Professional Documents
Culture Documents
3. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 3 - File word có lời giải
3. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 3 - File word có lời giải
Câu 2. Cho hàm số có f ' x x 4x 1 . Xác định hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A 1; 2
3 2
A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
x2 1
Câu 3. Cho hàm số f x . Hàm số f x liên tục trên khoảng nào đây?
x 2 6x 5
A. ;3 B. 2;3 C. 2; D.
Câu 4. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các
A. a 1 b B. a b 1
C. b a 1 D. 1 a b
Câu 5. Thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên khi cho đồ thị hàm số y f x quay quanh trục Ox như
hình vẽ là
1 1
A. f x dx B. f x dx
1 1
2 2
1 1
f x dx D. f x dx
2 2
C.
1 1
2 2
1
3
5
A. 5 B. C. 6 D. 15
3
Câu 7. Tập xác định của hàm lũy thừa y x 2 là
A. \ 0 B. C. 0; D. 0;
x 2 t x 1 2t x 2 t x 2 t
A. y t B. y 1 C. y t D. y 2 t
z 1 2t z 2 t z 1 2t z 1 2t
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x 3 y 2 z 1 0
2 2 2
B. x 2 y 2 z 2 3
C. x 2 y 2 2z 2 2x 4y 2z 3 D. x 2 y 2 z 2 6x 2y 2z 5
Câu 12. Cho hàm số y f x có lim f x 1; lim f x . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm
x x
cận ngang?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 13. Khối bát diện đều có tổng số cạnh là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 14. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số?
A. 24 B. 12 C. 64 D. 32
Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C' có tất cả các cạnh đáy đều bằng a. Cạnh bên của lăng trụ tạo với
đáy một góc 60o và hình chiếu của A lên mặt phẳng A 'B 'C ' trùng với trung điểm của B 'C ' . Độ dài
a 3 a 3 3a
A. a 3 B. C. D.
2 3 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 5;5 để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân
biệt?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Trang 2
Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành biết f 0 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
xm
Câu 18. Xác định m để hàm số f x nghịch biến trên các khoảng của tập xác định?
x2
A. \ 0 B. ; 0 C. 2; D. 0;
Câu 19. Thể tích khối chóp OABC bằng bao nhiêu biết O 0, 0, 0 ; A 3, 0, 0 ; B 0, 2, 0 ;C 0, 0,1 ?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 1
x.log x 2.log 5 x 1
Câu 20. Cho log 5120 80 giá trị của x là:
log x 3.log 3 4.log 5 x x log 5 x 1
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3 2
Câu 21. Xác định giá trị thực của tham số m để hàm số y x x mx 1 đạt cực trị tại x 1 ?
3
2
A. m 3 B. m 6 C. m 3 D. m 6
8x 25
1
Câu 22. Bất phương trình 1 có nghiệm là
5
1 1 25 25
A. x B. x C. x D. x
2 2 8 8
A. xe x e x C B. xe x e x C C. xe x 2e x C D. xe x e x C
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2x 4x 1 trên đoạn 1;3 là
3 2
67 f x 2
A. max f x B. max
1;3
1;3 27
C. max f x 7 D. max f x 4
1;3 1;3
2
3 3
Câu 25. Gọi z1 , z 2 , z3 , z 4 là 2 nghiệm phức của phương trình z z 2 0 . Khi đó,
z z
2 2 2 2
A z1 z 2 z 3 z 4 bằng
A. 12 B. 21 C. 8 D. 2 2
Câu 26. Thể tích khối đa diện có đỉnh là tâm của các mặt của hình hình lập phương cạnh 2a là
Trang 3
8 2a 3 4 2a 3 4a 3 2 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 27. Diện tích xung quanh hình nón bằng bao nhiêu khi biết thiết diện đi qua trục và vuông góc với
đáy là một tam giác đều cạnh bằng 2?
A. B. 3 C. 4 D. 2
Câu 28. Cho số phức z 2 i . Mô đun của số phức w z 2 1 là
2 5 2 5
A. 5 B. 2 5 C. D.
3 5
Câu 29. Cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 16 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A 1,3, 2
2 2 2
3
trị f f bằng
4 4
2
A. 2 B. 2 1 C. 2 ln D. 2
2
Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, đồ thị hàm số
Trang 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 35. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 500 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 3 tháng kể
từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là
bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
1,123 1, 013
A. m 5. (triệu đồng) B. m 5. (triệu đồng)
1,123 1 1, 013 1
500.1, 03 120.1,123
C. m (triệu đồng) D. m (triệu đồng)
3 1,123 1
Câu 36. Cho khối cầu có bán kính bằng 5. Xác định độ dài bán kính đáy của khối trụ nội tiếp khối cầu đã
cho, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu.
5 5 5 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
2
Câu 38. Số phức z a bi biết z 1 i i 2 2i 3 3i 4 ... 2017i 2018 . Giá trị của a b là
A. 0 B. 2020 C. 3 D. 2018
Câu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị của đạo hàm y f ' x như
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Trang 5
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 4a. Hai mặt phẳng SAB
8a 2 6
và SAD cùng vuông góc với đáy. Tam giác SAB có diện tích bằng . Côsin của góc tạo bởi
3
19 6 6 19
A. B. C. D.
5 5 25 25
Câu 41. Để lợp ngói một ngôi nhà có dạng mái nhà là lăng trụ đứng thì hết số tiền là 5 triệu đồng (một
mái ngói gồm mặt trước nhà và sau nhà). Biết rằng đáy của lăng trụ là tam giác đều có cạnh bằng một
nửa chiều dài của mái nhà. Biết thể tích của lăng trụ là 4 3 m . Gọi số tiền cần để lợp 1m 2 mái ngói
3
x 1 y 3 z
d: . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Khi đó, tọa độ vectơ
2 4 5
pháp tuyến của (Q) là
A. 7; 4; 6 B. 44; 47; 20 C. 44; 47; 20 D. 7; 4; 6
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm và không nhỏ hơn 10 của m để bất phương trình
sin 3x 2 cos 3x
m 1
2 3x đúng x ?
2sin sin 3x 2
2
A. 10 B. 11 C. 12 D. 15
x 4
Câu 44. Tổng các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 100 của bất phương trình log 2 x log 1 x 3 1
4
bằng
A. 4944 B. 4947 C. 4939 D. 4933
f ' x
Câu 45. Cho hàm số y f x không âm và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f x . Biết
4 cos x
f 0 1 , giá trị của f là
4
C. ln e 1
2
A. e 2x B. e 2 D. e 2
Trang 6
x
Câu 46. Cho hàm số y có đồ thị là (C) và đường thẳng d có phương trình y x m (m là tham
2x 1
số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tổng các hệ số
góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B là lớn nhất?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 47. Xét các số phức z thỏa mãn z 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số
2 2iz
phức w là
1 z
A. đường tròn B. đường thẳng C. elip D. đoạn thẳng
Câu 48. Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng 1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm S và trọng tâm G của tam
giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Thể tích nhỏ nhất Vmin của khối tứ diện SAMN là
2 4 2 2
A. Vmin B. Vmin C. Vmin D. Vmin
18 9 27 36
Câu 49. Cho mặt phẳng (P) có phương trình:
2m 2
m 3 x 2m 2 m 3 y 2m 2 m 3 z 2m 2 m 9 0 . Biết rằng (P) luôn chứa một
đường thẳng cố định khi m thay đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng bằng
3 2 5 3
A. B. 3 C. D.
2 4 5
a b c d 0
Câu 50. Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d thỏa mãn và hàm số đồng biến trên một
9a 5b 3c 2d 0
khoảng có độ dài vô hạn. Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Trang 7
Đáp án
1-B 2-A 3-B 4-A 5-D 6-D 7-A 8-C 9-A 10-A
11-B 12-C 13-D 14-C 15-D 16-C 17-C 18-C 19-D 20-C
21-D 22-D 23-D 24-B 25-A 26-C 27-D 28-B 29-B 30-B
31-C 32-D 33-D 34-A 35-B 36-C 37-A 38-D 39-D 40-A
41-A 42-C 43-A 44-A 45-B 46-A 47-A 48-C 49-A 50-C
x 5
Câu 4: Đáp án A
Ta thấy hàm số y a x nghịch biến a 1 ; hàm số y log b x đồng biến b 1 a 1 b
Câu 5: Đáp án D
Ta có công thức tính thể tích khi quay đồ thị hàm số y f x quanh trục Ox là:
1
V f 2 x dx
1
2
Câu 6: Đáp án D
Đặt x 3u dx 3du
1 3 3
1 1
Đổi cận u 3 x 1; u 1 x 3 f 3u du 3 f x dx 5 f x dx 15
1 1 1
3
Câu 7: Đáp án A
Ta có hàm số y x có 2 là số nguyên âm Tập xác định của hàm số là \ 0
Câu 8: Đáp án C
Ta có: z 4 3i z 4 3i
Câu 9: Đáp án A
4 3
Ta có khối cầu có đường kính bằng 2a bán kính bằng a V a
3
Câu 10: Đáp án A
Trang 8
x 2 t
Phương trình đường thẳng d đi qua A 2, 0,1 và có u d 1;1; 2 là y t
z 1 2t
Câu 11: Đáp án B
Phương trình mặt cầu có dạng
x a y b z c R 2 R 0
2 2 2
Trang 9
Ta có f 0 0 suy ra đồ thị hàm số sẽ giao với trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Cách 2: Dễ thấy hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc
1 1
VA.OBC .OA.SOBC OA.OB.OC 1
3 6
Câu 20: Đáp án C
X log X 2.log 5 X 1
Sử dụng Casio nhập log 5120 80
CALC
X
log X 3.log 3 4.log5 X X log 5 X 1
Trong các phương án ta thấy với X 4 được kết quả 0
Câu 21: Đáp án D
3 2
Xét hàm y x x mx 1 y ' 3x 3x m
3 2
F x xe x dx xe x e x dx xe x e x C
f 1 4
f 2 7 max f x 2
1;3
f 3 2
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE7 và nhập hàm f X X 2X 4X 1 với thiết lập Start 1, End 3,
3 2
Step 0,2
Quan sát bảng giá trị F(X) ta thấy giá trị lớn nhất F(X) bằng 2 khi X 3
Trang 10
Câu 25: Đáp án A
2
3 3
Ta có z z 2 0
z z
3 z 1 i 2
z z 2
1 i 11
z 3 1 z
z 2
2 2 2 2
Sử dụng Casio ta có A z1 z 2 z3 z 4 12
2a 2a
2 2
BD
a 2
2 2
2
4a 3
3
V . a 2
3 3
Câu 27: Đáp án D
Thiết diện đi qua trục và vuông góc với đáy là một tam giác đều cạnh bằng 2
hình nón có đường sinh bằng 2 và bán kính đáy bằng l
Sxq .r.l 2
w z 2 1 2 i 1 2 4i w 4 16 2 5
2
Gọi A là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”.
Để tìm số phần tử của biến cố A, ta đi tìm số phần tử của biến cố đối A là “Không xuất hiện mặt sáu
chấm” A 5.5 25
a 4 b 1 c 1 a 1 b 4 c 1
2 2 2 2 2 2
IA IB
Ta có IA IC a 4 b 1 c 1 a 1 b 1 c 2
2 2 2 2 2 2
IA ID
a 4 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1
2 2 2 2 2 2
5
a 2
a b 0
5
a c 2 b
2a 5 0 2
1
c 2
5 5 1
Tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là I ; ;
2 2 2
Câu 33: Đáp án D
+ Với 0 x có f x ln cos x C mà f 0 1 C 1
2
+Với x có f x ln cos x C mà f 1 C 1
2
3
Vậy f f 2
4 4
Câu 34: Đáp án A
Từ đồ thị hàm số y f x y f x y f x 2 y f x 2
y f x y f x y f x 2 y f x 2
- Giữ nguyên phần Tịnh tiến đồ thị hàm - Giữ nguyên phần
đồ thị hàm số đồ thị hàm số
Trang 12
y f x phía trên số y f x lên y f x 2 phía
1 r
k
1 1% 5. 1, 013
3
Do diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu
100
2.x.2. 25 x 2
2
25 5
x 25 x 2 x
2 2
Câu 37: Đáp án A
Ta có f x 2 2 f x 2 2 f x f x là hàm lẻ
2 x 2 x 2 x 2 x
Xét hàm g x e e
f x f x
2 2
g x là hàm lẻ I g x dx e
f x
e f x dx 0
2 2
Trang 13
Câu 38: Đáp án D
x 2017 1
Ta có 1 x x ... x
2 2017
x 1
2017x 2016 x 1 x 2017 1
1 2x ... 2017x 2016
x 1
2
Ta có f ' x dx f x 1 xdx 4 x dx 3
3
1 1 2
f 3 f 1 3 f 3 5
SH
SD, SBC HSD cos SD, SBC cos HSD
SD
2
1 1 8a 6 4a 6
)SSAB SA.AB SA.4a SA
2 2 3 3
1 1 1 4a 6 1 32a 3 6
) VD.SBC DH.SSBC và VD.SBC VS.BCD .SA.SBCD . . .4a.4a
3 3 3 3 2 9
3 3
1 32a 6 32a 6
DH.SSBC DH 1
3 9 3SSBC
BC AB 1 1
+) Từ BC SAB BC SB SSBC BC.SB .4a.SB 2a.SB
BC SA 2 2
2
4a 6 80a 2 80 80
)SB SA AB
2 2
16a
2 2
SB a SSBC 2a 2
3 3 3 3
32a 3 6 4a 10
DH
Thế vào (1) 80 5
3.2a 2
3
Trang 14
2
4a 6 80a 2 80
)SD SA AD
2 2 2
16a 2
SD a
3 3 3
2
80a 2 4a 10 304a 2
SH SD HD
2 2
2
3 5 15
304
a
304 SH 15 19
SH a cos SD; SBC
15 SD 80 5
a
3
Câu 41: Đáp án A
Phần ngói cần lợp là phần được tô đậm
Gọi độ dài AD a CD 2a
3 2
VADM.NBC SAMD .CD a .2a 4 3 a 2 m
4
5
Số tiền cần lợp 1m 2 mái ngói là 0,3125
16
Câu 42: Đáp án C
Giả sử mặt phẳng (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt phẳng
(P) theo giao tuyến là đường thẳng d ' .
Gọi A d P , lấy B d .
Trang 15
sin 3x 2 cos 3x
m 1
Vì bất phương trình 2 3x đúng x nên (*) luôn có nghiệm
2sin sin 3x 2
2
5
y 1 y 2 9y 2 7y 2 2y 5 0
2 2
y 1
7
5 2 10 m 27
Yêu cầu bài toán m 1 m .
m
m 10; 9;...; 1
7 7
Câu 44: Đáp án A
Điều kiện x 0
x 4 x 4 x 4
Nếu x 4 thì (*) x x x x6
log 2 log 2 0 log 2 1 2
x3 x3 x 3
x 4 x 4
Nếu x 4 thì (*) x x
log 2 log 2 0
x 3 0 log 2 x 3
1
x 4
1 13
x x 4 . Vậy nghiệm của (*) là 1 13 x 4 hoặc x 6
1 2 2 2
x 3
Câu 45: Đáp án B
f x 0 f x 0
2
f 2 2
ln t 4
f 0
ln f f e 2
2 4 2 4
Câu 46: Đáp án A
Hoành độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm phương trình
1
x x
xm 2
2x 1 g x 2x 2 2 m 1 x m 0
' 0 m 2 1 0, m
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt 1 1
g 0 0
2 2
Trang 16
x x 2 m 1
A x1 ; x1 m Vi et 1
Gọi tọa độ giao điểm của (d) và (C) là m
B x 2 ; x 2 m x1.x 2
2
2x1 1 . 2x 2 1 1
1
k A
2x1 1
2
1 1 1
Do y ' kA kB 2
2x 1 2x1 1 2x 2 1
2 2
k 1
B 2x 2 1
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
1 1 2
2 k A k B 2
2x1 1
2
2x 2 1
2
2x1 1 . 2x 2 1
Vậy max k A k B 2 2x1 1 2x 2 1 x1 x 2 1 m 0
Đặt w x yi 4 x y 2
2
2
x 2 2
y 2 3x 2 3y 2 4x 16y 12 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là 1 đường tròn.
Câu 48: Đáp án C
Gọi E là trung điểm của BC. Qua B, C lần lượt kẻ đường thẳng song song với MN và cắt đường thẳng AE
tại P, Q.
AB AP
AM AG AB AC AP AQ AP AQ
Theo định lí Talet, ta có
AC AQ AM AN AG AG AG
AN AG
Trang 17
AB AC 2AE 3 1 1
Do đó 2. 3 3
AM AN AG 2 AM AN
AM x 1 1
Đặt 3
AN y x y
2
Vì SABC là tứ diện đều SG ABC và SG
3
1 11 2 2
Do đó VSAMN SAMN .SG AM.AN sin 60o .SG AM.AN xy
3 3 2 12 12
1 1 2 2 4 2
Ta có 3 xy xy Vmin
x y xy 3 9 27
Ta có 2m m 3 x 2m m 3 y 2m m 3 z 2m m 9 0, m
2 2 2 2
2m 2 x y z 1 m x y z 1 3 x y z 3 0, m
Q R với Q : x y z 1 0; R : x y z 3 0
x 2
OA; AB 3 2
y 1 t t d O;
z t AB 2
Câu 50: Đáp án C
Hàm số đồng biến trên khoảng vô hạn a 0 1 (Chưa chắc hàm số sẽ luôn đồng biến trên - trường
hợp này sẽ nhiều em kết luận luôn như vậy)
a b c d 0 f 1 0
Ta có f 2 0
9a 5b 3c 2d 0 f 2 f 1 0
Trên (1;2) đồ thị cắt trục hoành và có chiều đi xuống. (2)
Từ (1) và (2) ta có bảng biến thiên
Dựa vào bẳng biến thiên, ta kết luận đồ thị hàm số sẽ cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Trang 18