Professional Documents
Culture Documents
Phiếu LT toán 5 (Số 2)
Phiếu LT toán 5 (Số 2)
Lớp 4A7
3 6 5 3
5 7 và 5 7 8 6 và 6 5
1 1 5 4
1 3 và 2 3 2 9 và 4 7
4 3 2 2
3 9 và 2 5 7 5 và 7 7
Bài 2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó (theo mẫu)
9 45 235
5 10 82 100 620 1000
48 7 58
16 100 623 10 94 1000
Mẫu:
26
100 = 3,26 => Đọc là: Ba phẩy hai mươi sáu.
3
Bài 3.Viết các số thập phân thành phân số thập phân (theo mẫu).
8 5
0,08 = 100 0,5 = 10
Mẫu:
Bài 4. Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị
trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35 301,80
1954, 42 0,035
Mẫu: - 56, 085 đọc là: Năm mươi sáu phẩy không trăm tám mươi lăm.
phần nghìn.
Bài 5. Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa PS thập phân
(theo mẫu).
Mẫu:
5
3,5 = 3 10
Bài 6. Chuyển các PS thập phân sau thành các số thập phân rồi đọc số thập
phân đó.
45 834 2011 5 4267
10 10 100 100 1000
2120
1000
45
Mẫu: 10 = 4,5