Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA ĐÁP ÁN CHẤM THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

HỌC SINH LỚP 9


ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC THCS LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN
Đáp án chấm thi có 05 trang
ĐỀ 1
I. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D B C D C B D A A

I. TỰ LUẬN (7,5 điểm)


Câ Đáp án Điểm
u
1 1,5
a. Rút gọn biểu thức sau P  20  125  45 .
b. Giải phương trình sau: x  x  1  0.
2

0,5
a. Rút gọn biểu thức sau P  20  125  45 .
điểm
P  22.5  52.5  32.5 0,25
P  2 5  5 5  3 5  5  2  5  3  0 0,25

b. Giải phương trình sau: x  x  1  0.


2
1,0
điểm
Ta có   12
 4.1. 1  5  0 0,5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 0,25
1  5 1  5
x1  ; x2 
2 2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 0.25
1  5 1  5
x1  ; x2 
2 2
2 mx  y  1 2,5
 điểm
Cho hệ phương trình 
 2m  1 x  y  2
( m là tham số).
a.Giải hệ phương trình với m  1.
b.Tìm điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất.
c.Tìm nghiệm duy nhất của hệ theo tham số m.
a.Giải hệ phương trình với m  1. 1,0
điểm
 x  y  1 0,25

3x  y  2
Với m  1 thay vào hệ ta có: 
Trang 1/5
 1 0,5
 x  
2

y  1
Giải hệ thu được nghiệm  2
0,25
 x; y    
1 1
; 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  2 2
Chú ý: Nếu HS ra hệ mà không giải, bấm máy tính ghi kết quả trừ 0,5
điểm.
b.Tìm điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất. 1,0
điểm
mx  y  1  y  1  mx  y  1  mx 0,25
    
 2m  1 x  y  2  2m  1 x  y  2  2m  1 x  1  mx  2
 y  1  mx 0,25
  II 
 m  1  x  1 * 
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì phương trình  *  có
0,25
nghiệm duy nhất vậy m  1  0  m  1
Vậy để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì m  1. 0,25
m 1 2m  1 1
 
Chú ý: Nếu HS xét tỉ số 2m  1 1 (hoặc m 1 ) để tìm điều kiện
của m mà không xét trường hợp 2m  1  0 ( hoặc m  0 ) thì trừ 0,25
điểm
c. Tìm nghiệm duy nhất của hệ theo tham số m. 0,5
điểm
 1 0,25
 y  1  mx  y  1  m.
 II    1 
 m 1
 x  m  1 x  1
Với m  1 khi đó  m 1
 1 0,25
 y 
m 1

x  1
 m  1 Vậy nghiệm duy nhất của hệ phương trình theo tham số
1 
 x; y   
1
; 
m là  m 1 m 1
3

Trang 2/5
Cho đường tròn  O; R  , dây BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn
BC  AB  AC  sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao
BE, CF cắt nhau tại H . Gọi K là giao điểm của EF với BC.

a. Chứng minh rằng: Tứ giác BCEF nội tiếp.


b. Chứng minh rằng: KB.KC  KE.KF

c. Gọi M là giao điểm của AK với  O  ( M  A) . Chứng


minh rằng MH  AK .
A

M
E

F
O
H

B D C
K

1,0
a.Chứng minh rằng: Tứ giác BCEF nội tiếp.
điểm
0,5
 BE  AC  BEC
  900


CF  AB  CFB  900
Do
  0 0,5
Tứ giác BCEF có BEC  CFB  90 nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề
nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
KB.KC  KE.KF 1,0
b. Chứng minh rằng: điểm
  0,5
Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên KFB  ECB (góc ngoài tại một đỉnh
bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
0,5
Xét tam giác KFB và KCE có:
 K chung


 KFB 
 KCE (cmt)  KFB# KCE
(g - g)
Trang 3/5
KF KB
 
KC KE (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)  KF .KE  KB.KC
1,0
c. Gọi M là giao điểm của AK với  O  ( M  A) . Chứng minh rằng điểm
MH  AK .
0,5
AD  BC  ADB  900
Kéo dài AH cắt BC tại D thì

Xét tam giác AFH và ADB có:


 A chung
 AF AH
 H  ADB = 900  
 AF  AFH# ADB (g - g) AD AB (các cặp cạnh

tương ứng tỉ lệ)  AF . AB  AD. AH (1)


  0
Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên AMB  ACB  180 (2)

BFE 
 BCE  1800
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên
  0

Mà BFE  AFK (đối đỉnh)  AFK  ACB = 180 (3)


Từ (2) và (3) suy ra AMB  AFK (cùng bù với ACB )
Xét tam giác AMB và AFK có: 0,5

 A chung
 AM AB
  AFK (cmt)  AMB# AFK  
 AMB (g - g) AF AK (các cặp cạnh

tương ứng tỉ lệ)  AM . AK  AB. AF (4)


AM AD
AM . AK  AD. AH  
AH AK
Từ (1) và (4) suy ra
Xét tam giác AMH và ADK có:
 A chung

 AM AH
 = (cmt)
 AD AK  AMH# ADK (c - g - c)  AMH  ADK (hai góc
ADK  900  AMH  900 hay HM  AK
tương ứng). Mà (đpcm)
4 Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn x  y  2021 . 0,5
điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  xy
Ta có 0,25

Trang 4/5
 x  y   x  y  2y
2 2

xy 
4
20212   2021  2 y 
2
20212  20192
 xy  
4 4

Đúng với mọi x, y  1 (do x, y  Z )


0,25
 xy 
 2021  2019   2021  2019  
2.4040
 P  2020
4 4

 
 x  1
 x, y  Z 
   y  2020
x  y  1  
 x 1  x  2020
 
   y  1
  y  1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
 x  1

  y  2020
  x  2020

Vậy Pmin  2020 khi và chỉ khi   y  1

Trang 5/5
Trang 6/5

You might also like