Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

10/15/2019

PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG

Tầm quan trọng của việc phối hợp trở kháng (PHTK) : Matching Load
Z0
Network ZL
 Công suất cực đại được phân phối tới tải khi tải PHTK với
đường truyền. Một mạng PHTK nối giữa tải bất kỳ và đường truyền
 Công suất “tổn hao” trên đường truyền được tối thiểu
 Cải thiện tỷ số Tín hiệu/tạp âm (SNR). Thông qua việc điều

om
Các yếu tố khi lựa chọn mạng PHTK:
khiển sự phối hợp trở kháng, bộ khuếch đại có thể hoạt
 Sự phức tạp
động ở điểm có tạp âm nhỏ nhất
 Băng thông
 Giảm sự sai pha và biên độ.
 Tính khả thi

.c
 Khả năng điều chỉnh

39 40

ng
co
an
th
o ng
du

PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG

• Đường truyền được xem là PHTK khi Z0 = ZL và


u

 Các kỹ thuật:
không có phản xạ trên đường truyền.
cu

• Mục đích của mạng PHTK là chuyển đổi trở kháng


• Biến đổi ¼ bước sóng

tải ZL thành trở kháng vào Zin bằng với trở kháng • Phương pháp 1 và 2 dây chêm
đặc tính đường truyền Z0.
• Sử dụng phần tử tập trung L, C

• Bộ biên đổi nhiều đoạn (Multi-


section)

41 42
Adding an impedance-matching network ensures that all power will make it to the
load.

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
10/15/2019

BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG

• Bộ biến đổi ¼ bước sóng chỉ sử dụng khi trở Để xác định trở kháng nhìn vào đường truyền
kháng tải chỉ tồn tại phần thực (không có trở kháng đặc tính Z1, độ dài ¼ bước sóng nối tải
thành phần ảo) thuần trở ZL, sử dụng công thức

• Sử dụng với băng hẹp hoặc 1 tần số với t =tan θ= tan βl

• Dễ thiết kế và triển khai

om
2  
Với l   , ở tần số trung tâm f 0
 4 2

.c
Zin

43 44

ng
co
an
th
o ng
du

BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG


u

Hệ số phản xạ trên đường truyền chính: Giả sử tần số khảo sát lân cận f 0, khi đó (2) trở
thành:
cu

(3)

Do nên (1)

Biên độ của hệ số phản xạ

(2)

Hình 3.2: Băng thông của bộ biến đổi ¼ bước sóng


45 46

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
10/15/2019

BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG VÍ DỤ 3.4

Với sóng TEM, độ rộng băng thông tương đối


Δf/f0 được xác định như sau: Tính toán tham số của bộ PHKT ¼
bước sóng để thực hiện PHTK giữa
tải RL = 15Ω và đường truyền trở
(4)
kháng đặc tính 50 Ω ở tần số

om
f0=3GHz. Xác định băng thông
Hình 3.3: Băng thông tương tương đối của bộ PHTK nếu cho
đối phụ thuộc tỷ lệ giữa ZL
phép giới hạn của SWR≤ 1,5.

.c
và Z0

47 48

ng
co
an
th
o ng
du

BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.4 BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG


u

Trở kháng đặc tính đường truyền PHTK: • Có thể sử dụng bộ biến đổi ¼ bước sóng cho
Z S  Z 0 RL  (50)(15)  27.39
cu

Ω
tải ZL phức ko?

d = 0.25 λ
ZT = 27.39 Ω

ZT = 27.39 Ω 15 Ω

Qwave transformer
Quarter-wave transformer.

49 50

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
10/15/2019

BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG BỘ BIẾN ĐỔI TRỞ KHÁNG TỔNG QUÁT

• Ví dụ: Xác định Z02 khi nối bộ biến đổi ¼ bước


sóng ở vị trí điện áp cực đại và cực tiểu

om
.c
51 52

ng
co
an
th
o ng
du

SỬ DỤNG DÂY CHÊM (STUB) SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM


u

Y0 Y0 YL
cu

• 1 dây chêm hoặc 2 dây chêm


Open Y=1/Z
l
or
• Nối tiếp hoặc song song shorted
stub
(a)

• Hở mạch hoặc ngắn mạch d

Z0 Z0 YL

Z0
l
Z=1/Y
Open
or
shorted
stub
(b)

53 54

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
10/15/2019

SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM SONG SONG SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM SONG SONG

Mạng PHTK chuyển đổi phần thực của tải RL thành Z0


và phần ảo XL thành 0  Sử dụng hai tham số có thể Do đó, mục đích của dây chêm song song:
điều chỉnh. (i) Xác định d và l từ đó xác định yd và yl .

(ii) Đảm bảo dẫn nạp tổng ytot = yd + yl = 1.

om
.c
(a) The generic layout of the shorted shunt-stub matching network.
55 56

ng
Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

co
an
th
o ng
du

SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM SONG SONG SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM NGẮN MẠCH //
u

• Xác định điểm trở kháng tải chuẩn hóa ZNL.


• Vẽ đường tròn L e j và xác định YNL.
cu

• Di chuyển theo chiều kim đồng hồ (WTG) dọc theo


j
đường tròn L e giao với 1 ± jB  giá trị của yd.

• Chiều dài từ YNL tới yd sẽ xác định được d.


• Xác định yl tại điểm  jB .
• Phụ thuộc dây chêm ngắn mạch hay hở mạch di
chuyển tới yl (WTG).
• Khoảng cách di chuyển sẽ xác định được độ dài dây
chêm l .

57 Figure 6-28a (p. 302) 58


(a) The generic layout of the shorted shunt-stub matching network.

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
10/15/2019

VÍ DỤ 3.6 BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.6

1. Xác định điểm tải


ZNL = ZL/Z0 = 0.4 – j1.1Ω
Thiết kế mạng PHTK sử dụng 1 dây 2. Vẽ đường tròn L e j 

chêm ngắn mạch mắc song song, 3. Xác định YNL. (0.112λ tại WTG)

trở kháng đặc tính 50Ω và tải ZL = 4. Di chuyển tới điểm giao đầu tiên với đường

om
20 – j55Ω tròn 1 ± jB, tại 1 + j2.0  yd
5. Xác định giá trị d
 từ 0.112λ tới 0.187λ trên thước đo WTG

.c
do đó d = 0.075λ

59 60

ng
co
an
th
o ng
du

BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.6 BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.6


u

6. Xác định điểm ngắn mạch trên đồ thị Smith


cu

Do đó các giá trị:


(Chú ý: khi ngắn mạch ZL = 0, suy ra YL = ∞)
d = 0.075 λ
phía tay phải của đồ thị với WTG=0.25λ l = 0.074 λ
7. Di chuyển cùng chiều kim đồng hồ (WTG) tới yd = 1 + j2.0 Ω
yl = -j2.0 Ω
điểm  jB, tại 0 - j2.0, xác định tại WTG=

0.324λ  yl
Trong đó YTOT = yd + yl = (1 + j2.0) + (-j2.0) = 1
8. Xác định chiều dài dây chêm l

 0.324λ – 0.25λ = 0.074 λ


61 62

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
10/15/2019

SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM HỞ MẠCH //

om
.c
(a) The generic layout of the open-ended shunt-stub matching network.
63 64

ng
p. 302) Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

tances. (c) Using the Smith Chart to find through line and
n the chart apply to Example 6.7.
co
Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.
an
th
o ng
du

VÍ DỤ 3.7 BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.7


u

1. Xác định điểm tải chuẩn hóa,


cu

ZNL = ZL/Z0 = 3.0 + j2.0Ω

Thiết kế mạng PHTK sử dụng 1 dây 2. Vẽ đường tròn L e j 

chêm hở mạch mắc song song, trở 3. Xác định YNL. (0.474λ tại WTG)

kháng đặc tính 50Ω và tải ZL = 150 + 4. Di chuyển tới điểm giao đầu tiên với đường

j100Ω tròn 1 ± jB tại 1 + j1.6  yd


5. Xác định giá trị d
 từ 0.474λ tới 0.178λ trên thang đo WTG
do đó d = 0.204λ

65 66

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
10/15/2019

BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.7 BÀI GIẢI VÍ DỤ 3.7

6. Xác định điểm hở mạch trên đồ thị Smith


Các tham số
(Chú ý: khi hở mạch, ZL = ∞ và YL = 0)  phía
d = 0.204 λ
tay trái đồ thị WTG = 0.00λ l = 0.339 λ
7. Di chuyển cùng chiều kim đồng hồ (WTG)tới yd = 1 + j1.6 Ω

om
yl = -j1.6 Ω
điểm  jB, tại 0 – j1.6, trên thang đo WTG=

0.339λ  yl
Trong đó YTOT = yd + yl = (1 + j1.6) + (-j1.6) = 1

.c
8. Xác định độ dài dây chêm l

 0.339λ – 0.00λ = 0.339 λ


67 68

ng
co
an
th
o ng
du

e 6-29b (p. 304)


h Chart solution to
LƯU Ý
6.8.
u

Trong hai ví dụ trên, ta xác định giao điểm đầu


cu

tiên với đường tròn1 ± jB. Ta cũng có thể xác định


với điểm giao thứ 2.

Thử xác định cả hai điểm giao để lựa chọn giá trị
của d và l phù hợp.

69 70

Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth


Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
10/15/2019

BÀI TẬP SỬ DỤNG 2 DÂY CHÊM

Xác định d và l trong cả hai ví dụ trên sử dụng


điểm giao thứ 2.

Với shorted shunt stub (ví dụ 3.6):


d = 0.2 λ và l = 0.426 λ

om
Với open ended shunt stub (ví dụ 3.7):
d = 0.348 λ và l = 0.161 λ

.c
71 72

ng
co
an
th
o ng
du

SỬ DỤNG 2 DÂY CHÊM SỬ DỤNG 2 DÂY CHÊM


u

• Sử dụng khi vị trí nối dây chêm là cố định


cu

• Không mất tính tổng quát, có thể coi dây


chêm thứ nhất được nối tại tải và khoảng cách
giữa 2 dây chêm (d) đã cho trước.

• Khi thay đổi trở kháng tải, chỉ cần điều chỉnh
độ dài 2 dây chêm để thực hiện PHTK

73 74

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
10/15/2019

SỬ DỤNG 2 DÂY CHÊM SỬ DỤNG 2 DÂY CHÊM

• B1: Tìm điểm trở kháng chuẩn hóa, lấy đối


j
xứng qua đường tròn L e để xác định điểm

yNL=gL+jbL

• B2: Tìm giao điểm của đường tròn đẳng gL với


đường tròn ảnh  02 nghiệm  xác định

om
được 2 giá trị của độ dài dây chêm thứ nhất l1

• B3: Quay đường trong ảnh về đường tròn g=1


 xác định các giá trị của dây chêm thứ hai

.c
l2

75 76

ng
co
an
th
o ng
du

SỬ DỤNG 2 DÂY CHÊM SỬ DỤNG 2 DÂY CHÊM


u

Ví dụ:
cu

Thiết kế mạch PHTK ở tần số 2 GHz sử dụng 2


dây chêm hở mạch cách nhau λ/8, giả sử tải
gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp có ZL = 60 –
j80Ω; Z0 = 50Ω

77 78

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
10/15/2019

SỬ DỤNG PHẦN TỬ TẬP TRUNG SỬ DỤNG PHẦN TỬ TẬP TRUNG

jX
Z0 jB ZL

(a)

jX

om
Z0 jB ZL

(b)

.c
Mạng PHTK (a) khi zL nằm trong đường tròn 1+jx (b) khi zL nằm
ngoài đường tròn 1+jx - Thường sử dụng với vùng tần số < 3GHz
- Sai số lớn khi tần số hoạt động cao
79 80

ng
co
an
th
o ng
du

SỬ DỤNG PHẦN TỬ TẬP TRUNG SỬ DỤNG PHẦN TỬ TẬP TRUNG


u

jX
jX
cu

Z0 jB ZL
Z0 jB ZL

(a)
Điều kiện PHTK:
Điều kiện PHTK:

Suy ra:
Suy ra:

81 82

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
10/15/2019

VÍ DỤ 3.8

PA1:
b=0.3 và x=1.2

Thiết kế mạng PHTK sử dụng phần tử


tập trung để thực hiện PHTK giữa
đường truyền có trở kháng đặc tính

om
PA2:
b= -0.7 và x= -1.2
100Ω và tải ZL = 200 - j100Ω ở tần số
500MHz

.c
83 84

ng
(C=3.18 pF)

co
an
th
o ng
du

BỘ BIẾN ĐỔI NHIỀU ĐOẠN BỘ BIẾN ĐỔI NHIỀU ĐOẠN


Hệ số phản xạ tổng hợp
u

 Bộ biến đổi 1 đoạn


cu

Ta có: với x<1

Do đó:

Thay vào biểu thức trên


Hệ số phản xạ tổng hợp chủ yếu gây ra bởi sự sai
Suy ra khác của Z1, Z2 và lần phản xạ lần đầu tiên do sự
sai khác giữa Z2 với tải ZL
(

85 86

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
10/15/2019

BỘ BIẾN ĐỔI NHIỀU ĐOẠN BỘ BIẾN ĐỔI NHIỀU ĐOẠN


Hệ số phản xạ toàn phần:
 Bộ biến đổi gồm N đoạn đường truyền có kích thước bằng nhau. Zi 1  Zi
    0  1 e2 j  2 e4 j  ...   N e2 jN ; i  (i  0,1,..., N )
Zi 1  Zi
Với giả thiết
- Trở kháng ZN tăng hay giảm tuần tự qua mỗi đoạn đường truyền

đối xứng  0   N , 1   N 1 ,  2   N 2 ,...


- Hệ số phản xạ từng phầnSymmetric
 Hệ số phản xạ có thể được viết lại như sau (lưu ý ZN có thể không đối xứng)
 

om
    e  jN 0  e jN  e  jN   1  e j ( N 2)  e  j ( N 2)   ...
 Hệ số phản xạ từng phần: Hệ số phản xạ có dạng chuỗi Fourier hữu hạn với dạng như sau:
Z1  Z 0 Z ni+11  Z ni ZL  ZN  
0  in  N  1
    2e  jN  0 cos N  1 cos( N  2)  ...  i cos( N  2i )  ...   N / 2  N chẵn
ZL  ZN  

.c
Z ni+11  Z ni
2
Z1  Z 0
    2e jN  0 cos N  1 cos( N  2)  ...  i cos( N  2i )  ...   ( N 1) / 2 cos   N lẻ

87 88

ng
co
an
th
o ng
du

BỘ BIẾN ĐỔI NHIỀU ĐOẠN ĐÁP ỨNG NHỊ THỨC


u

- Hệ số phản xạ Γ xác định trong một vùng tần số với giá trị bất kỳ có thể
    A(1  e 2 j ) N  2 N Ae  jN  cos 
N
được tổng hợp bằng cách lựa chọn các hệ số Γi và số đoạn đường truyền
cu

đủ lớn (N)
- Một chuỗi Fourier hữu hạn có thể được xấp xỉ bằng 1 hàm đa thức Hằng số A được tính toán từ đáp ứng của bộ biến đổi ở tần số f=0:
• Đáp ứng nhị thức (đáp ứng Binomial hay maximally flat) Z L  Z0
• Đáp ứng Chebychev (equal ripple)  ( 0)  2 N A A  2 N
Z L  Z0
Hệ số bộ biến đổi Γi được tính toán từ khai triển nhị thức
N N!
( )  A CnN e 2 jn với CnN 
N  n !n!
n 0

Đáp ứng nhị thức cho ta giá trị nhỏ nhất có Đáp ứng Chebychev tối ưu băng thông trong n  ACnN
thể ở gần tần số thiết kế mong muốn giới hạn cho phép của biên độ hệ số phản xạ

89 90

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
10/15/2019

ĐÁP ỨNG NHỊ THỨC BỘ BIẾN ĐỔI NHIỀU ĐOẠN


Trở kháng từng đoạn của bộ biến đổi Zn được xác định (bắt đầu từ Băng thông của bộ biến đổi nhiều đoạn đáp ứng nhị thức
n=0), như sau
Z  Z  Biên độ cực đại cho phép của hệ số phản xạ:
ln  n 1   2  N CnN ln  L 
 Zn   Z0  m  2 N A cos N  m
Do đó 1 m Z L / Z0  2
 1   1/ N   m  N
 m  arccos   m
   arccos  
 2  A    L 

om
Băng thông tương đối:
BW  71 %

f 2( f 0  f m ) 4 4  1   1/ N  ( N  3)
  2  m  2  arccos   m  
   2  A   0.05

.c
f0 f0

91
92

ng
co
an
th
o ng
du

VÍ DỤ 3.9 VÍ DỤ 3.9
u

Với N=3
cu

Thiết kế mạng PHTK gồm 03 đoạn với


đáp ứng nhị thức để thực hiện PHTK
Xác định các hệ số
giữa đường truyền có trở kháng đặc
tính 100Ω và tải ZL = 50Ω ở tần số 2
GHz. Xác định băng thông tương đối
Xác định trở kháng đặc tính các đoạn đường truyền
của bộ PHTK này với giới hạn của hệ số
phản xạ là 0.05.

93 94

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
10/15/2019

VÍ DỤ 3.9 SỬ DỤNG BẢNG DỮ LIỆU

om
Băng thông tương đối

.c
95 96

ng
co
an
th
o ng
du

ĐA THỨC CHEBYCHEV ĐA THỨC CHEBYCHEV


u

Đa thức Chebychev bậc n ký hiệu là Tn(x) có dạng như sau:


cu

T0(x)=1
T1(x)=x
T2(x)=2x2-1
T3(x)=4x3-3x Z L / Z0  2
…..
Tn(x)=2xTn-1(x) – Tn-2(x)
BW  102 %
( N  3)
 m  0,05

97 98

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
10/15/2019

ĐA THỨC CHEBYCHEV VÍ DỤ 3.9 (đáp ứng Chebychev)

Với N=3

Băng thông tương đối


Do đó:

om

Trở kháng từng đoạn của bộ biến đổi Zn được xác định qua mối quan hệ sau Cân bằng hai vế ta có

.c
99
100

ng
co
an
th
o ng
du

VÍ DỤ 3.9 VÍ DỤ 3.9
u

Do tính chất đối xứng Băng thông tương đối


cu

Xác định trở kháng các đoạn đường truyền

101 102

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
10/15/2019

SỬ DỤNG BẢNG DỮ LIỆU

om
.c
103

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17

You might also like