Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU Hình vuông cạnh a HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Tên (m mặt) Loại Số Số Số mp Diện tích: 𝒂𝒂𝟐𝟐 Tam giác vuông 𝑩𝑩𝑩𝑩. 𝑩𝑩𝑩𝑩 = 𝑩𝑩𝑨𝑨𝟐𝟐
{p;q} đỉnh cạnh đối 𝒂𝒂√𝟐𝟐 𝑩𝑩𝑩𝑩 𝑩𝑩𝑨𝑨𝟐𝟐
=mp/q =mp/2 xứng 𝑹𝑹đ = =
𝟐𝟐
𝑩𝑩𝑩𝑩 𝑩𝑩𝑪𝑪𝟐𝟐
Tứ diện đều {3;3} 4 6 6 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟏𝟏
Hình lập phương {4;3} 8 12 9 = +
𝑨𝑨𝑯𝑯𝟐𝟐 𝑨𝑨𝑩𝑩𝟐𝟐 𝑨𝑨𝑪𝑪𝟐𝟐
Bát diện đều {3;4} 6 12 9 𝑨𝑨𝑨𝑨. 𝑨𝑨𝑨𝑨 = 𝑨𝑨𝑨𝑨. 𝑩𝑩𝑩𝑩
Thập nhị (12) mặt đều {5;3} 20 30 15 𝑨𝑨𝑨𝑨
Nhị thập (20) mặt đều {3;5} 12 30 15 𝐭𝐭𝐭𝐭𝐭𝐭 𝑩𝑩 = , v.v...
𝑨𝑨𝑨𝑨

CÁC LOẠI ĐÁY THƯỜNG GẶP Tam giác thường 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝒄𝒄𝟐𝟐 − 𝒂𝒂𝟐𝟐
Đáy là hình chữ nhật 𝒂𝒂 × 𝒃𝒃 Diện tích: ab 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝑨𝑨 =
Tam giác đều cạnh a 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐
𝒂𝒂√𝟑𝟑 Bán kính đường tròn
Đường cao: 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝒄𝒄𝟐𝟐 𝒂𝒂𝟐𝟐
𝟐𝟐 ngoại tiếp: 𝟐𝟐
𝒎𝒎𝒂𝒂 = −
Bán kính đường 𝟏𝟏 𝟐𝟐 𝟒𝟒
tròn ngoại tiếp: �𝒂𝒂𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝟐𝟐 𝒂𝒂 𝒃𝒃 𝒄𝒄
𝟐𝟐 = =
𝒂𝒂√𝟑𝟑 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝑨𝑨 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝑩𝑩 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝑪𝑪
𝑹𝑹đ = = 𝟐𝟐𝑹𝑹đ
𝟑𝟑

Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717

Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717


𝒂𝒂𝟐𝟐 √𝟑𝟑 𝟏𝟏
Diện tích: Diện tích: 𝒂𝒂. 𝒉𝒉𝒂𝒂 =
𝟒𝟒 𝒓𝒓: bán kính đường tròng nội tiếp. 𝟏𝟏
𝟐𝟐
𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂
𝑹𝑹đ : Bán kính đường tròn ngoại tiếp 𝒃𝒃𝒃𝒃 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝑨𝑨 = 𝒑𝒑. 𝒓𝒓 = =
Hình thoi có góc 𝟔𝟔𝟎𝟎𝒐𝒐 Hình ghép của hai 𝒂𝒂+𝒃𝒃+𝒄𝒄
𝟐𝟐 𝟒𝟒𝑹𝑹đ

tam giác đều. 𝒑𝒑 = : nửa chu vi �𝒑𝒑(𝒑𝒑 − 𝒂𝒂)(𝒑𝒑 − 𝒃𝒃)(𝒑𝒑 − 𝒄𝒄)


Tam giác vuông cân cạnh bên bằng Cạnh huyền: 𝒂𝒂√𝟐𝟐 𝟐𝟐
a Hình ghép của hai
Bán kính đường tam giác cân 120.
tròn ngoại tiếp:
𝒂𝒂√𝟐𝟐
Diện tích bằng ½ tích CÁC TRƯỜNG HỢP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
𝟐𝟐
𝒂𝒂𝟐𝟐
hai đường chéo = Cạnh bên vuông đáy Hai mặt cùng vuông với đáy
Diện tích: 𝒂𝒂𝟐𝟐 √𝟑𝟑
𝟐𝟐 .
𝟐𝟐

Hình thang vuông đặc biệt Ghép bởi 1 hình


vuông và 1 tam giác
vuông cân.
Tam giác vuông 𝟔𝟔𝟎𝟎𝒐𝒐 Tỉ lệ 3 cạnh: Ghép bởi 2 tam giác
𝟏𝟏: √𝟑𝟑: 𝟐𝟐 vuông cân.
Bán kính đường
tròn ngoại tiếp: 𝒂𝒂 Đường cao là giao tuyến của
Đường cao là cạnh bên đó. hai mặt đó.
Đường cao ứng với
Nửa lục giác đều Là 3 tam giác đều Mặt bên vuông với đáy Các cạnh bên bằng nhau
cạnh huyền: 𝒂𝒂√𝟑𝟑/𝟐𝟐
ghép lại. (cạnh bên cùng tạo với đáy
𝒂𝒂𝟐𝟐 √𝟑𝟑
Diện tích: góc bằng nhau).
𝟐𝟐 𝑹𝑹đ = 𝒂𝒂
𝟑𝟑𝒂𝒂𝟐𝟐 √𝟑𝟑
Diện tích:
𝟒𝟒
Tam giác cân có đỉnh 𝟏𝟏𝟏𝟏𝟎𝟎𝒐𝒐 Đường cao = ½ cạnh
Đường chéo vuông
bên.
góc với cạnh bên.
Cạnh đáy = √𝟑𝟑 cạnh
bên. Hình bình hành Diện tích: 𝒂𝒂𝒂𝒂 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝜶𝜶
𝑹𝑹đ = 𝒂𝒂 Đường chéo ngắn:
𝒂𝒂𝟐𝟐 √𝟑𝟑
Diện tích: √𝒂𝒂𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝟐𝟐 − 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜶𝜶
𝟒𝟒
Đường chéo dài Đường cao là đường cao hạ
từ đỉnh S của tam giác mặt
�𝒂𝒂𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜶𝜶
bên đó. Chân đường cao trùng với
tâm đường tròn ngoại tiếp
đáy.
GÓC CƠ BẢN VÀ KHOẢNG CÁCH CƠ BẢN TỈ SỐ THỂ TÍCH - Thiết diện qua trục: Khối trụ
Góc giữa cạnh bên và đáy Góc giữa mặt bên và đáy Chóp tam giác Chóp hình bình hành Hình chữ nhật 𝟐𝟐𝟐𝟐 × 𝒉𝒉
Kẻ từ chân đường cao tới giao Kẻ từ chân đường cao tới - Thiết diện song song
điểm của cạnh bên với đáy. giao tuyến của mặt bên với trục là HCN: dây cung × 𝒉𝒉
Nối với S đáy. Nối với S - Quan hệ: 𝒉𝒉 = 𝒍𝒍
- Diện tích xq: 𝑺𝑺𝒙𝒙𝒙𝒙 = 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐
- Diện tích toàn phần:
𝑺𝑺𝒕𝒕𝒕𝒕 = 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝟐𝟐𝒓𝒓𝟐𝟐
- Thể tích
𝑽𝑽 = 𝑺𝑺đ . 𝒉𝒉 = 𝝅𝝅𝒓𝒓𝟐𝟐 𝒉𝒉

KHỐI CẦU
𝑽𝑽(𝑺𝑺. 𝑨𝑨′ 𝑩𝑩′ 𝑪𝑪′ ) 𝑺𝑺𝑨𝑨′ 𝑺𝑺𝑩𝑩′ 𝑺𝑺𝑪𝑪′ Mặt phẳng cắt (S) theo đtr (H;r)
Khoảng cách từ chân đường Khoảng cách từ điểm thuộc = ⋅ ⋅ 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺
𝑽𝑽(𝑺𝑺. 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨) 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝑺𝑺𝑺𝑺 𝒂𝒂 = ; 𝒃𝒃 = ; 𝒄𝒄 = ; 𝒅𝒅 =
𝑺𝑺𝑨𝑨′ 𝑺𝑺𝑩𝑩′ 𝑺𝑺𝑪𝑪′ 𝑺𝑺𝑫𝑫′
cao đến mặt xiên. đáy đến mặt thẳng đứng.
Có: 𝒂𝒂 + 𝒄𝒄 = 𝒃𝒃 + 𝒅𝒅
𝑽𝑽(𝑺𝑺𝑨𝑨′ 𝑩𝑩′ 𝑪𝑪′ 𝑫𝑫′ ) 𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 + 𝒄𝒄 + 𝒅𝒅

Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717


Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717
=
𝑽𝑽(𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺) 𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒
Dịch chuyển đinh song song Dịch đỉnh không song song

𝟒𝟒
𝑽𝑽 = 𝝅𝝅𝑹𝑹𝟑𝟑 ; 𝑺𝑺 = 𝟒𝟒𝟒𝟒𝑹𝑹𝟐𝟐
𝟑𝟑 𝑹𝑹𝟐𝟐 = 𝒓𝒓𝟐𝟐 + 𝒅𝒅𝟐𝟐�𝑶𝑶;(𝑷𝑷)�
Kẻ vuông hai nhát: Từ điểm đó kẻ vuông góc
- Kẻ HI vuông với giao tuyến. với giao tuyến của mặt đó BA CÔNG THỨC BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP
- Kẻ HK vuông góc với SI với đáy. Chóp hoặc lăng trụ có cạnh Chóp hoặc lăng trụ có mặt
𝑽𝑽𝑺𝑺 = 𝑽𝑽′𝑺𝑺 𝑽𝑽𝑺𝑺 /𝑽𝑽𝑺𝑺′ = 𝑺𝑺𝑺𝑺/𝑺𝑺′𝑰𝑰 bên vuông góc với đáy bên vuông với đáy
KHỐI LĂNG TRỤ 𝑹𝑹đ : Là bán kính đường tròn 𝑹𝑹𝒃𝒃 : là bán kính đường tròn
Tách khối chóp ra khỏi lăng trụ Dịch chuyển đáy: Khi thấy đáy nằm trong một mặt phẳng có thể ngoại tiếp mặt bên.
ngoại tiếp đáy.
mở rộng.
𝒉𝒉𝟐𝟐 𝑮𝑮𝑮𝑮: Là giao tuyến của mặt
𝑹𝑹𝟐𝟐 = 𝑹𝑹𝟐𝟐đ + bên và đáy.
𝟒𝟒
𝑮𝑮𝑻𝑻𝟐𝟐
𝑹𝑹𝟐𝟐 = 𝑹𝑹𝟐𝟐đ + 𝑹𝑹𝟐𝟐𝒃𝒃 −
𝟒𝟒
𝑽𝑽𝟏𝟏 𝑺𝑺𝟏𝟏
=
𝑽𝑽𝟐𝟐 𝑺𝑺𝟐𝟐

Làm việc với lăng trụ chỉ cần làm việc với hình chóp.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP VÀ LĂNG TRỤ KHỐI NÓN VÀ KHỐI TRỤ
Thể tích khối chóp Thể tích lăng trụ - Thiết diện qua trục: 𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺 Khối nón

- Góc ở đỉnh: 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 Chóp có cạnh bên bằng nhau
- Quan hệ: 𝒍𝒍𝟐𝟐 = 𝒉𝒉𝟐𝟐 + 𝒓𝒓𝟐𝟐 (nón)
- Diện tích xq: 𝑺𝑺𝒙𝒙𝒙𝒙 = 𝝅𝝅. 𝒓𝒓. 𝒍𝒍 𝑺𝑺𝑨𝑨𝟐𝟐 𝒉𝒉𝟐𝟐 + 𝑹𝑹𝟐𝟐đ
𝑹𝑹 = =
- Diện tích toàn phần: 𝟐𝟐𝟐𝟐 𝟐𝟐𝟐𝟐
𝑺𝑺𝒕𝒕𝒕𝒕 = 𝝅𝝅𝝅𝝅𝝅𝝅 + 𝝅𝝅𝒓𝒓𝟐𝟐 Cạnh bên bình chia hai lần
đường cao.
- Thể tích
𝟏𝟏 𝟏𝟏
𝑽𝑽 = 𝟏𝟏/𝟑𝟑. 𝑺𝑺đ . 𝒉𝒉 𝑽𝑽 = 𝑺𝑺đ . 𝒉𝒉 = 𝝅𝝅𝒓𝒓𝟐𝟐 𝒉𝒉
𝑽𝑽 = 𝑺𝑺đ . 𝒉𝒉 𝟑𝟑 𝟑𝟑
TỌA ĐỘ VECTOR VÀ ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN Ứng dụng tích có hướng của hai vector Đường thẳng (d) xác định bởi cặp (𝑨𝑨, 𝒖𝒖 �⃗) (ký hiệu
- 3 vector đơn vị: 𝒊𝒊⃗, 𝒋𝒋⃗, 𝒌𝒌 �⃗ độ �⃗ , �𝒃𝒃⃗, �⃗
Điều kiện 𝒂𝒂 𝒄𝒄 đồng phẳng: �𝒂𝒂 �⃗�. 𝒄𝒄
�⃗, 𝒃𝒃 �⃗ = 𝟎𝟎 �⃗)) nghĩa là:
(𝒅𝒅)~(𝑨𝑨, 𝒖𝒖
dài 1 và đôi một vuông 𝟏𝟏
Diện tích tam giác 𝐀𝐀𝑩𝑩𝑩𝑩: 𝑺𝑺𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 = ��𝑨𝑨𝑨𝑨, �����⃗
������⃗ 𝑨𝑨𝑨𝑨�� 𝒒𝒒𝒒𝒒𝒒𝒒 𝑨𝑨(𝒙𝒙𝟎𝟎 ; 𝒚𝒚𝟎𝟎 ; 𝒛𝒛𝟎𝟎 )

góc. 𝟐𝟐 �𝒖𝒖⃗ = (𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄)
𝟏𝟏
- Trục Oz: trục cao. Thể tích tứ diện 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨: 𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 = ��𝑨𝑨𝑨𝑨 �����⃗�. 𝑨𝑨𝑨𝑨
������⃗, 𝑨𝑨𝑨𝑨 ������⃗�
𝟔𝟔 Phương trình tham số:
- Tọa độ vector: Khoảng cách từ 𝑴𝑴 đến đường phẳng (AB): 𝒙𝒙 = 𝒙𝒙𝟎𝟎 + 𝒂𝒂𝒂𝒂
�⃗ = (𝒙𝒙; 𝒚𝒚; 𝒛𝒛) ⇔
𝒂𝒂 ������⃗, �������⃗
��𝑨𝑨𝑨𝑨 𝑨𝑨𝑨𝑨�� �𝒚𝒚 = 𝒚𝒚𝟎𝟎 + 𝒃𝒃𝒃𝒃 (𝒕𝒕 ∈ ℝ )
�𝒂𝒂⃗ = 𝒙𝒙 𝒊𝒊⃗ + 𝒚𝒚 𝒋𝒋⃗ + 𝒛𝒛 �𝒌𝒌⃗ 𝒅𝒅�𝑴𝑴, (𝑨𝑨𝑨𝑨)� = 𝒛𝒛 = 𝒛𝒛𝟎𝟎 + 𝒄𝒄𝒄𝒄
������⃗�
�𝑨𝑨𝑨𝑨
- Tọa độ của điểm 𝑨𝑨 chính Phương trình chính tắc khi 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎:
Khoảng cách từ 𝑴𝑴 đến mặt phẳng (𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨): 𝒙𝒙 − 𝒙𝒙𝟎𝟎 𝒚𝒚 − 𝒚𝒚𝟎𝟎 𝒛𝒛 − 𝒛𝒛𝟎𝟎
������⃗.
là tọa độ 𝑶𝑶𝑶𝑶 ������⃗, �����⃗
��𝑨𝑨𝑨𝑨 �������⃗�
𝑨𝑨𝑨𝑨�. 𝑨𝑨𝑨𝑨 = =
𝒅𝒅�𝑴𝑴, (𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨)� = 𝒂𝒂 𝒃𝒃 𝒄𝒄
Cho 𝑨𝑨(𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄). Tọa độ hình chiếu vuông góc của 𝑨𝑨 lên: ��𝑨𝑨𝑨𝑨 �����⃗��
������⃗, 𝑨𝑨𝑨𝑨
𝑶𝑶𝑶𝑶: là (𝒂𝒂; 𝟎𝟎; 𝟎𝟎) 𝑶𝑶𝑶𝑶: là (𝟎𝟎; 𝒃𝒃; 𝟎𝟎) 𝑶𝑶𝑶𝑶: là (𝟎𝟎; 𝟎𝟎; 𝒄𝒄) Khoảng cách hai đường chéo nhau 𝑨𝑨𝑨𝑨, 𝑪𝑪𝑪𝑪: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
(𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶): là (𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝟎𝟎) (𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶): là (𝒂𝒂; 𝟎𝟎; 𝒄𝒄) (𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶𝑶): là (𝟎𝟎; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄) ������⃗, 𝑪𝑪𝑪𝑪�. 𝑨𝑨𝑨𝑨
��𝑨𝑨𝑨𝑨 �����⃗� Cho các đường 𝒅𝒅𝟏𝟏 ~(𝑨𝑨𝟏𝟏 , ����⃗),
𝒖𝒖𝟏𝟏 𝒅𝒅𝟐𝟐 ~(𝑨𝑨𝟐𝟐 , ����⃗),
𝒖𝒖𝟐𝟐 𝒅𝒅~(𝑨𝑨, 𝒖𝒖 �⃗)
𝒅𝒅(𝑨𝑨𝑨𝑨, 𝑪𝑪𝑪𝑪) = Cho các mặt phẳng
������⃗, ������⃗
��𝑨𝑨𝑨𝑨 𝑪𝑪𝑪𝑪��
(𝑷𝑷)~(𝑩𝑩, 𝒏𝒏
�⃗), (𝑷𝑷𝟏𝟏 )~(𝑩𝑩𝟏𝟏 , 𝒏𝒏
����⃗), ����⃗)
𝟏𝟏 (𝑷𝑷𝟐𝟐 )~(𝑩𝑩𝟐𝟐 , 𝒏𝒏 𝟐𝟐
CÔNG THỨC TỌA ĐỘ PHÉP TOÁN

Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717

Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717


PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG – ĐƯỜNG THẲNG
Cho 𝒂𝒂 �⃗ = (𝒙𝒙𝟐𝟐 ; 𝒚𝒚𝟐𝟐 ; 𝒛𝒛𝟐𝟐 )
�⃗ = (𝒙𝒙𝟏𝟏 ; 𝒚𝒚𝟏𝟏 ; 𝒛𝒛𝟏𝟏 ) và 𝒃𝒃 Vector pháp tuyến �𝒏𝒏⃗ Chọn 1 vector pháp tuyến Vị trí Điều kiện
�⃗ ± �𝒃𝒃⃗ = (𝒙𝒙𝟏𝟏 ± 𝒙𝒙𝟐𝟐 ; 𝒚𝒚𝟏𝟏 ± 𝒚𝒚𝟐𝟐 ; 𝒛𝒛𝟏𝟏 ±
𝒂𝒂 - Nếu biết 𝒏𝒏
�⃗ ∥ 𝒂𝒂
�⃗: ����⃗
𝒖𝒖 ∥ ����⃗
𝒖𝒖𝟐𝟐
𝒙𝒙𝟏𝟏 = 𝒙𝒙𝟐𝟐 𝒅𝒅𝟏𝟏 ≡ 𝒅𝒅𝟐𝟐 ⇔ � 𝟏𝟏
𝒛𝒛𝟐𝟐 ) Chọn �𝒏𝒏⃗ = �𝒂𝒂⃗ 𝑨𝑨𝟏𝟏 ∈ 𝒅𝒅𝟐𝟐
�⃗ = �𝒃𝒃⃗ ⇔ �𝒚𝒚𝟏𝟏 = 𝒚𝒚𝟐𝟐
𝒂𝒂 ����⃗ ∥ ����⃗
𝒖𝒖 𝒖𝒖𝟐𝟐
�⃗ = (𝒌𝒌𝒙𝒙𝟏𝟏 ; 𝒌𝒌𝒚𝒚𝟏𝟏 ; 𝒌𝒌𝒛𝒛𝟏𝟏 )
𝒌𝒌 𝒂𝒂 - Nếu biết 𝒏𝒏 �⃗ và 𝒏𝒏
�⃗ ⊥ 𝒂𝒂 �⃗:
�⃗ ⊥ 𝒃𝒃
𝒛𝒛𝟏𝟏 = 𝒛𝒛𝟐𝟐 𝒅𝒅𝟏𝟏 ∥ 𝒅𝒅𝟐𝟐 ⇔ � 𝟏𝟏
𝑨𝑨𝟏𝟏 ∉ 𝒅𝒅𝟐𝟐
𝟐𝟐
�⃗| = �𝒙𝒙𝟏𝟏 + 𝒚𝒚𝟏𝟏 + 𝒛𝒛𝟏𝟏
|𝒂𝒂 𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝒙𝒙 𝟏𝟏 = 𝒌𝒌𝒙𝒙𝟐𝟐 �⃗, �𝒃𝒃⃗�
Chọn �𝒏𝒏⃗ ∥ �𝒂𝒂
�⃗ ∥ �𝒃𝒃⃗ ⇔ �𝒚𝒚𝟏𝟏 = 𝒌𝒌𝒚𝒚𝟐𝟐
𝒂𝒂 𝒅𝒅𝟏𝟏 ⊥ 𝒅𝒅𝟐𝟐 ⇔ ����⃗
𝒖𝒖𝟏𝟏 ⊥ ����⃗
𝒖𝒖𝟐𝟐
𝒂𝒂 �⃗ = 𝒙𝒙𝟏𝟏 𝒙𝒙𝟐𝟐 + 𝒚𝒚𝟏𝟏 𝒚𝒚𝟐𝟐 + 𝒛𝒛𝟏𝟏 𝒛𝒛𝟐𝟐
�⃗ ⋅ 𝒃𝒃 𝒛𝒛𝟏𝟏 = 𝒌𝒌𝒛𝒛𝟐𝟐 Mặt phẳng (P) xác định bởi cặp (𝑨𝑨, 𝒏𝒏 �⃗) (ký hiệu (𝑷𝑷)~(𝑨𝑨, 𝒏𝒏
�⃗)) ����⃗
𝒏𝒏 ∥ ����⃗
𝒏𝒏𝟐𝟐
�⃗ 𝒙𝒙𝟏𝟏 𝒚𝒚𝟏𝟏 𝒛𝒛𝟏𝟏 nghĩa là (𝑷𝑷𝟏𝟏 ) ≡ (𝑷𝑷𝟐𝟐 ) ⇔ � 𝟏𝟏
�⃗, �𝒃𝒃⃗� =
𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜�𝒂𝒂
�⃗⋅𝒃𝒃
𝒂𝒂
⇔ = = 𝑩𝑩𝟏𝟏 ∈ (𝑷𝑷𝟐𝟐 )
|𝒂𝒂 �⃗�
�⃗|⋅�𝒃𝒃 𝒙𝒙𝟐𝟐 𝒚𝒚𝟐𝟐 𝒛𝒛𝟐𝟐 𝒒𝒒𝒒𝒒𝒒𝒒 𝑨𝑨(𝒙𝒙𝟎𝟎 ; 𝒚𝒚𝟎𝟎 ; 𝒛𝒛𝟎𝟎 )
� ����⃗
𝒏𝒏 ∥ ����⃗
𝒏𝒏𝟐𝟐
Cho 𝑨𝑨(𝒙𝒙𝑨𝑨 ; 𝒚𝒚𝑨𝑨 ; 𝒛𝒛𝑨𝑨 ); 𝑩𝑩(𝒙𝒙𝑩𝑩 ; 𝒚𝒚𝑩𝑩 ; 𝒛𝒛𝑩𝑩 ); 𝑪𝑪(𝒙𝒙𝑪𝑪 ; 𝒚𝒚𝑪𝑪 ; 𝒛𝒛𝑪𝑪 ). �𝒏𝒏⃗ = (𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄) (𝑷𝑷𝟏𝟏 ) ∥ (𝑷𝑷𝟐𝟐 ) ⇔ � 𝟏𝟏
𝑩𝑩𝟏𝟏 ∉ (𝑷𝑷𝟐𝟐 )
𝑴𝑴(𝒙𝒙𝑴𝑴 ; 𝒚𝒚𝑴𝑴 ; 𝒛𝒛𝑴𝑴 ) là trung điểm của 𝐀𝐀𝑩𝑩. Phương trình:
𝑮𝑮(𝒙𝒙𝑮𝑮 ; 𝒚𝒚𝑮𝑮 ; 𝒛𝒛𝑮𝑮 ) là trọng tâm tam giác 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨. 𝒂𝒂(𝒙𝒙 − 𝒙𝒙𝟎𝟎 ) + 𝒃𝒃(𝒚𝒚 − 𝒚𝒚𝟎𝟎 ) + 𝒄𝒄(𝒛𝒛 − 𝒛𝒛𝟎𝟎 ) = 𝟎𝟎 (𝑷𝑷𝟏𝟏 ) ⊥ (𝑷𝑷𝟐𝟐 ) ⇔ �𝒏𝒏⃗ ⊥ 𝒏𝒏
����⃗𝟐𝟐
Ngược lại, mặt phẳng có dạng
������⃗
𝑨𝑨𝑨𝑨 = (𝒙𝒙𝑩𝑩 − 𝒙𝒙𝑨𝑨 ; 𝒚𝒚𝑩𝑩 − 𝒚𝒚𝑨𝑨 ; 𝒛𝒛𝑩𝑩 − 𝒛𝒛𝑨𝑨 ) �𝒖𝒖⃗ ⊥ 𝒏𝒏
�⃗
𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝒃𝒃𝒃𝒃 + 𝒄𝒄𝒄𝒄 + 𝒅𝒅 = 𝟎𝟎 𝒅𝒅 ∥ (𝑷𝑷) ⇔�
𝒙𝒙𝑨𝑨 + 𝒙𝒙𝑩𝑩 𝒚𝒚𝑨𝑨 + 𝒚𝒚𝑩𝑩 𝒛𝒛𝑨𝑨 + 𝒛𝒛𝑩𝑩 𝑨𝑨 ∉ (𝑷𝑷)
𝑴𝑴 � ; ; � Thì có một vector pháp tuyến là �𝒏𝒏⃗ = (𝒂𝒂; 𝒃𝒃; 𝒄𝒄) và thay 𝒙𝒙, 𝒚𝒚 bởi
𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝟐𝟐 �⃗ ⊥ 𝒏𝒏
𝒖𝒖 �⃗
𝒙𝒙𝑨𝑨 + 𝒙𝒙𝑩𝑩 + 𝒙𝒙𝑪𝑪 𝒚𝒚𝑨𝑨 + 𝒚𝒚𝑩𝑩 + 𝒚𝒚𝑪𝑪 𝒛𝒛𝑨𝑨 + 𝒛𝒛𝑩𝑩 + 𝒛𝒛𝑪𝑪 hai số bất kỳ rồi giải ra 𝒛𝒛 ta được điểm 𝑨𝑨 ∈ (𝑷𝑷). 𝒅𝒅 ⊂ (𝑷𝑷) ⇔�
𝑮𝑮 � ; ; � 𝑨𝑨 ∈ (𝑷𝑷)
𝟑𝟑 𝟑𝟑 𝟑𝟑 Phương trình mặt chắn:
𝒅𝒅 ⊥ (𝑷𝑷) ⇔ �𝒖𝒖⃗ ∥ �𝒏𝒏⃗
𝑨𝑨(𝒂𝒂; 𝟎𝟎; 𝟎𝟎), 𝑩𝑩(𝟎𝟎; 𝒃𝒃; 𝟎𝟎),
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTOR - ỨNG DỤNG 𝑪𝑪(𝟎𝟎; 𝟎𝟎; 𝒄𝒄). Đường hoặc mặt cắt 𝒅𝒅 - Tham số điểm cắt 𝑴𝑴(𝒕𝒕).
𝒙𝒙 𝒚𝒚 𝒛𝒛 thỏa mãn (*) - Từ (*) giải PT ẩn 𝒕𝒕.
Định nghĩa (𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨): + + = 𝟏𝟏
𝒂𝒂 𝒃𝒃 𝒄𝒄
�⃗� = 1 vec tơ có:
�⃗, 𝒃𝒃
�𝒂𝒂 Với 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎 KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
+ Hướng vuông góc với cả 𝒂𝒂 �⃗ .
�⃗ và 𝒃𝒃 Khoảng cách Góc
+ Độ lớn:
𝒅𝒅�𝑴𝑴, (𝑷𝑷)� |𝒖𝒖
�⃗�� = |𝒂𝒂
�⃗, 𝒃𝒃
��𝒂𝒂 �⃗|�𝒃𝒃�⃗�. 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬�𝒂𝒂 �⃗�
�⃗, 𝒃𝒃 ����⃗. ����⃗|
𝟏𝟏 𝒖𝒖 𝟐𝟐
|𝒂𝒂 𝒙𝒙𝑴𝑴 + 𝒃𝒃𝒚𝒚𝑴𝑴 + 𝒄𝒄𝒛𝒛𝑴𝑴 + 𝒅𝒅| 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜(𝒅𝒅𝟏𝟏 , 𝒅𝒅𝟐𝟐 ) =
+ Độ lớn bằng độ lớn diện tích = |𝒖𝒖
����⃗|. |𝒖𝒖
𝟏𝟏 ����⃗| 𝟐𝟐
Vector chỉ phương 𝒖𝒖
�⃗ Chọn 1 vector pháp tuyến √𝒂𝒂𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝒄𝒄𝟐𝟐
hình bình hành hai cạnh là hai
�⃗, �������⃗
��𝒖𝒖 𝑨𝑨𝑨𝑨�� |𝒏𝒏
����⃗.
𝟏𝟏 ����⃗|
𝒏𝒏𝟐𝟐
�⃗ và �𝒃𝒃⃗
vector 𝒂𝒂 - Nếu biết 𝒖𝒖
�⃗ ∥ �𝒂𝒂⃗: 𝒅𝒅(𝑴𝑴, 𝒅𝒅) = 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜�(𝑷𝑷𝟏𝟏 ), (𝑷𝑷𝟐𝟐 )� =
�⃗|
|𝒖𝒖 |𝒏𝒏 𝟏𝟏 |𝒏𝒏
����⃗|. ����⃗|
Công thức tọa độ Chọn �𝒖𝒖⃗ = �𝒂𝒂⃗ 𝟐𝟐
����⃗,
�[𝒖𝒖 ����⃗].
𝟏𝟏 𝒖𝒖
����������⃗
𝟐𝟐 𝑨𝑨𝟏𝟏 𝑨𝑨𝟐𝟐 � |𝒖𝒖
�⃗. 𝒏𝒏|
𝒚𝒚𝟏𝟏 𝒛𝒛𝟏𝟏 𝒛𝒛𝟏𝟏 𝒙𝒙𝟏𝟏 𝒙𝒙𝟏𝟏 𝒚𝒚𝟏𝟏 - Nếu biết 𝒖𝒖 �⃗ ⊥ �𝒃𝒃⃗:
�⃗ ⊥ �𝒂𝒂⃗ và 𝒖𝒖 𝒅𝒅(𝒅𝒅𝟏𝟏 , 𝒅𝒅𝟐𝟐 ) = 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬�𝒅𝒅, (𝑷𝑷)� =
�⃗ , �𝒃𝒃⃗� = ��𝒚𝒚 𝒛𝒛 � ; �𝒛𝒛 𝒙𝒙 � ; �𝒙𝒙
�𝒂𝒂 𝒚𝒚𝟐𝟐 �� |[𝒖𝒖
����⃗,
𝟏𝟏 ����⃗]|
𝒖𝒖𝟐𝟐 |𝒖𝒖
�⃗|. |𝒏𝒏|
𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝟐𝟐 𝟐𝟐 �⃗, �𝒃𝒃⃗�
Chọn �𝒖𝒖⃗ ∥ �𝒂𝒂
MẶT CẦU DỊCH CHUYỂN KHOẢNG CÁCH VÀ DÙNG THỂ TÍCH
Mặt cầu (S) tâm 𝑰𝑰(𝒙𝒙𝟎𝟎 ; 𝒚𝒚𝟎𝟎 ; 𝒛𝒛𝟎𝟎 ), bán kính 𝑹𝑹: TỈ SỐ THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
(𝒙𝒙 − 𝒙𝒙𝟎𝟎 )𝟐𝟐 + (𝒚𝒚 − 𝒚𝒚𝟎𝟎 )𝟐𝟐 + (𝒛𝒛 − 𝒛𝒛𝟎𝟎 )𝟐𝟐 = 𝑹𝑹𝟐𝟐 Đặt Đặt
Ngược lại, mặt cầu (S) có phương trình: 𝑨𝑨𝟏𝟏 𝑨𝑨′ 𝑩𝑩𝟏𝟏 𝑩𝑩′ 𝑪𝑪𝟏𝟏 𝑪𝑪′ 𝑨𝑨𝟏𝟏 𝑨𝑨′ 𝑩𝑩𝟏𝟏 𝑩𝑩′ 𝑪𝑪𝟏𝟏 𝑪𝑪′
𝒂𝒂 = ; 𝒃𝒃 = ; 𝒄𝒄 = 𝒂𝒂 = ; 𝒃𝒃 = ; 𝒄𝒄 = ;..
𝑨𝑨𝑨𝑨′ 𝑩𝑩𝑩𝑩′ 𝑪𝑪𝑪𝑪′ 𝑨𝑨𝑨𝑨′ 𝑩𝑩𝑩𝑩′ 𝑪𝑪𝑪𝑪′
𝒙𝒙𝟐𝟐 + 𝒚𝒚𝟐𝟐 + 𝒛𝒛𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝒄𝒄𝒄𝒄 + 𝒅𝒅 = 𝟎𝟎
Với điều kiện 𝒂𝒂𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝒄𝒄𝟐𝟐 − 𝒅𝒅 > 𝟎𝟎 thì có:
tâm 𝑰𝑰(−𝒂𝒂; −𝒃𝒃; −𝒄𝒄) và bán kính 𝑹𝑹 = √𝒂𝒂𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝟐𝟐 + 𝒄𝒄𝟐𝟐 − 𝒅𝒅
Mặt cầu (S) tiếp xúc mp(P) Mặt cầu (S) cắt mp(P)
𝒅𝒅𝑴𝑴 𝑰𝑰𝑰𝑰
𝑴𝑴𝑴𝑴 ∥ (𝜶𝜶 ) ⇒ 𝒅𝒅𝑴𝑴 = 𝒅𝒅𝑵𝑵 𝑴𝑴𝑴𝑴 ∩ (𝜶𝜶 ) = 𝑰𝑰 ⇒ =
𝒅𝒅𝑵𝑵 𝑰𝑰𝑰𝑰

𝟑𝟑𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨
𝑽𝑽𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′𝑫𝑫′.𝑨𝑨𝟏𝟏𝑩𝑩𝟏𝟏𝑪𝑪𝟏𝟏𝑫𝑫𝟏𝟏 𝒂𝒂 + 𝒄𝒄 𝒅𝒅�𝑨𝑨, (𝑷𝑷)� =
= 𝑺𝑺𝑴𝑴𝑴𝑴𝑴𝑴
𝑽𝑽𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′.𝑨𝑨𝟏𝟏𝑩𝑩𝟏𝟏 𝑪𝑪𝟏𝟏 𝒂𝒂 + 𝒃𝒃 + 𝒄𝒄 𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨.𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′𝑫𝑫′ 𝟐𝟐
=
𝑽𝑽𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨.𝑨𝑨′𝑩𝑩′𝑪𝑪′ 𝟑𝟑 𝒃𝒃 + 𝒅𝒅

Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717

Thầy Lục Trí Tuyên – 0972177717


- ĐK: 𝒅𝒅�𝑰𝑰, (𝑷𝑷)� < 𝑹𝑹. =
𝟐𝟐
- ĐK: 𝒅𝒅�𝑰𝑰, (𝑷𝑷)� = 𝑹𝑹 - Thiết diện là đường tròn
- Tiếp điểm là hình chiếu tâm 𝑯𝑯 là hình chiếu của 𝑰𝑰 lên PHƯƠNG PHÁP TRẢI PHẲNG TÌM QUÃNG ĐƯỜNG MIN TÍNH GÓC NÂNG CAO
của 𝑰𝑰 lên (P). (P) và bán kính 𝒓𝒓 = √𝑹𝑹𝟐𝟐 − 𝒅𝒅𝟐𝟐 Dùng khoảng cách từ điểm M bất kỳ
Chú ý: Hình chóp 𝒏𝒏 giác đều có các
- Tương tự đối với vị trí của mặt cầu và đường thẳng. Chỉ góc ở đỉnh của mặt bên là
khác trường hợp đường cắt mặt cầu sẽ là một dây cung. 𝝅𝝅
𝜶𝜶 < .
𝒏𝒏
- Vị trí tương đối của hai mặt cầu tương tự vị trí tương đối
Gọi 𝑲𝑲 là trung điểm 𝑺𝑺𝑺𝑺. Tìm
của hai đường tròn ở THCS. Chỉ khác khi cắt nhau thì thiết
quãng đường ngắn nhất đi
diện là đường tròn.
từ 𝑨𝑨 đến 𝑲𝑲 mà phải đi qua 4
mặt bên của hình chóp.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ NÂNG CAO
𝒅𝒅�𝑴𝑴, (𝜶𝜶)� 𝒅𝒅�𝑴𝑴, (𝜶𝜶)�
CÁC CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH TÚ DIỆN 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬�𝒂𝒂, (𝜶𝜶)� = 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬�(𝜶𝜶), (𝜷𝜷)� =
𝑴𝑴𝑴𝑴 𝒅𝒅(𝑴𝑴, 𝚫𝚫)
Diện tích hình chiếu Dich chuyển song song
Giải
Trải phẳng 4 mặt bên của hình chóp. Chú ý 𝑨𝑨′ là bản sao
của 𝑨𝑨.
Quãng đường ngắn nhất là 𝑨𝑨𝑨𝑨 trong 𝚫𝚫𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺.
Tính 𝑨𝑨𝑨𝑨 sử dụng định lý hàm số cos trong tam giác 𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺 với
� = 𝒏𝒏𝒏𝒏, hai cạnh bên là 𝒍𝒍 và 𝒍𝒍 , với 𝒍𝒍 là cạnh bên hình
𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨
𝟐𝟐
chóp. Khi dịch chuyển đường
hay mặt song song thì góc
𝟏𝟏 𝟐𝟐 𝑺𝑺𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 . 𝑺𝑺𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 . 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬(𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨, 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨) không đổi.
𝑽𝑽 = 𝑨𝑨𝑨𝑨. 𝑪𝑪𝑪𝑪. 𝑴𝑴𝑴𝑴. 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬(𝑨𝑨𝑨𝑨, 𝑪𝑪𝑪𝑪) 𝑽𝑽 = .
𝟔𝟔 𝟑𝟑 𝑨𝑨𝑨𝑨 NGUYÊN TẮC TỌA ĐỘ HÓA HÌNH KHÔNG GIAN
Công thức tính góc nhị diện
Chọn 𝑶𝑶𝑶𝑶 và 𝑶𝑶𝑶𝑶 là hai
biết 3 góc ở tam diện:
đường vuông góc ở đáy:
𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜸𝜸 − 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜶𝜶 . 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜷𝜷 - Sẵn có với tam giác
𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝝋𝝋 = vuông, hình chữ nhật,
𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝜶𝜶 . 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬 𝜷𝜷 vuông, thoi.
- Kẻ trung tuyến với tam
giác đều.
- Như thế mới dễ xác định
tọa độ các điểm ở đáy.
𝟏𝟏 Không cần kẻ 𝑶𝑶𝑶𝑶 vì cao độ chính là chiều cao 𝒉𝒉 của hình
𝑽𝑽 = . 𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂𝒂. �𝟏𝟏 − 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐬𝐬 𝟐𝟐 𝜶𝜶 − 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐬𝐬 𝟐𝟐 𝜷𝜷 − 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐬𝐬 𝟐𝟐 𝜸𝜸 + 𝟐𝟐 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜶𝜶 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜷𝜷 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜𝐜 𝜸𝜸
𝟔𝟔 - Tọa độ S suy ra từ tọa độ H

You might also like