Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên: …………………………………….

Lớp 4A7

PHIẾU LT TOÁN LỚP 5 (Số 2)


II/ HỖN SỐ (Tiếp theo)

So sánh các hỗn số:


9 9 4 12
3 10 và 2 10 2 5 và 2 20
a) b)

3 6 5 3
5 7 và 5 7 8 6 và 6 5

1 1 5 4
1 3 và 2 3 2 9 và 4 7

4 3 2 2
3 9 và 2 5 7 5 và 7 7

III/ SỐ THẬP PHÂN

Bài 1. Đọc số thập phân

9,4; 7,98; 25,477; 206,075 ; 0,307

Bài 2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó (theo mẫu)
9 45 235
5 10 82 100 620 1000

48 7 58
16 100 623 10 94 1000

Mẫu:
26
100 = 3,26 => Đọc là: Ba phẩy hai mươi sáu.
3

Bài 3.Viết các số thập phân thành phân số thập phân (theo mẫu).

0,1; 0,02; 0,005; 0,095.

8 5
0,08 = 100 0,5 = 10
Mẫu:

Bài 4. Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị
trí của mỗi chữ số ở từng hàng.

2,35 301,80

1954, 42 0,035

872, 095 10, 7000

100, 008 142, 7

Mẫu: - 56, 085 đọc là: Năm mươi sáu phẩy không trăm tám mươi lăm.

- Số 56,085: + Phần nguyên gồm: 5 chục và 6 đơn vị

+ Phần thập phân gồm có: 0 phần mười, 8 phần trăm và 5

phần nghìn.

Bài 5. Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa PS thập phân
(theo mẫu).

3,5; 6,33; 18,05; 217,908

82,15; 4,503; 916,27; 1374,503

Mẫu:

5
3,5 = 3 10

Bài 6. Chuyển các PS thập phân sau thành các số thập phân rồi đọc số thập
phân đó.
45 834 2011 5 4267
10 10 100 100 1000
2120
1000

45
Mẫu: 10 = 4,5

You might also like