Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

KHOA CƠ KHÍ – BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ

BÀI TẬP TIỂU LUẬN


THỦY LỰC KHÍ NÉN

SVTH: KHỔNG DOÃN NGỌC PHƯƠNG Mã SV: 11019379


Lớp : CĐT K17TN Mã lớp: 110191A

GVHD: Lê Quang Huy Mã đề :23

1
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay ở tất cả các nhà máy và xí nghiệp công nghiệp đều trang bị các hệ thống tự
động hoá ở mức cao. Các hệ thống này nhằm mục đích nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng
cao năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất, giải phóng người lao động ra khỏi những vị trí
độc hại …
Các hệ thống tự động hoá giúp chúng ta theo dõi, giám sát quy trình công nghệ thông
qua các chỉ số của hệ thống đo lường kiểm tra. Các hệ thống tự động hoá thực hiện chức năng
điều chỉnh các thông số công nghệ nói riêng và điều khiển toàn bộ quy trình công nghệ hoặc
toàn bộ xí nghiệp nói chung. Hệ thống tự động hoá đảm bảo quy trình công nghệ trong điều
kiện cần thiết và đảm bảo nhịp độ sản xuất mong muốn của từng công đoạn. Chất lượng của
sản phẩm và năng suất lao động của các phân xưởng, của từng nhà máy, xí nghiệp phụ thuộc
rất lớn vào chất lượng làm việc của các hệ thống tự động hoá này. Để phát triển sản xuất,
ngoài việc nghiên cứu hoàn thiện các quy trình công nghệ hoặc ứng dụng công nghệ mới, thì
một hướng nghiên cứu không kém phần quan trọng là nâng cao mức độ tự động hoá các quy
trình công nghệ. Với nhu cầu trên em đã được giao đề tài BTL Thủy lực & Khí nén.
Để hoàn thành được đề tài này em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Quang Huy đã hướng dẫn
em tận tình trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thiện bài.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn thầy!

Hưng Yên, Tháng 7 Năm 2021


Sinh viên thực hiện
Khổng Doãn Ngọc Phương

2
1. Bài tập 1:

1.1 Đề bài
Cho sơ đồ bố trí của hệ thống điều khiển khí nén.
- Lực đẩy 50N,

hành trình 200mm Yêu

cầu:

- Viết yêu cầu công nghệ.


- Tính toán(Dpiston, drod,P,Q
lượng khí tiêu thụ trên mỗi hành
trình của xy lanh) và lựa chọn
các phần tử cho hệ thống(van,
xylanh – kiểu lắp xy lanh, đầu
nối khí, ống khí, cảm biến, công
tắc hành trình…).
- Xây dựng giản đồ trạng thái, tín hiệu.
- Phân tích tín hiệu.
- Thiết kế sơ đồ mạch điều khiển điện khí nén.
+ Đánh số cầu đấu trên sơ đồ mạch điện.
+ Sơ đồ cổng nối.

3
1.2 Bài làm
1.2.1. Yêu cầu công nghệ

Hệ thống điện khí nén điều khiển 2 xlianh đẩy và nhúng phôi vào thùng nước sau đó kéo lên
để khô trong thời gian T1(s).

-Khi ấn nút khởi động ,xilanh 1A sẽ kéo phôi và xilanh 2A đến cuối hành trình dài 200mm
.Sau đó xylanh 2A sẽ hạ phôi xuống nước .
-Sau khi hạ phôi xuống nước, xilanh 2A kéo phôi lên sau đó giữ phôi tại vị trí ấy 1 khoảng
thời gian T1(s).

-Hết thời gian T1(s) , xi lanh 1A sẽ kéo xilanh cùng phôi ra ngoài cùng .
- Hệ thống có chu trình chạy thử, chu trình chạy tự động, có thể điều khiển tốc độ. Hệ thống
chỉ khởi động khi xi lanh 1A ở vị trí trong cùng và cảm biến quang B0 cảm nhận phôi được
mắc bởi xilanh 2A .

1.2.2. Tính toán và lữa chọn phần tử


A. Tính toán
a. Xilanh 1A
- Hành trình xilanh : L=200mm

- Lực kẹp : F = 50 N

- Chọn áp suất khí nén cấp từ máy nén khí là : p = 6bar

- Từ những thông số trên, tra biểu đồ quan hệ giữa đường kính Piston, áp suất khí nén trong
xy lanh và lực đẩy của Piston (H1.49, giáo trình tr33) :

4
0

Ta được đường kính piston : Dpiston = 12(mm)


- Tra biểu đồ quan hệ giữa các thông số của cán Piston và lực đẩy (H1.50, giáo trình tr34) :

5
Ta được đường kính cần piston : drod=4,2mm
- Tiết diện làm việc của Piston ở hành trình thuận : A = . 2
= .1.22
= 1,13 (cm2)
4 4
.( − )2 .(1,2−0,42) 2
- Tiết diện làm việc của Piston ở hành trình nghịch : A’= = = 0,48 (cm2)
4 4

- Lượng khí tiêu thụ trên hành trình :

Q = A.L.n. (l/ph)
+ 0

Với :
+ Q: lượng khí tiêu thụ (l/ph).
+ A: tiết diện bề mặt làm việc của Piston (cm2).
+ L: hành trình của Piston (cm).
+ n: số chu kỳ (ở đây n = 1 vì tính cho 1 chu kỳ).
+ p: áp suất khí nén cung cấp (bar).
+ p0: áp suất dư của không khí (p0 = 1.01325 bar).
- Lưu lượng khí trên hành trình thuận là : +0 6 + 1.01325
Q= ∗∗ ∗ = 0,95 ∗ 20 ∗ 1 ∗ ∗ 10−3 = 0.16( / ℎ)
0 1.01325

- Lưu lượng khí trên hành trình nghịch là :

+0 6 + 1.01325
−3
Q= ′∗ ∗ ∗ =0,48∗20∗1∗ ∗ 10 = 0.07( / ℎ)
1.01325

b. Xilanh 2A
- Hành trình xilanh : L=200mm

- Lực đẩy : F = 50 N

- Chọn áp suất khí nén cấp từ máy nén khí là : p = 6bar

- Từ những thông số trên, tra biểu đồ quan hệ giữa đường kính Piston, áp suất khí nén trong
xy lanh và lực đẩy của Piston (H1.49, giáo trình tr33) :

6
Ta được đường kính piston : Dpiston = 12(mm)
- Tra biểu đồ quan hệ giữa các thông số của cán Piston và lực đẩy (H1.50, giáo trình tr34) :

Ta được đường kính cần piston : drod=4,2mm


= 1,13 (cm2)
. 2 .1,22
- Tiết diện làm việc của Piston ở hành trình thuận : A = =
4 4
2
- Tiết diện làm việc của Piston ở hành trình nghịch : A’= .( − )2
= .(1.2−0.42) 2
= 0,48 (cm )
4 4

7
- Lượng khí tiêu thụ trên hành trình :

Q = A.L.n. (l/ph)
+ 0

Với :
+ Q: lượng khí tiêu thụ (l/ph).
+ A: tiết diện bề mặt làm việc của Piston (cm2).
+ L: hành trình của Piston (cm).
+ n: số chu kỳ (ở đây n = 1 vì tính cho 1 chu kỳ).
+ p: áp suất khí nén cung cấp (bar).
+ p0: áp suất dư của không khí (p0 = 1.01325 bar).
- Lưu lượng khí trên hành trình thuận là : +0 6 + 1.01325
Q= ∗∗ ∗ = 1,13 ∗ 20 ∗ 1 ∗ ∗ 10−3 = 0.16( / ℎ)
0 1.01325

- Lưu lượng khí trên hành trình nghịch là :

+0 6 + 1.01325
−3
Q= ′∗ ∗ ∗ =0,48∗20∗1∗ ∗ 10 = 0.07( / ℎ)
1.01325

B.Lựa chọn phần tử


1.Xilanh 1A:
-Xi lanh khí nén trượt từ SMC :CY3R15-200-M9N-XC57
-Thông số kĩ thuật:

8
-Cấu tạo của xylanh :

- Kích thước và kiểu lắp xilanh :

9
2.Xilanh 2A
-xilanh khí nén smc : CDJ16D-200RZ-W-M9BW
-Thông số kĩ thuật:

-Cấu tạo xylanh :

10
- Kích thước và kiểu lắp xilanh :

3.Cảm biến từ gắn trên xilanh1A


-Cảm biến từ xylanh SMC D-T791:

-Thông số kĩ thuật :

11
-Sơ đồ nguyên lí và kích thước

4.Cảm biến trên xylanh 2A


-Cảm biến từ SMC M9BW(V) có sẵn khi mua xilanh 1A với 2A
- Thông số kỹ thuật :

- Sơ đồ nguyên lý và kích thước :

12
5.Cảm biến EX-14A

-Cảm biến quang điện EX 14A hoạt động ổn định, chống rung động và chống shock tốt.

- cảm biến sử dụng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát để phát hiện sự hiện diện của vật thể.
Khi có sự thay đổi ở bộ phận thu thì mạch điều khiển của cảm biến quang sẽ cho ra tín hiệu
ở ngõ OUT.

-Có thời gian đáp ứng nhanh, tuổi thọ cao.

-Đầu cảm biến nhỏ có thể lắp ở nhiều nơi.

-Có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt

-Sơ đồ nguyên lí:

13
6.Van điện từ
- Van điện từ khí nén AIRTAC 4V220-08 (van khí nén 5/2)

- Kí hiệu và tính năng của van

14
- Kích thước và cấu tạo của van :

7.Role thòi gian:CK3 AH3-3 AC220V

6.1. Đặc điểm chung Rơle thời gian AH3-3 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điều
khiển tự động như: Điều khiển máy tự động, điều khiển các thiết bị hoạt động tự động …
6.2. Thông số kỹ thuật Rơle thời gian AH3-3 - Rơle thời gian loại On delay - Dải thời gian : 6S,
10S, 30S, 60S, 10M, 30M, 60M, 2H, 6H - Điện áp nguồn: AC220V 50Hz/60Hz (điện áp khác liên
hệ với chúng tôi) - Kiểu chỉnh thời gian: Chiết áp - Độ chễ: ≤10% - Số tiếp điểm: 1 Delay + 1 Relay

15
ON-OFF - Thông số tiếp điểm: 5A 220V - Tuổi thọ đóng ngắt điện: 1x10⁵ - Tuổi thọ đóng ngắt cơ
khí: 1x10⁶ - Nhiệt độ làm việc: -5ºC ÷ 40ºC - Sử dụng cùng đế relay 8 chân Kiểu lắp đặt: Lắp
trên mặt panel hoặc lắp trên din-rail

8.Ống dẫn khí


a. Ống dẫn khí từ máy nén khí vào hệ

thống: - Thông số kỹ thuật

Áp suất hoạt động: < 10 kg/cm2, áp suất biến dạng: 27.5 kg/cm2.

Nhiệt độ hoạt động: -20 đến +60 độ C

Đường kính ngoài: 08 mm, đường kính trong: 05 mm. Sai số bề dày: ±0.15 mm.

Bán kính cong tối thiểu cho phép: 20 mm. Chiều dài ống: theo yêu cầu của khách hàng.

Vật liệu làm ống: PU - Polyurethane (vật liệu khác được cung cấp theo yêu cầu của khách
hàng).

Màu sắc: Xanh lá cây, xanh dương, cam, đỏ, vàng đen, trắng, trong suốt (màu sắc cụ thể xác
nhận bởi cửa hàng khi mua).

b. Ống cấp khí trong hệ thống:

- Thông số kỹ thuật:

Áp suất hoạt động: < 10 kg/cm2, áp suất biến dạng: 27.5 kg/cm2.

Nhiệt độ hoạt động: -20 đến +60 độ C

Đường kính ngoài: 06 mm, đường kính trong: 04 mm. Sai số bề dày: ±0.15 mm.

Bán kính cong tối thiểu cho phép: 15 mm. Chiều dài ống: theo yêu cầu của khách hàng.

Vật liệu làm ống: PU - Polyurethane (vật liệu khác được cung cấp theo yêu cầu của khách
hàng).

Màu sắc: Xanh lá cây, xanh dương, cam, đỏ, vàng đen, trắng, trong suốt (màu sắc cụ thể xác
nhận bởi cửa hàng khi mua).

16
9.Đế van khí nén

Đế van 200M-2F ( loại đế lắp được 2 van 5/2 hoặc 5/3 ren 13mm) phù
hợp với van điện từ khí nén AIRTAC 4V220-08

10.Đầu nối ống khí

Vị trí Loại đầu nối

Trên 2 xilanh 1A và 2A Đầu nối một chạm KQ2H06-M5


Vật liệu: đồng thau
Nhiệt độ hoạt động: 5~60 độ C
Ống nối áp dụng: phi 6
Vít kết nối: M5x0.8

Trên van điện từ cổng Đầu nối một chạm KQ2H06-02AS


In/Out Vật liệu: đồng thau
Nhiệt độ hoạt động: 5~60 độ C
Ống nối áp dụng: phi 6
Vít kết nối: 1/4’’

Cửa xả của đế van Giảm thanh BSL-02


Vật liệu: đồng thau
Vít kết nối: 1/8’’

17
1.2.3. Biểu đồ trạng thái, tín hiệu

S2
S1
1

B1 T1

T1

1 2 3 4 5
B3
1A

0
B4 B1
1
2A
B2
0
S1

B1 K1

B2 K4

B3 K2

B4 K3

*PhânK1 tích tín hiệu :

- Bước 1: K1 Không bị trùng lặp tín hiệu và không phải duy trì tín hiệu(sử dụng van nhớ)
- Bước 2: k2 không trùng tín hiệu,k2 duy trì đến bước 4 và không phải duy trì tín hiệu(sử
dụng van nhớ)
- Bước 3: k3 trùng tín hiệu k2 xóa tín hiệu k2 bằng k3 (xóa k2 bằng k3 là xóa cả k1 ) và
không duy trì tín hiệu do dùng van nhớ)
- Bước 4: k4 không trùng tín hiệu và không phải duy trì tín hiệu(sử dụng van nhớ)

18
1.2.4. Thiết kế sơ đồ mạch điều khiến khí nén và sơ đồ cầu nối

B1 B3 B2 B4

4 2

4 2
2Y1 2Y2
5 3
1Y 1 1Y 2 1
5 3
1
+24V 1

2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 13 14 16 17 18 19

3
3
S2
S1
K0 K3 K04
4 K1
4 3
4 K3 K4

B4 K2
K03
K0 B3 K02
B0 4
K1 B2
K3
B1 2Y1
K3 A1 1Y2
K0 K02 2Y2
K03 K04
A2 1Y1
K1 K2 K3 A2 K4 3

0V

3 13 17 9 18 12 9 13 16 20
4 16
19

19
2. Bài tập 2:
2.1 Đề bài:

Thiết kế hệ thống thủy lực có yêu cầu như sau:


- Lực đẩy: 70.000N
- Hành trình L = 2000mm
- Vận tốc Vmax= 500mm/p

 Tính toán(Dpiston, drod,P,Q)


và lựa chọn các phần tử cho hệ
thống(van, xylanh – kiểu lắp xy
lanh, đầu nối , ống dẫn dầu, cảm
biến, công tắc hành trình…).
 Thiết kế sơ đồ hệ thống thủy lực
mạch điều khiển điện.
2.2 Bài làm
A.2.2.1 Tính toán và chọn phần tử
- Lực đẩy: 70.000N
- Hành trình L = 2000m
- Chọn áp suất làm việc : p=110bar
- Vận tốc Vmax= 500mm/p
- Từ các thông số trên ta tra : Bảng tra thực
nghiệm tính toán đường kính cần piston
(H4.121 Tr187) :

20
Ta được : Dpiston=90mm
drod=48mm

-Lưu lượng phía đuôi piston(l/ph):

π∗D2 π ∗ 0.9(dm)2
∗V =
Q = A ∗ Vmax = max ∗ 5(dm/ph) = 3,18(l/ph)
4 4

B. Lựa chọn phần tử


a.Xilanh thủy lực:
-Xilanh DG-J90C-E1:

21
b.Van điều khiển

22
- Van điều khiển thủy lực 4/3 : DSG-03-3C4-A100-50

-Thông số kĩ thuật và

Áp suất hoạt động tối


đa 31.5 Mpa
Áp xuất đường hồi 16 Mpa
Lưu lượng tối đa 120 L/phút
Tần suất hoạt động 240 vòng/phút
Điện áp AC100
Số vị trí 2
Kiểu đấu điện Kiểu cầu đấu

23
c.Van tiết lưu :

-Van Tiết Lưu DRV-08-B-G

DRV là van tiết lưu 1 chiều. Dùng để chỉnh


lưu lượng đường đi của dòng chất lỏng
(chiều về không tiết lưu). Van dạng lắp in-
line, ren cái với 3 hệ tiêu chuẩn là BSPP 1/8-
2”, NPT 1/8-2”, UNF 7/16-2 ½. Khả dụng để
lắp panel khi có yêu cầu ( mã PM).

Tùy theo size của van, lưu lương từ 14-600


lpm. Áp làm việc 350bar. Áp mở van 0.5 bar
( 4.5 bar theo yêu cầu ).Nhiệt độ làm việc từ
-20 -100 0 C. Vật liệu tùy chọn là thép
1.0715 (w3) hoặc inox 1.4571 (W5), vật
liệu làm kín là NBR / FKM/EPDM. Môi chất
phù hợp là dầu thủy lực.

-Thông số kĩ thuật:

24
Van an toàn thủy lực modul AMRV-02-D3

Thêm vào giỏ hàng


Van an toàn dùng để hạn chế việc tăng áp suất chất lỏng trong hệ thống thủy lực
vượt quá trị số quy định, được sử dụng khi hệ thống quá tải. Tùy theo nguyên lý
hoạt động, yêu cầu và vị trí lắp đặt mà van toàn thủy lực được chia thành một số loại
như sau: Van an toàn điều khiển trực tiếp; van an toàn điều khiển gián tiếp; Van an
toàn bắt ren; Van an toàn lắp modul; Van an toàn bảo vệ đường ống (thường cho cơ
cấu chấp hành có khả năng chịu tải đột ngột)…
Van an toàn thủy lực modul AMRV-02-D3 là van an toàn thủy lực dạng modul
được nhập khẩu chính hãng, kích thước theo tiêu chuẩn DIN. Đây là loại van bảo
vệ quá áp ở hai đường dầu A và B.

25
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHÍNH

Tiêu chuẩn: DIN

Kiểu van (Type): Modul AMRV

Cỡ van (size): 2.

Dải áp suất làm việc p: 10 ÷ 250 (Bar).

Lưu lượng làm việc max : 50 (l/ph).

Kích thước lỗ dầu: 1/4”.

Đường dầu bảo vệ quá tải (Control port): A và B.

Nhiệt độ làm việc (Temperature): - 25 ÷ 80 Độ C.

Bảo hành: 12 tháng (theo chính sách bảo hành của Amech).

Xuất xứ: Taiwan.

26
d.BƠM ĐIỆN THỦY LỰC HHB-630B-I

-Thông số kỹ thuật Bơm điện Thủy lực HHB-700D

27
f.Ống mềm thủy lực

Kích thước cổng kết nối1/4’’


(mm)

Áp suất làm việc 35~425bar

b. Đầu nối

Vị trí Loại đầu nối

Trên xilanh Đầu chuyển từ 3/8’’ sang 1/4

Khớp nối nhanh 1/4’’(đầu đực)

Trên đồng hồ hiện thị Khớp nối nhanh 1/4’’(đầu cái)


áp suất và công áp suất
và ống thủy lực

28
2.3 Thiết kế sơ đồ hệ thống thủy lực mạch điều khiển điện
+24V 1 2 3 4 5 6

S1 K1 K2
B
B2
K1 K2

K1
K2
A

B1
A B
4A1 A1 1Y2
1Y1 1Y2 1Y1
K1 K2 3
P T

A2 A2

0V

P 4 2 2 4
5 6

Ts

You might also like