Professional Documents
Culture Documents
39. Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa Đề 39 File word có lời giải
39. Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa Đề 39 File word có lời giải
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
TRÚC ĐỀ THAM KHẢO 2021
ĐỀ 39 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5
ghế là:
1
Câu 2: Cho cấp số nhân un với u1 ; u7 32 . Tìm q ?
2
1
A. q 2 . B. q 4 . C. q 1. D. q .
2
A. Hàm số đạt cực đại tại x 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Câu 5: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) 0 + + 0 +
1
A. y 2 . B. y 4 . C. y . D. y 2 .
2
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
A. y x3 x 2 2 . B. y x 4 3x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 2 x 1 .
Câu 8: Đồ thị của hàm số y x 4 3x 2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
A. 2a . B. 2 . C. 2 . D. a .
3x
A. y x ln 3 . B. y x.3x 1 . C. y . D. y 3x ln 3 .
ln 3
2
4
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3 2 6
A. a . 3
B. a . 8
C. a . D. a.
16 13
A. x 2 . B. x 3 . C. x . D. x .
7 3
Câu 14: Cho hàm số f x 2 x3 x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx x
1 1 2
x2 x C . f x dx 2 x x xC .
3 4
A. B.
2
1 1 2
f x dx 4 x
1
f x dx 4 x x2 x C . x xC .
4 4
C. D.
2
Câu 15: Cho hàm số f x sin 2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx cos 2x C .
1
A. B. f x dx 2 cos 2 x 3x C .
1
C. f x dx cos 2x 3x C . D. f x dx 2 cos 2 x C .
1 2 2
Câu 16: Nếu
1
f ( x)dx 7 và
1
f (t)dt 9 thì f ( x)dx bằng
1
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
A. 1 3i . B. 6 2i . C. 5 i . D. 1 3i .
Câu 20: Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là
Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó
là
A. 24 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 120 .
Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là
1 1
A. V r 2 h . B. V r 2 h . C. V rh2 . D. V rh 2 .
3 3
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r 2cm và độ dài đường sinh l 5cm . Diện tích xung
quanh của hình trụ đó là
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 1; 2;0 , b 2;1;0 , c 3;1;1 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 4z 2 0 . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. 1 . B. 7. C. 2 2 . D. 7 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;0;1 , B 2;1;0 . Viết phương trình mặt
phẳng P đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3x y z 4 0 . B. P : 3x y z 4 0 .
C. P : 3x y z 0 . D. P : 2 x y z 1 0 .
x 2 y 1 z 7
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây
1 3 5
không phải là một vectơ chỉ phương của d ?
Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác
suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
11 13 28 5
A. . B. . C. . D. .
50 112 55 6
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 3 2m 1 1 đồng biến
trên .
1037
A. A 3. B. A 4. C. A 16. D. A .
27
2 x
8 là
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Câu 34: Cho số phức z 1 i . môđun của số phức z. 4 3i bằng
A. z 5 2 B. z 2 C. z 25 2 D. z 7 2
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, AB a, AD a 3, SA 2a 2 (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng SAB bằng
A. 30 . B. 45 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác
vuông tại B và AB 2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC
bằng
13 13 6 6 13
A. . B. . C. . D. .
13 36 13 13
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 2; 4;1 , N 2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu
đường kính MN là
A. x 2 y 3 z 1 9. B. x 2 y 3 z 1 9.
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 1 9. D. x 2 y 3 z 1 3.
2 2 2 2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng đi qua A 1;0; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 3z 7 0?
x t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y t . B. y 1 . C. y t . D. y t .
z 3t z 3 2t z 2 3t z 2 3t
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên. Giá trị
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn 2021;2021 sao cho bất phương trình
log x 11
9 9 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 6 6
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc 30 . Thể
tích khối
Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó
là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền
của 1 m 2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua
tôn là bao nhiêu ?
5m
1200
6m
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt
cầu S : x 3 y 2 z 5 36. Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong
2 2 2
mặt phẳng P và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của
là
x 2 9t x 2 5t x 2 t x 2 4t
A. y 1 9t . B. y 1 3t . C. y 1 t . D. y 1 3t.
z 3 8t z 3 z 3 z 3 3t
Câu 46: Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu f x như sau
A. 19 . B. 21 . C. 18 . D. 20 .
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Biết hàm số f x đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 ( x1 x2 x3 ) thỏa mãn x1 x3 4 . Gọi
S1
S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số bằng
S2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
2 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
5 16 2 15
14 14
A. 2. B. 29 3 . C. 2 2. D. 85 3 .
2 2
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0;0 , B 3;4; 4 . Xét khối trụ T có trục là
đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi
T có thể tích lớn nhất, hai đáy của T nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt
có phương trình là x by cz d1 0 và x by cz d2 0 . Khi đó giá trị của biểu
thức b c d1 d2 thuộc khoảng nào sau đây?
1.C 2.A 3.B 4.C 5.D 6.D 7.C 8.C 9.C 10.D
11.D 12.B 13.C 14.B 15.B 16.C 17.A 18.D 19.C 20.B
21.C 22.A 23.A 24.B 25.D 26.B 27.A 28.A 29.C 30.B
31.C 32.B 33.C 34.A 35.A 36.D 37.B 38.C 39.C 40.A
41.A 42.B 43.D 44.D 45.C 46.A 47.D 48.B 49.D 50.C
Câu 1: Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5
ghế là:
Lời giải
Chọn C
Số cách sắp xếp là số hoán vị của tập có 5 phần tử: P5 5! 120 .
1
Câu 2: Cho cấp số nhân un với u1 ; u7 32 . Tìm q ?
2
1
A. q 2 . B. q 4 . C. q 1. D. q .
2
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có
q 2
un u1q n1 u7 u1.q 6 q 6 64 .
q 2
A. Hàm số đạt cực đại tại x 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Lời giải
Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là y 3 tại x 2 .
Câu 5: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) 0 + + 0 +
f x đổi dấu 3 lần khi qua các điểm 1,3, 4. Suy ra loại phương án A.
f x đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm 1, 4 và đổi dấu từ dương sang âm khi
qua điểm 3 . Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.
1 4x
Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
2x 1
1
A. y 2 . B. y 4 . C. y . D. y 2 .
2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Lời giải
Chọn D
4 x 1
Ta có lim 2 . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 2 .
x 2x 1
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
A. y x3 x 2 2 . B. y x 4 3x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 2 x 1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 8: Đồ thị của hàm số y x 4 3x 2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
A. 2a . B. 2 . C. 2 . D. a .
Lời giải
Chọn C
log a a 2 2 .
3x
A. y x ln 3 . B. y x.3x 1 . C. y . D. y 3x ln 3 .
ln 3
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Lời giải
Chọn D
2
4
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3 2 6
A. a . B. a .
3
C. a .
8
D. a.
Lời giải
Chọn D
1
4
2
23 4 21
.
1
Ta có: a a a a6 6 a .
3 34
A. x 4 . B. x 15 . C. x 3 . D. x 16 .
Lời giải
Chọn B
Đk: x 1 0 x 1 .
16 13
A. x 2 . B. x 3 . C. x . D. x .
7 3
Lời giải
Chọn C
7
2 x 7 0 x
Điều kiện 2 x 1.
x 1 0
x 1
16
2x 7 9x 9 x (thỏa mãn điều kiện).
7
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 14: Cho hàm số f x 2 x3 x 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx x
1 1 2
x2 x C . f x dx 2 x x xC .
3 4
A. B.
2
1 1 2
f x dx 4 x
1
f x dx 4 x x2 x C . x xC .
4 4
C. D.
2
Lời giải
Chọn B
Câu 15: Cho hàm số f x sin 2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx cos 2x C .
1
A. B. f x dx 2 cos 2 x 3x C .
1
C. f x dx cos 2x 3x C . D. f x dx 2 cos 2 x C .
Lời giải
Chọn B
1 1
f x dx sin 2x 3dx 2 sin 2xd 2x 3 dx 2 cos 2x 3x C.
1 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có :
2 2
+) f (t)dt f ( x)dx 9 .
1 1
c b b
+) Áp dụng công thức : f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx a c b .
a c a
2 1 2 2 2 1
1
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 9 7 2.
1 1 1 1 1
1 1
A. . B. . C. 4 . D. 2 .
4 4
Lời giải
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Chọn A
4
1 4 1 1 1
Cách 1 :
1
xdx .
2 x1 4 2 4
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 7i là số phức z 7i có điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là điểm M 0;7 .
A. 1 3i . B. 6 2i . C. 5 i . D. 1 3i .
Lời giải
Chọn C
z w 2 3 1 2 i 5 i .
Câu 20: Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là
Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó
là
A. 24 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích khối chóp là V .4.6 8 .
3
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật là V 2.3.5 30 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là
1 1
A. V r 2 h . B. V r 2 h . C. V rh2 . D. V rh 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 1; 2;0 , b 2;1;0 , c 3;1;1 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 4z 2 0 . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. 1 . B. 7. C. 2 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a 0; b 1; c 2; d 2 .
Suy ra R 12 2 2 7 .
2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;0;1 , B 2;1;0 . Viết phương trình mặt
phẳng P đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3x y z 4 0 . B. P : 3x y z 4 0 .
C. P : 3x y z 0 . D. P : 2 x y z 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Ta có: AB 3;1; 1 .
Mặt phẳng P qua điểm A 1;0;1 và vuông góc với đường thẳng AB nên có 1 véc
tơ pháp tuyến AB 3;1; 1 P : 3 x 1 1 y 0 1 z 1 0 3x y z 4 0 .
x 2 y 1 z 7
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây
1 3 5
không phải là một vectơ chỉ phương của d ?
Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác
suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
11 13 28 5
A. . B. . C. . D. .
50 112 55 6
Lời giải
Chọn C
Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.
Ta có n C123 220 .
Gọi biến cố A : “Trong 3 bóng lấy ra có 1 bóng hỏng”.
Tính được n A C41.C82 112 .
112 28
Vậy P( A) .
220 55
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 3 2m 1 1 đồng biến
trên .
9 m2 2m 1 0 9 m 1 0 m 1 .
2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x3 7 x2 11x 2 trên đoạn 0; 2. Giá trị của biểu thức A 2M 5m bằng?
1037
A. A 3. B. A 4. C. A 16. D. A .
27
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số trên đoạn [0 ; 2] . Hàm số liên tục trên [0 ; 2] . Ta có f ' x 3x2 14x 11
x 1 0; 2
f ' x 0
x 11 0; 2
3
Tính f 0 2; f 1 3, f 2 0 . Suy ra M 3, m 2 2 M 5m 16 .
2 x
8 là
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
2 2 2 2 2
x2
1
3 f x 2 x
dx 6 31 f x dx 2 1 xdx 6 31 f x dx 2. 6
2 1
2 2
3 f x dx 9 f x dx 3.
1 1
A. z 5 2 B. z 2 C. z 25 2 D. z 7 2
Lời giải
Chọn A.
z. 4 3i 1 i 4 3i 7 i z 1 i 72 1 5 2.
2
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, AB a, AD a 3, SA 2a 2 (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng SAB bằng
A. 30 . B. 45 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
CB SAB
Ta có B SAB đường thẳng SB là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC
S SAB
trên mặt phẳng SAB .
BC AD a 3 1
tan CSB CSB 30
SB SA AB
2 2 2
3
a 2 2a 2
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên
bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB 2 (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC
bằng
13 13
A. . B. .
13 36
6 6 13
C. . D. .
13 13
Lời giải
Chọn D
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
* Tính AH
Xét A ' AB vuông tại A , ta có
1 1 1 1 1 13 36 6 13
2
2
2
AH .
AH AA ' AB 9 4 36 13 13
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 2; 4;1 , N 2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu
đường kính MN là
A. x 2 y 3 z 1 9. B. x 2 y 3 z 1 9.
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 1 9. D. x 2 y 3 z 1 3.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính MN có tâm là trung điểm của đoạn thẳng MN . Suy ra tọa độ tâm
mặt cầu là I 0;3; 1 .
1 1 6
Bán kính mặt cầu: R MN 16 4 16 3.
2 2 2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng đi qua A 1;0; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 3z 7 0?
x t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y t . B. y 1 . C. y t . D. y t .
z 3t z 3 2t z 2 3t z 2 3t
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 1; 1;3 làm
Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm đi qua điểm A 1;0; 2 , nhận
x 1 t
n 1; 1;3 là vec tơ chỉ phương là y t .
z 2 3t
Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên. Giá trị
x 1
g x 0 f x x 1 .
x 3
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số g x 2 f x x 1 trên đoạn 3;3 là
2
g 1 2 f 1 4 .
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn 2021;2021 sao cho bất phương trình
log x 11
Chọn A
log x
11
log x
11 log x
10 x log 10 x log x y
11
y log x
10 1010 y 1 log x log x 1 .
10 10 10 10
Đặt log x t . Ta có x 1;100 log x 0;2 t 0; 2 . Bất phương trình trở thành
t 11 t 2 10t t 2 10t
y t 1 t 2 y t 1 y 2 .
10 10 10 10 t 1
t 2 10t t 2 2t 10
Xét hàm số f t trên khoảng 0; 2 , ta có f t
10 t 1 10 t 1
2
8
f t 0, t 0;2 f 0 f t f 2 , t 0;2 0 f t , t 0; 2 .
15
8
Yêu cầu bài toán 2 đúng với mọi t 0;2 f t y, t 0;2 y .
15
8
Kết hợp với điều kiện y 2021; 2021 y ; 2021 . Vậy có tất cả 2021 giá trị
15
nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 x 2 khi x 0
f x 2 I sin 2 x. f cosx dx
x +4 x 2 khi x 0
Câu 41: Cho hàm số . Tích phân 0 bằng
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
9 9 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 6 6
Lời giải
Chọn A
Do lim f x lim f x f 0 2 nên hàm số f x liên tục tại điểm x 0 .
x 0 x 0
Đổi cận: x 0 t 1 ; x t 1 .
Ta có:
1 1
0
x 4 4 x3 1 x3 x 2 7 10 9
2 x 2 4. .
4 3 0 3 2 1 6 3 2
Mà z 2i z 4i x yi 2i x yi 4i x 2 y 2 2 y 8 (6 x).i là số thuần ảo khi
5
x 2 y 2 2 y 8 0 13 2 y 8 0 y .
2
3 3
x
5 2
Từ y thay vào (1) ta được .
2 3 3
x
2
Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc 30 . Thể
tích khối
2a 3 3a 3 2 6a 3
A. 3a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng
(SAB) là góc CSB 30 . Trong tam giác SBC , ta có SB BC.cot 30 a 3. 3 3a .
1 1 2a3 6
Vậy VS . ABCD SA. AB.BC 2a 2.a.a 3 .
3 3 3
Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó
là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền
của 1 m 2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua
tôn là bao nhiêu ?
5m
1200
6m
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt
cầu S : x 3 y 2 z 5 36. Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong
2 2 2
mặt phẳng P và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của
là
x 2 9t x 2 5t x 2 t x 2 4t
A. y 1 9t . B. y 1 3t . C. y 1 t . D. y 1 3t.
z 3 8t z 3 z 3 z 3 3t
Lời giải
Chọn C
A
E
F
B
K
cầu S .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
E
Ta lại có: E P và nên giao điểm của và S nằm trên đường tròn giao
P
tuyến C tâm K của mặt phẳng P và mặt cầu S , trong đó K là hình chiếu
vuông góc của I lên mặt phẳng P .
IK P IK
Ta có IE .
KE
KE
P
Vì nên có một vectơ chỉ phương là u 1; 1;0 .
IE
x 2 t
Suy ra phương trình đường thẳng : y 1 t .
z 3
Câu 46: Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu f x như sau
Ta có g x f x 2 x f x x . Số điểm cực trị của hàm số f x bằng hai lần số
2
g x f x 2 x f x x có 5 điểm cực trị.
2
A. 19 . B. 21 . C. 18 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Đặt: t log7 6 x m 6 x m 7t 6 x 7t m . Khi đó phương trình trở thành
7 x 6 x 7t 6t 7 x 6 x 7t 6t x t .
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Biết hàm số f x đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 ( x1 x2 x3 ) thỏa mãn x1 x3 4 . Gọi
S1
S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số bằng
S2
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
2 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
5 16 2 15
Lời giải
Chọn B
Rõ ràng kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho x2 0 .
x1 x3 x
O
S1
S2
Do tính đối xứng của hàm trùng phương nên diện tích hình chữ nhật bằng
2S1 S2 g (2) .4 64a
Ta có S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) , trục hoành, đường
0 0
224a
thẳng x 2, x 0 . S1
2
g ( x) dx a x 4 8 x 2 dx
2
15
. Suy ra
224a 512a
S2 64a 2. .
15 15
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
S 224 7
Vậy 1 .
S2 512 16
14 14
A. 2. B. 29 3 . C. 2 2. D. 85 3 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Đặt z1 x1 y1i x1, y1 .
z1 1 4i 2 x1 1 y1 4 4 .
2 2
14
Mặt khác, d I1 , d R1 ; d I 2 , d 2 2 R2 và I1 , I 2 nằm cùng phía đối với
2
d.
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
Gọi C2 là đường tròn đối xứng với với C2 qua d , suy ra C2 : x 8 y 2 1
2 2
và gọi N là điểm đối xứng với N qua d . C2 có tâm I 2 8; 2 , bán kính R2 1 .
Ta có:
AM MI1 AI1 AM AI1 MI1 AI1 2 .
AN NI 2 AN N I 2 AI 2 AN AI 2 N I 2 AI 2 1 .
Suy ra P AM AN AM AN AI1 AI 2 3 I1I 2 3 85 3 . Đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi 3 điểm I1 , A, I 2 thẳng hàng.
Vậy min P 85 3 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0;0 , B 3;4; 4 . Xét khối trụ T có trục là
đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi
T có thể tích lớn nhất, hai đáy của T nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt
có phương trình là x by cz d1 0 và x by cz d2 0 . Khi đó giá trị của biểu
thức b c d1 d2 thuộc khoảng nào sau đây?
Chọn C
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69
3
x2 x2
9 x2
x2 x2
V 2 x 2
9 x 4 .
2
. . 9 x2 4 2 2 12 3 .
2 2 3
Khi đó gọi P là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của T , P có phương trình tổng
quát dạng x 2 y 2 z d 0 . Khoảng cách từ tâm I 2; 2; 2 đến P bằng 3 nên
2 2.2 2. 2 d d 3 3 10
3 .
3 d 3 3 10
Vậy b c d1 d2 2 2 3 3 10 3 3 10 20 .
Thầy Trần Đình Khánh Chuyên Luyện Thi THPTQG Môn Toán – 0919 78 77 69