Professional Documents
Culture Documents
40. Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa Đề 40 File word có lời giải
40. Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa Đề 40 File word có lời giải
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN
Đề 40 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
3
A. A30 . B. 330 . C. 10 .
3
D. C30 .
Câu 2: Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và u4 7 . Giá trị của u15 bằng
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .
Câu 3: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như
hình sau:
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
2x 1
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1
1 1
A. x , y 1 . B. x 1, y 2 . C. x 1, y 2 . D. x 1, y .
2 2
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
3
2 1
1 O 2 x
1
A. y x 3x 1 . B. y x 2 x 1 . C. y x 3x 1 . D. y x 3x 1 .
3 4 2 3 3 2
Đồ thị của hàm số y x 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3 2
Câu 8:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 8a bằng
1
log 2 a. B. 3 log 2 a. C. log 2 a . D. 3 log 2 a.
3
A.
2
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 2021 là
x
2021x
A. y 2021 ln 2012. B. y 2021 . C. y D. y 2021 ln 2021.
x x x
.
ln 2021
3
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a 6 bằng
1
A. a 6 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 102 x4 100 là
A. x 3. B. x 1. C. x 1. D. x 3.
27 81
A. x . B. x . C. x 5 . D. x 3 .
5 5
Câu 14: Cho hàm số f x 2 x 2 1 . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
2 2
f x dx 3 x xC. f x dx 3 x xC .
3 3
A. B.
2
f x dx 3x xC . f x dx 3 x C .
3 3
C. D.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 15: Cho hàm số f x cos 5x . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
1
A. f x dx 5sin 5x C . B. f x dx 5 sin 5x C .
1
C. f x dx 5 sin 5x C . D. f x dx 5sin 5x C .
2 3 3
Câu 16: Nếu f x dx 21 và f x dx 4 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 17 . C. 25 . D. 17 .
2
x dx bằng
4
Câu 17: Tích phân
1
33 23 17 33
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Câu 19: Cho hai số phức z 4 i và w 2 5i . Số phức iz w bằng
A. 1 i B. 1 i C. 1 i D. 1 i
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4 7i có tọa độ là
A. 7; 4 . B. 7; 4 . C. 4;7 . D. 4; 7 .
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 15 . B. 180 . C. 5 . D. 10 .
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng
A. 160 . B. 480 . C. 48 . D. 60 .
Câu 23: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l 10 cm và bán kính đáy r 8 cm . Khi đó thể
tích khối nón là:
128
A. V 128cm . B. V 92 cm . C. V cm3 . D. 128 cm .
3 3 3
3
Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l 2 cm và bán kính đường tròn đáy là r 3 cm .
Diện tích toàn phần của khối trụ là
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 3); B( 2;2;1). Vectơ AB có tọa độ là:
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 , B 0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là:
A. x 1 y z 1 8 . B. x 1 y z 1 2 .
2 2 2 22 2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
C. x 1 y 2 z 1 8 . D. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2
x 2 y 1 z 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây không
3 1 2
thuộc đường thẳng d ?
A. N 2; 1; 3 .
B. P 5; 2; 1 .
C. Q 1; 0; 5 . D. M 2;1; 3
Câu 28: Cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a 4; 6;2 .
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 x3 3x 1 trên đoạn
1 4
4 ; 5 . Tổng M m bằng
59 6079 67 419
A. . B. . C. . D. .
16 2000 20 125
ln x 4
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 0,1 1 là
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A. 4;5 . B. ;5 . C. 5; . D. 4; .
Câu 33: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 , biết f 2 5 và f 4 21 . Tính
4
I 2 f x 3dx .
2
A. I 26 . B. I 29 . C. I 35 . D. I 38 .
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i . Tìm phần ảo của số phức z 2 i z .
A. x 1 y z 1 2 . B. x 1 y z 1 8 .
22 2 2 2 2
C. x 1 y z 1 2 . D. x 1 y z 1 8 .
22 2 2 2 2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A 3;5;7 và song
x 1 y 2 z 3
song với d : .
2 3 4
x 2 3t x 3 2t x 1 3t
A. y 3 5t . B. y 5 3t . C. Không tồn tại. D. y 2 5t .
z 4 7t z 7 4t z 3 7t
Câu 39. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất
1
của hàm số g x f 2 x 2 x 1 trên đoạn ;1 bằng
2
A. f 0 1. B. f 1 . C. f 2 1. D. f 1 2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất
phương trình sau: 2 y 3 x log3 x y 2 ?
A. 15 B. 11 . C. 19 . D. 13 .
e x m khi x 0 1
Câu 41. Cho hàm số f x
2 x 3 x 2
khi x 0
liên tục trên . Tích phân I f x dx bằng
1
22 22 22
A. I e 2 3 22 . B. I e 2 3 . C. I e 2 3 . D. I e 2 3
3 3 3
a
với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 44: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R 10 dm . Trong chậu có chứa sẵn một
khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h 4 dm . Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu
bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau
đây nhất?
2
Hàm số g x 2 f x x x 2 x x 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
4 3 2
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Có bao nhiêu số nguyên m m 2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn mln x 4
ln m
Câu 47: 4 x?
A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. Vô số
Câu 48:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f x
x1 x2
đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f 3 . Gọi d là đường thẳng
2
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị C . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và d ( phần
được tô đậm trong hình) bằng
y
x2 x
O x1
1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
4 2
Câu 49: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 1 i 1 và z2 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z1 z2 .
3 5
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Câu 50: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 ,C 0;0; c với
1.D 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.C 8.D 9.D 10.D
11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.D
21.A 22.B 23.D 24.A 25.A 26.A 27.D 28.C 29.A 30.C
31.D 32.A 33.A 34.B 35.A 36.C 37.C 38.B 39.C 40.A
41.D 42.B 43.A 44.A 45.C 46.D 47.C 48.D 49.A 50.D
Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
3
A. A30 . B. 330 . C. 10 .
3
D. C30 .
Lời giải
Chọn D
Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có
C303 cách.
Câu 2: Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và u4 7 . Giá trị của u15 bằng
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .
Lời giải
Chọn D
u1 d 3 u 1
Từ giả thiết u2 3 và u4 7 suy ra ta có hệ phương trình: 1 .
u1 3d 7 d 2
Câu 3: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như
hình sau:
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x 0 và giá trị cực tiểu
y 1.
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
2x 1
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1
1 1
A. x , y 1 . B. x 1, y 2 . C. x 1, y 2 . D. x 1, y .
2 2
Lời giải
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Chọn C
Ta có :
1
2
2x 1 x 2 nên đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Vì lim lim
x x 1 x 1
1
x
2x 1 2x 1
Vì lim , lim nên đường thẳng x 1 là tiệm cân đứng của đồ thị
x 1 x 1 x 1 x 1
hàm số
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
3
2 1
1 O 2 x
1
A. y x3 3x 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x3 3x 2 1 .
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số có dạng y ax 3 bx 2 cx d , lim f ( x) nên hệ số a 0 ,
x
giao của đồ thị hàm số với trục tung tại điểm có tung độ y0 0.
Nên chọn C.
Câu 8: Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Chọn D
Ta có: Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 2 cắt trục tung tại điểm M (0; 2).
Nên chọn D.
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 8a bằng
1
log 2 a. B. 3 log 2 a. C. log 2 a . D. 3 log 2 a.
3
A.
2
Chọn D
Ta có: log 2 8a log 2 8 log 2 a log 2 23 log 2 a.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 2021x là
2021x
A. y 2021x ln 2012. B. y 2021x. C. y . D. y 2021x ln 2021.
ln 2021
Chọn D
Chọn C
m
Ta có: Với a là số thực dương tùy ý thì n
a a thay n 3, m 6 suy ra
m n 3
a6 a2 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 10
2 x 4
100 là
A. x 3. B. x 1. C. x 1. D. x 3.
Chọn D
2 x 4
Ta có: 10 100 102 x4 102 2 x 4 2 x 3.
Câu 13: Nghiệm của phương trình log3 5 x 4
27 81
A. x . B. x . C. x 5 . D. x 3 .
5 5
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 0 .
81
Ta có: log3 5 x 4 5 x 34 5 x 81 x .
5
Câu 14: Cho hàm số f x 2 x 2 1 . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
2 2
f x dx 3 x xC. f x dx 3 x xC .
3 3
A. B.
2
f x dx 3x xC . f x dx 3 x C .
3 3
C. D.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức nguyên hàm có bản:
f x dx 2x 1 dx 2 x 2 dx dx x3 x C
2 2
3
Câu 15: Cho hàm số f x cos 5x . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
1
A. f x dx 5sin 5x C . B. f x dx 5 sin 5x C .
1
C. f x dx 5 sin 5x C . D. f x dx 5sin 5x C .
Lời giải
Chọn C .
1 1
Áp dụng công thức nguyên hàm có bản: f x dx cos5xdx 5 cos5xd 5x 5 sin 5x C .
2 3 3
x dx bằng
4
Câu 17: Tích phân
1
33 23 17 33
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
2 2
x5 33
Ta có: x dx 4
1
5 1
5
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z a bi z a bi .
Do đó: z 2 3i z 2 3i
Câu 19: Cho hai số phức z 4 i và w 2 5i . Số phức iz w bằng
A. 1 i B. 1 i C. 1 i D. 1 i
Lời giải
Chọn B
Ta có iz w i 4 i 2 5i 1 i .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4 7i có tọa độ là
A. 7; 4 . B. 7; 4 . C. 4;7 . D. 4; 7 .
Lời giải
Chọn D.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4 7i có tọa độ là
4; 7 .
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 15 . B. 180 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
3V
Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6 là h 15 .
B
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng
A. 160 . B. 480 . C. 48 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B.
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng V a.b.c 480 .
Câu 23: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l 10 cm và bán kính đáy r 8 cm . Khi đó thể
tích khối nón là:
128
A. V 128cm . B. V 92 cm . C. V cm3 . D. 128 cm .
3 3 3
3
Lời giải
Chọn D
Chiều cao h của khối nón là h 10 8 6 cm .
2 2
1
Thể tích khối nón: V .82.6 128 cm3 .
3
Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l 2 cm và bán kính đường tròn đáy là r 3 cm .
Diện tích toàn phần của khối trụ là
Chọn A
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 3); B( 2;2;1). Vectơ AB có tọa độ là:
Chọn A
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 , B 0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là:
A. x 1 y z 1 8 . B. x 1 y z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y z 1 8 . D. x 1 y z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Chọn A
AB
Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R .
2
AB
Ta có I 1;0;1 và R 22 22 02 8 .
2
Vậy phương trình mặt cầu là x 1 y 2 z 1 8 .
2 2
x 2 y 1 z 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây không
3 1 2
thuộc đường thẳng d ?
A. N 2; 1; 3 .
B. P 5; 2; 1 .
C. Q 1; 0; 5 .
D. M 2;1; 3
Lời giải
Chọn D
2 2 1 1 3 3
Thay tọa độ điểm N 2; 1; 3 vào phương trình đường thẳng d ta có
3
1
2
suy ra N d .
5 2 2 1 1 3
Thay tọa độ điểm P 5; 2; 1 vào phương trình đường thẳng d ta có
3
1
2
suy ra P d .
1 2 0 1 5 3
Thay tọa độ điểm Q 1; 0; 5 vào phương trình đường thẳng d ta có
3
1
2
suy ra Q d .
2 2 1 1 3 3
Thay tọa độ điểm M 2;1; 3 vào phương trình đường thẳng d ta có
3
1
2
suy ra M d .
Câu 28: Cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a 4; 6;2 .
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0, x 2; 3 và dấu " " chỉ xảy ra tại x 1 nên hàm số
59 6079 67 419
A. . B. . C. . D. .
16 2000 20 125
Lời giải
Chọn D
Ta có f x 12 x 2 3
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1 1 4
x 2 4 ; 5
f x 0 .
1 1 4
x ;
2 4 5
1 27 1 4 169
f , f 2 , f .
4 16 2 5 125
169
Do đó max f x M , min f x 2 m .
1 4 125 1 4
; ;
4 5 4 5
419
Vậy M m .
125
ln x 4
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 0,1 1 là
Câu 33: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 , biết f 2 5 và f 4 21 . Tính
4
I 2 f x 3dx .
2
A. I 26 . B. I 29 . C. I 35 . D. I 38 .
Lời giải
Chọn A
4
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i . Tìm phần ảo của số phức z 2 i z .
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2, SA 3a
và SA ABCD . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng:
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
A. 600 . B. 1200 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải
S
A D
B C
Chọn A
Vì SA ABCD SC; ABCD SCA .
Ta có AC AB2 BC 2 a 3.
SA 3a
tan SAC 3 SCA 600.
AC a 3
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC .
1 7 42 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 14 2
Lời giải
Chọn C
A. x 1 y z 1 2 . B. x 1 y z 1 8 .
2 2 2 22 2
C. x 1 y z 1 2 . D. x 1 y z 1 8 .
2 2 2 22 2
Lời giải
Chọn C
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I 1;0;1 của AB và bán kính
AB
R 2.
2
Nên phương trình mặt cầu là: x 1 y 2 z 1 2 .
2 2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A 3;5;7 và song
x 1 y 2 z 3
song với d : .
2 3 4
x 2 3t x 3 2t x 1 3t
A. y 3 5t . B. y 5 3t . C. Không tồn tại. D. y 2 5t .
z 4 7t z 7 4t z 3 7t
Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
x 3 2t
Ta có: có vectơ chỉ phương là u 2;3; 4 và qua A 3;5;7 : y 5 3t .
z 7 4t
Câu 39. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất
1
của hàm số g x f 2 x 2 x 1 trên đoạn ;1 bằng
2
A. f 0 1. B. f 1 . C. f 2 1. D. f 1 2
Lời giải
Chọn C
1
Xét hàm số g x f 2 x 2 x 1 trên đoạn ;1
2
1
Ta có g ' x 2 f ' 2 x 2, g ' x 0 f ' 2 x 1 2 x 1 x . Số nghiệm của phương
2
trình g x 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f ' 2 x và đường thẳng y 1.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f 2 x 2 x 1 trên đoạn ;1 bằng g 1 f 2 1 .
2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất
phương trình sau: 2 y 3 x log3 x y 2 ?
A. 15 B. 11 . C. 19 . D. 13 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x y 0
2
Xét hàm số: f ( x) 2 y 3 x log3 x y 2 với x y 2 ;
0, x y 2 ;
1
Ta có: f ( x) 3.3
y 3 x
ln 3
( x y 2 ) ln 3
Bảng biến thiên
x y2 xo
f ( x)
f ( x) 0
Từ đó suy ra bất phương trình có nghiệm x y 2 ; xo
Để tập nghiệm của bất phương trình không chứa quá 50 số nguyên thì f ( y 51) 0
2
y 3 y 2 51
2 log3 51
3 y y 153 log 2 log3 51
2
7,35 y 7,02
Vì y nên y 7; 6;....;6;7
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
e x m khi x 0 1
Câu 41. Cho hàm số f x
2 x 3 x 2
khi x 0
liên tục trên . Tích phân I f x dx bằng
1
22 22 22
A. I e 2 3 22 . B. I e 2 3 . C. I e 2 3 . D. I e 2 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
x 0
x
x 0
x 0 x 0
Ta có lim f x lim e m m 1 , lim f x lim 2 x 3 x 2 0 và f 0 m 1 .
Vì hàm số đã cho liên tục trên nên liên tục tại x 0 .
1 0 1 0 1
Khi đó f x dx = 2 x 3 x 2 dx e x 1dx= 3 x 2 d 3 x 2 e x 1dx
1 1 0 1 0
= 3 x2 3 x2 ex x e 2 3
2 1 22
.
3 1
0 3
Mà z i z i 4 x 2 y 1 x 2 y 1 4 y 1 y 1 4 (2) (do x 0 ).
2 2
TH 1: Nếu y 1 thì 2 2 y 4 y 2 z 2i .
TH 2: Nếu 1 y 1 thì 2 y 1 1 y 4 vô nghiệm.
TH 3: Nếu y 1 thì 2 y 1 1 y 4 y 2 z 2i
Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a , SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Kẻ AH SD 1 .
CD AD
Ta có CD SAD CD AH 2 .
CD SA
a
Từ 1 , 2 ta có AH SCD d A, SCD AH AH .
2
a
1 1 1 2a
AH . AD 2a 15
Trong SAD ta có 2
2 SA 2 .
AH SA AD 2 AD 2 AH 2 a 2 15
4a
2
1 1 2a 15 4 15 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là V SA. AB. AD .a.2a a .
3 3 15 45
Câu 44: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R 10 dm . Trong chậu có chứa sẵn một
khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h 4 dm . Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu
bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau
đây nhất?
A. 2, 09 dm . B. 9, 63dm . C. 3, 07 dm . D. 4,53dm .
Lời giải
Chọn A
4
Thể tích viên bi là V1 x3 (dm3 )
3
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
h 416
Thể tích nước ban đầu: V0 h 2 R dm3 .
3 3
2 x 4 x 30 2 x
2
3
3
dm3 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai đường thẳng
x 1 y 2 z 3 x 1 y 4 z 2
d1 : , d2 : . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt
1 1 2 2 1 4
cả d1 và d 2 là:
x y 1 z 3 x y 1 z 2
A. . B. .
9 9 8 3 3 4
2 2
x y 1 z 2 x y 1 z 2
C. . D. .
9 9 16 9 9 16
Lời giải
Chọn C.
Gọi là đường thẳng cần tìm.
d1 A t1 1; t1 2; 2t1 3 , d2 B 2t2 1; t2 4; 4t2 2 .
MA t1 1; t1 1;2t1 1 , MB 2t2 1; t2 5;4t2 .
7
t1 2
t1 1 k 2t2 1 7
1 t1
Ta có M , A, B thẳng hàng MA k MB t1 1 k t2 5 k 2 .
2t 1 4kt 2 t2 4
1 2 kt2 2
Suy ra MB 9;9; 16 .
Đường thẳng đi qua điểm M 0; 1; 2 , một VTCP u 9; 9;16 có phương trình là:
x y 1 z 2
.
9 9 16
Câu 46: Cho f x là hàm bậc bốn thỏa mãn f 0 0 . Hàm số f ' x có đồ thị như hình vẽ
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
2
4 3
Hàm số g x 2 f x x x 2 x x 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Gọi h x 2 f x x x 2 x x 2 x 2 f x x x x 2 x2 x .
2 4 3 2 2 2 2
h ' x 2 2 x 1 f ' x 2 x 2 2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 .
2 x 1 0
h ' x 0
f ' x x x x 1 0 *
2 2
2 t 0
Dựa vào đồ thị ta thấy f ' t t 1 .
t 2
2 x 2 x 0 1 x 0
Khi đó: .
x x2 x 2 1 x
2
Có bao nhiêu số nguyên m m 2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn mln x 4
ln m
Câu 47: 4 x?
A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. Vô số
Lời giải
Chọn C
ĐK: x 0
y mln x 4 1
Khi đó ta có hệ phương trình: x mln y 4
2
Xét hàm số f t mt 4 f ' t ln m.mt 0 (Do m 2 ). Nên hàm số f t đồng biến
trên .
Khi đó: x y
Từ (2) :
ln x 4
x mln x 4 xln m x 4 ln xln m ln x 4 ln m.ln x ln x 4 ln m
ln x
ln x 4
Do x 0 nên x 4 x ln x 4 ln x 1
ln x
Câu 48:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f x
x1 x2
đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f 3 . Gọi d là đường thẳng
2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị C . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và d ( phần
được tô đậm trong hình) bằng
x2 x
O x1
1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
4 2
Lời giải
Chọn D
Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được đồ thị mới như hình vẽ
y
x2 x
O x1
Vì f x là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên f x ax3 cx .
Chọn x1 1 , x2 1 , khi đó f x x3 3x .
x 3x 2 3 2 x , suy ra d : y 2 x .
1
Ta lại có f x
3
0
1 1
3 x 3x
2
Diện tích hình phẳng cần tìm là S 2 3 dx .
1
2
Câu 49: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 1 i 1 và z2 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z1 z2 .
3 5
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Giả sử M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
y
5
N
N'
4
3
J
2
1 N''
M O x
2 2 4
M''
1
I
2
M'
z1 1 i 1 M I ;1 , I 1; 1
z2 2 3i 2 N J ; 2 , J 2;3
P z1 z2 MN
P z1 z2 MN đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M M '', N N '' .
Pmin IJ R r 2, Pmax I R r 8 .
Câu 50: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 ,C 0;0; c với
Chọn D
a 2 b2 c 2 3 10
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC là R a 2 b2 c 2 90.
2 2
Ta có
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
P OA OB OC a b c . Đặt x a 4 0, y b 5 0, z c 6 0.
Khi đó
a 2 b2 c 2 x 4 y 5 z 6 x 2 y 2 z 2 8x 10 y 12 z 77 90.
2 2 2
x2 y 2 z 2 8x 10 y 12 z 13.
T x y z 12 x y z x 2 y 2 z 2 8x 10 y 12z 2 xy yz zx 2x y .
2
Vì x y z 8x 10 y 12 z 13 và x, y, z 0 nên x y z 12 x y z 13 0.
2 2 2 2
a 2
16 8a d 0
25 10b d 0 b 5
2
47 14 z d 0 c 7
d 0 2
d 0
5 7
Tâm của mặt cầu S là I 2; ; .
2 2
Mặt phẳng song song với mặt phẳng OAB Oxy : z 0 : z e 0 .
5 7 7 7
Vì I 2; ; thuộc nên e 0 e
2 2 2 2
Suy ra, 2 z 7 0 m 0; n 0; p 2; q 7 .
T= m + n + p + q = -5