Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6,7: Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai

§ 6;7: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI


I. LÝ THUYẾT:

➀ ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

Với hai biểu thức , mà , ta có , tức là

• Nếu A 0 và B 0 thì

• Nếu A < 0 và B 0 thì


Ví dụ 1. Thu gọn các biểu thức sau:

a) 13.39 =

b) 9x 4y =

c) 4x 4y 2z =

d) 2x 6y 4 =

➁ ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

• Nếu và thì

• Nếu và thì

Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số vào trong dấu căn

(
a) x 2 + 1 ) 1
x +1
2
=

1
b) Với x  −1 thì x + 1 ( ) x +1
=

2a
c) Với a  2 thì 2 − a ( ) a −2
=

➂ KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN

• Với các biểu thức A, B mà A.B 0 và B 0, ta có .

Ví dụ 3. Khử mẫu của các biểu thức lấy căn sau:

3 4
a) = b) =
2 5
L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 1
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6,7: Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai

④ TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU

Trục căn thức ở mẫu là làm cho biểu thức dưới mẫu không còn dấu .

• Phương pháp 1 : Với các biểu thức , mà , ta có .

• Phương pháp 2: Tách nhân tử để rút gọn biểu thức chứa căn ở mẫu.

Ví dụ 4. Trục căn các biểu thức sau:


4−2 3
a) =
2− 3
15 3 + 5 15
b) =
3+ 5

2 3 −3 2
c) =
3− 2

x −y
d) =
x + y

x x −y y
e) =
x − y

• Phương pháp 3 : Nhân lượng liên hợp


C C ( A  B)
− Với các biểu thức A , B , C mà A  0 và A  B2 , ta có =
A B A − B2

C C ( A  B)
− Với các biểu thức A , B , C mà A  0, B  0 và A  B , ta có =
A B A−B

Ví dụ 5. Trục căn các biểu thức sau:


3
a) =
5+ 2

3
b) =
4− 5

3
c) =
4− 5

3+2 2
d) =
3−2 2

x
e) =
1−x −1
L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 2
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6,7: Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai

Ví dụ 6. Rút gọn các biểu thức sau:


10 8 15 − 2 5 6− 6 2 4
a) + − b) −9 −
5 3+ 5 3 −2 6 −1 3 2− 6

5− 5 11 5 2 +2 5 1 55 − 44
c) + − 2 9 − 2 20 d) − +
5 −1 4− 5 5+ 2 11 + 10 5 −2

2 3+3 2 3 3 −2 2
e) − + 7 − 24
3+ 2 3− 2

L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 3


Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6,7: Biến đổi căn thức bậc 2

 x x +3 1 1 − x x 
Ví dụ 7. Cho biểu thức A =  + +  + x
1 − x x − 1 1 + x  1 − x 
  
a) Tìm x biểu thức xác định.
b) Thu gọn biểu thức A .
c) Tìm x để A = 3 .

II. BÀI TẬP:


Bài 1. Thu gọn:
2+ 5 15 − 5 4
a) g) + −2 6−2 5
10 + 5 3 −1 5 +1

4−4 5 1 4 3 2+ 6
b) h) 243 − 6 +
2 − 10 3 3 6

5 2 −2 5 15 − 12 4
(3 )
2
c) i) + − 3 −5
2− 5 5 −2 3 +1

10 − 15 14 3 2− 6
d) − 45 j) 8+4 3 + −
8 − 12 3+ 2 3

5+2 5 20 4 6 − 2 10 4
e) − − 20 k) + +3 6−2 5
5 5+ 5 2 2 3− 5

5 + 5  5 − 5  10 + 5 2 12
f)  + 2. − 2 l) + 3 26 − 4 40 −
 5 +1   5 −1  5 +1 10 − 4
   

L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 4


Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6,7: Biến đổi căn thức bậc 2

Bài 2. Rút gọn biểu thức sau:


a −6 a +9 2 3x 2 + 6xy + 3y 2
a) e)
x 2 - y2
.
4
(
x +y  0 )
a −3

a a − 27  a −3 a  5 a − ab 
b) f)  2 −  2 − 
a +3 a +9  a −3  b − 5 
  
a b +b a 1 9 −a 9 −6 a +a
c) : g) − −6
ab a − b a +3 a −3
 a + a  a− a x − x 
d)  1 +  1 −  x +x
   h)  + 2 2 − 
 a + 1  a − 1   x −1  1 + x 
  
a a - 8 + 2a - 4 a ( x + 1)(x − xy )( x + y )
e) i)
a -4
(x − y )( x 3 + x )
 1
d)
1
2a - 1
(
. 5a 4 1 - 4a + 4a 2 ) a  
 2 j)
x +1
:
1
x x +x + x x2 − x
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:

 x 3  x +3
a) A= + . với x  0, x  9 (TS 13/14)
 x +3 x − 3  x + 9

 x 1   2 6 
b) B =  +  : 1 − +  (x  0) (TS 14/15)
x + 3 x x + 3  x x +3 x 

x x −1 x − 10
c) C = + + với x  0, x  4 (TS 15/16)
x −2 x +2 x −4

 x x + 4  2 x +1 1 
Bài 4. Cho biểu thức A =  + :
2 + x 4 −x  x −2 x
− 
 (x  0; x = 4 )
   x 
a) Rút gọn A .
−1
b) Tìm x để biểu thức A = .
3

x +2 x +1 x −1
Bài 5. Cho biểu thức A = − −3
x −3 x −2 x −5 x +6
a) Rút gọn A .
b) Tìm các giá trị của x để A  −1 .
c) Tìm các giá trị của x  sao cho −2A  .

L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 5


Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6: Biến đổi căn thức bậc 2

a 2 + b ab a a − 3a b + 2b a
Bài 6. Cho P = + với a  b  0 . (PTNK 21/22)
a + ab a − b
a) Thu gọn P .
b) Chứng minh P  0 .

( ) ( )
3 3

x x −8 x +1 − x −1 x
Bài 7. Cho M = và N = và P = (PTNK 20/21)
3+ ( x +1 )
2
(x − 4 )( 3x + 1) 2+ x

a) Tìm x khi M = x − 4 .
b) Tìm Q = M.N + P .

( ) ( ) −( )( ) = 1 . (PTNK 19/20)
2 2
a +1 − a −1 2a+1 + a + 1 2a+1 − a + 1
Bài 8. Tìm a biết
4 a ( a − 1) a ( a +1 )

( ) (  
)
2 2
x + y + x − y 
   y x =5 .
Bài 9. Cho 0  x  y và  + +


( x + y )( ) (
x − y + 2 x + 2y   x
 
) ( x + y ) y ( 
)
x + y  3

x
Tính . (PTNK 18/19)
y
Bài 10. Cho a,b  0;a  b . Tính S = a + b biết:


( ) (
a a − 4b + b b + 2a )  :  a a +b b a a −b b
− ab  

+ ab   = 2016 (PTNK 16/17)
 a +b   a + b  a − b



 

1 + 2ab
Bài 11. Cho a,b  0;a  b . Tính S = biết:
a 2 + b2

( ) (
 a + 2b 2 − b + 2a
 )
2

: (
  a a +b b a a −b b 
)(
− 3ab  = 3
) (PTNK 17/18)
 a +b   a −b
   
1 1 1
Bài 12. Tính + + ... +
1+ 2 2+ 3 2021 + 2022

1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 13. Cho A = + + + ... + ;B= + + + ... + .
1 2 3 99 1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100
Chứng minh rằng A  2B .

L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 6

You might also like