Professional Documents
Culture Documents
CH I-Bài 6,7- Biến đổi đơn giản căn thức bậc 2 2021
CH I-Bài 6,7- Biến đổi đơn giản căn thức bậc 2 2021
• Nếu A 0 và B 0 thì
a) 13.39 =
b) 9x 4y =
c) 4x 4y 2z =
d) 2x 6y 4 =
• Nếu và thì
• Nếu và thì
Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số vào trong dấu căn
(
a) x 2 + 1 ) 1
x +1
2
=
1
b) Với x −1 thì x + 1 ( ) x +1
=
2a
c) Với a 2 thì 2 − a ( ) a −2
=
3 4
a) = b) =
2 5
L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 1
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6,7: Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
Trục căn thức ở mẫu là làm cho biểu thức dưới mẫu không còn dấu .
• Phương pháp 2: Tách nhân tử để rút gọn biểu thức chứa căn ở mẫu.
2 3 −3 2
c) =
3− 2
x −y
d) =
x + y
x x −y y
e) =
x − y
C C ( A B)
− Với các biểu thức A , B , C mà A 0, B 0 và A B , ta có =
A B A−B
3
b) =
4− 5
3
c) =
4− 5
3+2 2
d) =
3−2 2
x
e) =
1−x −1
L9/2021-2022 ThS. Phạm Việt Hà Page 2
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa §6,7: Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
5− 5 11 5 2 +2 5 1 55 − 44
c) + − 2 9 − 2 20 d) − +
5 −1 4− 5 5+ 2 11 + 10 5 −2
2 3+3 2 3 3 −2 2
e) − + 7 − 24
3+ 2 3− 2
x x +3 1 1 − x x
Ví dụ 7. Cho biểu thức A = + + + x
1 − x x − 1 1 + x 1 − x
a) Tìm x biểu thức xác định.
b) Thu gọn biểu thức A .
c) Tìm x để A = 3 .
4−4 5 1 4 3 2+ 6
b) h) 243 − 6 +
2 − 10 3 3 6
5 2 −2 5 15 − 12 4
(3 )
2
c) i) + − 3 −5
2− 5 5 −2 3 +1
10 − 15 14 3 2− 6
d) − 45 j) 8+4 3 + −
8 − 12 3+ 2 3
5+2 5 20 4 6 − 2 10 4
e) − − 20 k) + +3 6−2 5
5 5+ 5 2 2 3− 5
5 + 5 5 − 5 10 + 5 2 12
f) + 2. − 2 l) + 3 26 − 4 40 −
5 +1 5 −1 5 +1 10 − 4
a a − 27 a −3 a 5 a − ab
b) f) 2 − 2 −
a +3 a +9 a −3 b − 5
a b +b a 1 9 −a 9 −6 a +a
c) : g) − −6
ab a − b a +3 a −3
a + a a− a x − x
d) 1 + 1 − x +x
h) + 2 2 −
a + 1 a − 1 x −1 1 + x
a a - 8 + 2a - 4 a ( x + 1)(x − xy )( x + y )
e) i)
a -4
(x − y )( x 3 + x )
1
d)
1
2a - 1
(
. 5a 4 1 - 4a + 4a 2 ) a
2 j)
x +1
:
1
x x +x + x x2 − x
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
x 3 x +3
a) A= + . với x 0, x 9 (TS 13/14)
x +3 x − 3 x + 9
x 1 2 6
b) B = + : 1 − + (x 0) (TS 14/15)
x + 3 x x + 3 x x +3 x
x x −1 x − 10
c) C = + + với x 0, x 4 (TS 15/16)
x −2 x +2 x −4
x x + 4 2 x +1 1
Bài 4. Cho biểu thức A = + :
2 + x 4 −x x −2 x
−
(x 0; x = 4 )
x
a) Rút gọn A .
−1
b) Tìm x để biểu thức A = .
3
x +2 x +1 x −1
Bài 5. Cho biểu thức A = − −3
x −3 x −2 x −5 x +6
a) Rút gọn A .
b) Tìm các giá trị của x để A −1 .
c) Tìm các giá trị của x sao cho −2A .
a 2 + b ab a a − 3a b + 2b a
Bài 6. Cho P = + với a b 0 . (PTNK 21/22)
a + ab a − b
a) Thu gọn P .
b) Chứng minh P 0 .
( ) ( )
3 3
x x −8 x +1 − x −1 x
Bài 7. Cho M = và N = và P = (PTNK 20/21)
3+ ( x +1 )
2
(x − 4 )( 3x + 1) 2+ x
a) Tìm x khi M = x − 4 .
b) Tìm Q = M.N + P .
( ) ( ) −( )( ) = 1 . (PTNK 19/20)
2 2
a +1 − a −1 2a+1 + a + 1 2a+1 − a + 1
Bài 8. Tìm a biết
4 a ( a − 1) a ( a +1 )
( ) (
)
2 2
x + y + x − y
y x =5 .
Bài 9. Cho 0 x y và + +
( x + y )( ) (
x − y + 2 x + 2y x
) ( x + y ) y (
)
x + y 3
x
Tính . (PTNK 18/19)
y
Bài 10. Cho a,b 0;a b . Tính S = a + b biết:
( ) (
a a − 4b + b b + 2a ) : a a +b b a a −b b
− ab
+ ab = 2016 (PTNK 16/17)
a +b a + b a − b
1 + 2ab
Bài 11. Cho a,b 0;a b . Tính S = biết:
a 2 + b2
( ) (
a + 2b 2 − b + 2a
)
2
: (
a a +b b a a −b b
)(
− 3ab = 3
) (PTNK 17/18)
a +b a −b
1 1 1
Bài 12. Tính + + ... +
1+ 2 2+ 3 2021 + 2022
1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 13. Cho A = + + + ... + ;B= + + + ... + .
1 2 3 99 1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100
Chứng minh rằng A 2B .