Professional Documents
Culture Documents
Phan Tich Ma Tran
Phan Tich Ma Tran
Phan Tich Ma Tran
Đại học Khoa học Tự Nhiên, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh
Vector 1 / 37
1 Phân rã QR
3 Chéo hóa
Vector 2 / 37
Phân rã QR
Outlines
1 Phân rã QR
3 Chéo hóa
Vector 3 / 37
Phân rã QR
B3.
1
hu3 , v1 i = 1, hu3 , v2 i =
3
hu3 , v1 i hu3 , v2 i −1 1
v3 = u3 − v1 − v2 = 0, ,
kv1 k2 kv2 k2 2 2
1
kv3 k2 =
2
Như vậy ta có họ trực giao tương ứng
−2 1 1 −1 1
v1 = (1, 1, 1), v2 = , , , v3 = 0, ,
3 3 3 2 2
Vector 5 / 37
Phân rã QR
Vector 6 / 37
Phân rã QR
Ví dụ 2
Trong không gian Euclid R4 với tích vô hướng chính tắc cho các
vector u1 = (1, 1, 0, 0), u2 = (1, 0, −1, 1), u3 = (0, 1, 1, 1). Hãy trực
chuẩn hóa họ vector trên nếu có thể.
Vector 7 / 37
Phân rã QR
Phân rã QR - QR decomposition
Mệnh đề
Nếu A là ma trận có kích thước m × n gồm n vector cột độc lập
tuyến tính thì A có thể được phân tích thành tích của 2 ma trận
A = QR
Vector 8 / 37
Phân rã QR
Phân rã QR - QR decomposition
Thuật giải
B1. Xác định n cột của A = [u1 |u2 | . . . |un ].
B2. Thực hiện thuật giải Gram-Schmidt trực chuẩn hóa
u1 , u2 , . . . , un . Thông báo nếu các cột của A không độc lập
tuyến tính và kết thúc, ngược lại sẽ nhận được q1 , q2 , . . . , qn là
họ trực chuẩn tương ứng.
B3. Xây dựng ma trận Q gồm n cột q1 , q2 , . . . , qn .
B4. Xây dựng ma trận R kích thước n × n như sau
hu1 , q1 i hu2 , q1 i · · · hun , q1 i
0 hu2 , q2 i · · · hun , q2 i
R = .. .. ..
. . . .
. .
0 0 · · · hun , qn i
Vector 9 / 37
Phân rã QR
Phân rã QR - QR decomposition
Ví dụ
Tiếp theo ví dụ 1 ở trên đã xây dựng họ trực chuẩn. Phân rã QR ma
trận sau.
1 1 0
A = 1 1 0
1 1 1
Vector 10 / 37
Phân rã QR
Phân rã QR
Dùng thuật giải Gram-Schmidt trực chuẩn hóa u1 , u2 , u3 được
1 1 1
q1 = √ (1, 1, 1), q2 = √ (−2, 1, 1), q3 = √ (0, −1, 1)
3 6 2
Tính các tích vô hướng
3
hu1 , q1 i = √
3
...
1
hu3 , q3 i = √
2
Từ đó ta có
√ √ √
hu1 , q1 i hu2 , q1 i hu3 , q1 i 3/ 3 2/√3 1/√3
R = 0 hu2 , q2 i hu3 , q3 i = 0 2/ 6 1/√6
0 0 hu3 , q3 i 0 0 1/ 2
Vector 11 / 37
Phân rã QR
Phân rã QR
Ví dụ
Phân rã QR ma trận ở ví dụ 2 đã trực chuẩn hóa ở phần trên.
Vector 12 / 37
Trị riêng và vector riêng
Outlines
1 Phân rã QR
3 Chéo hóa
Vector 13 / 37
Trị riêng và vector riêng
Ax = λx
với hằng số tỷ lệ λ. Trong đó, λ được gọi là trị riêng của A và vector
x được gọi là vector riêng ứng với trị riêng λ.
Vector 14 / 37
Trị riêng và vector riêng
Ví dụ
3 0
Cho ma trận A = , vector x = (1, 2) là một vector riêng
8 −1
của ma trận A, với một trị riêng là λ = 3.
3 0
Ax = 1 2 = 3 6 = 3x
8 −1
Vector 15 / 37
Chéo hóa
Outlines
1 Phân rã QR
3 Chéo hóa
Vector 16 / 37
Chéo hóa
Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông có kích thước n × n, λ được gọi là trị riêng
của A khi và chỉ khi
det(A − λI ) = 0
Ví dụ
4 2 −1
Cho ma trận A = −6 −4 3 tìm đa thức đặc trưng của A.
−6 −6 5
Vector 17 / 37
Chéo hóa
Định nghĩa
Cho ma trận vuông A ∈ Mn , với trị riêng λ, ta gọi nghiệm X của
phương trình
(A − λIn ) X = 0
Vector 18 / 37
Chéo hóa
Ví dụ
Hãy tìm vector riêng ứng với ma trận đã có đa thức đặc trưng ở ví dụ
trên
− (λ − 1) (λ − 2)2 = 0
λ = 1 hay λ = 2
Vector 19 / 37
Chéo hóa
1
Ta có nghiệm hệ phương trình trên (x, y , z) = − t, t, t , t ∈ R
3
1
Ứng với trị riêng λ = 1, tồn tại vector riêng u1 = − , 1, 1 .
3
Với λ = 1, tìm cơ sở cho không gian nghiệm phương trình
(A − I3 )X = 0, ta có
2 2 −1 3 2 −1
A − 2I3 = −6 −6 3 −→ 0 0 0
−6 −6 3 0 0 0
Vector 20 / 37
Chéo hóa
B1. Tìm đa thức đặc trưng det(A − λI ). Nếu PA (λ) có tổng các lũy
thừa khác n thì A không chéo hóa được và thuật toán kết thúc,
ngược lại chuyển sang bước 2.
B2. Tìm tất cả các nghiệm λi của phương trình đa thức đặc trưng.
Với mỗi trị riêng λi tìm cơ sở và số chiều cho không gian
nghiệm phương trình (A − λIn ) X = 0.
Nếu mỗi λi số chiều không gian nghiệm nhỏ hơn lũy thừa của λi
trong đa thức đặc trưng thì A không chéo hóa được và thuật
toán kết thúc, ngược lại chuyển sang bước 3.
B3. Với các vector trong cơ sở không gian nghiệm tìm được ở bước
2, ta đặt ma trận P là ma trận có được bằng cách dựng các
vector thành các cột. Khi đó ma trận P làm chéo A và P −1 AP
là ma trận đường chéo. diag (λ1 , . . . , λr )
Vector 21 / 37
Chéo hóa
Ví dụ
1 3 3
Cho ma trận A = −3 −5
−3, tìm trị riêng và vector riêng của
3 3 1
A, xác định cơ sở và số chiều của các không gian vector riêng tương
ứng.
- Trị riêng
- Vector riêng
Với λ = 1, giải nghiệm hệ phương trình (A − I3 )X = 0, ta có
nghiệm tổng quát
Với trị riêng λ = −2, vector riêng tương ứng là u1 = (1, −1, 1)
Với λ = 1, giải nghiệm hệ phương trình (A + 2I3 )X = 0, ta có
nghiệm tổng quát
Lập ma trận P bằng cách lần lượt dựng các vector u1 , u2 , u3 thành
các cột
1 −1 −1
P = −1
1 0
1 0 1
Khi đó
1 0 0
P −1 AP = 0 −2 0
0 0 −2
Vector 24 / 37
Chéo hóa
Ví dụ - SV tự giải
1 −4 −4
Cho ma trận A = 8 −11 −8, hãy chéo hóa ma trận trên.
−8 8 5
Ví dụ - SV tự giải
3 3 2
Cho ma trận A = 1 1 −2, hãy chéo hóa ma trận trên.
−3 −1 0
Vector 25 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Outlines
1 Phân rã QR
3 Chéo hóa
Vector 26 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Để tìm An , ta chéo hóa ma trận A trên, vì nếu A chéo hóa được thì
P −1 AP = D ⇔ A = PDP −1 ⇔ Ak = (PDP −1 )k = PD k P −1
PA (λ) = (λ − 2)(λ − 3)
Vector riêng
Ta có
A = PDP −1
Do đó
An = PD n P −1
Vector 28 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Do đó,
2n+1 − 3n 2n − 3n
n n −1
A = PD P =
−2n+1 + 2.3n −2n + 2.3n
Vector 29 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Ví dụ - SV tự giải
1 3 3
Cho A = −3 −5 −3, hãy tìm A100 .
3 3 1
Vector 30 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Ví dụ
Cho các dãy số thực un , vn thỏa công thức truy hồi
un+1 = un − vn
vn+1 = 2un + 4vn
Đặt
un 1 −1
Xn = ,A =
vn 2 4
Vector 31 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Điều kiện ban đầu của dãy số có thể được viết lại như sau
2
Xn+1 = AXn với X0 =
1
Suy ra
n+1
− 3n 2n − 3n
un 2 2
= n+1 n n n
vn −2 + 2.3 −2 + 2.3 1
Vector 32 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
2n+2 − 2.3n + 2n − 3n
=
−2n+2 + 4.3n − 2n + 2.3n
Vậy
un = 5.2n − 3n+1
vn = −5.2n + 6.3n
Vector 33 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Ví dụ - Dãy Fibonacci
Dãy Fibonacci là dãy vô hạn các số
0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, . . .
Mỗi số hạng trong dãy Fibonnacci, kể từ số hạng thứ ba, bằng tổng
của hai số hạng đứng ngay trước nó.
Fk+2 = Fk+1 + Fk , k ≥ 0, F0 = 1, F1 = 1
Vector 34 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Vector 35 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Vector 36 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Vector 37 / 37
Ứng dụng sự chéo hóa
Vector 38 / 37