Professional Documents
Culture Documents
Ky-Thuat-Sieu-Cao-Tan - Chp3-Impedane-Matching - Part - 2 - (Cuuduongthancong - Com)
Ky-Thuat-Sieu-Cao-Tan - Chp3-Impedane-Matching - Part - 2 - (Cuuduongthancong - Com)
Tầm quan trọng của việc phối hợp trở kháng (PHTK) : Matching Load
Z0
Network ZL
Công suất cực đại được phân phối tới tải khi tải PHTK với
đường truyền. Một mạng PHTK nối giữa tải bất kỳ và đường truyền
Công suất “tổn hao” trên đường truyền được tối thiểu
Cải thiện tỷ số Tín hiệu/tạp âm (SNR). Thông qua việc điều
om
Các yếu tố khi lựa chọn mạng PHTK:
khiển sự phối hợp trở kháng, bộ khuếch đại có thể hoạt
Sự phức tạp
động ở điểm có tạp âm nhỏ nhất
Băng thông
Giảm sự sai pha và biên độ.
Tính khả thi
.c
Khả năng điều chỉnh
39 40
ng
co
an
th
o ng
du
Các kỹ thuật:
không có phản xạ trên đường truyền.
cu
tải ZL thành trở kháng vào Zin bằng với trở kháng • Phương pháp 1 và 2 dây chêm
đặc tính đường truyền Z0.
• Sử dụng phần tử tập trung L, C
41 42
Adding an impedance-matching network ensures that all power will make it to the
load.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
10/15/2019
• Bộ biến đổi ¼ bước sóng chỉ sử dụng khi trở Để xác định trở kháng nhìn vào đường truyền
kháng tải chỉ tồn tại phần thực (không có trở kháng đặc tính Z1, độ dài ¼ bước sóng nối tải
thành phần ảo) thuần trở ZL, sử dụng công thức
om
2
Với l , ở tần số trung tâm f 0
4 2
.c
Zin
43 44
ng
co
an
th
o ng
du
Hệ số phản xạ trên đường truyền chính: Giả sử tần số khảo sát lân cận f 0, khi đó (2) trở
thành:
cu
(3)
Do nên (1)
(2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
10/15/2019
om
f0=3GHz. Xác định băng thông
Hình 3.3: Băng thông tương tương đối của bộ PHTK nếu cho
đối phụ thuộc tỷ lệ giữa ZL
phép giới hạn của SWR≤ 1,5.
.c
và Z0
47 48
ng
co
an
th
o ng
du
Trở kháng đặc tính đường truyền PHTK: • Có thể sử dụng bộ biến đổi ¼ bước sóng cho
Z S Z 0 RL (50)(15) 27.39
cu
Ω
tải ZL phức ko?
d = 0.25 λ
ZT = 27.39 Ω
ZT = 27.39 Ω 15 Ω
Qwave transformer
Quarter-wave transformer.
49 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
10/15/2019
BIẾN ĐỔI ¼ BƯỚC SÓNG BỘ BIẾN ĐỔI TRỞ KHÁNG TỔNG QUÁT
om
.c
51 52
ng
co
an
th
o ng
du
Y0 Y0 YL
cu
Z0 Z0 YL
Z0
l
Z=1/Y
Open
or
shorted
stub
(b)
53 54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
10/15/2019
SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM SONG SONG SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM SONG SONG
om
.c
(a) The generic layout of the shorted shunt-stub matching network.
55 56
ng
Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.
co
an
th
o ng
du
SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM SONG SONG SỬ DỤNG 1 DÂY CHÊM NGẮN MẠCH //
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
10/15/2019
chêm ngắn mạch mắc song song, 3. Xác định YNL. (0.112λ tại WTG)
trở kháng đặc tính 50Ω và tải ZL = 4. Di chuyển tới điểm giao đầu tiên với đường
om
20 – j55Ω tròn 1 ± jB, tại 1 + j2.0 yd
5. Xác định giá trị d
từ 0.112λ tới 0.187λ trên thước đo WTG
.c
do đó d = 0.075λ
59 60
ng
co
an
th
o ng
du
0.324λ yl
Trong đó YTOT = yd + yl = (1 + j2.0) + (-j2.0) = 1
8. Xác định chiều dài dây chêm l
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
10/15/2019
om
.c
(a) The generic layout of the open-ended shunt-stub matching network.
63 64
ng
p. 302) Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.
tances. (c) Using the Smith Chart to find through line and
n the chart apply to Example 6.7.
co
Fundamentals of Electromagnetics With Engineering Applications by Stuart M. Wentworth
Copyright © 2005 by John Wiley & Sons. All rights reserved.
an
th
o ng
du
chêm hở mạch mắc song song, trở 3. Xác định YNL. (0.474λ tại WTG)
kháng đặc tính 50Ω và tải ZL = 150 + 4. Di chuyển tới điểm giao đầu tiên với đường
65 66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
10/15/2019
om
yl = -j1.6 Ω
điểm jB, tại 0 – j1.6, trên thang đo WTG=
0.339λ yl
Trong đó YTOT = yd + yl = (1 + j1.6) + (-j1.6) = 1
.c
8. Xác định độ dài dây chêm l
ng
co
an
th
o ng
du
Thử xác định cả hai điểm giao để lựa chọn giá trị
của d và l phù hợp.
69 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
10/15/2019
om
Với open ended shunt stub (ví dụ 3.7):
d = 0.348 λ và l = 0.161 λ
.c
71 72
ng
co
an
th
o ng
du
• Khi thay đổi trở kháng tải, chỉ cần điều chỉnh
độ dài 2 dây chêm để thực hiện PHTK
73 74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
10/15/2019
yNL=gL+jbL
om
được 2 giá trị của độ dài dây chêm thứ nhất l1
.c
l2
75 76
ng
co
an
th
o ng
du
Ví dụ:
cu
77 78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
10/15/2019
jX
Z0 jB ZL
(a)
jX
om
Z0 jB ZL
(b)
.c
Mạng PHTK (a) khi zL nằm trong đường tròn 1+jx (b) khi zL nằm
ngoài đường tròn 1+jx - Thường sử dụng với vùng tần số < 3GHz
- Sai số lớn khi tần số hoạt động cao
79 80
ng
co
an
th
o ng
du
jX
jX
cu
Z0 jB ZL
Z0 jB ZL
(a)
Điều kiện PHTK:
Điều kiện PHTK:
Suy ra:
Suy ra:
81 82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
10/15/2019
VÍ DỤ 3.8
PA1:
b=0.3 và x=1.2
om
PA2:
b= -0.7 và x= -1.2
100Ω và tải ZL = 200 - j100Ω ở tần số
500MHz
.c
83 84
ng
(C=3.18 pF)
co
an
th
o ng
du
Do đó:
85 86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
10/15/2019
om
e jN 0 e jN e jN 1 e j ( N 2) e j ( N 2) ...
Hệ số phản xạ từng phần: Hệ số phản xạ có dạng chuỗi Fourier hữu hạn với dạng như sau:
Z1 Z 0 Z ni+11 Z ni ZL ZN
0 in N 1
2e jN 0 cos N 1 cos( N 2) ... i cos( N 2i ) ... N / 2 N chẵn
ZL ZN
.c
Z ni+11 Z ni
2
Z1 Z 0
2e jN 0 cos N 1 cos( N 2) ... i cos( N 2i ) ... ( N 1) / 2 cos N lẻ
87 88
ng
co
an
th
o ng
du
- Hệ số phản xạ Γ xác định trong một vùng tần số với giá trị bất kỳ có thể
A(1 e 2 j ) N 2 N Ae jN cos
N
được tổng hợp bằng cách lựa chọn các hệ số Γi và số đoạn đường truyền
cu
đủ lớn (N)
- Một chuỗi Fourier hữu hạn có thể được xấp xỉ bằng 1 hàm đa thức Hằng số A được tính toán từ đáp ứng của bộ biến đổi ở tần số f=0:
• Đáp ứng nhị thức (đáp ứng Binomial hay maximally flat) Z L Z0
• Đáp ứng Chebychev (equal ripple) ( 0) 2 N A A 2 N
Z L Z0
Hệ số bộ biến đổi Γi được tính toán từ khai triển nhị thức
N N!
( ) A CnN e 2 jn với CnN
N n !n!
n 0
Đáp ứng nhị thức cho ta giá trị nhỏ nhất có Đáp ứng Chebychev tối ưu băng thông trong n ACnN
thể ở gần tần số thiết kế mong muốn giới hạn cho phép của biên độ hệ số phản xạ
89 90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
10/15/2019
om
Băng thông tương đối:
BW 71 %
f 2( f 0 f m ) 4 4 1 1/ N ( N 3)
2 m 2 arccos m
2 A 0.05
.c
f0 f0
91
92
ng
co
an
th
o ng
du
VÍ DỤ 3.9 VÍ DỤ 3.9
u
Với N=3
cu
93 94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
10/15/2019
om
Băng thông tương đối
.c
95 96
ng
co
an
th
o ng
du
T0(x)=1
T1(x)=x
T2(x)=2x2-1
T3(x)=4x3-3x Z L / Z0 2
…..
Tn(x)=2xTn-1(x) – Tn-2(x)
BW 102 %
( N 3)
m 0,05
97 98
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
10/15/2019
Với N=3
om
Và
Trở kháng từng đoạn của bộ biến đổi Zn được xác định qua mối quan hệ sau Cân bằng hai vế ta có
.c
99
100
ng
co
an
th
o ng
du
VÍ DỤ 3.9 VÍ DỤ 3.9
u
101 102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
10/15/2019
om
.c
103
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17