Professional Documents
Culture Documents
23 Khongdoanngocphuong TLKN
23 Khongdoanngocphuong TLKN
1
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay ở tất cả các nhà máy và xí nghiệp công nghiệp đều trang bị các hệ thống tự
động hoá ở mức cao. Các hệ thống này nhằm mục đích nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng
cao năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất, giải phóng người lao động ra khỏi những vị trí
độc hại …
Các hệ thống tự động hoá giúp chúng ta theo dõi, giám sát quy trình công nghệ thông
qua các chỉ số của hệ thống đo lường kiểm tra. Các hệ thống tự động hoá thực hiện chức năng
điều chỉnh các thông số công nghệ nói riêng và điều khiển toàn bộ quy trình công nghệ hoặc
toàn bộ xí nghiệp nói chung. Hệ thống tự động hoá đảm bảo quy trình công nghệ trong điều
kiện cần thiết và đảm bảo nhịp độ sản xuất mong muốn của từng công đoạn. Chất lượng của
sản phẩm và năng suất lao động của các phân xưởng, của từng nhà máy, xí nghiệp phụ thuộc
rất lớn vào chất lượng làm việc của các hệ thống tự động hoá này. Để phát triển sản xuất,
ngoài việc nghiên cứu hoàn thiện các quy trình công nghệ hoặc ứng dụng công nghệ mới, thì
một hướng nghiên cứu không kém phần quan trọng là nâng cao mức độ tự động hoá các quy
trình công nghệ. Với nhu cầu trên em đã được giao đề tài BTL Thủy lực & Khí nén.
Để hoàn thành được đề tài này em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Quang Huy đã hướng dẫn
em tận tình trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thiện bài.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn thầy!
2
1. Bài tập 1:
1.1 Đề bài
Cho sơ đồ bố trí của hệ thống điều khiển khí nén.
- Lực đẩy 50N,
cầu:
3
1.2 Bài làm
1.2.1. Yêu cầu công nghệ
Hệ thống điện khí nén điều khiển 2 xlianh đẩy và nhúng phôi vào thùng nước sau đó kéo lên
để khô trong thời gian T1(s).
-Khi ấn nút khởi động ,xilanh 1A sẽ kéo phôi và xilanh 2A đến cuối hành trình dài 200mm
.Sau đó xylanh 2A sẽ hạ phôi xuống nước .
-Sau khi hạ phôi xuống nước, xilanh 2A kéo phôi lên sau đó giữ phôi tại vị trí ấy 1 khoảng
thời gian T1(s).
-Hết thời gian T1(s) , xi lanh 1A sẽ kéo xilanh cùng phôi ra ngoài cùng .
- Hệ thống có chu trình chạy thử, chu trình chạy tự động, có thể điều khiển tốc độ. Hệ thống
chỉ khởi động khi xi lanh 1A ở vị trí trong cùng và cảm biến quang B0 cảm nhận phôi được
mắc bởi xilanh 2A .
- Lực kẹp : F = 50 N
- Từ những thông số trên, tra biểu đồ quan hệ giữa đường kính Piston, áp suất khí nén trong
xy lanh và lực đẩy của Piston (H1.49, giáo trình tr33) :
4
0
5
Ta được đường kính cần piston : drod=4,2mm
- Tiết diện làm việc của Piston ở hành trình thuận : A = . 2
= .1.22
= 1,13 (cm2)
4 4
.( − )2 .(1,2−0,42) 2
- Tiết diện làm việc của Piston ở hành trình nghịch : A’= = = 0,48 (cm2)
4 4
Q = A.L.n. (l/ph)
+ 0
Với :
+ Q: lượng khí tiêu thụ (l/ph).
+ A: tiết diện bề mặt làm việc của Piston (cm2).
+ L: hành trình của Piston (cm).
+ n: số chu kỳ (ở đây n = 1 vì tính cho 1 chu kỳ).
+ p: áp suất khí nén cung cấp (bar).
+ p0: áp suất dư của không khí (p0 = 1.01325 bar).
- Lưu lượng khí trên hành trình thuận là : +0 6 + 1.01325
Q= ∗∗ ∗ = 0,95 ∗ 20 ∗ 1 ∗ ∗ 10−3 = 0.16( / ℎ)
0 1.01325
+0 6 + 1.01325
−3
Q= ′∗ ∗ ∗ =0,48∗20∗1∗ ∗ 10 = 0.07( / ℎ)
1.01325
b. Xilanh 2A
- Hành trình xilanh : L=200mm
- Lực đẩy : F = 50 N
- Từ những thông số trên, tra biểu đồ quan hệ giữa đường kính Piston, áp suất khí nén trong
xy lanh và lực đẩy của Piston (H1.49, giáo trình tr33) :
6
Ta được đường kính piston : Dpiston = 12(mm)
- Tra biểu đồ quan hệ giữa các thông số của cán Piston và lực đẩy (H1.50, giáo trình tr34) :
7
- Lượng khí tiêu thụ trên hành trình :
Q = A.L.n. (l/ph)
+ 0
Với :
+ Q: lượng khí tiêu thụ (l/ph).
+ A: tiết diện bề mặt làm việc của Piston (cm2).
+ L: hành trình của Piston (cm).
+ n: số chu kỳ (ở đây n = 1 vì tính cho 1 chu kỳ).
+ p: áp suất khí nén cung cấp (bar).
+ p0: áp suất dư của không khí (p0 = 1.01325 bar).
- Lưu lượng khí trên hành trình thuận là : +0 6 + 1.01325
Q= ∗∗ ∗ = 1,13 ∗ 20 ∗ 1 ∗ ∗ 10−3 = 0.16( / ℎ)
0 1.01325
+0 6 + 1.01325
−3
Q= ′∗ ∗ ∗ =0,48∗20∗1∗ ∗ 10 = 0.07( / ℎ)
1.01325
8
-Cấu tạo của xylanh :
9
2.Xilanh 2A
-xilanh khí nén smc : CDJ16D-200RZ-W-M9BW
-Thông số kĩ thuật:
10
- Kích thước và kiểu lắp xilanh :
-Thông số kĩ thuật :
11
-Sơ đồ nguyên lí và kích thước
12
5.Cảm biến EX-14A
-Cảm biến quang điện EX 14A hoạt động ổn định, chống rung động và chống shock tốt.
- cảm biến sử dụng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát để phát hiện sự hiện diện của vật thể.
Khi có sự thay đổi ở bộ phận thu thì mạch điều khiển của cảm biến quang sẽ cho ra tín hiệu
ở ngõ OUT.
13
6.Van điện từ
- Van điện từ khí nén AIRTAC 4V220-08 (van khí nén 5/2)
14
- Kích thước và cấu tạo của van :
6.1. Đặc điểm chung Rơle thời gian AH3-3 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điều
khiển tự động như: Điều khiển máy tự động, điều khiển các thiết bị hoạt động tự động …
6.2. Thông số kỹ thuật Rơle thời gian AH3-3 - Rơle thời gian loại On delay - Dải thời gian : 6S,
10S, 30S, 60S, 10M, 30M, 60M, 2H, 6H - Điện áp nguồn: AC220V 50Hz/60Hz (điện áp khác liên
hệ với chúng tôi) - Kiểu chỉnh thời gian: Chiết áp - Độ chễ: ≤10% - Số tiếp điểm: 1 Delay + 1 Relay
15
ON-OFF - Thông số tiếp điểm: 5A 220V - Tuổi thọ đóng ngắt điện: 1x10⁵ - Tuổi thọ đóng ngắt cơ
khí: 1x10⁶ - Nhiệt độ làm việc: -5ºC ÷ 40ºC - Sử dụng cùng đế relay 8 chân Kiểu lắp đặt: Lắp
trên mặt panel hoặc lắp trên din-rail
Áp suất hoạt động: < 10 kg/cm2, áp suất biến dạng: 27.5 kg/cm2.
Đường kính ngoài: 08 mm, đường kính trong: 05 mm. Sai số bề dày: ±0.15 mm.
Bán kính cong tối thiểu cho phép: 20 mm. Chiều dài ống: theo yêu cầu của khách hàng.
Vật liệu làm ống: PU - Polyurethane (vật liệu khác được cung cấp theo yêu cầu của khách
hàng).
Màu sắc: Xanh lá cây, xanh dương, cam, đỏ, vàng đen, trắng, trong suốt (màu sắc cụ thể xác
nhận bởi cửa hàng khi mua).
- Thông số kỹ thuật:
Áp suất hoạt động: < 10 kg/cm2, áp suất biến dạng: 27.5 kg/cm2.
Đường kính ngoài: 06 mm, đường kính trong: 04 mm. Sai số bề dày: ±0.15 mm.
Bán kính cong tối thiểu cho phép: 15 mm. Chiều dài ống: theo yêu cầu của khách hàng.
Vật liệu làm ống: PU - Polyurethane (vật liệu khác được cung cấp theo yêu cầu của khách
hàng).
Màu sắc: Xanh lá cây, xanh dương, cam, đỏ, vàng đen, trắng, trong suốt (màu sắc cụ thể xác
nhận bởi cửa hàng khi mua).
16
9.Đế van khí nén
Đế van 200M-2F ( loại đế lắp được 2 van 5/2 hoặc 5/3 ren 13mm) phù
hợp với van điện từ khí nén AIRTAC 4V220-08
17
1.2.3. Biểu đồ trạng thái, tín hiệu
S2
S1
1
B1 T1
T1
1 2 3 4 5
B3
1A
0
B4 B1
1
2A
B2
0
S1
B1 K1
B2 K4
B3 K2
B4 K3
- Bước 1: K1 Không bị trùng lặp tín hiệu và không phải duy trì tín hiệu(sử dụng van nhớ)
- Bước 2: k2 không trùng tín hiệu,k2 duy trì đến bước 4 và không phải duy trì tín hiệu(sử
dụng van nhớ)
- Bước 3: k3 trùng tín hiệu k2 xóa tín hiệu k2 bằng k3 (xóa k2 bằng k3 là xóa cả k1 ) và
không duy trì tín hiệu do dùng van nhớ)
- Bước 4: k4 không trùng tín hiệu và không phải duy trì tín hiệu(sử dụng van nhớ)
18
1.2.4. Thiết kế sơ đồ mạch điều khiến khí nén và sơ đồ cầu nối
B1 B3 B2 B4
4 2
4 2
2Y1 2Y2
5 3
1Y 1 1Y 2 1
5 3
1
+24V 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 13 14 16 17 18 19
3
3
S2
S1
K0 K3 K04
4 K1
4 3
4 K3 K4
B4 K2
K03
K0 B3 K02
B0 4
K1 B2
K3
B1 2Y1
K3 A1 1Y2
K0 K02 2Y2
K03 K04
A2 1Y1
K1 K2 K3 A2 K4 3
0V
3 13 17 9 18 12 9 13 16 20
4 16
19
19
2. Bài tập 2:
2.1 Đề bài:
20
Ta được : Dpiston=90mm
drod=48mm
π∗D2 π ∗ 0.9(dm)2
∗V =
Q = A ∗ Vmax = max ∗ 5(dm/ph) = 3,18(l/ph)
4 4
21
b.Van điều khiển
22
- Van điều khiển thủy lực 4/3 : DSG-03-3C4-A100-50
-Thông số kĩ thuật và
23
c.Van tiết lưu :
-Thông số kĩ thuật:
24
Van an toàn thủy lực modul AMRV-02-D3
25
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHÍNH
Cỡ van (size): 2.
Bảo hành: 12 tháng (theo chính sách bảo hành của Amech).
26
d.BƠM ĐIỆN THỦY LỰC HHB-630B-I
27
f.Ống mềm thủy lực
b. Đầu nối
28
2.3 Thiết kế sơ đồ hệ thống thủy lực mạch điều khiển điện
+24V 1 2 3 4 5 6
S1 K1 K2
B
B2
K1 K2
K1
K2
A
B1
A B
4A1 A1 1Y2
1Y1 1Y2 1Y1
K1 K2 3
P T
A2 A2
0V
P 4 2 2 4
5 6
Ts