Câu 1 Một ô Tô Chuyển Động Nhanh Dần Đều Với Vận Tốc

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Câu 1 Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v  t   7t  m/s  .

 m/s  . Đi được 5  s  người lái xe phát hiện


chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  35  m/s 2  .
Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 2:
2 2

Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0  15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a  t   t  4t m/s . Tính 
quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m . B. 68, 25 m . C. 67, 25 m . D. 69,75 m .

Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  t   10  t  9t 2  t 3 trong đó s tính bằng mét, t tính
bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu) là
A. t  6  s  . B. t  3  s  . C. t  2  s  . D. t  5  s  .

Câu 4: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1  t   7t  m/ s  . Đi được 5s , người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a  70  m/ s  . Tính quãng đường S
2
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn.
A. S  96, 25  m  . B. S  87,5  m  . C. S  94  m  . D. S  95, 7  m  .

Câu 5 : Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1  t   2t  m/s  . Đi được 12 giây, người lái
xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a  12  m/s 2  . Tính quãng đường s  m  đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng
hẳn?
A. s  168  m  . B. s  166  m  . C. s  144  m  . D. s  152  m  .

Câu 6: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu
1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm
phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức v A  t   16  4t (đơn vị
tính bằng m/s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn khi
dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33 . B. 12 . C. 31. D. 32 .

Câu 7 Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v  km/h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị là
1 
một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Tính
2 
quãng đường S người đó chạy được trong thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. 5,3  km  . B. 4,5  km  . C. 4  km  . D. 2,3  km  .

Câu 8 Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là a  t   t 2  3t
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc.
A. 136m . B. 126m . C. 276m . D. 216m .
Câu 9 Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100  m  và trục nhỏ bằng 80  m  được chia làm hai phần bởi
một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần lớn hơn trồng rau.
Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m2 trồng cây con và 4000 mỗi m2 trồng rau. Hỏi thu nhập của
cả mảnh vườn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phần nghìn).
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Lời giải

Câu 10 Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v  t   t  10t m / s
2
với t là thời gian được
tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200  m / s  thì rời
đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

B. 2000  m  . C. 500  m  .
2500 4000
A.  m . D.  m .
3 3

You might also like