Professional Documents
Culture Documents
2. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 2 - File word có lời giải
2. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 2 - File word có lời giải
2. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 2 - File word có lời giải
Câu 1. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. f ( x ) nghịch biến trên khoảng (; 1) .
B. f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;6) .
C. f ( x ) nghịch biến trên khoảng (3; ) .
D. f ( x ) đồng biến trên khoảng (1;3) .
2
2 x
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y e x
A. D . B. D 2; 0 . C. D 2 0; . D. D .
Câu 3. Cho cấp số cộng un có u1 5 và d 3 . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
có đồ thị lần lượt là C1 , C2 như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 0 b a 1 . B. a 1 .
C. 0 b 1 a . D. 0 b 1 .
Câu 6. Cho một ô tô chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S
2
1 4
t 3t 2 , trong đó thời gian t
tính bằng giây s và quãng đường S được tính bằng mét m . Vận tốc của chuyển động tại thời điểm
t 4s bằng
A. 280m/s. B. 232m/s. C. 140m/s. D. 116m/s.
Câu 7. Cho hình trụ có thể tích bằng a3 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của hình trụ đã cho
bằng
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 2 2a .
1 1 1
Trang 1
A. 2 . B. 12. C. 22. D. 2.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz, độ dài của véctơ u (1; 2; 2) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 9.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng Oyz và đi qua điểm
A. y 1 0 . B. x y z 1 0 . C. x 1 0 . D. z 1 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với
Câu 15. Cho hàm số y 2 x 3 3 x 2 4 x 5 có đồ thị là C . Trong số các tiếp tuyến của C , có một
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng
A. 3,5 . B. 5, 5 . C. 7,5 . D. 9,5 .
Câu 16. Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y f ( x ) có hai điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số y f ( x ) có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y f ( x ) có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y f ( x ) có một điểm cực trị.
x 1 y 2 z 3
Câu 17. Cho đường thẳng d và hai mặt phẳng
2 1 2
P : x 2 y 2 z 2 0; P : 2 x y 2z 1 0 . Mặt cầu có tâm I nằm trên d và tiếp xúc với 2 mặt phẳng
1 2
P , P , có phương trình.
1 2
A. S : x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2
B. S : x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2
Trang 2
C. S : x 1 y 2 z 3 3 .
2 2 2
D. S : x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2
x 1 3t
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 6;3 và đường thẳng d : y 2 2t .
z t
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là
3 x 2 13 x 19
Câu 19. Cho hàm số y . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có
x 3
phương trình là
A. 5 x 2 y 13 0 . B. y 3 x 13 .
C. y 6 x 13 . D. 2 x 4 y 1 0 .
Câu 20. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V 32 cm , tam giác BCD vuông cân có cạnh huyền
3
A. 8 cm . B. 4 cm . C. 9 cm . D. 12 cm .
x 3 2
Câu 21. Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 22. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân
biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37
điểm này là
A. 5690. B. 5960. C. 5950.
D. 5590.
Câu 23. Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đạo hàm là hàm số y f ( x ) có
đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y f ( x ) tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ dương.
Hỏi đồ thị hàm số y f ( x ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
2
A. 1. B. .
3
3 4
C. . D. .
2 3
Câu 24. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 3
A. Cho x, y là hai số phức thì số phức x y có số phức liên hợp x y .
2
D. Số phức z a bi thì z 2 z 2 a2 b2 .
Câu 25. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
a2 2 a2 2 2 a2 2
A. . B. . C. a 2 2 . D. .
2 4 3
Câu 26. Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm 4 3i; 2 i là
A. z 2 4i z 11 2i 0 . B. z 2 4i z 11 2i 0 .
2 2
C. z 2 4i z 11 2i 0 . D. z 2 4i z 11 2i 0 .
2 2
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có SA ABCD . ABCD là hình thang vuông tại A và B biết
AB 2 a; AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a biết góc giữa mặt phẳng SCD và
1
Câu 30. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x thỏa mãn F 1 là
sin 2 x 4
2 2
A. cot x x 2 . B. cot x x 2 .
16 16
Trang 4
C. cot x x 2 1 . D.
2
cot x x 2 .
16
52 6
2018 2019
Câu 31. Cho P 5 2 6 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. P 2; 7 . B. P 6;9 . C. P 0;3 . D.
P 8;10 .
1
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số y 3 x 2 mx 2 m 1 xác định với mọi
x 1;2 .
A. 1. B. Vô số. C. 4. D. 10.
Câu 33. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f x như hình vẽ bên. Đặt g x f x x .
Hàm số g x đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
3
A. ;3 . B. 2; 0 .
2
1
C. 0;1 . D. ;2 .
2
Câu 34. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB AD a, CD 2 a . Tính thể tích khối tròn xoay
được tạo ra khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD.
7 a3 4 a3 a3 8 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B 1; 1;3 , C 5;2;5 . Phương trình
đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của tam giác và vuông góc với ABC là
3 3 3 3
x 2 3t x 2 3t x 2 3t x 2 3t
A. y 2 4t . B. y 2 4t . C. y 2 4t . D. y 2 4t .
3 3 3 3
z 3t z 3t z 3t z 3t
2 2 2 2
Trang 5
Câu 36. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f 2 sin x cos x . Tổng M m bằng
4 4
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
zi
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là
z i
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1 .
B. Hình tròn tâm O, bán kính R 1 (kể cả biên).
C. Hình tròn tâm O, bán kính R 1 (không kể biên).
2 15 x
Câu 38. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 f 3 x 3 f ,
x 2
3
9 2
1
f x dx k . Tính I f x dx
3 1
theo k.
2
45 k 45 k 45 k
A. I . B. I . C. I . D.
9 9 9
45 2 k
I .
9
1 1 1
f x
x ln x 1
, f 2
e
ln 6 và f e 3 . Giá trị biểu thức f f e
2
e
3
bằng
A. 3 ln 2 1 . B. 2 ln 2 . C. 3 ln 2 1 . D. ln 2 3 .
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị là hình bên. Gọi M, m theo thứ tự là GTLN,
GTNN của hàm số y f x 2 3 f x 2 5 trên đoạn 1;3 . Tính M .m bằng
3 2
A. 2. B. 3.
C. 54. D. 55.
Trang 6
e6
f ln x dx 6 và
2
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên biết
f cos x sin 2 xdx 2 . Giá trị
2
1
x 0
của f x 2 dx
1
bằng
A. 10. B. 16. C. 9 D. 5.
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) liên tục và dương trên 0; thỏa mãn f x 2 x 4 f x 0 và
2
1 a a
f 0 . Tính tổng S f 0 f 1 f 2 ... f 2018 với a , b , tối giản. Khi đó
3 b b
ba ?
1 2020 1009 1 2020 1009
A. . B. .
2 2021 2020 2 2021 2020
1 2020
C. 1 . D. 2019.
2 2021
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3 2i 5 . Giá trị lớn nhất của z 2i bằng
A. 10. B. 5. C. 10 . D. 2 10 .
Câu 44. Cho hình chóp SABC có SA SB SC a, ASB
ASC
90, BSC 60 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 a2 7 a2 7 a2 7 a2
A. . B. . C. . D. .
18 12 3 6
x 1 at
Câu 45. Trong không gian, cho đường thẳng d : y 2 bt trong đó a, b, c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 . Tập
z ct
hợp tất cả các giao điểm của d và mặt phẳng I (0; 2;1) là
A. Đường tròn tâm I 0; 2;1 , bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng Oyz
B. Đường tròn tâm I 0;2; 0 , bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng Oyz
C. Đường tròn tâm I 0;2; 0 , bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng Oyz
D. Đường tròn tâm I 0; 2;1 , bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng Oyz
Câu 46. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g( x ) f ( f ( x )) đồng biến trên
khoảng nào?
A. 0; 2 B. ; 0
Trang 7
C. 0; 4 D. 1;1
Câu 47. Cho bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3x 2 3x m 1
log 2 x 2 5 x 2 m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1?
2x x 1
2
A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x 2 9t x 2 5t x 2 t
A. y 1 9t . B. y 1 3t . C. y 1 t . D.
z 3 8t z 3 z 3
x 2 4t
y 1 3t .
z 3 3t
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của CD.
Khoảng cách giữa AC và BM là
2 11 3 22 3 2
A. cm . B. cm . C. cm . D.
11 11 11
2
cm .
11
Đáp án
1-B 2-A 3-D 4-D 5-A 6-D 7-A 8-C 9-A 10-C
11-D 12-A 13-D 14-C 15-B 16-B 17-D 18-D 19-C 20-D
21-B 22-C 23-D 24-D 25-A 26-B 27-D 28-D 29-A 30-A
31-D 32-B 33-B 34-A 35-D 36-B 37-D 38-A 39-A 40-D
41-D 42-A 43-B 44-C 45-C 46-B 47-B 48-B 49-C 50-B
Trang 8
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Trên khoảng 0;6 , hàm số đồng biến trên 0;3 và nghịch biến trên 3;6 nên đáp án B sai.
Câu 2: Đáp án A
2
2 x
Hàm số y e x xác định khi x 2 2 x , mà x 2 2 x là đa thức bậc hai nên nó xác định trên toàn trục số
thực . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D .
Câu 3: Đáp án D
u1 5
100 un u1 n 1 d 3n 8 n 36 .
d 3
Câu 4: Đáp án D
3
2
2x 3 x
lim lim 1 .
x x
x 1 x
2
1
1 2 1
x
Câu 5: Đáp án A
Từ đồ thị C1 ta có hàm số y log a x đồng biến trên tập xác định do đó a 1 nên A sai.
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
V a3
V r 2h h a.
r 2 a2
Câu 8: Đáp án C
1 1 1
Ta có f x 2g x dx f x dx 2 g x dx
0 0 0
1 1 1
f x dx f x 2 g x dx 2 g x dx 12 2.5 22 .
0 0 0
Câu 9: Đáp án A
Ta có: 1 2 2 3 .
2 2 2
u
Trang 9
Mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua A 1; 1; 1 nhận i 1; 0; 0 làm vectơ pháp
x A xB xC 1 3 2
xG 0
3 3
y y y 246
Ta có yG A B C 0
3 3
zA zB zC 4 2 6
zG 0
3 3
Vậy G 0; 0; 0 .
3x
sin x dx x 3 cos x C .
2
Ta có
2
2 1 11 1 11 11
Khi đó k 6 x 02 x0 6 x 02 x 0 6 x 0 .
3 4 12 2 2 2
Vậy trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là k 5,5 .
• I d I 2t 1; t 2; 2t 3
• Mặt cầu tiếp xúc với 2 mặt phẳng d I ; P1 d I 2 ; P2
Trang 10
t 0
8t 9 9t 9
8t 9 9t 9 18
8t 9 9t 9 t
17
• t 0 I 1;2;3 ; R 3 S : x 1 y 2 z 3 9 .
2 2 2
2 2 2
18 19 16 15 3 19 16 15 9
• t I ; ; ; R S : x y z .
17 17 17 17 17 17 17 17 289
Câu 18: Đáp án D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Suy ra H d nên H 1 3t; 2 2t; t MH 3t 1; 4 2t; t 3 .
Đường thẳng d có một VTCP là u 3; 2;1 .
Ta có MH d nên MH .u 0 3 3t 1 2 4 2t t 3 0 t 1 H 4; 4;1 .
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
y
3x 2
13 x 19 y 6 x 13 .
x 3
Câu 20: Đáp án D
Ta có BC BD 4 cm SBCD 8 cm .
2
3VABCD 3.32
Khoảng cách từ A đến ( BCD ) là d 12 cm .
SBCD 8
x 3 2 1 x 3 2 1
+) lim y lim , lim y lim .
x 1 x 1 x2 1 8 x 1 x 1 x2 1 8
Suy ra x 1 không phải là đường tiệm cận đứng.
Trang 11
x 3 2
+) lim y lim . Suy ra x 1 là đường tiệm cận đứng.
x 1 x 1 x2 1
Câu 22: Đáp án C
TH1. Chọn 1 điểm thuộc d1 và 2 điểm thuộc d2 có C171 .C20
2
tam giác.
y / f / x 3ax 2 2bx c P
b 1
1 3a b 0 a
P có đỉnh I 1; 1 3a 3
3a 2b 1 3a 2b 1 b 1
1 3
y/ f / x x2 2x y f x x x2 d C
3
Vì C tiếp xúc Ox tại điểm có hoành độ dương nên C tiếp xúc Ox tại điểm có hoành độ x 2 , theo
a bi a bi 2a 2 2b 2i 2 2 a 2 b 2 .
2 2 2
Khi đó z 2 z
a 2
SO R .
2
a2 2
Khi đó Sxq .R.SB .
2
Câu 26: Đáp án B
Trang 12
S 2 4i
Áp dụng định lý Viet, ta có .
P . 11 2i
Do đó , là hai nghiệm của phương trình
z 2 Sz P 0 z 2 2 4i z 11 2i 0 .
32 2 1
12 12
2
3 2
a a a a 3
a 3
a 1
a 1
a 3 3
1 a
1
f a 1 3 a 2 1
.
a 8
1 1 1 1
8 1
a a a a a a 2 1 a 1
8 8 3 8 8 2
1
Khi đó f 2019 2018 2019 2018 2
1 20191009 1 .
a 1
b 1 c a, b .
0 c 1
AD BC
2
CD AB 2 2a 2
1
SABC AB.BC a 2 .
2
1 2S 3 2
SACD SABCD SABC 3a 2 .SACD AM .CD AM ACD a
2 CD 2
3 6 1
Ta có: SA AM .tan SMA a vS . ABCD SA.SABCD 2 6a3 .
2 3
Câu 30: Đáp án A
Trang 13
1
Ta có F ( x ) 2 x 2 dx x cot x C
2
sin x
2
2
F 1 cot C 1 C
4 4 4 16
2
Vậy F ( x ) cot x x 2 .
16
Câu 31: Đáp án D
5 2 6 52 6 52 6
2018 2019 2018 2018
Ta có P 5 2 6 52 6
5 2 6 5 2 6
2018 2018
52 6
5 2 6 1 5 2 6 5 2
2018
52 6 52 6
2018
6
Vậy P 8;10 .
x2 1
m x 2 x 2 1, x 1;2 m , x 1;2 .
x2
x2 1
Xét hàm số f x , với x 1;2
x2
x 2 3 1;2
x2 4x 1
f ( x ) , f x 0 f x 0, x 1;2
x 2
2
x 2 3 1;2
x2 1 3 3
Dựa vào bảng biến thiên có m , x 1; 2 khi m . Vậy m .
x2 4 4
Câu 33: Đáp án B
Ta có g x f x 1 .
Trang 14
Câu 34: Đáp án A
Khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD ta thu được khối nón cụt có đường cao AD, bán kính của
đáy lớn là DC, bán kính đáy nhỏ là AB.
Áp dụng công thức tích thể tích khối nón cụt, ta có thể tích của khối tròn xoay tạo thành là:
1
V h. R12 R2 2 R1 .R2
3
7 a3
1
3
1
AD. AB 2 DC 2 AB.DC a. a 2 4 a2 a.2a
3
3
.
7 a3
Vậy thể tích khối tròn xoay là .
3
Câu 35: Đáp án D
Gọi đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của
AB 0 2 3 4 2 5; BC 6
2 2
32 2 2 7 .
3
x 2 3t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u 3; 4;3 . Phương trình là y 2 4t .
3
z 3t
2
Câu 36: Đáp án B
1 3
Vì sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x 1;2 . f x , x 1;2
2 4
M max g x f 1 3
Dựa vào đồ thị suy ra . Vậy M m 4 .
m min g x f 2 1
Trang 15
Gọi M a, b là điểm biểu diễn số phức z a bi (a, b )
z i a (b 1)i a2 b2 1 2ai
Ta có: 2 2
z i a (b 1)i a (b 1) a (b 1)2
2
a2 b2 1 a2 b 2 1 a b 1
2 2
zi
Để là số thuần ảo thì 2 0 2 .
a b 1 a b 1 0
2
a 0, b 1
2
z i
1
2
2
2 1
Khi đó I f dx .
t
2 15 x 2 5x 2
Mà 2 f 3 x 3 f f f 3x
x 2 x 2 3
1 5x 2
3 3 3 3
5 1 1
Nên I
2 1 2 3
f 3 x dx
4 1
xdx
3 1
f 3 x dx 5
3 1
f 3x dx *
1 x 1 u 3
Đặt u 3 x dx dx . Đổi cận .
3 x 3t 9
9
1 k 45 k
Khi đó I 5 f t dt 5 .
93 9 9
1 ln 1 ln x C1 khi x 0; e
f x dx ln ln x 1 C .
x ln x 1 ln ln x 1 C khi x e;
2
1
+) f 2 ln 6 C1 ln 2 .
e
+) f e 3 C2 3 .
2
1
ln 1 ln x ln 2 khi x 0; e f ln 2 ln 2
Do đó f x e
ln ln x 1 3 khi x e; f
e ln 2 3
3
1
e
f f e3 3 ln 2 1 .
Trang 16
Câu 40: Đáp án D
Trên 1;3 , ta có 1 f x 7 0 f x 2 5 .
t 0
Đặt t f x 2 với t 0;5 . Khi đó y t 3t 5 y 3t 6t 0
3 2 2
.
t 2
M 55
Ta có y 0 5; y 2 1; y 5 55 . Suy ra M .m 55 .
m 1
Câu 41: Đáp án A
e6
f ln x dx 6 . Đặt t ln x dt
1 1
dx 2 dt dx
+) Xét I
1
1
x 2x x
3 3
Suy ra: I1 2 f t dt 6 I1 f t dt 3
0 0
2
2 0
Suy ra: I 2 f t dt 2 I 2 2 .
0
3 3 3 3 1
Vậy
1
f x 2 dx f x dx 2dx f x dx f x dx 4 I 1 I 2 4 5 .
1 0 0 0
f 2 x
f x 1
dx 2 x 4 dx x2 4x C .
f 2 x f x
1 1 1 1 1
Vì f 0 C 3 f x 2 .
3 x 4x 3 2 x 1 x 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S 1 ... ...
2 3 3 5 2019 2021 2 2 4 4 6 2018 2020
1 1 1 1 1 2020 1009
S 1 .
2 2 2020 2021 2 2021 2020
Gọi z x yi, x , y .
Trang 17
Khi đó z 1 i z 3 2i 5 x 1 y 1 i x 3 y 2 i 5 1 .
Số phức z thỏa mãn (1) là tập hợp điểm M a; b trên mặt phẳng hệ tọa độ Oxy thỏa mãn
MA MB 5 .
3 1 2 1
2 2
Mặt khác AB 5 nên quỹ tích điểm M là đoạn thẳng AB.
Ta có z 2i a b 2 i . Đặt N 0; 2 thì z 2i MN .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên đường thẳng AB.
Phương trình AB: x 2 y 1 0 .
AN 12 32 10
Ta có .
BN 32 2 2 5
2
Vì M thuộc đoạn thẳng AB nên áp dụng tính chất đường xiên và hình chiếu ta có AN MN BN 5 .
Vậy giá trị lớn nhất của z 2i bằng 5 đạt được khi M B 3;2 , tức là z 3 2i
Qua I dựng đường thẳng d song song với SA, dễ thấy SA SBC nên d SBC , suy ra d là trục
Trong mặt phẳng SAM dựng trung trực của SA cắt d tại O, khi đó OA OS OB OC nên O là tâm
a 3 2 a
Ta có SM SI SM . Tứ giác SIOP là hình chữ nhật nên
2 3 3
a 2 a 2 7a 2 a 21
OS 2 SI 2 SP 2 SO .
3 4 12 6
Trang 18
7a 2 7 a2
Diện tích mặt cầu S 4 .SO 2 4 . .
12 3
Câu 45: Đáp án C
1
x 1 at t a
y 2 bt
y 2 bt
z ct z ct
x 0
x 0
2
1
(vì a b c nên a 0 ) y 2 z b c 1 .
2 2 2 2
2 2 2
a
Hay tập hợp tất cả các giao điểm là đường tròn tâm I 0; 2; 0 , bán kính R 1 nằm trong mặt phẳng
Oyz .
Câu 46: Đáp án B
Dựa vào đồ thị ta thấy f ( x ) đạt cực trị tại 0 và 2
x 0
Suy ra f x 0 .
x 2
Ta có
x 0
f ( x ) 0
x 2
g x f x f f ( x ) 0
f ( x ) 0 x 0; x a 2
f f ( x) 0
f ( x) 2 x b a
Lập bảng biến thiên của hàm số g x f f x ta có được đáp án đúng.
ĐKXĐ: 3 x 3 x m 1 0 * .
2
log 2 3 x 2 3 x m 1 3 x 2 3 x m 1 log 2 2. 2 x 2 x 1 2. 2 x 2 x 1
3 x 2 3 x m 1 2 2 x 2 x 1 1
x 2 5x 1 m 0 2
Trang 19
Với đẳng thức 1 thì điều kiện * được thỏa mãn nên yêu cầu
0 21 4 m 0
21
x1 x2 2 0 5 2 0 m 3 .
1 m 5 1 0 4
1 2
x 1 x 1 0
2x 3 x
TXĐ: D 0,3 . Ta có m .
f x
2 x 3 x x 3 x . 2 1 3 2x 3 x
Vì nên 3, x 0;3 .
f x f 2 1 f x
3
Vậy m
m 3 m 1;2;3 .
5
Câu 49: Đáp án C
S : x 3 y 2 z 5 36 , có tâm I 3; 2;5 và R 6
2 2 2
Ta có: EI 1;1;2 EI 12 12 22 6 6 R .
E
Vì E P và nên giao điểm của và (S ) nằm trên đường tròn giao tuyến (C ) tâm K của
P
mặt phẳng ( P ) và mặt cầu (S ) , trong đó K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng ( P ) . Gọi
Gọi F là hình chiếu của K trên khi đó d K ; KF KE . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi F E .
IK P IK
Vì IE .
KE KE
Mặt khác: P , EI 5; 5; 0 , cùng phương với u 1; 1; 0 .
n
Trang 20
x 2 t
P
Vì nên có một vectơ chỉ phương là u 1; 1; 0 . Vậy : y 1 t .
IE z 3
Câu 50: Đáp án B
Trong mặt phẳng BCD , dựng hình bình hành BMCN mà BM CM nên BMCN là hình chữ nhật.
Ta có BM // ACN
d BM , AC d BM , ACN d G , ACN .
Kẻ GK NC K NC và GH AK H AK
d G, ACN GH .
2
2 3 3 3
Ta có AG AB 2 BG 2 9 . 6 cm , GK CM cm .
3 2 2
3
6.
AG.GK 2 3 22 cm
Vậy GH .
AG 2 GK 2 9 11
6
4
Trang 21