và kim giờ là: 1- = (vòng/h)
12 12
1 11 6
Vậy thời gian hai kim gặp nhau là: : = (giờ)
2 12 11
Bài 46: Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 2 giờ 30 phút. Hỏi
một đám bèo trôi từ A đến B mất bao lâu?
Hướng dẫn
AB
Vận tốc xuôi dòng của canô là: (km/h)
2
AB
Vân tốc ngược dòng của canô là: (km/h)
2,5
AB AB 5 AB 4 AB AB
Vận tốc dòng nước là: : 2 = :2= (km/h)
2 2,5 10 20
Vận tốc bèo trôi bằng vận tốc dòng nước, nên thời gian bèo trôi từ A đến B là:
AB 20
AB: = AB : = 20 (giờ)
20 AB
Bài 47: CMR: n N ta có: 1/1.3 + 1/3.5 + 1/5.7 …+ 1/(2n + 1).(2n + 3) = (n +1)/(2n +
3)
Bài 48: Tính tổng
a/ 1/1.2 + 1/2.3 + 1/3.4 + …+ 1/18.19 + 1/19.20
b/ 1/20 + 1/30 + 1/42 + 1/56 + 1/72 + 1/90 + 1/110 + 1/132
17
c/ 52/1.6 + 52/6.11 + 52/11.16 + 52/16.21 + 52/21.26 + 52/26.31
Bài 49: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi 1 chảy trong 8h, vòi 2 chảy trong 6h đầy bể. Vòi 3
tháo trong 4h thì bể cạn. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được bao nhiêu phần bể?
(1/24 bể)
Bài 50: Tìm số tự nhiên x biết rằng: 1/3 + 1/6 + 1/10 + …+ 2/x.(x + 1) = 1999/2001
Hướng dẫn
Viết vế trái dưới dạng: 2/2.3 + 2/3.4 + 2/4.5 + ..+ 2/x.(x + 1) => x = 2000
Bài 51: CMR: 1/5 + 1/13 + 1/25 + 1/41 + 1/61 + 1/85 + 1/113 < 1/2
Hướng dẫn
Gọi tổng ở vế trái là S ta có: S < 1/5 + (1/12 + 1/12 + 1/12) + (1/60 + 1/60 + 1/60)
S < 1/5 + (3/12 + 3/60
S < 1/5 + 1/4 + 1/20 = (4 + 5 + 1)/20 = 1/20
Bài 52: CMR: 1/4 + 1/16 + 1/36 + 1/64 + 1/100 + 1/144 + 1/196 < 1/2. Gỉai bài toán trong trường
hợ tổng quát
Hướng dẫn
* 1/4 + 1/16 + 1/36 + 1/64 + 1/100 + 1/144 + 1/196 = 1/22 + 1/42 + 1/62 + 1/82 + 1/102
+ 1/122 + 1/142 = 1/4 + (1 + 1/22 + 1/32 + 1/42 + 1/52 + 1/62 + 1/72 ) < 1/4 (1 + 1) = 1/2
* Trường hợp tổng quát: 1/22 + 1/42 + 1/62 +…..+ 1/(2n)2 < 1/2 . Tương tự câu trên
Bài 53: CMR: 1/22 + 1/32 + 1/42 +…..+ 1/n2 < 1
Hướng dẫn
Vì 1/k2 < 1/(k – 1).k = 1/(k – 1) - 1/k nên.
1/22 + 1/32 + 1/42 +…..+ 1/n2 < (1- 1/2) + (1/2 – 1/3) + (1/3 – 1/4) + ….+ [1/(n – 1) - 1/n]
< 1 – 1/n < 1
20
275 275 7 275 275 7 275 17 275 275
. 1 . . Vậy x =
x 289 24 289 289 24 289 24 408 408
9
Bài 6: Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây tổ 1 trồng được bằng số
10
24
cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
25
Hướng dẫn
90 cây; 100 cây; 96 cây.
21
15 7 1
Diện tích còn lại sau ngày thứ hai: 1 (diện tích lúa)
18 18 3
1 1
diện tích lúa bằng 30,6 a. Vậy trà lúa sớm hợp tác xã đã gặt là: 30,6 : = 91,8 (a)
3 3
Bài 3: Một người có xoài đem bán. Sau khi án được 2/5 số xoài và 1 trái thì còn lại 50 trái xoài. Hỏi
lúc đầu người bán có bao nhiêu trái xoài
Hướng dẫn
Cách 1: Số xoài lức đầu chia 5 phần thì đã bắn 2 phần và 1 trái. Như vậy số xoài còn lại là 3 phần
bớt 1 trsi tức là: 3 phần bằng 51 trái.
5
Số xoài đã có là .5 85 trái
31
2
Cách 2: Gọi số xoài đem bán có a trái. Số xoài đã bán là a 1
5
2
Số xoài còn lại bằng: a ( a 1) 50 a 85 (trái)
5
22
1
Vậy quãng đường MC là: 10 : = 80 (km)
8
3 10
Vì M TS = 1 - = (H TS)
13 13
Vậy khoảng cách Hà Nội đến Thái Sơn (HN TS) dài là:
10 13
100 : = 100. = 130 (km)
13 10
Bài 2: . Nhà em có 60 kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của thùng thứ nhất chuyển
sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg?
Hướng dẫn:
1
Nếu lấy số gạo thùng thứ nhất làm đơn vị thì số gạo của thùng thứ hai bằng (đơn vị) (do 25% =
2
1 3 1
) và số gạo của thùng thứ nhất bằng số gạo của thùng thứ hai + số gạo của thùng thứ nhất.
4 4 4
1 3
Vậy số gạo của hai thùng là: 1 (đơn vị)
2 2
3 3 2
đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của thùng thứ nhất là: 60 : 60. 40 (kg)
2 2 3
Số gạo của thùng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg)
Bài 3: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày
được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu
ha?
2/ Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào 50 kg
nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối?
Hướng dẫn
3 50
1/ Ngày thứ hai cày được: 9 : 12 (ha). Diện tích cánh đồng đó là: 12 3 : 30 (ha)
4 100
50 6
2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước biển: 3 (kg)
100
Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối:
100 – 50 = 50 (kg)
Bài 4: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm:
a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet.
b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế).
Hướng dẫn
a/ Khảng cách trên thực tế của hai điểm là:
125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km).
b/ Khảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là:
350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m
23