Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210415 - 005018 - 500 từ vựng IELTS theo chủ đề
FILE - 20210415 - 005018 - 500 từ vựng IELTS theo chủ đề
Page|1
thường ở Châu Phi vấn đề nào đó
self-catering: (du lịch) tự túc đồ to settle down: lập gia đình
ăn to strike up a relationship: bắt đầu
short break: du lịch ngắn ngày mối quan hệ bạn bè
to go sightseeing: dạo quanh địa to tie the knot: kết hôn
điểm du lịch to be well matched: tương tự
stunning landscape: phong cảnh như
đẹp tuyệt vời to work at a relationship: cố gắng duy
travel agent: công ty lữ hành trì mối quan hệ tốt với ai đó
tourist trap: khu du lịch đắt đỏ,
lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
youth hostel: nhà trọ giá rẻ
TECHNOLOGY SPORT
to access websites/email: truy an athletics meeting: một sự kiện thể
cập thao
to back up files: sao chép dữ liệu an athletics track: đường chạy
đề phòng trường hợp máy tính gặp an away game: trận đấu bóng đá trên
vấn đề sân khách
to boot up: khởi động máy tính a brisk walk: đi bộ nhanh
to bookmark a webpage: đánh a football fan: người hâm mộ
dấu trang web bóng đá
to browse websites: xem lướt a fitness programme: những bài tập
trang web thể dục để giữ eo
a computer buff: người say mê a football match: một trận đấu
tin học bóng đá
to crash: đột ngột dừng hoạt a football pitch: sân bóng đá
động (không bao gồm khan đài của
digital editing: chỉnh sửa file số khán giả)
như audio hay video a football season: mùa giải bóng đá
to enter a web address: nhập địa to get into shape: trở nên thon
chỉ trang web gọn
a gadget: một đồ dùng công to go jogging: chạy bộ
nghệ như máy ảnh hay điện a home game: trận đấu bóng đá trên
thoại sân nhà
to go online: bắt đầu dùng to keep fit: thon gọn, khỏe mạnh
Internet to be out of condition: thân hình
high-spec (laptop): máy tính chất không thon gọn
Page|2
lượng cao a personal best: thành tích cá
Internet security: an ninh mạng nhân trong thể thao
intranet: mạng máy tính nội bộ a personal trainer: huấn luyện
to navigate a website: sử dụng viên cá nhân
trang web to run the marathon: chạy
operating system: hệ thống điều marathon
hành máy tính a season ticket: vé cả mùa giải giúp
send an attachment: gửi file đính bạn có thể xem tất cả trận đấu trên
kém trong mail sân nhà
social media: mạng xã hội như to set a record: đạt kỉ lục
Facebook hay Twitter a sports centre: trung tâm thể
to surf the web: lướt web dục thể thao
a techie: người yêu thích công sports facilities: thiết bị và dịch vụ
nghệ thể thao
to upgrade: nâng cấp a squash/tennis/badminton court: sân
video conferencing: họp qua video bóng chuyền/ tennis/ squash
(giữa nhiều người từ nhiều nước) strenuous exercise: bài tập
wireless hotspot: địa điểm truy cường độ cao
cập mạng không dây a strong swimmer: người bơi giỏi
wireless network: mạng không a swimming pool: bể bơi
dây to take up exercise: bắt đầu tập thể
word processing: đánh văn bản dục
trên máy tính to train hard: luyện tập chăm chỉ
FOOD EDUCATION
to be full up: no căng to attend classes: đi học
to be starving hungry / dying of bachelors degree: bằng cử nhân
hunger:: một cách nói cường boarding school: trường nội trú
điệu rằng bạn rất đói distance learning: học từ xa
to bolt something down: ăn một face-to-face classes: lớp học
cái gì đó rất nhanh truyền thống
to eat a balanced diet: ăn đúng to fall behind with your studies: tiến
lượng và loại thực phẩm bộ chậm hơn các bạn khác trong lớp
to eat like a horse: ăn rất nhiều to give feedback: đưa ra nhận xét
to follow a recipe: nấu ăn theo a graduation ceremony: lễ tốt
thực đơn có sẵn nghiệp
to foot the bill: thanh toán hóa higher education: giáo dục đại
đơn học
Page|3
a fussy eater: người có tiêu an intensive course: khóa học
chuẩn ăn uống rất cao cường độ cao
to grab a bite to eat: ăn vội vã to keep up with your studies: bắt
to have a sweet tooth: thích đồ kịp với việc học
ngọt to learn something by heart: học
home-cooked food: đồ ăn nấu ở thuộc lòng cái gì
nhà a mature student: sinh viên chín
the main meal: bữa chính chắn
to make your mouth water: khiến masters degree: bằng cao học
bạn thèm ăn món gì to meet a deadline: hoàn thành
to play with your food: ném/ công việc đúng hạn
nghịch đồ ăn vì không muốn ăn to play truant: trốn học
processed food / a ready meal: private language school: trường tư
thực phẩm chế biến sẵn public schools: trường công lập
a quick snack: bữa ăn nhẹ giữa a single-sex school: trường nam
bữa chính sinh/nữ sinh
a slap up meal: một bữa ăn lớn to sit an exam: làm bài kiểm tra
to spoil your appetite: ăn gì đó state school: trường công được chi
nhưng khiến bạn không còn đói trả nhờ quỹ công
khi vào bữa chính subject specialist: giáo viên có kiến
a take away: đồ ăn chế biến sẵn để thức sâu rộng về bộ môn họ dạy
mang đi to take a year out: dành một năm
to tuck into: ăn gì đó ngon lành làm việc và du lịch trước khi vào đại
to wine and dine: trêu chọc ai học
bằng đồ ăn hoặc đồ uống tuition fees: học phí
to work up an appetite: làm việc to work your way through university:
gì đó để cảm thấy đói làm thêm để có tiền đi học
Page|4
có thể làm việc tốt cùng to be heavy-going: kén người
full-time: số giờ làm việc của một đọc
người trong 1 tuần a blockbuster: bom tấn phòng vé
a heavy workload: có nhiều việc to catch the latest movie: xem
để làm phim vừa ra rạp
a high-powered job: công việc the central character:nhân vật
quan trọng chính
holiday entitlement: số ngày nghỉ a classic: (phim, sách) kinh điển
cho phép to come highly recommended:
job satisfaction: sự hài lòng đối được ca ngợi rất nhiều
với công việc couldn’t put it down: không thể
manual work: công việc chân tay ngừng đọc
maternity leave: thời gian thai an e-book: sách điện tử
sản an e-reader: máy đọc sách điện tử
to meet a deadline: hoàn thành to flick through: nghía sơ qua
công việc đúng hạn quyển sách
a nine-to-five job: công việc to get a good/bad review: nhận
thông thường 8 tiếng/ngày phản hồi tích cực/tiêu cực
one of the perks of the job: lợi ích to go on general release: được
công việc đem lại công chiếu rộng rãi
part-time: bán thời gian hardback: sách bìa cứng
to run your own business: xem a historical novel: tiểu thuyết lịch sử
“be your own boss” a low budget film: phim có kinh
to be self-employed: see ‘to be phí thấp
your own boss’ on the big screen: trong rạp
sick leave: thời gian nghỉ ốm cho a page turner: một quyển sách hấp
phép dẫn
to be stuck behind a desk: không paperback: sách bìa mềm
hài lòng với công việc văn phòng plot: cốt truyện
to be/get stuck in a rut: làm công to read something from cover to
việc nhàm chán nhưng khó có thể cover: đọc toàn bộ từ đầu đến cuối
bỏ việc sci-fi: khoa học viễn tưởng
to take early retirement: nghỉ hưu to see a film: xem phim tại rạp
sớm the setting: bối cảnh
temporary work: công việc tạm showings: buổi chiếu phim
thời soundtrack: nhạc phim
voluntary work: công việc tình special effects: hiệu ứng đặc biệt
nguyện (không được trả lương) to take out (a book from the
to be well paid: lương cao library): mượn sách thư viện
working conditions: điều kiện làm to tell the story of: tóm tắt cuộc
Page|5
việc (giờ làm việc, chế độ khác) đời/câu chuyện của ai đó
to work with your hands: làm công to watch a film: xem phim ở nhà
việc chân tay
Page|6
cùng một bộ với nhau hợp đồng lao động với ai đó
must-have: đồ phải có lifestyle business: một doanh
off the peg: may sẵn nghiệp được thành lập để mang lại
old fashioned: lỗi mốt thu nhập đủ và không có gì hơn.
on the catwalk: trên sàn diễn to make a profit: kiếm lợi nhuận
a slave to fashion: nô lệ thời niche business: doanh nghiệp
trang thành ông trong một thị trường
smart clothes: quần áo lịch sự nào đó
to suit someone: hợp với ai đó to raise a company profile: làm cho
to take pride in one’s nhiều người biết về doanh nghiệp.
appearance: chú ý đến ngoại to run your own business: tự bạn sở
hình hữu một doanh nghiệp
timeless: vượt thời gian sales figures: báo cáo thu nhập của
vintage clothes: quần áo phong công ty (thông qua việc bán sản
cách các thập niên trước phẩm hoặc dịch vụ).
well-dressed: ăn bận đẹp to set up a business: thành lập
doanh nghiệp
stiff competition: cạnh tranh mạnh
mẽ từ những công ty khác trong
cùng lĩnh vực
to take on employees: thuê người
to take out a loan: vay mượn tiền
to win a contract: giành được
hợp đồng
to work for yourself: (xem lại ‘to be
self-employed’)
MUSIC SHOPPING
adoring fans: người hâm mộ một advertising campaign: chiến dịch
ca sĩ hay nhóm nhạc nào đó quảng cáo
background music: nhạc nền big brand names: các nhãn hàng và
a catchy tune: bài hát dễ nhớ và công ty nổi tiếng
khiến bạn muốn hát nó to be careful with money: sử
classical music: nhạc cổ điển dụng tiền cẩn thận
to download tracks: tải nhạc từ carrier bag: túi xách
Internet customer service: dịch vụ khách
to have a great voice: có giọng hàng
hát hay to get into debt: nợ tiền
Page|7
to go on tour: đi lưu diễn (trong to give someone the hard sell: ép ai
vùng hay trong nước) đó mua thứ gì đó
a huge following: số lượng người high street names: cửa hàng nổi
hâm mộ lớn tiếng
live music: nhạc sống independent stores: cửa hàng bán lẻ
live performance: buổi biểu diễn (của các thương hiệu nổi tiếng)
trực tiếp local shops: cửa hàng địa
a massive hit: đĩa hát bán chạy phương
a music festival: lễ hội âm nhạc loyalty card: thẻ thành viên thân
musical talent: có tài âm nhạc thiết
to be/sing out of tune: hát sai nốt/ must-have product: sản phẩm
giai điệu nhiều người muốn có
a piece of music: bản nhạc to be on a tight budget: ngân
to play by ear: chơi nhạc bằng sách chi tiêu hạn hẹp
cách cảm thụ âm nhạc, không to be on commission: hoa hồng
cần nhìn nốt a pay in cash: trả bằng tiền mặt
a pop group: nhóm nhạc pop to pay the full price: trả đủ một
to read music: hiểu được các nốt lần
nhạc to pick up a bargain: mua được
a rock band: nhóm nhạc rock món đồ rẻ hơn với giá bình thường
to sing along to: hát theo (ca sĩ/ to run up a credit card bill: nợ
người nào đó đang hát) tiền trên thẻ tín dụng
a sing-song: bài hát thoải mái, dễ to shop around: đi nhiều cửa hàng
chịu để lựa chọn sản phẩm tốt nhất
a slow number: bài hát có nhịp shop assistant: nhân viên chăm sóc
điệu chậm khách hàng
to take up a musical instrument: to shop until you drop: đi mua
bắt đầu học một loại nhạc cụ sắm rất nhiều
taste in music: gu âm nhạc to slash prices: giám giả mạnh
to be tone deaf: không có khả to snap up a bargain: mua nhanh một
năng phân biệt được nốt trong âm thứ gì đó đang được bán rẻ
nhạc summer sales: đợt giảm giá lớn
trong năm
to try something on: thử đồ
to be value for money: đáng tiền
window shopping: chỉ nhìn sản
phẩm nhưng không mua bất kì
thứ gì
Page|8
HEALTH ACCOMODATION
aches and pains: những cơn đau (all the) mod cons: tiện nghi, thiết bị
âm ỉ (tủ lạnh, máy giặt)
to be a bit off colour: hơi xuống apartment block: khu căn hộ
sắc back garden: vườn sau
to be at death’s door: (informal) detached house: nhà độc lập
cực kì ốm yếu bệnh tật to do up a property: sửa sang một
to be on the mend: hồi phục sau tòa nhà cũ
bệnh dream home: ngôi nhà mơ ước
to be over the worst: vượt qua first-time buyer: người mua nhà
giai đoạn nguy hiểm lần đầu
to be under the weather: fully-furnished: đầy đủ nội thất
(informal) thấy không khỏe to get on the property ladder: mua
a blocked nose: mũi bị nghẹt nhà với mục đích mua một căn lớn
to catch a cold: bị cảm lạnh hơn, đắt tiền hơn sau này
a check-up: buổi kiểm tra sức hall of residence: ký túc xá
khỏe home comforts: tiện nghi, tiện ích
a chesty cough: ho tức ngực, ho trong nhà
khan house-hunting: tìm nhà ở
cuts and bruises: vết thương house-warming party: tiệc tân gia
không nghiêm trọng ideal home: ngôi nhà lý tưởng
to feel poorly: bị bệnh to live on campus: sống trong khuôn
as fit as a fiddle: rất khỏe mạnh, viên trường đại học
khỏe như vâm mobile home: nhà di động (nhà
to go down with a cold: dính trên xe)
bệnh to move into: dọn vào ở
to go private: khám bệnh to own your own home: sở hữu
viện/phòng khám tư nhà
GP: (General Practitioner) bác sĩ to pay rent in advance: trả tiền
đa khoa thuê nhà đầu tháng/tuần
to have a filling: trám răng permanent address: địa chỉ cố
to have a tooth out: nhổ răng định
a heavy cold: cảm nặng property market: thị trường bất
to make an appointment: hẹn động sản
gặp bác sĩ to put down a deposit: Đặt cọc
to make a speedy recovery: hồi rented accommodation: chỗ ở
phục nhanh chóng thuê, nhà trọ
to phone in sick: gọi điện xin nghỉ single room: phòng đơn
Page|9
ốm spacious room: phòng rộng
prescription charges: tiền thuốc student digs: chỗ ở cho sinh viên
kê đơn the suburbs: ngoại ô
to pull a muscle: bong gân to take out a mortgage: mua nhà trả
a runny nose:chảy nước mũi góp
a sore throat: đau họng, viêm họng terraced house: nhà liền kề
P a g e | 10
quick-tempered: hay dễ tức giận shopping centre: trung tâm mua
reserved: kín đáo sắm
self-assured: tự tin shopping malls: trung tâm
self-centred: có cái tôi lớn thương mại
self-confident: tin vào bản thân sprawling city: thành phố lớn và
self-effacing: khiêm tốn, nhún lâu đời
nhường tourist attraction: địa điểm du lịch
to take after: giống (thường dung traffic congestion: sự ách tắc
cho thành viên trong gia đình) giao thông
thick-skinned: không dễ bị ảnh upmarket shops: những cửa hàng thời
hưởng bới chỉ trích trang xa xỉ
trustworthy: có thể tin tưởng
two-faced: hai mặt, không trung thực
và chân thành
WEATHER ENVIRONMENT
to be below freezing: dưới không air quality: chất lượng không khí
độ C (độ sạch của không khí)
bitterly cold: rất lạnh to become extinct: tiệt chủng
a blanket of snow: lớp tuyết dày to be under threat: nguy cơ tuyệt
boiling hot: rất nóng chủng
changeable: thời tiết thất thường climate change: biến đổi khí hậu
a change in the weather: khi điều to die out: xem “to become
điều kiện thời tiết thay đổi extinct”
clear blue skies: trời quang mây endangered species: những loài
to clear up: (trời) quang động vật có nguy cơ tuyệt chủng
to come out (the sun): (mặt trời) energy conservation: bảo toàn
mọc năng lượng để đảm bảo nguồn
a cold spell: đợt thời tiết lạnh năng lượng duy trì lâu nhất có thể
to dress up warm: mặc ấm environmentally friendly: thân
a drop of rain: mưa nhỏ thiện với môi trường
a flash flood: trận lũ quét exhaust fumes: khí thải (từ xe cộ)
freezing cold: rất lạnh flash floods: những cơn lũ diễn
to get caught in the rain: khi đang biến nhanh
ra ngoài thì trời mưa fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
to get drenched: rất ẩm ướt future generations: thế hệ tương lai
heatstroke: say nắng to get back to nature: sống gần với
a heatwave: nắng nóng thiên nhiên
P a g e | 11
heavy rain: mưa lớn global warming: (hiện tượng) ấm
long-range forecast: dự báo thời lên toàn cầu
tiết (trong vài ngày hoặc vài tuần heavy industry: công nghiệp
tới) nặng
mild climate: khí hậu ôn hòa humanitarian aid: hỗ trợ nhân
mild winter: mùa đông không quá đạo
lạnh impact on: ảnh hưởng tới..
not a cloud in the sky: xem lại loss of habitat: mất môi trường
‘clear blue skies’ sống
to pour down: mưa lớn man-made disaster: thảm họa do con
to be rained off: hủy hoặc hoãn người gây ra
lại việc gì do thời tiết xấu natural disaster: thiên tai (động
sunny spells: nắng chói đất, lũ lụt..)
thick fog: sương mù dày natural environment: môi trường tự
torrential rain: xem lại ‘heavy nhiên
rain’ the natural world: thế giới tự nhiên
tropical storm: bão nhiệt đới oil spill: tràn dầu (trên biển/ đại
weather forecast: dự báo thời tiết dương)
poaching: săn, bắt động vật
hoang dã bất hợp pháp
pollution levels: mức độ ô nhiễm
pressure group: nhóm ảnh hưởng,
hoạt động để nâng cao nhận thức và
cố gắng tác động đến quan điểm và
hoạt động của con người và các tổ
chức.
toxic waste: rác thải độc hại chưa
qua xử lí từ quá trình sản xuất
wildlife conservation: bảo tồn
thiên nhiên (động thực vật và môi
trường sống của chúng)
P a g e | 13