Professional Documents
Culture Documents
CNCBTP
CNCBTP
Lá Tía Tô 3. Rong Nho 4. Trái Lựu 5. Trái Mãng Cầu Xiêm (Mãng Cầu Gai) 6. Khô Dầu Đậu
Phộng 7. Trái Sung 8. Thịt Dê 9. Cá Ngừ 10. Thịt Quả Điều 11. Củ Sắn Dây 12. Củ Sắn Nước
13. Trái Mơ 14. Nấm Đùi Gà 15. Khổ Qua Rừng
Chỉ tiêu nguyên liệu: 0.5đ (phải đầy đủ các chỉ tiêu cảm quan, hóa lý, vi sinh mới có điểm),
chỉ tiêu sản phẩm 0.5đ, đề xuất đúng quy trình: 0.5đ (quy trình đúng nhưng sai về quy ước
hình khối cũng ko có điểm), nêu dúng mục đích của từng công đoạn: 0.5đ, nêu đúng các
biến đổi diễn ra ở từng công đoạn: 0.5đ, nêu đúng tên thiết bị và cách thực hiện: 0.5đ.
Hóa lý :
Tên chỉ tiêu Mức tối đa
Chì (Pd) 1,5 mg/kg
Cadimi (Cd) 2,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg) 0,5 mg/kg
Vi sinh :
Tên chỉ tiêu Mức tối đa
E.coli 230 cfu/100g
Salmonella 0 cfu/25g
Chỉ tiêu Mô tả
1. Màu sắc Từ trắng ngà đến nâu sẫm, không có màu đen
2. Mùi Mùi tự nhiên đặc trưng của rong biển, không có mùi lạ
4. Trạng thái Khô, thân rong dai chắc, không mục nát
2. Hàm lượng rong khô sạch, phần trăm khối lượng, không nhỏ hơn 30,0
3. Tạp chất, phần trăm khối lượng, không lớn hơn 3,0
4. Hàm lượng natri clorua, phần trăm khối lượng, không lớn hơn 15,0
5. Hàm lượng tro không tan trong axit, phần trăm khối lượng, không lớn hơn 1,0
Đáp án: Nêu mục đích của các quá trình chần, nghiền xé, ép, cô đặc, lọc trong QTCNSX
nước táo 1. Mục đích chần: Bảo quản, chuẩn bị, hoàn thiện − Bảo quản: vô hoạt E và tiêu
diệt vi sinh vật − Chuẩn bị: Làm mềm nguyên liệu chuẩn bị cho quá trình ép tiếp theo được
dễ dàng − Hoàn thiện: Cải thiện màu sắc sản phẩm do nhóm E oxy hóa bị vô hoạt 2. Mục
đích nghiền xé: Chuẩn bị: Làm nhỏ nguyên liệu/phá vỡ cấu trúc tế bào giúp cho quá trình
ép tiếp theo được dễ dàng 3. Mục đích ép: Khai thác: Thu hồi dịch táo ép 4. Mục đích cô
đặc: Khai thác: Làm bốc hơi nước tăng nồng độ chất khô trong sản phẩm. 5. Mục đích lọc:
Khai thác, hoàn thiện − Khai thác: Loại bỏ bã táo ra khỏi dịch táo sau khi nghiền − Hoàn
thiện: Cải thiện độ trong của sản phẩm