Đề + Đa-Toán- Thi Thử Lần 2 Vào 10

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 (LẦN 2 )

CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4 NĂM HỌC 2020-2021


Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 901

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM)


Hãy chọn chỉ một chữ cái in hoa trước đáp án đúng
1
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là:
3  2x
3 3 3 3
A. x  B. x  C. x  D. x 
2 2 2 2
Câu 2: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 6  (cm2) B. 30 (cm2) C. 15 (cm2) D. 10 (cm2)
Câu 3: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là:
5 m m 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 4: Hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó
bằng :
A.2cm B. 2 3 cm C. 2 2 cm D. 4 2 cm
II. TỰ LUẬN ( 8,0 ĐIỂM)
Câu 5 (1đ):

a) Rút gọn biểu thức: A  2 3  27  2 4  2 3.

b,Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y   m  1 x  7 và đường thẳng
2

y  3 x  m  5 (với m  1 ) là hai đường thẳng song song.

 mx  y  m 2
Câu 6 (1,5đ): Cho hệ phương trình : 
2 x  my  m  2m  2
2

a, Giải hệ phương trình khi m = 2.


b, Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn P  x 2  3 y  4 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 7 (2,5đ).
a, Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m 2  4  0 (1) (m là tham số)
1. Giải phương trình khi m  2 .
2.Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12  2(m  1) x2  3m2  16 .
b, Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 28m và độ dài đường chéo là 10m. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất đó theo đơn vị mét.
Câu 8 (2,5đ): Cho đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn (B,C là tiếp
điểm) . Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với (O)
(AM< AN, N không đi qua O). Gọi I là trung điểm của NM.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC .Chứng minh rằng: AH.AO = AM.AN và tứ giác
MNOH là tứ giác nội tiếp.
c) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN , cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F .
Chứng minh rằng M là trung điểm của EF
Câu 9 (0,5đ ): Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  1 .
1 2019
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   .
x y z
2 2 2
xy  yz  zx
--------------------------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.

Họ và tên học sinh: ………………………………………. Số báo danh: ………………….


PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 (LẦN 2)
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4 NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán
Thời
MÃgian
ĐỀlàm
902bài: 120 phút không kể thời gian phát đề

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM)


Hãy chọn chỉ một chữ cái in hoa trước đáp án đúng
Câu 1. Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tổng hai nghiệm là:
5 m m 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 2. Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm và chiều rộng là 2 cm. Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 16  (cm2) B. 30 (cm2) C. 32  (cm2) D. 8 (cm2)
Câu 3 . Hình vuông MNPQ có cạnh bằng 3 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó
bằng :

A. 3cm B. 3 2 cm C. 2 3 cm D. 4 2 cm
1
Câu 4 . Điều kiện xác định của biểu thức là:
2  3x

2 2 2 2
A. x  B. x  C. x  D. x 
3 3 3 3
II. TỰ LUẬN ( 8,0 ĐIỂM)
Câu 5 (1,0đ).

a) Rút gọn biểu thức: A  2 3  27  2 4  2 3.

b,Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y   m  1 x  7 và đường thẳng
2

y  3 x  m  5 (với m  1 ) là hai đường thẳng song song.


 mx  y  m2
Câu 6 (1,5đ). Cho hệ phương trình : 
2 x  my  m  2m  2
2

a, Giải hệ phương trình khi m = 2.


b, Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn P  x 2  3 y  4 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 7 (2,5đ).
a, Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m 2  4  0 (1) (m là tham số)
1. Giải phương trình khi m  2 .
2.Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12  2(m  1) x2  3m2  16 .
b, Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 28m và độ dài đường chéo là 10m. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất đó theo đơn vị mét.
Câu 8 (2,5đ). Cho đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn (B,C là tiếp
điểm ). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với (O)
(AM< AN, N không đi qua O). Gọi I là trung điểm của NM.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC .Chứng minh rằng: AH.AO = AM.AN và tứ giác
MNOH là tứ giác nội tiếp.
c) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN , cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F .
Chứng minh rằng M là trung điểm của EF
Câu 9 (0,5đ ). Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  1 .
1 2019
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   .
x y z
2 2 2
xy  yz  zx

--------------------------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.

Họ và tên học sinh: ………………………………………. Số báo danh: ………………….


PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG HDC ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 2
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4 Môn thi: Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4

901 D B A C

902 C A B D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu Nội dung cần đạt Điểm
a A  2 3  27  2 4  2 3  2 3  3 3  2 (1  3) 2 0,25
  3  2 1  3   3  2.( 3  1)
0,25
  3 2 32 3 2

Hai đường thẳng y   m  1 x  7 và y  3x  m  5 (với m  1 ) song song


2
Câu 5
0,25
( 1đ ) m2  1  3 m 2  4 m  2
b 
với nhau     m  2 (TMĐK)
7  m  5 m  2 m  2

Vậy m  2 là giá trị cần tìm 0,25


Câu 6
Với m = 2 thì hệ phương trình (1) trở thành:
(1,5 đ)
2x  y  5 2x  y  4
  0,25
2x  2y  10  x  y 10
a,
3x  9 x  3 x  3 0,25
  
 x  y  5 3  y  5  y  2
0,25
Vậy với m= 2 thì hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất : (3;2).
b,  mx  y  m 2  y  mx  m 2 (*)
(1)   
2 x  my  m  2m  2 2 x  m(mx  m )  m  2m  2(**)
2 2 2

 (**)  (2  m 2 ) x  ( m 2  2)(m  1) (2)

Vì 2  m2  0 với mọi m nên phương trình (2) luôn có nghiệm duy nhất :
x  m 1
Từ (*) ta có : y  m(m  1)  m2 m2  m  m 2  m
 Hệ phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất (x;y)= (m+1; m).

Ta có P  x 2  3 y  4  ( m  1) 2  3m  4
5 5 5
0,25
 m  5m  5  (m  ) 2   
2
2 4 4

0,25
5
Dấu “=” xảy ra khi m  
2
0,25
5 5
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng  khi m  
4 2
Câu 7 1. Khi m  2 thì phương trình (1) trở thành: x 2  6 x  8  0 (2)
(2,5 đ)
Giải phương trình (2) được x1  4; x2  6 0,5

Vậy khi m  2 thì phương trình (1) có hai nghiệm: x1  4; x2  6 . 0,25

2. Xét  '  ( m  1) 2  m2  4  2m  3

Phương trình (1) có nghiệm   '  0  m  1,5

Vì x1 là nghiệm của phương trình (1) nên:


a, x12  2(m  1) x1  m 2  4  0  x12  2(m  1) x1  m 2  4 0,5

Theo đề bài: x12  2( m  1) x2  3m 2  16

 2(m  1) x1  m 2  4  2( m  1) x2  3m 2  16
 2(m  1)( x1  x2 )  4m 2  20

Mà x1  x2  2(m  1) (theo hệ thức Vi-ét) nên:

4(m  1) 2  4m2  20  4m2  8m  4  4m 2  20  m  2 (TMĐK)

Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 0,25

b, Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là:
0,25
a,b ( m). a>b>0
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là 28m nên ta có phương trình :
(a+b).2 = 28 (1)
Đường chéo mảnh đất hình chữ nhật là 10m nên ta có phương trình: 0,25
a 2  b 2  102 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

 (a  b).2  28
a 2  b 2 102
  aa bb14100 
2 2  a 14  b
(14  b) 2  b 2 100 (*)
0,25
 (*) b 2  14b  48  0

b1  8 a1  6 ( loai)
Giải phương trình ta được : 
b2  6 a 2  8 (T / m)
Vậy chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 8m; Chiều rộng mảnh đất 0,25
hình chữ nhật là 8m.
Hình vẽ đúng:

K 0,25
Câu 8
( 2,5đ)

Do I là trung điểm của MN nên OI  MN ( Đl đường kính và dây)



 OIA  900 0,25
Do d là tiếp tuyến của (O) nên OC  AC  OCA
  900
a,
+ Nếu không giải thích tiếp tuyến trừ 0,25, vẫn chấm tiếp 0,25


Xét tứ giác AIOC có  OIA 
 OCA  900  900  1800
Suy ra tứ giác OKNF nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 1800) 0,25

Chứng minh AM.AN = AB2 ( do hai tam giác ABM và tam giác ANB đồng
dạng )
0,25
Chứng minh AH.AO = AB2 ( do hệ thức lượng trong tam giác OBA)
b, Suy ra AM.AN = AH.AO
0,25
Vì AM.AN = AH.AO suy ra tam giác AMH đồng dạng tam giác AMO
( theo trường hợp c.g.c)
Suy ra góc AHM = góc ANO suy ra tứ giác MNOH nội tiếp một đường
0,25
tròn .
c,
Gọi K là giao điểm của BC và AN
0,25
EM AM
Vì ME // BN  ( theo định lí Tallet) (1)
BN AN
FM KM
Vì MF // BN  ( theo định lí Tallet) (2)
BN KN
0,25
Chứng minh HK là phân giác của tam giác MHN
HA là phân giác góc ngoài của tam giác MHN
AM KM
Suy ra  ( t/c phân giác góc trong và góc ngoài) (3)
AN KN
0,25
EM FM
(1) ; (2) và (3)   suy ra EM = FM hay M là trung điểm của EF
BN BN
1 2019
P 2 
x y z2 2
xy  yz  zx
1 1 1 2017
 2   
x y z2 2
xy  yz  zx xy  yz  zx xy  yz  zx

Ta có:
(a  b  c) 2  3(ab  bc  ca )  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
1
 (a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2   0  3(ab  bc  ca )  (a  b  c ) 2
2
Dấu “=” xảy ra  a  b  c 0,25

Với a, b, c  0 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:

1 1 1 1
a  b  c  3 3 abc ;    33
a b c abc
Câu 9
(0,5 đ)  1 1 1 1 1 1 1 9
  a  b  c       3 3 abc .3 3 9   
a b c abc a b c a b c
Dấu “=” xảy ra  a  b  c
Với x  y  z  1 , áp dụng các kết quả trên, ta có:
1 1 1
 
x y z
2 2 2
xy  yz  zx xy  yz  zx
9 9 9 0,25
 2   2 9
x  y  z  2( xy  yz  zx ) ( x  y  z ) 1
2 2 2

2017 6051 6051 6051


   2  6051
xy  yz  zx 3( xy  yz  zx ) ( x  y  z ) 2
1
 P  9  6051  6060
1 1
Dấu “=” xảy ra  x  y  z  . Vậy min P  6060  x  y  z 
3 3

You might also like