Professional Documents
Culture Documents
Đề + Đa-Toán- Thi Thử Lần 2 Vào 10
Đề + Đa-Toán- Thi Thử Lần 2 Vào 10
Đề + Đa-Toán- Thi Thử Lần 2 Vào 10
b,Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y m 1 x 7 và đường thẳng
2
mx y m 2
Câu 6 (1,5đ): Cho hệ phương trình :
2 x my m 2m 2
2
A. 3cm B. 3 2 cm C. 2 3 cm D. 4 2 cm
1
Câu 4 . Điều kiện xác định của biểu thức là:
2 3x
2 2 2 2
A. x B. x C. x D. x
3 3 3 3
II. TỰ LUẬN ( 8,0 ĐIỂM)
Câu 5 (1,0đ).
b,Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y m 1 x 7 và đường thẳng
2
--------------------------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
901 D B A C
902 C A B D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu Nội dung cần đạt Điểm
a A 2 3 27 2 4 2 3 2 3 3 3 2 (1 3) 2 0,25
3 2 1 3 3 2.( 3 1)
0,25
3 2 32 3 2
Vì 2 m2 0 với mọi m nên phương trình (2) luôn có nghiệm duy nhất :
x m 1
Từ (*) ta có : y m(m 1) m2 m2 m m 2 m
Hệ phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất (x;y)= (m+1; m).
Ta có P x 2 3 y 4 ( m 1) 2 3m 4
5 5 5
0,25
m 5m 5 (m ) 2
2
2 4 4
0,25
5
Dấu “=” xảy ra khi m
2
0,25
5 5
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi m
4 2
Câu 7 1. Khi m 2 thì phương trình (1) trở thành: x 2 6 x 8 0 (2)
(2,5 đ)
Giải phương trình (2) được x1 4; x2 6 0,5
2. Xét ' ( m 1) 2 m2 4 2m 3
2(m 1) x1 m 2 4 2( m 1) x2 3m 2 16
2(m 1)( x1 x2 ) 4m 2 20
b, Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là:
0,25
a,b ( m). a>b>0
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là 28m nên ta có phương trình :
(a+b).2 = 28 (1)
Đường chéo mảnh đất hình chữ nhật là 10m nên ta có phương trình: 0,25
a 2 b 2 102 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
(a b).2 28
a 2 b 2 102
aa bb14100
2 2 a 14 b
(14 b) 2 b 2 100 (*)
0,25
(*) b 2 14b 48 0
b1 8 a1 6 ( loai)
Giải phương trình ta được :
b2 6 a 2 8 (T / m)
Vậy chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 8m; Chiều rộng mảnh đất 0,25
hình chữ nhật là 8m.
Hình vẽ đúng:
K 0,25
Câu 8
( 2,5đ)
Xét tứ giác AIOC có OIA
OCA 900 900 1800
Suy ra tứ giác OKNF nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 1800) 0,25
Chứng minh AM.AN = AB2 ( do hai tam giác ABM và tam giác ANB đồng
dạng )
0,25
Chứng minh AH.AO = AB2 ( do hệ thức lượng trong tam giác OBA)
b, Suy ra AM.AN = AH.AO
0,25
Vì AM.AN = AH.AO suy ra tam giác AMH đồng dạng tam giác AMO
( theo trường hợp c.g.c)
Suy ra góc AHM = góc ANO suy ra tứ giác MNOH nội tiếp một đường
0,25
tròn .
c,
Gọi K là giao điểm của BC và AN
0,25
EM AM
Vì ME // BN ( theo định lí Tallet) (1)
BN AN
FM KM
Vì MF // BN ( theo định lí Tallet) (2)
BN KN
0,25
Chứng minh HK là phân giác của tam giác MHN
HA là phân giác góc ngoài của tam giác MHN
AM KM
Suy ra ( t/c phân giác góc trong và góc ngoài) (3)
AN KN
0,25
EM FM
(1) ; (2) và (3) suy ra EM = FM hay M là trung điểm của EF
BN BN
1 2019
P 2
x y z2 2
xy yz zx
1 1 1 2017
2
x y z2 2
xy yz zx xy yz zx xy yz zx
Ta có:
(a b c) 2 3(ab bc ca ) a 2 b 2 c 2 ab bc ca
1
(a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2 0 3(ab bc ca ) (a b c ) 2
2
Dấu “=” xảy ra a b c 0,25
1 1 1 1
a b c 3 3 abc ; 33
a b c abc
Câu 9
(0,5 đ) 1 1 1 1 1 1 1 9
a b c 3 3 abc .3 3 9
a b c abc a b c a b c
Dấu “=” xảy ra a b c
Với x y z 1 , áp dụng các kết quả trên, ta có:
1 1 1
x y z
2 2 2
xy yz zx xy yz zx
9 9 9 0,25
2 2 9
x y z 2( xy yz zx ) ( x y z ) 1
2 2 2