Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

TỔNG HỢP 500 TỪ

VỰNG IELTS THEO


CHỦ
HOLIDAYS RELATIONSHIPS
 all-in package/package holiday:  to break up: chấm dứt một mối
du lịch trọn gói quan hệ
 breathtaking view: cảnh đẹp  to drift apart: bớt gần gũi với một ai
 charter-flight: hình thức du lịch đó
theo phương thức thuê bao trọn  to enjoy someone’s company:
gói thích ở bên ai đó
 check-in desk: quầy check-in  to fall for: yêu ai đó
 departure lounge: sảnh chờ  to fall head over heels in love:
 far-off destination: địa điểm ở rất bắt đầu yêu ai đó nhiều
xa  to fall out with: có bất đồng hoặc
 to get away from it all: (nghỉ chấm dứt tình bạn với ai đó
dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thị  to get on like a house on fire: yêu ai
 guided tour: tour có hướng dẫn đó rất nhiều
viên  to get on well with: hiểu và có
 holiday brochure: tờ thông tin cùng sở thích chung với ai đó
chuyến nghỉ dưỡng  to get to know: bắt đầu tìm hiểu
 holiday destination: địa điểm nghỉ một ai đó
dưỡng  to go back years: biết ai đó trong
 holiday of a lifetime: chuyến nghỉ một thời gian dài
dưỡng đặc biệt trong đời  to have a lot in common: có
 holiday resort:khu nghỉ dưỡng nhiều điểm chung
 hordes of tourists: đám đông  to have ups and downs: có thời
khách du lịch gian thăng trầm
 local crafts: sản phẩm thủ công  a healthy relationship: mối quan hệ
 long weekend: ngày nghỉ cuối tốt
tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ  to hit it off: nhanh chóng trở
sáu/ thứ hai) thành bạn tốt với ai đó
 out of season: mùa thấp điểm  to be in a relationship: có mối
của du lịch quan hệ tình cảm với ai đó
 picturesque village: một ngôi làng  to keep in touch with: giữ liên lạc
rất đẹp với ai đó
 passport control: nơi kiểm tra  to lose touch with: mất liên lạc
passport với ai đó
 places of interest: địa điểm du lịch  love at first sight: yêu ai đó từ cái
ưa thích nhìn đầu tiên
 wildlife safari: chuyến du lịch  to pop the question: cầu hôn ai đó
khám phá thiên nhiên hoang dã,  to see eye to eye: đồng tình về một

Page|1
thường ở Châu Phi vấn đề nào đó
 self-catering: (du lịch) tự túc đồ  to settle down: lập gia đình
ăn  to strike up a relationship: bắt đầu
 short break: du lịch ngắn ngày mối quan hệ bạn bè
 to go sightseeing: dạo quanh địa  to tie the knot: kết hôn
điểm du lịch  to be well matched: tương tự
 stunning landscape: phong cảnh như
đẹp tuyệt vời  to work at a relationship: cố gắng duy
 travel agent: công ty lữ hành trì mối quan hệ tốt với ai đó
 tourist trap: khu du lịch đắt đỏ,
lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
 youth hostel: nhà trọ giá rẻ

TECHNOLOGY SPORT
 to access websites/email: truy  an athletics meeting: một sự kiện thể
cập thao
 to back up files: sao chép dữ liệu  an athletics track: đường chạy
đề phòng trường hợp máy tính gặp  an away game: trận đấu bóng đá trên
vấn đề sân khách
 to boot up: khởi động máy tính  a brisk walk: đi bộ nhanh
 to bookmark a webpage: đánh  a football fan: người hâm mộ
dấu trang web bóng đá
 to browse websites: xem lướt  a fitness programme: những bài tập
trang web thể dục để giữ eo
 a computer buff: người say mê  a football match: một trận đấu
tin học bóng đá
 to crash: đột ngột dừng hoạt  a football pitch: sân bóng đá
động (không bao gồm khan đài của
 digital editing: chỉnh sửa file số khán giả)
như audio hay video  a football season: mùa giải bóng đá
 to enter a web address: nhập địa  to get into shape: trở nên thon
chỉ trang web gọn
 a gadget: một đồ dùng công  to go jogging: chạy bộ
nghệ như máy ảnh hay điện  a home game: trận đấu bóng đá trên
thoại sân nhà
 to go online: bắt đầu dùng  to keep fit: thon gọn, khỏe mạnh
Internet  to be out of condition: thân hình
 high-spec (laptop): máy tính chất không thon gọn

Page|2
lượng cao  a personal best: thành tích cá
 Internet security: an ninh mạng nhân trong thể thao
 intranet: mạng máy tính nội bộ  a personal trainer: huấn luyện
 to navigate a website: sử dụng viên cá nhân
trang web  to run the marathon: chạy
 operating system: hệ thống điều marathon
hành máy tính  a season ticket: vé cả mùa giải giúp
 send an attachment: gửi file đính bạn có thể xem tất cả trận đấu trên
kém trong mail sân nhà
 social media: mạng xã hội như  to set a record: đạt kỉ lục
Facebook hay Twitter  a sports centre: trung tâm thể
 to surf the web: lướt web dục thể thao
 a techie: người yêu thích công  sports facilities: thiết bị và dịch vụ
nghệ thể thao
 to upgrade: nâng cấp  a squash/tennis/badminton court: sân
 video conferencing: họp qua video bóng chuyền/ tennis/ squash
(giữa nhiều người từ nhiều nước)  strenuous exercise: bài tập
 wireless hotspot: địa điểm truy cường độ cao
cập mạng không dây  a strong swimmer: người bơi giỏi
 wireless network: mạng không  a swimming pool: bể bơi
dây  to take up exercise: bắt đầu tập thể
 word processing: đánh văn bản dục
trên máy tính  to train hard: luyện tập chăm chỉ

FOOD EDUCATION
 to be full up: no căng  to attend classes: đi học
 to be starving hungry / dying of  bachelors degree: bằng cử nhân
hunger:: một cách nói cường  boarding school: trường nội trú
điệu rằng bạn rất đói  distance learning: học từ xa
 to bolt something down: ăn một  face-to-face classes: lớp học
cái gì đó rất nhanh truyền thống
 to eat a balanced diet: ăn đúng  to fall behind with your studies: tiến
lượng và loại thực phẩm bộ chậm hơn các bạn khác trong lớp
 to eat like a horse: ăn rất nhiều  to give feedback: đưa ra nhận xét
 to follow a recipe: nấu ăn theo  a graduation ceremony: lễ tốt
thực đơn có sẵn nghiệp
 to foot the bill: thanh toán hóa  higher education: giáo dục đại
đơn học

Page|3
 a fussy eater: người có tiêu  an intensive course: khóa học
chuẩn ăn uống rất cao cường độ cao
 to grab a bite to eat: ăn vội vã  to keep up with your studies: bắt
 to have a sweet tooth: thích đồ kịp với việc học
ngọt  to learn something by heart: học
 home-cooked food: đồ ăn nấu ở thuộc lòng cái gì
nhà  a mature student: sinh viên chín
 the main meal: bữa chính chắn
 to make your mouth water: khiến  masters degree: bằng cao học
bạn thèm ăn món gì  to meet a deadline: hoàn thành
 to play with your food: ném/ công việc đúng hạn
nghịch đồ ăn vì không muốn ăn  to play truant: trốn học
 processed food / a ready meal:  private language school: trường tư
thực phẩm chế biến sẵn  public schools: trường công lập
 a quick snack: bữa ăn nhẹ giữa  a single-sex school: trường nam
bữa chính sinh/nữ sinh
 a slap up meal: một bữa ăn lớn  to sit an exam: làm bài kiểm tra
 to spoil your appetite: ăn gì đó  state school: trường công được chi
nhưng khiến bạn không còn đói trả nhờ quỹ công
khi vào bữa chính  subject specialist: giáo viên có kiến
 a take away: đồ ăn chế biến sẵn để thức sâu rộng về bộ môn họ dạy
mang đi  to take a year out: dành một năm
 to tuck into: ăn gì đó ngon lành làm việc và du lịch trước khi vào đại
 to wine and dine: trêu chọc ai học
bằng đồ ăn hoặc đồ uống  tuition fees: học phí
 to work up an appetite: làm việc  to work your way through university:
gì đó để cảm thấy đói làm thêm để có tiền đi học

WORK BOOKS AND FILMS


 to be called for an interview:  an action movie: phim hành động
được mời phỏng vấn  to be engrossed in: say mê với gì đó
 to be your own boss: tự kinh  bedtime reading: đọc sách trước khi
doanh đi ngủ
 a dead-end job: công việc không  to be a big reader: người đọc
có cơ hội thăng tiến nhiều
 to do a job-share: chia sẻ công  to be based on: dựa trên
việc với người khác  a box office hit: phim thành công về
 a good team player: người bạn mặt doanh thu

Page|4
có thể làm việc tốt cùng  to be heavy-going: kén người
 full-time: số giờ làm việc của một đọc
người trong 1 tuần  a blockbuster: bom tấn phòng vé
 a heavy workload: có nhiều việc  to catch the latest movie: xem
để làm phim vừa ra rạp
 a high-powered job: công việc  the central character:nhân vật
quan trọng chính
 holiday entitlement: số ngày nghỉ  a classic: (phim, sách) kinh điển
cho phép  to come highly recommended:
 job satisfaction: sự hài lòng đối được ca ngợi rất nhiều
với công việc  couldn’t put it down: không thể
 manual work: công việc chân tay ngừng đọc
 maternity leave: thời gian thai  an e-book: sách điện tử
sản  an e-reader: máy đọc sách điện tử
 to meet a deadline: hoàn thành  to flick through: nghía sơ qua
công việc đúng hạn quyển sách
 a nine-to-five job: công việc  to get a good/bad review: nhận
thông thường 8 tiếng/ngày phản hồi tích cực/tiêu cực
 one of the perks of the job: lợi ích  to go on general release: được
công việc đem lại công chiếu rộng rãi
 part-time: bán thời gian  hardback: sách bìa cứng
 to run your own business: xem  a historical novel: tiểu thuyết lịch sử
“be your own boss”  a low budget film: phim có kinh
 to be self-employed: see ‘to be phí thấp
your own boss’  on the big screen: trong rạp
 sick leave: thời gian nghỉ ốm cho  a page turner: một quyển sách hấp
phép dẫn
 to be stuck behind a desk: không  paperback: sách bìa mềm
hài lòng với công việc văn phòng  plot: cốt truyện
 to be/get stuck in a rut: làm công  to read something from cover to
việc nhàm chán nhưng khó có thể cover: đọc toàn bộ từ đầu đến cuối
bỏ việc  sci-fi: khoa học viễn tưởng
 to take early retirement: nghỉ hưu  to see a film: xem phim tại rạp
sớm  the setting: bối cảnh
 temporary work: công việc tạm  showings: buổi chiếu phim
thời  soundtrack: nhạc phim
 voluntary work: công việc tình  special effects: hiệu ứng đặc biệt
nguyện (không được trả lương)  to take out (a book from the
 to be well paid: lương cao library): mượn sách thư viện
 working conditions: điều kiện làm  to tell the story of: tóm tắt cuộc

Page|5
việc (giờ làm việc, chế độ khác) đời/câu chuyện của ai đó
 to work with your hands: làm công  to watch a film: xem phim ở nhà
việc chân tay

CLOTHES AND FASHION BUSINESS


 to be on trend: bắt kịp xu hướng  to balance the books: không sử
 casual clothes: quần áo bình dụng nhiều hơn số tiền mà bạn làm
thường ra.
 classic style: phong cách cổ điển  to be self-employed: tự làm chủ/
 designer label: nhãn hàng thiết không làm cho chủ nào.
kế (thường là nổi tiếng và đắt  to cold call: gọi điện thoại để bán
tiền) hàng cho người khác mà không cần
 dressed to kill: ăn mặc rất đẹp, sự cho phép ban đầu từ họ
ấn tượng  cut throat competition: khi một công
 to dress for the occasion: ăn mặc ty hạ giá cả xuống, buộc các công ty
theo dịp khác phải làm theo, đôi khi đến một
 fashionable: hợp thời trang điểm mà công việc kinh doanh trở
 fashion house: nhà mốt (bán các nên không có lợi.
thiết kế mới và đắt tiền)  to do market research: làm khảo sát
 fashion icon: biểu tượng thời thị trường
trang  to draw up a business plan: viết kế
 fashion show: show thời trang hoạch cho một doanh nghiệp mới
 to get dressed up: chưng diện  to drum up business: cố gắng thu hút
 to go out of fashion: lỗi thời, lỗi khách hàng
mốt  to earn a living: kiếm tiền
 hand-me-downs: quần áo mặc lại  to go bust: phá sản
(của anh, chị trong gia đình)  cash flow: dòng tiền
 to have an eye for (fashion): có  to go into business with: hợp tác
con mắt (thời trang) kinh doanh với (ai đó)
 to have a sense of style: có gu  to go it alone: tự mở doanh
ăn mặc nghiệp
 the height of fashion: rất hợp thời  to go under: (xem lại ‘to go bust’)
trang  to have a web presence:có trang
 to keep up with the latest fashion: web
ăn diện theo mốt  to launch a product: bắt đầu bán và
 to look good in: mặc hợp quảng cáo một sản phẩm mới.
 to mix and match: phối đồ không  to lay someone off: chấm đứt

Page|6
cùng một bộ với nhau hợp đồng lao động với ai đó
 must-have: đồ phải có  lifestyle business: một doanh
 off the peg: may sẵn nghiệp được thành lập để mang lại
 old fashioned: lỗi mốt thu nhập đủ và không có gì hơn.
 on the catwalk: trên sàn diễn  to make a profit: kiếm lợi nhuận
 a slave to fashion: nô lệ thời  niche business: doanh nghiệp
trang thành ông trong một thị trường
 smart clothes: quần áo lịch sự nào đó
 to suit someone: hợp với ai đó  to raise a company profile: làm cho
 to take pride in one’s nhiều người biết về doanh nghiệp.
appearance: chú ý đến ngoại  to run your own business: tự bạn sở
hình hữu một doanh nghiệp
 timeless: vượt thời gian  sales figures: báo cáo thu nhập của
 vintage clothes: quần áo phong công ty (thông qua việc bán sản
cách các thập niên trước phẩm hoặc dịch vụ).
 well-dressed: ăn bận đẹp  to set up a business: thành lập
doanh nghiệp
 stiff competition: cạnh tranh mạnh
mẽ từ những công ty khác trong
cùng lĩnh vực
 to take on employees: thuê người
 to take out a loan: vay mượn tiền
 to win a contract: giành được
hợp đồng
 to work for yourself: (xem lại ‘to be
self-employed’)

MUSIC SHOPPING
 adoring fans: người hâm mộ một  advertising campaign: chiến dịch
ca sĩ hay nhóm nhạc nào đó quảng cáo
 background music: nhạc nền  big brand names: các nhãn hàng và
 a catchy tune: bài hát dễ nhớ và công ty nổi tiếng
khiến bạn muốn hát nó  to be careful with money: sử
 classical music: nhạc cổ điển dụng tiền cẩn thận
 to download tracks: tải nhạc từ  carrier bag: túi xách
Internet  customer service: dịch vụ khách
 to have a great voice: có giọng hàng
hát hay  to get into debt: nợ tiền

Page|7
 to go on tour: đi lưu diễn (trong  to give someone the hard sell: ép ai
vùng hay trong nước) đó mua thứ gì đó
 a huge following: số lượng người  high street names: cửa hàng nổi
hâm mộ lớn tiếng
 live music: nhạc sống  independent stores: cửa hàng bán lẻ
 live performance: buổi biểu diễn (của các thương hiệu nổi tiếng)
trực tiếp  local shops: cửa hàng địa
 a massive hit: đĩa hát bán chạy phương
 a music festival: lễ hội âm nhạc  loyalty card: thẻ thành viên thân
 musical talent: có tài âm nhạc thiết
 to be/sing out of tune: hát sai nốt/  must-have product: sản phẩm
giai điệu nhiều người muốn có
 a piece of music: bản nhạc  to be on a tight budget: ngân
 to play by ear: chơi nhạc bằng sách chi tiêu hạn hẹp
cách cảm thụ âm nhạc, không  to be on commission: hoa hồng
cần nhìn nốt  a pay in cash: trả bằng tiền mặt
 a pop group: nhóm nhạc pop  to pay the full price: trả đủ một
 to read music: hiểu được các nốt lần
nhạc  to pick up a bargain: mua được
 a rock band: nhóm nhạc rock món đồ rẻ hơn với giá bình thường
 to sing along to: hát theo (ca sĩ/  to run up a credit card bill: nợ
người nào đó đang hát) tiền trên thẻ tín dụng
 a sing-song: bài hát thoải mái, dễ  to shop around: đi nhiều cửa hàng
chịu để lựa chọn sản phẩm tốt nhất
 a slow number: bài hát có nhịp  shop assistant: nhân viên chăm sóc
điệu chậm khách hàng
 to take up a musical instrument:  to shop until you drop: đi mua
bắt đầu học một loại nhạc cụ sắm rất nhiều
 taste in music: gu âm nhạc  to slash prices: giám giả mạnh
 to be tone deaf: không có khả  to snap up a bargain: mua nhanh một
năng phân biệt được nốt trong âm thứ gì đó đang được bán rẻ
nhạc  summer sales: đợt giảm giá lớn
trong năm
 to try something on: thử đồ
 to be value for money: đáng tiền
 window shopping: chỉ nhìn sản
phẩm nhưng không mua bất kì
thứ gì

Page|8
HEALTH ACCOMODATION
 aches and pains: những cơn đau  (all the) mod cons: tiện nghi, thiết bị
âm ỉ (tủ lạnh, máy giặt)
 to be a bit off colour: hơi xuống  apartment block: khu căn hộ
sắc  back garden: vườn sau
 to be at death’s door: (informal)  detached house: nhà độc lập
cực kì ốm yếu bệnh tật  to do up a property: sửa sang một
 to be on the mend: hồi phục sau tòa nhà cũ
bệnh  dream home: ngôi nhà mơ ước
 to be over the worst: vượt qua  first-time buyer: người mua nhà
giai đoạn nguy hiểm lần đầu
 to be under the weather:  fully-furnished: đầy đủ nội thất
(informal) thấy không khỏe  to get on the property ladder: mua
 a blocked nose: mũi bị nghẹt nhà với mục đích mua một căn lớn
 to catch a cold: bị cảm lạnh hơn, đắt tiền hơn sau này
 a check-up: buổi kiểm tra sức  hall of residence: ký túc xá
khỏe  home comforts: tiện nghi, tiện ích
 a chesty cough: ho tức ngực, ho trong nhà
khan  house-hunting: tìm nhà ở
 cuts and bruises: vết thương  house-warming party: tiệc tân gia
không nghiêm trọng  ideal home: ngôi nhà lý tưởng
 to feel poorly: bị bệnh  to live on campus: sống trong khuôn
 as fit as a fiddle: rất khỏe mạnh, viên trường đại học
khỏe như vâm  mobile home: nhà di động (nhà
 to go down with a cold: dính trên xe)
bệnh  to move into: dọn vào ở
 to go private: khám bệnh  to own your own home: sở hữu
viện/phòng khám tư nhà
 GP: (General Practitioner) bác sĩ  to pay rent in advance: trả tiền
đa khoa thuê nhà đầu tháng/tuần
 to have a filling: trám răng  permanent address: địa chỉ cố
 to have a tooth out: nhổ răng định
 a heavy cold: cảm nặng  property market: thị trường bất
 to make an appointment: hẹn động sản
gặp bác sĩ  to put down a deposit: Đặt cọc
 to make a speedy recovery: hồi  rented accommodation: chỗ ở
phục nhanh chóng thuê, nhà trọ
 to phone in sick: gọi điện xin nghỉ  single room: phòng đơn

Page|9
ốm  spacious room: phòng rộng
 prescription charges: tiền thuốc  student digs: chỗ ở cho sinh viên
kê đơn  the suburbs: ngoại ô
 to pull a muscle: bong gân  to take out a mortgage: mua nhà trả
 a runny nose:chảy nước mũi góp
 a sore throat: đau họng, viêm họng  terraced house: nhà liền kề

PERSONALITY TOWNS AND CITIES


 to be the life and soul of the  boarded up shops: cửa hàng đã
party: người vui vẻ hòa đồng, là dừng kinh doanh
tâm điểm của bữa tiệc.  chain stores: chuỗi cửa hàng bán lẻ
 to bend over backwards: cố gắng (của các nhãn hiệu nổi tiếng)
rất nhiều để giúp đỡ ai đó.  to close down: dừng kinh doanh
 broad-minded: sẵn sàng đón  fashionable boutiques: cửa hàng
nhận ý kiến và quan điểm từ quần áo thời trang
người khác  to get around: đi du lịch đó đây
 easy-going: dễ tính, không lo  high-rise flats: khu căn hộ nhiều tầng
nghĩ.  inner-city: khu trung tâm thành phố
 extrovert: người hướng ngoại mà có điều kiện sống không tốt
 fair-minded: công bằng  in the suburbs: ở vùng ngoại ô
 fun-loving: vui nhộn, thích được  lively bars/restaurants: bar/ nhà
vui chơi hàng sôi động, nhộn nhịp
 to hide one’s light under a bushel:  local facilities: cơ sở hạ tầng địa
giấu đi tài năng của ai đó phương
 good company: người thích giao  multi-story car parks: bãi đậu xe
luu hơi có nhiều tầng
 good sense of humour: khiếu hài  office block: tòa nhà văn phòng
hước thâm thúy  out of town shopping centre/retail
 introvert: người hướng nội park: khu mua sắm lớn ở ngoại ô
 laid-back: đồng nghĩa với ‘easy-  pavement cafe: cafe vỉa hè
going’  places of interest: điểm đến hấp
 to lose one’s temper: trở nên tức dẫn
giận  poor housing: khu nhà ở tồi tàn
 narrow minded: trái ngược với  public spaces: nơi công cộng
‘broad-minded’  public transport system: hệ
 painfully shy: cực kỳ ngại ngùng thống giao thông công cộng
 to put others first: nghĩ đến người  residential area: khu dân cư
khác trước khi nghĩ đến bản thân  run down: xuống cấp, cũ kĩ

P a g e | 10
 quick-tempered: hay dễ tức giận  shopping centre: trung tâm mua
 reserved: kín đáo sắm
 self-assured: tự tin  shopping malls: trung tâm
 self-centred: có cái tôi lớn thương mại
 self-confident: tin vào bản thân  sprawling city: thành phố lớn và
 self-effacing: khiêm tốn, nhún lâu đời
nhường  tourist attraction: địa điểm du lịch
 to take after: giống (thường dung  traffic congestion: sự ách tắc
cho thành viên trong gia đình) giao thông
 thick-skinned: không dễ bị ảnh  upmarket shops: những cửa hàng thời
hưởng bới chỉ trích trang xa xỉ
 trustworthy: có thể tin tưởng
 two-faced: hai mặt, không trung thực
và chân thành

WEATHER ENVIRONMENT
 to be below freezing: dưới không  air quality: chất lượng không khí
độ C (độ sạch của không khí)
 bitterly cold: rất lạnh  to become extinct: tiệt chủng
 a blanket of snow: lớp tuyết dày  to be under threat: nguy cơ tuyệt
 boiling hot: rất nóng chủng
 changeable: thời tiết thất thường  climate change: biến đổi khí hậu
 a change in the weather: khi điều  to die out: xem “to become
điều kiện thời tiết thay đổi extinct”
 clear blue skies: trời quang mây  endangered species: những loài
 to clear up: (trời) quang động vật có nguy cơ tuyệt chủng
 to come out (the sun): (mặt trời)  energy conservation: bảo toàn
mọc năng lượng để đảm bảo nguồn
 a cold spell: đợt thời tiết lạnh năng lượng duy trì lâu nhất có thể
 to dress up warm: mặc ấm  environmentally friendly: thân
 a drop of rain: mưa nhỏ thiện với môi trường
 a flash flood: trận lũ quét  exhaust fumes: khí thải (từ xe cộ)
 freezing cold: rất lạnh  flash floods: những cơn lũ diễn
 to get caught in the rain: khi đang biến nhanh
ra ngoài thì trời mưa  fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
 to get drenched: rất ẩm ướt  future generations: thế hệ tương lai
 heatstroke: say nắng  to get back to nature: sống gần với
 a heatwave: nắng nóng thiên nhiên

P a g e | 11
 heavy rain: mưa lớn  global warming: (hiện tượng) ấm
 long-range forecast: dự báo thời lên toàn cầu
tiết (trong vài ngày hoặc vài tuần  heavy industry: công nghiệp
tới) nặng
 mild climate: khí hậu ôn hòa  humanitarian aid: hỗ trợ nhân
 mild winter: mùa đông không quá đạo
lạnh  impact on: ảnh hưởng tới..
 not a cloud in the sky: xem lại  loss of habitat: mất môi trường
‘clear blue skies’ sống
 to pour down: mưa lớn  man-made disaster: thảm họa do con
 to be rained off: hủy hoặc hoãn người gây ra
lại việc gì do thời tiết xấu  natural disaster: thiên tai (động
 sunny spells: nắng chói đất, lũ lụt..)
 thick fog: sương mù dày  natural environment: môi trường tự
 torrential rain: xem lại ‘heavy nhiên
rain’  the natural world: thế giới tự nhiên
 tropical storm: bão nhiệt đới  oil spill: tràn dầu (trên biển/ đại
 weather forecast: dự báo thời tiết dương)
 poaching: săn, bắt động vật
hoang dã bất hợp pháp
 pollution levels: mức độ ô nhiễm
 pressure group: nhóm ảnh hưởng,
hoạt động để nâng cao nhận thức và
cố gắng tác động đến quan điểm và
hoạt động của con người và các tổ
chức.
 toxic waste: rác thải độc hại chưa
qua xử lí từ quá trình sản xuất
 wildlife conservation: bảo tồn
 thiên nhiên (động thực vật và môi
trường sống của chúng)

P a g e | 13

You might also like