Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN
Đề 40 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… 39


Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

3
A. A30 . B. 330 . C. 10 .
3
D. C30 .

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng

A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như
hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
2x 1
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1

1 1
A. x  , y  1 . B. x  1, y  2 . C. x  1, y  2 . D. x  1, y  .
2 2

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

y
3

2 1
1 O 2 x
1

A. y   x  3x  1 . B. y  x  2 x  1 . C. y  x  3x  1 . D. y  x  3x  1 .
3 4 2 3 3 2

Đồ thị của hàm số y  x  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3 2
Câu 8:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 8a  bằng

1
 log 2 a. B. 3  log 2 a. C.  log 2 a  . D. 3  log 2 a.
3
A.
2
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  2021 là
x

2021x
A. y  2021 ln 2012. B. y  2021 . C. y  D. y  2021 ln 2021.
x x x
.
ln 2021
3
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a 6 bằng

1
A. a 6 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 102 x4  100 là

A. x  3. B. x  1. C. x  1. D. x  3.

Câu 13: Nghiệm của phương trình log3  5 x   4

27 81
A. x  . B. x  . C. x  5 . D. x  3 .
5 5
Câu 14: Cho hàm số f  x   2 x 2  1 . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

2 2
 f  x  dx  3 x  xC.  f  x  dx  3 x  xC .
3 3
A. B.

2
 f  x  dx  3x  xC .  f  x  dx  3 x C .
3 3
C. D.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 15: Cho hàm số f  x   cos 5x . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

1
A.  f  x  dx  5sin 5x  C . B.  f  x  dx   5 sin 5x  C .
1
C.  f  x  dx  5 sin 5x  C . D.  f  x  dx  5sin 5x  C .
2 3 3
Câu 16: Nếu  f  x dx  21 và  f  x dx  4 thì  f  x dx bằng
1 2 1

A. 3 . B. 17 . C. 25 . D. 17 .
2

 x dx bằng
4
Câu 17: Tích phân
1

33 23 17 33
A. . B. . C. . D.  .
5 5 5 5
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là

A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Câu 19: Cho hai số phức z  4  i và w  2  5i . Số phức iz  w bằng
A. 1  i B. 1  i C. 1  i D. 1  i
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4  7i có tọa độ là
A.  7; 4  . B.  7; 4  . C.  4;7  . D.  4; 7  .
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 15 . B. 180 . C. 5 . D. 10 .
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng
A. 160 . B. 480 . C. 48 . D. 60 .
Câu 23: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l  10 cm và bán kính đáy r  8 cm . Khi đó thể
tích khối nón là:

128
A. V  128cm . B. V  92 cm . C. V   cm3 . D. 128 cm .
3 3 3

3
Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  2 cm và bán kính đường tròn đáy là r  3 cm .
Diện tích toàn phần của khối trụ là

A. 30 cm2 B. 15 cm2 . C. 55 cm2 D. 10 cm2

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 3); B( 2;2;1). Vectơ AB có tọa độ là:

A. 3;3;4 . B. 1;1;2 . C. 3; 3;4 . D. 3;1;4 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là:

A.  x  1  y   z  1  8 . B.  x  1  y   z  1  2 .
2 2 2 22 2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
C.  x  1  y 2   z  1  8 . D.  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2

x  2 y 1 z  3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau đây không
3 1 2
thuộc đường thẳng d ?


A. N 2; 1; 3 .  
B. P 5; 2; 1 . 
C. Q 1; 0; 5 .  D. M 2;1; 3 
Câu 28: Cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6;2  .

Phương trình tham số của đường thẳng  là:


 x  4  2t  x  2  4t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  3t . B.  y  6t . C.  y  3t . D.  y  3t .
z  2  t  z  1  2t  z  1  t z  1 t
   
Câu 29: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là

1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3

Câu 30:    3; 3 và có đạo hàm f  x trên khoảng


Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn   
 3; 3 . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


  
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 3;  1 và 1; 3 .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2; 3  .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3;  1 và  1; 3  .

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x3  3x  1 trên đoạn
1 4
 4 ; 5  . Tổng M  m bằng

59 6079 67 419
A.  . B.  . C.  . D.  .
16 2000 20 125
ln  x 4 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  0,1  1 là
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A.  4;5 . B.  ;5 . C. 5;   . D.  4;   .

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2; 4 , biết f  2   5 và f  4   21 . Tính
4
I    2 f   x   3dx .
2

A. I  26 . B. I  29 . C. I  35 . D. I  38 .

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i . Tìm phần ảo của số phức z 2  i z .

A. 7 . B. 29 . C. 27 . D. 19.


Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 2, SA  3a
và SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng:

A. 600 . B. 1200 . C. 300 . D. 900 .


Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  .
1 7 42 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 14 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.

A.  x  1  y   z  1  2 . B.  x  1  y   z  1  8 .
22 2 2 2 2

C.  x  1  y   z  1  2 . D.  x  1  y   z  1  8 .
22 2 2 2 2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A  3;5;7  và song
x 1 y  2 z  3
song với d :   .
2 3 4

 x  2  3t  x  3  2t  x  1  3t
  
A.  y  3  5t . B.  y  5  3t . C. Không tồn tại. D.  y  2  5t .
 z  4  7t  z  7  4t  z  3  7t
  
Câu 39. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất

 1 
của hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1 bằng
 2 

A. f  0   1. B. f 1 . C. f  2   1. D. f  1  2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất

 
phương trình sau: 2 y 3 x  log3 x  y 2 ?

A. 15 B. 11 . C. 19 . D. 13 .

e x  m khi x  0 1
Câu 41. Cho hàm số f  x   
 2 x 3  x 2
khi x  0
liên tục trên . Tích phân I   f  x dx bằng
1

22 22 22
A. I  e  2 3  22 . B. I  e  2 3  . C. I  e  2 3  . D. I  e  2 3 
3 3 3

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  i  z  i  4 và  z  i  z là số thực?


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a , SA vuông góc

a
với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2

4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45

Câu 44: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R  10 dm . Trong chậu có chứa sẵn một
khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h  4 dm . Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu
bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau
đây nhất?

A. 2,09 dm . B. 9,63dm . C. 3,07 dm . D. 4,53dm .


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt
1 1 2 2 1 4
cả d1 và d 2 là:
x y 1 z  3 x y 1 z  2
A.   . B.   .
9 9 8 3 3 4

2 2
x y 1 z  2 x y 1 z  2
C.   . D.   .
9 9 16 9 9 16
Câu 46: Cho f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f  0   0 . Hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

2

Hàm số g  x   2 f x  x  x  2 x  x  2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
4 3 2

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Có bao nhiêu số nguyên m  m  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn mln x  4  
ln m
Câu 47:  4  x?

A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. Vô số

Câu 48:  
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị C là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f  x 

 x1  x2 
đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f     3 . Gọi d là đường thẳng
 2 
 
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị C . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và d ( phần  
được tô đậm trong hình) bằng
y

x2 x
O x1

1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
4 2

Câu 49: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  1  i  1 và z2  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức P  z1  z2 .
3 5
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Câu 50: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  ,C 0;0; c  với

a  4, b  5, c  6 và mặt cầu  S  có bán kính bằng


3 10
ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi
2
tổng OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu  S  và
q
song song với mặt phẳng  OAB  có dạng mx  ny  pz  q  0 ( với m,n,p,q  ; là phân số
p
tối giản). Giá trị T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.C 8.D 9.D 10.D

11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.D

21.A 22.B 23.D 24.A 25.A 26.A 27.D 28.C 29.A 30.C

31.D 32.A 33.A 34.B 35.A 36.C 37.C 38.B 39.C 40.A

41.D 42.B 43.A 44.A 45.C 46.D 47.C 48.D 49.A 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

3
A. A30 . B. 330 . C. 10 .
3
D. C30 .

Lời giải

Chọn D

Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có
C303 cách.

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng

A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .

Lời giải

Chọn D

u1  d  3 u  1
Từ giả thiết u2  3 và u4  7 suy ra ta có hệ phương trình:   1 .
u1  3d  7 d  2

Vậy u15  u1  14d  29 .

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như
hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Lời giải

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng

biến trên khoảng  ; 2  .

Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  0 và giá trị cực tiểu
y  1.

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C

Hàm số có ba điểm cực trị.

2x 1
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1

1 1
A. x  , y  1 . B. x  1, y  2 . C. x  1, y  2 . D. x  1, y  .
2 2

Lời giải
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Chọn C

Ta có :

1
2
2x 1 x  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Vì lim  lim
x  x  1 x  1
1
x

2x 1 2x 1
Vì lim   , lim   nên đường thẳng x  1 là tiệm cân đứng của đồ thị
x 1 x 1 x 1 x  1

hàm số

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

y
3

2 1
1 O 2 x
1

A. y   x3  3x  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y  x3  3x 2  1 .

Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số có dạng y  ax 3  bx 2  cx  d , lim f ( x)   nên hệ số a  0 ,
x 

giao của đồ thị hàm số với trục tung tại điểm có tung độ y0  0.
Nên chọn C.
Câu 8: Đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Chọn D
Ta có: Đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2 cắt trục tung tại điểm M (0; 2).
Nên chọn D.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 8a  bằng

1
 log 2 a. B. 3  log 2 a. C.  log 2 a  . D. 3  log 2 a.
3
A.
2
Chọn D
Ta có: log 2 8a   log 2 8  log 2 a  log 2 23  log 2 a.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  2021x là

2021x
A. y  2021x ln 2012. B. y  2021x. C. y  . D. y  2021x ln 2021.
ln 2021
Chọn D

Ta có: a x   a x .ln a  2021x   2021x.ln 2021


   
3
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a 6 bằng
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1
6 3 2
A. a . B. a . C. a . D. a . 2

Chọn C
m
Ta có: Với a là số thực dương tùy ý thì n
a  a thay n  3, m  6 suy ra
m n 3
a6  a2 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 10
2 x 4
 100 là

A. x  3. B. x  1. C. x  1. D. x  3.
Chọn D
2 x 4
Ta có: 10  100  102 x4  102  2 x  4  2  x  3.
Câu 13: Nghiệm của phương trình log3  5 x   4

27 81
A. x  . B. x  . C. x  5 . D. x  3 .
5 5
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  0 .
81
Ta có: log3  5 x   4  5 x  34  5 x  81  x  .
5
Câu 14: Cho hàm số f  x   2 x 2  1 . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

2 2
 f  x  dx  3 x  xC.  f  x  dx  3 x  xC .
3 3
A. B.

2
 f  x  dx  3x  xC .  f  x  dx  3 x C .
3 3
C. D.

Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức nguyên hàm có bản:

 f  x  dx    2x  1 dx  2 x 2 dx   dx  x3  x  C
2 2
3
Câu 15: Cho hàm số f  x   cos 5x . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

1
A.  f  x  dx  5sin 5x  C . B.  f  x  dx   5 sin 5x  C .
1
C.  f  x  dx  5 sin 5x  C . D.  f  x  dx  5sin 5x  C .
Lời giải
Chọn C .
1 1
Áp dụng công thức nguyên hàm có bản:  f  x  dx   cos5xdx  5  cos5xd 5x   5 sin 5x  C .
2 3 3

Câu 16: Nếu  f  x dx  21 và  f  x dx  4 thì  f  x dx bằng


1 2 1
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A. 3 . B. 17 . C. 25 . D. 17 .
Lời giải
Chọn D
3 2 3
Ta có:  f  x dx   f  x dx   f  x dx  21  4  17 .
1 1 2

 x dx bằng
4
Câu 17: Tích phân
1

33 23 17 33
A. . B. . C. . D.  .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
2 2
x5 33
Ta có:  x dx  4

1
5 1
5

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là

A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Chọn C

Ta có: z  a  bi  z  a  bi .

Do đó: z  2  3i  z  2  3i
Câu 19: Cho hai số phức z  4  i và w  2  5i . Số phức iz  w bằng
A. 1  i B. 1  i C. 1  i D. 1  i
Lời giải

Chọn B

Ta có iz  w  i  4  i    2  5i   1  i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4  7i có tọa độ là
A.  7; 4  . B.  7; 4  . C.  4;7  . D.  4; 7  .
Lời giải

Chọn D.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4  7i có tọa độ là
 4; 7  .
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 15 . B. 180 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải

Chọn A.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
3V
Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6 là h   15 .
B
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng
A. 160 . B. 480 . C. 48 . D. 60 .
Lời giải

Chọn B.
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng V  a.b.c  480 .
Câu 23: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l  10 cm và bán kính đáy r  8 cm . Khi đó thể
tích khối nón là:

128
A. V  128cm . B. V  92 cm . C. V   cm3 . D. 128 cm .
3 3 3

3
Lời giải

Chọn D
Chiều cao h của khối nón là h  10  8  6 cm .
2 2

1
Thể tích khối nón: V   .82.6  128 cm3 .
3
Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  2 cm và bán kính đường tròn đáy là r  3 cm .
Diện tích toàn phần của khối trụ là

A. 30 cm2 B. 15 cm2 . C. 55 cm2 D. 10 cm2


Lời giải

Chọn A

Stp  2SĐáy + SXq  2 r 2  2 rl  2 r  r  l   30 cm2 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 3); B( 2;2;1). Vectơ AB có tọa độ là:

A. 3;3;4 . B. 1;1;2 . C. 3; 3;4 . D. 3;1;4 .


Lời giải

Chọn A

Ta có AB ( 2 1;2 ( 1);1 ( 3)) ( 3;3;4)

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là:

A.  x  1  y   z  1  8 . B.  x  1  y   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1  y   z  1  8 . D.  x  1  y   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Chọn A
AB
Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R  .
2
AB
Ta có I  1;0;1 và R   22  22  02  8 .
2
Vậy phương trình mặt cầu là  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2

x  2 y 1 z  3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào sau đây không
3 1 2
thuộc đường thẳng d ?


A. N 2; 1; 3 .  
B. P 5; 2; 1 . 
C. Q 1; 0; 5 .  
D. M 2;1; 3 
Lời giải

Chọn D

2  2 1  1 3  3
 
Thay tọa độ điểm N 2; 1; 3 vào phương trình đường thẳng d ta có
3

1

2
suy ra N  d .

5  2 2  1 1  3
 
Thay tọa độ điểm P 5; 2; 1 vào phương trình đường thẳng d ta có
3

1

2
suy ra P  d .

1  2 0  1 5  3
 
Thay tọa độ điểm Q 1; 0; 5 vào phương trình đường thẳng d ta có
3

1

2
suy ra Q  d .

2  2 1  1 3  3
 
Thay tọa độ điểm M 2;1; 3 vào phương trình đường thẳng d ta có
3

1

2
suy ra M  d .

Câu 28: Cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6;2  .

Phương trình tham số của đường thẳng  là:


 x  4  2t  x  2  4t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  3t . B.  y  6t . C.  y  3t . D.  y  3t .
z  2  t  z  1  2t  z  1  t z  1 t
   
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6;2  hay
 x  2  2t
 2; 3;1. Phương trình tham số của đường thẳng  là:  y  3t .
 z  1  t

Câu 29: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3
Lời giải:
Chọn A
Không gian mẫu:   1;2;3;4;5;6

Biến cố xuất hiện: A  3


n  A 1
Suy ra P  A   .
n  6

Câu 30:    3; 3 và có đạo hàm f  x trên khoảng


Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn   
 3; 3 . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


  

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 3;  1 và 1; 3 .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2; 3  .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3;  1 và  1; 3  .


Lời giải

Chọn C

   
Dựa vào đồ thị ta thấy f  x  0, x  2; 3 và dấu "  " chỉ xảy ra tại x  1 nên hàm số

đồng biến trên khoảng 2; 3 .  


Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x3  3x  1 trên đoạn
1 4
 4 ; 5  . Tổng M  m bằng

59 6079 67 419
A.  . B.  . C.  . D.  .
16 2000 20 125
Lời giải
Chọn D
Ta có f   x   12 x 2  3
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
 1 1 4
x  2   4 ; 5 
 
f  x  0   .
 1 1 4
x     ; 
 2 4 5
1 27 1 4 169
f   , f    2 , f     .
4 16 2 5 125
169
Do đó max f  x     M , min f  x   2  m .
1 4 125 1 4
 ;   ; 
4 5 4 5

419
Vậy M  m   .
125
ln  x 4 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  0,1  1 là

A.  4;5 . B.  ;5 . C. 5;   . D.  4;   .


Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  4 .
ln  x  4
Ta có  0,1  1  ln  x  4   0  x  4  1  x  5 .
Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   4;5 .

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2; 4 , biết f  2   5 và f  4   21 . Tính
4
I    2 f   x   3dx .
2

A. I  26 . B. I  29 . C. I  35 . D. I  38 .
Lời giải
Chọn A
4

Ta có I   2 f   x   3dx   2 f  x   3x   2 f  4   3.4  2 f  2   3.2  26 .


4

2
2

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i . Tìm phần ảo của số phức z 2  i z .

A. 7 . B. 29 . C. 27 . D. 19.


Lời giải
Chọn B
Ta có z  3  4i  z  3  4i .

z 2  i z   3  4i   i 3  4i  9  24i  16i 2  i 32   4   7  29i .


2 2

Vậy phần ảo của số phức z 2  i z là 29 .

Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 2, SA  3a
và SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng:
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A. 600 . B. 1200 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải
S

A D

B C

Chọn A

Vì SA   ABCD   SC;  ABCD   SCA . 
Ta có AC  AB2  BC 2  a 3.
SA 3a
 tan SAC    3  SCA  600.
AC a 3
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  .
1 7 42 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 14 2
Lời giải
Chọn C

 SC;  ABCD   SCO  600 , OC 


2 6
 SO  OC tan 600  .
2 2
Gọi I là trung điểm BC , kẻ OH  SI tại H .
 OH   SBC   d  O;  SBC    OH .
1 1 1 42
2
 2 2
 OH  .
OH OI SO 14
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.

A.  x  1  y   z  1  2 . B.  x  1  y   z  1  8 .
2 2 2 22 2

C.  x  1  y   z  1  2 . D.  x  1  y   z  1  8 .
2 2 2 22 2

Lời giải
Chọn C
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I  1;0;1 của AB và bán kính
AB
R  2.
2
Nên phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A  3;5;7  và song
x 1 y  2 z  3
song với d :   .
2 3 4

 x  2  3t  x  3  2t  x  1  3t
  
A.  y  3  5t . B.  y  5  3t . C. Không tồn tại. D.  y  2  5t .
 z  4  7t  z  7  4t  z  3  7t
  
Lời giải
Chọn B
Gọi  là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
 x  3  2t

Ta có:  có vectơ chỉ phương là u   2;3; 4  và qua A  3;5;7      :  y  5  3t .
 z  7  4t

Câu 39. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất

 1 
của hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1 bằng
 2 

A. f  0   1. B. f 1 . C. f  2   1. D. f  1  2
Lời giải
Chọn C

 1 
Xét hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1
 2 

1
Ta có g '  x   2 f '  2 x   2, g '  x   0  f '  2 x   1  2 x  1  x  . Số nghiệm của phương
2
trình g x 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f '  2 x  và đường thẳng y 1.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên

 1 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1 bằng g 1  f  2   1 .
 2 
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất
phương trình sau: 2 y 3 x  log3 x  y 2 ?  
A. 15 B. 11 . C. 19 . D. 13 .

Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  y  0
2

 
Xét hàm số: f ( x)  2 y 3 x  log3 x  y 2 với x   y 2 ;   
 0, x    y 2 ;  
1
Ta có: f ( x)  3.3
y 3 x
ln 3 
( x  y 2 ) ln 3
Bảng biến thiên
x  y2 xo 
f ( x)  

f ( x) 0

Từ đó suy ra bất phương trình có nghiệm x   y 2 ; xo  
Để tập nghiệm của bất phương trình không chứa quá 50 số nguyên thì f ( y  51)  0
2


y 3  y 2 51 
2  log3 51
 3 y  y  153  log 2  log3 51
2

 7,35  y  7,02
Vì y  nên y 7; 6;....;6;7
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
e x  m khi x  0 1
Câu 41. Cho hàm số f  x   
 2 x 3  x 2
khi x  0
liên tục trên . Tích phân I   f  x dx bằng
1

22 22 22
A. I  e  2 3  22 . B. I  e  2 3  . C. I  e  2 3  . D. I  e  2 3  .
3 3 3

Lời giải

Chọn D

x 0
x
x 0
  x 0 x 0

Ta có lim f  x   lim e  m  m  1 , lim f  x   lim 2 x 3  x 2  0 và f  0   m  1 . 
Vì hàm số đã cho liên tục trên nên liên tục tại x  0 .

Suy ra lim f  x   lim f  x   f  0  hay m  1  0  m  1.


x 0 x 0

1 0 1 0 1
Khi đó  f  x dx =  2 x 3  x 2 dx    e x  1dx=  3  x 2 d  3  x 2     e x  1dx
1 1 0 1 0

= 3  x2  3  x2  ex  x   e  2 3 
2 1 22
.
3 1
0 3

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  i  z  i  4 và  z  i  z là số thực?


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi với x, y  .
Ta có  z  i  z  z.z  iz  x  y  y  xi   x  0.
2 2

Mà z  i  z  i  4  x 2   y  1  x 2   y  1  4  y  1  y  1  4 (2) (do x  0 ).
2 2

TH 1: Nếu y  1 thì  2   2 y  4  y  2  z  2i .
TH 2: Nếu 1  y  1 thì  2   y  1  1  y  4 vô nghiệm.
TH 3: Nếu y  1 thì  2    y  1  1  y  4  y  2  z  2i
Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a , SA vuông góc

a
với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2

4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45

Lời giải

Chọn A
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Kẻ AH  SD 1 .

CD  AD
Ta có   CD   SAD   CD  AH  2 .
CD  SA

a
Từ 1 ,  2  ta có AH   SCD   d  A,  SCD    AH  AH  .
2

a
1 1 1  2a
AH . AD 2a 15
Trong SAD ta có 2
 2  SA   2  .
AH SA AD 2 AD 2  AH 2 a 2 15
4a 
2

1 1 2a 15 4 15 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là V  SA. AB. AD   .a.2a  a .
3 3 15 45

Câu 44: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R  10 dm . Trong chậu có chứa sẵn một
khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h  4 dm . Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu
bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau
đây nhất?

A. 2, 09 dm . B. 9, 63dm . C. 3, 07 dm . D. 4,53dm .
Lời giải

Chọn A

Gọi x  dm  là bán kính của viên bi,  0  x  5 .

4
 Thể tích viên bi là V1   x3 (dm3 )
3
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
 h  416
Thể tích nước ban đầu: V0   h 2  R     dm3  .
 3 3

 2 x  4 x  30  2 x 
2

Thể tích sau khi thả viên bi: V2    2 x  10 


2

 3 
 
3
 dm3  .

Ta có: V0  V2  V1  3x3  30 x 2  104  0  x 2,09 dm.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt
1 1 2 2 1 4
cả d1 và d 2 là:
x y 1 z  3 x y 1 z  2
A.   . B.   .
9 9 8 3 3 4

2 2
x y 1 z  2 x y 1 z  2
C.   . D.   .
9 9 16 9 9 16
Lời giải
Chọn C.
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
  d1  A  t1  1;  t1  2; 2t1  3 ,   d2  B  2t2  1;  t2  4; 4t2  2  .
MA   t1  1;  t1  1;2t1  1 , MB   2t2  1;  t2  5;4t2  .
 7
t1  2
t1  1  k  2t2  1   7
  1 t1 
Ta có M , A, B thẳng hàng  MA  k MB  t1  1  k  t2  5   k     2 .
2t  1  4kt  2 t2  4
 1 2 kt2  2


Suy ra MB   9;9;  16  .
Đường thẳng  đi qua điểm M  0;  1; 2  , một VTCP u   9;  9;16  có phương trình là:
x y 1 z  2
  .
9 9 16

Câu 46: Cho f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f  0   0 . Hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

2
 4 3

Hàm số g  x   2 f x  x  x  2 x  x  2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
2

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D

 
Gọi h  x   2 f x  x  x  2 x  x  2 x  2 f x  x  x  x      2  x2  x  .
2 4 3 2 2 2 2

 h '  x   2  2 x  1 f '  x 2  x   2  2 x  1  x 2  x   2  2 x  1 .

2 x  1  0
 h ' x  0  
 f '  x  x    x  x   1  0 *
2 2

Đặt t  x 2  x . Khi đó phương trình (*) trở thành f '  t   t  1  0


 f ' t   t 1
.
Ta vẽ đồ thị hai hàm số y  f '  t  và y  t  1 trên cùng một hệ trục tọa độ

 2  t  0
Dựa vào đồ thị ta thấy f '  t   t  1   .
t  2
 2  x 2  x  0  1  x  0
Khi đó:   .
 x x2  x  2  1  x
2

Bảng biến thiên :


Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69

Vậy hàm số g  x   h  x  có 7 điểm cực trị.

Có bao nhiêu số nguyên m  m  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn mln x  4  
ln m
Câu 47:  4  x?

A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. Vô số
Lời giải

Chọn C
ĐK: x  0

Đặt y  mln x  4  0 thế vào phương trình ta có y ln m  4  x  x  4  mln y vì mln y  y ln m

 y  mln x  4 1

Khi đó ta có hệ phương trình:  x  mln y  4
  2
Xét hàm số f  t   mt  4  f '  t   ln m.mt  0 (Do m  2 ). Nên hàm số f  t  đồng biến
trên .

Khi đó: x  y

Từ (2) :
ln  x  4 
x  mln x  4  xln m  x  4  ln  xln m   ln  x  4   ln m.ln x  ln  x  4   ln m 
ln x

ln  x  4 
Do x  0 nên x  4  x  ln  x  4   ln x  1
ln x

Nên ln m  1  m  e hay m  2

Câu 48:  
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị C là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f  x 

 x1  x2 
đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f     3 . Gọi d là đường thẳng
 2 
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
 
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị C . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và d ( phần  
được tô đậm trong hình) bằng

x2 x
O x1

1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
4 2
Lời giải
Chọn D
Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được đồ thị mới như hình vẽ
y

x2 x
O x1

Vì f  x  là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên f  x   ax3  cx .
Chọn x1  1 , x2  1 , khi đó f  x   x3  3x .

x  3x 2  3  2 x , suy ra d : y  2 x .
1
Ta lại có f  x  
3
0
1 1
 3 x 3x 
2
Diện tích hình phẳng cần tìm là S  2  3 dx  .
1
2

Câu 49: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  1  i  1 và z2  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  z1  z2 .
3 5
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Giả sử M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
y
5
N
N'
4

3
J
2

1 N''
M O x
2 2 4
M''
1
I
2
M'
z1  1  i  1  M   I ;1 , I  1; 1

z2  2  3i  2  N   J ; 2  , J  2;3

P  z1  z2  MN

Ta thấy hai đường tròn (I) và (J) nằm ngoài nhau. Do đó

M '' N ''  MN  M ' N ' .

P  z1  z2  MN đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M  M '', N  N '' .

Pmin  IJ  R  r  2, Pmax  I  R  r  8 .

Câu 50: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  ,C 0;0; c  với

a  4, b  5, c  6 và mặt cầu  S  có bán kính bằng


3 10
ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng
2
OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu  S  và song
q
song với mặt phẳng  OAB  có dạng mx  ny  pz  q  0 ( với m,n,p,q  ; là phân số tối
p
giản). Giá trị T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải

Chọn D

a 2  b2  c 2 3 10
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC là R    a 2  b2  c 2  90.
2 2
Ta có
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
P  OA  OB  OC  a  b  c . Đặt x  a  4  0, y  b  5  0, z  c  6  0.
Khi đó
a 2  b2  c 2   x  4    y  5   z  6   x 2  y 2  z 2  8x  10 y  12 z  77  90.
2 2 2

 x2  y 2  z 2  8x  10 y  12 z  13.
T   x  y  z   12  x  y  z   x 2  y 2  z 2  8x  10 y  12z  2  xy  yz  zx  2x  y  .
2

Vì x  y  z  8x  10 y  12 z  13 và x, y, z  0 nên  x  y  z   12  x  y  z   13  0.
2 2 2 2

 x  y  z  1  a  4  b  5  c  7  1  a  b  c  16  OA  OB  OCmin  16.


Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a  4, b  5, c  7 .
Suy ra, A  4;0;0  , B  0;5;0  ,C  0;0;7  .
Gọi mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A  4;0;0  , B  0;5;0  , C  0;0;7  , O  0;0;0  nên ta có hệ

a  2
 16  8a  d  0 
25  10b  d  0 b  5
  2
 
 47  14 z  d  0 c  7
d  0  2
d  0

 5 7
Tâm của mặt cầu  S  là I  2; ;  .
 2 2
Mặt phẳng   song song với mặt phẳng  OAB    Oxy  : z  0    : z  e  0 .

 5 7 7 7
Vì I  2; ;  thuộc   nên e 0 e  
 2 2 2 2
Suy ra, 2 z  7  0  m  0; n  0; p  2; q  7 .
T= m + n + p + q = -5

You might also like