Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

PHỤ LỤC

(Các văn bản, số liệu thống kê liên quan đến thực hiện cơ chế thí điểm tự chủ của
Trường ĐH Tài chính - Marketing

Bảng 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO

TT NỘI DUNG THÔNG TIN GHI CHÚ

1 Tên trường Trường Đại học Tài chính - Marketing

2 Năm thành lập 1976

3 Địa điểm đặt trụ sở chính (tỉnh/thành phố) Số 2/4 Trần Xuân Soạn, P.Tân Thuận Tây, Q.7, TP. HCM

4 Thời điểm được giao tự chủ (tháng/năm) 23/3/2015

5 Trực thuộc Bộ Bộ Tài chính


Lĩnh vực đào tạo chủ yếu (5 lĩnh vực/chuyên Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán
6
ngành có nhiều sinh viên nhất) - Kiểm toán, Kinh doanh quốc tế

Bất động sản, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ Du lịch và
7 Các lĩnh vực đào tạo khác Lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Hệ thống thông
tin quản lý, Ngôn ngữ Anh

8 Các hệ đào tạo (ví dụ: chính quy, từ xa,…) Chính quy, Vừa làm vừa học, Văn bằng 2, Đại học liên thông,..

9 Các bậc đào tạo (ví dụ: cao đẳng, đại học,…) Đại học, Sau Đại học
DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN DO NHÀ TRƯỜNG BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN TỰ CHỦ ĐẠI HỌC
VÀ HỘI ĐỒNG TRƯỜNG ĐƯỢC TRIỂN KHAI ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG

I Bảng 2.1 - Danh sách các văn bản do Nhà trường ban hành để thực hiện tự chủ
Đơn vị chủ trì Loại văn bản
STT Tên văn bản Số quyết định Ngày ban hành Ngày có hiệu lực Người ký
xây dựng
Phòng KHTC,
1 Quy chế thu chi nội bộ năm 2015 570/QĐ-ĐHTCM 05/11/2015 05/11/2015 Hiệu trưởng Quyết định
phòng TC-HC
Phòng KHTC,
2 Quy chế thu chi nội bộ năm 2016 145/QĐ-ĐHTCM 17/02/2016 17/02/2016 Hiệu trưởng Quyết định
phòng TC-HC
Phòng KHTC,
3 Quy chế thu chi nội bộ năm 2017 798/QĐ-ĐHTCM 06/09/2017 06/09/2017 Hiệu trưởng Quyết định
phòng TC-HC
Quy định mức thu học phí đối với sinh viên hệ chính Phòng CTSV,
4 960/QĐ-ĐHTCM 20/7/2015 20/7/2015 Hiệu trưởng Quyết định
quy năm học 2015-2016 KH-TC
Quy định mức thu học phí đối với sinh viên hệ chính Phòng CTSV,
5 961/QĐ-ĐHTCM 21/7/2015 21/7/2015 Hiệu trưởng Quyết định
quy khóa 15D KH-TC

Quy định mức thu học phí đối với các chương trình, Phòng CTSV,
6 840/QĐ-ĐHTCM 06/06/2016 06/06/2016 Hiệu trưởng Quyết định
các khóa và các hệ đào tạo năm học 2016-2017 KH-TC

Quy định mức thu học phí đối với hệ vừa làm vừa Phòng CTSV,
7 1179/QĐ-ĐHTCM 27/8/2015 27/8/2015 Hiệu trưởng Quyết định
học năm học 2015-2016 KH-TC
Quy định về chế độ làm việc đối với giảng viên
8 768/QĐ-ĐHTCM 15/6/2015 15/6/2015 Hiệu trưởng Phòng TC-HC Quyết định
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Quy định về chế độ làm việc đối với giảng viên
9 847/QĐ-ĐHTCM 27/6/2017 27/6/2017 Hiệu trưởng Phòng TC-HC Quyết định
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Quy định về hoạt động KHCN của Trường Đại học
10 1610/QĐ-ĐHTCM 20/10/2015 20/10/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLKH Quyết định
Tài chính - Marketing
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng
11 1236/QĐ-ĐHTCM 28/08/2016 28/08/2016 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định
KH&ĐT của Trường
Quy định về đạo đức trong giảng dạy, nghiên cứu
12 1587A/QĐ-ĐHTCM 29/09/2016 29/09/2016 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định
khoa học của Trường
13 Quy định hoạt động NCKH của sinh viên Trường 456/QĐ-ĐHTCM 11/04/2017 11/04/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định
14 Quy định về quản lý lưu học sinh học tập tại Trường 457/QĐ-ĐHTCM 11/04/2017 11/04/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLKH Quyết định

Ban hành Quy định về đào tạo chất lượng cao trình
15 độ đại học hệ chính quy tại trường Đại học Tài chính 1065/QĐ-ĐHTCM 06/08/2015 06/08/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLĐT Quyết định
- Marketing

16 Chuẩn đầu ra các ngành, chuyên ngành 1876/QĐ-ĐHTCM 10/12/2015 10/12/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLĐT Quyết định
đào tạo trình độ đại học
Chuẩn đầu ra các ngành, chuyên ngành
17 đào tạo thuộc chương trình chất lượng 1877/QĐ-ĐHTCM 10/12/2015 10/12/2015 Trần Hoàng Ngân Phòng QLĐT Quyết định
cao trình độ đại học
Ban hành Quy định đào tạo đại học hệ chính quy
18 theo học chế tín chỉ tại trường Đại học Tài chính - 781/QĐ-ĐHTCM 06/06/2017 06/06/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
Marketing
Ban hành Quy định xét học theo ngành, chuyên
19 ngành đào tạo đối với sinh viên trình độ đại học hệ 780/QĐ-ĐHTCM 06/06/2017 06/06/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
chính quy

Quy định xét miễn học, miễn thi các học phần Anh
văn đối với sinh viên trình độ đại học hệ chính quy
20 đạt các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc có văn 1706/QĐ-ĐHTCM 31/10/2017 31/10/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
bằng tốt nghiệp chuyên ngành
ngôn ngữ Anh
Quy định xét công nhận giá trị chuyển đổi kết quả
21 học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng được miễn 1327/QĐ-ĐHTCM 26/09/2017 26/09/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
trừ trong đào tạo liên thông trình độ đại học hệ chính
quy
22 Quy định tuyển sinh và đào tạo liên thông 1326/QĐ-ĐHTCM 26/09/2017 26/09/2017 Hoàng Đức Long Phòng QLĐT Quyết định
trình độ Đại học hệ chính quy

II Bảng 2.2 - Danh sách các văn bản do Nhà trường ban hành liên quan đến thành lập Hội đồng trường

Đơn vị chủ trì Loại văn bản


STT Tên văn bản Số quyết định Ngày ban hành Ngày có hiệu lực Người ký
xây dựng

1 Thành lập Hội đồng trường Trường Đại học Tài 602/TTr-ĐHTCM 8/7/2015 8/7/2015 Trần Hoàng Ngân Trường Tờ trình
chính - Marketing

2 Thành lập Hội đồng trường Trường Đại học Tài Trần Hoàng Ngân Trường Đề án
chính - Marketing

III Bảng 2.3 -Danh sách các văn bản do Nhà trường ban hành liên quan đến hoạt động của Hội đồng trường

Đơn vị chủ trì Loại văn bản


STT Tên văn bản Số quyết định Ngày ban hành Ngày có hiệu lực Người ký
xây dựng
Trường Đại học
Quy chế làm việc của Hội đồng
1 03/QĐ-HĐT 13/10/2015 13/10/2015 Nguyễn Viết Lợi Tài chính - Quyết định
trường Trường Đại học Tài chính - Marketing
Marketing

2 Nghị quyết của Hội đồng trường Nguyễn Viết Lợi Hội đồng trường Nghị quyết (4 kỳ)
Bảng 2.3. DANH SÁCH TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG

THỜI
CHỨC VỤ TRONG GIAN GHI
TT THÔNG TIN CÁ NHÂN CHỨC VỤ HIỆN TẠI
HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CÔNG CHÚ
TÁC

Chủ tịch Ủy viên


Giới Năm Học Học
Họ và tên Chính quyền Đảng/Đoàn thể Hội đồng Hội đồng
tính sinh hàm vị
trường trường

1 Hoàng Đức Long Nam 1961 TS Hiệu trưởng Bí thư Đảng ủy X 2

2 Hứa Minh Tuấn Nam 1960 ThS Phó Hiệu trưởng P. Bí thư X 13

3 Nguyễn Văn Hiến Nam 1962 TS Phó Hiệu trưởng UV thường vụ X 33

4 Phạm Hữu Hồng Thái Nam 1968 PGS TS Phó Hiệu trưởng Đảng ủy viên X 6

5 Đặng Thị Ngọc Lan Nữ 1967 TS Phó Hiệu trưởng Đảng ủy viên X 12
Bảng 2.4. DANH SÁCH TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TRƯỜNG

CHỨC VỤ TRONG
Stt THÔNG TIN CÁ NHÂN CƠ QUAN CÔNG TÁC HỘI ĐỒNG ĐỐI TƯỢNG TRONG HỘI ĐỒNG TRƯỜNG GHI CHÚ
TRƯỜNG

Chức vụ hiện tại


Chủ tịch Ủy viên Thành viên Thành viên là Thành viên là
Giới Năm Học Thành viên
Họ và tên Học vị Tên cơ quan Hội đồng Hội đồng bên ngoài đại diện giảng đại diện của cơ
tính sinh hàm Chính quyền Đảng/Đoàn thể đương nhiên
trường trường trường viên được bầu quan chủ quản

Viện Chiến lược và Chính


1 Nguyễn Viết Lợi Nam 1960 TS Viện trưởng Bí thư ĐU X X
sách tài chính, Bộ Tài chính

2 Phạm Xuân Thủy Nam 1963 ThS Vụ TCCB, Bộ Tài chính Phó Vụ trưởng X X

Trường Đại học


3 Hoàng Đức Long Nam 1961 TS Hiệu trưởng Bí thư ĐU X X
Tài chính - Marketing

4 Trần Hoàng Ngân Nam 1964 PGS TS Học viện Cán bộ TP. HCM Giám đốc Bí thư ĐU X X

Ngân hàng TMCP Công


5 Nguyễn Hoàng Dũng Nam 1962 ThS Phó TGĐ X X
thương Việt Nam

6 Lê Phụng Hào Nam 1964 ThS Hội Marketing Việt Nam Chủ tịch X X

Công ty CP phân bón


7 Ngô Văn Đông Nam 1967 ĐH Phó TGĐ X X
Bình Điền

Trường Đại học


8 Nguyễn Văn Hiến Nam 1962 TS Phó Hiệu trưởng UV thường vụ X X
Tài chính - Marketing

Trường Đại học


9 Hứa Minh Tuấn Nam 1960 ThS Phó Hiệu trưởng Phó Bí thư ĐU X X
Tài chính - Marketing

Trường Đại học


10 Phạm Hữu Hồng Thái Nam 1968 PGS TS Phó Hiệu trưởng Đảng ủy viên X X
Tài chính - Marketing

Trường Đại học


11 Đặng Thị Ngọc Lan Nữ 1967 TS Phó Hiệu trưởng Đảng ủy viên X X
Tài chính - Marketing

Trường Đại học


12 Phạm Lê Quang Nam 1960 TS Chủ tịch CĐ Đảng ủy viên X X
Tài chính - Marketing

Trường Đại học


13 Hồ Tranh Trúc Nữ 1987 ThS Bí thư ĐTN Đảng ủy viên X X
Tài chính - Marketing

Trường Đại học Trưởng phòng


14 Nguyễn Tấn Hưng Nam 1976 TS Bí thư chi bộ X X
Tài chính - Marketing TC-HC

Trường Đại học Phó trưởng khoa


15 Nguyễn Xuân Hiệp Nám 1966 TS Bí thư chi bộ X X
Tài chính - Marketing Thương mại
Trường Đại học Phó trưởng khoa
16 Nguyễn Xuân Trường Nam 1967 TS Bí thư chi bộ X X
Tài chính - Marketing Marketing
Bảng 2.5: THỐNG KÊ CÁC CUỘC HỌP CỦA HỘI ĐỒNG TRƯỜNG TỪ KHI TỰ CHỦ ĐẾN HIỆN NAY

Thời lượng cuộc Số thành viên Những thành


Stt Ngày/tháng/năm Nội dung cuộc họp Kết quả cuộc họp Ghi chú
họp tham gia viên vắng mặt

* Bầu Thư ký Hội đồng trường;


* Thành lập các Tiểu ban thuộc Hội
đồng trường và phân công nhiệm vụ;
* Định hướng xây dựng Quy chế làm
1 24/8/2015 việc của Hội đồng trường; 3,5h 12/15 3 Đạt yêu cầu đặt ra
* Cho ý kiến về nhiệm vụ trọng tâm của
Trường trong 6 tháng cuối năm 2015;
* Cho ý kiến về việc rà soát, sửa đổi, bổ
sung các quy chế, quy định của Trường.

Cho ý kiến thông qua:


* Đề án cơ cấu tổ chức bộ máy trường
(thực hiện theo cơ chế tự chủ);
* Quy chế tổ chức và hoạt động của
2 29/01/2016 trường (theo cơ chế tự chủ); 4h 11/15 4 Đạt yêu cầu đặt ra
* Đề án vị trí việc làm giai đoạn 2015-
2017;
* Quy chế chi tiêu nội bộ Trường năm
2016

Cho ý kiến thông qua:


3 25/12/2016 * Các quy chế, quy định của Trường; 3,5h 12/15 3 Đạt yêu cầu đặt ra
* Các đề án trọng tâm của Trường
Thời lượng cuộc Số thành viên Những thành
Stt Ngày/tháng/năm Nội dung cuộc họp Kết quả cuộc họp Ghi chú
họp tham gia viên vắng mặt

Hội đồng cho ý kiến thông qua:


* Sửa đổi, bổ sung Chiến lược phát triển
Trường giai đoạn 2013-2020 và định
4 28/3/2017 hướng đến năm 2030; 4h 13/16 3 Đạt yêu cầu đặt ra
* Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2017;
* Các nhiệm vụ trọng tâm của Trường
trong năm 2017
Bảng 3. SỐ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TRƯỜNG

STT Số lượng đơn vị/ bộ phận Trước tự chủ Hiện tại

1 Khoa 14 14

2 Phòng/ban 9 10

3 Viện 1 1

4 Trung tâm 4 5

5 Thư viện 1 1

6 Tạp chí 1 1

7 Văn phòng đại diện Trường 1 0

Tổng số đơn vị 31 32
ƯỜNG

Ghi chú

Do sáp nhập 2 trường

Do sáp nhập 2 trường


Bảng 4. SỰ THAY ĐỔI VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
Đơn vị: người
Stt NỘI DUNG 2012 2013 2014 2015 2016 2017 9/30/2017 10/30/2017
0 Tổng số cán bộ, giảng viên, công nhân viên 369 389 432 421 427 414 407 626
I Theo đối tượng
Số thành viên Ban giám Hiệu 3 5 4 4 5 5 5 8
Số lượng CB quản lý Khoa/Phòng/Trung tâm trực thuộc trường * 39 44 51 52 51 49 48 78
Số lượng CB quản lý các đơn vị trực thuộc Khoa/Viện * 23 27 33 33 34 28 27 27
Số lượng giảng viên 251 262 272 267 274 266 258 402
Số lượng nhân viên 118 127 160 154 153 148 149 224
II Theo chức danh 407 626
Giáo sư
Phó giáo sư 6 7 6 9 8 8 8 9
Giảng viên chính 30 28 25 25 20 20 18 24
Giảng viên 215 227 241 233 246 238 232 369
Khác 118 127 160 154 153 148 149 224
III Theo học vị 407 626
Tiến sĩ 34 37 40 44 46 46 47 58
Thạc sĩ 147 168 222 245 277 270 262 389
Chuyên khoa 2
Chuyên khoa 1
Cử nhân 163 168 149 112 90 85 82 129
Khác 25 16 21 20 14 13 16 50
* Ghi chú: Số lượng cán bộ quản lý tính đến cấp trưởng và phó
Bảng 5. QUY MÔ ĐÀO TẠO CÁC HỆ GIAI ĐOẠN 2013 -2017

Đơn vị: số sinh viên


Tổng số Tuyển mới
Stt BẬC ĐÀO TẠO
2013 2014 2015 2016 2017 (DK) 2013 2014 2015 2016 2017

I ĐẠI HỌC 15,673 17,000 16,778 13,652 12,040 6,182 6,361 3,547 3,274 2,901

1 Đại học chính quy 13,490 14,554 14,862 12,450 11,040 5,300 5,522 3,090 3,106 2,741
Chương trình đại trà 10,142 11,214 11,141 9,753 8,586 4,041 3,604 2,543 2,439 2,071
Chương trình tiên tiến
Chương trình chất lượng cao 722 1,148 1,422 1,313 1,196 519 436 275 224 386
Đào tạo liên thông TC lên đại học
Đào tạo liên thông CĐ lên đại học 2,237 1,017 1,319 426 690 343 668 253 426 256
Đào tạo cấp bằng thứ 2 205 394 407 199 205 202
Chương trình đặc biệt 184 717 490 673 460 192 542
Chương trình quốc tế 64 83 86 108 70 19 17 28
2 Đại học không chính quy 2,183 2,161 1,544 892 1,000 773 654 322 139 160
Hệ vừa học vừa làm 1,625 1,283 795 555 600 306 147 75 49 60
Hệ đào tạo từ xa
Đào tạo liên thông TC lên đại học
Đào tạo liên thông CĐ lên đại học 558 837 713 337 400 467 466 247 90 100
Đào tạo cấp bằng thứ 2 41 36 41
Đào tạo khác
Tổng số Tuyển mới
Stt BẬC ĐÀO TẠO
2013 2014 2015 2016 2017 (DK) 2013 2014 2015 2016 2017

3 Các chương trình liên kết đào tạo - 285 372 310 - 109 185 135 29 -
Các chương trình liên kết
0 285 372 310 109 185 135 29
ĐT với nước ngoài
Các chương trình liên kết khác
II THẠC SĨ 296 1,331 1,628 1,400 1,461 321 1,010 476 326 303
Cao học trong nước 296 1,247 1,535 1,302 1,372 296 951 442 294 280
Liên kết quốc tế cấp bằng 84 93 98 89 25 59 34 32 23
Nước ngoài - KTQD đồng cấp bằng
III TIẾN SĨ - - - 10 29 - - - 10 19
Tiến sĩ trong nước 10 29 10 19
Đề án 911
Tiến sĩ liên kết nước ngoài
Khác
IV Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, cấp chứng chỉ
V Đào tạo khác

TỔNG SỐ SINH VIÊN (I + II + III) 15,969 18,331 18,406 15,062 13,530 6,503 7,371 4,023 3,610 3,223

Ghi chú: - Tổng số: là Tổng số lượng sinh viên/học viên có mặt trong năm đó (Bao gồm cả số
tuyển mới trong năm và số tuyển từ các năm trước chưa ra trường)
- Tuyển mới: là Tổng số sinh viên/ học viên tuyển trong cả năm đó
Bảng 6. SỐ NGÀNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

Stt Nội dung Trước tự chủ Mở mới Hiện tại


I Số ngành đào tạo
2 Đại học 11 0 11
3 Thạc sĩ 2 0 2
4 Tiến sĩ 0 2 2
II Số chương trình liên kết đào tạo
1 Trong nước
2 Nước ngoài 4 2 6

Ghi chú:
Trước tự chủ: Số ngành tính đến thời điểm trước khi có quyết định tự chủ
Mở mới: Số ngành mới mở kể từ khi có quyết định tự chủ
Hiện tại: Tổng số ngành sau khi có quyết định tự chủ và tính đến thời điểm hiện tại
c khi có quyết định tự chủ
Bảng 7. VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN SAU TỐT NGHIỆP

Tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp 6 tháng


BẬC ĐÀO TẠO
2013 2014 2015 2016 2017 (DK)
ĐẠI HỌC

Đại học chính quy 81.6 80.3 78.6 76.6 75.0

Chương trình đại trà 81.6 80.3 78.6 76.6 75.0

Chương trình tiên tiến Không có

Chương trình chất lượng cao Khảo sát gộp chung với chương trình đại trà chính qui

Đào tạo liên thông TC lên đại học Không có

Đào tạo liên thông CĐ lên đại học Không có

Đào tạo cấp bằng thứ 2 Không có

Chương trình khác ( nếu có) Không có

Đại học không chính quy - - - - -

Hệ vừa học vừa làm Chưa khảo sát

Hệ đào tạo từ xa Không có

Đào tạo liên thông TC lên đại học Không có

Đào tạo liên thông CĐ lên đại học Không có

Đào tạo cấp bằng thứ 2 Không có

Đào tạo khác Không có


Bảng 8. SỰ THAY ĐỔI CÁC KHOẢN THU CỦA TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2014-2017
Đơn vị: triệu đồng

Tỷ lệ % Tỷ lệ % UTH Tỷ lệ %
TT Nội dung 2014 2015 2016
2015/2014 2016/2015 2017 2017/2016

I Tổng thu (=1+2+3) 194,530.46 230,105.09 11829% 281,408.31 12230% 262,704.60 9335%
1 Ngân sách nhà nước cấp 23,324.29 18,323.90 7856% 41,268.83 22522% 19,890.00 4820%
1.1 Cấp chi thường xuyên 793.16 950.00 11977% 950.00 10000% 950.00 10000%
Lương và các khoản có tính chất lương
Tiền công cho lao động thường xuyên
Chi công tác chuyên môn
Đào tạo các chương trình tiên tiến…
Miễn giảm học phí, hỗ trợ KP học tập cho SV 793.16 950.00 11977% 950.00 10000% 950.00 10000%
Khác (Nếu có)
1.2 Cấp chi không thường xuyên 2,531.13 273.90 1082% 318.83 11640% 570.00 17878%
Đào tạo cán bộ
Nghiên cứu khoa học
Tăng cường cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị.. 2,306.13 273.90 1188%
Đào tạo lưu học sinh nước ngoài 225.00 318.83 570.00 17878%
Chương trình mục tiêu quốc gia và dự án khác
Khác (Nếu có)
1.3 Cấp vốn đầu tư XDCB 20,000.00 17,100.00 8550% 40,000.00 23392% 18,370.00 4593%

2 Hoạt động Sự nghiệp 166,864.4 194,957.9 116.84 224,354.4 11508% 230,000 10252%

3 Hoạt động dịch vụ 4,341.8 16,823.3 387.47 15,785.1 9383% 12,814.6 8118%
THU CỦA TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2014-2017
Đơn vị: triệu đồng

Ghi chú

Chỉ tính chênh


lệch thu-chi
Bảng 9. MỨC THU HỌC PHÍ CÁC HỆ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ngàn đồng
Năm
2014 2015 2016 2017
Stt BẬC ĐÀO TẠO Trung Trung Trung Trung
Thấp Thấp Thấp Cao Thấp
Cao nhất bình Cao nhất bình bình Cao nhất bình cộng
nhất nhất nhất nhất nhất
cộng * cộng * cộng * *
I ĐẠI HỌC - -

1 Đại học chính quy


Chương trình đại trà - 220 220 242 370 306 280 480 380 335 495 415
Chương trình tiên tiến
Chương trình chất lượng cao 748 823 785.5 790 905 847.5 790 1,015 902.5 790 1,015 902.5
Đào tạo liên thông TC lên đại học

Đào tạo liên thông CĐ lên đại học 300 300 330 520 425 395 625 510 395 625 510
Đào tạo cấp bằng thứ 2 300 300
2 Đại học không chính quy -
Hệ vừa học vừa làm (niên chế SV/Năm) 9,000 9,000 10,500 16,900 13,700 11,550 18,600 15,075 12,700 18,600 15,650
Hệ đào tạo từ xa
Đào tạo liên thông TC lên ĐH

Đào tạo liên thông CĐ lên ĐH (niên chế SV/Năm) 9,000 9,000 10,500 16,900 13,700 11,550 18,600 15,075 12,700 18,600 15,650
Đào tạo cấp bằng thứ 2 (niên chế SV/Năm) 9,000 9,000
Đào tạo Cao đẳng VHVL
Đào tạo khác
3 Các chương trình liên kết đào tạo
Các chương trình liên kết ĐT với nước ngoài 1,312.5 1,425 1,368.75 1,312.5 1,425 1,368.75 1,312.5 1,425 1,368.75 1,312.5 1,425 1,368.75
Các chương trình liên kết khác
Năm
2014 2015 2016 2017
Stt BẬC ĐÀO TẠO Trung Trung Trung Trung
Thấp Thấp Thấp Cao Thấp
Cao nhất bình Cao nhất bình bình Cao nhất bình cộng
nhất nhất nhất nhất nhất
cộng * cộng * cộng * *
II THẠC SĨ -
Cao học trong nước (SV/Năm) 22,000 22,000 22,000 23,300 22,650 23,300 30,800 27,050 30,800 30,800
Liên kết quốc tế cấp bằng (SV/Năm) 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000 84,000
Nước ngoài - KTQD đồng cấp bằng
III TIẾN SĨ - - - -
Tiến sĩ trong nước 30,000 30,000 30,000
Đề án 911
Tiến sĩ liên kết nước ngoài
Khác
IV Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, cấp chứng chỉ
V Đào tạo khác

* Trung bình cộng: Là mức trung bình học phí cho mỗi tín chỉ của tất cả các ngành
Bảng 10. SỰ THAY ĐỔI CÁC KHOẢN CHI CỦA TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2014-2017
Đơn vị: triệu đồng

Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ %
TT Nội dung 2014 2015 2016 UTH 2017
2015/2014 2016/2015 2017/2016
Tổng chi (=1+2) 214,430 214,879 100.21 229,344 106.73 251,894 109.83
1 Ngân sách nhà nước cấp (=1.1+1.2+1.3) 23,324 17,374 74.49 40,319 232.07 18,694 46.37
1.1 Cấp chi thường xuyên 793
Miễn giảm học phí, hỗ trợ KP học tập cho sinh viên 793 950 119.77 950 100.00 950 100.00
1.2 Cấp chi không thường xuyên 2,531 274 10.82 319 116.40 324 101.62
Tăng cường cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị.. 2,306 274 11.88
Đào tạo lưu học sinh nước ngoài 225 319 324 101.62
1.3 Cấp vốn đầu tư XDCB 20,000 17,100 85.50 40,000 233.92 18,370 45.93
2 Nguồn phí, lệ phí, khác 191,106 197,505 103.35 189,025 95.71 233,200 123.37
OẢN CHI CỦA TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2014-2017

Ghi chú
Bảng 11. CHI PHÍ SUẤT ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH ĐẠI TRÀ GIAI ĐOẠN 2014-2017

TT Nội dung Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
I Hệ đào tạo đại học chính quy suất chi/sv suất chi/sv suất chi/sv suất chi/sv
Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương 4.541 5.553 6.268 6.562
Các khoản trích nộp theo lương 0.283 0.309 0.280 0.354
Khen thưởng, phúc lợi 0.086 0.061 0.063 0.138
Học bổng sinh viên 0.204 0.328 0.516 0.860
Chi hoạt động chuyên môn 4.063 4.344 4.365 6.641
Khấu hao tài sản cố định - - - -
Chi khác 1.465 1.806 1.921 2.478
II Hệ đào tạo sau học
Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương 9.081 11.106 12.535 13.123
Các khoản trích nộp theo lương 0.565 0.617 0.560 0.707
Khen thưởng, phúc lợi 0.171 0.121 0.127 0.275
Học bổng sinh viên 0.407 0.656 1.032 1.720
Chi hoạt động chuyên môn 8.126 8.688 8.730 13.282
Khấu hao tài sản cố định
Chi khác 2.930 3.612 3.842 4.956
III Đề xuất mức thu đủ chi phí đào tạo
3.1 Hệ đào tạo đại học chính quy 17.500

3.2 Hệ đào tạo sau học


Thạc sĩ 30.800
Tiến sĩ 32.000
4875000 216.6667
Bảng 12. CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt Nội dung Trước tự chủ Sau tự chủ Đang triển khai

Nguồn vốn đầu Nguồn vốn đầu


Nguồn vốn đầu
tư (NSNN, từ tư (NSNN, từ
tư (NSNN, từ thu Số lượng Diện tích
Số lượng (phòng) Diện tích (m2) thu của nhà Số lượng (phòng) Diện tích (m2) thu của nhà
của nhà trường, (phòng) (m2)
trường, được trường, được tài
được tài trợ,…)
tài trợ,…) trợ,…)

I Tổng diện tích đất (m2) 11,808.0 11,808.0


II Tổng diện tích xây dựng (m2) 12,706.0 14,653.0
1 Giảng đường học 116.0 9,842.0 116.0 9,842.0
2 Phòng thí nghiệm, thực hành 11.0 743.0 11.0 743.0
3 Thư viện 4.0 612.0 4.0 612.0
4 Ký túc xá 32.0 1,440.0 NSNN
5 Hội trường 3.0 1,509.0 3.0 1,509.0
Diện tích phục vụ giáo dục thể chất
6 và hoạt động thể thao khác (phòng 1.0 507.0 NSNN
thể chất, sân bóng,…)
III Tổng số máy tính (máy) (máy)
1 Số máy tính phục vụ đào tạo 487.0 487.0
2 Số máy tính văn phòng 233.0 233.0
3 Số máy tính nối mạng 720.0 720.0
III Thư viện Đầu sách Đầu sách
1 Số lượng đầu sách in tiếng Việt 7.751 /27.382 Tựa /bản sách 10.651/ 30.998 Tựa /bản sách
2 Số lượng đầu sách in tiếng Anh 2.581/ 5.868 Tựa /bản sách 2.676/ 6.388 Tựa /bản sách
3 Số đầu tạp chí trong nước 33 tựa 33 tựa
4 Số đầu tạp chí nước ngoài 0 0
5 Số lượng sách điện tử 375 PDF 2.157 PDF
6 Số lượng cơ sở dữ liệu điện tử 2 Gói CSDL 4 Gói CSDL
7 Số chỗ ngồi trong thư viện 100 chỗ 140 chỗ
8 Số máy tính trong thư viện 25 Cái 30 Cái
Bảng 13. TÌNH HÌNH THỰC HIÊN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ, MUA SẮM TÀI SẢN

Đơn vị: triệu đồng

Nguồn đầu tư Số tiền trường


Tổng mức
Thời gian khác (tên NSNN còn đầu tư (từ Số tiền từ nguồn
Số lượng đầu tư NSNN đã cấp
TT Danh mục Địa điểm khởi công - hoàn Quyết định đầu tư doanh phải cấp nguồn thu của đầu tư khác Ghi chú
CT, DA (A) = (B) + (C) + (B)
thành nghiệp, quốc (C) trường) (E)
(D) + (E)
gia…) (D)

Các dự án dở dang sử dụng vốn


I 1 257,742.13 157,779.59 59,874.53 40,088.01
NSNN

Số 563/QĐ-BTC
Dự án: Đầu tư XD KTX-Thư viện 2/4 Trần Xuân Soạn,
1 2010-2017 ngày 16/3/2010 của 1 257,742.13 157,779.59 59,874.53 40,088.01
trường ĐH Tài chính - Marketing Tân Thuận Tây, Q7
Bộ Tài chính

Các dự án mới triển khai từ khi tự


II 3 22,311.37 7,728.75 14,582.62
chủ

Số 600/QĐ-
306 Nguyễn Trọng ĐHTCM ngày
9/2015
1 Cải tạo, di dời các cơ sở đào tạo Tuyển, P.1, Quận Tân
- 4/2016
20/5/2015 của 1 5,730.58 5,730.58
Bình trường ĐH Tài
chính -Marketing

Số 1024/QĐ-
2/4 Trần Xuân Soạn ĐHTCM ngày
Đầu tư trang thiết bị cho nhà KTX, 11/2015
2
Thư viện
P. Tân Thuận Tây, Q.
- 6/2016
30/7/2015 của 1 14,582.62 14,582.62
7 trường ĐH Tài
chính -Marketing

Số 1083/QĐ-
306 Nguyễn Trọng ĐHTCM ngày
3 Cải tạo CS 306 Nguyễn Trọng Tuyển Tuyển, P.1, quận Tân 8/2016 - 10/2016 11/7/2016 của 1 1,998.17 1,998.17
Bình trường ĐH Tài
chính -Marketing

Tổng cộng (I+II) 4 280,053.51 157,779.59 67,603.28 54,670.63 -


Bảng 14. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Stt Hoạt động NCKH 2013 2014 2015 2016 2017 Ghi chú

Số lượng đề tài được phê duyệt trong năm 50 35 27 19 19


I
Số lượng đề tài NCKH cấp nhà nước 0 0 1 0 0 Đề tài NAFOSTED
1
Số lượng đề tài NCKH Nghị định thư 0 0 0 0 0
2
Số lượng đề tài NCLK cấp Bộ/Tỉnh 4 2 1 2 1
3
Số lượng đề tài cấp Trường 46 33 25 17 18 6 tháng đầu 2017
4
Số công trình công bố 47 66 74 113 30
II
Số lượng bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước 43 61 61 104 28 6 tháng đầu 2017
1
Số lượng bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên môn nước ngoài 4 5 13 9 2 6 tháng đầu 2017
2
Số lượng Bằng độc quyền giải pháp hữu ích 0 0 0 0 0
3
Số lượng Bằng độc quyền sáng chế 0 0 0 0 0
4
Số hội thảo đã tổ chức 0 0 1 0 1
III
Số hội thảo, hội nghị khoa học cấp quốc gia 0 0 0 0 0
1
Số hội thảo, hội nghị khoa học cấp quốc tế 0 0 1 0 1
2
Số lượng hợp đồng chuyển giao công nghệ 0 0 0 0 0
IV
Bảng 15. HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ VÀ KẾT NỐI DOANH NGHIỆP

Stt Nội dung Đơn vị 2013 2014 2015 2016 2017 Ghi chú

Số lượng bản
1 Ký kết hợp tác với các trường đại học và tổ chức quốc tế ghi nhớ 3 4 3 5 8

Chương trình/ Dự
2 Số lượng chương trình - Dự án hợp tác quốc tế án 2 2 2 2 2

3 Số lượng Hội nghị - Hội thảo quốc tế Hội thảo 1

4 Số lượng chương trình liên kết đào tạo quốc tế Chương trình 1 3 3 5 6

5 Học bổng cho sinh viên từ các tổ chức quốc tế Đồng 106,925,000 344,965,750 463,505,000 240,504,000

Ký kết hợp tác với các trường đại học và tổ chức, doanh Số lượng bản
6
nghiệp trong nước ghi nhớ 18 13 18 28

Chương trình/ Dự
7 Số lượng chương trình - Dự án hợp tác với doanh nghiệp án 6 5 5 7

8 Số lượng chương trình đào tạo với doanh nghiệp Chương trình

9 Học bổng cho sinh viên từ cácdoanh nghiệp trong nước Đồng 128,000,000 773,780,000 370,120,000

You might also like