Professional Documents
Culture Documents
đề cương
đề cương
Câu 1 Thanh sắt không bị gãy khi ta tác dụng một lực vào nó, ta nói thanh sắt thỏa mãn điều kiện
gì?
A Điều kiện cứng
B Điều kiện bền
C Điều kiện ổn định
D Điều kiện mềm
Đáp án : A
Câu 2 Cánh tay robot 2 bậc tự do đang nâng một hộp linh kiện, tải trọng mà robot phải chịu ở
trường hợp này là gì?
Câu 3 Khi vật thể chịu liên kết, điều nào dưới đây SAI:
A Vật có thể duy trì hình dạng khi chịu tác động của ngoại lực
B Số bậc tự do của vật giảm
C Vật có thể chuyển động theo mọi hướng dựa vào ngoại lực tác dụng
D Vật thể duy trì vị trí ban đầu khi chịu tác động của ngoại lực
Đáp án: C
B Phương phản lực liên kết song song với bề mặt tựa
C Phương phản lực liên kết hợp với bề mặt tựa một góc 45 độ
D Phản lực liên kết cho phép vật chuyển động theo hướng vuông góc với bề mặt tựa
Đáp án : A
Câu 1 Ngoại lực được phân thành tải trọng & phản lực theo cách phân loại nào ?
A Theo hình thức phân bố
B Theo tính chất tác dụng
C Theo tính chất chủ động và bị động
D Không có cách phân loại này
Đáp án: C
Câu 2 Liên kết ngàm là liên kết tại đó có
A Hai phản lực liên kết theo 2 phương x,y và 1 momen chống lại sự quay, chọn chiều tùy ý
B Hai phản lực liên kết theo 2 phương x,y, chọn chiều tùy ý
C Hai phản lực liên kết theo 2 phương x,y, chiều xác định
D Hai phản lực liên kết theo 2 phương x,y và 1 momen chống lại sự quay, chiều xác định
Đáp án: A
(nguồn: https://ktck-humg.com/phan-luc-lien-ket-co-ly-thuyet-1/)
Câu 1 Đâu là một trong những điều kiện để vật thể ở trạng thái cân bằng
A Vector tổng momen tại điểm cao nhất của vật thể bằng 0
B Vector tổng hợp lực tác động lên vật vuông góc với mặt phẳng chứa vật thể
C Vector tổng momen tại điểm bất kì của vật thể bằng 0
D Vector tổng hợp lực tác động lên vật xong xong với mặt phẳng chứa vật thể
Đáp án :C
Câu 3 Sắp xếp theo trình tự đúng các bước xác định các thành phần nội lực trên mặt cắt của một vật
thể :1- Xác định các phản lực liên kết tác động lên hệ.2-Sơ đồ hóa hệ vật thể với tất cả lực tác
động lên hệ.3-Sử dụng công thức trạng thái cân bằng vật thể.4-Áp dụng phương pháp mặt cắt
để xác định các thành phần nội lực tại vị trí cần khảo sát.
A 1-2-3-4
B 2-1-4-3
C 1-2-4-3
D 2-1-3-4
Đáp án :C
Câu 2 Ứng suất của một vật xuất hiện khi nào?
A Khi chịu tác động của ngoại lực
B Khi chịu tác động của nội lực
C Khi chịu tác động của cả ngoại lực và nội lực
D Có sẵn, không cẩn chịu tác động của yếu tố nào
Đáp án A
Câu 3 Lực ∆ F được chia làm mấy thành phần và có những thành phần nào trong hệ tọa độ Đề-
các?
A 1: Ứng suất pháp σ z
B 2: Ứng suất tiếp τ zx và τ zy
C 2: Ứng suất pháp σ z và ứng suất tiếp τ zx
D 3: Ứng suất pháp σ z và ứng suất tiếp τ zx và τ zy
Đáp án D
Câu Đáp án nào sau đây đúng về ứng suất pháp trung bình của thanh thẳng đồng chất và đẳng hướng
4 chịu tải dọc trục?
A P
Ứng suất có độ lớn σ = và có chiều phân bố trùng với chiều của nội lực thanh P ở mặt cắt dọc
A
B P
Ứng suất có độ lớn σ= và có chiều phân bố trùng với chiều của nội lực thanh P ở mặt
A
cắt ngang
C V
Ứng suất có độ lớn τ avg= và có chiều phân bố trùng với chiều của nội lực thanh P ở mặt cắt
A
ngang.
D F
Ứng suất có độ lớn τ avg= và có chiều phân bố trùng với chiều của nội lực thanh P ở mặt cắt
A
ngang.
Đáp án B
Câu Công thức nào sau đây để tính ứng suất tiếp trung bình?
5
A P
σ=
A
B V
τ avg=
A
C F fail
F . S .=
Fallow
Đáp án B
D σ z=E . ϵ
Họ và tên: Nguyễn Quốc Cường (18020253)
Câu Ứng suất là đại lượng đặc trưng cho điều gì?
1
A Là đại lượng biểu thị ngoại lực tác động tạo sự biến dạng cho vật thể
B Là đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng
C Là đại lượng biểu thị sự thay đổi của vật thể khi biến dạng
D Là đại lượng biểu thị khả năng biến dạng của vật
Đáp án: B. là đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng
Câu Có mấy giai đoạn đặc trưng về sự biến dạng của vật theo biểu đồ ứng suất - biến dạng
2
A 2
B 3
C 4
D 5
Đáp án: C. 4
Câu Giai đoạn thắt nút của sự biến dạng của vật xảy ra khi nào
3
A Vật bị thắt lại ở vùng nào đó và bị phá hủy khi đạt đến ứng suất phá hủy
B Vật trở lại hình dạng đầu sau khi chịu lực tác dụng
C Khi lực tăng qua giới hạn đàn hồi làm cho vật biến dạng cố định, vĩnh viễn
Đáp án: A. Vật bị thắt lại ở vùng nào đó và bị phá hủy khi đạt đến ứng suất phá hủy
Câu Vật liệu dẻo có xu hướng về đặc trưng nào hơn theo biểu đồ ứng suất biến dạng
4
C Đàn hồi
D Giòn
Đáp án: B. Biến dạng kỹ thuật. (giải thích: biến dạng kỹ thuật là đặc trưng cho khả năng biến dạng của vật,
vật liệu dẻo có biến dạng kỹ thuật cao, còn vật liệu giòn có ứng suất kỹ thuật cao, tức nội lực sinh ra trong
quá trình biến dạng lớn, dễ phá hủy vật liệu)
Câu Độ bền nén là cách nói khác của đại lượng nào
5
A Ứng suất kỹ thuật
C Độ đàn hồi
D Độ bền kéo
Câu 1 Biến dạng dài của một vật khi chịu tác động của lực là gì ?
A Là độ dãn dài hoặc độ co lại của một đoạn thẳng trên một đơn vị chiều dài.
B Là độ dãn dài hoặc độ co lại của một đoạn thẳng trên mỗi đơn vị chiều dài.
C Là độ dãn dài hoặc độ co lại của đoạn thẳng.
D Không định nghĩa được.
Đáp án: A.
Câu 2 Biến dạng góc của một vật khi chịu tác động của lực là gì ?
A Là sự thay đổi giữa hai đoạn thẳng sau khi biến dạng.
B Là sự thay đổi vuông góc giữa hai đoạn thẳng sau khi biến dạng.
C Là sự thay đổi lệch góc giữa hai đoạn thẳng sau khi biến dạng.
D Là sự biến đổi các đoạn thẳng trở thành cong.
Đáp án B.
Câu 3 Dựa vào biểu đồ ứng suất-biến dạng chia vật liệu làm mấy loại ?
A Ba loại
B Bốn loại
C Hai loại
D Năm loại
Đáp án: C
Câu 4 Sự liên hệ giữa biến dạng kĩ thuật 𝝐,Hệ số đàn hồi 𝝚 và ứng suất kĩ thuật 𝝈 theo định luật Hooke sau đây
là đúng ?
A 𝝐=|𝝚-𝝈|
B 𝝈=|𝝚-𝝐|
C 𝝈=𝝚𝝐
D 𝝐=𝝚𝝈
Đáp án: C
Câu 5 Năng lượng biến dạng của vật liệu trong đơn vị thể tích với biến dạng kĩ thuật 𝝐 và ứng suất kĩ thuật 𝝈
sau đây là đúng ?
A u=½ 𝝈𝝐
B u=½ 𝝈ϵ 2
C u=½ E𝝈
D u=½ Eσ 2
Đáp án: A
Câu 1 Trong các đáp án dưới đây độ bền dẻo của vật liệu nào là lớn nhất?
A Gốm
B Kim loại
C Polymer
D Đáp án khác
Đáp án: A
Câu 2 Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào là đúng nhất?
A Vật liệu được coi là giòn khi %EL=5%
B Vật liệu được coi là mềm khi %EL>5%
C Vật liệu được coi là giòn khi %EL<5%
D Cả A và B đều đúng
Đáp án: D
Câu 3 Độ dẻo và độ bền kéo luôn:
A Nghịch biến
B Bằng nhau
C Đồng biến
D Khác nhau
Đáp án: C
Câu 4 Vật liệu nào có %EL=0?
A Kim loại
B Kim cương
C Gốm
D Cả B và C
Đáp án: D
Câu 5 Vật liệu nào dưới đây có %EL>0
A Kim cương
B Kim loại
C Gốm
D Thủy tinh
Đáp án: B
Câu 1 Theo Thang độ cứng Mohs, khoáng vật nào có độ cứng lớn nhất?
A Kim cương(C)
B Corundum(Al2O3)
C Thạch Anh(SiO2)
D Đáp án khác
Đáp án: A
Câu 2 Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào là đúng nhất?
A Độ bền được xem là năng lượng cần thiết để phá vỡ một đơn vị thể tích của vật liệu,
được đặc trưng bởi phần diện tích bên dưới đường cong ứng suất và độ biến dạng.
B Độ bền kéo TS là ứng suất σ nhỏ nhất mà vật liệu có thể chịu được(điểm M).
C Trong tính toán thiết kế thường chọn độ bền kéo thay vì độ bền dẻo.
D Cả A và B đều đúng
Đáp án: A
Câu 3 Giá trị độ bền kéo có thể có trong khoảng bao nhiêu?
A Từ 60 MPa đến 2000 MPa
B Từ 50 MPa đến 2000 MPa
C Từ 50 MPa đến 3000 MPa
D Từ 60 MPa đến 3000 MPa
Đáp án: C
Câu 4 Thế nào là định nghĩa về độ cứng(hardness)?
A Độ cứng là giới hạn tối đa mà vật liệu có thể chịu được ngoại lực tác động.
B Độ cứng là năng lượng tối thiểu cần thiết để phá vỡ một đơn vị thể tích của vật liệu.
C Độ cứng là thước đo mức độ chống lại sự biến dạng kéo trên bề mặt vật liệu(một vết lõm hay
trầy xước nhỏ).
D Độ cứng là thước đo mức độ chống lại sự biến dạng dẻo trên bề mặt vật liệu (một vết
lõm hay trầy xước nhỏ).
Đáp án: D
Câu 5 Vật liệu gốm sứ có %EL=0 cho thấy điều gì?
A Độ bền dẻo và độ bền kéo thấp nhưng lại rất giòn
B Độ bền dẻo và độ bền kéo cao nhưng lại rất giòn
C Độ bền dẻo và độ bền chảy cao nhưng lại rất giòn
D Độ bền chảy và độ bền kéo cao nhưng lại rất giòn
Đáp án: B
Câu 2 Thứ tự tăng dần của nhệt dung riêng giữa các vật liệu nào sau đây là đúng :
A Kim loại,gốm sứ, polymers
B Kim loại, polymers, gốm sứ
C Gốm sứ, kim loại, polymers
D Polymers, gốm sứ, kim loại
Đáp án: A
Câu 3 Độ dẫn nhiệt của vật liệu-K (J/m.K.s) phụ thuộc vào ?
A Phonons
B Sự dao động các phần từ ở nút mạng
C Electron
D Phonons và electron
Đáp án: D
Câu 4 Vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt cao nhất ?
A Silica
B Nhôm
C Thủy tinh
D Thép
Đáp án: B
Câu Công thức tính nhiệt dung riêng của vật liệu là gì, ?
1 ( biết dQ là nhiệt lượng cần thiết mà vật liệu hấp thụ từ môi tường để tăng nhiệt độ lên một
khoảng dT)
A dT-dQ
B dQ-dT
C dT/dQ
D dQ/dT
Đáp án: D
Câu Thứ tự tăng dần của độ dẫn điện giữa các vật liệu nào sau đây là đúng :
3
A Kim loại, gốm sứ, polymer
B Gốm sứ, kim loại, polymer
C Polymer, gốm sứ, kim loại
D Polymer, kim loại, gốm sứ
Đáp án: C
Một kim loại dài 15m được làm lạnh từ 40℃ xuống -9℃. Biết =16.5.10-6 (℃)-1. Tính sự thay
đổi chiều dài của dây Cu ?
A -12mm
B 12mm
C -14mm
D 14mm
Đáp án: A
Họ và tên: Nguyễn Thành Đạt
Câu 1 Khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, vật liệu như thế nào dễ bị nứt nẻ hoặc vỡ vụn?
A Vật liệu dẫn nhiệt tốt
B Vật liệu dẻo
C Vật liệu dẫn điện kém
D Vật liệu dẫn nhiệt kém
Đáp án: D
Câu 3 Nối 2 dây dẫn khác loại thành mạch kín rồi nhúng 2 điểm nối vào 2 môi trường nhiệt độ nóng
lạnh khác nhau thì xuất hiện dòng điện trong mạch. Hiện tượng trên có tên gọi là gì?
A Quang điện
B Hiện tượng Seebeck (hiệu ứng nhiệt điện)
C Giãn nở vì nhiệt
D Hai bình thông nhau
Đáp án: B
Câu 4 Vật liệu nào có khả năng cách điện cao nhất?
A Nhựa PVC
B Thép
C Đồng
D Silic
Đáp án: A
Câu 1 Khi vật liệu tiếp xúc với môi trường nóng lạnh đột ngột . Nếu vật liệu dẫn nhiệt kém, sẽ tạo ra ứng suất
bề mặt lớn gây nứt nẻ hay vỡ vụn gọi là hiện tượng gì?
A Hiện tượng Shock nhiệt
B Hiện tượng giãn nở nhiệt
C Hiện tượng Seebeck
D Hiện tượng Tomson
Đáp án: A
Câu 4 Hiệu ứng nào thường được ứng dụng trong thiết bị làm lạnh?
A Hiệu ứng Peltier
B Hiệu ứng Tomson
C Hiệu ứng Seebeck
D Cả 3 hiệu ứng trên
Đáp án: B
Câu 5 Vùng năng lượng đã được điền đầy các điện tử hóa trị là vùng nào sau đây?
A Vùng cấm
B Vùng dẫn
C Vùng hóa trị
D Vùng tiếp xúc
Đáp án: C
Họ và tên: Trần Hữu Quốc Đông - 18020317
Lecture 3 – Slide 43-49
Câu 1 Vật liệu kỹ thuật điện được phân thành bao nhiêu loại?
A 3
B 4
C 5
D 6
Đáp án: C
Câu 2 Kim loại được phân vào những loại vật liệu nào?
A Dẫn điện và bán dẫn
B Dẫn điện và điện môi
C Siêu dẫn và dẫn điện
D Siêu dẫn, dẫn điện và bán dẫn
Đáp án: C
Câu 5 Điện trở suất của kim loại tuyến tính trong khoảng nhiệt độ bao nhiêu là chính xác nhất?
A Lớn hơn -200 độ C
B Từ -200 độ C đến 0 độ C
C Từ 0 độ C đến 200 độ C
D Lớn hơn 200 độ C
Đáp án: A
Câu 1 Những yếu tố nào có thể gây ảnh hưởng tới điện trở suất của kim loại:
A Nhiệt độ
B Nhiệt độ và tạp chất
C Biến dạng và tạp chất
D Biến dạng, nhiệt độ và tạp chất
Đáp án: D
Câu 3 Đây là công thức tính độ dẫn điện của bán dẫn = n|e|Ue + p|e|Uh vậy:
A e là điện tích của electron
B n là điện tích của hạt neutron
C p là điện tích của hạt proton
D Các đáp án còn lại đều sai
Đáp án: A
Câu 4 Chất bán dẫn được thêm phụ gia có hóa trị cao hơn (acceptor) thì:
A Nó có thêm nhiều lỗ trống hơn
B Nó là bán dẫn loại N
C Nó thường hay có N (Ni-tơ)
D Nó thường hay có B (Boron)
Đáp án: B
Câu 5 Chúng ta phân loại chất bán dẫn loại N với loại P do:
A Số electron tự do và số lỗ trống của bán dẫn
B Bán dẫn loại P thường hay có phụ gia có hóa trị thấp (B, Al, Ga...)
C Bán dẫn loại N thường hay có phụ gia có hóa trị cao (B, Al, Ga...)
D Chất phụ gia có đặc tính acceptor (với loại N) hay donor (với loại P)
Đáp án: D
Họ và tên: Châu Thế Hân
Câu 1 Khi thêm phụ gia dẫn điện thì vật liệu dẫn điện được là do đâu
A Cacbon
B Oxy
C Hidro
D Nitơ
Đáp án: A
Câu 1 Từ trường H (A/m), được tạo bởi cuộn dây dẫn điện có cường độ dòng điện I, quấn tròn n
vòng và dài L:
A H = n.L/I
B H = n.I/L
C H = L.I/n
D H = n/(I.L)
Đáp án: B
Câu 2 Đặc tính nào sau đây không phải của moment từ:
A Điện tử xoay quanh hạt nhân tạo moment từ khá nhỏ
B Điện tử ghép đôi, spin trái dấu nên tự triệt tiêu moment từ của nhau
C Điện tử không ghép đôi tạo moment từ spin
D Tính chất từ của vật liệu không phụ thuộc sự sắp xếp (chiều hướng) của các moment từ
Đáp án: D
Câu 3 Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu nghịch từ:
A Bi
B Ni
C Zn
D Ag
Đáp án: B
Câu 1 Từ trường là môi trường đặc biệt sinh ra quanh các điện tích thế nào?
A Chuyển động
B Đứng yên
C Cả A và B
D Không sinh ra quanh các điện tích
Đáp án: A
Câu 2 Electron độc thân thường xuất hiện ở các kim loại chuyển tiếp, ở các lớp điện tử nào ?
A s và p
B p và d
C d và f
D p và f
Đáp án: C
Câu 5 Vật liệu nào có sự sắp xếp của các moment từ như sau:
Câu 4 Hiện tượng siêu thuận từ (superparamagnetism) xảy ra với các chất nào sau đây?
A Đồng oxit và sắt từ
B Sắt từ và ferri từ
C Đồng oxit và nhôm oxit
D Nhôm oxit và ferri từ
Đáp án B
D Là hiện tượng vật dẫn điện không có sự xuất hiện của điện trở ( điện trở rất nhỏ ).
Đáp án D
D Cả B và C
Đáp án C
Câu 4 Các domain của vật liệu sắt từ thay đổi khi
A Nhúng vật liệu sắt từ vào nước ở nhiệt độ thường.
Đáp án B
Câu 5 Vật liệu sắt từ chuyển từ trạng thái đa domain sang đơn domain khi :
D Khi kích thước hạt của vật liệu đủ nhỏ ( < Dc-kích thước tới hạn)
Đáp án D
Họ và tên: Phạm Quang Hùng
Lecture 3: 107-121
Câu 1 Khi chiếu 1 ánh sáng qua vật rắn có thể xảy ra các hiện tượng gì?
A Phản xạ, truyền qua, hấp thụ, khúc xạ
B Phản xạ, khuếch đại, hấp thụ, chiết xạ
C Phản xạ, truyền qua, khuếch đại, phát xạ
D Phản xạ, khuếch tán, hấp thụ , tán xạ
Đáp án: A
Câu 2 Các hiện tượng xảy ra trong lòng chất rắn?
A Sự phân cực điện từ
B Sự chuyển mức năng lượng điện từ
C Sự bào mòn và ô-xi hóa
D Cả 2 phương án A và B
Đáp án: D
Câu 5 Câu nào sai khi nói về hiện tượng hấp thụ trong kim loại?
A Kim loại hấp thụ photon bởi quá trình chuyển mức electron
B Năng lượng photon bị hấp thụ sẽ giúp kích thích electron từ vùng hóa trị lên vùng dẫn
C Kim loại có một dãy trạng thái năng lượng kế tiếp nhau, nên có thể hấp thụ nhiều bước sóng khác nhau
D Electron ngoài bề mặt kim loại hấp thụ ánh sáng nhìn thấy và bức xạ lại sóng ánh sáng cùng tần số
Đáp án: B
Họ và tên: Vũ Duy Hưng
Câu Nếu hấp thụ là đồng đều cho tất cả các bước sóng thì vật liệu là màu?
1
A Nửa trắng nửa đen
B Đen
C Không màu
D Trắng
Đáp án: C
Câu Chỉ số khúc xạ (chiết suất) n được định nghĩa là? (với c là vận tốc trong chân không, v là vận tốc
2 trong môi trường)
A c/v
B v/c
C v^c
D c^v
Đáp án: A
Câu Phần ánh sáng truyền qua là phần còn lại sau khi hấp thụ và phản xạ, cường độ tia ló bị … và phụ
3 thuộc vào bước sóng
A Tăng
B Giữ nguyên
C Giảm
D Về 0
Đáp án: C
Câu Sợi quang học là vật liệu có chiết suất n … để mà toàn bộ ánh sáng phản xạ bên trong mà không
4 thoát khỏi vật liệu
A Bằng 0
B Bằng 1
C Thấp
D Cao
Đáp án: D
Câu Điện tử tiếp nhận năng lượng từ proton và nhảy lên mức năng lượng cao hơn là?
5
A Bức xạ tự phát
B Hấp thụ tự phát
C Bức xạ bị kích thích
D Hấp thụ bị kích thích
Đáp án: B
Họ và tên: Nguyễn Thế Hưởng -18020624 lớp: K63R
Câu 1 Mức độ truyền qua và mức độ đục của vật liệu điện môi trong suốt phụ thuộc vào ?
A Đặc trưng phản xạ và truyền qua của môi trường bên ngoài.
B Nhiệt độ của vật liệu.
C Đặc trưng phản xạ và truyền qua nội tại của vật liệu.
D Nhiệt độ của môi trường
Đáp án : C
Câu 2 Đâu là phát biểu đúng về sự phát quang của vật liệu.
A Vật liệu hấp thụ ánh sáng với tần số cao hơn tần số phát quang.
B Sự phát quang là sự phản xạ ánh sáng môi trường truyền vào vật liệu.
C Quá trình phát quang là quá trình đốt cháy vật liệu.
D Trong quá trình phát quang toàn bộ năng lượng được chuyển hóa thành quang năng.
Đáp án : A
Câu 5 Đâu là nguyên tố phát huỳnh quang trong đèn huỳnh quang?
A Nito.
B Khí trơ.
C Hg.
D Photpho
Đáp án : D
Câu 6 Đèn cathode trong tivi CRT hiển thị được màu khác nhau là do?
A Các chất phụ gia được thêm vào hợp chất phát quang.
B Cường độ e kích thích.
C Khoảng cách giữa cathode và màn chiếu.
D Tần số ánh sáng hấp thụ.
Đáp án : A
Câu 7 Tấm pin năng lượng mặt trời được cấu tạo bởi?
A Các pin quang hóa.
B Các tấm nhiệt điện.
C Khối bán dẫn loại P và N.
D Nguyên tố phóng xạ.
Đáp án : A
Câu 9 Sự khuếch đại photon trong tia laser hoạt động trên cơ chế?
A Cơ chế hội tụ.
B Cơ chế kích thích dây chuyền.
C Cơ chế phân kì.
D Cơ chế phản xạ ánh sáng.
Đáp án : B
Câu 1 Mức độ truyền qua và mức độ đục của vật liệu điện môi phụ thuộc vào?
A Đặc trưng phản xạ và truyền qua nội tại của vật liệu
B Đặc trưng phản xạ và làm lệch hướng ánh sáng của vật liệu
C Đặc trưng tán xạ và truyền qua nội tại của vật liệu
D Đặc trưng tán xạ và làm lệch hướng ánh sáng của vật liệu
Đáp án: A
Câu 2 Chọn đáp án chưa đúng về sự phát quang của vật liệu?
A Sự phát quang là sự phát ra ánh sáng của vật liệu
B Vật liệu phát quang không thể hấp thụ ánh sáng
C Có 2 loại là: huỳnh quang và lân quang
D Khi phát quang có thể phát nhiệt
Đáp án: B
Câu 3 Chất phát huỳnh quang ánh sáng trắng ở đèn huỳnh quang?
A Ni tơ (N)
B Thủy ngân (Hg)
C Photpho (P)
D Niken (Ni)
Đáp án: C
Câu 1 Vật liệu chế tạo sợi quang học có thể là:
A Gốm
B Nhựa
C Đồng
D Bạc
Đáp án: B
Câu 2 Cấu tạo của sợi quang học theo các lớp từ trong ra ngoài là:
A Cladding - Core - Buffer Coating - Jacket
B Cladding - Buffer Coating - Jacket - Core
C Core - Buffer Coating - Jacket - Cladding
D Core - Cladding - Buffer Coating - Jacket
Đáp án: D
Câu 4 Nhiệt dung riêng của vật liệu càng lớn thì tốc độ ăn mòn sẽ ...
A không đổi
B càng tăng
C càng giảm
D Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án: D
B Độ cứng cao
Đáp án B
Câu 2: Để tăng hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở khoảng nhiệt độ nào?
A 800÷820 oC
B 850÷870 oC
C 830÷850 oC
D 750÷770 oC
Đáp án B
Câu 3: Trong các ưu điểm của thép các bon, ưu điểm nào sau đây không đúng?
A Cơ tính nhất định phù hợp với hầu hết các điều kiện thông dụng
B Hiệu quả khi nhiệt luyện (tôi + ram) cao, đặc biệt đối với chi tiết có tiết diện lớn
C Dễ luyện, dễ kiếm, rẻ: không phải dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền
D Tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, gia công cắt hơn thép hợp kim
Đáp án B
A Gang trắng
B Gang cầu
C Gang dẻo
D Gang xám
Đáp án A
Câu 5: Yếu tố nào không ảnh hưởng tới độ bền của thép?
B Độ thấm tôi
Đáp án B
Họ và tên: Hoàng Hải Long
C Quá trình ăn mòn tuân theo quy luật động học của phản ứng dị thể, không kèm theo sự xuất hiện
của dòng điện
D Quá trình ăn mòn không tuân theo quy luật động học của phản ứng dị thể, kèm theo sự xuất hiện của
dòng điện
Đáp án: C
Câu 4 Ăn mòn điểm xảy ra trên các kim loại, hợp kim có......?
A Màng thụ động hoặc các lớp phủ bảo vệ bị xuyên thủng
B Màng thụ động hoặc không có các lớp phủ bảo vệ
C Màng chủ động hoặc các lớp phủ bảo vệ bị xuyên thủng
D Màng chủ động hoặc không có các lớp phủ bảo vệ
Đáp án: A
Câu 5 Tốc độ ăn mòn hoá học tuân theo những quy luật nào?
A Quy luật Parabol, quy luật đường thằng, hàm logarit
B Quy luật Elip, quy luật đường cong, hàm logarit
C Quy luật Parabol, quy luật đường cong, hàm logarit
D Quy luật Elip, quy luật đường thằng, hàm logarit
Đáp án: A
Họ và tên: Lê Đình Long
Câu 1 Ví dụ : Đặt thanh thép trong môi trường acid, sự gỉ sét thì được gọi là qúa trình ăn mòn gì ?
A Ăn mòn đều
B Ăn mòn cục bộ
Đáp án: A
Câu 2 Điều kiện nào không có trong quá trình ăn mòn điện hoá hay ăn mòn tiếp xúc ?
A Hai kim loại tiếp xúc trục tiếp hoặc gián tiếp với nhau
B Môi trường chất điện giải
C Có xuất hiện dòng điện
D Môi trường có độ ẩm thấp
Đáp án: D
Câu 4 Quá trình ăn mòn cục bộ tạo ra các lỗ có kích thước nhỏ, độ sâu của nó có thể lớn hơn đường
kính lỗ. Quá trình ăn mòn trên thuộc dạng ăn mòn nào ?
A Ăn mòn lỗ
B Ăn mòn điểm
C Ăn mòn nứt do ứng suất
D Cả A và B
Đáp án: D
Câu Tính chất công nghệ của Kim loại và hợp kim không bao gồm tính chất nào ?
1
A Tính đúc
B Tính rèn
C Tính chịu nhiệt
D Tính cắt gọt
Đáp án: C
Câu Loại gang nào thường được dùng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng nhỏ và ít bị va đập như:
4 thân máy, bệ máy, ống nước?
A Gang xám
B Gang cầu
C Gang trắng
D Gang dẻo
Đáp án: A
Đáp án D
Đáp án C
Đáp án A
Câu 4 Tính chất chung của Kim loại và Hợp kim
A Vật lý, Hóa học, Công nghệ
B Toán học, Sinh học, Hóa học
C Toán học, Hóa học, Vật Lý
D Toán học, Hóa học, Sinh học
Đáp án A
Câu 5 Hầu hết cacbon của gang trắng ở dạng liên kết ?
A Fe4C
B Fe2C5
C Fe3C
D Fe2C3
Đáp án C
Họ và tên: Nguyễn Quang Minh
Câu 1: Những chi tiết bằng Gang thường được sản xuất bằng hình thức nào?
A In 3d.
B Đúc .
C Cắt laze .
D Chấn, dập bằng máy thủy lực.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải của Gang nói chung?
A Chịu nén rất tốt.
B Chịu mài mòn tốt.
C Chịu va đập tốt.
D Đúc tốt.
A Hình b.
B Hình c.
C Hình a.
D Không phải hình nào trong 3 hình a,b,c.
https://sites.google.com/site/vlckcnkl/chuong-2/2-1-gioi-thieu-chung-ve-gang (cho câu 4 và 5).
Câu 4: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ nguội của gang khi gia công bằng phương pháp đúc?
A Loại khuôn đúc.
B Tay nghề người thợ đúc.
C Chiều dày của vật đúc.
D Cả A và C.
https://sites.google.com/site/vlckcnkl/chuong-2/2-1-gioi-thieu-chung-ve-gang
Câu 5: Tốc độ nguội nhanh chậm khi luyện gang cho sản phẩm đầu ra nào?
A Nguội nhanh cho ra gang trắng còn nguội chậm cho ra gang xám.
B Nguội nhanh cho ra gang xám còn nguội chậm cho ra gang trắng.
C Nguội nhanh hay chậm thì đều cho ra gang trắng.
D Nguội nhanh hay chậm thì đều cho ra gang xám.
Họ và tên: Bùi Thanh Phong
Câu 1 Hàm lượng Cacbon trong thép hợp kim dụng cụ?
A 0.4%-1.7%
B 0.7%-1.4%
C 1.4%-1.7%
D 0.4%-0.7%
Đáp án: B
Câu 3 Kí hiệu nào sau đây không phải là của thép không gỉ
A 30Cr13
B 12Cr13
C 12Cr18Ni9
D 20CrNi
Đáp án: D
Câu 4 Thép hợp kim trung bình có tỉ lệ các nguyên tố hợp kim đưa vào là bao nhiêu
A 2.5%-12.5%
B 10%-12.5%
C 2.5-10%
D >12.5%
Đáp án: C
Câu 5 Thép Cacbon kết cấu được ứng dụng vào đâu
A Đục, dũa, khuôn dập
B Cầu, nhà, khung tháp
C Vũ khí
D Bánh răng, trục vít, cam, lò xo
Đáp án: D
Câu 5 Thép không rỉ (inox) là loại thép có khả năng chống ăn mòn tốt.Trong thép không rỉ hàm lượng crom
là bao nhiêu ?
A <2%
B 2%
C >12%
D 12%
Đáp án: C
Họ và tên: Ngô Thị Ngọc Quyên
Câu 1 Thép là hợp kim của sắt và cacbon cùng 1 số nguyên tố khác. Trong đó hàm lượng Cacbon chiếm bao
nhiêu phần trăm ?
A > 3.14%
B < 2.14%
C < 3.14%
D > 2.14%
Đáp án: B
Câu 3 Phân loại theo công dụng có những loại thép hợp kim nào ?
A Thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình, thép hợp kim cao
B Thép hợp kim kết cấu, thép hợp kim thấp, thép gió, thép không gỉ (inox), thép hợp kim dụng cụ
C Thép hợp kim kết cấu, thép hợp kim dụng cụ, thép gió, thép không gỉ (inox), thép hợp kim thấp, thép
hợp kim trung bình, thép hợp kim cao.
D Thép hợp kim kết cấu, thép hợp kim dụng cụ, thép gió, thép không gỉ (inox)
Đáp án: D
Đáp án: C
Câu 1 Theo công dụng thép được phân thành số loại là:
A 2
B 3
C 4
D 5
Đáp án: C
Câu 3 Thép hợp kim thấp: có tổng lượng các nguyên tố hợp kim đưa vào
A >2,5%
B <2,5%
C <10%
D >10%
Đáp án: A
Câu 4 Hợp kim cứng là hợp kim có tính nóng cao, có nhiệt độ làm việc lên đến:
A 700 - 900 độ C
B 800 - 1000 độ C
C 900 - 1100 độ c
D 1000 – 1200 độ C
Đáp án: B
Câu 1 Thành phần chủ yếu của hợp kim nhôm Đura:
A Al, Cu, Mg
B Al, Ni, C
C Fe, Al, Ti
D Ni, C, Al
Đáp án: A
Câu 2 Trong số các loại hợp chất vô cơ sau, loại nào có thể sử dụng làm vật liệu cắt gọt với tính năng xấp
xỉ kim cương:
A B4C
B BN mạng lục phương
C BN mạng lập phương
D Si3N4
Đáp án: C
Tham khảo:
https://sites.google.com/site/truongvanchinhvatlieucokhi/home/kim-loai-va-hop-kim-mau/hop-kim-bot/vat-
lieu-cat-va-mai/vat-lieu-lam-dia-cat
a. b. c. d.
A Hình a
B Hình c
C Hình d
D Hình b
Đáp án: B
Tham khảo:
https://sites.google.com/site/truongvanchinhvatlieucokhi/home/kim-loai-va-hop-kim-mau/hop-kim-bot/vat-
lieu-cat-va-mai/hop-kim-cung
Câu 4 Hợp kim cứng nhóm III cacbit có những công dụng nào ?
A Dụng cụ cắt phôi đúc, rèn, cần chống mẻ tốt
B Dụng cụ cắt gang hợp kim màu, sứ gốm
C Dụng cụ cắt tốc độ cao, cắt thép không gỉ
D Dụng cụ làm khuôn kéo sợi, mũi khoan đá, khuôn dập
Đáp án: A
Câu 5 Định nghĩa nào về kim loại màu và hợp kim màu dưới đây là đúng:
A Kim loại màu là những kim loại có chứa hàm lượng Fe cao
B Là gang, thép và các hợp kim có chứa Fe
C Là những kim loại mà trong thành phần không chứa hoặc chứa rất ít Fe
D Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án: D
Tham khảo: https://cokhialphatech.vn/kim-loai-mau-la-gi/
Họ và tên: Nguyễn Cảnh Thanh
Câu 1 Đâu là điều không đúng khi nói về vật liệu hữu cơ?
A Hình thành do sự lặp lại nhiều lần monome
B Bao gồm polyme tự nhiên và polyme tổng hợp
C Chuỗi polyme có thể cuộn lại theo hình dáng khác nhau
D Monome là nguyên tử nhỏ nhất cấu tạo nên polyme
Đáp án: D
(Mang tính khái niệm -> hiểu về vật liệu mình sử dụng)
Câu 2 Chất phụ gia nào giúp tăng cơ tính, chống mài mòn?
A Chất làm đầy - Fillers
B Chất làm dẻo - Plasticizers
C Chất ổn định - Stabilizers
D Chất chống cháy - Flame Retardants
Đáp án: A
(Các chất phụ gia -> thay đổi đặc tính vật liệu theo mong muốn)
(Cấu trúc phân tử -> nắm vai trò quyết định trong các đặc trưng cơ bản của vật liệu)
Câu 4 Câu nói nào sai khi nói về nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn
A Nhựa nhiệt dẻo có khả năng tái chế còn nhựa nhiệt rắn thì khó tái chế
B Gọi là nhựa nhiệt dẻo vì khi nhiệt độ càng tăng thì tính dẻo càng tăng
C Nhựa nhiệt rắn có liên kết thẳng nên có độ cứng hóa học và bền nhiệt (200 ∘C)
D Nhựa nhiệt dẻo gồm nhiều chuỗi các phân tử liên kết với nhau bằng các liên kết Van der Waals yếu, liên
kết Hidro.
Đáp án: C
Câu 5 Đâu là ưu điểm ít mang tính ứng dụng trong robot nhất?
A Không dẫn điện, không dẫn nhiệt
B Khả năng tái chế cao
C Trọng lượng nhẹ
D Bền về mặt cơ học, có thể thay thế kim loại
Đáp án: B
Câu 1: Sắp xếp thứ tự các vật liệu hữu cơ sau theo độ trùng hợp giảm dần: LDPE, PVC, PETE,
HDPE
Đáp án: A
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
A. POLYESTER (PETE)
D. KEVLAR
Đáp án: D
D. Mã số nhận diện là 3
Đáp án: A
A. Vỏ chai Aquafina
C. Ống nước
D. Vỏ hộp mì ăn liền
Đáp án: B
Câu 4 Đâu là câu trả lời sai về tính chất của hợp kim thép?
A Là hợp kim của sắt và cacbon
B Hàm lượng cacbon trong thép lớn hơn 2.14%
C Hàm lượng cacbon trong thép nhỏ hơn 2.14%
D Là vật liệu được sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo,
xây dựng, đóng tàu...
Đáp án: C
Câu 1 Hiệu suất của bộ truyền bánh răng với P1 là công suất trên trục dẫn, P2 là công suất trên trục bị dẫn thì
được tính bằng công thức gì?
A P1
η=
P2
B η = P1*P2
C η = 2*P1*P2
D P2
η=
P1
Đáp án: D
Câu 2 Khẳng định nào sau đây đúng về đặc điểm của vật liệu chế tạo bánh răng?
A Với HB < 350 do cắt gọt sau nhiệt luyện nên không cần gia công tinh lại, còn với HB > 350 do nhiệt
luyện sau cắt gọt nên cần phải gia công tinh lại sau khi nhiệt luyện.
B Với HB > 350 do cắt gọt sau nhiệt luyện nên không cần gia công tinh lại, còn với HB < 350 do nhiệt
luyện sau cắt gọt nên cần phải gia công tinh lại sau khi nhiệt luyện.
C Với HB >350 không cần phải gia công tinh lại sau nhiệt luyện
D Với HB < 350 sau khi nhiệt luyện, vì cắt gọt nên cần phải gia công tinh lại
Đáp án: A
Câu 3 Đối với vật liệu có độ cứng HB > 350 sẽ có phương pháp nhiệt luyện như nào ?
Câu 4 Đối với Robot, bánh răng có thể ứng dụng vào đâu?
A Hộp giảm tốc
B Quá trình truyền lực
C Cả A và B đều đúng
D Không có đáp án nào phù hợp
Đáp án: C.
Tham khảo thêm : https://vietmachine.com.vn/robot-cong-nghiep.html
Câu 5 Hiệu suất của bộ truyền bánh răng sẽ bị ảnh hưởng bởi gì ?
A Công suất trên trục dẫn và công suất trên trục bị dẫn
B Phụ thuộc bởi chỉ công suất trên trục dẫn
C Phụ thuộc bởi chỉ công suất trên trục bị dẫn
D Hiệu suất của bộ truyền bánh răng không bị ảnh hưởng bởi công suất của trục dẫn.
Đáp án: A
Họ và tên: Nguyễn Đình Tuấn
Câu 1 Công dụng của bộ truyền bánh răng như thế nào ?
A Truyền chuyển động và momen xoắn giữa 2 trục gần nhau, làm việc theo nguyên lý ma sát
B Truyền chuyển động và momen xoắn giữa 2 trục xa nhau, làm việc theo nguyên lý ma sát
C Truyền chuyển động và momen xoắn giữa 2 trục gần nhau, làm việc theo nguyên lý ăn khớp
D Truyền chuyển động và momen xoắn giữa 2 trục xa nhau, làm việc theo nguyên lý ăn khớp
Đáp án: C
Câu 2 Phân loại theo vị trí các trục của bộ truyền bánh răng không có loại nào ?
A Bánh răng trong
B Bánh răng trụ
C Bánh răng trụ chéo
D Bánh răng côn
Đáp án: A
Câu 3 Phân loại theo sự phân bố các răng của bộ truyền bánh răng có những loại nào ?
A Bánh răng trụ , bánh răng côn
B Bánh răng trong, bánh răng ngoài
C Bánh răng trụ chéo, bánh răng trụ
D Bánh răng trụ chéo, bánh răng ngoài, bánh răng trong
Đáp án: B
Câu 2 Nhược điểm nào không là nhươc điểm của bộ truyền đai?
A Chế tạo phức tạp, đòi hỏi độ chính xác cao
B Kích thước cồng kềnh
C Tỉ số truyền không ổn định
D Tuổi thọ thấp
Đáp án: A (trang 14)
Câu 4 Biết khoảng cách giữa 2 trục là 4cm, d1=2cm, d2=6cm, tính chiều dài L của dây đai theo
công thức:
2
(d ¿ ¿ 1+d 2) ( d 2−d 1 )
L=2a+ π + ¿
2 4a
A 4π + 9
B 4 π + 10
C 4 π + 11
D 4 π + 9.5
Đáp án:A
Câu 3 Đâu là cách phân loại theo công dụng của bộ truyền xích ?
A Xích truyền động
B Xích 1 dãy
C Xích răng
D Xích con lăn
Đáp án: A