Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 08 05
ĐỀ 08 05
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 5, 6, 7,8 .
A. P5 . B. 25 . C. C 453 . 3
D. A45 .
Lời giải
Chọn A
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 5, 6, 7,8 là một hoán vị của 5 phần tử.
u1 11
Câu 2: Cho cấp số cộng un có
u99
và công sai d 4 . Hãy tính
A. 403 . B. 402 . C. 404 . D. 401 .
Lời giải
Chọn A
Ta có : u99 u1 98d 11 98.4 403 .
Câu 3: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là
A. S xq Rh . B. Sxq 3 Rh . C. Sxq 4 Rh . D. Sxq 2 Rh .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là Sxq 2 Rh .
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên tập \ 2 và có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; .
Câu 5: Cho khối lập phương có cạnh bằng 8. Đường chéo của khối lập phương đã cho bằng
A. 8 3 B. 2. C. 512. D. 16.
Lời giải
Phát triển đề minh họa thi THPTQG của Bộ GD - ĐT năm 2020
Chọn A
Điều kiện x 5 x 0 x x 5 0 0 x 5 .
x 2
Phương trình tương đương với x 5 x 6 x 2 5 x 6 0 (thỏa mãn điều kiện).
x 3
f x 0;3 và f 3 2 , 3 3
f x dx 3 . Tính I xf x dx .
Câu 7: Cho có đạo hàm liên tục trên
0 0
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
u x du dx 3
. Ta được: I xf x 0 f x dx 3 f 3 3 3 .
3
Đặt
dv f x dx v f x 0
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Cho ̣n B
Tại x 1 , x 1 hàm số y f x xác định và f ' x có sự đổi dấu nên là hai điểm cực trị (cực
đại).
Tại x 0 hàm số y f x không xác định nên không đạt cực trị tại đó. Hàm số không có cực
tiểu.
GV: Lê Cao Đài
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong số bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
𝑥+2
A. 𝑦 = 𝑥 3 − 3𝑥 2 + 1. B. 𝑦 = 𝑥+1.
𝑥−1
C. 𝑦 = 𝑥+1. D. 𝑦 = −𝑥 4 + 2𝑥 2 + 1.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị nhận thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 𝑥 = 1 và tiệm cận ngang 𝑦 = 1 nên
loại 2 phương án A,D
Nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; −1) nên ta loại phương án B
Câu 10: Vớ i a là số thực dương tùy ý, log2 a7 bằng
1 1
A. 7 log 2 a . B. log 2 a . C. 7 log 2 a . D. log 2 a .
7 7
Lời giải
Chọn C
Ta có log 2 a 7 7log 2 a , với a là số dương tùy ý.
1
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
2 x là
x
1 2x 1 2x 1 1
A. C. B. C . C. 2 x.ln 2 C . D. 2 x.ln 2 C .
x ln 2 x ln 2 x x
Lời giải
Chọn A
1 1 2x
Ta có f x dx 2 2 x dx C.
x x ln 2
z1 1 3i z2 2 2i w z1 z2 5
Câu 12: Cho số phức ; . Tính mô đun số phức .
A. w 17 . B. w 15 . C. w 4 . D. w 21 .
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, hình chiếu vuông góc của điểm 𝑀( 2; −3; 1) trên trục tọa độ 𝑂𝑥 có tọa độ
là
A. (3; 0; 0). B. (−2; 3; −1). C. (0; 0; 1). D. (0; −3; 0).
Lời giải
Chọn B
ℎ𝑐𝑣𝑔(𝑀)
Với giả thiết 𝑀(𝑎; 𝑏; 𝑐), 𝑐ℎọ𝑛 ⁄(𝑂𝑥) = 𝐹 → 𝐹(𝑎; 0; 0) → 𝐹(2; 0; 0).
Câu 14: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): (𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 6. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu
(𝑆)?
A. 𝑀(−1; 0; 1). B. 𝑁(2; 1; 1). C. 𝑃(3; 1; 0). D. 𝑄(0; 1; 2).
Lời giải
Chọn D
Một điểm thuộc mặt cầu (𝑆) nếu tọa độ của nó nghiệm đúng phương trình của mặt cầu (𝑆).
+) Thay tọa độ điểm 𝑀(−1; 0; 1) vào phương trình của (𝑆) ta được: (−2)2 + 02 + 12 ≠ 6.
+) Thay tọa độ điểm 𝑁(2; 1; 1) vào phương trình của (𝑆) ta được: 12 + 12 + 12 ≠ 6.
+) Thay tọa độ điểm 𝑃(3; 1; 0) vào phương trình của (𝑆) ta được: 22 + 12 + 02 ≠ 6.
+) Thay tọa độ điểm 𝑄(0; 1; 2) vào phương trình của (𝑆) ta được: (−1)2 + 12 + 22 = 6.
Vậy điểm 𝑄(0; 1; 2) thuộc mặt cầu (𝑆).
Câu 15: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng (𝛼): −2𝑦 − 2 = 0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp
tuyến của (𝛼)?
A. ⃗⃗⃗⃗
𝑛1 = (−2; −2; 0). B. ⃗⃗⃗⃗
𝑛3 = (0; −2; −2). C. ⃗⃗⃗⃗
𝑛4 = (0; 0; −2). D. ⃗⃗⃗⃗
𝑛2 = (0; 3; 0).
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 + 𝑐𝑧 + 𝑑 = 0 có vecto pháp tuyến là 𝑘𝑛⃗ với 𝑛⃗ = (𝑎; 𝑏; 𝑐),𝑘 ∈ ℝ
3
Mặt phẳng (𝛼): −2𝑦 − 2 = 0 có một vecto pháp tuyến là 𝑛⃗ = (0; −2; 0), ⃗⃗⃗⃗
𝑛2 = − 2 𝑛⃗.
Câu 16: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, mặt cầu (𝑆): (𝑥 − 1)2 + (𝑦 + 1)2 + 𝑧 2 = 20 đi qua điểm nào sau đây?
A. 𝑀(−1; 1; 0). B. 𝑁(1; −1; 0). C. 𝑃(−2; 2; √2). D. 𝑄(−1; 1; 2√5).
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt cầu (𝑆) ta thấy điểm 𝑃(−2; 2; √2) thỏa
2
(−2 − 1)2 + (2 + 1)2 + (√2) = 20.
Vậy điểm 𝑃(−2; 2; √2) thuộc mặt cầu (𝑆).
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a . Cạnh
bên SA a 2 và vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng SAD .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi M là trung điểm AD , suy ra ABCM là hình vuông nên CM AD .
CM AD
Ta có CM SAD .
CM SA
GV: Lê Cao Đài
Suy ra hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng SAD là SM .
Do đó SC, SAD SC, SM CSM .
CM AB 1
Tam giác vuông SMC , có tan CSM CSM 30 0 .
SM SA 2
AM 2
3
A M D
B C
Câu 18: Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) x( x 1) (2 x 3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
2
trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 0
3
f ( x ) 0 x 1 . Trong đó có 2 nghiệm đơn là x 0 và x và một nghiệm bội 2 là
2
3
x
2
x 1.
Lập bảng xét dấu f ( x )
Câu 20: Với các số thực dương x , y tùy ý, đă ̣t log 3 x , log 3 y . Mê ̣nh đề nào dưới đây đúng?
3 3
x x
y 9 2
A. log 27 B. log 27
y 2
3 3
x x
y 9 2
C. log 27 D. log 27
y 2
Lời giải
Chọn D
3
x 3 1
log 27 log 27 x 3log 27 y log3 x log3 y .
y 2 2 2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 𝑙𝑜𝑔3 (𝑥 2 − 3𝑥 − 10) < 𝑙𝑜𝑔3 (𝑥 + 11) là
A. (−7; 3). B. (−3; −2) ∪ (5; 7)
C. (−3; 7). D. (−7; −2) ∪ (3; +∞).
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình 𝑙𝑜𝑔3 (𝑥 2 − 3𝑥 − 10) < 𝑙𝑜𝑔3 (𝑥 + 11).
2
⇔ {𝑥 −2 3𝑥 − 10 < 𝑥 + 11.
𝑥 − 3𝑥 − 10 > 0
2
⇔ { 2 − 4𝑥 − 21 < 0.
𝑥
𝑥 − 3𝑥 − 10 > 0
𝑥 ∈ (−3; 7)
⇔{ .
𝑥 ∈ (−∞; −2) ∪ (5; +∞)
⇔ 𝑥 ∈ (−3; −2) ∪ (5; 7).
Câu 22: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 27√3𝜋. B. 18𝜋. C. 9√3𝜋. D. 36𝜋.
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ
x 1 3
y 0
2
y
1
Số nghiệm của phương trình 2019𝑓(𝑥 + 1) − 2020 = 0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Đặt 𝑥 + 1 = 𝑡
2020
2019𝑓(𝑥 + 1) − 2020 = 0 ⇔ 2019𝑓(𝑡) − 2020 = 0 ⇔ 𝑓(𝑡) = (1)
2019
Phương trình (1) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị 𝑦 = 𝑓(𝑡) có bảng biến thiên như hình vẽ
2020
và đường thẳng 𝑦 = là đường thẳng song song với Ox. Từ BBT ta thấy đường thẳng 𝑦 =
2019
2020
cắt đồ thị 𝑦 = 𝑓(𝑡) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình (1) có 3 nghiệm. Do đó phương
2019
trình đã cho có 3 nghiệm.
𝑥+1
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = trên khoảng(−∞; 1) là:
𝑥−1
2
A. 𝐹(𝑥) = 𝑥 − 2ln(𝑥 − 1) + 𝐶. B. 𝐹(𝑥) = 𝑥 − (𝑥−1)2 + 𝐶.
2
C. 𝐹(𝑥) = 𝑥 − (𝑥−1)2 + 𝐶. D. 𝐹(𝑥) = 𝑥 + 2ln(1 − 𝑥) + 𝐶.
Lời giải
Chọn C
2
Trên khoảng(−∞; 1) ta có: ∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = ∫ (1 + 𝑥−1) 𝑑𝑥 = 𝑥 − 2ln(1 − 𝑥) + 𝐶.
Câu 25: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức 𝑆(𝑡) = 𝐴. 𝑒 𝑟𝑡 trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (𝑟 > 0), 𝑡 (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết
số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số lượng vi
khuấn tăng gấp 10 lần.
A. 𝟓𝒍𝒏𝟐𝟎 (giờ). B. 𝟓𝒍𝒏𝟏𝟎 (giờ). C. 𝟏𝟎𝒍𝒐𝒈𝟓𝟏𝟎 (giờ). D. 𝒍𝒐𝒈𝟓𝟐𝟎 (giờ).
Lời giải
Chọn C
Số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Áp dụng công thức
𝑆(𝑡) = 𝐴. 𝑒 𝑟𝑡 .
𝑙𝑛 5
ta có 5000 = 1000𝑒 10𝑟 ⇔ 𝑒 10𝑟 = 5 ⇒ 𝑟 =
10
Gọi t là thời gian cần tìm để số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần.
𝑙𝑛 10 10 𝑙𝑛 10
Do đó 10000 = 1000𝑒 𝑟𝑡 ⇔ 𝑒 𝑟𝑡 = 10 ⇒ 𝑟𝑡 = 𝑙𝑛 1 0 ⇔ 𝑡 = ⇔𝑡= ⇔𝑡=
𝑟 𝑙𝑛 5
10 𝑙𝑜𝑔5 1 0giờ.
D' C'
Câu 26: Cho khối lăng trụ đều 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có 𝐴𝐶 = 2𝑎√6, 𝐴𝐶 ′ = 5𝑎. Thể tích khối A' B'
lăng trụ đó bằng
A. 12𝑎3 . B. 10𝑎3 . D
C
C. 60𝑎3 . D. 8𝑎3 . A B
A'
B'
D
C
A B
𝐴𝐶
Do đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông nên ta có 𝐴𝐵 = = 2𝑎√3
√2
Do ∆𝐴𝐶𝐶′ vuông tại 𝐶 do đó 𝐶𝐶′ = √𝐴𝐶′2 − 𝐴𝐶 2 = 𝑎
2
Diện tích đáy là 𝑆 = (2𝑎√3) = 12𝑎2
Thể tích lăng trụ là 𝑉 = 𝐶𝐶 ′ . 𝑆 = 𝑎. 12𝑎2 = 12𝑎3
𝑥+√𝑥 2 +1
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 𝑦 = là
𝑥+1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: 𝐷 = ℝ\{−1}.
𝑥+√𝑥 2 +1 𝑥+√𝑥2 +1
Ta có: lim + 𝑦 = lim = +∞; lim −𝑦 = lim = −∞.
𝑥→(−1) 𝑥→(−1)+ 𝑥+1 𝑥→(−1) 𝑥→(−1)− 𝑥+1
Suy ra đường thẳng 𝑥 = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
𝑥+√𝑥 2 +1 𝑥+√𝑥 2 +1
Lại có: lim 𝑦 = lim = 0; lim 𝑦 = lim = 2.
𝑥→−∞ 𝑥→−∞ 𝑥+1 𝑥→+∞ 𝑥→+∞ 𝑥+1
Suy ra đường thẳng 𝑦 = 0 và đường thẳng 𝑦 = 2 là hai đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.
Câu 28: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥 4 + 𝑏𝑥 3 + 𝑐𝑥 2 + 𝑑𝑥 + 𝑒, với 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ 𝑅. Biết đồ thị hàm số 𝑦 =
𝑓 ′ (𝑥)đi qua hai điểm 𝐴(−1; 0); 𝑂(0; 0)và có dạng như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
𝑓 ′ (−1) = 0 −4𝑎 + 3𝑏 − 2𝑐 + 𝑑 = 0
4𝑎 − 3𝑏 + 2𝑐 = 0
{𝑓 ′ (0) = 0 ⇒ {𝑑 = 0 ⇒{ ⇒ 12𝑎 + 3𝑐 > 0 ⇒ 4𝑎 +
′ (2) 8𝑎 + 3𝑏 + 𝑐 > 0
𝑓 >0 32𝑎 + 12𝑏 + 4𝑐 + 𝑑 > 0
𝑐 > 0 (1)
Dựa vào đồ thị, ta cũng có: 𝑙𝑖𝑚 𝑓 ′ (𝑥) = +∞ ⇒ 𝑎 < 0 (2)
𝑥→−∞
Từ (1),(2) suy ra 𝑎 + 𝑐 > 4𝑎 + 𝑐 > 0 và 𝒄 > 𝟎.
Câu 29: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
26 26
A. 𝑆 = 27 𝑙𝑛 3 − . B. 𝑆 = 27 𝑙𝑛 3. C. 𝑆 = . D. 𝑆 = 234.
3 3
Lời giải
Chọn D
Tìm giao điểm giữa các đồ thị:
𝑥2
𝑦 = 𝑓(𝑥) = 𝑥 2 𝑦 = 𝑔(𝑥) = 27 27
𝑦 = ℎ(𝑥) = 𝑥
Ta có: 𝑂(0; 0): { 𝑥 2 , 𝐵(9; 0): { 27
, 𝐴(3; 0): { .
𝑦 = 𝑔(𝑥) = 27 𝑦 = ℎ(𝑥) = 𝑥 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 𝑥 2
Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là
3 𝑥2 9 27 𝑥2 26 26
𝑆 = ∫0 (𝑥 2 − 27) 𝑑𝑥 + ∫3 ( 𝑥 − 27) 𝑑𝑥 = + (27 𝑙𝑛 3 − ) = 27 𝑙𝑛 3.
3 3
Câu 30: Cho số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎; 𝑏 ∈ 𝑅) thỏa (1 + 2𝑖)𝑧 + 3𝑧 = 1 − 3𝑖. Tính 𝑃 = 𝑎𝑏
A. 𝑃 = 5. B. 𝑷 = 𝟒. C. 𝑃 = 9. D. 𝑃 = 7.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎; 𝑏 ∈ 𝑅) ⇒ 𝑧 = 𝑎 − 𝑏𝑖 Thay 𝑧,𝑧 vào phương trình (1 + 2𝑖)𝑧 + 3𝑧 = 1 −
3𝑖
ta được: (1 + 2𝑖)(𝑎 + 𝑏𝑖) + 3(𝑎 − 𝑏𝑖) = 1 − 3𝑖 ⇔ 4𝑎 − 2𝑏 + (2𝑎 − 2𝑏)𝑖 = 1 − 3𝑖
4𝑎 − 2𝑏 = 1 𝑎=2 7
⇔{ ⇔ {𝑏 = 7 .Suy ra 𝑃 = 𝑎𝑏 = 2. 2 = 7
2𝑎 − 2𝑏 = −3 2
𝑧
Câu 31: Nếu 𝑧 = 2𝑖 + 3 thì bằng:
𝑧̅
5−12𝑖 5+12𝑖 3−4𝑖 5+6𝑖
A. . B. . C. . D. − 2𝑖.
13 13 7 11
Lời giải.
Chọn B
Ta có mặt phẳng (𝑃): 𝑥 + 3𝑦 − 𝑧 − 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: 𝑛⃗ = (1; 3; −1), trục 𝑂𝑥
có một vectơ chỉ phương 𝑖 = (1; 0; 0).
Đường thẳng 𝑑 nằm trong (𝑃) và vuông góc với trục 𝑂𝑥 nên nhận 𝑢 ⃗ = [𝑛⃗, 𝑖] = (0; −1; −3) làm
vectơ chỉ phương.
Mặt khác 𝑢 ⃗ 4 = −𝑢
⃗ suy ra 𝑢⃗ 4 = (0; 1; 3) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝑑.
Phương pháp trắc nghiệm
Sử dụng MTBT tính tích có hướng.
Có 𝑛⃗ = (1; 3; −1), 𝑖 = (1; 0; 0).
Chuyển sang chế độ Vector: Mode 8.
Ấn tiếp 1 – 1: Nhập tọa độ 𝑛⃗ = (1; 3; −1) vào vector 𝐴.
Sau đó ấn𝐴𝐶. Shift – 5 – 1 – 2 – 1 Nhập tọa độ 𝑖 = (1; 0; 0) vào vector 𝐵.
Sau đó ấn𝐴𝐶.
Để nhân [𝑛⃗, 𝑖] ấn 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡– 5– 3– 𝑋𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 − 5– 4−=
Câu 36: [Mức đô ̣ 3] Có 6 người lên 4 toa tàu. Mỗi hành khách độc lập với nhau trong việc chọn toa. Có bao
nhiêu cách lên tàu để “mỗi toa đều có hành khách”?
A.420. B. 140. C. 840. D. 1560
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Diệu Linh
Chọn D
Số cách để 6 người lên 4 toa là 4 6 .
Trường hợp 1: 1 toa có 3 người, và 3 toa còn lại mỗi toa 1 người.
+Chọn 3 người để vào cùng 1 toa: C63 .
+Chọn 1 trong 4 toa để 3 người trên vào C 41 .
+Xếp 3 người vào 3 toa còn lại: 3!
Trong trường hợp này có C63.C41.3! 480 cách.
Trường hợp 2: 2 toa, mỗi toa 1 người và 2 toa mỗi toa 2 người.
+Chọn 2 toa trong 4 toa: C42 .
+Chọn 2 người xếp vào một trong hai toa vừa chọn: C62 .
+Chọn 2 người trong 4 người còn lại xếp vào 2 toa còn lại ở trên: C42
+Xếp 2 người còn lại vào 2 toa: 2! .
Trong trường hợp này có C42C62 .C42 .2! 1080 .
Vậy có 480 1080 1560 cách chọn để mỗi toa đều có khách.
Câu 37. [Mức đô ̣ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SAD và SAB
cùng vuông góc với mặt đáy ABCD ; AB 2a , AD CD a . Mặt phẳng P đi qua CD và
trọng tâm G của tam giác SAB , cắt cạnh SA tại điểm M . Tính khoảng cách giữa 2 đường
a3 6
thẳng AB và CM , biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng .
2
a 10 a 2 a 7 a 10
A. . B. . C. . D.
5 5 7 2
Lời giải
Tác giả:Trần Như Tú ; Fb:Tú Tran
Chọn A
M G
H
E
B
A
D
C
SAD và SAB cùng vuông góc với mặt đáy ABCD nên SA ABCD .
2
1 1 3a
Ta có VS . ABCD SA.S ABCD ; S ABCD a 2a .a
3 2 2
3
3V 3a 6 2
Suy ra SA S . ABCD . 2 a 6.
S ABCD 2 3a
Gọi E là trung điểm của AB , ta có G thuộc đoạn SE và SG 2GE .
G P SAB
Ta có CD P ; AB SAB GM P SAB và GM //AB .
CD //AB
Ta có AB // MCD nên d AB; CM d AB; CMD d A; CMD .
Trong SAD kẻ AH MD . Khi đó
AH MD
AH CMD
AH CD CD SAD
d AB; CM d A; CMD AH .
1 1 1 1 a 2
2
2
2
; AD a ; AM AS
AH AM AD 3 3
1 1 1 5 a 2 a 10
2
2
2 2 AH .
AH 2a a 2a 5 5
3
7 xf x dx
0
bằng
328 312
A. 328 . B. . C. 312 . D. .
7 7
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hương; Fb:NT-Hương
Chọn A
Ta có f x f ' x dx 30 x3 x 2 1dx .
Đặt u x 2 1 du 2 xdx và x 2 u 1 .
GV: Lê Cao Đài
3 1 2 5 2 3
f x 30 x x 1dx
u2 u2 C
3 2 2 2
15 u 1 u d u 15 u u d u 15
5 3
5 3
6 x 1 2
2
10 x 1 2
2 C .
Vì f 0 4 nên C 0 .
5 3
Do đó f x 6 x 1 2
2
10 x 1 . Suy ra 2
2
3 3 5 3 3 5 3
7 xf x dx
21.2 x x 2 1
2
35.2 x x 2 1 2 dx
21. x 2 1
2
35. x 2 1 2 d x 2 1
0 0 0
3
7 5
6 x 2 1 2
14 x 1 2
2 320 8 328.
0
Câu 39. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2020;2020 để hàm số
ln x 6
y đồng biến trên khoảng 1;e6 ?
ln x 3m
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Lời giải
Tác giả: Lâm Thanh Bình; Fb: Lâm Thanh Bình
Chọn B
Đặt t ln x .
ln x 6 t 6
Để hàm số y đồng biến trên khoảng 1;e6 thì hàm số y t đồng biến trên
ln x 3m t 3m
khoảng 0;6 .
3m 6
Ta có y t
t 3m
2
m 2
3m 6 0
m 0 m 0 .
3m 0;6 m 2
Suy ra tập hợp các giá trị nguyên của m trên 2020; 2020 là 2020; 2019; 2018;... 1;0
Vậy có tất cả 2021 giá trị nguyên m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. [Mức độ 3] Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng P đi qua đỉnh
của hình nón, cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2 3a . Biết khoảng cách từ tâm của
a 3
đường tròn đáy đến mặt phẳng P bằng . Khi đó thể tích khối nón bằng:
2
4 3 4 3 2 3 4 21
A. a . B. .a 3 . C. .a 3 . D. .a 3 .
3 3 3 21
3 3 3 2
t t
1 21
Đặt f t 2 1, t .
3 3 2
GV: Lê Cao Đài
t t
1 2 1
Vì f t 2.ln 3. .ln 2. 0, t nên hàm f t nghịch biến trên .
3 3 2
Mặt khác, ta có f 1 0 nên t 1 là nghiệm duy nhất của phương trình f t 0 .
1 1 3
Với t 1 , thay vào * ta được x 2, y 1 . Do đó P .
2 1 2
Câu 42. [Mức đô ̣ 3] Cho hàm số y 8x 3.2 x 2 m . Gọi S a; b ; a Z ; b Z là tập hợp tất cả các giá
trị thực m để x 0;log 2 3 : y 16 . Tổng a b bằng
A. 0 . B. 9 . C. 16 . D. a b 25 .
Lời giải
Tác giả: Thượng Đào; Fb:Daothuong
Chọn D
Hàm số y 8 x 3.2 x 2 m 2 x 12.2 x m . Đặt t 2 x , với x 0;log 2 3 t 1;3
3
x
x 0
1 sin x 0
x
x 2
Ta thấy phương trình 5 có 4 nghiệm phân biệt và phương trình 6 có 2 nghiệm phân biệt
đồng thời trong số chúng không có 2 nghiệm nào trùng nhau.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 2 .
Câu 46. [Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3x 1 là
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 11 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Phu ; Fb:Nguyễn Văn Phu
Chọn D
Do y f x là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại x .
x x1 0;1
Theo đồ thị hàm số ta có được f x 0 x 1 .
x x 1;3
2
f x 3 x 1 0
3
x 1
x 1
x3 3 x 1 x1 .
x3 3x 1 1
3
x 3 x 1 x2
Xét hàm số h x x3 3x 1 trên .
x 1
Ta có h x 3x 2 3 , h x 0 , từ đó ta có BBT của y h x như sau
x 1
F x 3 y 2 8 y bằng
2
A. 10 . B. 20 . C. 2 5 . D. 0 .
Lời giải
Tác giả:Hoàng Thanh Toàn; Fb:Toàn Hoàng
Chọn B
Ta có 3 y log3 3x 2 9 2.3 y log 9 4 y 2 27.3x y 81 3 y
2 2 2 2 2
1
Xét hàm số f t log 3 t 3t , t 0 f ' t 3t ln 3 0, t 0 .
t ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; .
* f x 2 3 f 4 y 2 x 2 3 4 y 2 x 2 y 2 1 C .
GV: Lê Cao Đài
1 3 4 3 4
F 20 OM OA M ; x ; y .
5 5 5 5 5
Vậy Fmax 20 .
Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số f x xác định và liên tục trên thỏa mãn
1 x
1
x f x f 2 x x 2 x10 2 x 6 x 4 4 x 3 11x 2 5 x 1 , x
3
f x dx .
2 4 *
. Tính
x x 0
x3 f x 4 x x2 f 2 x x 2 x11 2 x7 x5 4 x 4 11x3 5x 2 x 3, x
1 1 1
x3 f x 4 dx x x 2 f 2 x x 2 dx x11 2 x 7 x 5 4 x 4 11x 3 5x 2 x 3 dx
0 0 0
1 1
f ( x 4 )d(x 4 ) f 2 x x 2 d(2 x x 2 )
1 1 257
40 20 60
1 1 1 1
1 1 257 3 257 257
f (t )dt f (t )dt f (t )dt f (t )dt
40 20 60 40 60 0
45
1
257
Vậy:
0
f ( x)dx
45
Câu 49. [Mức độ 4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác
cân tại S . Góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng SAB và mặt
đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD , biết khoảng cách giữa đường thẳng SA và CD
bằng a 6 .
8a 3 3 4a 3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Chọn C
Ta có, g x 3 f 3x 1 18x 2 12 x 9 0
2
f 3x 1 6 x 2 4 x 3
3
9 x 2 6 x 1 3 x 1 .
11 2
3 3
2 11
3
2 11
Đặt t 3x 1 , ta được f t t 2 .
3 3
2 11
Vẽ Parabol P : y t 2 trên cùng hệ trục tọa độ Oty với đồ thị hàm số y f (t )
3 3
như hình vẽ sau (đường Parabol là đường nét đứt) .
2 11
Ta thấy, f t t 2 với mọi t ; 2 1; .
3 3
3 x 1 2 x 1
.
3 x 1 1 x 0