Professional Documents
Culture Documents
Dap An - Vat Ly 11
Dap An - Vat Ly 11
Bài 2
4,5 đ 0 U MN I
2
)
5, 0 đ
U c2
I1 ( I
U2
U C1
U
1
Câu 1:
C E C
A M
U2
Xét đoạn mạch EMB I1= ,
R
R
R
U2
I2= 2
R2 ZC2
độ lệch pha giữa UMN và U2 là 2 từ giản B N 0,5 đ
UC2 Hv1
đồ ta có: sin2 = U (1)
2
UAE= U1= IZC1( 2) Theo giả thiết U MN U , U 1 I , và I I1 I 2
U U 1 U MN U C (3) 2
0,5 đ
Chiếu phương trình (3) lên trục U MN ta có
0= - IZC1sin+ UMN hay Isin ZC1= I2R (4)
U2
Mặt khác I.sin = I1.sin2= sin 2 thay (1) vào ta có
R 0,5 đ
U C2 I Z
I.sin = 2 C2
R R
I2ZC2
Thay vào (4) ta có Z C1 I 2 R từ đó ta có ZC1.ZC2= R2 (5)
R
Theo giả thiết C1=C2= C vậy ta có hệ thức RC= 1 (6) 0,5 đ
Câu 2:
U= UC1cos + U2cos 450
U= Icos ZC1+ I1Rcos450 (7) 0,5 đ
Lại có Icos= 2I2
2
R2 ZC2
I1R= I2 hay I1= 2I 2 0,5 đ
Thay vào (7) ta có U= 2I2R+ 2I 2 Rcos 450= 3I2R
U MN 1 0,5 đ
Vậy tỉ số (8)
U 3
0,5đ
Bài 3
4đ y
A I
F F/
0 H/ x
0,5 đ
H P
A/
Đặt 0 H x1 , 0 H / x , HA y1 , H / A/ y , 0F / f
2
H / A/ 0H /
Xét tam giác A0H đồng dạng tam giác A/0H/ ta có : hay
HA 0H
x
y y1 (1)
x1
H / A/ 0H / 0F /
Xét tam giác F/0I đồng dạng tam giác F/H/A/ ta có : hay
0I 0F /
x
y y1 ( 2)
f 0,5 đ
f f
Từ (1) và (2) x x1 x f (3) , y y1 x f (4)
1 1
f f
Gọi = AF 0 = t ta có x1= cos f và y1= sin thay vào trên ta có
2 2
Tọa độ của ảnh A/ : y = f tg (5)
f
x = 1 2 (6)
cos 2 0,5 đ
2
(x f )2 y
Từ (5) và (6) ta có phương trình quĩ đạo của ảnh 2 1 (7)
4f 2 f
Chú ý : Học sinh có thể dùng công thức thấu kính hoặc công thức Niu tơn để
giải bài toán
b) Đồ thị biễu diễn (7) là đường hypebol
C
A
0 F/ 3f x 0,5 đ
F
D B
Giải thích : A2
A3 F 0
A1
A4
Khi A chuyển động từ A1đến A2 thì ảnh của nó qua thấu kính là ảnh ảo chuyển
động từ F đến A ở vô cùng
Khi A chuyển động từ A2đến A3 thì ảnh của nó qua thấu kính là thật chuyển
động từ vô cùng B đến vị trí 3f 0,5 đ
Khi A chuyển động từ A3đến A4 thì ảnh của nó qua thấu kính là ảnh thật
chuyển động từ vị trí 3f đến C ở vô cùng
Khi A chuyển động từ A4đến A1 thì ảnh của nó qua thấu kính là ảnh ảo chuyển
động từ vô cùng D đến F
3
Câu 2: Từ công thức (5,6)
f
y = f tg (5) x = 1 2 (6) ta đạo hàm theo
cos 2 0,5 đ
sin t 1
thời gian được vận tốc của ảnh vx= 2f (8) và vy= f (9)
cos t
2
cos 2 t
vận tốc ảnh theo thời gian v= v x 2 v 2 y
0,5 đ
1
v= f 4 sin 2 t 1 (10)
cos t
2
Áp dụng
Tại t= 1,5 s thì = 3 thay vào ta có x = 3f = 60cm, y= 0, 0,5 đ
Vx= 0 và v = vy = f = 40 cm/s
Ma 0,5 đ
Câu 2: Chu kỳ dao động T= 2p
(m + M ) g
Bài 5 1. Cơ sở lí thuyết
4đ Mắc mạch điện như hình vẽ . K
Theo công thức tính điện tích của tụ điện: q=Cu. R
Giả sử sau thời gian dt, độ giảm điện tích trên một C A 0,5 đ
bản cực là dq làm cho hiệu điện thế trên hai cực tụ
biến thiên một lượng du.Ta có dq= -Cdu.
Hình
Mặt khác điện lượng phóng qua mạch dq=idt; du=
Rdi. Nên:
i t
di 1 di 1 i 1
idt RCdi
i
RC
dt i i 0 RC dt. ln i0 RC t. (1)
0
i
Như vậy từ công thức (1) đại lượng y= ln i tỷ lệ với thời gian t . 0,5 đ
0
i 1
Vẽ đồ thị sự phụ thuộc y = ln i = t theo thời gian t (đồ thị là một
0 RC
đường thẳng).
4
i
ln
i0
0,5 đ
t(s)
Hình 3
1
Độ nghiêng của đường thẳng này tg . Qua đồ thị nếu đo được tg, ta
RC
tính được giá trị C của điện dung tụ điện
0,5 đ
2. Thực hành : Từ sơ đồ trên
- Đóng mạch để nạp điện cho tụ đến một hiệu điện thế nào đó.
- Ngắt công tắc và đọc độ lớn của dòng điện phóng qua micrôampe kế cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau (chẳng hạn là cứ 10 giây ghi 1 lần). Ghi kết quả vào bảng
sau:
t(s) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 0,5 đ
I(A)
-Lni/i0
+ Đọc và ghi cường độ dòng điện sau những khoảng thời gian bằng nhau như
i
0,5 đ
phương pháp trên nhưng tính đại lượng ln i0
tương ứng và ghi giá trị lên
dòng thứ hai của bảng trên.
0,5 đ
i
. + Dựng đồ thị phụ thuộc của ln i0
theo thời gian t (đồ thị là một đường
thẳng).
1
+ Xác định hệ số góc của đường thẳng này tg qua đồ thị 0,5 đ
RC
1
+Ta tính được giá trị C của điện dung tụ điện C= Rtg