Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

CÁCH PHÁT ÂM /ə/

Ago /əˈɡəʊ/ Mother /ˈmʌðər/
Open /ˈəʊpən/ Picture /ˈpɪktʃər/
Sofa /səʊˈfə/ Banana /bəˈnænə/
Around /əˈraʊnd/ Famous /ˈfeɪməs/
Zebra /ˈziːbrə/ Accident /ˈæksɪdənt/
I suppose it's possible.
/aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/
That's an excellent question.
/ðæts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/
My cousin will arrive at seven.
/maɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/
Complete today's lesson please.
/kəmˈpliːt təˈdeɪz ˈlesn pliːz/
Don’t complain about the problem
/dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/

* MỘT SỐ DẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ NHẬN BIẾT ÂM /ə/ TRONG TỪ:


1) Khi từ bắt đầu với “a”
Ví dụ:
About /əˈbaʊt/ (prep) về, khoảng
Affect /əˈfekt/ (v) ảnh hưởng
Alarm /əˈlɑːm/ (n) chuông báo động, báo thức
Acoustic /əˈkuːstɪk/ (n) nhạc acoustic
Adapt /əˈdæpt/ (v) thích nghi
Assistance /əˈsɪstəns/ (n) sự trợ giúp
Agree /əˈɡriː/ (v) đồng ý

2) Khi từ chứa “a” đứng trong các âm tiết có -acy, -and, -ant/-ance, – ard, -graphy,
-ham, -land, -man.
Ví dụ:
literacy /ˈlɪtərəsi/ (n) biết chữ
accuracy /ˈækjərəsi/ (n) sự chính xác
accountant /əˈkaʊntənt/ (n) kế toán
annoyance /əˈnɔɪəns/ (n) cảm giác bị làm phiền
afterward /ˈɑːftəwəd/ (adv) sau đó
awkward /ˈɔːkwəd/ (adj) lúng túng, gượng gạo
photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n) nhiếp ảnh
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n) địa lí
Birmingham /ˈbɜː.mɪŋ.əm/ (n) thành phố Birmingham
highland /ˈhaɪlənd/ (adj) thuộc vùng cao nguyên
fisherman /ˈfɪʃəmən/ (n) dân chài lưới, người đi câu
3) Khi từ chứa “e” đứng trong các âm tiết có -el, -ent, -ence, -er, -ment
Ví dụ:
label /ˈleɪbəl/ (n) nhãn, mác
parcel /ˈpɑːsəl/ (n) bưu kiện
rebel /ˈrebəl/ (n) kẻ nổi loạn, sự chống đối chính phủ
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n) sự giải trí
experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n) thí nghiệm
innocence /ˈɪnəsəns/ (n) sự ngây thơ, sự vô tội
absence /ˈæbsəns/ (n) sự vắng mặt
stranger /ˈstreɪndʒər/ (n) người lạ
container /kənˈteɪnər/ (n) đồ để chứa, đựng
ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n) nguyên liệu

4) "u" được phát âm là /ə/

upon /əˈpɒn/ bên trên

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

suggest /səˈdʒest/ gợi ý

surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên

5) "ou" được phát âm là /ə/

famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy  hiểm

anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu

You might also like