Professional Documents
Culture Documents
Tóm Tắt Lý Thuyết + Bài Tập Phân Bón Hóa Học
Tóm Tắt Lý Thuyết + Bài Tập Phân Bón Hóa Học
Thiếu Đạm:
▪ Cây sinh trưởng phát triển kém,
▪ Diệp lục không hình thành, lá chuyển màu vàng,
▪ Đẻ nhánh và phân cành kém,
▪ Hoạt động quang hợp giảm sút nghiêm trọng
❖ Cung cấp nitơ hóa hợp dưới dạng nitrat (NO3-) và amoni (NH4+)
✓ Kích thích sinh trưởng
✓ Làm tăng tỉ lệ protein
✓ Cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ hoặc quả
▪ Muối amoni bị thủy phân tạo MT axit Chỉ bón cho đất ít chua
(Hoặc đã được khử chua = CaO)
▪ Phân đạm amoni tan nhiều trong nước, dễ hút nước, chảy rữa
Tan nhanh khi bón, nhưng dễ bị rửa trôi
NaNO3 (16,5%N)
▪ Bao gồm các muối nitrat VD
Ca(NO3)2 (17%N)
▪ Phân đạm nitrat tan nhiều trong nước, dễ hút nước, chảy rữa
Tan nhanh khi bón, nhưng dễ bị rửa trôi
N N N
NH2
O=C
NH2
(NH2)2CO (46% N)
▪ Chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước
▪ Điều chế từ NH3 + CO2
180 – 2000C
2NH3 + CO2 (NH2)2CO + H2O
200atm
▪ Trong đất urê bị phân hủy bởi vi sinh vật Muối amoni
❖ Thích hợp cho đất chua (axit trong đất hòa tan muối photphat)
Thiếu lân
▪ Cây lúa thiếu P làm lá nhỏ, hẹp, đẻ nhánh
ít, trỗ bông chậm, chín kéo dài, nhiều hạt
xanh, hạt lép.
▪ Lá của cây trồng xuất hiện đốm tím
❖ Cung cấp Photpho cho cây dưới dạng ion photphat
✓ Thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và năng lượng
❖ Thích hợp cho đất chua (axit trong đất hòa tan muối photphat)
Độ dinh dưỡng được đánh giá qua % P2O5
✓ Supephotphat đơn
✓ Supephotphat kép
Hỗn hợp photphat + silicat của Ca, Mg Không tan trong nước
(Chứa 12 – 14%N) (Thích hợp với đất chua)
✓ Quy trình SX:
Thiếu Kali
▪ Lá hẹp, ngắn, xuất hiện các chấm đỏ, lá dễ héo rũ và khô.
▪ Cây lúa thiếu K sinh trưởng kém, chín sớm,
nhiều hạt lép, mép lá về phía đỉnh biến vàng.
❖ Cung cấp cho cây trồng các nguyên tố: B, Zn, Mn, Cu,….ở dạng hợp chất
❖ Chỉ cần dùng 1 lượng nhỏ để:
✓ Tăng khả năng kích thích sinh trưởng, trao đổi chất
✓ Tăng khả năng quang hợp của cây trồng
❖ Được đưa cùng phân bón vô cơ, hữu cơ
❖ Chỉ có hiệu quả cho từng loại cây, loại đất
➢ Dùng quá quy định sẽ có hại cho cây
❑ Công thức tính:
mN .100%
▪ Phân Đạm: %mN =
mPhân
mP2O5 .100%
▪ Phân Lân: %mP2O5 =
mPhân
mK2O .100%
▪ Phân Kali: %mK2O =
mPhân
❑ Phương pháp giải toán: %mN
Thành phần chính (a%)
▪ Tự chọn lượng chất %mP2O5
Tạp chất (100 - a)%
(mPhân = 100g)
%mK2O
▪ Lưu ý: Phải nhớ được thành phần chính và công thức của phân!
VD. Một loại phân ure trong đó tạp chất trơ chiếm 10%.
Biết trong tạp chất không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân là?
A. 21 %
B. 24%
C. 42%
D. 40%
(NH2)2CO: 90% (90g) n = 90/60= 1,5 mol
Xét 100g phân
Tạp chất: 10% (Ko chứa N) (10g)