Professional Documents
Culture Documents
DH Lý 10
DH Lý 10
Bài 4. (4 điểm)
Hình trụ tròn đặc đồng chất bán kính r, khối lượng m lăn không trượt từ
trạng thái nghỉ trên một cái nêm khối lượng M có góc nghiêng α . Ban đầu
nêm đứng yên có thể trượt không ma sát trên sàn ngang. Tìm gia tốc của
tâm hình trụ đối với nêm và gia tốc của nêm đối với sàn. Bỏ qua ma sát
lăn.
nghiệm thường sử dụng trong thí nghiệm hóa học, cốc đựng nước muối cần đo khối lượng riêng.
a. Lập phương án đo khối lượng riêng của nước muối với các dụng cụ trên.
b. Thiết lập biểu thức sai số của phép đo.
c. Ước lượng sai số của phép đo. Nhận xét về tính khả thi của phương án và cách khắc phục.
-----------------Hết-----------------
THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KỲ THI OLYMPIC DUYÊN HẢI ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
MÔN VẬT LÝ 10
-----------***-----------
+ Chọn chiều dương trùng với hướng vận tốc lúc tắt máy:
dv dv dx 0, 5 đ
Ta có: F c ma m v m v (1)
dt dx dt
dv
Hay m dv dx (2) 0, 5 đ
dx m
v
x v v
Tích phân 2 vế (2) dv dx v v0 x m 0 (3)
v0
m0 m x 0, 5 đ
Thay số được 12,5( Ns / m)
0, 5 đ
dv dv
v
t
dt dt
v m v0
v 0
m
(4 điểm) + Tính thời gian: từ (1) suy ra m v x v
(4)
t ln 0 ln 0 5,5s 0, 5 đ
v v0 v v
m 0, 5 đ
+ Khi xuồng dừng lại thì v = 0 suy ra x1 v0 80(m)
t
Từ (4) suy ra v v0 e m . Do đó ta thấy khi v = 0 khi t1 0, 5 đ
+ Ta thấy điều này là vô lí: F c v không còn đúng khi vận tốc nhỏ nữa. 0, 5 đ
a. Vào thời điểm đầu A còn tựa vào tường. AB hợp với phương ngang một
góc . Vận tốc của A và B là v A và v B lúc đó A đi xuống một đoạn x - l(1-
sin) 0, 5 đ
b. Định luật bảo toàn cơ năng:
1 1
mgx = m(v A2 v B2 ) mgl (1 sin ) m(v A2 v B2 ) (1)
2 2
Vì thanh AB cứng nên theo định lí về hình chiếu của hai điểm A, B trên vật 0, 5 đ
cos
rắn: v A sin v B cos v A vB
sin
1 2 1 0, 5 đ
Từ (1) và (2) ta suy ra: gl(1 – sin ) v B v B2 2 gl (1 sin ).sin 2
2 sin 2
0, 5 đ
Khi A chưa rời tường thì lực gây ra gia tốc và vận tốc theo phương ngang nằm
(4 điểm)
ngang là phản lực của tường tác dụng lên A theo phương ngang. Lực này làm
vGx tăng dần. Nên khi đầu A rời tường tức Nx = 0, aGx = 0 và vGx đạt cực đại
Mà vB = 2vGx nên vB đạt giá trị cực đại
0, 5 đ
Xét phương trình: v 2 2 gl (1 sin ). sin 2 8 gl (1 sin ) sin . sin
B
2 2 0, 5 đ
3
sin sin 1 sin sin
Ta thấy : (1 sin ) . (1 sin ) const
2 2 27 2 2
sin 2 0, 5 đ
Nên vB đạt cực đại khi (1 sin ) sin ; 42 0
2 3
8 0, 5 đ
b. Thay sin = 2/3 vào (3) ta được vB = gl
27
+ Xét hệ quy chiếu phi quán tính gắn với trụ, khi đó các phân tử khí trong hình
1đ
trụ chịu tác dụng của lực quán tính li tâm.
+ Xét yếu tố thể tích dV có bề dày dx, khối lượng dm
chịu tác dụng của lực quán tính dF dm. 2 x 0, 5 đ
Độ chênh lệch áp suất do lực quán tính dF tác dụng lên tiết diện S là
0, 5 đ
dF dm 2 x Sdx 2 x m
dp 2 x.dx 2 x.dx (1)
S S S V 1đ
m
PT Mendeleev – Clapayron: pV RT (2)
(4 điểm) 0, 5 đ
dp 2
Thay (2) vào (1) ta được: xdx (3)
p RT
2 x 2
Tích phân hai vế phương trình (3) , rút gọn ta được: p p0 exp 0, 5 đ
2 RT
O dx
O
x
Bài 4. (4,0 điểm)
+ Vì bảo toàn động lượng theo phương ngang nên trụ đi xuống sang phải, nêm
chuyển động sang trái. Hình trụ chịu tác dụng của trọng lực P và lực ma sát
Fms
Trụ có gia tốc a đối với nêm, nêm có gia tốc a0 , nên trụ có gia tốc (a a0 ) 0, 5 đ
Ta có P Fms m( a a 0 )(1)
ao
Trên Ox :
a
mg sin Fms m(a a 0 cos )(2) ao Fms
P 0, 5 đ
Phương trình quay của trụ:
mr 2
Fms .r I x
2
Trụ lăn không trượt nên : a / r
mr ma 0, 5 đ
Nên Fms (3)
Bài 4 2 2 v
(4 điểm) Thay (3) vào (2) ta được a 2 ( g sin a cos )(4) vs 0, 5 đ
3
0
vo z
Mặt khác vận tốc của tâm hình trụ đối với sàn
v s v v 0 (5)
Chiếu (5) lên trục z nằm ngang: v sz v cos v0 (6) 0, 5 đ
Bảo toàn động lượng theo phương ngang:
mv sz Mv0 mv cos ( M m)v 0 (7)
Lấy đạo hàm hai vế của (7) theo thời gian ta được ma cos ( M m)a 0 (8)
a ( M m) 0, 5 đ
Suy ra : a 0 (9)
m cos
mg sin 2
Từ (4) và (9) ta được a 0 (10)
3( M m) 2m cos 2 0, 5 đ
2( M m) g sin
Thay (10) vào (9) được a (10)
3( M m) 2m cos 2
0, 5 đ
Bài 5 Gọi S1 ; S2 tương ứng là tiết diện trong và tiết diện ngoài của ống
(4 điểm) nghiệm, từ phương trình cân bằng của ống suy ra:
2
S y C y
1S1x 0 S2 y 1 2 0 1 0
S1x C2 x 0, 5 đ
b. Biểu thức sai số:
C y
ln 1 2 ln 1 ln ln 0
C2 x
ln 1 2 ln C1 ln C2 ln y ln x ln 0 0, 5 đ
1 C C2 y x 0
2 1
1 C1 C2 y x 0
c. Ước lượng sai số: Ta chỉ xét sai số hệ thống do dụng cụ đo
- Với ống nghiệm thông thường thì C1 ; C2 70mm
0, 5 đ
- x; y 50mm
- Sai số do dụng cụ đo (thước mm) lấy nhỏ nhất có thể 0,5mm
0
- Bỏ qua sai số của hằng số
0
1
Vậy 4,86% . Dung dịch nước muối có 1040kg / m3 (nước biển
1
chẳng hạn), với sai số trên thì 50kg / m3 , mục đích đo không đạt được. 0, 5 đ
Để giảm sai số, cần phải
- tăng C1 ; C2 và x; y (không khả thi)
- hoặc làm giảm sai số của 4 đại lượng trên bằng cách tăng độ chính
xác của dụng cụ đo (thay thước mm bằng loại thước có độ chính
xác cao hơn, có thể trực tiếp đo đường kính trong và ngoài của ống
0, 5 đ
nghiệm như thước kẹp chẳng hạn)
- thay đổi phương án đo (sử dụng đồ thị)
0, 5 đ
0, 5 đ