Professional Documents
Culture Documents
Phuluc BC378
Phuluc BC378
(Các văn bản, số liệu thống kê liên quan đến thực hiện cơ chế thí điểm tự chủ của
Trường ĐH Tài chính - Marketing
3 Địa điểm đặt trụ sở chính (tỉnh/thành phố) Số 2/4 Trần Xuân Soạn, P.Tân Thuận Tây, Q.7, TP. HCM
Bất động sản, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ Du lịch và
7 Các lĩnh vực đào tạo khác Lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Hệ thống thông
tin quản lý, Ngôn ngữ Anh
8 Các hệ đào tạo (ví dụ: chính quy, từ xa,…) Chính quy, Vừa làm vừa học, Văn bằng 2, Đại học liên thông,..
9 Các bậc đào tạo (ví dụ: cao đẳng, đại học,…) Đại học, Sau Đại học
DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN DO NHÀ TRƯỜNG BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN TỰ CHỦ ĐẠI HỌC
VÀ HỘI ĐỒNG TRƯỜNG ĐƯỢC TRIỂN KHAI ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG
I Bảng 2.1 - Danh sách các văn bản do Nhà trường ban hành để thực hiện tự chủ
Đơn vị chủ trì Loại văn bản
STT Tên văn bản Số quyết định Ngày ban hành Ngày có hiệu lực Người ký
xây dựng
Phòng KHTC,
1 Quy chế thu chi nội bộ năm 2015 570/QĐ-ĐHTCM 05/11/2015 05/11/2015 Hiệu trưởng Quyết định
phòng TC-HC
Phòng KHTC,
2 Quy chế thu chi nội bộ năm 2016 145/QĐ-ĐHTCM 17/02/2016 17/02/2016 Hiệu trưởng Quyết định
phòng TC-HC
Phòng KHTC,
3 Quy chế thu chi nội bộ năm 2017 798/QĐ-ĐHTCM 06/09/2017 06/09/2017 Hiệu trưởng Quyết định
phòng TC-HC
Quy định mức thu học phí đối với sinh viên hệ chính Phòng CTSV,
4 960/QĐ-ĐHTCM 20/7/2015 20/7/2015 Hiệu trưởng Quyết định
quy năm học 2015-2016 KH-TC
Quy định mức thu học phí đối với sinh viên hệ chính Phòng CTSV,
5 961/QĐ-ĐHTCM 21/7/2015 21/7/2015 Hiệu trưởng Quyết định
quy khóa 15D KH-TC
Quy định mức thu học phí đối với các chương trình, Phòng CTSV,
6 840/QĐ-ĐHTCM 06/06/2016 06/06/2016 Hiệu trưởng Quyết định
các khóa và các hệ đào tạo năm học 2016-2017 KH-TC
Quy định mức thu học phí đối với hệ vừa làm vừa Phòng CTSV,
7 1179/QĐ-ĐHTCM 27/8/2015 27/8/2015 Hiệu trưởng Quyết định
học năm học 2015-2016 KH-TC
Quy định về chế độ làm việc đối với giảng viên
8 768/QĐ-ĐHTCM 15/6/2015 15/6/2015 Hiệu trưởng Phòng TC-HC Quyết định
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Quy định về chế độ làm việc đối với giảng viên
9 847/QĐ-ĐHTCM 27/6/2017 27/6/2017 Hiệu trưởng Phòng TC-HC Quyết định
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Quy định về hoạt động KHCN của Trường Đại học
10 1610/QĐ-ĐHTCM 20/10/2015 20/10/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLKH Quyết định
Tài chính - Marketing
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng
11 1236/QĐ-ĐHTCM 28/08/2016 28/08/2016 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định
KH&ĐT của Trường
Quy định về đạo đức trong giảng dạy, nghiên cứu
12 1587A/QĐ-ĐHTCM 29/09/2016 29/09/2016 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định
khoa học của Trường
13 Quy định hoạt động NCKH của sinh viên Trường 456/QĐ-ĐHTCM 11/04/2017 11/04/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định
14 Quy định về quản lý lưu học sinh học tập tại Trường 457/QĐ-ĐHTCM 11/04/2017 11/04/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định
Ban hành Quy định về đào tạo chất lượng cao trình
15 độ đại học hệ chính quy tại trường Đại học Tài chính 1065/QĐ-ĐHTCM 06/08/2015 06/08/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLĐT Quyết định
- Marketing
16 Chuẩn đầu ra các ngành, chuyên ngành 1876/QĐ-ĐHTCM 10/12/2015 10/12/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLĐT Quyết định
đào tạo trình độ đại học
Chuẩn đầu ra các ngành, chuyên ngành
17 đào tạo thuộc chương trình chất lượng 1877/QĐ-ĐHTCM 10/12/2015 10/12/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLĐT Quyết định
cao trình độ đại học
Ban hành Quy định đào tạo đại học hệ chính quy
18 theo học chế tín chỉ tại trường Đại học Tài chính - 781/QĐ-ĐHTCM 06/06/2017 06/06/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
Marketing
Ban hành Quy định xét học theo ngành, chuyên
19 ngành đào tạo đối với sinh viên trình độ đại học hệ 780/QĐ-ĐHTCM 06/06/2017 06/06/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
chính quy
Quy định xét miễn học, miễn thi các học phần Anh
văn đối với sinh viên trình độ đại học hệ chính quy
20 đạt các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc có văn 1706/QĐ-ĐHTCM 31/10/2017 31/10/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
bằng tốt nghiệp chuyên ngành
ngôn ngữ Anh
Quy định xét công nhận giá trị chuyển đổi kết quả
21 học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng được miễn 1327/QĐ-ĐHTCM 26/09/2017 26/09/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
trừ trong đào tạo liên thông trình độ đại học hệ chính
quy
22 Quy định tuyển sinh và đào tạo liên thông 1326/QĐ-ĐHTCM 26/09/2017 26/09/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
trình độ Đại học hệ chính quy
II Bảng 2.2 - Danh sách các văn bản do Nhà trường ban hành liên quan đến thành lập Hội đồng trường
1 Thành lập Hội đồng trường Trường Đại học Tài 602/TTr-ĐHTCM 8/7/2015 8/7/2015 Trần Hoàng Ngân Trường Tờ trình
chính - Marketing
2 Thành lập Hội đồng trường Trường Đại học Tài Trần Hoàng Ngân Trường Đề án
chính - Marketing
III Bảng 2.3 -Danh sách các văn bản do Nhà trường ban hành liên quan đến hoạt động của Hội đồng trường
2 Nghị quyết của Hội đồng trường Nguyễn Viết Lợi Hội đồng trường Nghị quyết (4 kỳ)
Bảng 2.3. DANH SÁCH TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
THỜI
CHỨC VỤ TRONG GIAN GHI
TT THÔNG TIN CÁ NHÂN CHỨC VỤ HIỆN TẠI
HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CÔNG CHÚ
TÁC
2 Hứa Minh Tuấn Nam 1960 ThS Phó Hiệu trưởng P. Bí thư X 13
4 Phạm Hữu Hồng Thái Nam 1968 PGS TS Phó Hiệu trưởng Đảng ủy viên X 6
5 Đặng Thị Ngọc Lan Nữ 1967 TS Phó Hiệu trưởng Đảng ủy viên X 12
Bảng 2.4. DANH SÁCH TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
CHỨC VỤ TRONG
Stt THÔNG TIN CÁ NHÂN CƠ QUAN CÔNG TÁC HỘI ĐỒNG ĐỐI TƯỢNG TRONG HỘI ĐỒNG TRƯỜNG GHI CHÚ
TRƯỜNG
2 Phạm Xuân Thủy Nam 1963 ThS Vụ TCCB, Bộ Tài chính Phó Vụ trưởng X X
4 Trần Hoàng Ngân Nam 1964 PGS TS Học viện Cán bộ TP. HCM Giám đốc Bí thư ĐU X X
6 Lê Phụng Hào Nam 1964 ThS Hội Marketing Việt Nam Chủ tịch X X
1 Khoa 14 14
2 Phòng/ban 9 10
3 Viện 1 1
4 Trung tâm 4 5
5 Thư viện 1 1
6 Tạp chí 1 1
Tổng số đơn vị 31 32
ƯỜNG
Ghi chú
I ĐẠI HỌC 15,673 17,000 16,778 13,652 12,040 6,182 6,361 3,547 3,274 2,901
1 Đại học chính quy 13,490 14,554 14,862 12,450 11,040 5,300 5,522 3,090 3,106 2,741
Chương trình đại trà 10,142 11,214 11,141 9,753 8,586 4,041 3,604 2,543 2,439 2,071
Chương trình tiên tiến
Chương trình chất lượng cao 722 1,148 1,422 1,313 1,196 519 436 275 224 386
Đào tạo liên thông TC lên đại học
Đào tạo liên thông CĐ lên đại học 2,237 1,017 1,319 426 690 343 668 253 426 256
Đào tạo cấp bằng thứ 2 205 394 407 199 205 202
Chương trình đặc biệt 184 717 490 673 460 192 542
Chương trình quốc tế 64 83 86 108 70 19 17 28
2 Đại học không chính quy 2,183 2,161 1,544 892 1,000 773 654 322 139 160
Hệ vừa học vừa làm 1,625 1,283 795 555 600 306 147 75 49 60
Hệ đào tạo từ xa
Đào tạo liên thông TC lên đại học
Đào tạo liên thông CĐ lên đại học 558 837 713 337 400 467 466 247 90 100
Đào tạo cấp bằng thứ 2 41 36 41
Đào tạo khác
Tổng số Tuyển mới
Stt BẬC ĐÀO TẠO
2013 2014 2015 2016 2017 (DK) 2013 2014 2015 2016 2017
3 Các chương trình liên kết đào tạo - 285 372 310 - 109 185 135 29 -
Các chương trình liên kết
0 285 372 310 109 185 135 29
ĐT với nước ngoài
Các chương trình liên kết khác
II THẠC SĨ 296 1,331 1,628 1,400 1,461 321 1,010 476 326 303
Cao học trong nước 296 1,247 1,535 1,302 1,372 296 951 442 294 280
Liên kết quốc tế cấp bằng 84 93 98 89 25 59 34 32 23
Nước ngoài - KTQD đồng cấp bằng
III TIẾN SĨ - - - 10 29 - - - 10 19
Tiến sĩ trong nước 10 29 10 19
Đề án 911
Tiến sĩ liên kết nước ngoài
Khác
IV Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, cấp chứng chỉ
V Đào tạo khác
TỔNG SỐ SINH VIÊN (I + II + III) 15,969 18,331 18,406 15,062 13,530 6,503 7,371 4,023 3,610 3,223
Ghi chú: - Tổng số: là Tổng số lượng sinh viên/học viên có mặt trong năm đó (Bao gồm cả số
tuyển mới trong năm và số tuyển từ các năm trước chưa ra trường)
- Tuyển mới: là Tổng số sinh viên/ học viên tuyển trong cả năm đó
Bảng 6. SỐ NGÀNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Ghi chú:
Trước tự chủ: Số ngành tính đến thời điểm trước khi có quyết định tự chủ
Mở mới: Số ngành mới mở kể từ khi có quyết định tự chủ
Hiện tại: Tổng số ngành sau khi có quyết định tự chủ và tính đến thời điểm hiện tại
c khi có quyết định tự chủ
Bảng 7. VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP
Chương trình chất lượng cao Khảo sát gộp chung với chương trình đại trà chính qui
Tỷ lệ % Tỷ lệ % UTH Tỷ lệ %
TT Nội dung 2014 2015 2016
2015/2014 2016/2015 2017 2017/2016
I Tổng thu (=1+2+3) 194,530.46 230,105.09 11829% 281,408.31 12230% 262,704.60 9335%
1 Ngân sách nhà nước cấp 23,324.29 18,323.90 7856% 41,268.83 22522% 19,890.00 4820%
1.1 Cấp chi thường xuyên 793.16 950.00 11977% 950.00 10000% 950.00 10000%
Lương và các khoản có tính chất lương
Tiền công cho lao động thường xuyên
Chi công tác chuyên môn
Đào tạo các chương trình tiên tiến…
Miễn giảm học phí, hỗ trợ KP học tập cho SV 793.16 950.00 11977% 950.00 10000% 950.00 10000%
Khác (Nếu có)
1.2 Cấp chi không thường xuyên 2,531.13 273.90 1082% 318.83 11640% 570.00 17878%
Đào tạo cán bộ
Nghiên cứu khoa học
Tăng cường cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị.. 2,306.13 273.90 1188%
Đào tạo lưu học sinh nước ngoài 225.00 318.83 570.00 17878%
Chương trình mục tiêu quốc gia và dự án khác
Khác (Nếu có)
1.3 Cấp vốn đầu tư XDCB 20,000.00 17,100.00 8550% 40,000.00 23392% 18,370.00 4593%
2 Hoạt động Sự nghiệp 166,864.4 194,957.9 116.84 224,354.4 11508% 230,000 10252%
3 Hoạt động dịch vụ 4,341.8 16,823.3 387.47 15,785.1 9383% 12,814.6 8118%
THU CỦA TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2014-2017
Đơn vị: triệu đồng
Ghi chú
Đào tạo liên thông CĐ lên đại học 300 300 330 520 425 395 625 510 395 625 510
Đào tạo cấp bằng thứ 2 300 300
2 Đại học không chính quy -
Hệ vừa học vừa làm (niên chế SV/Năm) 9,000 9,000 10,500 16,900 13,700 11,550 18,600 15,075 12,700 18,600 15,650
Hệ đào tạo từ xa
Đào tạo liên thông TC lên ĐH
Đào tạo liên thông CĐ lên ĐH (niên chế SV/Năm) 9,000 9,000 10,500 16,900 13,700 11,550 18,600 15,075 12,700 18,600 15,650
Đào tạo cấp bằng thứ 2 (niên chế SV/Năm) 9,000 9,000
Đào tạo Cao đẳng VHVL
Đào tạo khác
3 Các chương trình liên kết đào tạo
Các chương trình liên kết ĐT với nước ngoài 1,312.5 1,425 1,368.75 1,312.5 1,425 1,368.75 1,312.5 1,425 1,368.75 1,312.5 1,425 1,368.75
Các chương trình liên kết khác
Năm
2014 2015 2016 2017
Stt BẬC ĐÀO TẠO Trung Trung Trung Trung
Thấp Thấp Thấp Cao Thấp
Cao nhất bình Cao nhất bình bình Cao nhất bình cộng
nhất nhất nhất nhất nhất
cộng * cộng * cộng * *
II THẠC SĨ -
Cao học trong nước (SV/Năm) 22,000 22,000 22,000 23,300 22,650 23,300 30,800 27,050 30,800 30,800
Liên kết quốc tế cấp bằng (SV/Năm) 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000
Nước ngoài - KTQD đồng cấp bằng
III TIẾN SĨ - - - -
Tiến sĩ trong nước 30,000 30,000 30,000
Đề án 911
Tiến sĩ liên kết nước ngoài
Khác
IV Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, cấp chứng chỉ
V Đào tạo khác
* Trung bình cộng: Là mức trung bình học phí cho mỗi tín chỉ của tất cả các ngành
Bảng 10. SỰ THAY ĐỔI CÁC KHOẢN CHI CỦA TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2014-2017
Đơn vị: triệu đồng
Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ %
TT Nội dung 2014 2015 2016 UTH 2017
2015/2014 2016/2015 2017/2016
Tổng chi (=1+2) 214,430 214,879 100.21 229,344 106.73 251,894 109.83
1 Ngân sách nhà nước cấp (=1.1+1.2+1.3) 23,324 17,374 74.49 40,319 232.07 18,694 46.37
1.1 Cấp chi thường xuyên 793
Miễn giảm học phí, hỗ trợ KP học tập cho sinh viên 793 950 119.77 950 100.00 950 100.00
1.2 Cấp chi không thường xuyên 2,531 274 10.82 319 116.40 324 101.62
Tăng cường cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị.. 2,306 274 11.88
Đào tạo lưu học sinh nước ngoài 225 319 324 101.62
1.3 Cấp vốn đầu tư XDCB 20,000 17,100 85.50 40,000 233.92 18,370 45.93
2 Nguồn phí, lệ phí, khác 191,106 197,505 103.35 189,025 95.71 233,200 123.37
OẢN CHI CỦA TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2014-2017
Ghi chú
Bảng 11. CHI PHÍ SUẤT ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH ĐẠI TRÀ GIAI ĐOẠN 2014-2017
TT Nội dung Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
I Hệ đào tạo đại học chính quy suất chi/sv suất chi/sv suất chi/sv suất chi/sv
Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương 4.541 5.553 6.268 6.562
Các khoản trích nộp theo lương 0.283 0.309 0.280 0.354
Khen thưởng, phúc lợi 0.086 0.061 0.063 0.138
Học bổng sinh viên 0.204 0.328 0.516 0.860
Chi hoạt động chuyên môn 4.063 4.344 4.365 6.641
Khấu hao tài sản cố định - - - -
Chi khác 1.465 1.806 1.921 2.478
II Hệ đào tạo sau học
Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương 9.081 11.106 12.535 13.123
Các khoản trích nộp theo lương 0.565 0.617 0.560 0.707
Khen thưởng, phúc lợi 0.171 0.121 0.127 0.275
Học bổng sinh viên 0.407 0.656 1.032 1.720
Chi hoạt động chuyên môn 8.126 8.688 8.730 13.282
Khấu hao tài sản cố định
Chi khác 2.930 3.612 3.842 4.956
III Đề xuất mức thu đủ chi phí đào tạo
3.1 Hệ đào tạo đại học chính quy 17.500
Stt Nội dung Trước tự chủ Sau tự chủ Đang triển khai
Số 563/QĐ-BTC
Dự án: Đầu tư XD KTX-Thư viện 2/4 Trần Xuân Soạn,
1 2010-2017 ngày 16/3/2010 của 1 257,742.13 157,779.59 59,874.53 40,088.01
trường ĐH Tài chính - Marketing Tân Thuận Tây, Q7
Bộ Tài chính
Số 600/QĐ-
306 Nguyễn Trọng ĐHTCM ngày
9/2015
1 Cải tạo, di dời các cơ sở đào tạo Tuyển, P.1, Quận Tân
- 4/2016
20/5/2015 của 1 5,730.58 5,730.58
Bình trường ĐH Tài
chính -Marketing
Số 1024/QĐ-
2/4 Trần Xuân Soạn ĐHTCM ngày
Đầu tư trang thiết bị cho nhà KTX, 11/2015
2
Thư viện
P. Tân Thuận Tây, Q.
- 6/2016
30/7/2015 của 1 14,582.62 14,582.62
7 trường ĐH Tài
chính -Marketing
Số 1083/QĐ-
306 Nguyễn Trọng ĐHTCM ngày
3 Cải tạo CS 306 Nguyễn Trọng Tuyển Tuyển, P.1, quận Tân 8/2016 - 10/2016 11/7/2016 của 1 1,998.17 1,998.17
Bình trường ĐH Tài
chính -Marketing
Stt Hoạt động NCKH 2013 2014 2015 2016 2017 Ghi chú
Stt Nội dung Đơn vị 2013 2014 2015 2016 2017 Ghi chú
Số lượng bản
1 Ký kết hợp tác với các trường đại học và tổ chức quốc tế ghi nhớ 3 4 3 5 8
Chương trình/ Dự
2 Số lượng chương trình - Dự án hợp tác quốc tế án 2 2 2 2 2
4 Số lượng chương trình liên kết đào tạo quốc tế Chương trình 1 3 3 5 6
5 Học bổng cho sinh viên từ các tổ chức quốc tế Đồng 106,925,000 344,965,750 463,505,000 240,504,000
Ký kết hợp tác với các trường đại học và tổ chức, doanh Số lượng bản
6
nghiệp trong nước ghi nhớ 18 13 18 28
Chương trình/ Dự
7 Số lượng chương trình - Dự án hợp tác với doanh nghiệp án 6 5 5 7
8 Số lượng chương trình đào tạo với doanh nghiệp Chương trình
9 Học bổng cho sinh viên từ cácdoanh nghiệp trong nước Đồng 128,000,000 773,780,000 370,120,000