Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

LUYỆN TẬP OXIT

Lưu ý :
+ m dd sau phản ứng = tổng khối lượng các chất tham gia - m↓- m↑

( nếu có)
+ Tính tan của một số muối :
a. Tất cả muối nitrat ( NO3) đều tan
b. Hầu hết muối sunfat ( SO4) đều tan , trừ BaSO4 ; PbSO4
c. Hầu hết muối clorua đều tan ( Cl) trừ AgCl; PbCl2
d. Hầu hết muối cacbonat ( CO3) ; muối sunfit ( SO3) KHÔNG TAN , trừ
muối của K, Na
+ Màu của dd các muối thường gặp
a. Dd các muối của kim loại có một hoá trị thường không màu.VD :
MgSO4 ; AlCl3 ; NaCl ; K2CO3
b. Dd muối Cu (II) có màu xanh lam ( Vd : CuSO4 )
c. Dd muối Fe ( II) có màu lục nhạt ( Vd : FeCl 2)
d. Dd muối Fe (III ) có màu vàng nâu ( Vd : FeCl3 )

1. Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với 150 g dd HCl 14,6%. Sau phản ứng kết thúc
thu được dd M.
a. Viết phương trình, nêu hiện tượng quan sát được.
b. Tính khối lượng các chất tan trong dd M.
c. Tính C% các chất trong dd M. (Al=27 ; Cl = 35,5)

2. Hoà tan 5,6 gam sắt ( màu trắng xám) trong 200 g dd H2SO4 9,8 %. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dd A .
a. Viết phương trình, nêu hiện tượng quan sát được.
b. Tính C% các chất trong dd A. (( Fe =56 ; S = 32)

3. Cho 32 gam sắt (III) oxit có màu nâu đỏ tác dụng với 150 g dd H2SO4 9,8 %.
Sau khi phản ứng thúc thu được dd M.
a. Viết phương trình, nêu hiện tượng quan sát được.
b. Chất nào còn thừa? bao nhiêu gam?
c. Tính C% các chất trong dd M. ( Fe =56 ; S = 32)
4. Hoà tan 22,95 g bari oxit vào 100 g dd H2SO4 19,6 %. Phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được dd A và kết tủa B.
a. Viết phương trình phản ứng, nêu hiện tượng quan sát được.
b. Tính khối lượng kết tủa.
c. Tính C% chất tan trong dd A. ( Ba = 137 ; S = 32)
5. Hoà tan 6,4 gam đồng (II ) oxit có màu đen vào 100 ml dd HCl 0,6M khuấy
đều và chờ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình.
b. Tính CM chất tan trong dd sau phản ứng.
(cho rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể sau khi hoà tan)
c. Nêu hiện tượng có thể quan sát được từ thí nghiệm trên.
( Cu = 64 ; O = 16)
6. Hòa tan 6,2 gam Na2O vào 93,8 g nước được dd B.
a. Tính C% dd B thu được.
b. Tính m gam dd H2SO4 4,9% cần vừa đủ để trung hòa dd B.
(Phản ứng trung hoà : Bazo + Axit  Muối + Nước)
c. Tính C% dd muối thu được sau phản ứng trung hoà.

7. Hòa tan 18,8 gam kalioxit vào nước được 250 mldd D
a. Tính CM của dd D.
(cho rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể sau khi hoà tan)
b. Tính V dd HCl 1M cần vừa đủ để trung hòa 100 ml dd D.
c. Tính CM dd muối thu được.

CHUYÊN ĐỀ HIỆU SUẤT


Hiệu suất phản ứng H%
Lượng chất đã phản ứng Lượng chất thu được (TT)
H%= x 100% = x 100%
Lượng chất đem dùng Lượng chất tính theo ptpư ( LT)

1. Đem nung nóng 200g CaCO3 .Tính Khối lượng CaO thu được nếu H = 90%.
2. Đem nung nóng 5 tấn đá vôi có lẫn 20% tạp chất.Tính Khối lượng CaO thu
được nếu H = 90%.
3. Cần dùng bao nhiêu tấn CaCO3 để sản xuất 2,8 tấn vôi sống. Biết hiệu suất
phản ứng là 80%.
4. Đem nung nóng 100 g CaCO3 sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất
rắn còn lại nặng 80 gam. Tính H của phản ứng.
5. Cần dùng bao nhiêu tấn đá vôi có lẫn 15% tạp chất để sản xuất 1,4 tấn vôi
sống. Biết H= 85 %.

You might also like