Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Cong Thuc Hinh Hoc 12
Tong Hop Cong Thuc Hinh Hoc 12
Tên (m mặt) Loại Số Số Số mp Diện tích: 𝒂𝒂𝟐𝟐 Tam giác vuông 𝑩𝑩𝑩𝑩. 𝑩𝑩𝑩𝑩 = 𝑩𝑩𝑨𝑨𝟐𝟐
{p;q} đỉnh cạnh đối 𝒂𝒂√𝟐𝟐 𝑩𝑩𝑩𝑩 𝑩𝑩𝑨𝑨𝟐𝟐
=mp/q =mp/2 xứng 𝑹𝑹đ = =
𝟐𝟐
𝑩𝑩𝑩𝑩 𝑩𝑩𝑪𝑪𝟐𝟐
Tứ diện đều {3;3} 4 6 6 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟏𝟏
Hình lập phương {4;3} 8 12 9 = +
𝑨𝑨𝑯𝑯𝟐𝟐 𝑨𝑨𝑩𝑩𝟐𝟐 𝑨𝑨𝑪𝑪𝟐𝟐
Bát diện đều {3;4} 6 12 9 𝑨𝑨𝑨𝑨. 𝑨𝑨𝑨𝑨 = 𝑨𝑨𝑨𝑨. 𝑩𝑩𝑩𝑩
Thập nhị (12) mặt đều {5;3} 20 30 15 𝑨𝑨𝑨𝑨
Nhị thập (20) mặt đều {3;5} 12 30 15 𝐭𝐭𝐭𝐭𝐭𝐭 𝑩𝑩 = , v.v...
𝑨𝑨𝑨𝑨
CÁC LOẠI ĐÁY THƯỜNG GẶP Tam giác thường 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝒄𝒄𝟐𝟐 − 𝒂𝒂𝟐𝟐
Đáy là hình chữ nhật 𝒂𝒂 × 𝒃𝒃 Diện tích: ab 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝑨𝑨 =
Tam giác đều cạnh a 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐
𝒂𝒂√𝟑𝟑 Bán kính đường tròn
Đường cao: 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝒄𝒄𝟐𝟐 𝒂𝒂𝟐𝟐
𝟐𝟐 ngoại tiếp: 𝟐𝟐
𝒎𝒎𝒂𝒂 = −
Bán kính đường 𝟏𝟏 𝟐𝟐 𝟒𝟒
tròn ngoại tiếp: �𝒂𝒂𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝟐𝟐 𝒂𝒂 𝒃𝒃 𝒄𝒄
𝟐𝟐 = =
𝒂𝒂√𝟑𝟑 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝑨𝑨 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝑩𝑩 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝑪𝑪
𝑹𝑹đ = = 𝟐𝟐𝑹𝑹đ
𝟑𝟑
KHỐI CẦU
𝑽𝑽(𝑺𝑺. 𝑨𝑨′ 𝑩𝑩′ 𝑪𝑪′ ) 𝑺𝑺𝑨𝑨′ 𝑺𝑺𝑩𝑩′ 𝑺𝑺𝑪𝑪′ Mặt phẳng cắt (S) theo đtr (H;r)
Khoảng cách từ chân đường Khoảng cách từ điểm thuộc = ⋅ ⋅ 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺
𝑽𝑽(𝑺𝑺. 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨) 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝒂𝒂 = ; 𝒃𝒃 = ; 𝒄𝒄 = ; 𝒅𝒅 =
𝑺𝑺𝑨𝑨′ 𝑺𝑺𝑩𝑩′ 𝑺𝑺𝑪𝑪′ 𝑺𝑺𝑫𝑫′
cao đến mặt xiên. đáy đến mặt thẳng đứng.
Có: 𝒂𝒂 + 𝒄𝒄 = 𝒃𝒃 + 𝒅𝒅
𝑽𝑽(𝑺𝑺𝑨𝑨′ 𝑩𝑩′ 𝑪𝑪′ 𝑫𝑫′ ) 𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 + 𝒄𝒄 + 𝒅𝒅
𝟒𝟒
𝑽𝑽 = 𝝅𝝅𝑹𝑹𝟑𝟑 ; 𝑺𝑺 = 𝟒𝟒𝟒𝟒𝑹𝑹𝟐𝟐
𝟑𝟑 𝑹𝑹𝟐𝟐 = 𝒓𝒓𝟐𝟐 + 𝒅𝒅𝟐𝟐�𝑶𝑶;(𝑷𝑷)�
Kẻ vuông hai nhát: Từ điểm đó kẻ vuông góc
- Kẻ HI vuông với giao tuyến. với giao tuyến của mặt đó BA CÔNG THỨC BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP
- Kẻ HK vuông góc với SI với đáy. Chóp hoặc lăng trụ có cạnh Chóp hoặc lăng trụ có mặt
𝑽𝑽𝑺𝑺 = 𝑽𝑽′𝑺𝑺 𝑽𝑽𝑺𝑺 /𝑽𝑽𝑺𝑺′ = 𝑺𝑺𝑺𝑺/𝑺𝑺′𝑰𝑰 bên vuông góc với đáy bên vuông với đáy
KHỐI LĂNG TRỤ 𝑹𝑹đ : Là bán kính đường tròn 𝑹𝑹𝒃𝒃 : là bán kính đường tròn
Tách khối chóp ra khỏi lăng trụ Dịch chuyển đáy: Khi thấy đáy nằm trong một mặt phẳng có thể ngoại tiếp mặt bên.
ngoại tiếp đáy.
mở rộng.
𝒉𝒉𝟐𝟐 𝑮𝑮𝑮𝑮: Là giao tuyến của mặt
𝑹𝑹𝟐𝟐 = 𝑹𝑹𝟐𝟐đ + bên và đáy.
𝟒𝟒
𝑮𝑮𝑻𝑻𝟐𝟐
𝑹𝑹𝟐𝟐 = 𝑹𝑹𝟐𝟐đ + 𝑹𝑹𝟐𝟐𝒃𝒃 −
𝟒𝟒
𝑽𝑽𝟏𝟏 𝑺𝑺𝟏𝟏
=
𝑽𝑽𝟐𝟐 𝑺𝑺𝟐𝟐
Làm việc với lăng trụ chỉ cần làm việc với hình chóp.
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP VÀ LĂNG TRỤ KHỐI NÓN VÀ KHỐI TRỤ
Thể tích khối chóp Thể tích lăng trụ - Thiết diện qua trục: 𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺 Khối nón
�
- Góc ở đỉnh: 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 Chóp có cạnh bên bằng nhau
- Quan hệ: 𝒍𝒍𝟐𝟐 = 𝒉𝒉𝟐𝟐 + 𝒓𝒓𝟐𝟐 (nón)
- Diện tích xq: 𝑺𝑺𝒙𝒙𝒙𝒙 = 𝝅𝝅. 𝒓𝒓. 𝒍𝒍 𝑺𝑺𝑨𝑨𝟐𝟐 𝒉𝒉𝟐𝟐 + 𝑹𝑹𝟐𝟐đ
𝑹𝑹 = =
- Diện tích toàn phần: 𝟐𝟐𝟐𝟐 𝟐𝟐𝟐𝟐
𝑺𝑺𝒕𝒕𝒕𝒕 = 𝝅𝝅𝝅𝝅𝝅𝝅 + 𝝅𝝅𝒓𝒓𝟐𝟐 Cạnh bên bình chia hai lần
đường cao.
- Thể tích
𝟏𝟏 𝟏𝟏
𝑽𝑽 = 𝟏𝟏/𝟑𝟑. 𝑺𝑺đ . 𝒉𝒉 𝑽𝑽 = 𝑺𝑺đ . 𝒉𝒉 = 𝝅𝝅𝒓𝒓𝟐𝟐 𝒉𝒉
𝑽𝑽 = 𝑺𝑺đ . 𝒉𝒉 𝟑𝟑 𝟑𝟑
TỌA ĐỘ VECTOR VÀ ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN Ứng dụng tích có hướng của hai vector Đường thẳng (d) xác định bởi cặp (𝑨𝑨, 𝒖𝒖 �⃗) (ký hiệu
- 3 vector đơn vị: 𝒊𝒊⃗, 𝒋𝒋⃗, 𝒌𝒌 �⃗ độ �⃗ , �𝒃𝒃⃗, �⃗
Điều kiện 𝒂𝒂 𝒄𝒄 đồng phẳng: �𝒂𝒂 �⃗�. 𝒄𝒄
�⃗, 𝒃𝒃 �⃗ = 𝟎𝟎 �⃗)) nghĩa là:
(𝒅𝒅)~(𝑨𝑨, 𝒖𝒖
dài 1 và đôi một vuông 𝟏𝟏
Diện tích tam giác 𝐀𝐀𝑩𝑩𝑩𝑩: 𝑺𝑺𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 = ��𝑨𝑨𝑨𝑨, �����⃗
������⃗ 𝑨𝑨𝑨𝑨�� 𝒒𝒒𝒒𝒒𝒒𝒒 𝑨𝑨(𝒙𝒙𝟎𝟎 ; 𝒚𝒚𝟎𝟎 ; 𝒛𝒛𝟎𝟎 )
�
góc. 𝟐𝟐 �𝒖𝒖⃗ = (𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄)
𝟏𝟏
- Trục Oz: trục cao. Thể tích tứ diện 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨: 𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 = ��𝑨𝑨𝑨𝑨 �����⃗�. 𝑨𝑨𝑨𝑨
������⃗, 𝑨𝑨𝑨𝑨 ������⃗�
𝟔𝟔 Phương trình tham số:
- Tọa độ vector: Khoảng cách từ 𝑴𝑴 đến đường phẳng (AB): 𝒙𝒙 = 𝒙𝒙𝟎𝟎 + 𝒂𝒂𝒂𝒂
�⃗ = (𝒙𝒙; 𝒚𝒚; 𝒛𝒛) ⇔
𝒂𝒂 ������⃗, �������⃗
��𝑨𝑨𝑨𝑨 𝑨𝑨𝑨𝑨�� �𝒚𝒚 = 𝒚𝒚𝟎𝟎 + 𝒃𝒃𝒃𝒃 (𝒕𝒕 ∈ ℝ )
�𝒂𝒂⃗ = 𝒙𝒙 𝒊𝒊⃗ + 𝒚𝒚 𝒋𝒋⃗ + 𝒛𝒛 �𝒌𝒌⃗ 𝒅𝒅�𝑴𝑴, (𝑨𝑨𝑨𝑨)� = 𝒛𝒛 = 𝒛𝒛𝟎𝟎 + 𝒄𝒄𝒄𝒄
������⃗�
�𝑨𝑨𝑨𝑨
- Tọa độ của điểm 𝑨𝑨 chính Phương trình chính tắc khi 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎:
Khoảng cách từ 𝑴𝑴 đến mặt phẳng (𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨): 𝒙𝒙 − 𝒙𝒙𝟎𝟎 𝒚𝒚 − 𝒚𝒚𝟎𝟎 𝒛𝒛 − 𝒛𝒛𝟎𝟎
������⃗.
là tọa độ 𝑶𝑶𝑶𝑶 ������⃗, �����⃗
��𝑨𝑨𝑨𝑨 �������⃗�
𝑨𝑨𝑨𝑨�. 𝑨𝑨𝑨𝑨 = =
𝒅𝒅�𝑴𝑴, (𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨)� = 𝒂𝒂 𝒃𝒃 𝒄𝒄
Cho 𝑨𝑨(𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄). Tọa độ hình chiếu vuông góc của 𝑨𝑨 lên: ��𝑨𝑨𝑨𝑨 �����⃗��
������⃗, 𝑨𝑨𝑨𝑨
𝑶𝑶𝑶𝑶: là (𝒂𝒂; 𝟎𝟎; 𝟎𝟎) 𝑶𝑶𝑶𝑶: là (𝟎𝟎; 𝒃𝒃; 𝟎𝟎) 𝑶𝑶𝑶𝑶: là (𝟎𝟎; 𝟎𝟎; 𝒄𝒄) Khoảng cách hai đường chéo nhau 𝑨𝑨𝑨𝑨, 𝑪𝑪𝑪𝑪: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
(𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶): là (𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝟎𝟎) (𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶): là (𝒂𝒂; 𝟎𝟎; 𝒄𝒄) (𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶): là (𝟎𝟎; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄) ������⃗, 𝑪𝑪𝑪𝑪�. 𝑨𝑨𝑨𝑨
��𝑨𝑨𝑨𝑨 �����⃗� Cho các đường 𝒅𝒅𝟏𝟏 ~(𝑨𝑨𝟏𝟏 , ����⃗),
𝒖𝒖𝟏𝟏 𝒅𝒅𝟐𝟐 ~(𝑨𝑨𝟐𝟐 , ����⃗),
𝒖𝒖𝟐𝟐 𝒅𝒅~(𝑨𝑨, 𝒖𝒖 �⃗)
𝒅𝒅(𝑨𝑨𝑨𝑨, 𝑪𝑪𝑪𝑪) = Cho các mặt phẳng
������⃗, ������⃗
��𝑨𝑨𝑨𝑨 𝑪𝑪𝑪𝑪��
(𝑷𝑷)~(𝑩𝑩, 𝒏𝒏
�⃗), (𝑷𝑷𝟏𝟏 )~(𝑩𝑩𝟏𝟏 , 𝒏𝒏
����⃗), ����⃗)
𝟏𝟏 (𝑷𝑷𝟐𝟐 )~(𝑩𝑩𝟐𝟐 , 𝒏𝒏 𝟐𝟐
CÔNG THỨC TỌA ĐỘ PHÉP TOÁN
𝟑𝟑𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨
𝑽𝑽𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′𝑫𝑫′.𝑨𝑨𝟏𝟏𝑩𝑩𝟏𝟏𝑪𝑪𝟏𝟏𝑫𝑫𝟏𝟏 𝒂𝒂 + 𝒄𝒄 𝒅𝒅�𝑨𝑨, (𝑷𝑷)� =
= 𝑺𝑺𝑴𝑴𝑴𝑴𝑴𝑴
𝑽𝑽𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′.𝑨𝑨𝟏𝟏𝑩𝑩𝟏𝟏 𝑪𝑪𝟏𝟏 𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 + 𝒄𝒄 𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨.𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′𝑫𝑫′ 𝟐𝟐
=
𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨.𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′ 𝟑𝟑 𝒃𝒃 + 𝒅𝒅